Nhận xét:Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số cùng dấu (Theo nguyên tắc Đirichlê
có 3 số -3 thỏ mà chỉ có hai chuồng-mọi số nguyên khác 0 chỉ mang dấu âm hoặc
dấu dương)
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5943 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 1: Phương trình và hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 1:
Phương trình và hệ phương trình.
I.Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ thích hợp.
Bài 1:Gpt:
2 2 2
2
2 2 410. 11. 0.
1 1 1
x x x
x x x
Giải:
Đặt
2 2;
1 1
x xu v
x x
(1).
Ta có: 10.u2 + v2 -11.uv = 0 (u-v).(10u-v)=0 u=v hoặc 10u=v.
Xét các trường hợp thay vào (1) ta tìm được x một cách dễ dàng.
Bài 2:Gpt: (x2 - 4x+3).(x2 - 6x + 8)=15.
Giải:
Đặt x2 - 5x + 5 = u (1).
Ta có: (x2 - 4x+3).(x2 - 6x + 8)=15
(x-1).(x-3).(x-2).(x-4)-15=0
(x-1).(x-2).(x-3).(x-4)-15=0
(x2-5x+4).(x2-5x+6)-15=0
(u-1).(u+1)-15=0
u2-16=0
u= 4.
Thay các giá trị của u vào (1) ta dễ dàng tìm được x.
Bài 3:Gpt:
2
90.
1 1
x x
x x
Giải:PT 2 2 2
1 1. 90
( 1) ( 1)
x
x x
.
2
2
2 2
2 2. 90
( 1)
xx
x
.
Đặt u = x2 ( u 0) (1).
Ta có:
2 2
2
2 2. 90 2 2 90.( 1)
( 1)
uu u u u
u
( u 1).
09018288 2 uu .
Từ đây ta dễ dàng tìm được u, thay vào (1) ta tìm được x.
Bài 4:Gpt: 3 3 32 3 12.( 1)x x x .
Giải:
Đặt 3 3; 2 3x u x v (1).
Có: ).(4).(3).(4 33333 33 vuvuuvvuvuvu
vu
vu
vuvuvuvuvu 0)).(.(30)2).(.(3 222
Xét các trường hợp thay vào (1) ta dễ dàng tìm được x.
Bài 5:Gpt: xxxxx 3
22
12335
2
23 (1).
Giải:
Từ (1) suy ra: 162335.2 223 xxxxx
xxxxxxxx 122121368121220 232423
0924228 234 xxxx (x 0). 0924228 2
2
xx
xx .
Đặt y
x
x 3 (*) ta có:
y2 - 8y + 16 = 0 suy ra y = 4 thay vào (*) ta dễ dàng tìm được x.
Bài 6:Gpt: ).1(018
4
1).4.(3)4.(1
x
xxxx
Giải: Điều kiện x > 4 hoặc x < -1.
*Nếu x > 4, (1) trở thành:
018)4).(1(.3)4).(1( xxxx
Đặt 0)4).(1( yxx (2) ta có:
y2 + 3y -18 = 0.
Từ đó ta dễ dàng tìm được y,thay vào (2) ta tìm được x.
*Nếu x < -1, (1) trở thành:
018)4).(1(.3)4).(1( xxxx
Đặt 0)4).(1( yxx (3) ta có:
y2 - 3y -18 = 0.
Từ đó ta dễ dàng tìm được y,thay vào (3) ta tìm được x.
Bài 7:Gpt:(2x2 - 3x +1).(2x2 + 5x + 1)=9x2 (1).
Giải:
(1) 0122044 234 xxxx (x 0).Chia cả hai vế cho x2 ta được :
4x2 + 4x -20 + 2
12
xx
= 0. 02412.212
2
x
x
x
x . Đặt y =
x
x 12 .(2)
Ta có: y2 + 2y -24 = 0.
Từ đó ta tìm được y,thay vào (2) ta dễ dàng tìm được x.
Bài 8:Gpt: .0168.26416 222 xxxxx
Giải:PT .04.28 xxx
x - 0 4 8 +
x-8 - - - 0 +
x-4 - - 0 + +
x - 0 + + +
Đến đây ta xét từng khoảng ,bài toán trở nên đơn giản.
Bài 9:Gpt: (1 + x + x2)2 = 5.(1 + x2 + x4).
Giải:
423242 5552221 xxxxxxx
4 3 2 4 3 24 2 2 2 4 0 2 2 0x x x x x x x x
Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho, vậy x 0.
Chia cả hai vế của phương trình trên cho x2 ta được:
2x2 - x + 1 - 021 2 xx
. Đặt y =
x
x 1 (*). Ta có:
2y2 - y - 3 = 0.Từ đó ta dễ dàng tìm được y, thay vào (*) ta tìm được x.
Bài 10: Gpt: (6-x)4 + (8-x)4 = 16.
Giải:
Đặt 7 - x = y (*).
Ta có: (y-1)4 + (y + 1)4 =16 2y4 +12 y2 +2 = 16 2.(y-1).(y+1).(y2+7)=0 y =1
hoặc y = -1.
Thay các giá trị của y tìm được ở trên thay vào (*) ta dễ dàng tìm được các giá trị
của x.
II.Tìm các nghiệm nguyên (x;y) hoặc (x;y;z) của các phương trình sau:
Bài 1: x2 = y.(y+1).(y+2).(y+3)
Giải:
Đặt y2 + 3y = t.
Ta có: x2 = y.(y+1).(y+2).(y+3) = (y2 + 3y).(y2 + 3y +2) = t2 + 2t.
*Nếu t > 0 thì t2 < x2 = t2 + 2t < (t+1)2 suy ra không tồn tại x thỏa mãn.
*Nếu t t2 + 4t + 4 suy ra t2 + 2t > t2 + 4t + 4 =
(t+2)2.
Suy ra: x2 = t2 + 2t > (t + 2)2 (*).
Lại có: t2 +2t < t2 suy ra x2 < t2 (**).
Từ (*)&(**) suy ra (t + 2)2 < x2 < t2 suy ra x2 = (t+1)2 suy ra t2 +2t = (t +1)2 (=x2)
Suy ra : t2 +2t = t2 +2t +1 (Vô lý).
*Nếu t = -1 suy ra x2 = t2 +2t = -1 <0 (Vô lý).
*Nếu t = 0 suy ra x = 0y = 0 hoặc -1 hoặc -2 hoặc -3 .
Bài 2:
)2(122
)1(2
2 zxxyx
zyx
Giải:
Từ (2) ta có: 2x2 - xy+x-2z =1 kết hợp với (1) ta có:
2x2 - xy+x-2.(2 - x + y)=1 2x2 -xy +3x-2y-5=0
.7,1227
2
71
2
532
xx
x
x
x
xxy
Từ đó ta tìm được x tìm được y tìm được z.
Bài 3:
)2(1
)1(3
222 zyx
zyx
Giải: Thay (1) vào (2) ta được:
(y + z -3)2 -y2 -z2 =1 yz - 3y - 3z = -4 (y-3).(z-3) = 5 = 1.5 = (-1).(-5) = 5.1=(-
5).(-1.
Từ đó ta tìm được y và z tìm được x.
Bài 4: 2xy + x + y = 83.
Giải:PT .167,11212167
12
1671
12
21662
12
83
yy
yy
yx
y
yx
Từ đó ta tìm được y tìm được x.
Bài 5: .3
y
zx
x
yz
z
xy
Giải:Điều kiện : x,y,z 0.
Nhận xét:Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số cùng dấu (Theo nguyên tắc Đirichlê
có 3 số -3 thỏ mà chỉ có hai chuồng-mọi số nguyên khác 0 chỉ mang dấu âm hoặc
dấu dương)
Ta có thể giả sử x,y cùng dấu với nhau.Suy ra x.y = xy > 0 và .0,
x
y
y
x
Đặt A= .3
y
zx
x
yz
z
xy
Giả sử z <0 khi đó 3 = A = 0000
y
zx
x
yz
z
xy (Vô lý).
Vậy z >0.Ta có:
A = 33 .3.....3..3 zxy
x
yz
y
xz
z
xy
y
xz
x
yz
z
xy
y
zx
x
yz
z
xy
1,1
1,1
1,1.1
yxz
yxz
xyzzxy
Bài 6: 2x2 - 2xy = 5x + y - 19.
Giải:Từ bài ra ta có: .17,1121217
12
172
12
1952 2
xx
x
x
x
xxy
Từ đó ta tìm được x tìm được y.
III.Giải hệ phương trình và các phương trình khác.
Bài 1: .2
2
11
2
xx
Giải:Điều kiện : 2,0 xx .
-Nếu x < 0 thì
22
11
xx
.2
2
1
2
1
2
x
Vậy ta xét x > 0:
Đặt x = a và bx 22 (a,b > 0).
Ta có:
2
211
22 ba
ba
Có: 11.2112 ab
abba
(1).
Lại có: 2 = a2 + b2 2ab suy ra 1ab (2).
Từ (1)&(2) suy ra ab = 1 mà a2 + b2 =2 nên suy ra (a+b)2 = 4 suy ra a + b = 2.
Vậy ta có: 11
2
1
xba
ba
ab .
Bài 2: .51632414 4222 yxyyxxx
Giải:
Điều kiện:
)4(016
)3(032
)2(041
)1(04
4
22
2
x
yyx
x
x
Từ (4) suy ra x2 4 kết hợp với (1) suy ra x2 = 4 kết hợp với (2) suy ra x = 2.
Phương trình đã cho trở thành:
51 yy .
Lúc này việc tìm y không còn khó khăn gì nữa (Lập bảng xét dấu).
Bài 3: 2x4 -21x3 + 74x2 -105x +50 =0.
Giải:
Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Vậy x 0.Chia cả hai vế của phương trình đã cho cho x2 ta được:
02625.2125.205010574212
2
2
2
x
x
x
x
xx
xx
Đặt y
x
x 25 ta có:
2y2 -21.y - 26 = 0.Từ đó ta tìm được y tìm ra x.
Bài 4:
71.41
511.2
xx
xx
Giải:
Đặt :
01
01
xb
xa
Hệ đã cho trở thành:
74
52
ba
ba
Từ đó tìm được a =3,b =1.
Đến đây việc tìm ra x không còn khó khăn nữa.
Bài 5:
)2(15
)1(151
xy
yx
Giải:
Thay biểu thức (2) vào phương trình (1) ta có:
11.215151 xxx .
Từ đó ta tìm được x.Việc tìm giá trị của y cũng không có gì khó khan nữa.
Bài 6:
)2(0332
)1(02445124152
22
22
xyxyyx
yxyxyx
Giải:
Phương trình (2) phân tích được như sau:
(x - y).(x -3 + 2y) = 0
yx
yx
23
Xét các trường hợp thay vào phương trình (1) ta dễ dàng tìm được x và y.
Bài 7: x3 + (3-m).x2 + (m-9).x + m2 -6m + 5 = 0.
Giải:
Phương trình đã cho phân tích được như sau:
0)1(2.)5( 2 mxxmx .
Đến đây việc giải và biện luận phương trình không còn khó khăn gì nữa.
Bài 8:
xyzzyx
zyx
444
1
Giải:
Bổ đề: .:,, 222 cabcabcbaRcba
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. (Dễ dàng chứng minh được bổ đề trên).
Sử dụng bổ đề ta có:
xyz = x4 + y4 + z4 x2y2 + y2z2 + z2x2 xyz.(x + y + z) = xyz.
Suy ra các dấu bất đẳng thức ở trên đều phải trở thành đẳng thức tức là ta phải có:
x = y =z kết hợp với giả thiết ban đầu :x + y + z =1 ta được:
3
1
zyx .
Bài 9:
)2)(2001.(
)1(1
2000200019991999
22
xyyxxyyx
yx
Giải:
Điều kiện: x,y .0
Nhìn nhận phương trình (2) ta thấy:
-Nếu x > y thì:
VT > 0, VP VP.
-Nếu y > x thì:
VT 0 suy ra: VT < VP.
-Nếu x = y khi đó: VT =VP =0.
Kết hợp với (1) (Chú ý:x,y .0 ) ta được:
2
1
yx .
Bài 10: 2.2252.3252 xxxx (1).
Giải:
(1) 2.2332.
2
1152.
2
1 22
xx 4352152 xx
Ta có:
.41525231525234 xxxx
Vậy dấu bất đẳng thức ở trên phải trở thành dấu đẳng thức tức là:
2
57
529
052
0523
x
x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
7;
2
5x .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_1_0871.pdf