MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Phần 1: Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Đại Long 2
I – Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH Đại Long 2
II. Đặc điểm vế tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh 3
1. Chức năng và nhiệm vụ 3
2. Cơ cấu ngành nghề, loại hình sản xuất kinh doanh 3
3. Quy trình công nghệ 4
4. Tổ chức bộ máy quản lý 5
III. Tình hình chung về công tác kế toán. 7
1. Nhiệm vụ công tác kế toán. 7
2. Tổ chức bộ máy kế toán 7
3. Hình thức sổ kế toán tại công ty TNHH Đại Long 8
IV. Phương pháp kế toán của công ty TNHH Đại Long 9
Phần II: Thực trạng công tác kế toán tại công ty TNHH Đại Long 10
I. Những vấn đề chung 10
II. Tập hợp chứng từ kế toán 10
1. Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ 10
2.Tập hợp chứng từ kế toán TSCĐ và khấu hao TSCĐ 20
3.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 29
4.Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. 38
5.Kế toán bán hàng và xác định kết quả sx kinh doanh 44
6. Kế toán vốn bằng tiền. 47
II. Sổ chi tiêt, sổ tổng hợp. 55
1. Sổ chi tiết. 55
2.Sổ tổng hợp chi tiết 76
3. Sổ nhật ký đặc biệt 82
4. Sổ cái 86
III-Báo cáo tài chính 102
PHẦN III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty TNHH Đại Long. 107
I.Thành tựu đạt được. 107
1.Về hoạt động sản xuất kinh doanh. 107
2.Về công tác quản lý công ty nói chung. 107
3.Công tác tổ chức kế toán tại công ty tương đối tốt. 108
4.Về tổ chức phần hành kế toán cho công ty. 108
II. Một số tồn tại và đề xuất đên công ty. 109
1.Vấn đè tồn tại. 109
2. Về trích lập các khoản dự phòng. 109
3. Những đề xuất đến công ty. 109
Kết luận 110
113 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán – kế toán tại công ty TNHH Đại Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c chất của việc tính giá thành sản phẩm là việc sử dụng các phương pháp trong sản phẩm trên cơ sở chi phí sx đã tập hợp được.
Công ty TNHH Đại Long các chi phí sx tính vào giá thành sản phẩm trong tháng đều được phân bổ hoặc tính hết cho số sản phẩm hoàn thành nhập kho nên thực tế kế toán không quan tâm đến số lương và giá trị sản lượng mà chỉ chú ý đến các phiếu nhập kho thành phẩm.Vào thời điểm cuối quý sau khi tính toán xác định các số liệu tổng hợp về chi phí sx từ các số liệu liên quan,kế toán tính được tổmg giá thành của các loại sản phẩm hoàn thành trong quý. Đồng thời kế toán tiến hành phân bổ chi phí sx chung cho từng loại sản phẩm hoàn thành để lập bảng giá thành chi tiết.
Giá thành đơn vị=Tổng giá thành sản phẩm/số lượng sản phẩm hoàn thành.
Đối tượng tính giá thành là cao su SVRL
Trong quý II công ty thực hiện sản xuất kinh doanh không có sản
phẩm dở dang đầu kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Bảng tổng hợp chi phí để tính giá thành
Qu ý II -2008
ĐVT: VNĐ
STT
Tên chi phí
Tổng số tiền
1
Chi phí NVL trực tiếp
6.160.000.000
2
Chi phí nhân công trực tiếp
693.098.160
3
Chi phí SXC
916.048.915
………
……………………………………..
………..
Tổng
7.769.147.075
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
-Ngày 20/6 công ty hoàn thành nhập kho 340 tấn cao su SVRL, không có sản phẩm DDCK biết chi phí để làm ra sản phẩm như sau.(Bảng trên)
Tính DCK.
Đối với chi phí NVL trực tiếp (Chi phí bỏ vào một lần).
Dck=6.160.000.000 x 0 =0
340
Đối với chi phí bỏ vào dần dần (chi phí NCTT, chi phí sản xuất chung).Dck = 0
Bảng tính giá thành sản phẩm
Quý II năm 2008
Số lượng 340 tấn
ĐVT: VNĐ
STT
Khoản mục chi phí
Dđk
C pstk
Dcd
T ổng giá
th ành(Z)
Gi á thành đơn
v ị (z)
1
CP NVL trực tiếp
-
6.160.000.000
-
6.160.000.000
18.117.647
2
CP nhân công trực tiếp
-
693.093.160
-
693.093.160
2.038.509
3
CP sản xuất chung
-
916.048.915
-
916.048.915
2.694.261
Cộng
7.769.147.075
7.769.147.075
22.850.417
Ng ày 30 th áng 6 n ăm 2008
Kế toán trưởng Giám đốc
(ký,họ tên) (ký,họ tên)
5.Kế toán bán hàng và xác định kết quả sx kinh doanh
5.1 Kế toán quá trình bán hàng.
a. Những vấn đề chung.
Tiêu thụ sản phẩm là việc lưu chuyển thành phẩm sx đến người tiêu dùng thong qua việc doanh nghiệp chuyển quyền sở hữu thành phẩm cho người mua và có nghĩa vụ thu tiền thanh toán tiền hàng cho người mua.
b.Chứng từ sử dụng:-Hóa đơn giá trị gia tăng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
Ví du:
Ngày 20/5/2008 công ty xuất 60 tấn cao su đi bán,đơn giá 35.000.000.vậy có phiếu xuất kho như sau:
Phiếu xuất kho
Ngày 20 tháng 5 năm 2008 số: Nợ TK :155
Có TK : 511
Họ và tên người nhận hàng:Nguyễn Thị Ánh Tuyết.
Lý do xuất kho:bán hàng
Xuất tại kho:
STT
Tên sản phẩm,hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cao su
Tấn
60
33.199.063
1.991.943.780
Cộng
60
1.991.943.780
Cộng thành tiền viết bằng chữ: Một tỷ chín trăm chín mươi mốt triệu chín trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi đồng.
Xuất, ngày20/5/08
Thủ kho Người nhận hàng Thủ trưởng các đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Hóa đơn GTGT
(Liên 2: Giao cho khách hàng)
Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Số:
Đơn vị bán hàng; Công ty TNHH Đại Long
Địa chỉ: Mỹ Đình- Từ Liêm- HN
Số tài khoản: ĐT: MST:
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Ánh Tuyêt
Tên đơn vị: Công ty cao su nghệ an.
Địa chỉ: Tân tiến thái hoà nghĩa đàn NA
Số tài khoản: 2345678 ĐT: 0383.813.608 MST: 990 ĐV: VNĐ
STT
Tên vật liệu,sản phẩm hàng hóa.
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cao su
Tấn
60
35.000.000
2.100.000.000
Cộng
60
2.100.000.000
Cộng tiền hàng: 2.100.000.000
Thuế suất GTGT 10%.Tiền thuế GTGT; 210.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.310.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ ba trăm mười triệu đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phiếu thu
Ngày 20tháng5năm2008 Nợ TK: 511
Có TK: 111
Họ và tên người nộp tiền:Nguyễn Nhật Anh
Địa chỉ: bộ phận bán hàng
Lý đo nộp: bán cao su
Số tiền: 2.310.000.000
Viết bằng chữ: Hai tỷ ba trăm mười triệu đồng.
Kèm theo: chứng từ gốc:
Ngày 20 tháng5 năm 2008
Người nộp tiền Thủ quỹ Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
5.2 kế toán xác định kết quả sx kinh doanh.
-Kế toán kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ của doanh nghiệp sau mỗi kỳ SX kinh doanh.
-Khi xác định kết quả kinh doanh kế toán công ty TNHH Đại Long sẽ tập hợp và kết chuyển chi phí xác định doanh thu thuần để xác định lãi hay lỗ.
-Kết chuyển DT thuần
N ợ TK 511: 20,103,050,000đ
C ó TK 911: 20,103,050,000đ
-Kết chuyển DT tài chính
NợTK 515:280,000,000đ
Có TK 911: 280,000,000đ
-Kết chuyển Giá vốn hàng bán
Nợ TK 911:7,251,289,285đ
Có TK 632: 7,251,289,285đ
-Kết chuyển chi phí bán hàng,chi phí QLDN, chi phí hoạt động TC.
Nợ TK 911:257,611,465đ
Có TK 641:129,177,390đ
Có TK 642:128,434,075đ
Kết quả kinh doanh tiêu thụ=( DTT + DT H ĐTC - ( giá vốn hàng bán + CPBH + CP QLDN +CP H ĐTC )
Kết quả kinh doanh tiêu thụ=(20,103,050,000+280,000,000) – (7,251,289,285 + 129,177,390 + 128,434,075) = 12,874,149,256đ:
Thuế thu nhập DN = LN trước thuế x 28%= 12,874,149,256đ x 28% = 3,604,761,790 đ
- Kết chuyển thuế :
Nợ TK 911: 3,604,761,790 đ
Có TK 821: 3,604,761,790 đ
Lợi nhuận sau thuế= LN trước thuế - Thuế TNDN.
- Lợi nhuận sau thuế = 12,874,149,256đ - 3,604,761,790 đ =9,269,387,460 đ
Lãi từ hoạt động SX kinh doanh.
N ợ Tk 911: 9,269,387,460 đ
C ó TK 421: 9,269,387,460 đ
6. Kế toán vốn bằng tiền.
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm tiền mặt tại quỹ tiền mặt, tiền gửi tại ngân hàng và các khoản đang chuyển(kể cả tiền việt nam,ngoại tệ,vàng bạc…)
a.Kế toán tiền mặt:
Mỗi doanh nghiệp đều có một số tiền mặt nhất định tại quỹ,được ấn định tùy theo từng quy mô,tính chất lượng hoạt đông của từng doanh nghiệp.
Để quản lý và hạch toán chính xác tiền mặt ,tiền mặt của công ty được bảo quản tại quỹ .Mọi nghiệp vụ có liên quan đến thu chi tiền mặt,quản lý và bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ và kế toán tiền mặt chịu trách nhiệm thực hiện.tất cả các khoản thu chi tiền mặt đều có chứng từ hợp lệ,có chữ kí của kế toán trưởng, giám đốc công ty.
Các chứng từ dùng để hạch toán tiền mặt bao gồm:
- Phiếu thu
-Phiếu chi
- Giấy đề nghị
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng.
Ví dụ: về phiếu thu và phiếu chi như sau:
Phiếu chi Số:
Ngày 1tháng6 năm 2008 Nợ:Tk 331
Họ và tên: Nguyễn thùy Dung Có TK 111
Đơn vị: công ty nệm kim đan
Lý do: thanh toán tiền mua cao su
Số tiền: 50.000.000
Viết bằng chữ: năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngày 1 tháng 6 năm 2008
Thủ trưởng kế toán trưởng người lập thủ quỹ người nhận
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phiếu thu
Ngày 10 tháng 6 năm 2008 số:
Nợ TK:1111
Có TK:131
Họ và tên: Hoàng Ngọc Sơn
Địa chỉ: Cty TNHH Thu Huyền
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 2.836.600.000
Viết bằng chữ: Hai tỷ tám trăm ba mươi sáu nghìn sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 2(hai) Chứng từ gốc:
Ngày 30 tháng 6 năm 08
Thủ trưởng đơn vị Kế toán thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
b. Kế toán thanh toán
Kế toán các khoản phải thu: Gồm các khoản phải thu của khách hàng là số tiền cho các khách hàng nợ về tiền bán hàng hóa,nợ phải thu, lao vụ dịch vụ mà doanh nghiệp đã cung cấp.
-kế toán các khoản thu của người mua.
+Chứng từ sử dung:-Hóa đơn GTGT
Hóa đơn kèm phiếu xuất kho phản ánh số lượng chất lượng giá trị của vật tư hàng hóa thuế xuất tiền thuế và tổng số tiền phải thu của người mua.
- Phiếu thu giấy bao có: phản ánh số tiền phải đã thu của người mua và 1 số chứng từ có liên quan
+. Tài khoản sử dụng :TK 311”phải thu của khách hàng” dùng để phản ánh các khoản phải thu của người mua và tình hình thanh toán các khoản phải thu của người mua.
Thanh toán tạm ứng.
+. Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghỉ tạm ứng do người nhận tạm ứng lập, ghi rõ số tiền lý do tạm ứng nhận, thời gian tam ứng nghỉ.
+.phiếu chi: phản ánh số tiền chi tạm ứng.
+.Tài khoản sử dụng TK 141 “Tạm ứng” phản ánh số tiền tạm ứng và tình hình tạm ứng.
VD: Ngày 20/5 công ty xuất bán cho cty cao su miền nam. trả bằng tiền mặt.Trả trước 1.850.000.000 đồng trước.
Đơn vị:Công ty TNHH Đại Long Phiếu Xuất Kho Số:
Ngày 20 tháng 5 năm 08 Nợ TK: 155
Có TK 511
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Lý do xuất: Bán cho cty cao su miền nam
Xuất tại kho: PXSX ĐV: VNĐ
STT
Tên Sản Phẩm
Đơn vị tính
Số Lượng
Đơn Giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
cao su SVRL
Tấn
6
6
48.840.000
293.040.000
2
……….
………
….
….
…………
………….
3
Cộng
293.040.000
Cộng thành tiền(bằng chữ) : Hai trăm chín ba triệu, không trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn.
Xuất ngày 20 tháng 5 năm 08
Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hóa đơn GTGT Số:
(Liên 2: Giao cho khách hàng)
Ngày 20 tháng 5 năm 2008
Đơn vị bán hàng; Công ty TNHH Đại Long
Địa chỉ: Mỹ Đình- Từ Liêm- HN
Số tài khoản: ĐT: MST:
Họ tên người mua hàng:Nguyễn Thị Ánh Tuyêt
Tên đơn vị: Công ty cao su miền nam.
Địa chỉ: Linh Đàm-Đà Nẵng.
Số tài khoản: ĐT: 0194789087 MST:
STT
Tên vật liệu,sản phẩm hàng hóa.
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cao su
Tấn
6
48.840.000
293.040.000
Cộng
6
293.040.000
Cộng tiền hàng:293.040.000
Thuế suất GTGT 10%.Tiền thuế GTGT;29.304.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 322.344.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm hai mươi hai triệu ba trăm bốn mươi bốn nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phiếu chyển khoản
Ngày 30 tháng 6 năm 08
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Tên TK có: Phải thu của khách hàng tiền hàng
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn.
Trích yếu:
Ngày 30 tháng 6 năm 08
Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Giấy đề nghị tạm ứng mẫu số:01-TM
Tên tôi là: Nguyễn Đức Thương
Bộ phận công tác: Phòng hành chính
Đề n ghị tạm ứng: 20.000.000(hai mươi triệu đồng)
Lý do tạm ứng: Đi công tác
Thời hạn công tác: Đi công tác về
Duyệt tạm ứng: 20.000.000 đ
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người xin tạm ứng phụ trách bộ phận giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phiếu chi Số:3 Ngày 30 tháng 6 năm 08 Nợ TK 141
Có TK 1111
Họ tên: Nguyễn Đức Thương
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do: Đi công tác
Số tiền:20.000.000
Viết bằng chữ: Hai mươi triệu
Kèm theo : chứng từ
Ngày 30 tháng6 năm 08
Người nhận tiền Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Kế toán các khoản nợ phải trả
Trong quá trình hoạt động sx kinh doanh,thường xuyên phát sinh các khoản nợ đọng phản ánh mối quan hệ thanh toán,giữa các đơn vị với người lao động,với ngân sách,với người mua ,với người bán….
Thông qua các khoản nợ phải trả,có thể đánh giá được tình hình tài chính và chất lượng tài chính của doanh nghiệp.
Trong công ty phát sinh rất nhiều các khoản nợ phải trả,phải nộp.Tuy nhiên dưới cấp độ cung cấp thông tin cho nhà quản lý,kế toán đã sử dụng các TK sau:
TK 322:”Vay ngắn hạn”
TK 341”Vay dài hạn”
TK 333”Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”
TK 331:”Phải trả cho người bán”
TK 388:”Phải trả phải nộp khác”
Phiếu chi số:03
Ngày 29 tháng 2 năm 08 Nợ Tk:642
Có Tk:1111
Họ tên: Nguyễn Huy Hoàng
Đơn vị: Công ty TNHH Đại Long
Lý do: Thanh toán tiền điện nước
Số tiền: 13.605.908
Viết bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám đồng.
Ngày 29 tháng 2 năm 08
Thủ trưởng Kế toán trưởng Người lập phiếu thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
b.Kế toán lợi nhuận và phân phôi lợi nhuận
Những vấn đề chung.
Lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng về hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ nhất định(tháng,quý,năm) bao gồmkết quả của hoạt động bán hhàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác.
Lợi nhuận= Doanh thu - chi phí
Phân phối lợi nhuận là việc phân chia kết quả kinh doanh để thỏa mãn lợi ích của các bên có quyền lợi liên quan . Việc phân phối lợi nhuận phải tuân thủ các quy chế tài chính hiện hành và theo kế hoạch ngân sách của từng doanh nghiệp.
TK sử dụng:421-“Lợi nhuận chưa phân phối”
Kết chuyển kết quả từ các hoạt động tiêu thụ,hoạt động tiêu thụ,hoạt động tài chinh,hoạt động khác.,lãi kế toán ghi:
Nợ TK 911: 9,269,387,460
Có Tk 4212: 9,269,387,460
Số lợi nhuận phân phối chính thức cho các lĩnh vực phải căn cứ vào số lợi nhuận thực tế được xét duyệt .Tuy nhiên để đản bảo nguồn thu cho ngân sách cũng như cho các lĩnh vực khác.
II. Sổ chi tiêt, sổ tổng hợp.
1. Sổ chi tiết.
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 111: Tiền mặt
Quý II năm 2008
Ngày tháng
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS nợ
PS có
Dư nợ đầu kỳ
74.236.317
5/4
01
TT tiền mua cao su
152
2.940.000.000
10/4
02
Chi phí vận chuyển
1521
66.150.000
29/4
03
Trả lương cho CNV
334
60.326.000
…..
..
…..
…..
………
……………
3/5
07
Thu tiền thág 4
6278
60.212.000
30/5
08
Thanh toán tiền điện nước
642
11.024.200
30/5
Vay bằng TM
311
450.000.000
30/5
09
Thu DV ngoài
6427
23.000.000
30/5
10
Thu tạm ứng thừa
141
38.000.000
…
…
……
…….
…………..
……………..
13/6
19
Thu thág 5
1388
90.875.900
26/6
20
Thu nợ tiền hàng
131
2.836.600.000
30/6
21
Vay ngắn hạm nhập quỹ
331
500.000.000
………..
……….
………
………..
…………….
…………….
Tổng PS
6.105.000.000
6.109.390.597
Dư nợ cuối kỳ
69.845.720
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập biểu
Công ty TNHH Đại Long
Sổ chi tiết tài khoản
TK 112-Tiền gửi ngân hàng
Ngày tháng
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS có
Số dư đầu kỳ
2.016.953.238
5/4
01
Mua mủ cao su,trả bằng TGNH
152
2.940.000.000
20/4
02
Bán cao su SVRL
511
4.884.000.000
…..
….
…….
…….
……………
……………..
15/5
07
TT tiền mủ cao su
331
1.848.000.000
23/5
08
Trả tiền phí vận chuyển
627
33.550.000
30/5
09
Nộp ngân hàng
1111
1.190.624.500
……
…
……..
……..
……….
……………
30/5
Vay bằng TGNH
311
670.000.000
18/6
10
Thu nợ khách hàng tháng 5
131
30.000.000
27/6
11
Ngân hàng thu nợ vay
311
350.000.000
…….
…
……
……
…………..
…………….
28/6
13
Trả tiền
30/6
14
Thu nợ tiền hàng
131
40.500.000
...
…
……
…..
…….
……….
30/6
15
Trả tiền mua vật tư cho cty TNHH Thuỳ Dung
141
99.110.890
Cộng PS
4.068.470.210
4.189.474.668
Dư nợ ckỳ
1.895.948.780
C«ng ty TNHH Đại Long Sæ chi tiÕt kho¶n 152
Mỹ Đình-Từ Liêm-HN Nguyªn vËt liÖu
( Quý II- n¨m 2008)
(trÝch)
Chøng Tõ
DiÔn gi¶i
TK ®èi øng
sè tiÒn
Ghi chó
Sè
Ngµy
Nî
cã
D ®Çu kú
120,434,630
001
5/4
Mua NVL ®· thanh to¸n
111
2,800,000,000
002
7/4
Xu© kho NVL cho SXSP
621
1,400,000,000
003
8/4
Mua mủ cao su về nhập kho
112
2,800,000,000
004
16/4
XuÊt kho NVl cho PXSX
621
2,240,000,000
19
5/5
Mua NVL về nhập kho
111
588,000,000
20
8/5
Xuất kho NVL cho PXSX
621
840,000,000
21
15/5
Mua NVL về nhập kho
112
1,680,000,000
22
16/5
Xuất kho NVL cho PXSX
621
560,000,000
37
6/6
Mua NVL về nhập kho
111
980,000,000
38
8/6
Xuất kho NVL cho PXSX
621
560,000,000
…
…
…………..
…..
………
………
Céng ph¸t sinh
9,520,000,000
6,860,000,000
D cuèi kú
2,780,434,630
Ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
C«ng ty TNHH Đại Long Sæ chi tiÕt Tµi kho¶n 153
M ỹ §×nh- T ừ Liªm - HN C«ng cô dông cô
(Quý II - n¨m 2008)
(trÝch)
Chøng Tõ
DiÔn gi¶i
TK ®èi øng
sè tiÒn
Ghi chó
Sè
Ngµy
Nî
Cã
D ®Çu kú
99,999,278
3
8/4
Trả người bán
331
44,963,840
6
19/4
Chi phi trả trước
1421
0
0
29
30/5
Phải thu khac
1388
65,679,500
….
……
……….
…..
……….
……..
Céng ph¸t sinh
148,645,598
103,456,890
D cuèi kú
145,187,986
Ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 133
Tên TK: Thuế GTGT được khấu trừ
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
422,964,808
1
5/4
Mua NVL về NK
111
140,000,000
3
8/4
Mua NVL về NK
112
140,000,000
7
20/4
Chi phí vận chuyển
111
3,150,000
11
29/4
TT tiền điện nước
111
10,236,900
19
5/5
Mua NVL về NK
111
58,800,000
21
15/5
Mua NVL về NK
112
168,000,000
25
23/5
Chi phí v/chuyển
111
3,050,000
29
30/5
TT tiền điện nước
111
10,002,200
20
30/5
phải thu khác
153
9,737,384
30/6
TT tiền thuế
3331
687,983,890
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
691,655,174
687,983,890
Dư cuối kỳ
426,636,084
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 155
Tên TK: Thành Phẩm
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
8,996,379,580
6
20/4
Gi á vốn hàng bán
632
1,991,943,780
23
23/4
Gi á vốn hàng bán
632
3,500,550,990
25
25/5
S ản phẩm dở dang
154
2,563,730,230
42
20/6
Gi á vốn hàng bán
632
888,000,000
57
30/6
Gi á vốn hàng bán
632
900,000,000
….
…..
………….
…….
………….....
……………
Cộng phát sinh
7,769,141,780
9,514,232,075
Dư cuối kỳ
7,251,289,285
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 154
Tên TK: Chi phí SX kinh doanh
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
6/4
Phải thu khác
1388
1,236,470,560
15/4
Tr ả nợ khách hàng
331
1,450,235,870
25/5
Sản phẩm dở dang
155
2,563,730,230
27/5
NVL trực tiếp
621
7,560,000,000
20/6
Bộ phận SX
627
850,360,580
25/6
Nhân công
622
608,019,580
27/6
Tr ả nợ kháchhàng
331
730,689,633
30/6
S ản phẩm dởdang
155
7,356,548,760
……
…………….
……
……………….
…………….
Cộng phát sinh
11,521,621,793
9,920,278,990
Dư cuối kỳ
1,601,342,803
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 211
Tên TK: Tài sản cố định
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
509,018,572
59
30/6
Mua TSCĐ về sử dụng
111
450,000,000
……
…………….
……
……………….
…………….
Cộng phát sinh
450,000,000
Dư cuối kỳ
959,018,572
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 214
Tên TK: Hao mòn TSCĐ
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
104,133,527
10
29/4
Trích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX
642
23,000,000
27
30/5
Trích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX
627
68,456,700
28
30/5
Tr ích KHTSC Đ ở bộ phận QLPX
642
350,990,780
30
30/5
Phân bổ KHTSCĐ cho sp SVRL
627
23,000,000
48
30/6
Phân bổ KHTSCĐ cho sp SVRL
627
11,239,500
….
….
………………..
…....
………….
………....
Cộng phát sinh
476,686,980
Dư cuối kỳ
580,820,507
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 333
Tên TK: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
41,967,646
5
20/4
Bán cao su SVRL
111
444,000,000
23
23/5
Bán cao su SVRL
112
88,800,000
41
20/6
Bán cao su SVRL
111
111,000,000
56
30/6
Bán 30t cao su SVRL
112
111,000,000
30/6
Kết chuyển thuế
1331
687,983,544
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
729,951,544
754,800,000
Dư cuối kỳ
17,119,190
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 311
Tên TK: Vay ngắn hạn
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
26,570,437,129
30/5
Vay bằng TM
111
450,000,000
30/5
Vay bằng TGNH
112
670,000,000
30/6
Thanh to án cho người bán
331
987,450,330
30/6
Chi tài chính
635
130,634,000
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
12,374,820,923
2,670,000,000
Dư cuối kỳ
16,865,616,206
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 334
Tên TK: Ph ải tr ả CNV
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
8
29/4
TT lương cho CNV văn phòng
642
60,326,000
13
29/4
TT lương cho CNTT SX
622
234,000,000
15
29/4
TT l ương cho lương QLPX
627
117,000,000
17
29/4
Trích lương cho QLPX
627
7,020,000
18
29/4
Các khoản trích lương cho QLDN
642
3,619,560
26
30/5
TT lương cho CNV văn phòng
642
55,690,890
31
30/5
TT lương cho NCTT sx
622
160,237,580
33
30/5
Trích lương bộ phận QLPX
627
12,917,340
35
30/6
TT lư ơng cho NCTTsx
622
160,237,580
44
30/6
…………..
…….
……………
………,…
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
36,062,358
1,264,749,770
Dư cuối kỳ
1,228,687,412
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 338
Tên TK: Các khoản phải trả khác
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
17
29/4
Các khoản trích lương QLPX
627
22,230,000
18
29/4
Các khoản trích lương cho QLDN
642
11,461,940
18
29/4
Các khoản trích lương QLDN
334
316,639,560
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
350,331,500
Dư cuối kỳ
350,331,500
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 421
Tên TK: Lợi nhuận chưa phân phối
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
80,476,471
30/6
Kết chuyển Doanh Thu
911
9,269,387,460
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
9,269,387,460
Dư cuối kỳ
9,349,863,931
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 511
Tên TK: Doanh Thu
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
20/5
Bán cao su SVRL
1111
2,100,000,000
30/6
Bán cao su SVRL
1111
1,100,000,000
30/6
Bán cao su SVRL
112
1,100,000,000
…………………
……
………..
……………..
30/6
Kết chuyển 911
911
20,103,050
Cộng phát sinh
20,103,050,000
20,103,050,000
Dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 515
Tên TK: Doanh Thu từ hoạt động tài chính
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
30/6
Thu TGNH
112
280,000,000
30/6
X Đ kquả kinh doanh
911
280,000,000
…………………
……
………..
……………..
Cộng phát sinh
280,000,000
280,000,000
Dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 621
Tên TK: Chi phí NVL trực tiếp
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
2
6/4
Xuất cho SX
152
1,400,000,000
4
16/4
Xuất cho SX
152
2,240,000,000
20
7/5
Xuất cho SX
152
840,000,000
22
16/5
Xuất cho SX
152
560,000,000
38
16/6
Xuất cho SX
152
1,260,000,000
Kết chuyển sang 154
154
7,560,000,000
….
….
………………..
…....
…………...
………....
Cộng phát sinh
7,560,000,000
7,560,000,000
Dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 622
Tên TK: Chi phí NCTT
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
2
6/4
Xuất NVL cho TT sx
152
205,439,000
4
16/4
Xuất NVL cho TT sx
152
103,456,309
…………….
……
…………….
…………..
Kết chuyển sang 154
154
608,019,580
Cộng phát sinh
608,019,580
608,019,580
Dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Công ty TNHH Đại Long
Mỹ Đình-Từ Liêm – HN
Sổ chi tiết TK 627
Tên TK: Chi phí SX chung
Quý II – Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
PS Nợ
PS Có
Số dư đầu kỳ
0
11
15/4
Chi bằn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 292.doc