Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9

Một trong những phương pháp thường dùng là sử dụng các bất đẳng thức đã biết để chứng minh một bất đẳng thức khác.Tuy nhiên khi sử dụng ,ngoài hai bất đẳng thức Cô-si và bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski

doc24 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4604 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Tiết 1 3 : Các ví dụ và phương pháp giải Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. b. . Giải: a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung = b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức . Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : x8 + 3x4 + 4. x6 - x4 - 2x3 + 2x2 . Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức x8 + 3x4 + 4 = (x8 + 4x4 + 4)- x4 = (x4 + 2)2 - (x2)2 = (x4 - x2 + 2)(x4 + x2 + 2) b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng hằng đẳng thức x6 - x4 - 2x3 + 2x2 = x2(x4 - x2 - 2x +2) Ví dụ 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp: b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. . Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức .Do đó: b. Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng :a3 + b3 + c3 = 3abc. Giải: Vì a + b + c = 0 Ví dụ 6: Cho 4a2 + b2 = 5ab, và 2a > b > 0. Tính Giải: Biến đổi 4a2 + b2 = 5ab 4a2 + b2 - 5ab = 0 ( 4a - b)(a - b) = 0 a = b. Do đó Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu: thì Giải: Tiết 4 -9 Bài tập vận dụng - Tự luyện Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. c. d. Phân tích đa thức thành nhân tử : . Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3. 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc. 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. Cho a +| b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). Chứng minh rằng với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời:. Hãy tính giá trị biếu thức P = . a.Tính . b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : . Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008). ==========o0o========== HƯỚNG DẪN: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. c. d. Phân tích đa thức thành nhân tử : . Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x-y)a3 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14 Từ a + b + c + d = 0 Biến đổi tiếp ta được :a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). Nếu x + y + z = 0 thì : Nhưng: (**) Thay (**) vào (*) ta được: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). Với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) Biến đổi Từ Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 ; S -=5151 Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2; P = 14 Từ giả thiết suy ra: x2 + y2 + z2 = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0 Từ: . : (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Tính được Q = 0 ==========o0o========== Chuyên đề 2: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG N Tiết 10-12: Một số dấu hiệu chia hết – Ví dụ I.Một số dấu hiệu chia hết 1. Chia hÕt cho 2, 5, 4, 25 vµ 8; 125. ( hoÆc 25) ( hoÆc 25) ( hoÆc 125) ( hoÆc 125) 2. Chia hÕt cho 3; 9. (hoÆc 9) ( hoÆc 9) NhËn xÐt: D­ trong phÐp chia N cho 3 ( hoÆc 9) còng chÝnh lµ d­ trong phÐp chia tæng c¸c ch÷ sè cña N cho 3 ( hoÆc 9). 3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 11: Cho 4.DÊu hiÖu chia hÕt cho 101 II.Ví dụ VÝ dô 1: T×m c¸c ch÷ sè x, y ®Ó: a) b) Gi¶i: a) §Ó ta ph¶i cã chia hÕt cho 9 vµ 5 y = 0 hoÆc y = 5 Víi y = 0 th× tõ ta ph¶i cã 1+3+5+x+4 khi ®ã ta cã sè 13554 víi x = 5 th× tõ : ta ph¶i cã 1+3+5+x+4 +5 lóc ®ãta cã 2 sè: 135045; 135945. b) Ta cã V× nªn b»ng 72 hoÆc 144. + Víi =72 th× =08, ta cã sè: 123408. + Víi =14 th× =80, ta cã sè 123480 VÝ dô 2 T×m c¸c ch÷ sè x, y ®Ó Gi¶i: Ta cã: 1375 = 11.125. VËy sè cÇn t×m lµ 713625 VÝ dô 3 a) Hái sè cã chia hÕt cho 101 kh«ng? b) T×m n ®Ó Gi¶i: a) GhÐp 2 ch÷ sè liªn tiÕp nhau th× A1991 cã 2 cÆp sè lµ 91;19 Ta cã: 1991.91-1991.19 = 1991. 72 101 nªn b) TIẾT 13– 14: II. MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ PHÉP CHIA HẾT A.Tãm t¾t lý thuyÕt 1. §Þnh lý vÒ phÐp chia hÕt: a) §Þnh lý Cho a, b lµ c¸c sè nguyªn tuú ý, , khi ®ã cã 2 sè nguyªn q, r duy nhÊt sao cho : víi , a lµ sã bÞ chia, b lµ sè chia, q lµ th­¬ng sè vµ r lµ sè d­. §Æc biÖt víi r = 0 th× a = b.q Khi ®ã ta nãi a chia hÕt cho b hay b lµ ­íc cña a, ký hiÖu . cã sè nguyªn q sao cho a = b.q VËy b) TÝnh chÊt a) NÕu vµ th× b) NÕu vµ th× a = b c) NÕu , vµ (b,c) = 1 th× d) NÕu vµ (c,b) = 1 th× 2. TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng, mét hiÖu, mét tÝch. - NÕu - NÕu - NÕu .b - NÕu a m (n lµ sè tù nhiªn) 3.Một số tính chất khác: Trong n số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho n Tích n số tự nhiên liên tiếp chia hết cho n! A A và (a;b) = 1 B.Ví dụ: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: Giải: Bài tập tự luyện: Chứng minh rằng a. với n chẳn b. với n lẻ Chứng minh rằng : với n nguyên CMR với mọi số nguyên a biểu thức sau: a) a(a – 1) – (a +3)(a + 2) chia hết cho 6. b) a(a + 2) – (a – 7)(a -5) chia hết cho 7. c) (a2 + a + 1)2 – 1 chia hết cho 24 d) n3 + 6n2 + 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn) CMR với mọi số tự nhiên n thì biểu thức: a) n(n + 1)(n +2) chia hết cho 6 b) 2n ( 2n + 2) chia hết cho 8. Tiết 15– 16: 3. §ång d­ thøc I.Lí thuyết đồng dư: a) §Þnh nghÜa : Cho sè nguyªn m > 0. NÕu 2 sè nguyªn a, b cho cïng sè d­ khi chia cho m th× ta nãi a ®ång d­ víi b theo m«®un m . KÝ hiÖu : b) TÝnh chÊt a) b) c) d) c) Một số hằng đẳng thức: (n lẻ) II.Ví dụ: Chứng minh: Giải: 2 + 2 = 2 = 512 º 112(mod 200) (1) Þ 2 = 2 º 112 (mod 200) . 112 = 12544 º 12 (mod 200) Þ 112 º 12 (mod 200) 12 = 61917364224 º 24(mod 200) . 112 º 24.112(mod 200) º 2688(mod 200) º 88(mod 200) Þ 2 º 88(mod 200) (2) Từ (1) và (2) Þ 2 + 2 = 200(mod 200) hay III,Bài tập tự luyện: Sử dụng hằng đẳng thức và đồng dư -------------------------------- Tiết 17– 18: QUY NẠP TOÁN HỌC I.PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1? B2: Giả sử Mệnh đề đúng với n = k ³ 1. Chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 II.Ví dỤ: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: Giải: -Với n = 1:A1 = 7 + 8 = 855 + 57 - Giả sử Ak + 57 nghĩa là Þ Ak+1 = 7 + 8 =7. 7 + 64.8 = 7(7 + 8 ) + 57.8 . Vì 7 + 8 ( giả thiết qui nạp) và 57.8 57 Þ Ak+1 57 Vậy theo nguyên lí qui nạp A = 7 + 8 57. *Chú í: Trong trường hợp tổng quát với n là số nguyên và n ³ n0. Thì ta kiểm tra mệnh đề đúng khi n = n0? III.BÀI TẬP: Chứng minh : Với n là số tự nhiên thì: 11 + 12 133 ----------------------------------- Tiêt 19-20 LUYỆN TẬP sao cho A = HD: (a + b) 9 và (a + b) = 9k k = 1 a + b = 9 9a = 9.8 = 72 a = 8 và b = 1 B = HD: Đặt ; 99x = (x + y)(x + y - 1) 992 Xét 2 khả năng : (1) B = 9801 (2) ĐS: B = 9801;2025;3025 = sao cho Tìm Tính giá trị của biểu thức: 1/ Cho x +y = 3, tính giá trị A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 3. 2/ Cho x +y = 1.Tính giá trị B = x3 + y3 + 3xy 3/ Cho x – y =1.Tính giá trị C = x3 – y3 – 3xy. 4/ Cho x + y = m và x.y = n.Tính giá trị các biểu thức sau theo m,n. a) x2 + y2 b) x3 + y3 c) x4 + y4 5/ Cho x + y = m và x2 + y2 = n.Tính giá trị biểu thức x3 + y3 theo m và n. 6/ a) Cho a +b +c = 0 và a2 + b2 + c2 = 2.Tính giá trị của bt: a4 + b4 + c4. b) Cho a +b +c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1.Tính giá trị của bt: a4 + b4 + c4. Tiết 21-22 I.BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI VÀ CÁC HỆ QUẢ Chứnh minh : (Với a , b ³ 0) (BĐT Cô-si) Giải: ( a – b ) = a - 2ab + b ³ 0 Þ a + b ³ 2ab .Đẳng thức xảy ra khi a = b Chứng minh: . (Với a , b ³ 0) Giải: ( a+b ) = (a - 2ab + b )+ 4ab = (a-b) + 4ab ³ 0 + 4ab Þ ( a + b ) ³ 4ab .Đẳng thức xảy ra khi a = b. Chứng minh: (Với a , b ³ 0) Giải: 2(a + b) – ( a+b ) = a-2ab+b = (a-b) ³ 0 Þ 2(a + b) ³ ( a+b ). Đẳng thức xảy ra khi a = b. Chứng minh: .(Với a.b > 0) Giải: + = .Do ab £ Þ ³ 2 .Hay + ³ 2 . Đẳng thức xảy ra khi a = b Chứng minh: .(Với a.b < 0) Giải: + = - .Do ³ 2 Þ - £ -2. Hay + £ - 2. Đẳng thức xảy ra khi a = -b. Chứng minh: . (Với a , b > 0) Giải: + - = = ³ 0 Þ + ³ . Đẳng thức xảy ra khi a = b. Chứng minh rằng: . Giải: 2(a +b +c) – 2(ab+bc+ca) =(a-b) +(b-c) +(c-a) ³ 0 Þ 2(a +b +c) ³ 2(ab+bc+ca) .Hay a +b +c ³ ab+bc+ca . Đẳng thức xảy ra khi a = b;b = c;c = a Û a = b= c. Tiết 23-26 Cần lưu ý tính chất: Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A = 0 Có thể nhân hai vế bất đẳng thức với một số khác 0 thích hợp B.Bài tập vận dụng: Chứng minh các bất đẳng thức sau a2 + 4b2 + 4c2 4ab - 4ac + 8bc a2 + 4b2 + 3c2 > 2a + 12b + 6c – 14 10a2 + 5b2 +12ab + 4a - 6b + 13 0 a2 + 9b2 + c2 + > 2a + 12b + 4c a2 – 4ab + 5b2 – 2b + 5 4 x2 – xy + y2 0 x2 + xy + y2 -3x – 3y + 3 0 x2 + xy + y2 -5x - 4y + 7 0 x4 + x3y + xy3 +y4 0 x5 + x4y + xy4 +y5 0 với x + y 0 a4 + b4 +c4 a2b2 + b2c2 + c2a2 (a2 + b2).(a2 + 1) 4a2b ac +bd bc + ad với ( a b ; c d ) (với a b ³ c > 0) ( Với a,b > 0) (Với a,b,c > 0) ===========o0o=========== HƯỚNG DẪN: Bài 1: Gọi VT của bất đẳng thức là A và VP của bất đẳng thức là B (Nếu không nói gì thêm qui ước này được dùng cho các bài tập khác).Với các BĐT có dấu thì cần tìm điều kiện của các biến để đẳng thức xảy ra. A – B = Bài 2: 4A – 4B = Bài 3: A – 1 == Bài 4: A – B = Bài 5: A = ( a – 1)2 + (3a – 2b)2 + (b + 3)2 Bài 6: A–B = ( a – 1)2 +(3b – 2)2 + (c - 2)2 + Bài 7: A – B = Bài 8: x2 – xy + y2 = Bài 9: .x2 – xy + y2 -3x – 3y + 3 = . Biến đổi tiếp như bài 8 Bài 10: Tương tự bài 9 Bài 11: x4 + x3y + xy3 +y4 = Bài 12: Tương tự bài 11 Bài 13: Xem ví dụ 7 Bài 14: A – B = (a2 + b2).(a2 + 1) - 4a2b Bài 15: A - B = ac + bd - bc - ad với ( a b ; c d ) = Bài 16: A - B = . Bài 17: Xem bài tập 16 Bài 18: A - B = (a-c)(b-a)( . (Với a b c 0) Bài 19: A - B = ( Với a,b > 0) Bài 20: A - B = (Với a,b,c > 0) ===========o0o=========== Tiết 27-30 TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT I: DẠNG ----------------------------------------------------------------------------------------------- Nếu a > 0 : Suy ra Khi Nếu a < 0 : Suy ra Khi Một số ví dụ: Tìm GTNN của A = 2x2 + 5x + 7 Giải:A = 2x2 + 5x + 7 = = . Suy ra . Tìm GTLN của A = -2x2 + 5x + 7 Giải: A = -2x2 + 5x + 7 = -= £ . Suy ra . Tìm GTNN của B = 3x + y - 8x + 2xy + 16. Giải: B = 3x + y - 8x + 2xy + 16 = 2(x - 2) + (x + y) + 8 ³ 8. Þ MinB = 8 khi : Û . Tìm GTLN của C = -3x - y + 8x - 2xy + 2. Giải: C = -3x - y + 8x - 2xy + 2 = 10 - £ 10. Þ GTLNC = 10 khi: Û . BÀI TẬP: Tìm GTNN Tìm GTLN B = 1 + 3x - x2 Tìm GTLN D = Tìm GTNN của F = x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1. Tìm GTNN của G = Tìm GTNN của M = x + 2y - 2xy + 2x - 10y. Tìm GTNN C = Tìm GTNN của N = (x +1) + ( x - 3) Tìm GTNN của K = x + y - xy +x + y HƯỚNG DẪN A = x - 5x + 2008 = (x - 2,5)2 + 2001,75 Þ MinA = 2001,75 khi x = 2,5 B = 1 + 3x - x2 = -1,25 - ( x - 1,5)2 D = 2007 - x - 5x = 2004,5 - ( x + 2,5)2 F = x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 = (x +x+1) = . G = x - 10x +25x + 12 = x(x - 5) + 12 M = x + 2y - 2xy + 2x - 10y = (x - y + 1) + (y - 4) -16. C = * Nếu x ³ . C = (3x - 3) + 1 * Nếu x < .C = (3x + 1) + 6 N = (x +1) + ( x - 3) = 2(x- 1) + 8 K = x + y - xy +x + y = ( x - y) + (x + 1) + (y + 1) - 1 Tiết 31-36 * Một trong những phương pháp thường dùng là sử dụng các bất đẳng thức đã biết để chứng minh một bất đẳng thức khác.Tuy nhiên khi sử dụng ,ngoài hai bất đẳng thức Cô-si và bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski . Các bất đẳng thức khác khi sử dụng làm bài thi cần chứng minh lại (Xem phần trên).Để tiện theo dõi, tôi sẽ liệt kê các bất đẳng thức vào dưới đây. (a,b>0). (BĐT Cô-si) ( Bu nhi a cop xki) Ví dụ 9:Chứng minh (Với a,b,c > 0) Giải:2A - 2B = = Áp dụng bất đẳng thức .Ta có:2A - 2B .Vậy A B.Đẳng thức xảy ra khi a = b = c > 0 Ví dụ 10: Cho các số dương x , y thoả mãn x + y = 1. Chứng minh rằng :. Giải: .Đẳng thức xảy ra khi Ví dụ 11: Chứng minh bất đẳng thức : Giải: ; ; Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có: Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.. Bài tập: Cho a,b,c là 3 số dương.Chứng minh rằng Cho các số dương a,b,c biết a.b.c = 1. Chứng minh rằng: (a + 1)(b + 1)(c + 1)³ 8 Cho các số a,b biết a + b = 1. Chứng minh rằng a) a + b ³ b) a + b ³ Cho 3 số dương a,b,c và a + b + c = 1. Chứng minh: + + ³ 9 Cho x , y , z ³ 0và x + y + z £ 3 . Chứng minh rằng: + + £ £ + + Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng a. + ³ 6 b. + ³ 14 Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng (a + ) + (b + ) ³ Chứng minh bất đẳng thức sau với mọi a,b,c>0 Cho a,b,c là 3 số dương. Chứng minh : . Cho a,b,c là 3 số dương. Chứng minh rằng :. Chứng minh: a + b ³ với a + b ³ 1 Chứng minh: Với a,b,c > 0 Chứng minh: Bài 28: Cho Chứng minh rằng :(x + y).(y + z).(z + x) ³ 8xyz Cho A = Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN: A = Áp dụng (a + 1) ³ 2a a) A - B = a + b - =2( a + b) - (a + b) ³ 0. b) Áp dụng câu a. Xem bài 1 + + £ + + = + + = . + + ³ ³ = A = + = ( + ) + ³ + = 6 ( vì 2ab £ (a+b) ) B = + = 3( +) + (a + ) + + (b + ) + = + ³ 5(a + ) + 5(b + ) = 5( a + b) + 5( + ) ³ 5( a + b) + 5. = 25 Suy ra: (a + ) + (b + ) ³ + ³ ; + ³ ; + ³ Cộng theo vế 3 BĐT trên ta được Đpcm Ta có: + = ( + ) ³ 2. Cộng từng vế 3 bất đẳng thức trên ta được đpcm. Đẳng thức xáy ra khi và chỉ khi a = b = c.(Hãy kiểm tra lại) Áp dụng BĐT a + b ³ ( a + b ) ³ ³ ( + 1) + ( + 1) + ( + 1) = + + = (a+b+c) ( + + ) ³ (a+b+c) . = Suy ra: Áp dụng BĐT ở ví dụ 6 cho 3 số rồi tiếp tục áp dụng lần nửa cho 3 số a2b2 + b2c2 + c2a2 ta có đpcm. Áp dụng BĐT .Nhân từng thừa số của 3 BĐT suy ra ĐPCM A có 2n + 1 số hạng (Kiểm tra lại !).Áp dụng BĐT Với từng cặp số hạng thích hợp sẽ có đpcm Ví dụ 8: Rút gọn Biếu thức Với a Thực hiện phép tính: (a 2.) Giải: a. b. Ví dụ 9: Thực hiện phép tính: .( Với x y) Giải: Ví dụ 10: Cho biểu thức : . Rút gọn biểu thức A. Chứng minh rằng A không âm với mọi giá trị của x . Giải: b. Ví dụ 11: Tính giá trị biếu thức : với a = 2007. Giải: Ví dụ 12: Tính giá trị biếu thức : . Biết x2 + 9y2 - 4xy = 2xy - . Giải: x2 + 9y2 - 4xy = 2xy - Bài tập: Chứng minh rằng Biếu thức P = không phụ thuộc vào x. Cho biểu thức M = . Tìm tập xác định của M. Tính giá trị của x để M = 0. Rút gọn M. Cho a,b,c là 3 số đôi một khác nhau. Chứng minh rằng : Cho biểu thức : B = Rút gọn B Chứng minh rằng : n8 + 4n7 + 6n6 + 4n5 + n4 16 với n Z Rút gọn biểu thức : với x -3; x 3; y -2. Cho Biếu thức : A = . Tìm điều kiện có nghĩa và Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x để A > 0. Tìm giá trị của A trong trường hợp . a.Thực hiện phép tính: a.A = . b. Rút gọn C = . Cho a,b,c là 3 số nhau đôi một. Tính S = . Tính giá trị của biểu thức : biết: Cho a + b + c = 1 và . Nếu . Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0. b.Nếu a3 + b3 + c3 = 1. Tính giá trị của a,b,c Bài 11: Cho Biếu thức : . Tính giá trị của A khi a = -0,5. Tính giá trị của A khi : 10a2 + 5a = 3. Chứng minh nếu xyz = 1 thì: . Chứng minh đẳng thức sau: Thực hiện phép tính: . Tính tổng : S(n) = . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : A = . Biết a là nghiệm của Phương trình : . Gọi a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác biết rằng: Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều. Chứng minh rằng nếu a,b là 2 số dương thỏa điều kiện: a + b = 1 thì : Thực hiện phép tính: A = Rút gọn biểu thức : A = . Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương trong TXĐ: B = Rút gọn rồi Tính giá trị biếu thức với x + y = 2007. A = . Cho 3 số a,b,c 0 thỏa mãn đẳng thức: . Tính giá trị biểu thức P = . Cho biểu thức : . Chứng minh rằng nếu : x + y + z = 0 thì A = 1. HƯỚNG DẪN: P = M = . = = a.Rút gọn B = b. n8 + 4n7 + 6n6 + 4n5 + n4 a.A = . b.A > 0 c. x = 11 x = 3 A không xác định a.A = . b. Rút gọn C = . S = Từ:(1) Biến đổi A = (2) Thế (1) vào (2) ; A = - 3 Từ a + b + c = 1 và suy ra: ab + bc + ca = 0 (1) a. Nếu suy ra : Suy ra xy + yz + zx = 0. b. Áp dụng Từ a3 + b3 + c3 = 1. Suy ra: Từ đó tính được a , b , c. Xem bài 21 Từ xyz = 1 Biến đổi . Chứng minh : . . . . Rút gọn = . Cộng từng vế được A = 0. A = . TXĐ: ;B = A = . Từ: . Suy ra: Suy ra: Suy ra: hoặc a + b + c = 0 hoặc a = b = c. P = -1 hoặc P = 8 Từ: x + y + z = 0 suy ra: . =========o0o========= Chuyên đề Tiết Nội dung 1.Phân tích đa thức 1-2-3 Các ví dụ - Phương pháp giải thành nhân tử.(9 tiết) 4-5-6 Luyện tập 7-8-9 Luyện tập 2.Tính chất chia hết trong N.(11 tiết) 10-11-12 Một số dấu hiệu chia hết – Một ví dụ minh hoạ 13-14 Một số định lí về phép chia hết - Ví dụ minh hoạ 15-16 Đồng dư thức - Một số ví dụ minh hoạ 17-18 Phương pháp chứng minh quy nạp - Một số ví dụ minh hoạ 19-20 Luyện tập 3.Bất đẳng thức -Cực 21-22 Bất đẳng thức Cô si và các Hệ quả trị .(10 tiết) 23-24 Phương pháp xét hiệu hai vế 25-26 Phương pháp xét hiệu hai vế (tiếp theo) 27-28 Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng 29-30 Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng 4.Một số Bất đẳng thức thường dùng 31-32 Phương pháp chứng minh dựa vào một số BĐT cho sẳn .(6 tiết) 33-34 Luyện tập 35-36 Luyện tập ( tiếp theo) 5.Tứ giác - Một số tứ giác đặc biệt.(12 tiết) 37-38-39 Các tứ giác đặc biệt: Tính chất – Dấu hiệu nhận biết 40-41-42 Luyện tập 43-44-45 Luyện tập 46-47-48 Luyện tập 6.Phương pháp diện 49-50-51 Một số ví dụ tích - Cực trị hình học .(6 tiết) 52-53-54 Luyện tập 7.Phân thức Đại số .(15 tiết) 55-56-57 Biến đổi đồng nhất Biểu thức hữu tỉ-Một số ví dụ 58-59-60 Luyện tập 61-62-63 Tính giá trị biểu thức-Một số ví dụ 64-65-66 Luyện tập 67-68-69 GTLN – GTNN của biểu thức dạng 8.Tam giác đồng dạng - Định lí Ta-lét 70-71 Định lí Ta-lét-Một số ví dụ .(13 tiết) 72-73-74 Luyện tập 75-76 Các trường hợp đông dạng 77-78-79 Luyện tập 80-81-82 Luyện tập 9.Ôn tập-Thi thử 83-84-85 Ôn tập .(13 tiết) 86-87-88 Ôn tập 89-90-91 Thi thử 92-93-94 Thi thử 95 Một số kinh nghiệm khi làm bài thi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuyen de BD_HSG Toan_9.doc
Tài liệu liên quan