Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý - Phần dao động cơ học

Câu 103) Hai lòxo cócùng chiều dài tựnhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lòxo K1 thìnódao động với chu kỳT1 = 0,3s. Thay bằng lòxo K2 thìchu kỳlàT2 = 0,4(s). Nối hai lòxo trên thành một lòxo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thìchu kỳlà:

A. 0,7 s B. 0,35 s C. 0,5 s D. 0,24 s

Câu 104) Hai lòxo cócùng chiều dài tựnhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lòxo K1 thìnódao động với chu kỳT1 = 0,3s. Thay bằng lòxo K2 thìchu kỳlàT2 = 0,4(s). Nối hai lòxo với nhau bằng cảhai đầu để được 1lòxo cócùng độdài rồi treo vật m vào phía dưới thìchu kỳlà:

A. 0,24 s B. 0,5 s C. 0,35 s D. 0,7 s

Câu 105) Hai lòxo cócùng chiều dài tựnhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lòxo K1 thìnódao động với chu kỳT1 = 0,3s. Thay bằng lòxo K2 thìchu kỳlàT2 = 0,4(s). Mắc hai lòxo nối tiếp vàmuốn chu kỳmới bâygiờ làtrung bình cộng của T1 vàT2 thìphải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng:

A. 100 g B. 98 g C. 96 g D. 400 g

pdf19 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3661 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý - Phần dao động cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x = 5sin(20t - 2  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là: A. 30  (s) B. 15  (s) C. 10  (s) D. 5  (s) Câu 70) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt + 2  ) cm. Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là: A. t = - 60 1 +K/10 (K ≥ 1) B. t = 60 1 + K/10(K ≥0) C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 71) Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2π t (cm) Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1/8 (s) ngay sau đó là: A. 17,2 cm B. -10,2 cm C. 7 cm D. A và B đều đúng Câu 72) Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0 C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A - Δl). Với Δl là độ dản lò xo tại vị trí cân bằng D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi Câu 73) Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t + 6  ) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là: A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 1,6 N Câu 74) Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sinπ t (cm) Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 2N B. 1N C. 0,5 N D. Bằng 0 Câu 75) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x = 5sin(4 t+ 2  )cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có cường độ A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D. 6,4 N Câu 76) Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt+ 6 5 ) cm Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dản 2 cm có cường độ: A. 1 N B. 0,5 N C. 0,25N D. 0,1 N Câu 77) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g; phương trình dao động của vật là: x = 10sinπt (cm) . Lấy g = 10 m/s2 . Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là: A. 1 N B. 5N C. 5,5 N D. Bằng 0 Câu 78) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. Tất cả đều sai Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 8 Câu 79) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 1 N B. 0,5 N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai Câu 80) Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 2,5sin(10 5 t + 2  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 .Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là: A. 2N B. 1N C. Bằng 0 D. Fmin = K(Δl - A) Câu 81) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lò xo độ cứng K = 40N/m. Năng lượng của vật là 18.10-3 (J). Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 0,2 N B. 2,2 N C. 1 N D. Tất cả đều sai Câu 82) Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động là A. 1 Hz B. 0,5Hz B. 0,25Hz D. Tất cả đều sai Câu 83) Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2sin(10πt+ 6  ) cm Độ lớn lực phục hồi cực đại là: A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N Câu 84) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm Câu 85) Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin10 5 t (cm) . Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2(N) Khối lượng quả cầu là: A. 0,4 Kg B. 0,1 Kg C. 0,2 Kg D. 10 (g) Câu 86) Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4sinωt. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian π/30(s) đầu tiên kể từ thời điểm t0=0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 6N/m Câu 87) Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là: A. 100 N/m và 30 cm B. 100 N/m và 29 cm C. 50 N/m và 30 cm D. 150 N/m và 29 cm Câu 88) Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2sin(20t + 2  ) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là: A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm C. 32 cm và 34 cm D. Tất cả đều sai Câu 89) Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K treo vào một điểm cố định. Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dản thêm 2m. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm. Chọn câu đúng A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m D. l0 = 15 cm ; K = 250 N/m Câu 90) Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là  2 Hz. Tìm kết quả đúng A. m1 = 4kg ; m2 = 1kg B. m1 = 1kg ; m2 = 4kg C. m1 = 2kg ; m2 = 8kg D. m1 = 8kg ; m2 = 2kg Câu 91) Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dản 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2sin(ωt+ 2  ) (cm) Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 50 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 48 cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 9 Câu 92) Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 10sin(2πt− 6  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là: A. 150 cm B. 145 cm C. 135 cm D. 115 cm Câu 93) Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 94) Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M Câu 95) Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi trường D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo Câu 96) Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt+ 6 5 ) cm Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dản 2 cm lần đầu tiên là: A. 30 1 s B. 25 1 s C. 15 1 s D. 5 1 s Câu 97) Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là: A. 4sin(10t - 2  ) cm B. 4 2 sin(10t + 4  ) cm C. 4 2 sin(10t - 4  ) cm D. 4sin(10πt + 4  ) cm Câu 98) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động là: A. 5sin(3t + π) cm B. 5sin(3t) cm C. 5sin(3t + 4  ) cm D. 5sin (3t - 2  ) (cm) Câu 99) Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng: A. 20sin(2πt + 2  ) cm B. 20sin(2πt) cm C. 45sin2πt cm D. 20sin(100πt) cm Câu 100) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 7,5sin(20t - 2  ) cm B. x = 5sin(20t - 2  ) cm C. x = 5sin(20t + 2  ) cm D. x = 5sin(10t - 2  ) cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 10 Câu 101) Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8sin(9πt) cm B. x = 16sin(9πt - 2  ) cm C. x = 8sin(4,5πt - 2  ) cm D. x = 8sin(9πt - 2  ) cm Câu 102) Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 (J). Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3 m/s2. Phương trình dao động là: A. x = 4sin(10πt + 2  ) cm B. x = 2sint (cm) C. x = 2sin(10t + 3  )cm D. x = 2sin(20t + 3  ) cm Câu 103) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ là: A. 0,7 s B. 0,35 s C. 0,5 s D. 0,24 s Câu 104) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là: A. 0,24 s B. 0,5 s C. 0,35 s D. 0,7 s Câu 105) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bâygiờ là trung bình cộng của T1 và T2 thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng: A. 100 g B. 98 g C. 96 g D. 400 g Câu 106) Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là: A. 2cm B. 2 2 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 107) Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K1 và K2 ghép song song thì dao động với chu kỳ T = 2π/3s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu lỳ lúc này là: T’ = T 2 3 . Độ cứng K1 và K2 có giá trị: A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m B. K1 = 18N/m ; K2 = 5N/m C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m D. A và C đều đúng Câu 108) Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lò xo trong quá trình dao động là: A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm Câu 109) Vật m bề dày không đáng kể, mắc xung đđối nhau, vật ở giua hai lo xo, K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật sao cho lò xo K1 dản 20cm thì lò xo K2 có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là: A. x = 8sin(10πt+ 2  ) cm B. x = 12sin(10πt + 2  ) cm C. x = 8sin(10πt− 2  ) cm D. x = 12sin(10πt - 2  ) cm Câu 110) Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là: A. 25 5 (s) B. 5 52 (s) C. 5 5 (s) D. Tất cả đều sai. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 11 Câu 111) Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10sin(2t+ 2  ) cm Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là: A. 6  (s) B. 4  (s) C. 2  (s) D. 3  (s) Câu118)Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm2, có khối lượng 1,2kg đang nổi thẳng đứng trên mặt nước, nước có khối lượng riêng 10 3kg/m3, lấy g =10=2m/s2. Khi nhấn khối gỗ xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì chu kì dao dộng của khối gỗ là : A. T = 10s. B. T = 4s. C. T = 0,4s. D. Một giá trị khác. Câu119) Một bình thông nhau hình chữ U tiết điện đều 0,4cm2 chứa chất lỏng có khối lượng 240g, có khối lượng riêng 3kg/lít, lấy g =10=2m/s2. Khi nhấn chất lỏng ở nhánh một xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì khối chất lỏng trong ống dao động với chu kì là : A. T = 54,0 s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. Một giá trị khác. Câu 112) Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian π/10 s đầu tiên là: A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm Câu 113) Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = 10sin(4t+ 3  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 16 1 1  đến t2=5s là: A. 395cm. B. 398,32cm. C. 98,75cm. D.Một giá trị khác. Câu 114) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 4 2 sin(5t - 4  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 30 1 1  đến t2 = 6s là: A. 337,5cm. B. 84,4cm. C. 336,9cm. D.Một giá trị khác. Câu 115) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 2 sin(25t - 4  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 501  đến t2= 2s là: A. 43,6cm . B. 43,02cm. C. 10,9cm. D. Một giá trị khác. Câu 116) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 4sin(5t + 2  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t2= 0,1s đến st 5 2 2  là: A. 14,73cm B. 3,68cm C. 15,51cm D.Một giá trị khác. II. CON LẮC ĐƠN Câu 117) Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên B. Tăng lên C. Không đổi D. Giảm đi Câu 118) Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy  =3,14) A. 10m/s2 B. 9,86m/s2 C. 9,8m/s2 D. 9,78m/s2 Câu 119) Khi qua vị trí cân bằng, con lăc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g =10m/s2 thì độ cao cực đại là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 12 Câu 120) Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng l m dao động với biên dộ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho  =3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là: A. 9,7m/s2 B. 10m/s2 C. 9,86m/s2 D. 10,27m/s2 Câu 124) Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là: A. 2f B. 2 C. 2 f D. f. Câu 125) Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5m Câu 126) Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm Câu 127) Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg,dao động ở nơi gia tố trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s Câu 128) Một con lắc đơn có độ dài l 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l’mới. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm Câu 129) Một con lăc đơn có vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là: A. 0,2N B. 0,5N C. N 2 3 D. N 5 3 Câu 130) Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực căng dây là : A. 0,34m/s và 2,04N. B.  0,34m/s và 2,04N. B. -0,34m/s và 2,04N. D.  0,34m/s và 2N. Câu131) Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là : A. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . B. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . C. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . D. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg Câu132) Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng dây là : A.  24,0 m/s và 1,03N. B. 24,0 m/s và 1,03N. B.  5,64m/s và 2,04N. D.  0,24m/s và 1N. Câu133) Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là : A. )coscos(2 0  glv và )cos3cos2( 0  mg . B. )oscos(2 0 cglv  và ).cos2cos3( 0  mg C. )oscos(2 0  cglv  và ).cos2cos3( 0   mg D. )oscos(2 0 cglv  và ).cos2cos3( 0  mg Câu134) Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động vưới chu kì là : A. 2,8s. B. 2s. C.0,96s. D. Một giá trị khác. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 13 Câu135) Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 >l1dao động với chu kì T2.Khi con lắc đơn có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kì là : A. T = T2 - T1. B. T2 = T12 +T22. C.T2 = T22 - T12 D. 2 1 2 2 2 2 2 12 . TT TTT  Câu136) Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 dao động với chu kì T2.Khi con lắc đơn có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kì là : A. T = T1+T2. B. T2 = T12 +T22. C. T= 2 1 (T1+T2). D. 2 2 2 1 2 2 2 12 . TT TT T  Câu137) Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thức hiện dược 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là : A. l1=25cm và l2 = 9cm. B. l1 = 9cm và l2=25cm. C. l1=2,5m và l2 = 0,09m. D. Một giá trị khác. Câu138) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,1sin(t+ 2  ) m. B. s = 0,1sin(t- 2  ) m. C. s = 1sin(t+ 2  ) m. D. Một giá trị khác. Câu139) Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là: A.  = 30  sin(7t+ 6 5 ) rad. B.  = 30  sin(7t- 6 5 ) rad. C.  = 30  sin(7t+ 6  ) rad. D. Một giá trị khác. Câu140) Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s2.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,02 2 sin(7t + ) m. B. s = 0,02 2 sin(7t- ) m. C. s = 0,02 2 sin7t m. D. Một giá trị khác. Câu141) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là : A. Nhanh, 2,001s. B. Chậm , 2,001s. C. Chậm, 1,999s. D. Nhanh, 1,999s.. Câu142) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s. Câu143) Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh, 2,0004s. B. Chậm, 2,0004s. C. Chậm, 1,9996s. D. Nhanh, 1,9996s. Câu144) Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 8,64s Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 14 Câu145) Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là To = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng: A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s Câu146) Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 400C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh; 1,9995s. B. Chậm; 2,005s. C. Nhanh; 2,005s. D. Chậm 1,9995s. Câu147) Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 450C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 200C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s. C. Nhanh; 43,2s. D. Chậm; 43,2s, Câu148) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 420C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 39,42s. B. Chậm; 39,42s. C. Chậm; 73,98s. D. Nhanh; 73,98s. Câu149) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Chậm 2,7s B. Chậm 5,4s C. Nhanh 2,7s D. Nhanh 5,4s Câu150) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh 8,64s B. Nhanh 4,32s C. Chậm 8,64s D. Chậm 4,32s Câu151) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  =2. 1510  K , Khi nhiệt độ ở đó 200Cthì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s Câu152) Một con lắc đơn dao động đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTrắc nghiệm Vật lý - Phần dao động cơ học - Con lắc lò xo.pdf