MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THIÊN DANH AN 3
I. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An. 3
1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An. 3
2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An. 4
II. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An. 5
1. Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty: 5
2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của công ty: 6
3. Hình thức ghi sổ kế toán công ty áp dụng: 7
III. Một số chỉ tiêu khác: 8
PHẦN II: CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THIÊN DANH AN 9
I. Tập hợp chi phí sản xuất tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An: 9
1. Khái niệm về chi phí sản xuất: 9
2. Phân loại chi phí sản xuất: 9
3. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất: 10
3.1. Đối tượng hạch toán chi phí: 10
3.2. Kỳ hạch toán chi phí: 10
3.3. Quy trình hạch toán: 11
3.3.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 11
3.3.2 Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 19
3.3.3 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (MTC) 25
3.3. 4. Hạch toán chi phí sản xuất chung 34
3.3.5.Tập hợp chi phí sản xuất 44
4. Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang 44
II. Tính giá thành sản phẩm 54
1. Đối tượng tính giá thành 54
2. Phương pháp tính giá thành 54
3. Kỳ tính thành sản phẩm xây lắp 54
4. Tính giá thành công trình. 55
PHẦN III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TAI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG THIÊN DANH AN 57
I. Đánh giá thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên danh An 57
1. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty 57
2. Hạch toán chi phí sản xuất 58
II. Những biện pháp hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên danh An 58
1. Tiết kiệm NVL: 58
2. Quản lý chi phí sản xuất chung: 58
3. Đầu tư trang thiết bị máy móc 59
4. Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn tại các đội xây lắp. Để nắm rõ tình hình sử dụng vốn của các đội xây lắp và có biện pháp quản lý chặt chẽ công ty cần phải: 59
KẾT LUẬN 60
63 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hạch toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bằng chữ: Một trăm chín mươi tám triệu, một trăm ngàn đồng chẵn
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 04 năm 2009
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Mẫu số 02-VT
BH theo số QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Số: 125
Nợ: TK621,113
Có: TK111
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
PHIẾU CHI
Ngày 10 tháng 04 năm 2009
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Quyên
Bộ phận: Đội xây lắp số 01
Lý do xuất kho: Chi tiền mua vậtn tư thi công công trình nhà làm việc, nhà để xe UBND Q.Sơn Trà
Số tiền: 9.000.000đ
Bằng chữ: Chín triệu đồng chẵn
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 04 năm 2009
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
BẢNG KÊ MUA VẬT TƯ
Ngày 30 tháng 04 năm 2009
Họ và tên người bán: Nguyễn Quang Vinh
Địa chỉ: 285 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
Họ và tên người mua: Nguyễn Văn Quyên
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
Hình thức thanh toán: Nợ người bán
ĐVT: Đồng
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.tiền
1
Cát đổ nền
m3
1.500
50.000
75.000.000
2
Cát xây
M
1.800
55.000
99.000.000
Thuế suất 10%
17.400.000
Cộng
191.400.000
Bằng chữ: Một trăm chín mươi mốt triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 04 năm 2009
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Người bán
(Ký, họ tên)
Người mua
(Ký, họ tên)
(căn cứ vào bảng kê mua vật tư để lập bảng kê công nợ)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
BẢNG KÊ CÔNG NỢ Số 25
(TK331)
Họ và tên người bán: Nguyễn Quang Vinh
Địa chỉ: 285 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
Ngày tháng
Nội dung
TKĐỨ
T.Tiền
30.04.2009
Cát đổ nền, cát xây dựng công trình Khu Thương mại Quảng Nam
621
133
174.000.000
17.400.000
Cộng
191.400.000
Bằng chữ: Một trăm chín mươi mốt triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 04 năm 2009
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK621: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Nhà để xe, nhà làm việc UBND Quận Sơn Trà
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
X
x
PX117
10.04.2009
Xuất NVL thi công công trình
152
169.480.000
PK125
25.04.2009
Chi tiền mua vật tư
111
9.000.000
KCT6/09
30.06.2009
KC chi phí NVL trực tiếp
154
178.480.000
Cộng số phát sinh
178.480.000
178.480.000
Số dư cuối kỳ
X
X
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK621: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Khu Thương mại Quảng Nam
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
X
x
PX118
10.04.2009
Xuất NVL thi công công trình
152
198.100.000
PK125
30.04.2009
Mua NVL chưa thanh toán
331
174.000.000
KC01
30.06.2009
KC chi phí NVL trực tiếp
154
372.100.000
Cộng số phát sinh
372.100.000
372.100.000
Số dư cuối kỳ
X
X
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3.3.2 Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp:
- Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm: tiền lương và các khoản trích theo lương trả lại cho công nhân lao động trực tiếp.
a. Tài khoản sử dụng:
- TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp là tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Kết cấu TK622
Nợ TK622 Có
Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành.
- Chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường kết chuyển
* Nếu chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ liên quan đến nhiều đối tượng thì cuối kỳ phân bổ cho từng đối tượng theo tiêu thức thích hợp (thường phân bổ theo tiền lương định mức hoặc theo số lượng sản phẩm hoàn thành)
b. Phương pháp hạch toán:
(1) Hàng tháng tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp
Nợ TK622: Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK334: Phải trả công nhân viên
(2)Trả lương , tiền công cho lao động thuê ngoài.
Nợ TK622: Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK111,112,TM,TGNH
(3)Trích tiền lương cho công nhân nghỉ phép:
Nợ TK622: Chi phí nhân công trực tiếp (19%)
Nợ TK334: Phải trả công nhân viên
Có TK338(3382.3383.3384): BHXH,BHYT,KPCĐ(25%)
(4) Tạm ứng chi phí nghiên cứu để thực hiện giá trị khoán, xây lắp nội bộ
Nợ TK622: Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK141: Tạm ứng (TK1413 tạm ứng chi phí khoán, xây lắp)
(5) Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào TK để tính giá thành
Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK622:Chi phí nhân công trực tiếp
c. Trình tự hạch toán:
Công trình: Nhà làm việc, nhà để xe UBND Quận Sơn Trà
Hợp đồng số 25 ngày 01 tháng 04 năm 2009 về việc gia khoán công nhân gia công sắt, đổ bêtông.
Khối lượng công việc:
- Gia công sắt: 15.000kg x 1.000đ/kg = 15.000.000đ
- Đổ bêtông: 500m3 x 100.000đ/ m3 = 50.000.000đ
Tổng giá trị hợp đồng = 65.000.000đ
Bên giao khoán
Công ty CP ĐT&XD Thiên Danh An
Bên nhận khoán
Nguyễn Minh Hùng (Bên A)
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
- Gia công sắt: 15.000kg
- Đổ bêtông: 500m3
Khối lượng thực hiện theo hợp đồng số 25
Ngày 01 tháng 04 năm 2009. Công việc đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật, đúng tiến độ được nghiệm thu của kỹ thuật giám sát bên A và đội xây lắp của công ty.
Trưởng phòng kỹ thuật công ty đã ký xác nhận
Trưởng phòng kỹ thuật
(Ký, họ và tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Tổ: Sắt thép
Công trình: Nhà làm việc, nhà để xe UBND Quận Sơn Trà
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP
Ngày 02 tháng 05 năm 2009
Họ và tên người nhận: Nguyễn Minh Hùng
STT
Tên công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
T.Tiền
1
Gia công sắt
Kg
15.000
1.000
15.000.000
2
Đổ bêtông
m3
500
100.000
50.000.000
Cộng
65.000.000
Giám đốc
(Ký, họ và tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ và tên)
Người nhận
(Ký, họ và tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Tổ: Sắt thép
Công trình: Khu thương mại Quảng Nam
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP
Ngày 02 tháng 05 năm 2009
Họ và tên người nhận: Lê Quốc Anh
STT
Tên công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
T.Tiền
1
Gia công sắt
Kg
15.000
1.000
15.000.000
2
Đổ bêtông
m3
550
100.000
55.000.000
Cộng
70.000.000
Giám đốc
(Ký, họ và tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ và tên)
Người nhận
(Ký, họ và tên)
Mẫu số 02-VT
BH theo số QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Số: 126
Nợ: TK622
Có: TK111
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
PHIẾU CHI
Ngày 22 tháng 05 năm 2009
Họ và tên người nhận hàng: Lê Quốc Anh
Bộ phận: 210 Hoàng Diệu, TP Đà Nẵng
Lý do xuất kho: Chi trả tiền lương cho CNTT công trình Khu TM Quảng Nam
Số tiền: 70.500.000đ
Bằng chữ: Bảy mươi triệu năm trăm ngàn đồng chẵn
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 05 năm 2009
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK622: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Nhà làm việc, nhà để xe UBND Quận Sơn Trà
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
X
x
BTL T5/2009
02.05.2009
Lương phát trả cho CNTT
334
65.000.000
PCT5/09
30.06.2009
Kết chuyển chi phí NCTT
154
65.000.000
Cộng số phát sinh
65.000.000
65.000.000
Số dư cuối kỳ
X
X
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK622: Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Khu Thương mại Quảng Nam
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
X
x
BTL T5/09
02.05.2009
Lương phát trả cho CNTT
334
70.500.000
PCT6/09
30.06.2009
Kết chuyển chi phí NCTT
154
70.500.000
Cộng số phát sinh
70.500.000
70.500.000
Số dư cuối kỳ
X
X
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3.3.3 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (MTC)
- Chi phí máy thi công là những chi phí cho máy thi công nhằm thực hiện khối lượng công tác xây lắp máy.
a. Tài khoản sử dụng:
TK623
- Các chi phí liên quan đến máy thi công (chi phí NVL cho máy hoạt động, chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương, tiền công nhân trực tiếp điều khiển máy, chi phí bảo dưỡng sửa chữa MTC
- Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công vào bên nợ TK154
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Tài khoản 623 có tài khoản cấp 2
- Tài khoản 6231: Chi phí nhân công
- Tài khoản 6232: Chi phí vật liệu
- Tài khoản 6233: Chi phí dụng cụ sản xuất
- Tài khoản 6234: Chi phí khấu hao máy thi công
- Tài khoản 6235: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6236: Chi phí bằng tiền khác
b. Phương pháp hạch toán:
(1) Thanh toán tiền lương phải trả cho công nhân
Nợ TK623: Chi phí sử dụng MTC (TK chi tiết 6231)
Có TK111: Tiền mặt
Có TK334: Phải trả cho công nhân viên
(2) Mua hoặc xuất kho NVL
Nợ TK623: Chi phí sử dụng MTC
Nợ TK133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 152,153,111,112,331
(3) Khấu hao sử dụng máy thi công
Nợ TK623: Chi phí sử dụng MTC (TK chi tiết 6234)
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
c. Trình tự hạch toán:
Đơn vị: Công ty Cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền TP Đà Nẵng
BẢNG KÊ CHO PHÓ CA XE MÁY THUÊ NGOÀI
Tháng 06 năm 2009
Công trình: Khu Thương mại Quảng Nam
STT
Công việc
ĐVT
K.L
Đơn giá
T.Tiền
VAT(10%)
Tổng cộng
1
Thuê ngoài chi mặt bằng
Ca
15
1.000.000
15.000.000
1.500.000
16.500.000
2
Thuê ôtô vận chuyển đất thải
M3
450
13.000
5.850.000
585.000
6.435.000
3
Thuê đầu dùi
Ngày
20
100.000
2.000.000
200.000
2.200.000
4
Thuê đầm cốc
Ngày
20
100.000
2.000.000
200.000
2.200.000
5
Thuê xe xúc
Xe
15
800.000
12.000.000
1.200.000
13.200.000
Cộng
36.850.000
3.685.000
40.535.000
(Bằng chữ: Bốn mươi triệu, năm trăm ba mươi lăm ngàn đồng chẵn)
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG CHO THUÊ MÁY
Ngày 10 tháng 6 năm 2009
Căn cứ vào hợp đồng ngày 16/4/2009 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An (Bên A) và công ty TNHH Ngọc Anh (Bên B) về thuê các loại máy thi công
Căn cứ vào khối lượng công việc thực hiện bên B được bên A xác nhận chia theo từng loại máy:
- Thuê ủi mặt bằng : 15 ca, đơn giá : 1.000.000đ/ca
- Thuê ôtô vận chuyển chất thải: 450m3 đơn giá : 13.000đ/m3
- Thuê đầm dùi: 20 ngày đơn giá : 100.000đ/ngày
- Thuê đầm cốc: 20 ngày, đơn giá: 100.000đ/ ngày
- Thuê xe xúc: 15 ca đơn giá: 800.000đ/ngày
Thuế VAT: 10%
Tổng số tiền bên A phải trả bên B là: 40.535.000đ
- Bên A đã trả cho bên B
+ Bằng tiền gửi ngân hàng: 40.535.000đ
+ Bên A chưa thanh toán cho bên B: 40.535.000đ
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đại diện bên A
(Ký, họ tên)
Đại diện bên B
(Ký, họ tên)
Chủ tài khoản
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nội dung: Chi tiền thuê máy thi công phục vụ công trình Khu thương mại Quảng Nam
Và ghi có TK
AC NO 2071000013088
Tên TK: (A/C Name)
Địa chỉ: Cty CP ĐT&XD Thiên Danh An
Tại NH (With bank) ICB-ĐN
Bằng số: 40535000
Bằng chữ: Bốn mươi triệu năm trăm ba mươi lăm triệu đồng y
AC NO 2071000013088
Tên TK: (A/C Name)
Địa chỉ: Cty CP ĐT&XD Thiên Danh An
Tại NH (With bank) ICB-ĐN
UỶ NHIỆM CHI
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Số tiền (with amaint)
Ngân hàng Công thương
Đà Nẵng
TK: Phase Debit accound)
(4) Thanh toán các khoản chi phí bằng tiền khác
Nợ TK 623: Chi phí sử dụng máy TC (TK chi tiết 6237,6238)
Nợ TK 133: Thuế GTGT
Có TK 111,112,331:
(5) Căn cứ vào bảng phân bổ chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
(6) Tạm ứng chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Có TK 141: Tạm ứng
(c) Trình tự hạch toán:
Đơn vị: Công ty CPĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ NGOÀI
STT
Công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
VAT
(10%)
Tổng cộng
1
Thuê ngoài ủi mặt bằng
Ca
15
1.000.000
15.000.000
1.500.000
16.500.000
2
Thuê ôtô vận chuyển chất thải
M3
450
13.000
5.850.000
585.000
6.435.000
3
Thuê đầm dùi
Ngày
20
100.000
2.000.000
200.000
2.200.000
4
Thuê đầm cốc
Ngày
20
100.000
2.000.000
200.000
2.200.000
5
Thuê xe xúc
Ca
15
800.000
12.000.000
1.200.000
13.200.000
520
36.850.000
3.685.000
40.535.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn mươi triệu năm trăm ba mươi lăm ngàn đồng y
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
BẢNG KÊ CHI PHÍ CA XE MÁY THUÊ NGOÀI
Tháng 6 năm 2009
Công trình, nhà để xe, nhà làm việc UBND quận Sơn Trà.
STT
Công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
VAT
(10%)
Tổng cộng
1
Thuê ngoài ủi mặt bằng
Ca
17
1.000.000
17.000.000
1.700.000
18.700.000
2
Thuê ôtô vận chuyển chất thải
M3
430
13.000
5.590.000
58.500
6.149.000
3
Thuê đầm dùi
Ngày
22
100.000
2.200.000
220.000
2.420.000
4
Thuê đầm cốc
Ngày
22
100.000
2.200.000
220.000
2.420.000
5
Thuê xe xúc
Ca
17
800.000
13.600.000
136.000
14.960.000
520
40.590.000
4.059.000
44.649.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn mươi bốn triệu sáu trăm bốn mươi chín ngàn đồng y.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG CHO THUÊ MÁY
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Căn cứ vào hợp đồng ngày 16/4/2009 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An (Bên A) và công ty TNHH Ngọc Anh (Bên B) về thuê các loại máy thi công
Căn cứ vào khối lượng công việc thực hiện bên B được bên A xác nhận chia theo từng loại máy:
- Thuê ủi mặt bằng : 17 ca, đơn giá : 1.000.000đ/ca
- Thuê ôtô vận chuyển chất thải: 450m3 đơn giá : 13.000đ/m3
- Thuê đầm dùi: 22 ngày đơn giá : 100.000đ/ngày
- Thuê đầm cốc: 22 ngày, đơn giá: 100.000đ/ ngày
- Thuê xe xúc: 17 ca đơn giá: 800.000đ/ngày
Thuế VAT: 10%
Tổng số tiền bên A phải trả bên B là: 44.649.000đ
- Bên A nợ chưa thanh toán bên B: 44.649.000đ
+ Bằng tiền gửi ngân hàng: 40.535.000đ
+ Bên A chưa thanh toán cho bên B: 40.535.000đ
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đại diện bên A
(Ký, họ tên)
Đại diện bên B
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Công trình: Khu vực thương mại Quảng Nam
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
x
x
UNC 30/6
30/6/2009
Trả tiền thuê máy bằng tiền gửi ngân hàng
112
36.800.000
KC 6/09
30/6/2009
Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công
154
36.800.000
Cộng số phát sinh
36.800.000
36.800.000
Số dư cuối kỳ
x
x
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Công trình: Nhà để xe, nhà làm việc UBND Quận Sơn Trà
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
x
x
BBT 30/6
30/6/2009
Thuê máy chưa thanh toán
331
40.590.000
KC 6/09
30/6/2009
Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công
154
40.590.000
Cộng số phát sinh
40.590.000
40.590.000
Số dư cuối kỳ
x
x
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 06 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3.3. 4. Hạch toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung là chi phí phát sinh ở phân xưởng các đội trường bao gồm:
- Tiền lương của nhân viên quản lý và các khoản BHXH, BHYT, KPKĐ
- Chi phí vật liệu dùng cho hoạt động của phân xưởng sản xuất hay đội xây lắp
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Các chi phí có liên quan đến hoạt động
a. Tài khoản sử dụng
TK 627: “Chi phí sản xuất chung”: Là tập hợp chi phí sản xuất chung cuối kỳ kết chuyển hoặc phân bổ vào đối tượng có liên quan
Nợ TK627 Có
-Tổng hợp chi phí sản xuất chung trong kỳ
- Các khoản chi phí sản xuất chung
- Cuối kỳ kết chuyển hoặc phân bổ vào đối tượng để tính giá thành
-Chi phí sản xuất chung cố định, vượt trên mức trung bình tính vào giá vốn
TK 627 không có số dư
b. Phương pháp hạch toán:
(1) Chi phí nhân viên phân xưởng
Nợ TK 627 (6271): Chi phí nhân viên phân xưởng
Có TK 334: Phải trả công nhân viên
Có TK 338: Các khoản trích theo lương
(2) Xuất nguyên vật liệu dùng cho quản lý phân xưởng
Nợ TK 627 (6271): Chi phí vật liệu sản xuất
Có TK 152: Nguyên vật liệu
(3.1) Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần
Nợ TK 627(6271): Chi phí dụng cụ sản xuất
Có TK 153: Công cụ, dụng cụ
(3.2) Xuất công cụ giá trị lớn, phân bổ nhiều lần
Nợ TK 142: Chi trả trước ngắn hạn
Nợ TK 242: Chi trả trước dài hạn
Có TK 153: Công cụ, dụng cụ
(3.3) Phân bổ
Nợ TK 627 (6275): Chi phí dụng cụ sản xuất
Có TK 142,242: Chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn
(4) Trích khấu hao TSCĐ
Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
(5) Chi phí bằng tiền khác:
Nợ TK 627(6278): Chi phí sản xuất chung bằng tiền khác
Có TK 111,112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
(6): Chi phí dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 627(6272): Chi phí dịch vụ mua ngoài
Có TK 331: Phải trả người bán
Có TK 335: Chi phí phải trả
(7) Các khoản giảm chi phí:
Nợ TK 111,152: Tiền mặt, NVL
Có TK 627: Chi phí sản xuất chung
(8) Chi phí sản xuất chung vượt trên mức bình thường
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có: TK 627: Chi phí sản xuất chung
(9) Cuối kỳ kết chuyển hoặc phân bổ cho đối tượng có liên quan để tinh giá thành
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Nợ TK 631: Giá thành sản xuất
Có TK 627: Chi phí sản xuất chung
c. Trình tự hạch toán
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ
Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Xuất vật liệu cho đội xây lắp của công ty
Lý do xuất kho: Sửa chữa cổng rào công ty
Vật liệu xuất: Xi măng, gạch, sắt
Tổng số tiền: 3.507.240đ (viết bằng chữ): Ba triệu năm trăm linh bảy ngàn hai trăm bốn mươi đồng y.
Đà Nẵng, Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng Số: 152
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Xuất vật liệu cho đội xây lắp của công ty
Lý do xuất kho: Sửa chữa cổng rào công ty
Vật liệu xuất: Xi măng, gạch, sắt
Tổng số tiền: 3.507.240đ (viết bằng chữ): Ba triệu năm trăm linh bảy ngàn hai trăm bốn mươi đồng y.
Đà Nẵng, Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ
Ngày 26 tháng 5 năm 2009
Xuất công cu, dụng cụ cho đội xây lắp của công ty
Lý do xuất kho: Sửa chữa cổng rào công ty
Vật liệu xuất: Xe rùa, xô, xẻng
Tổng số tiền: 2.586.740đ (viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm tám mươi sáu ngàn bảy trăm bốn mươi đồng y.
Đà Nẵng, Ngày 25 tháng 5 năm 2009
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐT & XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền – Đà Nẵng Số: 152
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 5 năm 2009
Ngày 26 tháng 5 năm 2009
Xuất công cu, dụng cụ cho đội xây lắp của công ty
Lý do xuất kho: Sửa chữa cổng rào công ty
Vật liệu xuất: Xe rùa, xô, xẻng
Tổng số tiền: 2.586.740đ (viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm tám mươi sáu ngàn bảy trăm bốn mươi đồng y.
Đà Nẵng, Ngày 26 tháng 5 năm 2009
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị : CTY CP ĐT&XD Thiên Danh An
Bộ phận: Đội xây lắp
Mẫu số: 6-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐINH
Quý II năm 2009
S
T
T
Chỉ tiêu
Tỉ lệ KH
TK 627
N/ giá
Số KH
Đội xây lắp 1
Đội xây lắp 2
Đội xây lắp 3
Đội xây lắp 4
A
B
1
2
3
4
5
6
7
1
I.Số KH trích quý trước
7.000.000
1.600.000
1.500.000
2.500.000
1.400.000
2
II. Số KH tăng trong tháng
4.635.000
1.Máy cắt sắt
12%
18.000.000
360.000
360.000
2.Xe kam a2
18%
100.000.000
3.000.000
3.000.000
3.Khung giàn giáo
10%
24.000.000
400.000
400.000
4.Tuýp đèn 6m
15%
35.000.000
875.000
875.000
3
III.Số KH giảm trong quý
1.950.000
1.950.000
1.Xe ủi
13%
90.000.000
1.950.000
IV. Số KH trích quý này
9.685.000
1.960.000
6.450.000
2.900.000
2.275.000
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
Liên 2: Giao khách hàng
Bưu điên: Quận Sơn Trà
Tên khách hàng: Công ty cổ phần ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Tổng cộng tiền thanh toán: 4.950.000đ
Viết bằng chữ: Bốn triệu chín trăm năm mươi ngàn đồng
Ngày 29 tháng 6 năm 2009
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Nhân viên
(Ký, họ tên)
Đơn vị : CTY CP ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền
Mẫu số: 02-TT
QĐ 15/2006
QĐ-BTC 30/3/2006
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 6 năm 2009
Số 127
Nợ 627,133
Có 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thành
Địa chỉ: Đội xây lắp 3
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại
Số tiền: 4.950.000 (viết bằng chữ): Bốn triệu chín trăm năm mươi ngàn đồng
Đà Nẵng, Ngày 26 tháng 5 năm 2009
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị : CTY CP ĐT&XD Thiên Danh An
Bộ phận: Ban chỉ huy công trình
BẢNG TÍNH LƯƠNG BAN CHI HUY CÔNG TRÌNH
Quý II: Năm 2009
S
T
T
Họ và tên
Ngày công
Hệ số lương cơ bản
Mức lương tối thiểu
Phụ cấp
Tiền ăn ca
Thành tiền
1
Huỳnh Văn Huy
22
1,46
650.000
120.000
176.000
1.245.000
2
Dương Minh Trung
23
1,78
650.000
120.000
184.000
1.461.000
3
Nguyễn Văn Lành
27
2,72
650.000
120.000
216.000
2.104.000
4
Lê Thị Thu
25
2,02
650.000
120.000
200.000
1.633.000
480.000
776.000
6.443.000
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Tiền lương = (Hệ số LCB x Mức lương tối thiểu) + Phụ cấp + Tiền ăn ca
Tiền ăn ca = Ngày công x 8.000đ/ngày
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
QUÝ II NĂM 2009
STT
Ghi có TK
Đối tượng sử
dụng(TK ghi nợ)
TK334 – phải trả người lao động
TK338 phải trả phải nộp khác
TK335 chi phí phải trả
Tổng cọng
Lương
Các khoản khác
Công có TK334
Kinh phí công toàn(3382)
Bảo hiểm Xh (3383)
Bảo hiểm Xh (3384)
Công có TK 338
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK622 Chi phí nhân công trực tiếp công trình Khu TM Quảng Nam
65.000.000
65.000.000
65.000.000
2
TK622 Chi phí nhân công trực tiếp công trình: Nhà làm việc, nhà để xe UBND Quận Sơn Trà
70.500.000
70.500.000
70.500.000
Cộng TK 622
135.500.000
135.500.000
135.500.000
TK627
6.443.000
6.443.000
128.860
966.450
128.860
1.224.170
Lương gián tiếp công trình: Nhà để xe UBND Quận Sơn Trà và Khu TM Quảng Nam
Đơn vị : CTY CP ĐT&XD Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Quý II năm 2009
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Thiên Danh An
Địa chỉ: 251 Ngô Quyền, TP Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
QUÝ II NĂM 2009
STT
Ghi nợ
Ghi có các TK
Cộng
111
152
153
214
334
338
Sản phẩm xây lắp
4.500.000
4.500.000
Công trình
3.507.240
3.507.240
Nhà làm việc
2.586.740
2.586.740
Nhà để xe
9.685.000
9.685.000
UBND Quận Sơn Trà
6.443.000
6.443.000
Khu TM Quảng Nam
1.224.170
1.224.170
Tổng cộng
4.500.000
3.507.240
2.586.740
9.685.000
6.443.000
1.224.170
27.946.150
Người lập
(Ký, họ và tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ và tên)
3.3.5.Tập hợp chi phí sản xuất
Phân bổ chi phí sản xuất chung (theo chi phí nhân công trực tiếp)
Chi phí sx chung phân bổ công trình nhà làm việc,nhà để xe UBND quận Sơn Trà
=
27.946.150
70.500.000+65.000.000
x
70.500.000
=
14.540.248
Chi phí sx chung phân bổ cho khu thương mại Quảng Nam
=
27.946.150
70.500.000+65.000.000
x
65.500.000
=
13.405.902
4. Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang
- Để phục vụ cho yêu cầu quản, kế toán tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành hàng quý, việc tính giá sản phẩm dở dang phụ thuộc vào phương thức thanh toán khối lượng xây lắp giữa bên chủ đầu tư và công ty. Công ty cổ phần đâù tư và xây dựng Thiên Danh An thường quy định thanh toán sản phẩm xây dựng khi hoàn thành theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý đã quy địnhvà tính theo chi phí thực tế của công trình đó cho các giai đoạn.
Cuối mỗi quý, đại diện phòng kỹ thuật cùng giám đốc công ty trực tiếp tiến hành xác định khối lượng xây lắp dở dang cho từng công trình, hạng mục công trình cụ thể bằng cách lắp đơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hạch toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Thiên Danh An - TP Da Nang.doc