Chuyên đề Dòng điện xoay chiều: Phương pháp giản đồ vec tơ - Bài toán hộp đen

Cho m ạch gồm có ba phần tử l à R,L,C, khi ta m ắc R,C v ào m ột điện áp

xoay chiều u=200 cos(ωt) V thì th ấy i sớm pha so với u l à  /4, khi ta m ắc R,L v ào

hi ệu điện thế tr ên thì th ấy hiệu điện thế chậm pha so với d òng điện l à  /4. Hỏi khi ta

mắc cả ba phần tử tr ên vào hi ệu điện thế đó th ì hi ệu điện thế giữa hai đầu MB có giá

tr ị l à bao nhiêu?

A:200V. B:0 V. C:100/ 2 V. D:100 2 V.

pdf14 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8491 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Dòng điện xoay chiều: Phương pháp giản đồ vec tơ - Bài toán hộp đen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ C, C có thể điểu chỉnh được, hai đầu mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U = 80 V, Điều chỉnh C để U C max thì thấy U C max = 100 V. Xác định hiệu điện thế hai đầu cuộn dây? Giải: Theo định lý Pitago ta có: Ucd = U C max2 - U2 = 1002 - 802 = 60 V Câu 6 : Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U1 và U2 là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U1 + U2 là: A. L1/R1 = L2/R2 B. L1/R2 = L2/R1 C. L1.L2 = R1R2 D. L1 + L2 = R1 + R2 L 1 ; R 1 L 2 ; R 2 U U 1 U 2 U = 80V U = 100V U L   U R U cd U U = 2U U L   U R U R L U U C U L   U R U R L Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 6 U = U 1 + U 2 khi hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cùng pha  tan  1 = tan  2  Z L 1 R 1 = Z L 2 R 2  L 1 R 1 = L 2 R  L 1 R 1 = L 2 R 2  Chọn đáp án A Câu 1: Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi U AM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị U AM = 40 V, U MB = 60V hiệu điện thế u AM và dòng điện i lệch pha góc 30o . Hiệu điện thế hiệu dụng U AB là: A. 122,3V B. 87,6V C. 52,9V D. 43,8V Giải: Theo định lý cos ta có: U AB2 = U AM2 + U MB2 - 2.U AM.U MB cos  AMB = 402 + 602 - 2.40.60. cos 60o = 2800  U AB = 52,9V  Chọn đáp án C Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế u AE và u EB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C A B C r R,L E A. R = C.r.L B.r =C. R..L C. L = C.R.r D. C = L.R.r Giải: Gọi  1 là góc lệch giữa hiệu điện thế đoạn AE và cường độ dòng điện trong mạch  2 là góc lệch giữa hiệu điện thế đoạn EB và cường độ dòng điện trong mạch Vì u AE vuông pha u EB  tan  1. tan  2 = - 1.  - Z C r . Z L R = -1  1.L C.r.R = 1  L = C.r.R  Chọn đáp án C Câu 3: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R=R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R=R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. 212 RR Cf   . B. C RR f 2 21 . C. 21 2 RRC f  . D. 212 1 RRC f   . Giải: Vì  1 +  2 = 90o  tan  1.tan  2 = 1 L ; R U A B M A M B 30o 60o 40V 60V U 1 U 2 R 1 R 2 Z L 2 Z L 1  1  2 U Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 7 ( - Z C R 1 ). ( - Z C R 2 ) = 1  1 C.R 1 . 1 CR 2 = 1  2 = 1 C2 .R 1.R 2  f = 1 2C R 1. R 2 3.2 Phương pháp vẽ chung gốc Ví dụ 1 : Mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó: 2R = 2Z L = Z C; xác định hệ số góc của mạch trên? Giải: Ta có:   Z L = R Z C = 2R tan  = Z L - Z C R = R - 2R R = - 1   = - 4  cos  = cos ( - 4) = 2 2 3.3 Phương pháp vẽ hỗn hợp ( kết hợp chung gốc và nối tiếp) Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ 0 50 3R   , 50L CZ Z   AMU và MBU lệch pha 75 0. Điện trở R có giá trị là A. 25 3 B.50 C. 25 D.50 3 Giải: Ta có: u AM lệch pha lệch pha u MB góc  2 u MB lệch pha so với i góc  6  u AM lệch pha với i góc  4 tan  AM = Z C R = 1  R = Z C = 50   Đáp án B III. BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu 1: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức i = 4cos100t A và biểu thức u = 40 cos( 100t + /2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó? A: R = 10 Ω B: C = 10-3 /F C: L = 0,1/H D: C = 10-4 /F Câu 2: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức i = 4cos100t A và biểu thức u = 40 cos( 100t - /2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó? Z L = 50 Zc = 50 Ro = 50 3 MB AM 30o 45o Z Z L Z C R  Z C - Z L B L, R0 R C M A Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 8 A: R = 10 Ω B: C = 10-3 /F C: L = 0,1/H D: C = 10-4 /F Câu 3: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức i = 4cos100t A và biểu thức u = 40 cos( 100t )V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó? Tính công suất của mạch điện? A: R = 10 Ω B: C = 10-3 /F C: L = 0,1/H D: C = 10-4 /F Câu 4: Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100t + /3) A. Và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là u = 200cos( 100t + /6). Hãy xác định hai phần tử trên? Tính công suất trong mạch? A: R và L; P = 400 3 W B. R và C; P = 400W C: C và L; P = 400 3 W D: R và C ; P = 200 3 W Câu 5: Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100t - /3) A. Và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là u = 200cos( 100t + /6). Hãy xác định hai phần tử trên? Và tính công suất trong mạch? A: R và C; P = 0W B: R và L; P = 400 3 W C: L và C; P = 0W D:L và C; P = 400 3 W Câu 6: Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100t - /6) A. Và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là u = 200cos( 100t + /6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng? A: R = 25 3 Ω; Z L = 25 Ω B: R = 25 Ω; Z L = 25 3 Ω C: R = 50 Ω; Z L = 50 3 Ω D: R = 50 3 Ω; Z L = 50 Ω Câu 7: Đoạn mạch AB gồm hai phần tử X,Y trong đó U X = 50 V, U Y = 20 V và giá trị hiệu điện thế U AB = 30 V. vậy phần tử X,Y là gì? A: R và C B: R và L C: L và C D: Không có đáp án Câu 8: Đoạn mạch AB gồm hai phần tử X,Y trong đó U X = 40 V, U Y = 30 V và giá trị hiệu điện thế U AB = 50 V và u nhanh pha hơn i. Vậy phần tử X,Y là gì? A: R và L B:R và C C: L và C D: A hoặc B Câu 9: Đoạn mạch AB gồm hai phần tử X,Y trong đó U X = a V, U Y = a 3 V và giá trị hiệu điện thế U AB = 2a V và u chậm pha hơn i. Vậy phần tử X,Y là gì? A: R và L B:R và C C: L và C D: A hoặc B Câu 10: Cho mạch điện gồm hai phần tử x,y mắc nối tiếp, trong đó: x,y có thể là R,L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u AB = 200 2 cos100t V và i = 2 2 cos(100t - /6) A. x,y là phần tử gì? A: R và C B: R và L C: L và C D: A và B Câu 11: Mạch điện X chứa hai trong ba phần tử (R,L,C). Biểu thức u trong mach là u = 30cos( 100t + /3) V; và biểu thức i = 2cos( 100t + /6). Hãy xác định đó là phần tử gì? A: R và C B: R và L C: L và C D: A và B Câu 12: Mạch điện X chứa hai trong ba phần tử (R,L,C). Biểu thức u trong mach là u = 30cos( 100t + /3) V; và biểu thức i = 2cos( 100t - /6). Hãy xác định đó là phần tử gì? Xác định tổng trở của mạch? A: L và C; Z = 15 Ω B: L và R; Z = 15 Ω C: R và C; Z = 30 Ω D: L và C và 40 Ω Câu 13: Mạch điện X chưa xác định, qua thực nghiệm thấy được dòng điện trong mạch i = 5cos( 100t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì? A: Điện trở thuần B: Mạch RLC cộng hưởng C: Cả A và B D: Không có đáp án đúng. Câu 14: Đoạn mạch X chỉ gồm tụ điện, để dòng điện trong mạch chậm pha hơn u một góc /3 cần ghép nối tiếp X với Y. Xác định phần tử Y. A: L B: R,L C: R D: R,C Câu 15: Mạch X chỉ có điện trở, dòng điện trong mạch nhanh pha hơn u thì có thể ghép vào X những phần tử nào sau đây. A: C B: L,C trong đó( Z L> Z C) C: L,C trong đó( Z L< Z C) D: Đáp án A,C đúng Câu 16: Mạch X có hai phần tử, u nhanh pha hơn i, Hỏi X là những phần tử nào? A: R,L B:R,C C: R D.Không có đáp án Câu 17: Mạch X có hai phần tử, u nhanh pha hơn i, Ghép X với Y thì thấy trong mạch có biểu thức i = u/Z. Hãy xác định phần tử có thể có của Y? A: C B: R,C C: R,L D: A,B đúng Câu 18: RLC đang có u chậm pha hơn i, để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cần ghép thêm vào mạch trên đoạn mạch X, Xác định các trường hợp có thể có của X? A: L B: R,L C: RC D: A,B đúng Câu 19: Mạch điện X có hai phần tử ( trong ba phần tử R,L,C). mắc mạch điện trên vào mạng điện có u = 50cos( 100t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + /6)A. - Xác định giá trị các phần tử trong mạch? A: R = 12,5 3 Ω; Z L = 12,5 Ω B: R = 12,5 Ω; Z L = 12,5 3 Ω C: R = 12,5 3 Ω; Z C = 12,5 Ω D: R = 12,5 Ω; Z C = 12,5 3 - Tính công suất trong mạch khi đó? A: 50 W B: 50 2 W C: 50 3 W D: 100W Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 9 Câu 20: Mạch điện gồm hai phần tử L,C trong đó L = 1/H và C = 10-3 /6F. Mắc nối tiếp đoạn mạch trên với phần tử X( X chỉ chứa một phần tử) và mắc vào mạng điện u = 50cos( 100t + /3)V, thì thấy công suất trong mạch là 25W và đang có hiện tượng cộng hưởng xảy ra. Xác định các phần tử X trên và tìm giá trị của nó? A: L = 0,4/H B: 10-4 /(4)F C: 10-3 /4F D: A hoặc C Câu 21: Mạch điện X có hai phần tử ( trong ba phần tử R,L,C). mắc mạch điện trên vào mạng điện có u = 50cos( 100t thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t - /3)A. - Xác định giá trị các phần tử trong mạch? A: R = 12,5 Ω; Z C = 12,5 3 Ω B: R = 12,5 3 Ω; Z C = 12,5 Ω C: R = 12,5 3 Ω; Z C = 12,5 Ω D: R = 12,5 Ω ; Z L = 12,5 3 Ω - Tính công suất trong mạch khi đó? A: 25W B: 25 2 W C: 30W D: 30 2 W Câu 22: Một cuộn dây có R o và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos( 100t) V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60o . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I 2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90o . 1 Tính Ro và Z L? A: R = 20 Ω; Z L = 20 Ω B: R = 20 3Ω; Z L = 20 Ω C: R = 20 Ω; Z L = 20 3 Ω D: R = 30 Ω; Z L = 20 3 Ω 2 P tiêu thụ trên đoạn mạch x? A: P = 415,7W B: 480 W C: 253W D: 356W 3 Biết x gồm hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Tính giá trị của hai phần tử đó? A: R = 46 Ω; Z C = 26,6 Ω B: R = 26,6 Ω; Z C = 46 Ω C: R = 50 Ω; Z L = 26,6 Ω D: R = 46 Ω; Z L = 26,6 Ω Câu 23: Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Biết Z L = 80 Ω, phương trình hiệu điện thế là u = 200 2 cos( 100t + /6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100t + /3) A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung? A: R = 50 3 Ω; Z C = 40 Ω B: R = 50Ω; Z C = 30 Ω C: R = 60 3 Ω; Z C = 40 Ω D: R = 50 3 Ω; Z C = 130 Ω Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị dung kháng gấp đôi giá trị cảm kháng. Và mạch điện có độ lệch pha giữa u và i là (- /3) rad. Tìm phát biểu đúng? A: Z L= 3 R B: Z C = 3 R C: R = 3 Z L D: R = 3 Z C Câu 25: Cho mạch RLC trong đó R = 2Z L = 2 3 Z C thì phát biểu nào sau đây là đúng? A: u và i trong mạch cùng pha với nhau B: u trong mạch nhanh pha hơn i góc /3 rad C: i trong mach nhanh pha hơn u góc /4 rad D: u nhanh pha hơn i góc /4 rad. Câu 26: Mạch điện AB mắc nối tiếp, gọi M là điểm trên mạch điện AB. Người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu AM có biểu thức u = 200 2 cos( 100t + /6) V và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức u = 200 2 cos(100t - /2) V. Tìm biểu thức của đoạn mạch AB. A: u = 200 2 cos(100t)V B: u = 200cos(100t)V C: u = 200cos(100t - /6)V D: u = 200 2 cos(100t - /6)V Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RLC, gọi M là điểm giữa RL và C. Trong đó R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,5/ H, f = 50 Hz điện áp u AM và u AB lệch pha nhau góc /2. Điện dung của tụ điện là: A. 10-4 / 5F B: 2.10-4 / F C: 10-4 / 2F D: 10-4 / F Câu 28: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2  H mắc nối tiếp với một tụ điền C = 31,8 F . Biết điện áp giữa 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100cos (100 t 6    )(V). Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là A: u = 50cos ( 100 5t 6    ) ( V) B: u = 50 cos ( 100 5t 6    ) ( V) C: u=100 cos (100 t 3    )(V) D: u=100 cos (100 t 3    )(V) Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U 2 cos 100 t (V). Cho biết R=30 UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha  /2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là: A: 1A. B: 2A. C: 1,5A. D: 0,5A. Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng Z C của tụ điện là: A: R2 = Z C ( Z L - Z C ) B: R2 = Z C( Z C - Z L) C: R2 = Z L( Z C - Z L) D: R2 = Z L( Z L - Z C) Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 100cos 100t V, bỏ qua điện trở các dây nối, Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và Z C là: Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 10 A: R = 25 2 Ω; Z C = 25 6 Ω B: R = 20 6 Ω; Z C = 25 6 Ω C: R = 20 2 Ω; Z C = 25 6 Ω D: R = 25 Ω; Z C = 25 6 Ω Câu 31: Mach RC có điện trở 50 Ω, mắc mạch điện vào dòng điện có tần số f = 50 Hz, dòng điện trong mạch nhanh pha /3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó? A: 25 3 Ω B: 50 Ω C: 50 3 Ω D: đáp án khác Câu 32: Mạch RL có R = 100 Ω, được mắc vào mạch điện 50V - 50 Hz, thấy hiệu điện thế trong mạch nhanh pha hơn dòng điện /6. Tìm công suất của mạch. A: 30 W B: 18,75W C: 50W D: 57,5W Câu 33: Trong mạch RLC, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U o cos( t + /6) và u C = U oC cos( t - /2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng? A: - R/ 3 = ( Z L - Z C) B: 3R = ( Z C - Z L) C: 3R = ( Z L - Z C) D: R/ 3 = ( Z L - Z C) Câu 34: Cho mạch điện gồm LRC mắc theo đúng thứ tự, trong đó C có thể thay đổi được, L = 1/H, R = 100 Ω, f = 50Hz. Gọi M là điểm giữa L và RC. Tìm giá trị của C để u AM và u AB lệch pha góc /2. A: 10-4 /F B: 10-4 /2 F C: 3/.10-4 F D: 2.10-4 /F Câu 35: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C = 15,9 F. Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u = 200 sin100t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức u C = 200 2 sin( 100t - /4) V. A: L = 0,318H; R = 200 Ω. B: L = 0,318H; R = 150 Ω C: L = 0,15,9H; R = 100 Ω D: L = 0,318H; R = 100 Ω Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + 3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha 2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A: 72 W. B: 240W. C: 120W. D: 144W Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos( t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A: Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B: Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C: Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D: Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3 UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có A: dòng điện sớm pha 6  hơn điện áp hai đầu mạch B: dòng điện trễ pha 6  hơn điện áp hai đầu mạch. C: dòng điện trễ pha 3  hơn điện áp hai đầu mạch. D: dòng điện sớm pha 3  hơn điện áp hai đầu mạch. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì A: dòng điện trễ pha 3  hơn điện áp hai đầu mạch. B: dòng điện trễ pha 6  hơn điện áp hai đầu mạch. C: dòng điện sớm pha 6  hơn điện áp hai đầu mạch. D: dòng điện sớm pha 3  hơn điện áp hai đầu mạch. Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ 0 50 3R   , 50L CZ Z   AMU và MBU lệch pha 750. Điện trở R có giá trị là B L, R0 R C M A A: 25 3 B:50 C: 25 D:50 3 Câu 41: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = 1  H, tụ điện có C= 1 2 .10-4F . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A: Nhanh hơn 4 B: Nhanh hơn  2 C: Nhanh hơn  3 D: Nhanh hơn 3 4 Câu 42: Ở mạch điện R=100 3 ; 410C F 2    . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau 3  . Giá trị L là: Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 11 A: 3L H  B: 1L H  C: 2L H  D: 3L H  Câu 43: Ở mạch điện xoay chiều R = 80; 310C F 16 3    ; AMu 120 2cos(100 t )V6     ; uAM lệch pha 3  với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là: A: ABu 240 2cos(100 t )V3     B: ABu 120 2cos(100 t )V2     C: ABu 240 2cos(100 t )V2     D: AB 2u 120 2cos(100 t )V 3     Câu 44: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm 1L ,điện trở thuần 1R ,cuộn 2 có độ tự cảm 2L ,điện trở thuần 2R .Biết 1L 2R = 2L 1R .Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc: A:  /3 B:  /6 C:  /4 D: 0 Câu 45: Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi UAM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị U AM = 40 V, U MB = 60V hiệu điện thế u AM và dòng điện i lệch pha góc 30o . Hiệu điện thế hiệu dụng U AB là: A: 122,3V B: 87,6V C: 52,9V D: 43,8V Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC = 200V. Giá trị ULMax là A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác. Câu 47: Đặt điện áp u = U 2 cosπt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, , R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai A: 2 2 2 2R L CU U U U   B: 2 2 L C LU U U U 0   C: 2 2 L C CZ Z R Z  D: 2 2 C L U R Z U R   Câu 48: Cho mạch RLC mắc nối tiếp với hai đầu AB, Gọi M là điểm giữa RC và L. Gọi U RC = U AM = U AB = 100V; u MB và u AM lệch pha 120o . Hiệu điện thế hiệu dụng U MB là: A: 80V B: 100V C: 50V D: 120V Câu 49: Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi UAM là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị U AM = 75 V, U MB = 125V và U AB = 100V. Độ lệch pha của điện áp u AM so với dòng điện i là A: 37 o B: 62 o C: 45 o D: 72 o Câu 50: Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một điện áp xoay chiều u=200cos(ωt) V thì thấy i sớm pha so với u là  /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so với dòng điện là  /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế giữa hai đầu MB có giá trị là bao nhiêu? A: 200V. B: 0 V. C: 100/ 2 V. D: 100 2 V. Câu 51: Cho một đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn dây vuông pha với hiệu điện thế hai đầu mạch, và khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A: U=75(V). B: U=50(V). C: U=100(V). D: U=50 2 (V). Câu 52: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u = 200cos(100 t-  /6) V, i = 2cos(100 t+  /6) A. Điện trở thuần R của đoạn mạch là: A: 50 B: 60 C: 100 D: 200 Câu 53: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là A: cuộn dây cảm thuần. B: cuộn dây có điện trở khác không. C: tụ điện. D: điện trở thuần. Câu 54: Hình vẽ  ABu U 2 cos 2 ft V  .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5L H 3   , tụ diện có 310C F 24    .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của A C R L B M Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO - BÀI TOÁN HỘP ĐEN Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 12 dòng điện xoay chiều có giá trị là A: 120Hz B: 60Hz C: 100Hz D: 50Hz Câu 55: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C A B C r R,L E A: R = C.r.L B:r =C. R..L C: L = C.R.r D: C = L.R.r Câu 56: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1  (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 410 2   (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 2  so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : CL, rA BRM A: 85  . B: 100 . C: 200 . D: 150 . Câu 57: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R=R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R=R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng? A: 1 2 Cf 2 R R   . B: 1 2R Rf 2 C   . C: 1 2 2f C R R   . D: 1 2 1f 2 C R R   . Câu 58: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A: 10 và 0,159H. B: 25 và 0,159H. C: 10 và 0,25H. D: 25 và 0,25H. Câu 59: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =100 6 cos(100 t )(V). 4    Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A: du 100 2 cos(100 t )(V)2     . B: du 200cos(100 t )(V)4     . C: d 3u 200 2 cos(100 t )(V) 4     . D: d 3u 100 2 cos(100 t )(V) 4     . Câu 60: Mạch R,L,C nối tiếp có L là cuộn thuần cảm. Hiệu điện thế và dòng điện trong mạch có biểu thức u = U0cos(100πt+π /12)(V) và i = I0cos(100πt+π/3)(A). Ta sẽ có mối liên hệ: A: ZL - ZC =1,73R B: ZC – ZL =3R C: ZL - ZC =R D: ZC – ZL =R Câu 61: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30( )mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sin(100 t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha  /6 so với u và lệch pha  /3 so với uD. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị A: 60 3 (V). B: 120 (V). C: 90 (V). D: 60 2 (V). Câu 62: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế (V1), (V2) lần lượt là U1 = 80V; U2 = 60V. Biết hiệu điện thế tức thời uAN biến thiên lệch pha  2 với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R là V2 V1 A N L B M C R A: 96V B: 140V C: 48V D: 100V Câu 63: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự gồm: Đoạn AM là cuộn cảm thuần, đoạn MN là điện trở, đoạn NB là tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTaiLieuGIAN DO.15532.pdf
Tài liệu liên quan