MỤC LỤC
PHẦN I 3
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM. 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam. 3
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam. 4
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý. 5
1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. 5
1.3.2. Tổ chức bộ máy kế toán. 8
1.3.3. Hình thức sổ kế toán. 10
PHẦN II 12
TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM 12
1.2. Số dư đầu kỳ các tài khoản: 12
2.2 Số dư chi tiết các tài khoản 13
2.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ 15
2.4 Bảng liệt kê chứng từ gốc: 27
2.5 Định khoản 30
2.7 Các chứng từ gốc 59
2.9 Chi tiết một số chỉ tiêu trong Báo Cáo Tài Chính. 157
2.9.1 Tình hình tăng giảm TSCĐ 157
2.9.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. 158
2.9.3Các khoản phải thu và nợ phải trả 159
2.9.4 Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới. 160
PhÇn III: 161
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN 161
TẠI CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM 161
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại doanh nghiệp 161
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. 161
2. Về công tác tổ chức kế toán . 161
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. 162
4. Về hệ thống tài khoản. 162
II. Những tồn tại 162
III. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 163
1. Hệ thống số sách : 163
2.Về trích lập dự phòng: 164
KÕt luËn 165
261 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1663 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác hạch toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ươi tám ngàn năm trăm lăm mươi đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Hai triệu bảy trăm hai mươi tám ngàn năm trăm lăm mươi đồng chẵn.
Ngày 06 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn AgriBank
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 06 tháng 04 năm 2010
Số: 02
Số TK Nợ
1440 205 213 133
Số TK Có
711A 7689 789
Số tiền 136 427 500
Tên : TK Nợ : Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
Tên : TK Có : Công ty Nam Phong
Số tiền: 136 427 500
Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm
Hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.
Trích yếu: Thanh toán tiền hàng.
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng GĐ Ngân hàng
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 418
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Quang Minh Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Suốt chỉ
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 419
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Mác
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 419
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Mác
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng B
PHIẾU XUẤT KHO Số 419
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Mác
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 420
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Khóa
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 421
Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Thùng catton
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 06 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 422
Ngày 07 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627
Có TK 153
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Túi đựng mũ
Chiếc
Tổng số tiền (viết bằng chữ) …………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 07 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 617
Ngày 08 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 641
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Hồ Thu Hà
Địa chỉ: Cửa hàng 20- Phạm Ngọc Thạch
Lý do chi: trả chiết khấu hoa hồng
Số tiền:946 500 (viết bằng chữ) Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng chẵn.
Ngày 08 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 08 tháng 04 năm 2010 Số: 514
Nợ TK 111
Có TK 3331,511
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Xuân Bắc
Địa chỉ: 20 Phạm Ngọc Thạch………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 47 327 500 (Viết bằng chữ ) .Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng ch
Người nhận Ngày 08 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 618
Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 141
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Quang Tuấn
Địa chỉ: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
Lý do chi: Tạm ứng đi công tác
Số tiền:8 750 000 (viết bằng chữ) Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 619
Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Trịnh Văn Hoàng
Địa chỉ: Dệt 19/5
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền:84 999 198 (viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín tám đồng.
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 620
Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Đặng Phương Nam
Địa chỉ: Công ty TNHH Long Thành
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước
Số tiền:16 000 000 (viết bằng chữ) Mười sáu triệu đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) .Mười sáu triệu đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Mười sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 10 tháng 04 năm 2010 Số: 515
Nợ TK 111
Có TK 131
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Đức Thịnh
Địa chỉ: Siêu thị Mêtro………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 27 500 000(Viết bằng chữ ) .Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Hai năm mươi bảy triệu trăm ngàn đồng chẵ
Người nhận Ngày 10 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 10 tháng 04 năm 2010 Số: 516
Nợ TK 111
Có TK 131
Họ và tên người nộp tiền: Mai Thu Huyền
Địa chỉ: Công ty TNHH Anh Thắng………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 7 350 000(Viết bằng chữ ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 10 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Số: 517
Nợ TK 111
Có TK 511,3331
Họ và tên người nộp tiền: Phạm Anh Khoa
Địa chỉ: Cửa hàng 23 Kim Mã………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 73 122 500(Viết bằng chữ ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 11 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 621
Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Hồ Hoài Anh
Địa chỉ: Cửa hàng 23 Kim Mã
Lý do chi: chi chiết khấu
Số tiền: 731 225 (viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.
\
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn.
Ngày 11 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
\
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………….
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 423
Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Hiền Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất bán cho cửa hàng 23 Kim Mã
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Mũ VH 262
Chiếc
300
300
32 143
9 642 900
2
Mũ HVM 468
Chiếc
450
450
46 850
8 772 500
3
Mũ TH 1424
Chiếc
250
250
35 090
21 082 500
Cộng
39 497 900
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Ba mươi chín triệu bốn trăm chín mươi bảy ngàn chín trăm đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 11 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 622
Ngày 11 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Đức Cường
Địa chỉ: Công ty CP Thúy Nga
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 48 503 000(viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Bốn mươi tám triệu năm trăm linh ba ngàn đồng chẵn.
Ngày 11 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)…………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………..
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 623
Ngày 19 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Lưu Hương Giang
Địa chỉ: Công ty Điện lực HN
Lý do chi: Thanh toán thanh toán tiền điện
Số tiền: 1 666 492,3(viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai đồng ba xu chẵn.
Ngày 19 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Ho¸ ®¬n tiÒn ®iÖn GTGT
(Liên2: Giao khách hàng)
Công ty Điện lực thành phồ HN Kỳ 1: Từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 Điện lực: Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng - HN số 0193732
Điện thoại: 043.6578 897 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
Địa chỉ khách hàng: Quốc lộ 2- Phú Cường – Sóc Sơn-HN
Mã số khách hàng: …………… MS thuế kho:
Số sổ GCS………………Phiên GCS…………..Số công tơ
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
HS tiêu thụ
Đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày 20 tháng 04 năm 2010
TUQ: Quản đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suất GTGT 10%
Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng chẵn.
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 624
Ngày 19 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Trọng Nghĩa
Địa chỉ: Công ty nước sạch HN
Lý do chi: Thanh toán thanh toán tiền nước
Số tiền: 585 538,8 (Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Năm trăm tám mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng chẵn.
Ngày 19 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) ( ký họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 625
Ngày 20 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 627,133
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Lê Minh Tâm
Địa chỉ: Bưu điện thành phố HN
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại
Số tiền: 358 276,6 (Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Ba trăm lăm mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng
Ngày 20 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………………
Ho¸ ®¬n dÞch vô viÔn th«ng (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số(No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):Thanh Xuân
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam
M số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
Địa chỉ (address): Quốc lộ 2- Phú Cường – Sóc Sơn -HN
Điện thọai(Tel): 043.7554788.
Mã số thuê bao(Code Tel):.....
Hình thức thanh toán (Kind of payment): Tiền mặt.
Stt(item)
Đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tétion Code)
Mã dịch vụ (Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuếGTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán (Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám triệu hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng chẵn.
Người nộp tiền ký Ngày 20 tháng 0 4 năm 2010
(Signature of payer) đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 424
Ngày 21 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 157
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuất gửi bán cho cửa hàng 10 Cửa Nam
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Mũ Nam
Chiếc
650
650
37 913,8
2
Mũ Nữ
Chiếc
1 010
1 010
30 057,9
3
Mũ Trẻ em
Chiếc
415
415
28 542,5
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Ba mươi chín triệu bốn trăm chín mươi bảy ngàn chín trăm đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 11 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 626
Ngày 21 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 642
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Tạ Minh Loan
Địa chỉ: Cty SX và TM Đại Hoàng Nam
Lý do chi: Thanh toán tiền phí làm vệ sinh
Số tiền: 1 515 700 (Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Một triệu năm trăm mươi lăm ngàn bảy trăm đồng chẵn.
Ngày 21 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………….
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO Số 317
Ngày 22 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 153, 133
Có TK 331
Họ tên người giao hàng : Phùng Minh Giang
Theo HĐGTGT số 572156 ngày 22 tháng 04 năm 2010 của Công ty
Nhập tại kho: 01
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chừng
Từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2.
3
4
1
Dầu sấy
1 750 000
Cộng
1 750 000
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Một triệu bảy trăm lăm mươi ngàn đồng chẵn.
Tổng số tiền (viết bằng chữ) . Một triệu bảy trăm lăm mươi ngàn đồng chẵn
Số chứng từ g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công tác hạch toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam.doc