MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ 1
I. HẠCH TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC 1
1. Hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ 1
1.1. Khái niệm doanh thu cung cấp dịch vụ 1
1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ 1
1.3. Chứng từ hạch toán và tài khoản sử dụng 1
1.3.1. Chứng từ hạch toán 1
1.3.2. Tài khoản sử dụng 1
1.4. Phương pháp ghi sổ kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ 2
1.4.1. Trường hợp nhận tiền thanh toán từng kỳ 2
1.4.2. Trường hợp nhận trước tiền thanh toán của nhiều kỳ 2
2. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 2
2.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 2
2.1.1. Nội dung 2
2.1.2. Nguyên tắc hạch toán 3
2.2. Tài khoản sử dụng 3
2.3. Phương pháp ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính 3
2.3.1. Chứng từ sử dụng 3
2.3.2. Trình tự hạch toán 3
3. Hạch toán thu nhập khác 4
3.1. Nội dung thu nhập khác 4
3.2. Tài khoản sử dụng 5
3.3. Phương pháp ghi sổ kế toán thu nhập khác 5
3.3.1. Chứng từ sử dụng 5
3.3.2. Trình tự hạch toán 5
II. HẠCH TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, CHI PHÍ KHÁC
TRONG DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ 6
1. Hạch toán giá vốn dịch vụ 6
1.1. Nguyên tắc kế toán giá vốn dịch vụ 6
1.2. Tài khoản sử dụng 6
1.3. Phương pháp ghi sổ kế toán giá vốn dịch vụ 6
1.3.1. Chứng từ sử dụng 6
1.3.2. Trình tự hạch toán 6
2. Hạch toán chi phí bán hàng 6
2.1. Nội dung chi phí bán hàng 6
2.2. Tài khoản sử dụng 6
2.3. Phương pháp ghi sổ kế toán chi phí bán hàng 7
2.3.1. Chứng từ sử dụng 7
2.3.2. Trình tự hạch toán 7
3. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 7
3.1. Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp 7
3.2. Tài khoản sử dụng 8
3.3. Phương pháp ghi sổ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 8
3.3.1. Chứng từ sử dụng 8
3.3.2. Trình tự hạch toán 8
4. Hạch toán chi phí tài chính 9
4.1. Nội dung chi phí quản lý tài chính 9
4.2. Tài khoản sử dụng 10
4.3. Phương pháp ghi sổ kế toán chi phí tài chính 10
5. Hạch toán chi phí khác 11
5.1. Nội dung chi phí quản lý khác 11
5.2. Tài khoản sử dụng 11
5.3. Phương pháp ghi sổ kế toán chi phí khác 11
5.3.1. Chứng từ sử dụng 11
5.3.2. Trình tự hạch toán 11
III. HẠCH TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP
CUNG CẤP DỊCH VỤ 11
1. Nguyên tắc hạch toán 11
1.1. Kết quả hoạt động kinh doanh 12
1.2. Kết quả hoạt động khác 12
2. Tài khoản sử dụng 12
3. Phương pháp hạch toán xác định kết quả hoạy động kinh doanh 12
3.1. Chứng từ sử dụng 12
3.2. Trình tự hạch toán 12
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG 13
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG 13
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 13
2. Chức năng và nhiệm vụ 13
3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 14
4. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 14
4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý 14
4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban 15
5. Tình hình tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 16
5.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 16
5.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 17
5.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của các nhân viên kế toán 17
5.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 18
5.2.1. Hình thức sổ kế toán áp dụng 18
5.2.1. Trình tự ghi chép 18
II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG 19
1. Hạch toán doanh thu, thu nhập khác tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 19
1.1. Hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ tại Cty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 19
1.1.1. Doanh thu cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 19
1.1.2. Giá cước dịch vụ 19
1.1.3. Chứng từ sử dụng 20
1.1.4. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ 20
1.2. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 30
1.2.1. Tài khoản sử dụng 30
1.2.2. Trình tự hạch toán 30
1.3. Kế toán thu nhập khác 31
1.3.1. Tài khoản sử dụng 31
1.3.2. Trình tự hạch toán 31
2. Hạch toán chi phí kinh doanh 31
2.1. Hạch toán giá vốn hàng bán 31
2.1.1. Tài khoản sử dụng 31
2.1.2. Trình tự ghi sổ kế toán 32
2.2. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 33
2.2.1. Tài khoản sử dụng 34
2.2.2. Chứng từ sử dụng 34
2.2.3. Trình tự hạch toán 34
2.3. Hạch toán chi phí tài chính 36
2.3.1. Tài khoản sử dụng : 36
2.3.2. Chứng từ sử dụng 37
2.3.3. Trình tự ghi sổ kế toán 37
2.4. Hạch toán chi phí khác 38
2.4.1. Tài khoản sử dụng 38
2.4.2. Chứng từ sử dụng 38
2.4.3. Trình tự luân chuyển 38
3. Hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh 31
3.1. Tài khoản sử dụng 31
3.2. Trình tự luân chuyển 39
PHẦN III: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG 44
I. NHỮNG NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG: 44
1. Những ưu điểm trong công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHHMTV Cảng Đà Nẵng : 44
2. Một số hạn chế trong công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 44
II. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG 45
1. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu 45
1.1. Về công tác luân chuyển chứng từ 45
1.2. Về công tác hạch toán doanh thu 46
2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác xác định kết quả sản xuất kinh doanh chính tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng 46
KẾT LUẬN
56 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3345 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên cảng Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chi tiết
SỔ CÁI
Bảng cân đối số phát sinh
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
5.2.2. Trình tự ghi chép
Hằng ngày nhân viên kế toán phụ trách từng phần hành tập hợp chứng từ gốc rồi căn cứ vào chứng từ gốc do các bộ phận gửi lên để lập chứng từ ghi sổ. Riêng một số phần hành có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhiều như thu chi tiền mặt, công nợ cần phải lập bảng tổng hợp chứng từ gốc bằng cách căn cứ vào chứng từ gốc sau khi đã kiểm tra với mục đích là tổng hợp số liệu trước khi lập chứng từ ghi sổ.
Sau khi lập chứng từ ghi sổ xong, kế toán các phần hành chuyển chứng từ ghi sổ cùng chứng từ gốc có liên quan đến Kế toán trưởng để Kế toán trưởng kiểm tra ký duyệt. Sau đó toàn bộ chứng từ được chuyển đến kế toán tổng hợp để đăng ký chứng từ ghi sổ vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Sau khi đăng ký chứng từ ghi sổ thì chứng từ ghi sổ được dùng để ghi sổ cái .
Đối với các tài khoản cần theo dõi chi tiết thì cùng với việc ghi vào chứng từ ghi sổ, kế toán còn ghi vào các sổ chi tiết liên quan.
Cuối tháng, căn cứ số liệu ở các sổ chi tiết kế toán lập bảng tổng hợp chi tiết, căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. Quan hệ đối chiếu kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh bằng nhau và bằng tổng số phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.Tổng số dư Nợ bằng tổng số dư Có của các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh.
Cuối cùng, từ bảng tổng hợp chi tiết và bảng cân đối số phát sinh kế toán lập các báo cáo kế toán.
II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG
1. Hạch toán doanh thu, thu nhập khác tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng
1.1. Hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ tại Cty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng
Doanh thu ở Cảng được chia ra thành doanh thu khai thác Cảng và doanh thu dịch vụ khác.
1.1.1. Doanh thu cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng
a, Doanh thu khai thác Cảng
Hoạt động khai thác Cảng bao gồm: bốc xếp, giao nhận, lưu kho bãi, cảng phí (phí cầu bến và phí hành khách), lai dắt và buộc mở dây.
Đồng thời doanh thu theo từng loại dịch vụ được phân ra thành: doanh thu nội tệ, doanh thu ngoại tệ và doanh thu chịu thuế suất 0%. Cụ thể:
© Bốc xếp, dẫn dắt tàu biển áp dụng thuế suất GTGT 5%
© Hoạt động giao nhận, lưu kho bãi áp dụng mức thuế suất GTGT 10%
© Các dịch vụ chịu thuế suất 0% như: hoạt động cấp nước, hoạt động tàu lai(thuộc kinh doanh ngoài)
Các khoản doanh thu này được hạch toán vào tài khoản 51131”Doanh thu khai thác Cảng”.
b, Doanh thu dịch vụ khác
Nhằm tăng doanh thu, tìm kiếm thêm việc làm cho lực lượng lao động dồi dào, hoàn thành nghĩa vụ đối với Nhà Nước và chủ yếu là tăng thêm thu nhập cho người lao động và đồng thời mở rộng hoạt động kinh doanh, ngoài những hoạt động kinh doanh chính, Cảng còn đảm nhận các dịch vụ khác ngoài nhiệm vụ chính như: hoạt động cho thuê nhà, cấp điện nước cho tàu, phí ra vào cảng, cứu hộ tàu bị nạn, vận chuyển hàng ngoài kế hoạch, sửa chữa phương tiện ngoài Cảng, thu nhặt vật tư phế liệu…Các khoản thu này được hạch toán vào TK 51138 “Doanh thu kinh doanh dịch vụ khác”.
1.1.2. Giá cước dịch vụ
Đơn giá trong hợp đồng được thoả thuận giữa chủ hàng và Cảng dựa trên biểu giá dịch vụ Cảng biển ban hành theo QĐ 117/QĐ-CĐN và QĐ116/QĐ-CĐN ban hành ngày 17/12/2008 của Tổng Giám Đốc Cảng Đà Nẵng. Trong đó biểu cước dịch vụ Cảng biển theo QĐ 117/QĐ-CĐN thì áp dụng cho các đối tượng sau:
- Tàu thuỷ hoạt động vận tải hàng hoá (kể cả container), hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài và từ nước ngoài đến Việt Nam, vận tải quá cảnh Việt Nam, vận tải trung chuyển quốc tế và vận tải vào hoặc ra khu chế xuất (gọi chung là vận tải quốc tế) thực tế vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải hoặc vùng nước thuộc cảng biển Đà Nẵng.
- Hàng hoá (kể cả container) xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, ra hoặc vào khu chế xuất do người vận chuyển (hoặc người được người vận chuyển uỷ thác) thanh toán giá dịch vụ cảng biển.
- Hành khách (kể cả thuyền viên, sỹ quan của tàu khách) từ nước ngoài đến Việt Nam bằng đường biển hoặc ngược lại;
Còn biểu cước dịch vụ Cảng biển theo QĐ116/QĐ-CĐN áp dụng cho các chủ hàng và chủ tàu vận tải nội địa.
1.1.3. Chứng từ sử dụng
a, Chứng từ sử dụng
Từ đặc điểm sản xuất kinh doanh tại cảng, khi xác định doanh thu thì cần căn cứ vào các chứng từ sau đây để hạch toán doanh thu:
§ Hóa đơn GTGT
§ Phiếu thu
§ Giấy báo Có của ngân hàng và các chứng từ khác liên quan
§ Các chứng từ khác liên quan.
b,Trình tự luân chuyển chứng từ
- Các nghiệp vụ phát sinh ở các xí nghiệp Tiên Sa, Sông Hàn, Thuỷ Bộ sẽ tập hợp bộ chứng từ như Tally, biên bản kết toán giao nhận hàng và các chứng từ liên quan như đã trình bày ở trên. Các chứng từ này được gửi lên phòng kinh doanh Cảng. Phòng kinh doanh sau khi kiểm tra sẽ kẹp bộ chứng từ gốc và hợp đồng đã ký kết với khách hàng gửi lên phòng kế toán( bộ phận kế toán thu cước).
- Tại phòng kế toán, bộ phận thu cước sẽ căn cứ hợp đồng do phòng kinh doanh gửi lên hoặc biểu cước để áp giá và lập hoá đơn giá trị gia tăng. Hoá đơn giá trị gia tăng( hoá đơn dịch vụ ) gồm 3 liên: Một liên dùng để lưu, một liên giao cho khách hàng, một liên sử dụng để thanh toán. Cuối kỳ, lập bảng tổng hợp doanh thu, bảng tổng hợp định khoản, bảng tổng hợp phải thu khách hàng gửi lên cho kế toán tổng hợp lập chứng từ ghi sổ doanh thu, phải thu khách hàng.
- Khi khách hàng trả tiền thì kế toán thanh toán sẽ căn cứ hoá đơn dịch vụ 3 liên do bộ phận thu cước chuyển sang, chứng từ do ngân hàng chuyển đến sẽ lập phiếu thu và sau đó kế toán tổng hợp lập chứng từ ghi sổ.
1.1.4. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu của toàn Cảng là tổng doanh thu của các đơn vị trực thuộc và doanh thu của văn phòng Cảng. Định kỳ hằng tháng, kế toán tổng hợp tính toán phân loại doanh thu được hạch toán tại văn phòng: doanh thu của hoạt động kinh doanh chính, doanh thu của hoạt động kinh doanh ngoài. Trong đó doanh thu chính được cơ cấu theo từng khu vực chủ yếu: bốc xếp, vận tải thuỷ, kho hàng, cảng phí. Với tính chất hoạt động kinh doanh của Cảng, doanh thu cước có thể thu bằng VNĐ, ngoại tệ. Cảng Đà Nẵng là một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho khách hàng, vì vậy tài khoản được sử dụng để hạch toán doanh thu tại Cảng là tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” với các tiểu khoản sau:
TK 51131 “Doanh thu khai thác Cảng”.
TK 51138 “Doanh thu kinh doanh dịch vụ khác”.
Các tài khoản cấp 4 được trình bày ở phụ lục 1.
1.1.4.1 Hạch toán doanh thu sản xuất chính (hay doanh thu khai thác Cảng)
Ø Đối với các khoản doanh thu bán chịu thì kế toán chi tiết sẽ theo dõi bằng cách lập bảng kê theo dõi doanh thu theo từng dịch vụ bao gồm doanh thu nội tệ, doanh thu ngoại tệ và doanh thu chịu thuế 0% trên phần mềm Excel. Trên bảng kê sẽ có bố cục như
sau: Số hóa đơn, ngày hóa đơn, mã KH, tên chủ hàng, diễn giải, số tiền, doanh thu và thuế GTGT cho từng dịch vụ (như: Bốc xếp Tiên Sa, B/xếp Sông Hàn, B/xếp kho ICD,…). Mẫu bảng kê theo dõi doanh thu nội tệ, ngoại tệ (phụ lục 2).
* Đối với bảng kê theo dõi doanh thu nội tệ :
Căn cứ vào hóa đơn dịch vụ (phía dưới) kế toán nhập vào bảng kê theo dõi doanh thu cụ thể kế toán sẽ nhập :
- Nhập số hóa đơn tương ứng với số thứ tự trên hóa đơn
- Nhập ngày trên hóa đơn vào cột ngày hóa đơn
- Mã khách hàng được kế toán nhập vào dựa trên bảng phải thu khách hàng được lập và theo dõi ở một sheet khác trên Excel
- Tên chủ hàng : kế toán dùng hàm tra cứu Vlookup để tìm tên chủ hàng dựa vào mã khách hàng và đối chiếu với mã khách hàng trên bảng phải thu khách hàng nếu khớp thì lấy đúng tên khách hàng trả về cột cần tìm.
- Diễn giải : phần nội dung trong hóa đơn
- Số tiền : dòng tổng số tiền thanh toán trong hóa đơn
- Doanh thu : ở dòng cộng tiền dịch vụ trên hóa đơn
- Thuế GTGT : ở dòng tiền thuế GTGT trên hóa đơn
CÔNG TY TNHH MTV Mẫu số: 01 GTKT-3LL
CẢNG ĐÀ NẴNG HÓA ĐƠN DỊCH VỤ Ký hiệu : AA/2009T
MST : 0 4 0 0 1 0 1 9 7 2 Liên 1: Lưu Số : 001480
Địa chỉ : 26 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại : 0511.3863458 Ngày 20 tháng 10 năm 2009
Họ tên người mua :
Đơn vị : CTY CP KỸ NGHỆ KHOÁNG SẢN QUẢNG NAM
Địa chỉ : Mã số thuế :
Hình thức thanh toán :
STT
Tên dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
TS
B/xếp cát trắng tàu VINASHIP
GOLD 27/9
24,522,000
Cộng tiền dịch vụ : 24,522,000
Thuế suất :5% Tiền thuế GTGT : 1,226,100
Tổng số tiền thanh toán : 25,748,100
Số tiền bằng chữ : Hai mươi lăm triệu bảy trăm bốn mươi tám ngàn một trăm đồng .
Người mua Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Do bảng theo dõi doanh thu được kế toán theo dõi trên phần mềm Excel quá dài nên em chỉ trình bày doanh thu của hoạt động bốc xếp nhưng ngoài hoạt động bốc xếp trên bảng theo dõi doanh thu còn có các hoạt động khác như: giao nhận, lưu kho, cân hàng, giải phóng tàu ,.. Minh họa phần doanh thu hoạt động bốc xếp:
Từ hóa đơn kế toán nhập vào bảng kê theo dõi doanh thu nội tệ
BẢNG KÊ THEO DÕI DOANH THU NỘI TỆ THÁNG 10/2009
SHĐ
Ngày HĐ
Mã KH
Tên C.Hàng
Diễn giải
BXTS/5
BXSH/5
…
001480
20/10/09
KSDN
Cty CP kỹ nghệ khoáng sản Q.Nam
B/xếp cát trắng tàu VINASHIP GOLD 27/9
25,748,100
001843
20/10/09
KSDN
Cty CP kỹ nghệ khoáng sản Q.Nam
B/xếp cát trắng tàu HÀ GIANG 02/10
210,147,000
001623
29/10/09
KSDN
Cty CP kỹ nghệ khoáng sản Q.Nam
B/xếp cát trắng Danalog-tàu TONGDA 63817
22,111,375
001631
30/10/09
KSDN
Cty CP kỹ nghệ khoáng sản Q.Nam
B/xếp cát trắng tàu CHANG HE 22/10
81,585,000
001632
30/10/09
XMHV
Cty CP Xi măng Hải Vân
B/xếp klinker tàu Long Sơn 36 25/10
18,819,000
001633
30/10/09
XMHV
Cty CP Xi măng Hải Vân
B/xếp klinker tàu Đức Minh 17/10
17,630,000
001634
30/10/09
XMHV
Cty CP Xi măng Hải Vân
B/xếp klinker tàu Quang Anh 27
11,377,500
001635
30/10/09
XMHV
Cty CP Xi măng Hải Vân
B/xếp klinker tàu Đức Lộc 16 10/10
16,953,500
001636
30/10/09
XMHV
Cty CP Xi măng Hải Vân
B/xếp klinker tàu Long Sơn 33 8/10
19,188,000
…
…
…
…
…
…
…
Tổng cộng
3,478,198,446
1,455,667,502
…
Doanh thu
3,312,569,949
1,386,350,002
…
Thuế GTGT 5%
165,628,497
69,317,500
…
* Đối với bảng kê doanh thu ngoại tệ thì cũng nhập tương tự như bảng kê doanh thu nội tệ nhưng phần doanh thu thì kế toán thiết lập công thức cụ thể như sau : Kế toán sẽ tạo một bảng tỷ giá theo từng ngày có kết cấu gồm cột ngày tháng và cột tỷ giá liên ngân hàng ở một sheet khác, khi đó tại ô doanh thu trên bảng kê doanh thu ngoại tệ thì kế toán sẽ dùng hàm tra cứu kết hợp với các hàm khác dựa vào ngày tháng trên hóa đơn sẽ đối chiếu với ngày trên bảng tỷ giá nếu khớp thì lấy tỷ giá đó nhân với số lượng (cont) và đơn giá dịch vụ thành số tiền
SHĐ
Ngày HĐ
Mã KH
Tên C.Hàng
Diễn giải
BXTS
…
Nguyên tệ
Quy đổi
008160
12/10/09
MEAK
MAERSK VIỆT NAM
B/xếp cont tàu Providence 1/9
5,049.36
85,722,985
008161
12/10/09
MEAK
MAERSK VIỆT NAM
B/xếp cont tàu Providence 1/9
720.72
12,235,663
008162
12/10/09
MEAK
MAERSK VIỆT NAM
B/xếp cont tàu Providence 1/9
6,050.61
102,721,206
008165
14/10/09
CPDN
Cty CP Đồng Nai
Xuất dăm tàu Shin Chuetsu 12/9
10,418.62
176,876,912
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Tổng cộng
74,819.27
1,270,057,109
…
…
Doanh thu
71,256.45
1,209,578,199
…
…
Thuế GTGT 5%
3,562.82
60,478,910
…
…
BẢNG KÊ THEO DÕI DOANH THU NGOẠI TỆ THÁNG 10/2009
BẢNG KÊ THEO DÕI DOANH THU CHỊU THUẾ SUẤT 0%
Đối với doanh thu chịu thuế suất 0% cũng căn cứ theo hóa đơn phát hành và được nhập tương tự như bảng kê doanh thu ngoại tệ (nếu thu bằng ngoại tệ) và bảng kê doanh thu nội tệ (nếu thu bằng VNĐ). Các hoạt động tạo doanh thu chịu thuế suất 0% ở Cảng thường là các hoạt động thực hiện đối với hàng xuất khẩu.
DOANH THU BỐC XẾP HÀNG XUẤT KHẨU
SHĐ
Ngày HĐ
Mã KH
Tên C.Hàng
Diễn giải
Nội tệ
Doanh thu
Thuế GTGT
TS0803
27/10/09
XDTS
XN xếp dỡ Tiên Sa
Bảng kê các khoản ghi nợ
1,042,500
1,042,500
Cộng (1)
1,042,500
1,042,500
ð Từ các bảng kê doanh thu nội tê, doanh thu ngoại tệ và doanh thu chịu thuế suất 0%, bảng điều chỉnh các khoản giảm doanh thu và bảng kê doanh thu thanh toán bằng tiền mặt hoặc TGNH (do kế toán thanh toán theo dõi – minh họa mẫu ở phụ lục 3) kế toán doanh thu lập bảng tổng hợp doanh thu.
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU THÁNG 10/2009
ĐƠN VỊ
NGOẠI TỆ
NỘI TỆ
0 %
111-112
VAT USD
VAT VNĐ
TỔNG CỘNG
DOANH THU
Bốc xếp TSa (5%)
1,209,578,199
3,312,569,949
2,996,487,421
60,478,910
165,628,497
7,744,742,976
7,518,635,569
Cẩu Gantry (5%)
608,266
143,850,493
34,013
144,564,772
144,530,759
Bốc xếp SHàn (5%)
Bốc xếp ICD (5%)
33,872,668
1,693,633
35,566,301
33,872,668
Giao nhận TSa (10%)
44,022,720
4,402,272
48,424,902
44,022,720
Giao nhận SHàn (10%)
Giao nhận ICD (10%)
16,566,450
1,656,450
18,223,095
16,566,450
Lưu kho Tsa (10%)
545,077,562
447,952,588
54,507,756
44,795,259
1,092,333,165
993,030,150
Lưu kho SHàn (10%)
Lưu kho ICD (10%)
521,931,655
52,193,166
574,124,821
521,931,655
Phí cầu bến (10%)
28,680,052
100,306,478
695,044,016
2,868,005
10,030,648
836,929,199
824,030,546
Tr/đó:_XDTS
_XDSH
Phí hành khách (0%)
115,166,664
115,166,664
115,166,664
Tàu lai (5%)
739,017,093
154,193,000
1,070,864,900
58,382,682
8,469,650
2,030,873,325
1,964,074,993
Cano (5%)
Cột mở dây (10%)
4,046,280
8,320,000
36,016,786
404,678
832,000
49,620,244
48,383,566
Tr/đó:_XDTS
_XDSH
Bãi VJCHIP-CDNA (10%)
195,800,012
19,580,001
215,380,013
195,800,012
Cân hàng
Giải phóng tàu (5%)
9,315,000
465,750
9,780,750
9,315,000
Cộng TK 51131
2,732,194,964
4,639,735,508
5,057,430,280
196,667,795
289,701,770
12,915,730,317
12,429,360,752
511388 tàu lai
51138 thuê nhà
51138 Cấp nước(10%)
511388 Cấp nước (5%)
21,382,743
1,069,137
22,451,880
21,382,743
511388 điện
3,758,334
375,833
4,134,167
3,758,334
511388 ra vào cổng
511388 vận chuyển
511388 Xăng dầu (10%)
1,912,474,089
191,247,409
2,103,721,498
1,912,474,089
C.TK511388
21,382,743
1,916,232,423
1,069,137
191,623,242
2,130,307,545
1,937,615,166
711 Bán thanh lý xe 2195
711 Bán thanh lý cửa sắt cũ
711 Bán 20 tấn ciment
711Điều chỉnh giảm bán CCDC
Tổng cộng
2,753,577,707
6,555,967,931
5,057,430,280
197,736,932
481,352,012
15,046,037,862
14,366,975,918
Lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Ngoài ra trên bảng tổng hợp doanh thu kế toán doanh thu còn theo dõi cả các khoản thu nhập khác (căn cứ vào hóa đơn, phiếu thu hoặc các chứng từ liên quan).
Từ bảng tổng hợp doanh thu ở trên kế toán chi tiết sẽ tổng hợp số liệu theo dõi doanh thu chính và phụ theo từng nhóm thuế suất và lập bảng doanh thu ghi nợ theo nhóm thuế suất.
DOANH THU GHI NỢ THEO DÕI NHÓM THUẾ SUẤT_THÁNG 10/2009
Nhóm
Doanh thu bán chịu
Thuế GTGT
Tổng cộng
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0%
5,057,430,280
5,057,430,280
+Hoạt động SXKD chính
5,057,430,280
5,057,430,280
+Hoạt động SXKD phụ
0
0
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5%
5,480,608,918
274,030,446
5,754,639,364
+Hoạt động SXKD chính
5,459,226,175
272,961,309
5,732,187,484
+Hoạt động SXKD phụ
21,382,743
1,069,137
22,451,880
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 10%
3,828,936,720
382,893,672
4,211,830,392
+Hoạt động SXKD chính
1,912,704,297
191,270,430
2,103,974,727
+Hoạt động SXKD phụ
1,916,232,423
191,623,242
2,107,855,665
Cộng
14,366,975,918
656,924,118
15,023,900,036
Ngoài ra cũng từ các bảng kê theo dõi doanh thu nội tệ, doanh thu ngoại tệ, doanh thu chịu thuế suất 0% và bảng hạch toán điều chỉnh (phụ lục 4), kế toán sẽ tổng hợp số liệu và lập bảng tổng hợp định khoản để thuận tiện cho việc lập định khoản để lên chứng từ ghi sổ.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH KHOẢN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
THÁNG 10/2009
Số dư đầu kỳ 131 17,875,776,123 (theo dõi ở phụ lục 5)
Tổng cộng PS Nợ 15,429,102,649 (theo dõi ở phụ lục 5)
Tổng nợ 131 15,251,863,894
Nợ 131/136xdsh 1,529,415,469 (theo dõi ở phụ lục 6)
Nợ 131 Cảng 13,722,448,425
Nợ 136xdts 177,238,755 (theo dõi phụ lục 7)
511321 11,113,216,665
511388 1,933,856,833
136sh(511321sh) 1,455,125,880 (xem phụ lục 6)
136ts/511321 167,638,919 5% : 141,196,103; 10%: 25,400,316;
0% :1,042,500 (xem ở phụ lục 7)
136ts/511388 3,758,334 10% : 3,758,334 (xem ở phụ lục 7)
136ts(3331ts) 9,599,836
2,127,485
669,489,108
136sh(3331sh) 74,289,589 (xem phụ lục 6)
Cộng 15,429,102,649
Tổng cộng PS Có
Có 131 Nợ các TK 17,654,179,765 (theo dõi ở phụ lục 5)
424,260,974
1,439,643,776
11211 10,780,826,429 TGNH Ngoại thương – VNĐ
11212 4,684,172,073 TGNH Hàng Hải – VNĐ
635 2,577,913 Chênh lệch tỷ giá USD
136 322,698,600 Bù trừ công nợ XNSH
Cộng 17,654,179,765
Số dư cuối kỳ 15,473,460,252 (theo dõi ở phụ lục 5)
Sau đó kế toán dựa vào bảng doanh thu ghi nợ theo nhóm thuế suất và khoản doanh thu do xí nghiệp thu hộ kế toán tính được khoản phải thu ở Cảng theo từng nhóm thuế suất và cụ thể kế toán lấy tổng doanh thu từng nhóm thuế suất trừ (–) doanh thu tương ứng theo mức thuế suất do xí nghiệp Tiên Sa thu hộ. Sau khi tính toán ta có được bảng như sau:
Nhóm
Doanh thu
Thuế GTGT
Tổng cộng
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0%
5,057,430,280
5,057,430,280
+Hoạt động SXKD chính
136 – XNTSa
131 – Cảng
5,057,430,280
1,042,500
5,056,387,780
5,057,430,280
1,042,500
5,056,387,780
+Hoạt động SXKD phụ
0
0
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5%
5,480,608,918
274,030,446
5,754,639,364
+Hoạt động SXKD chính
136 – XNTSa
131 – Cảng
5,459,226,175
141,196,103
5,318,030,072
272,961,309
7,059,805
265,901,504
5,732,187,484
148,255,908
5,583,931,576
+Hoạt động SXKD phụ
21,382,743
1,069,137
22,451,880
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 10%
3,828,936,720
382,893,672
4,211,830,392
+Hoạt động SXKD chính
136 –XNTSa
131 – Cảng
1,912,704,297
21,641,982
1,891,062,315
191,270,430
2,164,198
189,106,232
2,103,974,727
23,806,180
2,080,168,547
+Hoạt động SXKD phụ
1,916,232,423
191,623,242
2,107,855,665
Cộng
14,366,975,918
656,924,118
15,023,900,036
Từ đó kế toán sẽ lập chứng từ ghi sổ ưu tiên cho cácTK 131, TK 136 còn khi phát sinh doanh thu bằng tiền mặt kế toán thanh toán căn cứ vào các chứng từ gốc (phiếu thu,..) sẽ lập chứng từ ghi sổ ưu tiên bên Nợ 111
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số chứng từ : 3815
Ngày chứng từ : 31/10/2009
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
CLTG
DT01
…
31/10
30/10
…
CLTG giữa ngày thanh toán và ngày phát hành hóa đơn T10/09
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
…
131
131
131
131
131
131
…
5152
511311
511312
333111
511313
333112
…
2,127,458
5,056,387,780
5,318,030,072
265,901,504
1,891,062,315
189,106,232
…
Tổng cộng
15,251,863,894
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số chứng từ : 3816
Ngày chứng từ: 31/10/2009
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
DT01
…
30/10
…
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
Dthu SXKD chính phải thu tháng 10
…
13682-04
13682-04
13682-04
13682-04
13682-04
…
511311
511312
333111
511313
333112
…
1,042,500
141,196,103
6,835,737
21,641,982
2,164,198
…
Tổng cộng
177,256,755
Khi các chứng từ này lập xong, kế toán thanh toán sẽ kèm với các chứng từ gốc đóng thành một tập, sau đó sẽ đem đến cho kế toán trưởng hoặc người được kế toán trưởng ủy nhiệm kiểm tra và ký.
Từ các chứng từ ghi sổ vừa lập ở trên, kế toán tổng hợp lên thẻ tài khoản 51131- Doanh thu khai thác Cảng chi tiết cho
s511311-Doanh thu khai thác Cảng chịu thuế suất 0%
511312- Doanh thu khai thác Cảng chịu thuế suất 5%
511313- Doanh thu khai thác Cảng chịu thuế suất 10%
Và thẻ tài khoản 51138-Kinh doanh dịch vụ khác.
TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM THẺ TÀI KHOẢN
CTY TNHH MTV CẢNG ĐN Mã tài khoản 511311
Tên tài khoản DT khai thác Cảng thuế suất 0%
Tháng 10 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Ghi nợ
Ghi có
Ngày
CTGS
CT gốc
Số dư đầu
31/10
3816
DT01
Dthu SXKD chính phải thu
KH T10/09
136
1,042,500
31/10
3815
DT01
Dthu SXKD chính phải thu
KH T10/09
131
5,056,387,780
31/10
990
z3.0030
K/c thu nhập, giá vốn
và chi phí T10
911
5,057,430,280
Tổng phát sinh
Số dư cuối
5,057,430,280
5,057,430,280
TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM THẺ TÀI KHOẢN
CTY TNHH MTV CẢNG ĐN Mã tài khoản 511312
Tên tài khoản DT khai thác Cảng thuế suất 5%
Tháng 10 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Ghi nợ
Ghi có
Ngày
CTGS
CT gốc
Số dư đầu
31/10
3816
DT01
Dthu SXKD chính phải
thu KH T10/09
136
141,196,103
31/10
3815
DT01
Dthu SXKD chính phải thu
KH T10/09
131
5,318,030,072
31/10
990
z3.0031
K/c thu nhập, giá vốn và
chi phí T10
911
5,454,744,810
Tổng phát sinh
Số dư cuối
5,459,226,175
5,459,226,175
TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM THẺ TÀI KHOẢN
CTY TNHH MTV CẢNG ĐN Mã tài khoản 511313
Tên tài khoản DT khai thác Cảng thuế suất 10%
Tháng 10 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Ghi nợ
Ghi có
Ngày
CTGS
CT gốc
Số dư đầu
31/10
3816
DT01
Dthu SXKD chính phải
thu KH T10/09
136
21,641,982
31/10
3815
DT01
Dthu SXKD chính phải
thu KH T10/09
131
1,891,062,315
31/10
990
z3.0032
K/c thu nhập, giá vốn
và chi phí tháng 02
911
1,912,704,297
Tổng phát sinh
Số dư cuối
1,912,704,297
1,912,704,297
TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM THẺ TÀI KHOẢN
CTY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG Mã tài khoản 51138
Tên tài khoản Kinh doanh dịch vụ khác
Tháng 10 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Ghi nợ
Ghi có
Ngày
CTGS
CT gốc
Số dư đầu
30/10
3815
DT03
Doanh thu SXKD phụ phải thu khách hàng tháng 10/09: cấp nước (XNTS)-
131
21,382,743
30/10
3815
DT04
Doanh thu SXKD phụ phải thu khách hàng tháng 10/09: tiền điện-
131
3,758,334
30/10
3815
DT05
Doanh thu phụ phải thu khách hàng tháng 10/09: xăng, dầu bán cho các đối tượng khác-
131
1,799,532,277
30/10
3816
LPXD
Lệ phí xăng, dầu bán cho khách hàng trong tháng 10/09
131
112,941,812
31/10
990
z3.0045.10.
K/c doanh thu tháng 10
911
3,758,334
31/10
990
z3.0046.10.
K/c doanh thu tháng 10
911
21,382,743
…
…
…
…
…
…
…
Tổng phát sinhSố dư cuối
1,937,615,166
1,937,615,166
Nhận xét: Cảng theo dõi doanh thu chi tiết theo từng nhóm thuế suất điều này rất thuận tiện cho việc tính thuế và nộp thuế cho Nhà nước. Nhưng bên cạnh có một số chỗ hạch toán không hợp lý, ví dụ như khoản doanh thu của các xí nghiệp thu hộ cho Cảng nhưng do nộp chậm nên xí nghiệp để 2 tháng gửi một lần và kế toán tại Cảng đã hạch toán vào hết doanh thu tháng 10 là không hợp lý. Do đó kế toán nên tách khoản doanh thu tháng 9 và hạch toán vào tháng 9 để tránh trường hợp doanh thu không phù hợp với chi phí phát sinh trong kỳ.
1.2. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.1. Tài khoản sử dụng
Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính thì kế toán sử dụng TK 515”Doanh thu hoạt động tài chính”. TK 515 có 2 tài khoản chi tiết:
TK 5151-Lãi tiền gửi ngân hàng
TK 5152-Chênh lệch tỷ giá
1.2.2. Trình tự hạch toán
Cuối tháng kế toán sẽ tính lãi của các khoản tiền gửi ngân hàng và lập bảng kê tính lãi.
Từ đó kế toán lập chứng từ ghi sổ, khi có nghiệp vụ phát sinh về lãi của tài khoản gửi tại ngân hàng thì kế toán thanh toán căn cứ vào chứng từ gốc (giấy báo có) lập chứng từ ghi sổ ưu tiên cho TK 112
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số chứng từ: 937
Ngày chứng từ: 25/10/2009
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
069 NT
25/10/09
Nhận lãi TK ĐTTĐ tháng 10/09 - Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
5151
3,333
189 NT
25/10/09
Nhận lãi TK ĐTTĐ tháng 10/09 - Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
5152
2,207,082
213 NT
25/10/09
Nhận lãi TK ĐTTĐ tháng 10/09 - Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
5151
5,135,265
213 NT-1
25/10/09
Nhận lãi TK KKH tháng 10/09 - Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
5151
1,000,000
…
…
…
…
…
Tổng cộng
576,945,246
Sau đó từ chứng từ ghi sổ 937 kế toán lên thẻ tài khoản 5151-Lãi tiền gửi ngân hàng và từ chứng từ ghi sổ 948 lên thẻ tài khoản 5152- Chênh lệch tỷ giá.
TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM THẺ TÀI KHOẢN
CTY TNHH MTV CẢNG ĐÀ NẴNG Mã tài khoản 5151
Tên tài khoản Lãi tiền gửi ngân hàng
Tháng 10 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Ghi nợ
Ghi có
Ngày
CTGS
CT gốc
Số dư đầu
19/10
928
206 HH
Nhận lãi TK ký quỹ tháng 09/09-Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11212
230,057
25/10
937
069 NT
Nhận lãi TK ĐTTĐ-Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
3,333
25/10
937
189 HH
Nhận lãi TK ĐTTĐ-Cty TNHH MTV Cảng ĐN
11211
2,207,082
…
…
…
…
…
…
…
31/10
z3.0037.10.
K/c thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng.doc