Chính phủcó chính sách quy hoạch
phát triển dài hạn đối với nông sản.
Có chính sách khuyến khích chế
biến nông sản xuất khẩu.
¾Được các ban ngành tại địa phương
phối hợp, hỗtrợphát triển vùng
nguyên liệu. Tỉnh có chính sách cụ
thểcho việc củng cốvà phát triển hệ
thống hợp tác xã nông nghiệp.
THUẬN LỢI
¾Định hình được mặt hàng xuất khẩu
chiến lược, chất lượng sản phẩm dần
ổn định, kinh nghiệm sản xuất từng
bước được tích luỹ.
¾Mạng lưới kinh doanh dần được mở
rộng khắp các huyện thị, các Tỉnh
trong nước như đồng bằng sông Cửu
Long, thành phốHồChí Minh, và cả
các nước trên thới giới
44 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3009 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chiến lược xuất khẩu rau quả của Antesco Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả sang Nhật 8
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Chôm chôm
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Chôm chôm nhân khóm
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 9
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Cocktail
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Đu đủ
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 10
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Ổi
SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP ANTESCO
Cá linh kho mía
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 11
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Bắp non nguyên trái IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Bắp non cắt khúc IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 12
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Khóm rẻ quạt 1/8 IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Khóm rẻ quạt 1/10 IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 13
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Khóm xí ngầu IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Khóm nghiền IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 14
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Nấm rơm nguyên IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Nấm rơm nguyên lột phôi IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 15
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Đậu nành trái IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Đậu nành hạt IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 16
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Đậu bắp IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Thanh Long IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 17
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Sả khúc IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Sả băm IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 18
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Đu đủ xí ngầu IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Đu đủ chunks IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 19
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Nước ép trái hạnh IQF
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH IQF ANTESCO
Các loại rau quả khác IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 20
THỊ TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
“Chất lượng là uy tín, là sự tồn tại và phát triển
của công ty”
“Vì vậy chúng ta cần phải dựa vào pháp luật
của Việt Nam và các nước có tiêu thụ sản phẩm”
ANTESCO, cam kết :
• LẤY VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM LÀM TIÊU CHUẨN
HÀNG ĐẦU.
• KHÔNG NGỪNG CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ ĐỂ ỔN ĐỊNH VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NHẰM THỎA MÃN YÊU CẦU
KHÁCH HÀNG.
• THIẾT LẬP MỐI HỢP TÁC BỀN VỮNG TỪ KHÂU CUNG
CẤP, SẢN XUẤT ĐẾN KHÂU TIÊU THỤ SẢN PHẨM.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 21
TỔ CHỨC
Mỹ Luông
NHÀ XƯỞNG – THIẾT BỊ
Hiện nay, Công ty có 2 nhà máy chế biến rau quả đông lạnh với
tổng công suất là 8.000 tấn thành phẩm/năm
1. Nhà máy Mỹ Luông (Chợ Mới) công suất 6.000 tấn/năm
2. Nhà máy Bình Khánh (Long Xuyên) công suất 2.000 tấn/năm
Và một phân xưởng đóng hộp rau quả (Chợ Mới) 3.000 tấn/năm
9 Toàn bộ thiết bị và dây chuyền sản xuất hiện đại của
Đan Mạch và Hoa Kỳ.
9 Với những thiết bị mới và hiện đại, sản phẩm của
công ty ngày càng có chất lượng ổn định hơn và thỏa
mãn được nhiều khách hàng khó tính ở Châu Âu,
Hoa Kỳ và Nhật Bản ….
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 22
NHÀ XƯỞNG – THIẾT BỊ
Sơ chế Luộc Thành phẩm NHÀ XƯỞNG – THIẾT BỊ
Thiết bị, máy chế biến.
Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng.
Có phòng thí nghiệm riêng phục vụ việc kiểm soát chất
lượng.
Hàng năm, hoặc theo định kì, Công ty luôn tăng cường đầu
tư, thay thế dây chuyền, máy móc thiết bị hiện đại, nâng
cao công suất và cải tiến nâng cao năng lực sản xuất.
01 cửa hàng lớn tại trung tâm thành phố Long Xuyên và 5
cửa hàng khu vực trong tỉnh.
Gần 50 đại lý trong và ngoài tỉnh.
Hệ thống kho bãi với sức chứa 35.000 tấn.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 23
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐÓNG HỘP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ IQF
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 24
VÙNG NGUYÊN LIỆU
Bảng phân bố địa bàn và diện tích đầu tư vùng nguyên liệu (ha)
4.1303.5302.940Cộng
1109080Tân Châu
370330290Châu Phú
380340300Châu Thành
605050Long xuyên
290260 220An Phú
420360300Phú Tân
2.5002.1001.700Chợ Mới
200620052004Địa bàn
NHÂN SỰ
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 25
NHÂN SỰ
• Nhìn chung, trình độ của nhân viên còn thấp.
• Antesco đang thực hiện việc đào tạo nhân viên
lên bậc cao hơn; tất cả công nhân phải có ít
nhất trình độ sơ cấp về chế biến và vệ sinh an
toàn thực phẩm
• Antesco xây dựng một môi trường văn hoá thân
thiện, gắn bó, hết lòng vì sự phát triển bền vững
của công ty.
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT – KINH DOANH
• Tỷ lệ vốn vay trong tổng nguồn vốn lớn
• Chiến lược xuất khẩu phù hợp (có sự
đầu tư vào bao bì, mẫu mã sản phẩm).
Bước đầu xây dựng thương hiệu.
• Tuy nhiên hoạt động Marketing chưa
mạnh, chỉ sản xuất theo đơn đặt hàng.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 26
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ (IFE)
0,1020,05Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu sạch
2,75-1,00Tổng
0,1510,15Hoạt động marketing chưa mạnh
0,1010,10Trình độ chuyên môn của nhân viên thấp
0,1020,05Vốn vay chiếm tỷ lệ lớn trong tổng vốn
0,3030,10Môi trường văn hoá cty thân thiện, đồng lòng
0,8040,20Chiến lược xuất khẩu phù hợp
0,1530,05Công suất các nhà máy chưa tận dụng hết
0,2430,08Bộ máy quản lý chặt chẽ, phân công rõ ràng
0,2130,07Công nghệ sản xuất tiên tiến
0,6040,15Sản phẩm đa dạng, tươi, ngon, chất lượng
ĐiểmTrọng sốT.Quan trọngYếu tố chủ yếu Phần 2
SƠ LƯỢC MÔI TRƯỜNG KINH
DOANH RAU QUẢ VIỆT NAM
• Thuận lợi
• Khó khăn
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 27
THUẬN LỢI
¾Chính phủ có chính sách quy hoạch
phát triển dài hạn đối với nông sản.
Có chính sách khuyến khích chế
biến nông sản xuất khẩu.
¾Được các ban ngành tại địa phương
phối hợp, hỗ trợ phát triển vùng
nguyên liệu. Tỉnh có chính sách cụ
thể cho việc củng cố và phát triển hệ
thống hợp tác xã nông nghiệp.
THUẬN LỢI
¾Định hình được mặt hàng xuất khẩu
chiến lược, chất lượng sản phẩm dần
ổn định, kinh nghiệm sản xuất từng
bước được tích luỹ.
¾Mạng lưới kinh doanh dần được mở
rộng khắp các huyện thị, các Tỉnh
trong nước như đồng bằng sông Cửu
Long, thành phố Hồ Chí Minh,… và cả
các nước trên thới giới.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 28
KHÓ KHĂN
9Chưa có vùng nguyên liệu tập
trung và ổn định, diện tích còn
phân tán. Việc hợp tác đầu tư với
các hợp tác xã nông nghiệp bước
đầu còn nhiều khó khăn.
9Thiếu giống tốt: việc sản xuất và
kinh doanh giống chưa được tổ
chức và quản lý chặt chẽ, nên hiện
tượng giống rởm, giống kém chất
lượng vẫn xảy ra gây thiệt hại lớn
cho người sản xuất.
KHÓ KHĂN
9Thiếu thông tin thị trường Quốc tế.
• Hoạt động xây dựng và phát triển thị
trường, xúc tiến thương mại, xây dựng
các quan hệ song phương và đa phương,
tạo điều kiện xuất khẩu rau quả còn rất
hạn chế, thiếu chủ động
• Hoạt động nghiên cứu tiếp thị thuộc các
tổ chức kinh tế, chuyên môn chậm phát
triển, còn bị xem nhẹ
• Sự yếu kém trong việc xác định thị
trường xuất khẩu chủ lực và những mặt
hàng rau quả xuất khẩu trọng điểm
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 29
KHÓ KHĂN
9Trình độ quản lý và tay nghề chưa phát
triển cao, chưa đồng đều.
9Nguồn vốn lưu động của Công ty rất ít,
hầu hết Công ty hoạt động chủ yếu là
nhờ vốn vay từ các ngân hàng
9Phải cạnh tranh gay gắt với các nước
trong khu vực như Thái Lan, Trung
Quốc, Indonesia,… là những nước có
kinh nghiệm, thị trường lâu năm và quy
mô sản xuất rất lớn trong các sản phẩm
cùng loại.
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) (1/2)
0,0620,03Cạnh tranh gay gắt
0,0930,03Nguồn vốn hạn chế
0,0410,04Trình độ quản lý và tay nghề chưa phát triển cao
0,0620,03Thiếu thông tin thị trường Quốc tế
0,3240,08Thiếu giống tốt
0,1020,05Vùng nguyên liệu chưa tập trung và không ổn định
0,0820,04Mạng lưới kinh doanh được mở rộng
0,3240,08Chiến lược khuyến khích xuất khẩu của chính phủ
0,1020,05Chính sách của địa phương hỗ trợ phát triển vùng
nguyên liệu
0,2840,07Chính phủ có chính sách quy hoạch phát triển dài hạn
đối với nông sản
ĐiểmPhân
loại
T.Quan
trọng
Yếu tố chủ yếu
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 30
Phần 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
RAU QUẢ NHẬT BẢN
Tình hình nhập khẩu rau tươi và rau đông lạnh ở Nhật
(Đvt: Triệu Yên,Tấn)
Các quốc gia xuất
khẩu chính về
mặt hàng rau quả
(tươi và đông
lạnh) sang Nhật:
Mỹ, Trung Quốc,
New Zealand,
Bắc Triều Tiên,
Thái Lan, Đài
Loan, Canada.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 31
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU QUẢ TƯƠI CỦA NHẬT
(Đơn vị: tấn, triệu yên)
* Những nhà
xuất khẩu quả
tươi chủ yếu
sang Nhật:
Philippines,
Mỹ, Mexico,
New Zealand,
Trung Quốc.
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA VIỆT
NAM SANG NHẬT BẢN
* Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất
khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật
Bản trong tháng 1/2007 đạt 2 triệu
USD, giảm 9,8% so với tháng 12/2006,
nhưng vẫn tăng 14,7% so với tháng
1/2006
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 32
Hệ thống phân phối ở Nhật Bản
• Hàng hoá vào thị trường Nhật Bản phải qua nhiều
khâu phân phối lưu thông nên khi đến được tay
người tiêu dùng hàng hoá có giá cả rất cao so
với giá nhập khẩu.
• Hệ thống phân phối sản phẩm của Nhật bao gồm
các khâu, các mối quan hệ giữa các nhà sản xuất
(nhà xuất khẩu), các công ty thương mại, các nhà
bán buôn và các nhà bán lẻ (cửa hàng bách hoá,
siêu thị, các cửa hàng tiện dụng, các cửa hàng
bán lẻ chuyên doanh, các trung tâm buôn bán ở
các khu phố có nhiều cửa hàng bán lẻ, hoặc các
dịch vụ bán hàng qua hệ thống thông tin, truyền
hình phục vụ tận địa chỉ người tiêu dùng).
Sơ đồ kênh phân phối rau tươi nhập khẩu ở Nhật
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 33
Sơ đồ kênh phân phối rau đông lạnh nhập khẩu Môi trường cạnh tranh – Thuế
• Cạnh tranh là sự giành giật khách hàng không chỉ
đối với các nhà sản xuất bản địa (Nhật Bản) mà còn
cả với các nhà xuất khẩu đến từ các nước khác
nhau trên thế giới.
• Tất cả các hàng hoá bán trên thị trường Nhật hiện
nay đều phải chịu mức thuế tiêu thụ là 5% và hàng
nhập khẩu cũng chịu chung quy định này.
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 34
Hải quan Nhật Bản
Các quy định về hải quan của Nhật cũng tương
đối phức tạp và rắc rối, gây nhiều phiền
phức và rất máy móc. Hầu hết các rắc rối về
thủ tục hải quan thường xảy ra ở lần đầu
tiên. Nói chung, bất kỳ người nào muốn nhập
khẩu hàng hoá cũng phải khai báo hải quan
và lấy được giấy phép nhập khẩu sau khi
tiến hành kiểm hoá những mặt hàng này
NHỮNG CƠ HỘI THUẬN LỢI KHI ANTESCO THAM GIA
THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ TẠI NHẬT BẢN
• Nhật Bản có tình hình chính trị ổn định, kinh tế
phát triển.
• Quan hệ Nhật Bản – Việt Nam: quan hệ này đã
phát triển nhanh chóng
• Về văn hóa, Nhật Bản là một quốc gia ở châu
Á có nhìn chung có nhiều nét tương thích với
Việt Nam.
• Đối với nông sản nhập khẩu cho đến nay Nhật
Bản vẫn đang cố gắng để tự do hàng nhập
khẩu và mở rộng cửa Thị trường cho các nông
sản chính.
=>
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 35
NHỮNG CƠ HỘI THUẬN LỢI KHI ANTESCO THAM GIA
THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ TẠI NHẬT BẢN
• Mỗi năm Nhật Bản tiêu thụ khoảng 17 triệu tấn
rau. Người Nhật tiêu thụ rau nhiều hơn bất kỳ
quốc gia nào trên thế giới, bình quân mỗi
người tiêu thụ khoảng 100kg/năm. Xu hướng
tiêu dùng gần đây dùng những loại rau tự
nhiên và có lợi cho sức khoẻ là những loại rau
xanh giàu vitamin.
• Nhât Bản là thị trường tiêu thụ quy mô lớn
nhiều loại hàng hóa nhập khẩu với khoảng 126
triệu dân có mức thu nhập trung bình 31 nghìn
USD/người/năm. Người tiêu dùng Nhật Bản
sẵn sàng trả giá cao hơn chút ít cho
những hàng hoá có chất lượng tốt
NHỮNG CƠ HỘI THUẬN LỢI KHI ANTESCO THAM GIA
THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ TẠI NHẬT BẢN
• Theo thông tin từ Thương vụ Việt Nam
tại Nhật Bản, hiện nay lượng rau củ
Trung Quốc xuất sang Nhật Bản đang
giảm mạnh. Đây được coi là cơ hội tốt
cho rau củ Việt Nam tranh thủ xâm nhập
vào thị trường này.
=>Cơ hội cho rau quả Việt Nam
vào Nhật Bản
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 36
NHỮNG KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC CỦA
ANTESCO KHI THAM GIA THỊ TRƯỜNG RAU
QUẢ TẠI NHẬT BẢN
• Nhật Bản là một thị trường lớn và phức tạp với mức độ
cạnh tranh rất gay gắt.
• Hàng hoá nhập khẩu vào thị trường Nhật Bản được
kiểm soát bằng một hệ thống luật pháp tương đối chặt
chẽ vì các lý do bảo vệ quyền lợi an ninh quốc gia, lợi
ích kinh tế hoặc bảo đảm an toàn, vệ sinh thực phẩm
cho người tiêu dùng.
• Trên thị trường Nhật cũng như ở Việt Nam, Antesco vẫn
chưa thật sự được nhiều người biết đến. Thực tế cho
thấy, thông tin về Công ty và sản phẩm của Công ty
khó tìm và hầu như không có. Ít thấy Công ty
xuất hiện trên báo, tạp chí. Do đó, thương
hiệu cũng ít được biết và nhắc đến.
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) (1/2)
0,0620,03Cạnh tranh gay gắt
0,0930,03Nguồn vốn hạn chế
0,0410,04Trình độ quản lý và tay nghề chưa phát triển cao
0,0620,03Thiếu thông tin thị trường Quốc tế
0,3240,08Thiếu giống tốt
0,1020,05Vùng nguyên liệu chưa tập trung và không ổn định
0,0820,04Mạng lưới kinh doanh được mở rộng
0,3240,08Chiến lược khuyến khích xuất khẩu của chính phủ
0,1020,05Chính sách của địa phương hỗ trợ phát triển vùng
nguyên liệu
0,2840,07Chính phủ có chính sách quy hoạch phát triển dài hạn
đối với nông sản
ĐiểmPhân
loại
T.Quan
trọng
Yếu tố chủ yếu
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 37
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) (2/2)
0,1420,07Rau quả Việt Nam chưa thật sự có tên tuổi ở TT Nhật
2,73-1,00Tổng
0,0810,08Hàng hóa xuất sang Nhật đòi hỏi kiểm soát nghiêm ngặt –
Thị trường Nhật khó tính.
0,0510,05Nhật Bản là một thị trường lớn và phức tạp với mức độ
cạnh tranh rất gay gắt
0,2430,08Lượng rau củ Trung Quốc (đối thủ mạnh) xuất sang Nhật
đang giảm mạnh
0,2040,05Lượng rau nội địa (Nhật) thường bị sâu bệnh - thời tiết
không thuận lợi.Thiếu hụt nguồn cung ứng nội địa do sự
già cỗi của các trang trại trồng rau
0,2440,06Nhu cầu về rau quả của người Nhật đứng đầu thế giới
0,0930,03Nhật Bản có nền văn hóa tương đồng với văn hóa VN
0,1230,04Mối quan hệ Nhật Bản – Việt Nam ngày càng phát triển
trên nhiều lĩnh vực
0,1230,04Tình hình chính trị Nhật Bản ổn định
ĐiểmPhân
loại
T.Quan
trọng
Yếu tố chủ yếu Phần 4: Chiến lược xuất khẩu
• Ma trận SWOT
• Ma trận QSPM
• Chiến lược
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 38
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 39
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 40
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 41
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
_________GVHD: Trương Khánh Vĩnh Xuyên Nhóm thực hiện: Nhóm 9
ANTESCO xuất khẩu rau quả sang Nhật 42
MA TRẬN SWOT
Các chiến lược WT
1. Đa dạng hoá đồng
tâm (W23+T45)
2. Hội nhập phía sau
(W4+T13)
Các chiến lược ST
1. Đa dạng hoá hàng
ngang (S124+T24)
2. Kết hợp theo chiều
ngang (S45+T35)
Các thách thức (T)
1. Thiếu giống tốt
2. Thiếu thông tin thr QT
3. Hạn chế về vốn
4. Thr NB khó tính
5. Rquả VN 0 ptriển ở NB
Các chiến lược WO
1. Đa dạng hoá kết hợp
(W34+O1234)
2. Hội nhập phía trước
(W123+O15)
Các chiến lược SO
1. Xâm nhập thị trường
(S15+O15)
2. PTriển TTrường
(S13+O1234)
3. PTriển SP (S2+O15)
Các cơ hội (O)
1. Được hỗ trợ từ CP
2. Thị trường mở rộng
3. NB là thị trường lớn
4. TQ giảm XK vào NB
5. Tương đồng về vhoá
Những điểm yếu (W)
1. Vốn vay lớn
2. Trình độ còn thấp
3.Marketing chưa mạnh
4. Chưa chủ động được
nguồn nguyên liệu sạch
Những điểm mạnh (S)
1. Sản phẩm chất lượng
2. Công nghệ tiên tiến.
3. Csuất nmáy chưa hết
4. Quản lý chặt chẽ
5. Chiến lược phù hợp
MA TRẬN QSPM (1/2)
• Chiến lược 1: Thâm nhập thị trường
• Chiến lược 2: Phát triển thị trường
• Chiến lược 3: Phát triển sản phẩm
1
1
2
3
3
1
3
3
3
3
1
04
02
06
03
12
03
06
03
09
06
2
2
3
1
2
2
1
2
2
2
2
08
04
09
01
08
06
02
02
06
04
2
2
3
1
2
2
1
2
2
2
08
04
09
01
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Slide chiến lược xuất khẩu rau quả của Antesco Việt Nam sang thị trường Nhật Bản.pdf