Unit 5: Washing machine
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng sử dụng tiếng Anh:
- Nêu được tên và chức năng của các bộ phận chính của máy giặt
- Hỏi-đáp được về cấu tạo và hoạt động của các bộ phận của máy giặt.
- Nói, viết câu sử dụng If/Unless.
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 5h; KT: 0h)
* Starter: Answer the questions
* Vocabulary: Check the meanings of these words, then use them to name the numbered components in the diagram
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading :
Task 1. Read the text again to find the answers to these questions
Task 2. Match the items in Vocabulary with the following functions.
Task 3. Work in pairs and complete the table below.
Thời gian: 3h
*Language study: If/ Unless sentences
Thời gian: 2h
Task 1. Fill in the blanks in this table
Task 2. Write similar sentences for the other five conditions given
Task 3. Complete these sentences using Unless and your knowledge of engineering.
9 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình dạy nghề trình độ cao đẳng nghề nghề vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ QUY NHƠN
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
Tên môn học: Tiếng Anh chuyên ngành
Điện lạnh
Mã số môn học:
Năm 2013
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
TÊN MÔN HỌC: Tiếng Anh chuyên ngành (TACN) Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh.
Mã số môn học: MH06
Thời gian mô đun: 60 giờ; (Lý thuyết: 17 giờ; Thực hành: 39giờ; Kiểm tra: 04 giờ)
1. Vị trí, tính chất của mô đun
1.1. Vị trí:
- Môn học được bố trí sau khi học xong các môn học chung, trước các môn học/ mô-đun đào tạo chuyên môn nghề.
1.2. Tính chất:
Là môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo cao đẳng nghề VH&SCTBL
2. Mục tiêu môn học
2.1. Kiến thức:
- Nhận biết các thuật ngữ cơ bản trong giáo trình TACN VH&SCTBL
- Giải thích các cấu trúc ngữ pháp được học trong chương trình.
- Nêu nội dung chính của các bài đọc hiểu trong giáo trình TACN VH&SCTBL
2.2. Kỹ năng:
- Nghe và trả lời được về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị được học trong giáo trình
- Đọc những tài liệu, các bản vẽ, bản thiết kế về điện
- Viết câu đúng sử dụng các cấu trúc được học
2.3. Thái độ:
Chấp hành các nội quy của nhà trường
Tham dự đầy đủ các buổi học.
Làm theo các yêu cầu của giáo viên
3. Nội dung môn học
3.1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Số
TT
Tên các bài trong môn học
Thời gian
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm
tra
1
Unit 1: Engineering–What’s it all about?
7
2
5
0
2
Unit 2: Electric motor
8
1
6
1
3
Unit 3: Circuit Elements
6
2
4
0
4
Unit 4: Safety at work
7
2
4
1
5
Unit 5: Washing machine
7
2
5
0
6
Unit 6: Refrigerator
8
3
4
1
7
Unit 7: Remote control
7
2
5
0
8
Unit 8: Computers
7
2
5
0
9
Review
3
1
1
1
Tổng cộng
60
17
39
4
*Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành và được tính vào giờ thực hành.
3.2. Nội dung chi tiết
Unit 1: Engineering–What’s it all about?
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh
- Phân biệt được các ngành kỹ thuật chính
- Hỏi-đáp được những câu hỏi liên quan đến các ngành kỹ thuật chính
- Viết được câu sử dụng cấu trúc deal with; to be concerned with
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 5h; KT: 0h)
* Starter: Study the pictures and answer.
* Vocabulary: Find out the correct definitions.
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading
Task 1: List the main branches of engineering.
Task 2: Answer the questions.
Task 3: Complete the diagram.
Thời gian:3h
* Language study: deal with/tobe concerned with
Thời gian: 1h
Task 1: Match each item in column A with a correct item in column B
Thời gian: 1h
Unit 2: Electric motor
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh:
- Mô tả được cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của động cơ điện.
- Viết được câu sử dụng cấu trúc consist of, to be made up of, to be composed of, to be known as, to be called.
- Hỏi-đáp được những câu hỏi liên quan đến động cơ điện
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 8h (LT: 1h; TH: 6h; KT: 1h)
* Starter: Work in groups and discuss the questions.
* Vocabulary: Complete the sentences using the provided words.
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading:
Task 1: Skim the text and identify the paragraphs
Task 2. Read the text again. Find another name for the following components
Task 3: Fill in the table
Task 4. Decide if these statements are true or false
Task 5: Match each of these diagrams with the correct description
Thời gian: 4h
*Language study: Describing function
Thời gian: 1h
Task 1:Match each of these motor components to its function, and then describe its function in a sentence.
Task 2: Dismantle this simple dc motor into its components by completing the labeling of the chart below.
Task 3: Complete the text with the help of the diagram on the next page.
* Test 1:
Unit 3: Circuit elements
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh:
- Mô tả được các yếu tố cơ bản trong một mạch điện và chức năng của chúng.
- Định nghĩa được một số thuật ngữ chuyên ngành điện
- Hỏi-đáp được những câu hỏi liên quan đến các yếu tố cơ bản trong một mạch điện
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h; KT: 0h)
* Starter: Discuss these questions
* Vocabulary: Complete the gaps, using the words provided
Thời gian: 1h
* Reading :
Task 1. Match a heading with a correct paragraph
Task 2. Label the diagram
Task 3: Complete the table
Task 4. What do the pronouns in italics in these sentences refer to?
Task 5. Decide if these statements are true or false
Task 6. Fill in the gaps
Task 7. Replace the words in italics with expressions from the passage which have similar meanings
Task 8. Complete each gap with one suitable word.
Thời gian: 4h
*Language study: Making definitions
Thời gian: 1h
Task 1. Match a with b and c
Task 2. Write the definitions of the devices
Task 3. Complete the definitions
Unit 4: Safety at work
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh:
- Trình bày được cấu trúc của các quy định về an tòan lao động
- Đọc, viết và nói các quy định về an tòan lao động sử dụng cấu trúc câu mệnh lệnh và động từ tình thái Should/Must.
- Hỏi-đáp về các quy định an tòan lao động
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 4h; KT: 1h)
* Starter: List some of the potential dangers in your laboratory, workshop or workplace. How is the risk of these hazards reduced?
* Vocabulary:
Task 1. Match the words on the left with their synonyms on the right
Task 2. Check the meanings of these words in the Glossary. Then use them to complete the sentences below.
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading:
Task 1. Circle the best answer to each of the following questions.
Task 2. Study this brief report of an accident. In which points does it not meet company policy on reporting accidents?
Thời gian: 3h
*Language study: Making safety rules
Thời gian: 1h
Task 1. Study this list of unsafe environmental conditions (hazards). Write safety rules.
Task 2. Combine these sentences using appropriate linking words from this unit.
* Test 1:
Thời gian: 1h
Unit 5: Washing machine
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng sử dụng tiếng Anh:
- Nêu được tên và chức năng của các bộ phận chính của máy giặt
- Hỏi-đáp được về cấu tạo và hoạt động của các bộ phận của máy giặt.
- Nói, viết câu sử dụng If/Unless.
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 5h; KT: 0h)
* Starter: Answer the questions
* Vocabulary: Check the meanings of these words, then use them to name the numbered components in the diagram
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading :
Task 1. Read the text again to find the answers to these questions
Task 2. Match the items in Vocabulary with the following functions.
Task 3. Work in pairs and complete the table below.
Thời gian: 3h
*Language study: If/ Unless sentences
Thời gian: 2h
Task 1. Fill in the blanks in this table
Task 2. Write similar sentences for the other five conditions given
Task 3. Complete these sentences using Unless and your knowledge of engineering.
Unit 6: Refrigerator
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh:
- Trình bày được ba nguyên lý cơ bản của quá trình làm lạnh
- Mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động của tủ lạnh.
- Hỏi-đáp được về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của tủ lạnh
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 8h (LT:3h; TH: 4h; KT: 1h)
* Starter: Study this diagram and answer the question.What is it? How does it work?
* Vocabulary
Task 1. Work in groups. Look at the diagram again. Then name the numbered components.
Task 2. Check the meanings of these words, then use them to complete the sentences below.
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading:
Task 1. Put these stages in the refrigeration process in the correct sequence with the help of the diagram
Task 2. Decide if these statements are true or false
.
Thời gian: 3
*Language study: If/ Unless sentences;
Ways of locating a stage in a process
Thời gian: 2h
Task 1. Complete each of these statements:
Task 2. Add sequence expressions to your statements to show the correct order of events.
Task 3. Complete these sentences using Unless and your knowledge of engineering.
* Test
Thời gian: 1h
Unit 7: REMOTE CONTROL
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh
- Mô tả được nguyên lý hoạt động của một thiết bị điều khiển từ xa.
- Hỏi-đáp được những câu hỏi liên quan đến thiết bị điều khiển từ xa.
- Viết được câu sử dụng hình thức liên kết các giai đoạn của một biểu đồ tiến trình.
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 5h; KT: 0h)
* Tuning –in:
- Task 1: Name symbols on remote control buttons.
- Task 2: Find out the meaning of the abbreviations.
* Reading:
- Task 1: Complete the table.
- Task 2: Answer the questions.
* Language study: Actions in sequence.
- Link two stages in the flowchart by using time clauses with
“ When, After, Once”.
* Speaking : Work in pairs and complete the block diagram of a radar
system.
Thời gian: 1h
Thời gian: 2h
Thời gian:2h
Thời gian:1h
* Writing: Describing a system
- Write a brief description of the radar system
Thời gian:1h
Unit 8: Computers
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng dùng tiếng Anh:
- Trình bày được những tiện ích của máy tính.
- Mô tả được các bộ phận chính của máy tính và chức năng của chúng.
- Hỏi-đáp về những tiện ích, các bộ phận chính của máy tính và chức năng của chúng
- Viết câu sử dụng cấu trúc to be used for/ to be used to
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Tham dự đầy đủ các buổi học.
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Nội dung của bài: Thời gian: 8h (LT:2h; TH: 5h; KT: 8h)
* Starter: Make a survey of your class to find out how many have access to computers
* Vocabulary: Check the meanings of these words in the Word list, then match the terms in the box with the appropriate explanations or definitions below.
Thời gian: 1h
Thời gian: 1h
* Reading:
Task 1. Skim this text and decide which statement best expresses the main idea of the text.
Task2 : Decide whether the following statements are true or false (T/F) by referring to the information in the text.
Task 3: Can you explain what these abbreviations mean?
Task 4: Fill in the gaps in this table with the help of the text.
Thời gian: 3h
* Language study: Describing purposes
Thời gian: 2h
Task 1. Fill in the gaps, using “to” or “for”
Task 2. Which is incorrect, A, B or C?
Task 3: Identify each of the electronic components or pieces of equipment described below. Compare answers with your partner.
* Test
Thời gian: 1h
4. Điều kiện thực hiện mô đun
4.1. Vật liệu:
+ Giấy, bút, băng, đĩa CD
+ Tranh, ảnh, giáo cụ trực quan minh hoạ bài giảng.
4.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Máy chiếu đa phương tiện
+ Máy vi tính.
4.3. Học liệu:
+ Tài liệu hướng dẫn bài học và bài tập thực hành môn Anh văn.
+ Giáo trình Môn tiếng Anh chuyên ngành Điện - Điện lạnh.
+ Sổ tay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh.
5. Phương pháp và nội dung đánh giá
Áp dụng hình thức kiểm tra kết hợp giữa vấn đáp và các bài kiểm tra trắc nghiệm. Các nội dung trọng tâm cần kiểm tra là:
5.1. Kiến thức:
+ Các thuật ngữ cơ bản trong giáo trình TACN Điện - Điện lạnh
+ Các cấu trúc ngữ pháp được học trong chương trình.
+ Nội dung chính của các bài đọc hiểu trong giáo trình TACN Điện - Điện lạnh
5.2.Kỹ năng:
+ Kỹ năng nghe, nói về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị được học trong giáo trình
+ Kỹ năng đọc những tài liệu, các bản vẽ, bản thiết kế về điện
+ Kỹ năng viết câu sử dụng cấu trúc ngữ pháp được học.
5.3.Thái độ:
- Chấp hành các nội quy của nhà trường
- Làm theo các yêu cầu của giáo viên
6. Hướng dẫn thực hiện môn học
6.1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề.
6.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Sử dụng nhiều phương pháp dạy học, trong đó chú trọng phương pháp phát vấn và phương pháp hoạt động nhóm.
6.3. Những trọng tâm cần chú ý:
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy
7. Tài liệu cần tham khảo
[1] . Oxford English For Electrical and Mechanical Engineering, Oxford University Press.
[2] . Từ điển kỹ thuật lạnh- Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
[3] Oxford Advanced Learner's Dictionary of current - AS.Hornby.
[5] Oxford English for Electronics; Oxford University Press.
[8] English Grammar, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Bùi Ý, Vũ Thanh Phương.
[9] 190 Đề mục Ngữ pháp tiếng Anh, NXB Thanh niên - Digby Beaumont, Colin Granger.
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_trinh_day_nghe_trinh_do_cao_dang_nghe_nghe_van_hanh_v.doc