- Do công ty với qui mô nhỏ nên chưa thể mở rộng sản xuất đầu tư những công trình lớn, nên liên danh liên kết với nhiều công ti trong và ngoài tỉnh.
- Công ty với đội ngũ cán bộ nhân viên còn trẻ, tuy có năng động nhưng còn thiếu kinh nghiệm đặc biệt các khâu kĩ thuật thi công xây dựng.
- Do đặc điểm của ngành xây dựng chịu ảnh hưởng nhiều vào yếu tố thời tiết, nên khả năng ứ động vốn cũng như nguồn cung cấp vật liệu còn nhiều hạn chế.Vật liệu xa khu sản xuất đối với các công trình vùng sâu, xa. Máy móc rất khó khăn trong vận chuyển tới nơi sản xuất.
Tuy vậy, công ty TNHH XD Đạt Duy ngày càng phấn đấu thực hiện tốt kế hoạch mà công ti đề ra, để ngày càng phát triển cùng với xu hướng phát triển của đất nước và thế giới.
53 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1754 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty xây dựng Đạt Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột số TK mà Doanh nghiệp sử dụng :
+ Loại tài sản lưu động, nợ ngắn hạn : TK 111, 112,131,138, 141,152, 153, 211, 214, 311, 338, 331, 411,...
+ Loại chi phí SXKD : 621,622,623,627,642.
2.1.7. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng :
2.1.7.1. Hình thức sổ sách :
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 của năm.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên.
- Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
2.1.7.2. Sơ đồ chứng từ sử dụng :
sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ
Sổ thẻ kế toán chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
2.1.7.3. Trình tự ghi chép và xử lí chứng từ :
* Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ :
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “chứng từ ghi sổ”.Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ đính kèm , phải được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau:
- Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Cái;
- Các Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
* Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng dể ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
- Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên sổ Cái. Căn cứ vào sổ Cái lập bảng cân đối số phát sinh.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết ( được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để báo cáo tài chính. Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh của tất cả các tài khoản kế toán trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên bảng tổng hợp chi tiết.
2.1.8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công ti :
Hiện nay công ti đang sử dụng phần mềm kế toán Việt nam. Đây là phần mềm có tính bảo mật cao, có thể phân công việc chuyên môn hoá, phân quyền nhập liệu cũng như in sổ sách theo quyền của từng người, giúp việc sử lí số liệu một cách nhanh chóng, kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí.
2.1.9. Đánh giá một số chỉ tiêu tài chính của công ty
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Đvt :VNĐ
STT
Tài sản
Năm 2006
Năm 2007
1
Tổng tài sản có
9.018.072.512
10.812.969.642
2
Tài sản có lưu động
7.722.706.956
1.389.715.480
3
Tổng tài sản nợ
9.018.072.512
10.812.969.642
4
Tài sản nợ lưu động
7.208.480.999
9.423.254.162
5
Lợi nhuận trước thuế
38.359.755
47.322.020
6
Lợi nhuận sau thuế
27.619.023
34.071.854
Đvt : vnđ
DOANH THU TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY
Đvt :VNĐ
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
5.800.131.731
3.252.288.018
4.960.803.689
* Đánh giá tổng doanh thu trong 3 năm:
Trong năm 2005, công ty đã lựa chọn phương pháp đúng đắn, phù hợp với hướng đi của mình, vừa đảm bảo chất lưọng, kỹ thuật thi công, công trình vừa đảm bảo có lãi để tồn tại và phát triển, vừa có uy tín với khách hàng và các đơn vị chủ đầu tư trong lĩnh vực kinh doanh nên doanh thu cao hơn so với năm 2006 và 2007.
Trong năm 2006 doanh thu chưa cao là do: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, khí hậu và nguồn nguyên liệu rất hạn hẹp, xa nguồn nguyên liệu, làm cho chi phí công trình tăng nên ảnh hưởng đến thời hạn thi công, công trình
của năm trước dở dang kéo sang năm sau dẫn đến lợi nhuận chưa cao.
Năm 2007 công ty đã có phương pháp thi công, cải tiến kĩ thuật tốt, đội ngũ cán bộ công nhân viên nỗ lực đã làm tăng doanh thu lên đáng kể.
CÔNG TY ĐỀ RA CHỈ TIÊU SAU
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Kế hoạch đề ra2008
1
- Tổng doanh thu
Đồng
6.382.000.000
Trong đó:
+Xây dựng dân dụng
Đồng
5.123.000.000
+ Giao thông thủy lợi
Đồng
1.250.000.000
2
- Số người lao động thuê thêm
Người
20
3
- Thu nhập bình quân/người
Đồng
1.406.600
* Phương hướng hoạt động năm 2008:
- Doanh nghiệp thực hiện xây dựng đội ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, tay nghề vững vàng để làm ra sản phẩm có chất lượng cao, giá thành hợp lý thu hút được khách hàng.
- Từng bước có kế hoạch đầy đủ trang bị thêm đội ngũ, mở rộng nâng cấp các thiết bị chuyên dùng phù hợp với nhịp điệu của nền khoa học kỹ thuật của xã hội ngày càng phát triển.
- Trên cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, vượt kế hoạch chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước, tăng doanh thu cao hơn nữa để tăng thu nhập cho người lao động.
- Tranh thủ sự giúp đỡ của các công ty trong và ngoài ngành của bộ xây dựng, UBND tỉnh, doanh nghiệp và các ngành hữu quan tạo điều kiện để doanh nghiệp hoàn thành tốt nhiệm vụ đã đặt ra.
- Doanh nghiệp có xu hướng mở rộng sản xuất như:
+ Xây dựng các công trình thủy lợi.
+ Tham gia đấu thầu các công trình lớn.
2.1.10. Những thuận lợi và khó khăn của công ti hiện nay :
Thuận lợi :
- Trong những năm gần đây với chính sách của Đảng và Nhà nước về mục tiêu xây dựng công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. đầu tư cho xây dựng cơ bản tăng mạnh, tạo một thị trường xây dựng rộng lớn, sôi động .
- Về quản lí xây dựng từng bước ổn định với hệ thống các văn bản pháp quy để tạo một môi trường kinh doanh lành mạnh, bình đẳng đúng pháp luật.
- Công ty có đội ngũ công nhân viên có chuyên môn, nhiều kinh nghiệm, có tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ, có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết xây dựng công ti ngày càng lớn mạnh.
- Có cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ trong công tác của công nhân viên.
Khó khăn:
- Do công ty với qui mô nhỏ nên chưa thể mở rộng sản xuất đầu tư những công trình lớn, nên liên danh liên kết với nhiều công ti trong và ngoài tỉnh.
- Công ty với đội ngũ cán bộ nhân viên còn trẻ, tuy có năng động nhưng còn thiếu kinh nghiệm đặc biệt các khâu kĩ thuật thi công xây dựng.
- Do đặc điểm của ngành xây dựng chịu ảnh hưởng nhiều vào yếu tố thời tiết, nên khả năng ứ động vốn cũng như nguồn cung cấp vật liệu còn nhiều hạn chế.Vật liệu xa khu sản xuất đối với các công trình vùng sâu, xa. Máy móc rất khó khăn trong vận chuyển tới nơi sản xuất.
Tuy vậy, công ty TNHH XD Đạt Duy ngày càng phấn đấu thực hiện tốt kế hoạch mà công ti đề ra, để ngày càng phát triển cùng với xu hướng phát triển của đất nước và thế giới.
2.2. Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy
2.2.1
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
THÁNG 12 NĂM 2007
Đơn vị tính : đồng Việt Nam
Số HiệuTK
Tên Tài Khoản
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư cuối năm
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
111
Tiền mặt
117.303.174
8.699.898.110
8.677.765.912
139.435.372
112
Tiền gửi Ngân hàng
266.802.759
8.757.633.309
9.017.985.000
6.451.068
131
Phải thu khách hàng
5.051.475.252
5.521.372.363
7.817.551.312
7.347.654.201
133
Thuế đầu vào
372.290.314
372.290.314
144
Ký quỹ bảo hành
150.000.000
150.000.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
323.008.417
4.745.487.895
4.613.880.494
454.615.818
153
Công cụ dụng cụ
43.247.727
32.563.762
75.811.489
154
Chi phí SXKD dở dang
6.427.705.091
6.100.270.782
4.036.603.311
8.491.372.562
155
Thành phẩm
4.036.603.311
4.036.603.311
211
Tài sản cố định
1.131.627.829
320.409.200
62.321.549
1.389.715.480
331
Phải trả người bán
187.094.428
187.094.428
3331
Thuế GTGT
14.859.879
491.639.330
670.568.674
193.789.223
3334
Thuế TNDN
940,732
10.390.000
13.250.208
3.800.934
3338
Thuế môn bài
1.000.000
1.000.000
333
Thuế thanh tra K XĐKQKD
140.000.000
41.379.342
181.379.342
334
Lương CBCNV
143.220.000
143.220.000
311
Vay ngắn hạn
2.122.000.000
3.218.765.667
3.070.000.000
1.973.243.333
3888
Chi phí phải trả khác
88.193.489
88.193.489
511
Doanh thu
4.960.803.689
4.960.803.689
621
Chi phí NVLTT
4.613.880.494
4.613.880.689
622
Chi phí NCTT
1.457.577.000
1.457.577.000
623
Chi phí MTC
8.597.800
8.597.800
627
Chi phí SXC
20.215.488
20.215.488
642
Chi phí QLDN
627.855.022
627.855.022
515
Lợi nhuận tài chính
1.749.997
1.749.997
635
Lãi tiền vay
248.535.960
248.535.960
635
Chi phí tài chính
2.237.373
2.237.373
911
Xác định KQKD
4.962.553.686
4.962.553.686
421
Lãi
27.619.023
27.619.023
34.071.845
34.071.845
411
Vốn kinh doanh
1.232.800.110
27.619.023
1.260.419.133
Cộng
8.449.694.997
8.449.694.997
59.849.836.836
59.849.836.836
10.812.696.642
10.812.696.642
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu
Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng cân đối kế toán
Phân tích bảng cân đối kế toán
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
ĐVT: Đồng
ĐVT:Đồng
STT
Tài Sản
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
2.969.807.271
7.318.067.168
(100=110+120+130+140+150)
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
485.301.593
384.105.933
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1
Phải thu của khách hàng
131
2
Trả trước cho người bán
132
3
Các khoản phải thu khác
138
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
IV
Hàng tồn kho
140
2.484.505.678
6.793.961.235
1
Hàng tồn kho
141
(III.02)
2.484.505.678
6.793.961.235
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V
Tài sản ngắn hạn khác
150
140.000.000
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
140.000.000
3
Tài sản ngắn hạn khác
158
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.134.963.590
1.131.627.829
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1.134.963.590
1.131.627.829
1
Nguyên giá
211
1.134.963.590
1.131.627.829
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
42.015.414
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II
Bất động sản đầu tư
220
Nguyên giá
221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn
231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
IV
Tài sản dài hạn khác
240
Phải thu dài hạn
241
Tài sản dài hạn khác
248
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*)
249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
250
4.104.770.861
8.449.694.997
NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
300
2.871.970.751
7.189.275.863
I
Nợ ngắn hạn
310
2.871.970.751
7.189.275.863
1
Vay ngắn hạn
311
607.500.000
2.122.000.000
2
Phải trả cho người bán
312
3
Người mua trả tiền trước
313
2.260.580.519
5.051.475.252
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
314
III.06
3.890.232
15.800.611
5
Phải trả người lao động
315
6
Chi phí phải trả
316
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II
Nợ dài hạn
320
0
0
Vay và nợ dài hạn
321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
Phải trả phải nộp dài hạn khác
328
Dự phòng phải trả dài hạn
329
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
400
1.232.800.110
1.260.419.133
Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1.232.800.110
1.260.419.133
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1.203.226.926
1.232.800.110
Thặng dư vốn cổ phần
412
Vốn khác của chủ sở hữu
413
Cổ phiếu quỹ (*)
414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
29.573.184
27.619.023
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
440
4.104.770.861
8.449.694.997
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: Đồng
ĐVT:Đồng
STT
Tài Sản
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
7.318.067.168
9.423.245.162
(100=110+120+130+140+150)
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
384.105.933
295.886.440
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
0
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
0
1
Phải thu của khách hàng
131
2
Trả trước cho người bán
132
3
Các khoản phải thu khác
138
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
IV
Hàng tồn kho
140
6.793.961.235
8.945.988.380
1
Hàng tồn kho
141
(III.02)
6.793.961.235
8.945.988.380
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V
Tài sản ngắn hạn khác
150
140.000.000
181.379.342
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
140.000.000
181.379.342
3
Tài sản ngắn hạn khác
158
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.131.627.829
1.389.715.480
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1.131.627.829
1.452.037.029
1
Nguyên giá
211
42.015.414
62.321.549
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II
Bất động sản đầu tư
220
Nguyên giá
221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn
231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
IV
Tài sản dài hạn khác
240
Phải thu dài hạn
241
Tài sản dài hạn khác
248
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*)
249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
250
8.449.694.977
10.812.969.642
NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
300
7.189.275.863
9.518.478.655
I
Nợ ngắn hạn
310
7.189.275.863
9.518.478.655
1
Vay ngắn hạn
311
2.122.000.000
1.973.234.333
2
Phải trả cho người bán
312
3
Người mua trả tiền trước
313
5.051.475.252
7.347.654.201
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
314
III.06
15.800.611
197.590.120
5
Phải trả người lao động
315
6
Chi phí phải trả
316
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II
Nợ dài hạn
320
0
0
Vay và nợ dài hạn
321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
Phải trả phải nộp dài hạn khác
328
Dự phòng phải trả dài hạn
329
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
400
1.260.419.133
1.294.490.988
Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1.260.419.133
1.294.490.988
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1.232.800.110
1.260.419.133
Thặng dư vốn cổ phần
412
Vốn khác của chủ sở hữu
413
Cổ phiếu quỹ (*)
414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
27.619.023
34.071.854
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
440
8.449.649.997
10.812.969.642
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Tài Sản
Số đầu năm
Số cuối năm
Biến động
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
Tỷ lệ
tỷ trọng
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
7.318.067.168
86,61%
9.423.245.162
87,15%
2.105.177.994
28,77%
0,54%
(100=110+120+130+140+150)
0,00%
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
384.105.933
4,55%
295.886.440
2,74%
-88.219.493
-22,97%
-1,81%
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
0
0,00%
0
0,00%
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
0
0,00%
0
0,00%
1
Phải thu của khách hàng
2
Trả trước cho người bán
3
Các khoản phải thu khác
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV
Hàng tồn kho
6.793.961.235
80,40%
8.945.988.380
82,73%
2.152.027.145
31,68%
2,33%
1
Hàng tồn kho
6.793.961.235
80,40%
8.945.988.380
82,73%
2.152.027.145
31,68%
2,33%
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V
Tài sản ngắn hạn khác
140.000.000
1,66%
181.379.342
1,68%
41.379.342
29,56%
0,02%
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
0,00%
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
140.000.000
1,66%
181.379.342
1,68%
41.379.342
29,56%
0,02%
3
Tài sản ngắn hạn khác
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
1.131.627.829
13,39%
1.389.715.480
12,85%
258.087.651
22,81%
-0,54%
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
1.131.627.829
13,39%
1.452.037.029
13,43%
320.409.200
28,31%
0,04%
1
Nguyên giá
42.015.414
0,50%
62.321.549
0,58%
20.306.135
48,33%
0,08%
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II
Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
IV
Tài sản dài hạn khác
Phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
8.449.694.977
100,00%
10.812.969.642
100,00%
2.363.274.665
27,97%
0,00%
STT
NGUỒN VỐN
Số đầu năm
Số cuối năm
Biến động
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
Tỷ lệ
tỷ trọng
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
7.189.275.863
85,08%
9.518.478.655
88,03%
2.329.202.792
32,40%
2,95%
I
Nợ ngắn hạn
7.189.275.863
85,08%
9.518.478.655
88,03%
2.329.202.792
32,40%
2,95%
1
Vay ngắn hạn
2.122.000.000
25,11%
1.973.234.333
18,25%
-148.765.667
-7,01%
-6,86%
2
Phải trả cho người bán
3
Người mua trả tiền trước
5.051.475.252
59,78%
7.347.654.201
67,95%
2.296.178.949
45,46%
8,17%
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
15.800.611
0,19%
197.590.120
1,83%
181.789.509
1150,52%
1,64%
5
Phải trả người lao động
6
Chi phí phải trả
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
II
Nợ dài hạn
0
0,00%
0
0,00%
0
0,00%
Vay và nợ dài hạn
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Phải trả phải nộp dài hạn khác
Dự phòng phải trả dài hạn
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
1.260.419.133
14,92%
1.294.490.988
11,97%
34.071.855
2,70%
-2,95%
Vốn chủ sở hữu
1.260.419.133
14,92%
1.294.490.988
11,97%
34.071.855
2,70%
-2,95%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.232.800.110
14,59%
1.260.419.133
11,66%
27.619.023
2,24%
-2,93%
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
27.619.023
0,33%
34.071.854
6.452.831
23,36%
-0,33%
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
8.449.649.997
100,00%
10.812.969.642
100,00%
2.363.319.645
27,97%
0,00%
Nhận xết về kết cấu tài sản
Qua bảng phân tích trên ta thấy tổng tài sản của công ty tăng 2.363.274.665 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% điều này cho thấy công tyddang có xu hướng mở rộng quy mô và làm ăn có hiệu quả hơn năm 2006. Tuy nhiên để thấy rõ hơn về tình hình tài chính của công ty ta đi vào phân tích các khoản mục chi tiết.
Tổng tài sản ngắn hạn là phần chiếm chủ yếu trong cơ cấu tài sản của công ty ( chiếm trên 80%) so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.105.177.994 đồng tương ứng với tăng 28,77% với tỷ trọng tăng là 0,54%. Điều này cho thấy việc tăng tài sản của công ty là do phần tài sản ngắn hạn tăng. Để hiểu rõ nguyên nhân tại sao có sự tăng tài sản ngắn hạn như vậy ta phân tích:
Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này giảm 88.219.493 đồng tương ứng với giảm 22,97% với tỷ trọng giảm là 1,81%. Điều này chứng tỏ lượng tiền của công ty bị thâm hụt.
Khoản mục hàng tồn kho: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.152.027.145 đồng tương ứng với tăng 31,68% với tỷ trọng tăng là 2,33%. Đây là điều dễ hiểu vì đối tượng sản phẩm chủ yếu của công ty là các công trình xây dựng có thời gian hoàn thành dài.
Khoản mục tài sản ngắn hạn khác: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 41.379.342 đồng tương ứng với tăng 29,56%với tỷ trọng tăng là 0,02%. Điều này chứng tỏ tài sản của công ty càng lúc càng tăng lên.
Tổng tài sản dài hạn: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 258.087.651 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 22,81%. Chứng tỏ máy móc thiết bị của công ty còn sử dụng rất tốt đáo ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
Khoản mục tài sản cố định: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 320.409.200 đồng tương ứng với tăng 28,31% với tỷ trọng tăng là 0,04%. Điều này cho thầy máy móc chạy rất tốt, đáp ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
Nhận xết về kết cấu nguồn vốn
Đồng thời tổng nguồn vốn năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.363.319.645 tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% . Nguyên nhân do:
Nợ phải trả tăng 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 32,40% và chiếm tỷ trọng tăng là 2,95% . Điều này chứng tỏ công ty đã chiếm dụng vốn để hoạt động, đây là biểu hiện không tốt vì về lâu dài khoản nợ này cũng phải tanh toán và công ty sẽ phải chịu một khoản chi phí tiền lãi cho hoạt động chiếm dụng đó. Vì thế công ty cần phải chú ý theo dõi và có biện pháp xử lý phù hợp. kết quả đó chủ yếu là do: Nợ ngắn hạn tăng, nó phụ thuộc vào sự biến động của các nhân tố sau:
Vay ngắn hạn giảm 148.765.667 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7,01% và chiếm tỷ trọng giảm là 6 ,86% . Điều này chứng tỏ công ty đã giảm tiền vay lại đây là biểu hiện tôt.
Người mua trả tiền trước tăng 2.296.178.949 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 45,46% và chiếm tỷ trọng tăng là 8,17%. Điều này cho thấy công ty đã chiếm dụng vốnđã tạo được uy tín trên thị trường và bắt đầu cố những hợp đồng mới, đây sẽ là cơ sở cho các quan hệ lâu dài sau này.
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tăng 181.789.509 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 1150,52% và chiếm tỷ trọng tăng là 1,64%. Chứng tỏ trong năm 2007 công ty đã không hoàn thành việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và các khoản phải nộp cho nhà nước.
Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.071.855 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 2,70%, nhưng tỷ trọng lại giảm 2,95%. Điều này cho ta thấy công ty đang có quy mô hoạt động lớn hơn nhưng vốn chủ sở hữu đang có xu hướng chuyển dần vào đầu tư vào đầu tư các quỹ. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty đã bắt đầu trích lập đầu tư và phát riển để mở rộng hơn quy mô hoạt động và để an toàn hơn về mặt tài chính công ty đã chuyển một phần vốn chủ sở hữu vào trích lập quỹ dự phòng tài chính.
BẢNG KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2006
ĐVT: Đồng
STT
Chỉ Tiêu
Mã Số
Thuyết minh
Năm trước
Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
O1
IV.08
4.016.764.889
3.252.288.018
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
4.016.764.889
3.252.288.018
(10= 01- 02 )
4
Giá vốn hàng bán
11
3.726.003.484
2.845.046.843
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
290.761.405
407.241.175
(20= 10-11)
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
1.153.275
547,595
7
Chi phí tài chính
22
62.130.825
95.027.068
- Trong đó : chi phí lãi vay
23
61.054.500
94.344.368
8
Chi phí quản lí kinh doanh
24
188.709.989
274.401.948
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
41.073.866
38.359.755
(30=20+21-22-24)
10
Thu nhập khác
31
11
Chi phí khác
32
12
Lợi nhuận khác ( 40=31-32)
40
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 )
50
IV.09
41.073.866
38.359.755
14
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
11.500.682
10.740.731
15
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51)
60
29.573.184
27.619.023
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
BẢNG KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Chỉ Tiêu
Mã Số
Thuyết minh
Năm trước
Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
O1
IV.08
3.252.288.018
4.960.803.689
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cun
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy.doc