Ngâmkiệtvớiáp suấtcaolàdùngáp lựccủa
khínénđểđẩydung môiđi qua dượcliệuchứa
trongcácbìnhngâmkiệthìnhtrụdài, kíchthước nhỏ.
Ngâmkiệtvớiáp suấtgiảm: làdung môiđi
qua khốidượcliệunhờlựchútcủamáyhútchân không.
Haiphươngphápnàychophépchiếtkiệt
đượchoạt chấtvàthuđượcdịchchiếtđậmđặc
42 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2778 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y - Các dạng thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên
đề 9: các
dạng thuốc
điều
chế
bằng
ph−ơng
pháp
chiết
xuất
Giáo
viên
h−ớng
dẫn
: PGS.TS. lê
thị
ngọc
diệp
Sinh
viên
thực
hiện
: bùi
thị
minh
Trần
thị
ph−ơng
Nguyễn
hữu
nam
Nguyễn
tr−ờng
cửu
Phạm văn
hiếu
Nguyễn
hữu
cảnh
vũ
văn
mong
I. Đại c−ơng.
1. Định
nghĩa.
Chiết xuất lμ
quá
trình
dùng
dung dịch
thích
hợp
để
hoμ
tạn các
chất
tan có
trong
d−ợc
liệu, chủ
yếu
lμ
các
chất
có
tác
dụng
điều
trị, sau
đó tách
chúng
ra
khỏi
phần
không
tan của
d−ợc
liệu.
Phần
dung môi
đã
hoμ
tan các
chất
tan
đ−ợc
gọi
lμ
dịch
chiết.
Phần
không
ta
của
d−ợc
liệu
đ−ợc
gọi
lμ
bã
d−ợc
liệu.
Các
chất
có
tác
dụng
diều
trị
trong
d−ợc
liệu
(ancaloid, glycoside,vitamin,tinh
dμu…)
Các
chất
không
có
tác
dụng
điều
trị, các
chất
gây
khó
khăn
trong
quá
trình
bảo
quản
(
đ−ờng
tinh
bột, pectin, chất
nhầy, nhựa…) đ−ợc
gọi
lμ
tạp chất.
2. D−ợc
liệu
vμ
dung môi
để
điều
chế
dịch
chiết.
2.1.D−ợc liệu.
- D−ợc
liệu
thực
vật: lá, hoa, rễ
hạt, vỏ…
- D−ợc
liệu
động
vật: da, x−ơng, sừng, gạc…
Để
đạt đ−ợc
mục
đích
của
hoμ
tan chiết
xuất
cần
chú ý đến thμnh
phần
phức
tạp của
d−ợc
liệu.
*
Mμng
tế
bμo: có
tính
chất
của
mμng
thẩm
tích,
nó
cho
dung môi
thêm
vμo bên trong tế bμo vμ
cho
các
chất
tan phân
tử
nhỏ
đi qua, giữ
lại các
phân
tử
lớn
trong
tế
bμo. Với
các
d−ợc
liệu
có
cấu
trúc
tế
bμo
mỏng
nh−
hoa, lá… dung môi
dễ
thấm
vμo d−ợc
liệu
nên
quá
trình
chiết
xuất
xảy ra dễ dμng
hơn.
Với
các
d−ợc
liệu
có
cấu
trúc
mμng
tế
bμo rắn
chắc nh−
hạt, thân, rễ, đ−ợc
bao
bọc
bởi
chất
không
thấm
n−ớc
nh−
nhựa, sáp
thì
khó
thấm
dung môi
nên
khó
chiết
xuất
hơn.
•
Mμng
nguyên
sinh
chất
trong
tế
bμo
có
tính
chất
bán
thấm
chỉ
cho
dung môi
đi vμo
trong
tế
bμo,
nên
khi
nguyên
liệu
còn
t−ơi
không
thể
chiết
xuất
các
chất
tan trong
tế
bμo. Do vậy
khi
chiết
xuất
ng−ời
ta
th−ờng
sử
dụng
d−ợc
liệu
đã
sấy
khô.
Các chất
mμu
Tinh bộtPectin,
chất nhầy,
gôm
Tinh dầu nhựa
,chất béo,
cồn cao độ
VitaminTaninGlycosydAncaloid
Các chất chứa trong tế bμo
2.2.Dung môi.
Dung môi
cần
chọn
sao
cho
có
khả
năng
hoμ
tan tối
đa các
chất
có
tác
dụng
điều
trị
vμ
tối
thiểu
tạp chất
trong
d−ợc
liệu.
Yêu
cầu
chất
l−ợng
của
dung môi.
- Dễ thấm vμo d−ợc
liệu
(th−ờng
lμ
dung môi
có
độ
nhớt
thấp, sức
căng
bề
mặt
nhỏ).
- Hoμ
tan chọn
lọc
(hoμ
tan nhiều
hoạt chất, ít
tạp chất).
-
Trơ
về
mặt
hoá
học: không
lμm
biến
đổi
hoạt
chất, không
gây
khó
khăn
trong
quá
trình
bảo
quản, không
bị
phân
huỷ
bởi
nhiệt
độ
cao.
-
Phải
bay hơi
đ−ợc
khi
cần
cô
đặc
dịch
chiết.
-
Không
lμm thμnh phẩm có mùi vị đặc
biệt.
-
Không
gây
cháy
nổ.
-
Rẻ
tiền, dễ
kiếm.
Các
dung môi
hay dùng
để
chiết
xuất
Dung
môi
Ưu điểm Nh−ợc
điểm
N−ớc - Dễ thấm vμo d−ợc
liệu
-
Có
khả
năng
hoμ
tan muối,
ancaloid,một
số
glycoside,đ−ờng, chất
nhμy, pectin, chất
mμu, các
acid…
-
Rẻ
tiền, dễ
kiếm
-
Dịch
chiết
có
nhiều
tạp chất.
-Có
thể
gây
thuỷ
phân
một
số
hoạt chất
(glycoside, ancaloid).
-
Dễ phân
huỷ
một
số
hoạt chất
ít
đ−ợc
lμm
dung môi
cho
ph−ơng
pháp
ngâm
nhỏ
giọt
Ethanol -Nhiệt
độ
sôi
thấp
nên
khi
cô
đặc
hoạt
chất
ít
bị
phân
huỷ.
-
Có
khả
năng
pha
loãng
với
n−ớc
ở
bất
cứ
tỷ
lệ
nμo.
-
Nồng
độ! 20% có khả năng bảo
quản, ngăn cản vi khuẩn, nấm mốc phát
trển.Không lμm tr−ơng nở d−ợc liệu.
-
Có
thể
loại tạp chất
do lμm
đông
vón
chất
nhμy,albumin, gôm
pectin…
-
Rễ cháy, có
tác
dụng
d−ợc
lý
riêng
Glycerin - Có độ nhớt cao nên
th−ờng dùng phối hợp
với
n−ớc
vμ
ethanol
để
chiết
những
đ−ợc
liệu
có
tanin
-
Chiết
xuất
đ−ợc
ít
loại dựơc
liệu.
Dầu
thực
vật
-
Có
khả
năng
hoμ
tan
tinh
dầu, chất
béo
có
trong
d−ợc
liệu.
-Do độ
nhớt
cao
nên
khó
thấm
vμo d−ợc
liệu.
-Khó
bảo
quản.
Ngoμi
ra
các
dung môi
khác
nh−: ether,
chloroform, acetone, benzene, dicloetan
hoμ
tan
đ−ợc
nhiều
chất
nh−
ancloid, nhựa, tinh
dầu. Các
dung môi
nμy
có
tác
dụng
d−ợc
lý
riêng
nên
phải
loại ra
khỏi
thμnh
phẩm. Th−ờng
dùng
để
loại
tạp chất
hoặc
phân
lập
hoạt chất
d−ới
dạng tinh
khiết.
3.Bản chất
của
quá
trình
chiết
xuất.
Quá
trình
chiết
xuất
hoạt chất
trong
d−ợc
liệu bằng dung môi lμ
quá
trình
di
chuyển
vật
chất
trong
hệ
hai
pha
rắn –
lỏng, trong
đó dung
môi
lμ
pha
lỏng
còn
d−ợc
liệu
lμ
pha
rắn. Vì
sự
có
mặt
của
mμng
tế
bμo, mμng
nguyên
sinh
chất,
cho
nên
xảy
ra
các
quá
trình
sau:
-
Thâm
nhập
dung mô
vμo d−ợc
liệu.
- Hoμ
tan các
chất
trong
d−ợc
liệu.
Khuếch
tán
phân
tử.
-Khuếch
tán
các
chất
tan.
Khuếch
tán
đối
l−u.
Các
giai
đoạn của
quá
trình
chiết
xuất.
Quá
trình
chiết
xuất
đ−ợc
chia
lμm 3 giai
đoạn:
*
Giai
đoạn 1: Khuếch
tán
nội
bao
gồm
các
hiện
t−ợng
chuyển
chất
ra
lớp
dịch
chiết
ở
mặt
ngoμi
d−ợc
liệu, chủ
yếu
lμ
quá
trình
khuếch
tán
qua các
lỗ
xốp
mμng
tế
bμo vμ
sự
khuếch
tán
phân
tử.
*
Giai
đoạn 2:
Khuếch
tán
các
chất
từ
bề
mặt
d−ợc
liệu
đến
các
lớp
tiếp
theo
xa
hơn, chử
yếu
lμ
khuếch
tán
phân
tử
nếu
điều
kiện
thuỷ
đông
của
dịch
chất
không
lớn.
*
Giai
đoạn 3: khuếch
tán
đối
l−u
chuyển
chất
theo
dòng
chuyển
động
của
dịch
chiết.
4. Các
ph−ơng pháp chiết xuất th−ờng
dùng
trong
kỹ
thuật
bμo chế.
* Ph−ơng
pháp
ngâm.
Ngâm
lμ
ph−ơng
pháp
dùng
d−ợc
liệu
đã
chia
nhỏ
tới
độ
mịn
thích
hợp, tiếp
xúc
với
dung
môi
trong
thời
gian
nhất
định
sau
đó gạn, ép,
lắng lọc
thu
lấy
dịch
chiết.
Ph−ơng
pháp
ngâm
đ−ợc
tiến
hμnh
một
lần
với
toμn bộ l−ợng
dung môi
hoặc
ngâm
phân
đoạn.
Tuỳ
theo
nhiệt
độ
chiết
xuất
ngâm
đ−ợc
chia
thμnh
các
ph−ơng
pháp:
_ Ngâm
lạnh
_ Hầm
_ Hãm
_ Sắc
* Ph−ơng
pháp
ngâm
nhỏ
giọt.
Ngâm
nhỏ
giọt
lμ
ph−ơng
pháp
chiết
xuất
hoạt chất
bằng
cách
cho
dung môi
chảy
rất
chậm
qua khối
d−ợc
liệu
đựng
trong
dụng
cụ
“bình
ngâm
kiệt”
.Trong
quá
trình
chiết
xuất
không
khuấy
trộn.
Nguyên
tắc của
ph−ơng
pháp
ngấm
kiệt
lμ
d−ợc
liệu
luôn
tiếp
xúc
với
dung môi
mới
, luôn
tạo
sự
chên
lệch
nồng
độ
hoạt chất
cao
do đó có
thể
chiết
kiệt
hoạt chất.
Kỹ
thuật
ngấm
nhỏ
giọt
bao
gồm
các
giai
đoạn:
_ Chuẩn
bị
d−ợc
liệu:
D−ợc
liệu
có
độ
ẩm
không
quá
5%, đ−ợc
phân
chia
ở
mức
độ
thích
hợp,
_ Lμm ẩm d−ợc
liệu:
_ Cho d−ợc
liệu
vμo
bình
ngấm
kiệt:
_ Đổ
dung môi
vμo bình vμ
ngâm
lạnh:
_ Rút
dịch
chiết
* Các ph−ơng
pháp
ngấm
kiệt
cải
tiến.
1. Ngâm
kiệt
phân
đoạn
(tái
ngâm
kiệt)
Nguyên
tắc:
D−ợc
liệu
đ−ợc
chia
thμnh
nhiều
phần
đem
chiết
đặc
thu
đ−ợc
lúc
đầu
của
mỗi
lần
chiết
đ−ợc
để
riêng, dịch
chiết
loãng
của
d−ợc
liệu
tr−ớc
đ−ợc
lμm
dung môi
chiết
phần
d−ợc
liệu
mới
tiếp
sau.
500 300 200
500300200
1000
Hình
4.2. Sơ
đồ
ngấm
kiệt
phân
đoạn
2. Ngâm
kiệt
có
tác
động
của
áp suất:
Ngâm
kiệt
với
áp suất
cao
lμ
dùng
áp lực
của
khí
nén
để
đẩy
dung môi
đi qua d−ợc
liệu
chứa
trong
các
bình
ngâm
kiệt
hình
trụ
dμi, kích
th−ớc
nhỏ.
Ngâm
kiệt
với
áp suất
giảm: lμ
dung môi
đi
qua khối
d−ợc
liệu
nhờ
lực
hút
của
máy
hút
chân
không.
Hai
ph−ơng
pháp
nμy
cho
phép
chiết
kiệt
đ−ợc
hoạt chất
vμ
thu
đ−ợc
dịch
chiết
đậm
đặc.
Hình
4.3.a: Ngâm
kiệt
áp suất
cao
Hình4.3bNgâm kiệt
áp suất
giảm
Khí nén
Dung môi
Dịch chiết
duơc liệu
má y hút
dịch chiết
dung môi
3.Chiết xuất
ng−ợc
dòng.
Nguyên
tắc:D−ợc liệu
lần
l−ợt
đ−ợc
chiết
xuất
bằng
những
dịch
chiết
có
nồng
độ
hoạt chất
giảm
dần, d−ợc
liệu
còn
ít
hoạt chất
nhất
đ−ợc
chiết
xuất
bằng
dung môi
mới.
Dung môi
lần
l−ợt
chiết
xuất
những
d−ợc
liệu
có
nồng
độ
hoạt chất
tăng
dần, dịch
chiết
thu
đ−ợc
đậm
đặc.
Chiết xuất ng−ợc
dòng
đ−ợc
tiến
hμnh
trong
một
hệ
thống
thiết
bị
không
liên
tục
hoặc
liên
tục
+ Chiết
xuất
ng−ợc
dòng
không
liên
tục:
Bố
trí
một
số
bình
cần
thiết
bằng
số
lần
chiết
cộng
thêm
số
bình
dự
trữ
để
cho
d−ợc
liệu
mới
Ví dụ
chiết
xuất
d−ợc
liệu
4 lần
thì
sẽ
dùng
5 bình.
-
Một
bình
dự
trữ( I)
-
Một
bình
đã
chiết
xuất
lần
thứ
nhất
(II)
-
Một
bình
đã
chiết
xuát
lần
thứ
hai
(III)
-
Một
bình
đã
chiết
xuất
lần
thứ
ba
(IV)
-
Một
bình
đã
chiết
xuất
lần
thứ
bốn
(V)
Hình 4.4. Sơ đồ chiết suất nguợc dòng
Dịch chiết
DM Dịch chiết
DM
Dịch chiết
DMDịch chiết
Dịch chiết DM
Dung môi (DM)
C
b
a
VIVIIIIII
VIVIIIIII
VIVIIIIII
VIVIIIIII
VIII IVIII
+ Chiết
xuát
ng−ợc
dòng
liên
tục.
D−ợc
liệu
di
chuyển
từ
phía
đầu
đến
phía
cuối
thiết
bị
trong
những
bộ
phận
hình
lòng
máng
hoặc
hình
trụ
một
cách
từ
từ
nhờ
các
bộ
phận
vận
chuyển
khác
nhau.
Dung môi
đ−ợc
đ−a vμo
phía
cuối
thiết
bị
vμ
đi ng−ợc
dòng
với
d−ợc
liệu. Nhờ
tiếp
xúc
với
d−ợc
liệu
có
hoạt chất
cao
ở
đầu
thiết
bị
nên
dịch
chiết
thu
đ−ợc
đậm
đặc.
5. Các
yếu
tố
ảnh
h−ởng
đến
hiệu
suất
vμ
tốc
độ
chiết
xuất.
- Độ mịn của d−ợc
liệu
- Tỷ lệ d−ợc
liệu
vμ
dung môi.
- PH.
-
Chênh
lệch
nồng
độ
vμ
điều
kiện
thuỷ
động.
-
Nhiệt
độ.
-
Thời
gian
chiết
xuất.
- Chất điện hoạt.
6. Các
giai
đoạn sau
khi
chiết
xuất.
-ép
bã.
-Lắngvμ
lμm
trong
dịch
chiết.
II. Các
dạng thuốc
điều
chế
bằng
ph−ơng
pháp
hoμ
tan chiết
xuất.
1. Cồn
thuốc.
* Định
nghĩa.
Cồn
thuốc
lμ
những
chế
phẩm
lỏng
đ−ợc
điều
chế
băng
cách
chiết
xuất
hoạt chất
có
trong
d−ợc
liệu
hoặc
hoμ
tan các
cao
thuốc, các
hoá
chất
với
ethanol có
nồng
độ
thích
hợp.
* Phân
loại.
Có
nhiều
cách
phân
loại cồn
thuốc
khác
nhau:
+Theo thμnh
phần.
-
Cồn
thuốc
đơn.
-
Cồn
thuốc
kép.
+Theo ph−ơng pháp điều chế:
-
Cồn
thuốc
điều
chế
bằng
ph−ơng
pháp
ngâm
lạmh
-
Cồn
thuốc
điều
chế
bằng
ph−ơng
pháp
ngấm
kiệt
-
Cồn
thuốc
điều
chế
bằng
ph−ơng
pháp
hoμ
tan
* D−ợc
liệu
vμ
dung môi
điều
chế
cồn
thuốc:
- D−ợc
liệu; D−ợc
liệu
đem
sử
dụng
cần
đ−ợc
chia
nhỏ
đến
độ
mịn
thích
hợp.
-
Dung môi: Dung môi
để
điều
chế
cồn
thuốc
ng−ời
ta
sử
dụng
ethanol.
* Kỹ
thuật
điều
chế:
Cồn
thuốc
có
thể
điều
chế
theo
3 ph−ơng
pháp: Ngâm, ngâm
nhỏ
giọt
vμ
hoμ
tan.
1. Ph−ơng
pháp
ngâm
lạnh:
Cho d−ợc
liệu
vμo
bình
đậy
kín
ở
nhiệt
độ
phòng. Ngâm
trong
thời
gian
xác
định
hμng
ngμy
có
khuấy
chộn. Sau
đó gạn lấy
dịch
ngâm, ép
bã
để
thu
dịch
ép. Trộn
dịch
ngâm
vμ
dịch
ép
lắc đều.
Để
lắng. Gạn, lọc
lấy
dịch
trong.
Ph−ơng
pháp
ngâm
lạnh th−ờng
dùng
để
điều
chế
cồn
thuốc
không
chứa
hoạt chất
độc
mạnh:
cồn
tỏi, cồn
vỏ
cam, vỏ
quế, cồn
gừng, cồn
cánh
kiến
trắng, cồn
hồi
2. Ph−ơng pháp ngấm kiệt:
Ph−ơng
pháp
nμy th−ờng
đ−ợc
dùng
để
điều
chế
cồn
thuốc
có
hoạt chất
độc
mạnh: cồn
benladon, cồn
ô
dầu, cồn
cμ
độc
d−ợc…
3. Ph−ơng pháp hoμ
tan:
Hoμ
tan hoá
chất, cao
thuốc, tinh
dầu
vμo
ethanol có
nồng
độ
thích
hợp, khi
các
chất
đã
hoμ
tan hoμn toμn
thì
lọc
lấy
dịch
trong.
Ví dụ: cồn
opi, cồn
mã
tiền…
* Kiểm
tra
chất
l−ợng
cồn
thuốc:
Về các
chỉ
tiêu
sau
đây:
-
Cảm
quan: Mμu
sắc, mùi
vị
-
Tỉ
trọng
của
cồn
thuốc
-
Hệ
số
vẩn
đục
-
Tỷ
lệ
cắn khô
của
cồn
thuốc
- Hμm l−ợng
hoạt chất
trong
cồn
thuốc
*
Bảo
quản
cồn
thuốc:
Cồn
thuốc
đ−ợc
bảo
quản
trong
chai
lọ
đạy
nút
kín, tránh
ánh
sáng
để
nơi
mát. Trong
quá
trình
bảo
quản
cồn
thuốc
có
thể
có
tủa, cần
lọc
loại tủa
vμ
kiểm
tra
lại các
tiêu
chuẩn, nếu
đạt vẫn
có
thể
dùng
đ−ợc. Một
số
tr−ờng
hợp
tuy
bên
ngoμi
không
thay
đổi
nh−ng
cồn
thuốc
đã
giảm
tác
dụng
điều
trị, do đó phải
kiểm
tra
lại hμm
l−ợng
hoạt chất.
2. R−ợu thuốc
* Định
nghĩa.
R−ợu
thuốc
lμ
dạng thuốc
lỏng, đ−ợc
điều
chế
bằng
cách
hoμ
tan chiết
xuất
d−ợc
liệu
thực
vật
hoặc
động
vật
đã
chế
biến
theo
yêu
cầu
với
r−ợu
hoặc
ethanol có
nồng
độ
thích
hợp
có
thể
thêm
các
chất
lμm
thơm, lμm
ngọt.
*Thμnh
phần:
- D−ợc
liệu
thảo
mộc: Th−ờng dùng các d−ợc
liệu
đã
đ−ợc
tiêu
chuẩn
hoá
vμ
ít
dùng
các
d−ợc
liệu
độc.
- D−ợc
liệu
động
vật: Rắn, tắc kè
Dung môi: Ethanol, r−ợu
Chất
phụ: Đ−ờng
mật
ong, các
chất
lμm thơm,
chất
nhuộm mμu.
* Tiêu
chuẩn
chất
l−ợng
-
Máu
sắc, mùi
vị
-
Tỷ
trọng
-
Độ
lắng cặn
-
Độ
cồn( R−ợu
bổ
200, r−ợu
có
d−ợc
liệu
động
vật
30 –
350)
-
Thể
tích
-
Định
tính
các
dice liệu
điển
hình
- Định l−ợng
hoạt chất
3. Cao thuốc.
* Định
nghĩa.
Cao thuốc là cỏc chế
phẩm
được
điều chế
bằng
cỏch
cụ
đặc, sấy
khụ
cỏc
dịch
chiết thảo mộc tới
thể
chất nhất
định
(lỏng, đặc,khụ)
-Đó loại bỏ
một phần hoặc
hoàn
toàn
cỏc
tạp
chất(chất nhầy, gụm
chất bộo, nhựa….)
- Cao thuốc thường
ớt
khi
đực sử
dụng
trực tiếp mà
dựng
để
bào
chế
cỏc
dạng
thuốc
khỏc
như
siro,
potio, viờn
trũn
thuốc mỡ, thuốc
đạn, thuốc trứng,
viờn
nộn, thuốc bột.
* Phân
loại
+ Phõn
loại theo thể
chất:
- Cao lỏng: cú
thể
chất lỏng
sỏnh, thường
1 ml cao
lỏng
cú
chứa lượng
hoạt chất tương
đương
với lượng
cú
trong
1g
dược liệu.
- Cao đặc: cú
thể
chứa chất sỏnh chứa khoảng
15-
20%
nước.
-
Cao khụ: cú
thể
chất
khụ
tơi, chứa dưới 5% nước.
+ Phõn
loại
theo
cao
thuốc
theo
dung mụi:
- Cao thuốc
điều chế
với
dung mụi
nước:Cao
đặc
cam
thảo, cao
đặc
đại
hoàng
…
- Cao thuốc
điều chế
với
dung mụi
ethnol: Cao lỏng
mó
tiền, cao
lỏng
benladon.
- Phõn loại theo phươmg
phỏp
chiết xuất:ngõm
lạnh, ngõm
kiệt, sắc
* Kỹ
thuật
điều chế:
Quỏ
trỡnh
điều chế
gồm
cỏc
giai
đoạn kĩ
thuật
chớnh:
-
Điều chế
dịch
chiết.
- Phõn tạp chất
trong
dịch
chiết
- Cụ đặc, sấy
khụ
- Hoàn chỉnh
chế
phẩm
*kiểm soỏt
chất lượng:
- Cảm
quan: Thể
chất lỏng, đặc
khụ. Mựi
vị
cú
mựi
của dược liệu tương
ứng
-
Độ
tan: 1g cao
lỏng
tan trong
200 ml dung mụi
được
dựng
để
chiết xuất
khi
điều chế
cao
-Cắn khụ sau khi đó bốc hơi
(cao
lỏng) hoặc mất
khối lượng
do sấy
khụ(cao
đặc
cao
khụ) tiến
hành
theo
Dược
điển Việt
Nam II.
Định
lượng
hoạt chất theo phương
phỏp
ghi
trong
luận
riờng.
* Bảo quản:
Cao được
đựng
trong
chai
lọ
nỳt
lớn, trỏnh
ỏng
sàng. Để
nơi
khụ
rỏo, mỏt, mụi
trường
sạch.
4. Cao động
vật:
Cao động
vật
đ−ợc
điều chế
bằng
cỏch
cụ
đặc cỏc
dịch
chiết thu được từ
dược liệu
động
vật, dựng
làm
thuốc bổ
hoặc chữa bệnh.
Cao động
vật thường
là
cao
đặc cắt
thành
miếng
để
bảo
quan
và
dựng.
Thớ
dụ
như:cao
hổ
cốt, cao
lỏng, cao
rắn, cao
trăn…
*Kĩ
thuật
điều chế.
- Xử
lý
nguyờn
liệu:
Đi từ
xương(cao
hổ
cốt, cao
khỉ) sừng(cao
ban long)
toàn
thõn(cao
khỉ, cao
trăn).
Nguyờn
liệu
động
vật
cú
mựi
tanh
khú
chụi dễ
bị
thối rữa nờn cần
được xử
lý
trước
khi
chiết xuất.
Loại bỏ
những
phần
khụng
cần thiết:gõn, mỡ,
tủy(với xương) rửa sạch, phơi
khụ,cưa
thành
những
miếng
nhỏ.Để
hạn chế
mùi
của
nguyờn
liệu, xương
ủ
với rượu hoặc nước gừng, nước rau cải sau đú sao
vàng.
-
Chiết xuất:
Dựng
phương
phỏp
hầm, sắc 3-4 lần, mỗi lần
12-24
giờ. Quy
trỡnh
chiết
xuất
cũn
là
quỏ
trỡnh
thủy
phõn
protid
thành
cỏc
acid amim
và
thu
được muối vụ cơ
của
canxi
và
photpho.
-Cụ
đặc dịch
chiết tới
cao
đặc.
-
Đúng
gúi:
Sau
khi
cụ
người ta đổ
cao
ra
khay
men đó
bụi
dầu
thành
miếng
đầy, đều. Để
nguội cắt
thành
từng
miếng
hỡnh
chữ
nhật
100g, gúi
giấy
búng
kớnh
cho
vào
hộp
để
nơi
khụ
rỏo, thoỏng
mỏt.
Xin chân thμnh cảm ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_9_ppt_8196.pdf