Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán – kế toán tại công ty TNHH Đại Long

MỤC LỤC

 

Lời nói đầu 1

Phần 1: Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Đại Long 2

I – Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH Đại Long 2

II. Đặc điểm vế tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh 3

1. Chức năng và nhiệm vụ 3

2. Cơ cấu ngành nghề, loại hình sản xuất kinh doanh 3

3. Quy trình công nghệ 4

4. Tổ chức bộ máy quản lý 5

III. Tình hình chung về công tác kế toán. 7

1. Nhiệm vụ công tác kế toán. 7

2. Tổ chức bộ máy kế toán 7

3. Hình thức sổ kế toán tại công ty TNHH Đại Long 8

IV. Phương pháp kế toán của công ty TNHH Đại Long 9

Phần II: Thực trạng công tác kế toán tại công ty TNHH Đại Long 10

I. Những vấn đề chung 10

II. Tập hợp chứng từ kế toán 10

1. Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ 10

2.Tập hợp chứng từ kế toán TSCĐ và khấu hao TSCĐ 20

3.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 29

4.Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. 38

5.Kế toán bán hàng và xác định kết quả sx kinh doanh 44

6. Kế toán vốn bằng tiền. 47

II. Sổ chi tiêt, sổ tổng hợp. 55

1. Sổ chi tiết. 55

2.Sổ tổng hợp chi tiết 76

3. Sổ nhật ký đặc biệt 82

4. Sổ cái 86

III-Báo cáo tài chính 102

PHẦN III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty TNHH Đại Long. 107

I.Thành tựu đạt được. 107

1.Về hoạt động sản xuất kinh doanh. 107

2.Về công tác quản lý công ty nói chung. 107

3.Công tác tổ chức kế toán tại công ty tương đối tốt. 108

4.Về tổ chức phần hành kế toán cho công ty. 108

II. Một số tồn tại và đề xuất đên công ty. 109

1.Vấn đè tồn tại. 109

2. Về trích lập các khoản dự phòng. 109

3. Những đề xuất đến công ty. 109

Kết luận 110

 

 

doc113 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán – kế toán tại công ty TNHH Đại Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c chất của việc tính giá thành sản phẩm là việc sử dụng các phương pháp trong sản phẩm trên cơ sở chi phí sx đã tập hợp được. Công ty TNHH Đại Long các chi phí sx tính vào giá thành sản phẩm trong tháng đều được phân bổ hoặc tính hết cho số sản phẩm hoàn thành nhập kho nên thực tế kế toán không quan tâm đến số lương và giá trị sản lượng mà chỉ chú ý đến các phiếu nhập kho thành phẩm.Vào thời điểm cuối quý sau khi tính toán xác định các số liệu tổng hợp về chi phí sx từ các số liệu liên quan,kế toán tính được tổmg giá thành của các loại sản phẩm hoàn thành trong quý. Đồng thời kế toán tiến hành phân bổ chi phí sx chung cho từng loại sản phẩm hoàn thành để lập bảng giá thành chi tiết. Giá thành đơn vị=Tổng giá thành sản phẩm/số lượng sản phẩm hoàn thành. Đối tượng tính giá thành là cao su SVRL Trong quý II công ty thực hiện sản xuất kinh doanh không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ. Bảng tổng hợp chi phí để tính giá thành Qu ý II -2008 ĐVT: VNĐ STT Tên chi phí Tổng số tiền 1 Chi phí NVL trực tiếp 6.160.000.000 2 Chi phí nhân công trực tiếp 693.098.160 3 Chi phí SXC 916.048.915 ……… …………………………………….. ……….. Tổng 7.769.147.075 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) -Ngày 20/6 công ty hoàn thành nhập kho 340 tấn cao su SVRL, không có sản phẩm DDCK biết chi phí để làm ra sản phẩm như sau.(Bảng trên) Tính DCK. Đối với chi phí NVL trực tiếp (Chi phí bỏ vào một lần). Dck=6.160.000.000 x 0 =0 340 Đối với chi phí bỏ vào dần dần (chi phí NCTT, chi phí sản xuất chung). Dck = 0 Bảng tính giá thành sản phẩm Quý II năm 2008 Số lượng 340 tấn ĐVT: VNĐ STT Khoản mục chi phí Dđk C pstk Dcd T ổng giá th ành(Z) Gi á thành đơn v ị (z) 1 CP NVL trực tiếp - 6.160.000.000 - 6.160.000.000 18.117.647 2 CP nhân công trực tiếp - 693.093.160 - 693.093.160 2.038.509 3 CP sản xuất chung - 916.048.915 - 916.048.915 2.694.261 Cộng 7.769.147.075 7.769.147.075 22.850.417 Ng ày 30 th áng 6 n ăm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc (ký,họ tên) (ký,họ tên) 5.Kế toán bán hàng và xác định kết quả sx kinh doanh 5.1 Kế toán quá trình bán hàng. a. Những vấn đề chung. Tiêu thụ sản phẩm là việc lưu chuyển thành phẩm sx đến người tiêu dùng thong qua việc doanh nghiệp chuyển quyền sở hữu thành phẩm cho người mua và có nghĩa vụ thu tiền thanh toán tiền hàng cho người mua. b.Chứng từ sử dụng:-Hóa đơn giá trị gia tăng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu Ví du: Ngày 20/5/2008 công ty xuất 60 tấn cao su đi bán,đơn giá 35.000.000.vậy có phiếu xuất kho như sau: Phiếu xuất kho Ngày 20 tháng 5 năm 2008 số: Nợ TK :155 Có TK : 511 Họ và tên người nhận hàng:Nguyễn Thị Ánh Tuyết. Lý do xuất kho:bán hàng Xuất tại kho: STT Tên sản phẩm,hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cao su Tấn 60 33.199.063 1.991.943.780 Cộng 60 1.991.943.780 Cộng thành tiền viết bằng chữ: Một tỷ chín trăm chín mươi mốt triệu chín trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi đồng. Xuất, ngày20/5/08 Thủ kho Người nhận hàng Thủ trưởng các đơn vị (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Hóa đơn GTGT (Liên 2: Giao cho khách hàng) Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Số: Đơn vị bán hàng; Công ty TNHH Đại Long Địa chỉ: Mỹ Đình- Từ Liêm- HN Số tài khoản: ĐT: MST: Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Ánh Tuyêt Tên đơn vị: Công ty cao su nghệ an. Địa chỉ: Tân tiến thái hoà nghĩa đàn NA Số tài khoản: 2345678 ĐT: 0383.813.608 MST: 990 ĐV: VNĐ STT Tên vật liệu,sản phẩm hàng hóa. ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cao su Tấn 60 35.000.000 2.100.000.000 Cộng 60 2.100.000.000 Cộng tiền hàng: 2.100.000.000 Thuế suất GTGT 10%.Tiền thuế GTGT; 210.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 2.310.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ ba trăm mười triệu đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Phiếu thu Ngày 20tháng5năm2008 Nợ TK: 511 Có TK: 111 Họ và tên người nộp tiền:Nguyễn Nhật Anh Địa chỉ: bộ phận bán hàng Lý đo nộp: bán cao su Số tiền: 2.310.000.000 Viết bằng chữ: Hai tỷ ba trăm mười triệu đồng. Kèm theo: chứng từ gốc: Ngày 20 tháng5 năm 2008 Người nộp tiền Thủ quỹ Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 5.2 kế toán xác định kết quả sx kinh doanh. -Kế toán kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ của doanh nghiệp sau mỗi kỳ SX kinh doanh. -Khi xác định kết quả kinh doanh kế toán công ty TNHH Đại Long sẽ tập hợp và kết chuyển chi phí xác định doanh thu thuần để xác định lãi hay lỗ. -Kết chuyển DT thuần N ợ TK 511: 20,103,050,000đ C ó TK 911: 20,103,050,000đ -Kết chuyển DT tài chính NợTK 515:280,000,000đ Có TK 911: 280,000,000đ -Kết chuyển Giá vốn hàng bán Nợ TK 911:7,251,289,285đ Có TK 632: 7,251,289,285đ -Kết chuyển chi phí bán hàng,chi phí QLDN, chi phí hoạt động TC. Nợ TK 911:257,611,465đ Có TK 641:129,177,390đ Có TK 642:128,434,075đ Kết quả kinh doanh tiêu thụ=( DTT + DT H ĐTC - ( giá vốn hàng bán + CPBH + CP QLDN +CP H ĐTC ) Kết quả kinh doanh tiêu thụ=(20,103,050,000+280,000,000) – (7,251,289,285 + 129,177,390 + 128,434,075) = 12,874,149,256đ: Thuế thu nhập DN = LN trước thuế x 28%= 12,874,149,256đ x 28% = 3,604,761,790 đ - Kết chuyển thuế : Nợ TK 911: 3,604,761,790 đ Có TK 821: 3,604,761,790 đ Lợi nhuận sau thuế= LN trước thuế - Thuế TNDN. - Lợi nhuận sau thuế = 12,874,149,256đ - 3,604,761,790 đ =9,269,387,460 đ Lãi từ hoạt động SX kinh doanh. N ợ Tk 911: 9,269,387,460 đ C ó TK 421: 9,269,387,460 đ 6. Kế toán vốn bằng tiền. Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm tiền mặt tại quỹ tiền mặt, tiền gửi tại ngân hàng và các khoản đang chuyển(kể cả tiền việt nam,ngoại tệ,vàng bạc…) a.Kế toán tiền mặt: Mỗi doanh nghiệp đều có một số tiền mặt nhất định tại quỹ,được ấn định tùy theo từng quy mô,tính chất lượng hoạt đông của từng doanh nghiệp. Để quản lý và hạch toán chính xác tiền mặt ,tiền mặt của công ty được bảo quản tại quỹ .Mọi nghiệp vụ có liên quan đến thu chi tiền mặt,quản lý và bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ và kế toán tiền mặt chịu trách nhiệm thực hiện.tất cả các khoản thu chi tiền mặt đều có chứng từ hợp lệ,có chữ kí của kế toán trưởng, giám đốc công ty. Các chứng từ dùng để hạch toán tiền mặt bao gồm: - Phiếu thu -Phiếu chi - Giấy đề nghị - Giấy thanh toán tiền tạm ứng. Ví dụ: về phiếu thu và phiếu chi như sau: Phiếu chi Số: Ngày 1tháng6 năm 2008 Nợ:Tk 331 Họ và tên: Nguyễn thùy Dung Có TK 111 Đơn vị: công ty nệm kim đan Lý do: thanh toán tiền mua cao su Số tiền: 50.000.000 Viết bằng chữ: năm mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: chứng từ gốc Ngày 1 tháng 6 năm 2008 Thủ trưởng kế toán trưởng người lập thủ quỹ người nhận (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Phiếu thu Ngày 10 tháng 6 năm 2008 số: Nợ TK:1111 Có TK:131 Họ và tên: Hoàng Ngọc Sơn Địa chỉ: Cty TNHH Thu Huyền Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 2.836.600.000 Viết bằng chữ: Hai tỷ tám trăm ba mươi sáu nghìn sáu trăm nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 2(hai) Chứng từ gốc: Ngày 30 tháng 6 năm 08 Thủ trưởng đơn vị Kế toán thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) b. Kế toán thanh toán Kế toán các khoản phải thu: Gồm các khoản phải thu của khách hàng là số tiền cho các khách hàng nợ về tiền bán hàng hóa,nợ phải thu, lao vụ dịch vụ mà doanh nghiệp đã cung cấp. -kế toán các khoản thu của người mua. +Chứng từ sử dung:-Hóa đơn GTGT Hóa đơn kèm phiếu xuất kho phản ánh số lượng chất lượng giá trị của vật tư hàng hóa thuế xuất tiền thuế và tổng số tiền phải thu của người mua. - Phiếu thu giấy bao có: phản ánh số tiền phải đã thu của người mua và 1 số chứng từ có liên quan +. Tài khoản sử dụng :TK 311”phải thu của khách hàng” dùng để phản ánh các khoản phải thu của người mua và tình hình thanh toán các khoản phải thu của người mua. Thanh toán tạm ứng. +. Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghỉ tạm ứng do người nhận tạm ứng lập, ghi rõ số tiền lý do tạm ứng nhận, thời gian tam ứng nghỉ. +.phiếu chi: phản ánh số tiền chi tạm ứng. +.Tài khoản sử dụng TK 141 “Tạm ứng” phản ánh số tiền tạm ứng và tình hình tạm ứng. VD: Ngày 20/5 công ty xuất bán cho cty cao su miền nam. trả bằng tiền mặt.Trả trước 1.850.000.000 đồng trước. Đơn vị:Công ty TNHH Đại Long Phiếu Xuất Kho Số: Ngày 20 tháng 5 năm 08 Nợ TK: 155 Có TK 511 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Ánh Tuyết Lý do xuất: Bán cho cty cao su miền nam Xuất tại kho: PXSX ĐV: VNĐ STT Tên Sản Phẩm Đơn vị tính Số Lượng Đơn Giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 cao su SVRL Tấn 6 6 48.840.000 293.040.000 2 ………. ……… …. …. ………… …………. 3 Cộng 293.040.000 Cộng thành tiền(bằng chữ) : Hai trăm chín ba triệu, không trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn. Xuất ngày 20 tháng 5 năm 08 Thủ kho (Ký và ghi rõ họ tên) Hóa đơn GTGT Số: (Liên 2: Giao cho khách hàng) Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Đơn vị bán hàng; Công ty TNHH Đại Long Địa chỉ: Mỹ Đình- Từ Liêm- HN Số tài khoản: ĐT: MST: Họ tên người mua hàng:Nguyễn Thị Ánh Tuyêt Tên đơn vị: Công ty cao su miền nam. Địa chỉ: Linh Đàm-Đà Nẵng. Số tài khoản: ĐT: 0194789087 MST: STT Tên vật liệu,sản phẩm hàng hóa. ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cao su Tấn 6 48.840.000 293.040.000 Cộng 6 293.040.000 Cộng tiền hàng:293.040.000 Thuế suất GTGT 10%.Tiền thuế GTGT;29.304.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 322.344.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm hai mươi hai triệu ba trăm bốn mươi bốn nghìn đồng chẵn. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Phiếu chyển khoản Ngày 30 tháng 6 năm 08 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Tên TK có: Phải thu của khách hàng tiền hàng Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn. Trích yếu: Ngày 30 tháng 6 năm 08 Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Giấy đề nghị tạm ứng mẫu số:01-TM Tên tôi là: Nguyễn Đức Thương Bộ phận công tác: Phòng hành chính Đề n ghị tạm ứng: 20.000.000(hai mươi triệu đồng) Lý do tạm ứng: Đi công tác Thời hạn công tác: Đi công tác về Duyệt tạm ứng: 20.000.000 đ Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người xin tạm ứng phụ trách bộ phận giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Phiếu chi Số:3 Ngày 30 tháng 6 năm 08 Nợ TK 141 Có TK 1111 Họ tên: Nguyễn Đức Thương Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do: Đi công tác Số tiền:20.000.000 Viết bằng chữ: Hai mươi triệu Kèm theo : chứng từ Ngày 30 tháng6 năm 08 Người nhận tiền Thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) Kế toán các khoản nợ phải trả Trong quá trình hoạt động sx kinh doanh,thường xuyên phát sinh các khoản nợ đọng phản ánh mối quan hệ thanh toán,giữa các đơn vị với người lao động,với ngân sách,với người mua ,với người bán…. Thông qua các khoản nợ phải trả,có thể đánh giá được tình hình tài chính và chất lượng tài chính của doanh nghiệp. Trong công ty phát sinh rất nhiều các khoản nợ phải trả,phải nộp.Tuy nhiên dưới cấp độ cung cấp thông tin cho nhà quản lý,kế toán đã sử dụng các TK sau: TK 322:”Vay ngắn hạn” TK 341”Vay dài hạn” TK 333”Thuế và các khoản phải nộp nhà nước” TK 331:”Phải trả cho người bán” TK 388:”Phải trả phải nộp khác” Phiếu chi số:03 Ngày 29 tháng 2 năm 08 Nợ Tk:642 Có Tk:1111 Họ tên: Nguyễn Huy Hoàng Đơn vị: Công ty TNHH Đại Long Lý do: Thanh toán tiền điện nước Số tiền: 13.605.908 Viết bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám đồng. Ngày 29 tháng 2 năm 08 Thủ trưởng Kế toán trưởng Người lập phiếu thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) b.Kế toán lợi nhuận và phân phôi lợi nhuận Những vấn đề chung. Lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng về hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ nhất định(tháng,quý,năm) bao gồmkết quả của hoạt động bán hhàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác. Lợi nhuận= Doanh thu - chi phí Phân phối lợi nhuận là việc phân chia kết quả kinh doanh để thỏa mãn lợi ích của các bên có quyền lợi liên quan . Việc phân phối lợi nhuận phải tuân thủ các quy chế tài chính hiện hành và theo kế hoạch ngân sách của từng doanh nghiệp. TK sử dụng:421-“Lợi nhuận chưa phân phối” Kết chuyển kết quả từ các hoạt động tiêu thụ,hoạt động tiêu thụ,hoạt động tài chinh,hoạt động khác.,lãi kế toán ghi: Nợ TK 911: 9,269,387,460 Có Tk 4212: 9,269,387,460 Số lợi nhuận phân phối chính thức cho các lĩnh vực phải căn cứ vào số lợi nhuận thực tế được xét duyệt .Tuy nhiên để đản bảo nguồn thu cho ngân sách cũng như cho các lĩnh vực khác. II. Sổ chi tiêt, sổ tổng hợp. 1. Sổ chi tiết. SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN TK 111: Tiền mặt Quý II năm 2008 Ngày tháng Số CT Diễn giải TKĐƯ PS nợ PS có Dư nợ đầu kỳ 74.236.317 5/4 01 TT tiền mua cao su 152 2.940.000.000 10/4 02 Chi phí vận chuyển 1521 66.150.000 29/4 03 Trả lương cho CNV 334 60.326.000 ….. .. ….. ….. ……… …………… 3/5 07 Thu tiền thág 4 6278 60.212.000 30/5 08 Thanh toán tiền điện nước 642 11.024.200 30/5 Vay bằng TM 311 450.000.000 30/5 09 Thu DV ngoài 6427 23.000.000 30/5 10 Thu tạm ứng thừa 141 38.000.000 … … …… ……. ………….. …………….. 13/6 19 Thu thág 5 1388 90.875.900 26/6 20 Thu nợ tiền hàng 131 2.836.600.000 30/6 21 Vay ngắn hạm nhập quỹ 331 500.000.000 ……….. ………. ……… ……….. ……………. ……………. Tổng PS 6.105.000.000 6.109.390.597 Dư nợ cuối kỳ 69.845.720 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Kế toán trưởng Người lập biểu Công ty TNHH Đại Long Sổ chi tiết tài khoản TK 112-Tiền gửi ngân hàng Ngày tháng Số CT Diễn giải TKĐƯ PS Nợ PS có Số dư đầu kỳ 2.016.953.238 5/4 01 Mua mủ cao su,trả bằng TGNH 152 2.940.000.000 20/4 02 Bán cao su SVRL 511 4.884.000.000 ….. …. ……. ……. …………… …………….. 15/5 07 TT tiền mủ cao su 331 1.848.000.000 23/5 08 Trả tiền phí vận chuyển 627 33.550.000 30/5 09 Nộp ngân hàng 1111 1.190.624.500 …… … …….. …….. ………. …………… 30/5 Vay bằng TGNH 311 670.000.000 18/6 10 Thu nợ khách hàng tháng 5 131 30.000.000 27/6 11 Ngân hàng thu nợ vay 311 350.000.000 ……. … …… …… ………….. ……………. 28/6 13 Trả tiền 30/6 14 Thu nợ tiền hàng 131 40.500.000 ... … …… ….. ……. ………. 30/6 15 Trả tiền mua vật tư cho cty TNHH Thuỳ Dung 141 99.110.890 Cộng PS 4.068.470.210 4.189.474.668 Dư nợ ckỳ 1.895.948.780 C«ng ty TNHH Đại Long Sæ chi tiÕt kho¶n 152 Mỹ Đình-Từ Liêm-HN Nguyªn vËt liÖu ( Quý II- n¨m 2008) (trÝch) Chøng Tõ DiÔn gi¶i TK ®èi øng sè tiÒn Ghi chó Sè Ngµy Nî cã D ®Çu kú 120,434,630 001 5/4 Mua NVL ®· thanh to¸n 111 2,800,000,000 002 7/4 Xu© kho NVL cho SXSP 621 1,400,000,000 003 8/4 Mua mủ cao su về nhập kho 112 2,800,000,000 004 16/4 XuÊt kho NVl cho PXSX 621 2,240,000,000 19 5/5 Mua NVL về nhập kho 111 588,000,000 20 8/5 Xuất kho NVL cho PXSX 621 840,000,000 21 15/5 Mua NVL về nhập kho 112 1,680,000,000 22 16/5 Xuất kho NVL cho PXSX 621 560,000,000 37 6/6 Mua NVL về nhập kho 111 980,000,000 38 8/6 Xuất kho NVL cho PXSX 621 560,000,000 … … ………….. ….. ……… ……… Céng ph¸t sinh 9,520,000,000 6,860,000,000 D­ cuèi kú 2,780,434,630 Ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) C«ng ty TNHH Đại Long Sæ chi tiÕt Tµi kho¶n 153 M ỹ §×nh- T ừ Liªm - HN C«ng cô dông cô (Quý II - n¨m 2008) (trÝch) Chøng Tõ DiÔn gi¶i TK ®èi øng sè tiÒn Ghi chó Sè Ngµy Nî Cã D ®Çu kú 99,999,278 3 8/4 Trả người bán 331 44,963,840 6 19/4 Chi phi trả trước 1421 0 0 29 30/5 Phải thu khac 1388 65,679,500 …. …… ………. ….. ………. …….. Céng ph¸t sinh 148,645,598 103,456,890 D­ cuèi kú 145,187,986 Ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 133 Tên TK: Thuế GTGT được khấu trừ Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 422,964,808 1 5/4 Mua NVL về NK 111 140,000,000 3 8/4 Mua NVL về NK 112 140,000,000 7 20/4 Chi phí vận chuyển 111 3,150,000 11 29/4 TT tiền điện nước 111 10,236,900 19 5/5 Mua NVL về NK 111 58,800,000 21 15/5 Mua NVL về NK 112 168,000,000 25 23/5 Chi phí v/chuyển 111 3,050,000 29 30/5 TT tiền điện nước 111 10,002,200 20 30/5 phải thu khác 153 9,737,384 30/6 TT tiền thuế 3331 687,983,890 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 691,655,174 687,983,890 Dư cuối kỳ 426,636,084 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 155 Tên TK: Thành Phẩm Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 8,996,379,580 6 20/4 Gi á vốn hàng bán 632 1,991,943,780 23 23/4 Gi á vốn hàng bán 632 3,500,550,990 25 25/5 S ản phẩm dở dang 154 2,563,730,230 42 20/6 Gi á vốn hàng bán 632 888,000,000 57 30/6 Gi á vốn hàng bán 632 900,000,000 …. ….. …………. ……. …………..... …………… Cộng phát sinh 7,769,141,780 9,514,232,075 Dư cuối kỳ 7,251,289,285 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 154 Tên TK: Chi phí SX kinh doanh Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 6/4 Phải thu khác 1388 1,236,470,560 15/4 Tr ả nợ khách hàng 331 1,450,235,870 25/5 Sản phẩm dở dang 155 2,563,730,230 27/5 NVL trực tiếp 621 7,560,000,000 20/6 Bộ phận SX 627 850,360,580 25/6 Nhân công 622 608,019,580 27/6 Tr ả nợ kháchhàng 331 730,689,633 30/6 S ản phẩm dởdang 155 7,356,548,760 …… ……………. …… ………………. ……………. Cộng phát sinh 11,521,621,793 9,920,278,990 Dư cuối kỳ 1,601,342,803 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 211 Tên TK: Tài sản cố định Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 509,018,572 59 30/6 Mua TSCĐ về sử dụng 111 450,000,000 …… ……………. …… ………………. ……………. Cộng phát sinh 450,000,000 Dư cuối kỳ 959,018,572 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 214 Tên TK: Hao mòn TSCĐ Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 104,133,527 10 29/4 Trích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX 642 23,000,000 27 30/5 Trích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX 627 68,456,700 28 30/5 Tr ích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX 642 350,990,780 30 30/5 Phân bổ KHTSCĐ cho sp SVRL 627 23,000,000 48 30/6 Phân bổ KHTSCĐ cho sp SVRL 627 11,239,500 …. …. ……………….. ….... …………. ……….... Cộng phát sinh 476,686,980 Dư cuối kỳ 580,820,507 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 333 Tên TK: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 41,967,646 5 20/4 Bán cao su SVRL 111 444,000,000 23 23/5 Bán cao su SVRL 112 88,800,000 41 20/6 Bán cao su SVRL 111 111,000,000 56 30/6 Bán 30t cao su SVRL 112 111,000,000 30/6 Kết chuyển thuế 1331 687,983,544 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 729,951,544 754,800,000 Dư cuối kỳ 17,119,190 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 311 Tên TK: Vay ngắn hạn Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 26,570,437,129 30/5 Vay bằng TM 111 450,000,000 30/5 Vay bằng TGNH 112 670,000,000 30/6 Thanh to án cho người bán 331 987,450,330 30/6 Chi tài chính 635 130,634,000 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 12,374,820,923 2,670,000,000 Dư cuối kỳ 16,865,616,206 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 334 Tên TK: Ph ải tr ả CNV Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 8 29/4 TT lương cho CNV văn phòng 642 60,326,000 13 29/4 TT lương cho CNTT SX 622 234,000,000 15 29/4 TT l ương cho lương QLPX 627 117,000,000 17 29/4 Trích lương cho QLPX 627 7,020,000 18 29/4 Các khoản trích lương cho QLDN 642 3,619,560 26 30/5 TT lương cho CNV văn phòng 642 55,690,890 31 30/5 TT lương cho NCTT sx 622 160,237,580 33 30/5 Trích lương bộ phận QLPX 627 12,917,340 35 30/6 TT lư ơng cho NCTTsx 622 160,237,580 44 30/6 ………….. ……. …………… ………,… …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 36,062,358 1,264,749,770 Dư cuối kỳ 1,228,687,412 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 338 Tên TK: Các khoản phải trả khác Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 17 29/4 Các khoản trích lương QLPX 627 22,230,000 18 29/4 Các khoản trích lương cho QLDN 642 11,461,940 18 29/4 Các khoản trích lương QLDN 334 316,639,560 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 350,331,500 Dư cuối kỳ 350,331,500 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 421 Tên TK: Lợi nhuận chưa phân phối Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 80,476,471 30/6 Kết chuyển Doanh Thu 911 9,269,387,460 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 9,269,387,460 Dư cuối kỳ 9,349,863,931 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 511 Tên TK: Doanh Thu Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 20/5 Bán cao su SVRL 1111 2,100,000,000 30/6 Bán cao su SVRL 1111 1,100,000,000 30/6 Bán cao su SVRL 112 1,100,000,000 ………………… …… ……….. …………….. 30/6 Kết chuyển 911 911 20,103,050 Cộng phát sinh 20,103,050,000 20,103,050,000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 515 Tên TK: Doanh Thu từ hoạt động tài chính Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 30/6 Thu TGNH 112 280,000,000 30/6 X Đ kquả kinh doanh 911 280,000,000 ………………… …… ……….. …………….. Cộng phát sinh 280,000,000 280,000,000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 621 Tên TK: Chi phí NVL trực tiếp Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 2 6/4 Xuất cho SX 152 1,400,000,000 4 16/4 Xuất cho SX 152 2,240,000,000 20 7/5 Xuất cho SX 152 840,000,000 22 16/5 Xuất cho SX 152 560,000,000 38 16/6 Xuất cho SX 152 1,260,000,000 Kết chuyển sang 154 154 7,560,000,000 …. …. ……………….. ….... …………... ……….... Cộng phát sinh 7,560,000,000 7,560,000,000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 622 Tên TK: Chi phí NCTT Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 2 6/4 Xuất NVL cho TT sx 152 205,439,000 4 16/4 Xuất NVL cho TT sx 152 103,456,309 ……………. …… ……………. ………….. Kết chuyển sang 154 154 608,019,580 Cộng phát sinh 608,019,580 608,019,580 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 6 năm 2008 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (ký, họ tên) Công ty TNHH Đại Long Mỹ Đình-Từ Liêm – HN Sổ chi tiết TK 627 Tên TK: Chi phí SX chung Quý II – Năm 2008 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT PS Nợ PS Có Số dư đầu kỳ 0 11 15/4 Chi bằn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc292.doc
Tài liệu liên quan