Chuyên đề Hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ của Công ty Cổ Phần Thiên An Nam

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CP THIÊN AN NAM 3

1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty CP Thiên An Nam 3

1.1.1. Danh mục hàng bán của Công Ty. 3

1.1.2. Đặc điểm thị trường của Công ty. 3

1.1.3. Phương thức bán hàng của Công ty. 4

1.2. Tổ chức hoạt động quản lý của Công ty 6

PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN AN NAM 10

2.1. Kế toán doanh thu bán hàng. 10

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán. 10

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng. 10

2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu 21

2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng. 24

2.3. Kế toán các khoản công nợ 26

2.3.1. Kế toán chi tiết phải thu khách hàng. 26

2.3.2. Kế toán thuế GTGT 32

2.4. Kế toán giá vốn hàng bán. 34

2.5. Kế toán chi phí bán hàng 40

2.7. Hạch toán kết quả tiêu thụ. 52

PHẦN III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY 61

CỔ PHẦN THIÊN AN NAM 61

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng. 61

3.1.1. Ưu điểm 61

3.1.2 Nhược điểm 63

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện. 64

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty 65

3.2.1. Về công tác quản lý bán hàng. 65

3.2.2. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 68

3.2.3. Sổ kế toán chi tiết 70

3.2.4. Về sổ kế toán tổng hợp. 70

3.2.5. Các báo cáo Công ty 71

KẾT LUẬN .72

 

 

doc74 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2513 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ của Công ty Cổ Phần Thiên An Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoản: Nợ TK 111: 6.269.000 Có TK 511: 5.690.000 Có TK 3331: 690.000 Biểu số 09: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Hàng ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Đối với doanh thu bán hàng, kế toán ghi Chứng từ ghi sổ số 45: CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 45 ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 4512 05/08 Bán hàng cho Cty Việt Anh 112 131 511 3331 117.500.000 11.750.000 5250 10/08 Bán bếp ga Fagor 111 511 3331 5.450.000 545.000 5251 10/08 Bán bình siêu tốc 111 511 3331 1.903.000 109.300 ..... ….. …….. …….. 5255 10/08 Bán máy giặt LG 111 111 511 3331 5.690.000 569.000 5256 10/08 Bán tủ lạnh Daewoo 111 111 511 3331 3.890.000 389.000 …. ….. …….. ……… 5263 10/08 Bán tivi LED 111 511 3331 7.890.000 789.000 ….. …. ……….. ………. Tổng cộng 2.158.473.295 Kèm theo: 56 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ, kế toán ghi sổ cái tài khoản tương ứng: Biểu số 10: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 45 30/08 Bán hàng cho Cty Việt Anh 112 117.500.000 Bán bếp ga Fagor 111 5.450.000 Bán bình siêu tốc 111 1.903.000 Bán máy giặt LG 111 5.690.000 Bán tủ lạnh Daewoo 111 3.890.000 Bán tivi LED 111 7.890.000 ……… ………. Kết chuyển các khoản giảm trừ DT 521 6.358.400 Kết chuyển doanh thu XĐKQ 911 1.936.267.566 Tổng cộng 1.942.625.966 1.942.625.966 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng. Các khoản giảm giá của Công ty gồm: * Chiết khấu thương mại: Là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế. TK kế toán sử dụng: TK 521- chiết khấu thương mại. Khi phát sinh nghiệp vụ khách hàng mua với số lượng lớn thì Công ty sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại. Đối với khách hàng mua hàng thường xuyên và số lượng lớn Công ty được hưởng chiết khấu là 5%. * Hàng bán bị trả lại: Là khoản đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại với lý do: do vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách sản phẩm. Trị giá hàng trả lại bằng số lượng hàng bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán. TK kế toán sử dụng: TK 531- hàng bán bị trả lại. * Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ so với giá bán đã ghi trên thỏa thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp ( hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế). TK kế toán sử dụng: TK 532 – giảm giá hàng bán. Để khuyến khích các khách hàng thường xuyên và mở rộng khách hàng tiềm năng, Công ty luôn có nhiều chính sách khuyến mại đặc biệt nhằm thúc đẩy lượng hàng hóa tiêu thụ. Ví dụ: Trong tháng 8 Công ty cho khách hàng là Công ty TNHH Ánh Chinh – Thái Bình hưởng chiết khấu của lô hàng ngày 16/8 theo HĐ GTGT số 1587 số tiền là 6.358.400đ. Công ty tính trừ vào số tiền khách hàng còn nợ. Dựa vào HĐ kế toán Công ty định khoản chiết khấu: Nợ TK 521: 6.358.400 Nợ TK 33311: 635.840 Có TK 131: 6.994.240 Biểu số 11: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Sau đó ghi chứng từ ghi sổ số 50 phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 50 ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 1587 16/08 CKTM cho Cty Ánh Chinh 521 131 6.358.400 Thuế GTGT 33311 131 635.840 Tổng 6.358.400 Kèm theo: 42 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Từ chứng từ ghi sổ số 50 kế toán lập sổ cái TK 521: Biểu số 12: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Chiết khấu thương mại Số hiệu: 521 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 50 30/08 CKTM Cty Ánh Chinh 131 6.358.400 Kết chuyển doanh thu thuần 6.358.400 Tổng cộng 6.358.400 6.358.400 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3. Kế toán các khoản công nợ 2.3.1. Kế toán chi tiết phải thu khách hàng. * Chứng từ kế toán sử dụng: + Chứng từ nhận nợ + Hợp đồng kinh tế. + Hóa đơn GTGT. + Hóa đơn bán hàng thông thường. + Phiếu thu + Giấy báo Có. + Biên bản bù trừ công nợ Căn cứ hóa đơn GTGT khách hàng ký nhận, giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán ghi sổ chi tiết phát sinh công nợ tài khoản 131. Sổ chi tiết phải thu khách hàng được mở cho từng đối tượng khách hàng. Khách hàng là Công ty TNHH Việt Anh – TP Hải Phòng. Kế toán Công ty định khoản như sau: Nợ TK 112: 77.550.000 Nợ TK 131 (Cty Việt Anh): 51.700.00 Có TK 511.11: 117.500.000 Có TK 3331: 11.750.000 + Ngày 20/08/2010 Công ty TNHH Việt Anh trả nốt 40% số tiền còn lại, căn cứ vào giấy báo Có của Ngân hàng kế toán ghi sổ chi tiết phát sinh công nợ mở cho Công ty TNHH Việt Anh - Số 60 Trần Quang Khải - TP Hải Phòng theo định khoản: Nợ TK 112 : 51.700.000 Có TK 131 (Cty Việt Anh): 51.700.000 CÔNG TY CỔ PHÀN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S31-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Biểu số 13: Sổ chi tiết phải thu kháh hàng. SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Đối tượng: Công ty TNHH Việt Anh Địa chỉ: Số 60, Trần Quang Khải - Hải Phòng Loại tiền: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng CK Số phát sinh Số dư Số NT Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 5 Dư đầu kỳ 29.763.000 05/8 4512 05/8 Cty mua hàng chưa thanh toán 511 51.700.000 20/8 GB 20/8 Cty trả tiền hàng ngày 25/8 112 51.700.000 Cộng số phát sinh 51.700.000 51.700.000 Dư cuối kỳ 29.763.000 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Cuối mỗi tháng kế toán cộng sổ công nợ cho từng khách hàng. Biểu số 14: Sổ tổng hợp công nợ CÔNG TY CỔ PHÀN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tháng 8 năm 2010 Loại tiền: VNĐ STT Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 01 Cty TNHH Việt Anh 29.763.000 51.700.000 51.700.000 29.763.000 02 Cty Quảng Đại 75.614.000 …… 45.289.113 98.562.000 22.341.113 ….. …… …… …… ….. ….. …… …… Tổng 524.148.152 451.148.152 89.763.248 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu số 15: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Căn cứ hóa đơn GTGT số 4512, giấy thanh toán công nợ, chứng từ chấp nhận thanh toán của khách hàng. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán lập chứng từ ghi sổ số 56 phản ánh tình hình công nợ của khách hàng: CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 56 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 4512 05/08 Cty Việt Anh nợ 131 511 51.700.000 GN 20/08 Cty Việt Anh trả nợ 112 131 51.700.000 ………. …………. Tổng cộng 975.296.304 Kèm theo: 8 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Từ chứng từ ghi sổ số 56 cuối tháng kế toán ghi sổ cái TK 131 – phải thu khách hàng. Biểu số 16: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu: 131 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 56 30/08 Cty Ánh Chinh nhận nợ 131 51.700.000 Cty Ánh Chinh trả nợ 112 51.700.000 ……. …. …… …… Tổng cộng 524.148.152 451.148.152 Dư cuối kỳ 89.763.248 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3.2. Kế toán thuế GTGT Công ty CP Thiên An Nam tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Thuế GTGT đầu ra = Số lượng HH bán ra x Giá tính thuế HH bán ra x thuế suất thuế GTGT Khi phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán chỉ hạch toán theo giá chưa có thuế GTGT. Thuế GTGT được phản ánh riêng để theo dõi khoản thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước. TK kế toán sử dụng: TK 3331 – thuế GTGT hàng hóa dịch vụ phải nộp Nhà nước. TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra phải nộp. TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu. Ví dụ: Căn cứ HĐ số 4512 ngày 05/08 bán hàng cho Công ty TNHH Việt Anh, kế toán ghi chứng từ ghi sổ số 49: Biểu số 17: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 49 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 4512 05/08 Cty Việt Anh nợ 112 33311 11.750.000 ............. .................... ………. …………. Tổng cộng 194.262.596 Kèm theo: 56 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Cuối tháng căn cứ chứng từ ghi sổ số 49 kế toán lập sổ cái TK 3331 – phản ánh số thuế GTGT đầu ra của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ: Biểu số 18: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Số hiệu: 3331 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 49 30/08 Bán hàng Cty Việt Anh 112 11.750.000 ………. …. …… Tổng cộng 194.262.596 194.262.596 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4. Kế toán giá vốn hàng bán. Do đặc điểm kinh doanh hàng hóa của Công ty là hàng điện tử, điện lạnh nên giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Vì vậy việc theo dõi giá cả nhập xuất của từng mặt hàng là rất quan trọng. Theo phương pháp này thì hàng hóa nào nhập trước thì cho xuất trước theo giá thực tế nhập của lô hàng. Nói cách khác, giá thực tế của hàng mua trước sẽ được dùng làm giá để tính giá thực tế của hàng xuất trước và do vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là giá trị thực tế hàng mua sau cùng. Kế toán bán hàng sử dụng TK 632 phản ánh giá vốn hàng xuất bán. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán TK156 TK 632 TK 911 Bán hàng hóa qua kho K/C giá vốn hàng bán Xác định KQKD TK 157 Hàng gửi bán Giá vốn hàng bán hoặc giao đại lý gửi bán Tình hình hàng hoá nhập, xuất, tồn trong tháng được kế toán theo dõi trên sổ chi tiết tài khoản 156 và sổ chi tiết TK 632 để phản ánh trị giá vốn xuất bán. Cuối tháng dựa vào sổ chi tiết hàng hoá, phiếu xuất kho đã xuất đi trong tháng và sổ chi tiết TK 632 kế toán lập bảng kê tổng hợp các mặt hàng xuất bán trong tháng theo giá vốn. Mọi chi phí phát sinh khi mua hàng hóa được tính vào giá vốn hàng bán Ví dụ: Ngày 05/08/2010 Công ty xuất kho bán 1ti vi LCD Toshiba theo phiếu xuất kho số 1564. Đơn giá xuất kho 12.740.910 đ. Kế toán công ty định khoản: Nợ TK 632: 12.740.910 Có TK 156: 12.740.910 Kế toàn căn cứ vào số lượng hàng xuất bán trên phiếu xuất kho, và đơn giá xuất trên sổ chi tiết nhập xuất tồn kho hàng hóa trong phòng kế toán. Từ đó tính ra trị giá hàng xuất bán và ghi vào sổ chi tiết giá vốn hàng xuất bán trong kỳ theo từng loại hàng hóa: Biểu số 19: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S31-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 08 năm 2010 TK: 632-2 Tên sản phẩm: Ti vi ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 1564 05/08 Xuất bán LCDToshiba 632 156 12.740.910 Xuất bán LED Sam 632 156 33.489.216 Xuất bán LED TCL 632 156 43.989.071 …. … ….. …… 1654 10/08 Xuất bán LCD TCL 632 156 6.284.153 … … ….. …… Cộng 227.836.977 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Cuối tháng căn cứ vào sổ chi tiết giá vốn hàng bán từng loại sản phẩm hàng hóa, kế toán tiến hành tổng hợp số liệu lập bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán. Bảng này dùng để đối chiếu số liệu với sổ cái TK 632: Biểu số 20: Công ty Cổ Phần Thiên An Nam Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 8 năm 2010 ĐVT: VNĐ STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 01 Ti vi 45 227.836.977 02 Tủ lạnh 32 646.782.145 03 Điều hòa 30 231.187.168 … …. ……. Cộng 1.245.256.148 Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho do thủ kho chuyển lên và phiếu đã được kế toán tính ra trị giá hàng xuất kho và ghi luôn vào chứng từ ghi sổ số 56: Biểu số 21: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 56 ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 1564 05/08 Bán hàng cho Cty Việt Anh 632 156 90.219.197 1653 10/08 Bán bếp ga Fagor 632 156 4.894.267 1654 10/08 Bán bình siêu tốc 632 156 8.584.105 ..... ….. …….. …….. 1665 10/08 Bán máy giặt LG 632 156 4.856.274 1666 10/08 Bán tủ lạnh Daewoo 632 156 2.156.075 …. ….. …….. ……… 1687 10/08 Bán tivi LED 632 156 6.284.153 ….. …. ……….. ………. Tổng cộng 1.245.256.148 Kèm theo: 56 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 56, kế toán ghi sổ cái TK 632, sổ này được đối chiếu với sổ tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán trong kỳ: Biểu số 22: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 56 30/08 Bán hàng cho Cty Việt Anh 90.219.197 Bán bếp ga Fagor 4.894.267 Bán bình siêu tốc 8.584.105 Bán máy giặt LG 4.856.274 Bán tủ lạnh Daewoo 2.156.075 Bán tivi LED 6.284.153 ……… ………. Kết chuyển doanh thu XĐKQ 1.245.256.148 Tổng cộng 1.245.256.148 1.245.256.148 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.5. Kế toán chi phí bán hàng Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng, cung cấp dịch vụ của Công ty Chi phí bán hàng Công ty gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, hoa hồng, lương nhân viên bán hàng, chí phí khấu hao TSCĐ dung cho bán hàng, chi phí bao bì, công cụ dụng cụ… Tài khoản kế toán sử dụng: TK 641 - chi phí bán hàng để tập hợp và kết chuyển các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng sản phẩm, cung cấp dịch vụ. Kết cấu và nội dụng TK 641 TK 641 – Chi phí bán hàng - Tập hợp chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng và cung cấp dịch vụ, chi phí khấu hao, tiền lương,… - Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng - Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định KQKD trong kỳ. Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng TK 334,338 7.2 7.1 7.2 7.1 ‰ ˆ ‡ ‚ ƒ „ † Các khoản giảm trừ CPBH CP bằng tiền khác TK 133 TK 133  Cuối kỳ KC CP bán hàng xác định KQKD CP mua ngoài CP khấu hao TSCĐ GT thực tế NVL cho bán hàng Trị giá CCDC dung bán hàng CP bảo hành sản phẩm TK 142 111, 112, 138, 334 TK 335 TK 911 111, 112, 141 111, 112, 331 111, 112, 336 153, 142, 242 TK 214 TK 641 Chi phí nhân viên bán hàng 111, 112, 131, 152 111, 112, 152, 331 Trích trước sửa chữa TSCĐ CP sữa chữa TSCĐ phát sinh TK 242, 142 Phần CP thực tế phát sinh CP thực tế phát sinh Căn cứ bảng phân bổ tiền lương, hóa đơn tiền điện, bảng phân bổ khấu hao, hóa đơn chứng từ ghi nhận chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ…kế toán ghi sổ chi tiết chi phí bán hàng: Ví dụ: Trong tháng cửa hàng Công ty trả tiền điện sáng cho Công ty Điện lực theo phiếu chi số 1486 số tiền: 2.476.500đ. Kế toán lập phiếu chi và định khoản vào chi phí bán hàng: Nợ TK 641: 2.251.364 Nợ TK 1331: 225.136 Có TK 111: 2.476.500 C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S31-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Biểu số 23: Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số NT Nợ Có Nợ Có B C D E 1 2 3 4 Dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ 358 02/08 Trả tiền thuê xe 111 2.500.000 1486 20/08 Trả tiền điện 111 2.476.500 … … … Cộng 86.148.170 KC xác định KQKD 86.148.170 Dư cuối kỳ 0 0 Sæ chi tiÕt TK 641 Tháng 08 năm 2010 Đối tượng: chi phí bán hàng Loại tiền: VNĐ Kèm theo: 21 chứng từ gốc Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 24: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Đồng thời căn cứ vào các chứng từ trên kế toán ghi chứng từ ghi sổ số 68, phản ánh chi phí bán hàng trong tháng: CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 68 ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 358 02/08 Trả tiền thuê xe 641 111 2.500.000 1486 20/08 Trả tiền điện 641 111 2.476.500 …… …… Tổng cộng 86.148.170 Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Từ chứng từ ghi sổ số 68, kế toán ghi sổ cái TK 641: Biểu số 25: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 68 30/08 Trả tiền thuê xe 2.500.000 Trả tiền điện 2.476.500 ……. …………. ……… ………. Kết chuyển doanh thu XĐKQ 86.148.170 Tổng cộng 86.148.170 86.148.170 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp Khái niệm: chí phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh, quản lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung toàn doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm: + Chi phí nhân viên quản lý + Chi phí NVL, CCDC + Chi phí văn phòng phẩm + Chi phí khấu hao TSCĐ + Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp Nhà nước + Chi phí dự phòng + Chi phí dịch vụ mua ngoài bằng tiền khác. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 642 Kết cấu TK: TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí QLDN phát sinh trong kỳ. Các khoản giảm trừ chi phí QLDN Cuối kỳ kết chuyển CP QLDN để xác định KQKD Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí QLDN TK 334, 338 111, 112, 152, 331 TK 153, 142, 242 TK 214 TK 111, 112, 152 TK 333 TK 911 TK 111, 112 NVL phuc vụ QLDN Chi phí nhân viên quản lý CP mua ngoài khác Chi phí khấu hao TSCĐ TK 133 Dự phòng phải thu khó đòi Các khoản thuế phải nộp nhà nước Š TK 139 Các loại phí, lệ phí phải nộp CP khác bằng tiền TK 111, 112, 141 TK 111, 112 TK 911 TK 133 CCDC dung cho QLDN TK 642 TK 1422 11 ƒ KC Cp QLDN Các khoản giảm CP QLDN CP chờ KC ‰ ˆ † ‚ „ ‡  Căn cứ bảng phân bổ tiền lương, hóa đơn tiền điện, bảng phân bổ khấu hao, hóa đơn chứng từ ghi nhận chi phí QLDN và cung cấp dịch vụ…kế toán ghi sổ chi tiết chi phí QLDN: Ví dụ: Căn cứ hóa đơn số 1874 ngày 12/ 08/2010 thanh toán tiền điện thoại tháng 8 tính cho bộ phận văn phòng số tiền thanh toán: 6.482.145đ. Căn cứ hóa đơn GTGT và phiếu chi tiền điện thoại kế toán định khoản: Nợ TK 642: 5.892.859 Nợ TK 1331: 589.285 Có TK 111: 6.482.145 Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ thời gian phát sinh nghiệp vụ liên quan đến chi phí QLDN ghi sổ chi tiết TK 632 _ chi phí QLDN: Biểu số 26: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S31-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Sæ chi tiÕt TK 642 Tháng 08 năm 2010 Đối tượng: Chi phí QLDN Loại tiền: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số NT Nợ Có Nợ Có B C D E 1 2 3 4 Dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ 1483 04/08 Trả tiền điện sáng 111 3.458.600 1874 12/08 Trả tiền điện thoại 111 6.482.145 … … … Cộng 56.358.793 KC xác định KQKD 56.358.793 Dư cuối kỳ 0 0 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Căn cứ vào các chứng từ trên hàng ngày kế toán ghi chứng từ ghi sổ số 69, phản ánh chi phí QLDN trong tháng: Biểu số 27: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Số: 69 ĐVT: VNĐ Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 1483 04/08 Trả tiền điện sáng 642 111 3.458.600 1876 12/08 Trả tiền điện thoại 642 111 6.482.145 …… …… Tổng cộng 56.358.793 Kèm theo: 16 chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 08 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Cuối tháng từ chứng từ ghi sổ số 69, kế toán ghi sổ cái TK 642 Biểu số 28: C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI Tháng 08 năm 2010 Tên tài khoản: Chi phí QLDN Số hiệu: 642 ĐVT: VNĐ CTGS Diễn giải SH TK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 69 30/08 Trả tiền điện sáng 3.458.600 Trả tiền điện 6.482.145 ……. …………. ……… ………. Kết chuyển doanh thu XĐKQ 56.358.793 Tổng cộng 56.358.793 56.358.793 Dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/08/2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 30 tháng 8 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.7. Hạch toán kết quả tiêu thụ. Công ty dùng TK 911 để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phi bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt độ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc112475.doc
Tài liệu liên quan