Chuyên đề Công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty điện Địa Phương

MỤC LỤC

 

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 1

1.Những vấn đề chung 1

1.1.Chi phí sản xuất kinh doanh: 1

1.1.1.Khái niệm: 1

1.1.2.Phân loại: 1

1.1.2.1.Phân theo yếu tố: 1

1.1.2.2. Phân theo khoản mục chi phí: 1

1.1.2.3. Phân theo lĩnh vực hoạt động trong doanh nghiệp: 1

1.1.2.4. Phân theo phương pháp tập hợp chi phí: 2

1.1.2.5.Phân theo mức độ phụ thuộc của chi phí vào sản lượng và doanh thu: 2

2.Công tác hạch toán chi phí sản xuất: 2

2.1.Đối tượng tập chi phí sản xuất 2

2.2.Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 2

2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2

2.2.1.1. Tài khoản sử dụng: 3

2.2.1.2. Phương pháp hạch toán: 3

2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 4

2.2.2.1. Tài khoản sử dụng: 4

2.2.2.2. Phương pháp hạch toán: 4

2.2.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung: 4

2.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 4

2.2.3.2. Phương pháp hạch toán 5

2.2.4.Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công: 5

2.2.4.1.Tài khoản sử dụng: 5

2.2.4.2.Phương pháp hạch toán: 6

2.2.5.Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 6

2.2.5.1.Tài khoản sử dụng: 6

2.2.5.2.Phương pháp hạch toán: 7

3. Kế toán giá thành sản phẩm: 7

3.1. Đối tượng tính giá thành: 7

3.2. Các phương pháp tính giá thành: 7

3.2.1.Phương pháp trực tiếp: 7

3.2.2. Phương pháp cộng chi phí: 7

3.2.3.Phương pháp hệ số: 8

3.2.4. Phương pháp tỷ lệ: 8

3.2.5.Phương pháp loại trừ: 8

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 9

2.1.Giới thiệu khái quát về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Điện Địa Phương: 9

2.1.1.Giới thệu chung về công ty Điện Địa Phương: 9

2.1.2.Quá trình hình thành và phát triển của công ty Điện Địa Phương: 9

2.2.Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của công ty Điện Địa Phương: 11

2.2.1.Vị trí: 11

2.2.2.Chức năng: 11

2.2.3.Nhiêm vụ: 11

2.3.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty Điện Địa Phương: 12

2.3.1.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty: 12

2.3.2.Chức năng và nhiệm vụ của tưng bộ phận: 13

2.3.3.Tổ chức quản lý thi công tại công trường: 14

2.4.Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty: 16

2.4.1.Chính sách kinh tế của nhà nước: 16

2.4.2.Các nhân tố môi trường: 16

2.4.3.Yếu tố con người: 16

2.4.4.Đối thủ cạnh tranh: 16

2.5.Đánh giá khái quát tình hình tái chính của công ty: 17

2.5.1.Tình hình lao động và phân bổ lao động: 17

2.5.2.Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật: 18

2.5.3.Tình hình tài chính của công ty: 18

2.5.3.1.Khả năng thanh toán: 18

2.5.3.2.Tỷ suất sinh lời: 20

2.5.3.3.Vòng quay hàng tồn kho: 22

2.6.Tổ chức công tác kế toán tại công ty Điện Địa Phương: 22

2.6.1.Sơ đồ bộ máy kế toán: 22

2.6.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: 23

2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp: 23

2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: 24

2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 25

2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh: 25

2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp: 25

2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 33

2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: 40

2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: 44

CHƯƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆNCÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 63

3.1. Nhận xét chung: 63

3.2.Ưu Điểm: 63

3.3.Nhược Điểm : 64

3.4. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ti công ty: 64

KẾT LUẬN 66

 

doc74 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty điện Địa Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó nhằm phân bổ cho từng công trình. Kế toán tiền lương: là người theo dõi chấm công,tính lương,tiền thưởng cho CNV,phân bổ lương,các khoản trích theo lương và các trợ cấp nâng lương cho các bộ phận một cách chi tiết và tổng hợp theo chế độ quy định của nhà nước. Kế toán tổng hợp về tiêu thụ và tính giá thành: l à người theo dõi việc nhập, xuất,tồn kho nguyên vật liệu ,công cụ dụng cụ cho từng công trình,viết phiếu nhập ,xuất vật liệu và tổng hợp các bộ phận chi tiết và tính giá thành từng công trình. Thủ quỹ: là người chịu trách nhiệm về thu, chi và quản lý tiền mặt,sec,ngân phiếu,nộp tiền vào ngân hàng và nhận tiền từ ngân hàng về nhập quỹ.Thực hiện việc chi trả lương,thanh toán tạm ứng,lập báo cáo quỹ hàng ngày và định kỳ cho kế toán thanh toán.Mọi nghiệp vụ chi phí phải được thủ quỹ ghi vào sổ kịp thời để xác định tồn quỹ của công ty trong mọi thời điểm. 2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp: Công ty Điện Địa Phương áp dụng chế độ kế toán Việt Nam,thực hiện công tác kế toán theo hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của BTC. -Hình thức kế toán áp dụng:hình thức”chứng từ ghi sổ”. -Niên độ kế toán:Bắt đầu vào ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hằng năm. -Đơn vị tiền sử dụng trong hạch toán kế toán: Việt Nam đồng. -Hình thức nộp thuế GTGT: nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. -Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:theo phương pháp kê khai tường xuyên. -Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. -Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:Thực tế đích danh. -Nguyên tắc đánh giá TSCĐ:Nguyên giá và giá trị còn lại. Phương pháp khấu hao TSCĐ khấu hao theo đường thẳng .Thời gian khấu hao áp dụng theo quyết định206/2003/QĐ-BTC ngày12/12/2003 của BTC cụ thể như sau: Loại tài sản Thời gian sử dụng Phương tiện vận tải,truyền dẫn 5-7 Thiết bị,dụng cụ quản lý 3-5 2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Công ty Điện Địa Phương tổ chức kế toán theo mô hình tập trung với hình thức kế toán áp dụng tại công ty là “Chứng từ ghi sổ”. SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Chứng từ ghi sổ Sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ kho ,sổ quỹ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng tổng hợp chi tiết Ghi chú: : Ghi hàng ngày. : Ghi cuối tháng. : Đối chiếu, kiểm tra. 2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh: Công trình đường dây 220kV Quy Nhơn – Tuy Hoà Công ty là đơn vị tư nhân và thuộc ngành xây lắp nên có đặc điểm khác với các ngành khác. Công ty tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp trực tiếp, hạch toán và tính giá thành theo từng quý Qua thực tế tại công ty em đã thu thập số liệu về phương pháp hạch toán và sổ sách kế toán về chi phí sản xuất và tính giá thành của công ty quý IV năm 2007 2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp: Tùy theo công trình lớn nhỏ mà có sự phân công cán bộ vật tư cho phù hợp. Cán bộ vật tư chịu trách nhiệm thu mua NVL về nhập kho công trình sau đó xuất kho cho thi công, đến cuối thánh cán bộ vật tư, thủ kho đem hoá đơn và các phiếu xuất kho NVL về phòng kế toán. Kế toán NVL lập bảng kê NVL xuất dùng cho từng công trình để tính giá thành, kế toán lập bảng thống kê nợ khách hàng và làm chứng từ thanh toán với khách hàng NVL xuất kho cho công trình đó và theo giá thực tế ghi trên hoá đơn *Chứng từ *Tại công ty quá trình hạch toàn NVLTT dùng một số chứng từ sau: -Phiếu kho hàng ngày -Bảng lương của công nhân - Bảng kê chi tiết chứng từ xuất NVL quý IV / năm2007 *Nội dung CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:001 Ngày 30/10/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số Lượng Đơn gía Thành Tiền Ghi Chú Theo CT Thực xúât 1 Sắt F 8 Kg 3.487 8.000 27.896.000 621.011 2 SắtF 12 Kg 6.930 7.550 52.321.500 621.011 3 Sắt F 16 Kg 2.938 7.800 22.916.400 621.011 4 Sắt F 20 Kg 2.573 7.500 19.297.500 621.011 5 Xi Măng Kg 106.000 760 80.560.000 621.011 CỘNG 202.991.400 Cộng thành tiền(bằng chữ):Hai trăm lẻ hai triệu ,chín trăm chín mươi mốt ngàn ,bốn trăm đồng Xuất kho, ngày 30 tháng 10 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:002 Ngày 30/11/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Xi măng Kg 6.000 760 4.560.000 6.211.011 2 Xi măng Kg 32.000 730 23.360.000 6.211.011 3 Xi măng Kg 32.000 770 24.640.000 6.211.011 4 Xi măng Kg 32.000 760 24.320.000 6.211.011 5 Xi măng Kg 13.000 770 10.010.000 6.211.011 6 Xi măng Kg 60.000 770 46.200.000 6.211.011 7 Xi măng Kg 17.000 760 12.920.000 6.211.011 8 Xi măng Kg 10.000 770 7.700.000 6.211.011 9 Xi măng Kg 12.000 820 9.840.000 6.211.011 10 Xi măng Kg 44.000 770 33.800.000 6.211.011 11 Xi măng Kg 33.000 770 25.410.000 6.211.011 12 Xi măng Kg 111.000 790 87.690.000 6.211.011 13 Xi măng Kg 66 769 407.570 6.211.011 Cộng x x x x x 310.857.570 Cộng thành tiền: Ba trăm mười triệu ,tám trăm năm mươi bảy ngàn, năm trăm bảy mươi đồng Xuất kho, ngày 30 tháng 11năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:003 Ngày 5/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Sắt F 8 Kg 389 7.800 30.888.800 6.211.011 2 Sắt F 12 Kg 11.209 8.000 89.672.000 6.211.011 3 Sắt F 14 Kg 547 8.000 4.376.000 6.211.011 4 Sắt F 16 Kg 1.050 8.000 8.400.000 6.211.011 5 Sắt F 20 Kg 635 8.000 5.080.000 6.211.011 Cộng x x x x x 110.616.800 Cộng thành tiền: Một trăm mười triệu ,sáu trăm mười sáu ngàn, tám trăm đồng Xuất kho, ngày 05 tháng 12 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:005 Ngày 17/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn-Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Xi măng Kg 59.000 795 46.905.000 6.211.011 2 Xi măng Kg 50.000 850 42.500.000 6.211.011 3 Xi măng Kg 83.000 850 70.550.000 6.211.011 4 Xi măng Kg 8.000 785 6.280.000 6.211.011 5 S ắt F 6 Kg 131 7.876 1.031.756 6.211.011 6 S ắt F 8 Kg 3.571 7.700 27.496.700 6.211.011 7 S ắt F 12 Kg 4.743 8.000 37.944.000 6.211.011 8 S ắt F 14 Kg 989 8.000 7.912.000 6.211.011 9 S ắt F 16 Kg 1.526 8.000 12.208.000 6.211.011 10 S ắt F 20 Kg 6.545 8.000 52.360.000 6.211.011 11 S ắt F 22 Kg 1.031 7.900 8.144.900 6.211.011 Cộng x x x x 313.332.356 Cộng thành tiền: Ba trăm mười ba triệu ,ba trăm ba mươi hai ngàn ,ba trăm năm mươi sáu đồng Xuất kho, ngày 17 tháng 12năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:004 Ngày 16/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Que hàn hộp 36 70.000 2.520.000 6.211.011 2 Thép kẽm Kg 500 12.000 6.000.000 6.211.011 3 Buông phi 12x30 bộ 300 4.000 1.200.000 6.211.011 4 Sơn Maxilai Kg 200 35.000 6.800.000 6.211.011 5 Nhựa đường Kg 100 11.894 1.189.400 6.211.011 Cộng x x x x x 17.709.400 Cộng thành tiền: Mười bảy triệu ,bảy trăm lẻ chín ngàn bốn trăm đồng Xuất kho, ngày 16 tháng12 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người lập phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi có tài khoản SH NT 1521 1522 PXK001 30/10 Xuất vật tư 202.991.400 202.991.400 PXK002 30/11 Xuất vật tư 310.857.570 310.857.570 PXK003 05/12 Xuất vật tư 110.616.800 110.616.800 PXK004 16/12 Xúât vật liệu phụ 17.709.400 17.709.400 17709.400 PXK005 17/12 Xuất vật tư 313.332.356 313.332.356 …… ………………. …………. ………… ……… Tổng cộng 2.293.702.803 2.293.702.803 17.709.400 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐIẠ PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ - TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK621:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT PXK001 30/10 Xuất vật tư 1521 202.991.400 PXK002 30/11 Xuất vật tư 1521 310.857.570 PXK003 5/12 Xuất vật tư 1521 110.616.800 PXK004 16/12 Xuất vật liệu phụ 1522 17.709.400 PXK005 17/12 Xuất vật tư 1521 313.332.356 ……. ……………. ……….. Tổng Cộng x 2.293.702.803 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:01 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu chính cho sản xuất 621 1521 2.283.913.403 Tổng cộng x x 2.283.913.403 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:02 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu phụ cho sản xuất 621 1522 17.709.400 Tổng cộng x x 17.709.400 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên 2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: Để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622 để phản ánh CPNCTT đang thi công tại công trình. Lương công nhân trực tiếp theo các hợp đồng làm khoán với các tổ thầu hai bên tiến hành thoả thuận với nhau những khối lượng công việc phát sinh, nếu thống nhất với nhau thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng làm khoáng. Trong quá trình thi công sẽ chịu sự giám sát của nhân viên kỷ thuật. Khi khối lượng công việc hoàn thành bàn giao công ty sẽ tiến hành kiểm nhận và thanh toán hợp đồng với các tổ thầu. Để tính tiền lương khối lượng công việc giao khoán công ty đã tiến hành xây dựng định mức kinh tế kỷ thuật để làm cơ sở cho việc xác định đơn giá tiền lương đối với từng loại công việc cho hợp lý và được xác định theo công thức sau Tiền lương phải trả = Khối lượng công việc giao khoáng hoàn thành x Đơn giá tiền lương Lương tháng =Lương làm việc + Lương phép + Lương làm thêm giờ +Phụ cấp Để tính tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ra sản phẩm ta căn cứ vào mức lương của từng người và số ngày công làm việc trong tháng ta căn cứ vào công thức sau: Tiền lương phải trả = Mức lương x số ngày công làm việc Tiền luơng phải trả cho người lao động được tính theo số lượng, chất lượng của sảm phẩm hoàn thành hoặc khối lượng công trình đã làm xong đã được nghiệm thu của ban quản lý. Trả luơng theo hợp đồng lao động, hoặc khoán khối lượng công việc CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn-Tuy Hoà STT Tên công nhân Mức lương Thành tiền tháng 4 tháng 5 tháng 6 1 Nguyễn Tấn Dũng 60.000 1.800.000 1.680.000 1.680.000 2 Phan Văn Tâm 58.000 1.508.000 1.624.000 1.740.000 3 Lê Văn Quang 58.000 1.556.000 1.508.000 1.682.000 4 Nguyễn Ngọc Tùng 58.000 1.624.000 1.653.000 1.508.000 5 Phan Nhật Tỷ 57.000 1.539.000 1.710.000 1.566.000 6 Phan Nhân Tâm 57.000 1.425.000 1.425.000 1.368.000 7 Đổ Văn Thọ 57.000 1.653.000 1.653.000 1.425.000 8 Huỳnh Văn Hoan 57.000 1.710.000 1.539.000 1.569.000 9 Hà văn Bình 57.000 1.539.000 1.596.000 1.653.000 10 Phan Tấn Bính 57.000 1.653.000 14.282.000 1.710.000 11 Nguyễn Văn Sơn 57.000 1.653.000 1.767.000 1.482.000 12 Nguyễn Minh Huệ 57.000 1.710.000 1.710.000 1.368.000 13 Võ Thế Nhân 57.000 1.596.000 1.368.000 1.539.000 14 Hà Văn Khoa 57.000 1.710.000 1.653.000 1.425.000 15 Đặng Thanh Hải 57.000 1.710.000 1.539.000 1.311.000 16 Phan Văn Khương 57.000 1.482.000 1.482.000 1.140.000 17 Đinh Tám 57.000 1.482.000 1.710.000 1.710.000 18 Đương Văn Cơ 57.000 1.539.000 1.800.000 1.653.000 19 Nguyễn Trọng Thành 57.000 1.539.000 1.740.000 1.710.000 20 Huỳnh Kim Toàn 58.000 1.740.000 1.682.000 1.596.000 Tổng Cộng 32.178.000 32.126.000 30.862.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT T ên công nhân Tiền lương Phụ cấp Tổng số 1 Lương Thế Minh 2.000.000 260.000 2.260.000 2 Trần Quốc Bảo 1.900.000 260.000 2.160.000 3 Nguyễn Mạnh 1.900.000 260.000 2.160.000 4 Nguyễn Đức Thanh 1.900.000 260.000 2.160.000 5 Trương Đình Cang 1.800.000 260.000 2.060.000 6 Trương Văn Thanh 1.800.000 260.000 2.060.000 7 Lê Văn Tiến 1.800.000 260.000 2.060.000 8 Lương Thanh Uý 1.800.000 260.000 2.060.000 9 Ngô Văn Lang 1.800.000 260.000 2.060.000 10 Trương Văn Long 1.800.000 260.000 2.060.000 11 Đinh Như Ý 1.800.000 260.000 2.060.000 12 Lê Văn Hào 1.800.000 260.000 2.060.000 13 Nguyễn Đức 1.500.000 260.000 1.760.000 14 ......................... ....... ........ ........... TỔNG 23.600.000 3.380.000 26.980.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CỦA CÔNG TY QUÝ IV /2007 Công trình :Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Diễn giải Số tiền Tổng Cộng Ghi chú Lương CNTTSX Lương NVQL Tháng 10/2007 Tháng 11/2007 Tháng 12/2007 1.492.731.000 113.780.000 43.820.000 26.980.000 26.980.000 26.980.000 1.519.711.000 140.760.000 140.760.000 Lương CNTTSX và lương của NVQL lấy trên bảng thanh toán lương hàng tháng Tổng Cộng 1.650.331.000 80.940.000 1.731.271.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG Công trình: Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Ghi có các TK Ghi nợ các TK TK 334-Phải trả cho công nhân viên Tổng cộng Lương Các khoản khác Cộng có 334 1 Lương CNTTSX(6222) 1.519.711.000 1.519.711.000 2 Lương NVKTQL(627) 140.760.000 140.760.000 3 Lương banQLCT(6421) 140.760.000 70.800.000 Tổng cộng 1.731.271.000 1.731.271.000 1.731.271.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA CÔNG NHÂN QU Ý IV/2007 Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Họ v à t ên T ổng lương 15% BHXH 2% BHYT 01 Nguyễn Tấn Dũng 2.916.000 437.400 58.320 02 Phan Văn Tâm 2.818.800 422.820 56.376 03 Lê Văn Quang 2.818.800 422.820 56.376 04 Nguyễn Ngọc Tùng 2.818.800 422.820 56.376 05 Phan Nhật Tỷ 2.818.800 422.820 56.376 06 Phan Nhân Tâm 2.770.200 415.530 55.404 07 Đổ Văn Thọ 2.770.200 415.530 55.404 08 Huỳnh Văn Hoan 2.770.200 415.530 55.404 09 Hà văn Bình 2.770.200 415.530 55.404 10 Phan Tấn Bính 2.770.200 415.530 55.404 11 Nguyễn Văn Sơn 2.770.200 415.530 55.404 12 Nguyễn Minh Huệ 2.770.200 415.530 55.404 13 Võ Thế Nhân 2.770.200 415.530 55.404 14 Hà Văn Khoa 2.770.200 415530 55.404 15 Đặng Thanh Hải 2.770.200 415.530 55.404 16 Phan Văn Khương 2.770.200 415.530 55.404 17 Đinh Tám 2.770.200 415.530 55.404 18 Đương Văn Cơ 2.770.200 415.530 55.404 19 Nguyễn Trọng Thành 2.770.200 415.530 55.404 20 Huỳnh Kim Toàn 2.770.200 415.530 55.404 Tổng cộng 55.744.200 8.361.630 1.114.884 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ QU Ý IV/2007 Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Họ và tên Tổng lương 15% BHXH 2% BHYT 01 Lương Thế Minh 18.690.000 2.803.500 373.800 02 Trần Quốc Bảo 18.690.000 2.803.500 373.800 03 Nguyễn Mạnh 18.690.000 2.803.500 373.800 04 Nguyễn Đức Thanh 18.690.000 2.803.500 373.800 05 Trương Đình Cang 18.690.000 2.803.500 373800 06 Trương Văn Thanh 18.690.000 2.803.500 373.800 07 Lê Văn Tiến 18.690.000 2.803.500 373.800 08 Lương Thanh Uý 18.690.000 2.803.500 373.800 09 Ngô Văn Lang 18.690.000 2.803.500 373.800 10 Trương Văn Long 18.690.000 2.803.500 373.800 11 Đinh Như Ý 18.690.000 2.803.500 373.800 12 Lê Văn Hào 18.690.000 2.803.500 373.800 13 Nguyễn Đức 18.690.000 2.803.500 373.800 Tổng cộng 242.970.000 36.445.500 4.859.400 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:03 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Tiền lương CNSX 622 334 1.650.331.000 Tổng cộng x x 1.650.331.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:04 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích BHXH, BHYT bộ phận CNTTSX 622 622 3383 3384 259.690.650 34.625.420 Tổng cộng x x 294.316.070 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và bảng trích BHXH, BHYT quý II/2007 ta hạch toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK622:Chi phí nhân công trực tiếp Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT BPB 30/12 Chi phí tiền lương CNTTSX 334 1.731.271.000 BTBH 30/12 Trích BHXH 3383 259.690.650 BTBH 30/12 Trích BHYT 3384 34.625.420 Tổng Cộng 2.025.587.070 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: Công ty có đội xe máy phục vụ cho hoạt động xây lắp các công trình, kế toán theo dõi tập hợp chi phí ca máy phát sinh theo công trình khi phát sinh chi phí sử dụng máy. Trong trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ công trình, Công ty cần thuê ngoài ca máy. Chi phí thuê ca máy sử dụng được trả theo hợp đồng Cuối kỳ kết chuyển chi phí này vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cho công trình để tính giá thành. CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H 175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999-TC?QĐ?CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính) PHIẾU CHI Quyển số Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 015 Nợ: 623 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Kiều Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà Lý do: Mua dầu Diezel phục vụ công trình Số tiền:135.006.751 (Viết bằng chữ): Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng Kèm theo: HĐ 075585 Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu Đã nhận đủ số tiền: Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H 175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999- TC?QĐ?CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính) PHIẾU CHI Quyển số Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 011 Nợ: 627.133 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Oanh Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà Lý do: Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ sản xuất Số tiền: 31.320.000 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu, ba trăm hai mươi ngàn đồng Kèm theo: HĐ 075585 (10/09)Chứng từ gốc Thỷ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu Đã nhận đủ số tiền: Mười sáu triệu, sáu trăm bảy mươi tám ngàn , ba trăm mười lăm đồng Ngày 30 tháng 12năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:05 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua Diezel phục vụ công trình 623 111 135.006.751 Tổng cộng x x 135.006.751 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:06 Ngày 30 tháng12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Thuê máy đào hố móng 623 331 43.000.000 Tổng cộng x x 43.000.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:07 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Khấu hao xe máy 623 214 15.190.476 Tổng cộng x x 15.190.476 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ- TP.Tuy Hoà BẢNG KÊ CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY TK 623 “ Chi phí sử dụng máy” QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn Giải Số tiền Ghi có các tài khoản SH NT 111 331 214 PC015 30/12 Mua dầu Diezel phục vụ công trình 135.006.751 135.006.751 KH01 Khấu hao xe máy 15.190.476 15.190.476 026345 Thuê máy đào hố móng 43.000.000 43.000.000 Tổng Cộng 193.197.227 135.006.751 43.000.000 15.190.476 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK623:Chi phí máy thi công Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT PC015 30/12 Mua dầu Diezel phục vụ công trình 111 135.006.751 KH01 Khấu hao xe máy 214 15.190.476 026345 Thuê máy đào hố móng 331 43.000.000 Tổng Cộng x 193.197.227 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) * Vì công ty không trích khấu hao cho việc sử dụng máy thi công nên ta không tính và lập bảng trích khấu hao của máy thi công này. 2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung ở công ty là những chi phí phát sinh tại công trình được theo dõi chi tiết cho từng khoản mục . Tại công ty chi phí sản xuất chung bao gồm: Kháu hao TSCĐ, chi phí công tác phí kiểm nghiệm, còn bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên kỹ thuật. Tiền lương và các khoản trích của nhân viên kỹ thuật quản lý được tính ở bảng phân bổ tiền lương Quý IV/2007 đã trình bày ở phần chi phí nhân công trực tiếp. Trong quá trình trích hàng quý, kế toán tiến hành trích khấu hao TSCĐ như sau: CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:08 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình 6272 1522 2.319.000 Tổng cộng x x 2.319.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH7920C TR7840NG CNG TC K7870 TON CHI PH S7842N XU7844T V1.doc
Tài liệu liên quan