PHỤ LỤC
Tên chuyên đề: Hach toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
Lời mở đầu:
1.Ý nghĩa của đề tài.
2. Mục đích nghiên cứu.
3. Nội dung đề tài gồm 3 phần chính:
Phần I: Khái quát chung về công ty
Phần II: Thực trạng hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
Phần III: Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
Phần I: Tổng quan về công ty
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
1.11 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
1.12 Chức năng, lĩnh vực kinh doanh.
1.13 Nhiệm vụ
1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty (Hoạt động thương mại của công ty)
1.3 Đặc điểm về tổ chức quản lý của công ty
1.31 Bộ máy quản lý
1.32 Chức năng nhiệm của các phòng ban.
1.4 Đặc điểm về tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.41 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán.
- Sơ đồ bộ máy kê toán của công ty
- Chức năng nhiệm vụ của kế toán.
1.42 Đặc điểm tổ chức hình thức sổ kế toán tại công ty.
Hình thức kế toán.
Hệ thống tài khoản, chứng từ sổ sách kế toán.
Hệ thống báo cáo.
1.43 Đặc điểm kinh tế tài chính khác.
Phần III
Thực trạng hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
2.1 Đặc điểm lao động, quỹ lương và yêu cầu quản lý lao động , quỹ lương.
2.11 Đặc điểm về lao động.
2.12 Đặc điểm về quỹ lương, quỹ BHXH, KPCĐ
2.13 Các hình thức trả lương.
2.2 Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương BHXH , BHYT, KPCĐ
2.3 Hạch toán BHXH phải trả cho người lao động.
2.4 Hạch toán các khoản thu nhập khác của người lao động.
Phần III
Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
1. Nhận xét về tình hình hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương công ty
2. Tính tất yếu của việc hoàn thiện hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty .
3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương của công ty
4. Phương hướng nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động.
73 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2102 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ Phần Xuất Nhập khẩu - Thương mại Bảo Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ trách phải được đối chiếu tối thiểu 1lần /tháng ( Đảm bảo cnợ minh bạch )400,000
4
Quản lý chi phí
5
Chi phí/Doanh thu
400.000 nếu <=90%
200.000 nếu <= 100%
Tổng Cộng
Max = 1,000,000
Min = 0
6- KPI cho Đại Diện Bán Hàng Tỉnh
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
500,000
600,000
700,000
800,000
950,000
1,150,000
1,450,000
1,950,000
2
Mặt hàng Kim Loại
180,000
200,000
250,000
300,000
300,000
350,000
400,000
450,000
3
Vật Liệu điện
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
500,000
550,000
600,000
Tổng Cộng
930,000
1,100,000
1,300,000
1,500,000
1,700,000
2,000,000
2,400,000
3,000,000
7- KPI cho NV Kinh Doanh chuyên trách nhỏ
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
600,000
650,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
1,200,000
1,600,000
2
Doanh số
400,000
450,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
3
Mặt hàng Tập trung
400,000
450,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
Tổng Cộng
1,400,000
1,550,000
1,700,000
2,000,000
2,300,000
2,600,000
3,000,000
3,600,000
8- KPI cho NV Kinh Doanh chuyên trách lớn
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
600,000
650,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
1,200,000
1,600,000
2
Doanh số
400,000
450,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
3
Mặt hàng Tập trung
400,000
450,000
500,000
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
Tổng Cộng
1,400,000
1,550,000
1,700,000
2,000,000
2,300,000
2,600,000
3,000,000
3,600,000
9- KPI cho NV kĩ thuật,bảo hành,bảo trì
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Trách nhiệm bảo hành
700,000
800,000
900,000
1,000,000
2
100% đơn hàng giao được
450,000
500,000
600,000
700,000
3
Chỉ tiêu thu tiền
350,000
400,000
450,000
500,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
Tổng Cộng
1,500,000
1,700,000
1,950,000
2,200,000
2,400,000
2,500,000
2,600,000
2,700,000
10- KPI cho Quản lý kinh doanh vùng ( Tỉnh )
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
1,050,000
1,150,000
1,250,000
1,350,000
1,700,000
1,900,000
2,400,000
3,100,000
2
Mặt hàng tập trung
500,000
550,000
600,000
650,000
700,000
750,000
850,000
1,050,000
3
100% nv đạt doanh thu >= 65%
Thưởng 600000
4
% Chi phí/Doanh thu
1,400,000
1,100,000
1,000,000
900,000
800,000
700,000
Tổng Cộng
3,550,000
3,400,000
3,450,000
3,500,000
3,800,000
3,950,000
3,850,000
4,750,000
11- KPI cho Quản lý kinh doanh HN,Phụ trách doanh nghiệp
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
1,050,000
1,150,000
1,250,000
1,350,000
1,550,000
1,850,000
2,250,000
2,900,000
2
Doanh số bán ra
600,000
700,000
800,000
900,000
1,000,000
1,100,000
1,200,000
1,300,000
3
Mặt hàng tập trung
500,000
550,000
600,000
650,000
700,000
750,000
900,000
1,200,000
4
100% nv,vùng đạt doanh thu >= 65%
Thưởng 600000
Tổng Cộng
2,750,000
3,000,000
3,250,000
3,500,000
3,850,000
4,300,000
4,950,000
6,000,000
Các quản lý ngành hàng mỗi tháng đều có chỉ tiêu cho một mặt hàng tập trung
12- Phụ trách Ngành hàng VLD
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
1,000,000
1,100,000
1,200,000
1,300,000
1,400,000
1,600,000
1,900,000
2,400,000
2
Doanh số bán ra
650,000
750,000
850,000
950,000
1,050,000
1,200,000
1,400,000
1,600,000
3
Mặt hàng tập trung
650,000
750,000
850,000
950,000
1,100,000
1,300,000
1,550,000
1,800,000
4
100% nv,vùng đạt doanh số quý >= 65%
Thưởng 2,400,000
Tổng Cộng
3,100,000
3,400,000
3,700,000
4,000,000
4,350,000
4,900,000
5,650,000
6,600,000
13- KPI cho NV KD Dự án,
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
1,000,000
1,100,000
1,200,000
1,300,000
1,400,000
1,500,000
1,900,000
2,400,000
2
Doanh số bán ra
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
500,000
600,000
800,000
3
Mặt hàng tập trung
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
600,000
750,000
4
Hợp đồng mới
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
500,000
Tổng Cộng
1,550,000
1,800,000
2,050,000
2,300,000
2,550,000
2,800,000
3,500,000
4,450,000
14- KPI cho Trưởng Phòng Kinh Doanh
STT
Tiêu chí tính thưởng
Các Mức Thưởng
85 - 89
90 -94
95 - 99
100 - 104
105 - 109
110 - 114
115 - 130
131 -150
1
Chỉ tiêu doanh thu
2,400,000
2,600,000
2,800,000
3,100,000
3,600,000
4,100,000
4,600,000
5,600,000
2
100% Các ASM,BM đạt dthu >= 65%
Thưởng 1500000
3
% Chi phí/Doanh thu
2,000,000
1,600,000
1,300,000
1,000,000
800,000
600,000
Tổng Cộng
5,900,000
5,700,000
5,600,000
5,600,000
5,900,000
6,200,000
6,100,000
7,100,000
* Trưởng phòng kinh doanh tiêu chí tính chi phí/doanh thu là số bình quân của các vùng có chi nhánh
Trưởng phòng KD Đề nghị
Giám Đốc Duyệt
* Khối gián tiếp tính lương dựa vào bảng tính lương KPI của công ty dựa vào các bảng sau ứng với mỗi vị trí của nhân viên:
Công ty Cp XNK - TM Bảo Ngọc
Lô 3 A11 Đầm Trấu– Hà Nội
BẢNG TÍNH KPI NHÂN VIÊN KẾ TOÁN THÁNG 12 NĂM 2009
Họ và tên
Chức vụ
Lương KPI
Viết hóa đơn GTGT (5%)
Cập nhật dữ liệu trên Phần mềm (5%)
Dữ liệu trên phần mền (10%)
Bảng lương, bảng tính chiết khấu các tỉnh (10%)
Lập bảng, tổng hợp doanh thu và doanh số, có ký nhận các vùng(10%)
Báocáo công nợ CN+ KH tỉnh gửi KTT sáng T2 hàng tuần (20%)
Biên bản kiểm kê đối chiếu tiền mặt công nợ(10%)
Kiểm tra số liệu thực tế trên BB làm việc của kế toán và thư ký các tỉnh (10%)
Biên bản đổi chiếu kho các tỉnh có ký xác nhận(10%)
Cân đối hóa đơn đầu vào đầu ra năm thuế(5%)
Thực hiện quy chế công ty (5%)
Ngô Thanh Bình
KT
2.340.000
117.000
117.000
234.000
234.000
234.000
468.000
234.000
234.000
234.000
117.000
117.000
Họ và tên
Chức vụ
Lương KPI
Viết hóa đơn GTGT (10%)
Cập nhật dữ liệu trên Phần mềm (10%)
Dữ liệu trên phần mền (10%)
Biển bản kiểm kê kho (20%)
Bảng tính lãi vay (15%)
Bảng đối chiếu với TKKD có xác nhận của hai bên (10%)
Báocáo công nợ CN+ KH tỉnh gửi KTT sáng T2 hàng tuần (20%) %)
Thực hiện quy chế công ty (5%)
Nguyễn Thị Quỳnh Hương
KT
2.140.000
214.000
214.000
214.000
428.000
321.000
214.000
428.000
107..000
Họ và tên
Chức vụ
Lương KPI
Viết hóa đơn GTGT (15%)
Cập nhật dữ liệu trên Phần mềm (20%)
Dữ liệu trên phần mền (10%)
Biển bản kiểm kê kho hưng yên có xác nhận của hai bên (20%)
Tờ khai thuế hàng tháng. (10%)
Bảng đối chiếu với TKKD có xác nhận của hai bên (10%)
Thực hiện quy chế công ty (5%)
Đào thị Huyền
KT
1.740.000
261.000
348.000
174.000
348.000
174.000
348.000
87.000
Giám đốc Kế toán trưởng Người lậpbiểu
CÔNG TY BẢO NGỌC
Lô 3, A11 Khu Đầm Trấu - HN
BẢNG TÍNH KPI THỦ QUỸ THÁNG 12/2009
Stt
HỌ VÀ TÊN
CVỤ
LƯƠNG KPI
Thu - Chi tiền (40%)
Thực hiện các giao dịch tiền qua Ngân hàng (5%)
Quản lý séc ngân hàng (5%)
Lấy sổ phụ Ngân hàng (5%)
Báo cáo tiền mặt (10%)
Lưu trữ, bảo quản chứng từ (10%)
Bảo quản hồ sơ gốc (10%)
Thanh toán các khoản chi phí theo định kỳ (5%)
Theo dõi và chuyển chứng từ gốc theo dõi hộ Tổng Công ty (5%)
Tuân thủ quy định chung của Công ty (5%)
Tổng
1
Chu Thị Minh Hiếu
TQ
1,540,000
616,000
77,000
77,000
77,000
154,000
154,000
-
77,000
77,000
77,000
1,386,000
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2007
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Trần Tam Khoa
Nguyễn Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Phương Nga
CÔNG TY BẢO NGỌC
Lô 3 A11, Khu Đầm Trấu - HN
BẢNG TÍNH KPI TRƯỞNG PHÒNG KHO VẬN T12/2009
STT
HỌ VÀ TÊN
CVỤ
LƯƠNG KPI
Tổ chức điều động giao hàng (50%)
Quản lý kho bãi (20%)
Quản lý và điều hành chung Phòng Kho vận (20%)
Báo cáo định kỳ (5%)
Tuân thủ quy định chung của Cty (5%)
TỔNG
1
Phạm Thanh Tùng
TP KV
2,240,000
1,232,000
448,000
448,000
112,000
112,000
2,352,000
TỔNG
2,240,000
1,232,000
448,000
448,000
112,000
112,000
2,352,000
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2007
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Trần Tam Khoa
Nguyễn Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Phương Nga
CÔNG TY BẢO NGỌC
Lô 3, A11 Khu Đầm Trấu - HN
BẢNG TÍNH KPI GIAO NHẬN THÁNG 12/2009
STT
HỌ VÀ TÊN
CVỤ
LƯƠNG KPI
Lượng hàng giao được trong tháng (tấn)
Giao hàng theo yêu cầu 50%
Thu tiền hàng 10%
Sắp xếp HH, Vệ sinh kho, Bốc dỡ HH 10%
Bảo quản xe, di chuyển an toàn, tiết kiệm nhiên liệu 10%
Thái độ với khách hàng 10%
Báo cáo định kỳ 5%
Tuân thủ quy định chung của Cty 5%
TỔNG
1
Bùi Ngọc Minh
LX
1,640,000
171,9
1,640,000
164,000
164,000
164,000
164,000
82,000
82,000
2,460,000
2
Vũ Khắc Công
LX
1,040,000
271,9
520,000
104,000
104,000
104,000
104,000
52,000
52,000
1,040,000
3
Vũ Như Thắng
LX
840,000
92,4
420,000
84,000
84,000
84,000
84,000
42,000
42,000
840,000
4
Nguyễn Văn Hiệp
LX
1,240,000
347,7
1,240,000
124,000
124,000
124,000
124,000
62,000
62,000
1,860,000
5
Lê Trường Sơn
GN
1,140,000
6,6
570,000
114,000
114,000
114,000
114,000
57,000
57,000
1,140,000
6
Nguyễn Huy Tuân
GN
900,000
171,9
900,000
90,000
90,000
90,000
90,000
45,000
45,000
1,350,000
7
Nguyễn Đức Kiệm
GN
1,240,000
-
620,000
124,000
124,000
124,000
124,000
62,000
62,000
1,240,000
8
Nguyễn Thế Quyền
GN
1,440,000
19,9
1,440,000
144,000
144,000
144,000
144,000
72,000
72,000
2,160,000
9
Nguyễn Văn Đức
GN
940,000
123,2
940,000
94,000
94,000
94,000
94,000
47,000
47,000
1,410,000
10
Lê Việt Cường
GN
900,000
21,3
900,000
90,000
90,000
90,000
90,000
45,000
45,000
1,350,000
TỔNG
11,320,000
-
9,190,000
1,132,000
1,132,000
1,132,000
1,132,000
566,000
566,000
14,850,000
BẢNG TÍNH KPI THỦ KHO THÁNG 10/2007
STT
HỌ VÀ TÊN
CVỤ
LƯƠNG KPI
LƯỢNG HH NHẬP, XUẤT
Thực hiện, giám sát thủ tục giao nhận HH / 50% lương KPI
Sắp xếp, vệ sinh và bảo quản HH (10%)
Lưu trữ, bảo quản toàn bộ chứng từ liên quan đến cung ứng HH (10%)
Điều phối lịch giao hàng, kiểm soát công việc NV giao nhận (15%)
Báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu (10%)
Tuân thủ quy định chung của Cty (5%)
TỔNG
1
Phí Tiến Dũng
TK
1,640,000
X: 645T; N: 749T
1,230,000
164,000
164,000
246,000
164,000
82,000
2,050,000
2
Đỗ Xuân Đước
TK
1,440,000
X: 645T; N: 749T
1,080,000
144,000
144,000
216,000
144,000
72,000
1,800,000
Tổng
3,080,000
2,310,000
308,000
308,000
462,000
308,000
154,000
3,850,000
Hà Nội, ngày 05 tháng 12năm 2007
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Trần Tam Khoa
Nguyễn Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Phương Nga
STT
Chỉ tiêu giao
% đóng góp
Chỉ Tiêu Tháng 12 - 2009
1
Chỉ tiêu doanh số
17,245
3
Doanh Thu
15,155
88%
Người Lập
Giám Đốc
4
Vật liệu hàn
5
Vật Liệu Điện
6
kim loại tổng hợp
Mai Việt Phong
Trần Tam Khoa
CODE
Tên Nhân Viên
TỔNG CHỈ TIÊU
Vật liệu hàn
Vật Liệu Điện
Kloại tổng hợp
C¸c ChØ Tiªu KPIs Kh¸c
Doanh số
Doanh thu
DCCT
Quạt
Cáp,
Cap Thép
Palăng
Xích
Dây Lò Xo
Băng Thép
Kẽm
Đai Thùng
100% nv,vung dat 65% ds
% chi phi/doanh thu
Khach mua
Khach moi
SLdây hàn
1
Vũ Văn Luân
370
345
330
20
20
2
Đỗ Ngọc Linh
740
690
715
10
15
3
Đỗ Khắc Trung
150
140
125
15
10
4
Nguyễn Đinh Dư
270
250
250
10
10
5
Bùi Đình Đắc
370
345
345
10
15
Lê Xuân Mạnh
1,900
1,770
1,765
65
70
v
1
Lê Hồ Bắc
815
760
770
25
20
2
Bùi Văn Trọng
465
435
420
20
25
NV Mới Quảng Ninh
-
CN2
CN HẢI PHÒNG
-
1.6%
1
Nhân viên mới
1,350
1,260
1300
20
30
2
Đỗ Văn Tân
-
CN3
CN HẢI DƯƠNG
-
1.4%
1
Ngô Văn Tiệp
370
345
330
20
20
2
Đinh Văn Lư
765
715
720
25
20
CN4
CN BẮC GIANG
1.4%
Vũ Tiến Dũng
3,765
3,515
3,540
110
115
v
1.6%
TN1
Mai Quốc Duy
395
370
370
10
15
TN2
Bùi Viết Ninh
250
230
230
10
10
CN5
CN THÁI NGUYÊN
-
1.4%
VT1
Nguyễn Hoàng Việt
415
390
385
10
20
VT3
Đặng Ngọc Hoàng
595
555
565
15
15
CN6
CN VIỆT TRÌ
-
1.5%
SL1
Bùi Ngọc Tú
290
275
235
35
20
CN7
CN SƠN LA
-
3.0%
Quách Văn Khoa
1,945
1,820
1,785
80
80
v
2.0%
ND1
Phùng Văn Giang
215
210
185
10
20
ND2
Trần Thế Hùng
465
440
385
30
10
ND3
Trần Huy Chương
160
150
140
10
10
CN8
CN NAM ĐỊNH
1.5%
TH1
Lê Hồng Minh
730
680
705
10
15
TH2
Nguyễn Văn Quy
160
155
105
20
35
CN9
CN THANH HOÁ
1.5%
V1
Trịnh Xuân Tình
170
155
190
10
10
V2
Nguyễn Văn Uý
150
140
125
15
10
CN10
CN VINH
1.6%
Trịnh Văn Vang
2,050
1,930
1,835
105
110
v
1.60%
Tổng Thương Mại
9,660
9,035
8,925
360
375
D1
Nguyễn Đình Triển
1130
590
3
1.5
D2
Trần Xuân Tuyên
770
690
3
1.5
D3
Trần Văn Dũng
800
635
3
1.5
D4-1
Trần Văn Hưng
450
185
3
1
D4-2
Nguyễn Việt Anh
75
50
2
0.5
D5
Nguyễn Hoài Nam
600
360
A Hoài Nam phụ trách trực tiếp các Khách hàng đóng tàu lớn và Hàn Việt,Thành Phát,Sơn Hà
1.5
Nguyễn Hoài Nam
3,825
2,510
3,825
v
14
8
Phạm Bảo Ninh
160
105
160
v
Hoa + Thành
100
60
100
Nguyễn Văn Khôi
250
315
20
230
Nguyễn Viết Huy
450
430
10
300
140
Vật Liệu Điện
960
910
30
400
530
Nguyễn Hoàng Đức
1,025
970
800
15
210
v
Nguyễn Ngọc Nam
450
430
330
40
80
Các chi nhánh
Kim loại Tổng Hợp
1,475
1,400
1,130
55
290
Phạm Khắc Hoà
1,325
1,300
285
530
300
210
Miền Bắc
17,245
15,155
v
1.7%
Tổng doanh thu thương mại = Doanh số VLH* 93% + VLD*98%+KLTH*98%
Doanh thu của bộ phận kinh doanh tổng hợp bằng 98% doanh số
Hoà MHTT là Dsố Kẽm; VLĐ MHTT là Doanh số Cáp hàn, Cáp điều khiển.NV chuyên trách kim loai tổng hợp MHTT là Cáp thép
Khối Dự án MHTT là dây hàn lõi thuốc.Doanh Thu bằng công nợ phải thu tháng 3,số hợp đồng mới hợp lệ là trong tháng giao dịch phát sinh tối thiểu lớn hơn 30tr/tháng
ASM mhtt: là doanh số ngành hàng tổng hợp( Hà Nội cả ASM,SR là tổng doanh thu ngành hàng tổng hợp )
Phụ trách ngành hàng nhập khẩu tháng này vẫn tính lương kpi trên kết quả thực hiện của khối VLĐ
Dây hàn lõi thuốc,dụng cụ cầm tay,GL 48 nhân đôi doanh số,doanh thu
Do lượng hàng Cáp thép,Xích,Palăng,Cáp hàn tháng này vừa thiếu nhiều và giá cả biến động liên tục tăng cao hơn rất nhiều so với đối thủ.Vì vậy điều chỉnh Chỉ tiêu cho các CN hàng VLD,
KLTH điều chỉnh giảm 50%
Công ty BẢO NGỌC
Lô 3 A11 ĐầmTrấu Hà Nội.
BẢNG TỔNG HỢP NGÀNH HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ NGÀNH KIM LOẠI TH
Thời gian đã qua
%
TT
NV Thiết bị điện
Doanh Số
Doanh thu
Mặt hàng tập trung – cáp hàn
Chỉ Tiêu
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
Chỉ Tiêu
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
Chỉ Tiêu
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
1
Nguyễn Viết Huy
450,000
630,000
140%
430,000
645,000
150%
140,000
534,800
382%
2
Nguyễn Văn Khôi
250,000
425,000
170%
315,000
415,800
132%
230,000
423,200
184%
3
Phạm Bảo Ninh – chỉ tiêu cá nhân
160,000
70,800
44%
105,000
123,700
117%
530,000
1128,900
213%
4
Đinh Tất Thành
100,000
55,000
55%
60,000
79,800
133%
5
Phạm bảo Ninh – tổng hợp
960,000
1,180,800
123%
910,000
1,264,300
138%
530.000
1128,900
213%
6
NV Kim loại tổng hợp
Doanh Số
Doanh thu
Mặt hàng tập trung- dây lò xo
7
Chỉ Tiêu
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
Chỉ Tiêu
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
Chỉ Tiêu
Thực hiện
8
Phạm khắc Hòa
680,000
279,161.7
41%
680,000
895,502.0
132%
130,000
179,544
138%
Tổng
680,000
893,493
131%
1,070,000
1,436,207
134%
380,000
710,938
Người lập
*Hình thức trả lương:
Công ty trả lương cho nhân viên được chia làm 02 đợt : Đợt 01 vào ngày 20 hàng tháng ( nhân viên tạm ứng 30% lương)
Đợt 02 vào ngày 05 tháng sau, khi đã trừ hết các khoản phải trừ của nhân viên,
* Kế toán công tác tiền lương và các khoản trích theo lương.
Vì công ty là công ty hoạt động kinh doanh nhằm một đích thu lợi nên mặc dù tách bạch hai bộ phận gián tiếp và trực tiếp nhưng cách hạch toán là như nhau:
CÔNG TY BẢO NGỌC
Lô 3, A11, Khu Đầm Trấu - HN
LƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2009 ĐỢT 1
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
TỔNG TN
ỨNG LƯƠNG
KÝ NHẬN
1
Trần Tam Khoa
Giám đốc
8,660,000
2,500,000
2
Nguyễn Thị Thu Hiền
KTT
4,660,000
1,300,000
3
Nguyễn Quỳnh Hương
KT
2,400,000
720,000
4
Ngô Thanh Bình
KT
2,600,000
780,000
5
Đào Thị Huyền
KT
1,800,000
540,000
6
Chu Thị Minh Hiếu
Thủ quỹ
1,900,000
570,000
7
Phạm Thị Bích Thúy
TKKD
2700.000
800,000
8
Phạm Thị Phượng
TKKD
2700.000
800.000
9
Đỗ Thị Hoa
TKKD
2700.000
800.000
99
Nguyễn Văn Đức
GN
1,200,000
360,000
100
Lê Việt Cường
GN
1,160,000
348,000
TỔNG
58.500.000
10,780,000
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán Trưởng
Giám đốc
Công ty BẢO NGỌC
Lô 3A11 Đầm Trấu Hà Nội
BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG 11 NĂM 2009
STT
Họ và tên
Chức vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
28
29
30
31
Tổng
Ký nhận
1
Trần Tam Khoa
GĐ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
2
Nguyễn Thị Thu Hiền
KTT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
p
x
x
26
3
Nguyễn Quỳnh Hương
KT
x
x
x
x
x
x
1/2
x
x
x
x
x
26
4
Ngô Thanh Bình
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
5
Đào Thị Huyền
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
6
Đỗ Thị Hoa
TKKD
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
11
12
32
Mai Thị Liên
TV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
Hà nội ngày31 tháng11 năm09
Giám Đốc Kế toán trưởng Người lập
C ÔNG TY BẢO NGỌC
3 A11, Khu Đầm Trấu - HN
BẢNG KÊ THANH TOÁN BHXH THÁNG 11 NĂM 2009
STT
SỐ GỐC
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
TG ĐÓNG
TG KẾT THÚC
MỨC BH (đ)
CÔNG TY ĐÓNG 17%
NHÂN VIÊN ĐÓNG 6%
SỔ BHXH
1
1
Trần Tam Khoa
GĐ
LA
1,500,000
255,000
90,000
0105018811
2
5
Nguyễn Viết Huy
NV KD
LA
900,000
153,000
54,000
0105018815
3
10
Chu Thị Minh Hiếu
Thủ quỹ
7/06
650,000
110,500
39,000
4
9
Đỗ Thị Hoa
KT
7/06
650,000
110,500
39,000
5
8
Nguyễn Quỳnh Hương
KT
7/06
650,000
110,500
39,000
6
11
Nguyễn Thị Thu Hiền
KTT
7/06
1,000,000
170,000
60,000
Đã có sổ
7
12
Nguyễn Phương Linh
TL GĐ
11/06
07/07
-
-
-
8
13
Trần Ngọc Thuý
KT BH
11/06
01/07
-
-
-
9
14
Phạm Thị Phượng
KT CN
11/06
650,000
110,500
39,000
10
15
Phạm Thị Bích Thuý
HCNS
11/06
650,000
110,500
39,000
99
70
Đinh Tất Thành
NVKT
11/07
650,000
110,500
39,000
100
71
Trần Thị Giang
HC
11/07
650,000
110,500
39,000
TỔNG
11,200,000
6.604.500
2.331.000
HÀ NỘI NGÀY 31 THÁNG 11 NĂM 2007
NGƯỜI LẬP
CÔNG TY BẢO NGỌC
Lô 3, A11, Khu Đầm Trấu - HN
BẢNG LƯƠNG THÁNG PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KHO VẬN 11/2009
STT
HỌ & TÊN
CHỨC VỤ
NC
NP
Giờ TC
PCCƠM
PC ĐI ĐƯỜNG
PCCVỤ
LƯƠNG TN
LƯƠNG KPI
TỔNG THU NHẬP
TĂNG CA
HỖ TRỢ
THU NHẬP TT
ỨNG LƯƠNG
BHXH
LƯƠNG CÒN LẠI
1
Trần Tam Khoa
GĐ
27
260,000
1,000,000
7,400,000
8,660,000
-
-
8,993,077
2,500,000
90,000
6,403,000
2
Nguyễn Thị Thu Hiền
KTT
27
1
260,000
500,000
3,900,000
4,660,000
-
-
4,839,231
1,300,000
60,000
3,479,000
3
Nguyễn Quỳnh Hương
KT
27
1
260,000
2,140,000
2,400,000
-
-
2,492,308
720,000
39,000
1,733,000
4
Ngô Thanh Bình
KT
27
260,000
2,340,000
2,600,000
-
-
2,700,000
780,000
39,000
1,881,000
5
Đào Thị Huyền
KT
27
260,000
1,740,000
2,000,000
-
-
2,076,923
540,000
-
1,537,000
6
Chu Thị Minh Hiếu
TQ
27
260,000
200,000
1,386,000
1,846,000
-
-
1,881,500
570,000
39,000
1,273,000
7
Nguyễn Phương Nga
HCNS
27
8.5
260,000
100,000
1,940,000
2,300,000
93,990
180,000
2,662,452
600,000
78,000
1,984,000
8
Trần Thị Giang
HC
27
260,000
1,086,000
1,346,000
-
180,000
1,577,769
360,000
-
1,218,000
9
Phạm Thanh Tùng
TPKV
27
260,000
500,000
500,000
2,352,000
3,612,000
-
-
3,750,923
900,000
-
2,851,000
20
Nguyễn Thế Quyền
GN
27
260,000
2,160,000
2,420,000
-
50,000
2,563,077
510,000
-
2,053,000
21
Đinh Tất Thành
GN
27
8
260,000
1,563,000
1,823,000
70,115
240,000
2,203,231
450,000
-
1,753,000
22
Nguyễn Văn Đức
GN
27
260,000
1,410,000
1,670,000
-
-
1,734,231
360,000
-
1,374,000
23
Lê Việt Cường
GN
27
260,000
1,350,000
1,610,000
-
50,000
1,721,923
348,000
-
1,374,000
24
Đỗ Văn Thành
BV
27
2
-
800,000
-
-
800,000
-
-
800,000
25
Mai Thị Liên
TV
26
1
-
500,000
-
-
500,000
-
-
500,000
TỔNG
3,380,000
800,000
1,000,000
8,400,000
23,367,000
38,247,000
164,106
700,000
40,496,644
9,938,000
345,000
30,213,000
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Trần Tam Khoa
Nguyễn Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Phương Nga
Công Ty BẢO NGỌC
BẢNG LƯƠNG NVKD NGÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ KIM LOẠI TỔNG HỢP THÁNG 11
Số ngày làm việc
26
ĐƠN VỊ: NGÀN ĐỒNG
Nhân viên
Lương CB
lương doanh số/ tn bảo hành+100%đơn giao được
lương doanh thu
Lương mặt hàng tập trung
Tạm ứng
BHXH
NV thực lĩnh
NVký nhận
Ngày công
Lương
CT
TH
%
Lương DS
CT
TH
%
Lương PC
CT
TH
%
Lương PC
Tổng Lương
Nguyễn Viết Huy
1,923,077
450.000
630.000
140%
1,000,000
430.000
645.000
150%
1,600,000
140.000
534.800
382%
1,000,000
5,523,077
1,200,000
54.000
4.269.077
Phạm Bảo Ninh
25
2,884,615
960.000
1.180.800
123%
1,400,000
910.000
1.264.300
139%
2,400,000
530.000
1128.900
213%
1,800,000
8,484,615
2,100,000
113,832
6,271,000
Phạm Khắc Hoà
25
1,923,077
680,000
279,162
41%
680,000
895,502
132%
1,600,000
130,000
179,544
138%
1,000,000
4,523,077
-
66,960
4,456,000
Đỗ Thị Hoa
25
2,788,462
800,000
39.000
1.949.462
Đinh Tất Thành
25
1,700,000
60,000
79.800
133%
1,000,000
2,596,154
650,000
66,960
1,879,000
Nguyễn Văn Khôi
25
1,923,077
250000
425.000
170%
1,600,000
315.000
415.800
132%
1,000,000
230.000
423.200
184%
1,000,000
5,523,077
1,200,000
87,048
4,236,000
Tổng
8,653,846
1,560,000
1,464,437
5,700,000
1,400,000
1,908,312
7,600,000
580,000
1,237,642
4,800,000
29,438,462
5,950,000
468,720
Để tính được lương cho từng bộ phận của công ty, mỗi thư ký phụ trách phái theo dõi trên bảng nhật ký bán hang chi tiết của từng khách hang, từ đố tổng hợp lên bảng tổng thực hiện chi tiết theo từng mặt hang ( vì mỗi nhân viên được giao nhiều chỉ tiêu với các mặt hang khác nhau) rồi tổng hợp lên bảng tổng hợp sau từ đó căn cứ vào bảng KPI để xem nhân viên đạt được mức nào thì tính lướng cho nhân viên được hưởng mức đó
Phòng trực tiếp : Ví dụ bảng lương thiết bị điện và kim loại tổng hợp lương của anh Nguyễn Viết Huy được tính như sau:
Nhìn vào bảng chỉ tiêu của anh Nguyễn Viết Huy ta thấy chỉ tiêu tháng 11 năm 2008 được giao là : doanh số thực hiện đạt 140% so với chỉ tiêu đã đề ra, nhìn vào bảng tính lương KPI ta thấy anh Huy đạt mức >131% nên được hưởng mức lương doanh số là 1.000.000 đồng , doanh thu anh Huy đặt mức 131% doanh thu nên mức lương anh Huy đạt mức tối đa 1.600.000 và mặt hang tập trung tháng này anh Huy là >131% được 1.000.000 tiến lương mặt hang tập trung.
Lương cơ bản của anh Huy là 2.000.000 trong tháng 11 anh Huy chỉ làm 25 ngày công nên mức lương cơ bản cua anh Huy sẽ là (2.000.000/26)*25= 1923.077 đồng.
Lương tháng 11 của anh Huy: 1.000.000+1.600.000+1.000.000+1.923.000= 5.523.077 đồng.
Ngày 20/12 anh Huy đã tạm ứng : 1.200.000 đồng.
BHXH anh Huy phải nộp là : 54.000 đồng.
Vì là công ty cổ phần tư nhân nên mức đóng bảo hiểm xã hội cũng như y tế thực tế sẽ không phải là mức lương nhân viên thực lĩnh, mức lương đóng bảo hiểm của anh Huy là 900.000 đồng nên mức đóng của anh Huy sẽ là 900.000*6% =54.000 đồng
Vậy tổng lương thang 12 của anh Huy còn được lĩnh 5.523.077-1.200.000-54.000=4.269.077. đồng.
Tương tự nhân viên phòng kinh doanh thuộc khối trực tiếp của các bộ phận các mảng tính tương tự.
Tuỳ vào bản chất của mặt hàng mà mỗi nhân viên được giao một chỉ tiêu và mặt hàng tập trung sẽ khác nhau.
Tuỳ theo mức độ thực hiện so với chỉ ti
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26657.doc