MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN BẮC 3
1.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty 3
1.1.1. Danh mục sản phẩm 3
1.1.2. Đặc điểm sản phẩm dở dang 4
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty 4
1.2.1. Quy trình hoạt động. 4
1.2.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất. 6
1.3. Quản lý chi phí sản xuất của Công ty 7
PHẦN 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN BẮC 11
2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty 11
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 11
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 24
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 33
2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung 42
2.1.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 51
2.1.5.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp 51
2.1.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 52
2.2. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại công ty 53
2.2.1. Đặc điểm và phân loại chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. 53
2.2.2. Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệp 55
2.2.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty 56
2.2.4. Quy trình tính giá thành. 56
PHẦN 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN BẮC 60
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán CFSX và tính giá thành SP tại công ty và phương hướng hoàn thiện 60
3.1.1. Ưu điểm 60
3.1.1.1. Về công tác kế toán chung tại công ty 60
3.1.1.2. Về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 61
3.1.2. Nhược điểm 61
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Miền Bắc 62
KẾT LUẬN 66
71 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng Miền Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa công ty) kế toán ghi:
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 334: Phải trả công nhân viên
- Căn cứ vào Bảng thanh toán tiền thuê ngoài phải trả cho lao động thuê ngoài, kế toán ghi:
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 111:
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành:
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Cụ thể là:
Công nhân trực tiếp xây dựng Công trình Nhà tạm giữ huyện Đông Anh có 4 tổ, mỗi tổ gồm 25 người. Số công nhân này đều là lao động trong danh sách của công ty.
Hàng ngày, đội trưởng căn cứ vào tình hình thực tế của đội mình để chấm công cho từng người trong ngày; căn cứ vào số giờ làm thêm thực tế theo yêu cầu công việc của đội mình để chấm giờ làm thêm cho từng người trong ngày.
Cuối tháng, đội trưởng và ngời phụ trách công trình ký vào Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ và chuyển lên phòng Kế toán cùng các chứng từ liên quan như Giấy xin nghỉ việc không hưởng lương, Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH…
Căn cứ vào Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ, Phiếu xác nhận công việc hoàn thành…kế toán tiền lương lập Bảng thanh toán tiền lương.
Dưới đây là Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ, Bảng thanh toán tiền lương tháng 1 của đội 1:
Các Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ, Bảng thanh toán tiền lương của các đội khác của các tháng tiếp theo đợc lập tương tự.
Cuối tháng, căn cứ vào Bảng chấm công, Bảng chấm công làm thêm giờ, Bảng thanh toán tiền lương kế toán lập Bảng tổng hợp tiền lương (Bảng này được lập cho từng công trình, hạng mục công trình)
Căn cứ vào Bảng tổng hợp tiền lương, kế toán lập chứng từ ghi sổ.
Biểu số 10
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 140
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
CP Lương nhân công trực tiếp
622
334
185.203.000
Cộng
185.203.000
Kèm theo 04 chứng từ gốc
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 11
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 363
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
CP lương nhân công trực tiếp
622
334
130.526.000
Cộng
130.526.000
Kèm theo 04 chứng từ gốc
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 12:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 428
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
CP lương nhân công trực tiếp
622
334
180.428.000
Cộng
180.428.000
Kèm theo 04 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào Bảng thanh toán lương của các đội hàng tháng kế toán vào sổ chi tiết TK 622:
Biểu số 13:
Công ty CPĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số S36 - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp
CÔNG TRÌNH: NHÀ TẠM GIỮ CÔNG AN HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐVT: đồng
Chứng từ
Diễn giải
ĐƯ
Ghi Nợ TK 622
SH
NT
Số tiền
Số dư đầu kỳ
-
Số phát sinh
-
31/01
BTLL 01TG
31/01
Lương công nhân đội 1
334
46.087.000
31/01
BTLL 02TG
31/01
Lương công nhân đội 2
334
46.486.000
31/01
BTLL 03TG
31/01
Lương công nhân đội 3
334
46.372.000
31/01
BTLL 04TG
31/01
Lương công nhân đội 4
334
46.258.000
29/02
BTLL 06TG
29/02
Lương công nhân đội 1
334
32.822.000
29/02
BTLL 07TG
29/02
Lương công nhân đội 2
334
32.765.000
29/02
BTLL 08TG
29/02
Lương cụng nhân đội 3
334
32.708.000
29/02
BTLL 09TG
29/02
Lương công nhân đội 4
334
32.651.000
31/3
BTLL 11TG
31/3
Lương công nhân đội 1
334
45.107.000
31/3
BTLL 12TG
31/3
Lương công nhân đội 2
334
45.278.000
31/3
BTLL 13TG
31/3
Lương công nhân đội 3
334
44.993.000
31/3
BTLL 14TG
31/3
Lương công nhân đội 4
334
45.050.000
Cộng phát sinh
496.577.000
Ghi có TK
154
496.577.000
Số dư cuối kỳ
-
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Từ các chứng từ ghi sổ, kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó vào sổ cái TK 622
Biểu số 14:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02b - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Số
Ngày
Số tiền
Số
Ngày
Số tiền
…
…
…
…
…
…
140
31/01
185.203.000
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
…
…
…
…
…
…
363
29/02
130.526.000
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
…
…
…
…
…
…
428
31/03
180.428.000
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 15:
Công ty CP đầu t và PTXD Miền Bắc
Mẫu số S01C1 - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ)
Năm 2009
Tài khoản: Chi phí nhân công nhân trực tiếp
Số hiệu: 622
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tháng 01
31/01
140
31/01
lương nhân công trực tiếp
334
185.203.000
…
…
…
…
…
…
…
…
KC chi phí SXC
154
926.015.000
Cộng phát sinh tháng
926.015.000
926.015.000
Tháng 02
29/02
363
29/02
lương nhân công trực tiếp
111
130.526.000
…
…
…
…
…
…
…
…
KC chi phí SXC
154
652.630.000
Cộng phát sinh tháng
652.630.000
652.630.000
Tháng 3
31/3
428
31/3
lương nhân công trực tiếp
111
180.428.000
…
…
…
…
…
…
…
…
KC chi phí SXC
154
992.354.000
Cộng phát sinh tháng
992.354.000
992.354.000
Cộng luỹ kế từ đầu quý
2.570.999.000
2.570.999.000
…
…
…
…
…
…
…
…
Ngày 31 tháng 3 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Miền Bắc thực hiện việc sản xuất, thi công xây lắp theo hình thức thi công hỗn hợp vừa thủ công, vừa bằng máy.
Chi phí máy thi công là toàn bộ chi phí vật tư, lao động và chi phí bằng tiền trực tiếp cho quá trình sử dụng máy thi công của Công ty bao gồm:
- Chi phí khấu hao máy thi công
- Chi phí sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên máy thi công
- Chi phí tiền lương của công nhân phục vụ và điều khiển máy thi công
- Nhiên liệu động lực dựng cho máy thi công
- Chi phí bằng tiền khác
Để phản ánh chi phí máy thi công, kế toán sử dụng TK 623 “Chi phí sử dụng máy thi công. Tài khoản này được dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp công trình, và được mở chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình. Công ty sử dụng các TK cấp II sau:
TK 6231- Chi phí nhân công sử dụng máy
TK 6232-Chi phí vật liệu
TK 6233-Chi phí CCDC, phụ tùng
TK 6234-Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6237-Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6238-Chi phí bằng tiền khác
Kế toán chi phí sử dụng máy thi công được hạch toán như sau:
- Khi xuất kho hoặc mua nguyên liệu, nhiên liệu, CCDC, phụ tùng sử dụng cho máy thi công:
Nếu xuất từ kho đưa vào sử dụng ghi:
Nợ TK 623 (6232, 6233): Chi phí vật liệu
Có TK 152: Nguyên, vật liệu
Nếu mua đưa thẳng vào sử dụng ghi:
Nợ TK 623 (6232, 6233): Chi phí vật liệu
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331:
- Căn cứ vào bảng thanh toán lương phải trả công nhân phục vụ và điều khiển máy thi công, kế toán ghi:
Nợ TK 623 (6231): Chi phí nhân công sử dụng máy
Có TK 334: Phải trả công nhân viên
- Căn cứ vào bảng tính khấu hao xe, máy thi công, kế toán ghi:
Nợ TK 623 (6234): Chi phí khấu hao TSCĐ
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác liên quan trực tiếp đến sử dụng máy thi công (Sửa chữa, điện, nước…) kế toán ghi:
Nợ TK 623 (6237, 6238):
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331:
Cuối kỳ kế toán lập bảng phân bổ chi phí sử dụng máy thi công tính cho từng công trình, hạng mục công trình kế toán ghi:
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Trong trờng hợp không đủ máy móc thi công, doanh nghiệp sẽ thuê máy thi công của các đơn vị cho thuê máy thi công. Căn cứ vào hợp đồng thuê ngoài xe, máy thi công xác định số tiền thuê phải trả kế toán ghi:
Nợ TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331:
Cuối kỳ kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công cho các đối tượng sử dụng ghi:
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Việc hạch toán chi phí máy thi công tại công trình Nhà tạm giữ công an huyện Đông Anh cụ thể như sau:
Để thi công công trình Nhà tạm giữ công an huyện Đông Anh, công ty vừa sử dụng máy móc của công ty vừa thuê ngoài.
Số xe, máy thi công của Công ty sử dụng cho công trình này gồm:
- 01 máy xúc, đào hiệu Dawoo
- 01 xe tải 4500A
- 01 máy đầm tay, 01 máy cắt, 01 máy hàn
Các máy khác Công ty thuê ngoài là: Máy bơm, máy vận thăng, máy trộn bê tông…
* Hạch toán chi phí nhân công:
Chi phí nhân công được hạch toán vào TK 6231 gồm các khoản lương chính, lương phụ phải trả cho công nhân trực tiếp điều khiển xe, máy thi công.
Số công nhân điều khiển máy của công trình gồm 05 người đều là số công nhân thuê ngoài. Do đó căn cứ để ghi sổ là Bảng thanh toán tiền thuê ngoài. Dựa vào Bảng thanh toán tiền thuê ngoài, kế toán lập chứng từ ghi sổ, đồng thời vào sổ chi tiết TK 623.
Biểu 16:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 141
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Trả tiền thuê CN điều khiển máy
6231
111
4.830.000
Cộng
4.830.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
- Chi phí vật liệu được phản ánh vào TK 6232 gồm các khoản chi phí về nhiên liệu (xăng, dầu, mỡ…)phục vụ xe, máy thi công.
- Chi phí dụng cụ sản xuất được hạch toán vào TK 6233 gồm các khoản chi phí về công cụ dụng cụ, phụ tùng liên quan tới hoạt động của xe, máy thi công.
Hầu hết các loại nhiên liệu, phụ tùng phục vụ cho xe, máy thuê công đều là mua ngoài về sử dụng ngay. Do đó căn cứ ghi sổ là các hoá đơn. Cuối tháng, căn cứ vào các hoá đơn tập hợp được kế toán lập Bảng tổng hợp chứng từ gốc, từ đó ghi chứng từ ghi sổ. Các hoá đơn đồng thời được dùng để ghi sổ chi tiết TK 623.
Biểu số 17:
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT- 3LL
Liên 2: Giao khách hàng AH/2008B
Ngày 07 tháng 01 năm 2009 0092521
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Ngọc
Địa chỉ: Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Số tài khoản: 2111.0000.24654
Điện thoại: (04)8678.440. Mã số thuế: 0101077009
Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Ngọc Duy
Tên đơn vị: Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Miền Bắc
Số tài khoản: 421.101.000.566
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. Mã số thuế: 0101112038
Stt
Tên hàng hóa dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
Xăng
lít
62
12.200
756.400
Cộng
756.400
Cộng tiền hàng: 756.400
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế VAT: 75.640
Lệ phí giao thông: 18.600
Tổng cộng tiền thanh toán 850.640
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm năm mươi nghìn sáu trăm bốn mươi đồng chẵn./.
Người mua hàng
( Ký, ghi họ tên)
Người bán hàng
( Ký, ghi họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Biểu số 18:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC
Số 301 ngày 31/01/2009
ĐVT: đồng
Chứng từ
SH
NT
HĐ 89748
02/01
Xăng dầu
775.000
75.640
850.640
HĐ 47893
02/01
Dầu máy
510.000
51.000
561.000
HĐ 67548
09/01
Dầu máy
675.000
67.500
742.500
Tổng
1.960.000
194.140
2.154.140
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 19:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 142
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Mua nhiên liệu sd cho máy thi công
6232
1.960.000
133
194.140
111
2.154.140
Cộng
2.154.140
Kèm theo 01 bảng tổng hợp chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí khấu hao máy thi công
Để hạch toán chi phí khấu hao máy thi công, kế toán sử dụng TK 6234. Căn cứ vào Bảng tính khấu hao và Bảng phân bổ khấu hao, kế toán lập chứng từ ghi sổ, đồng thời vào sổ chi tiết TK 623.
Biểu số 20:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 143
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Khấu hao máy thi công
6234
214
4.775.522
Cộng
4.775.522
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
Kế toán sử dụng TK 6237, 6238 để hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài, và chi phí bằng tiền khác.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài gồm các chi phí như thuê ngoài sửa chữa xe, máy thi công; bảo hiểm xe, máy thi công; chi phí thuê máy thi công…
- Chi phí bằng tiền khác là các loại chi phí khác ngoài những chi phí kể trên phục vụ cho hoạt động máy thi công.
Căn cứ vào các hoá đơn dịch vụ mua ngoài, các hợp đồng thuê, kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ gốc để ghi chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi sổ chi tiết TK 623
Biểu số 21:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC
Số 302 ngày 31/01/2009
ĐVT: đồng
Chứng từ
SH
NT
HĐT 234
02/01
Thuê máy ủi
6.960.000
6.960.000
HĐT 125
02/01
Thuê máy xúc
9.600.000
9.600.000
HĐT 678
02/01
Thuê máy lu
6.360.000
6.360.000
HĐT 423
02/01
Thuê máy tời
7.695.000
7.695.000
HĐT 561
02/01
Thuê máy trộn bê tông
25.000.000
25.000.000
HĐT 576
07/01
Máy bơm
1.900.000
1.900.000
HĐT 084
09/01
Sửa chữa ôtô tải
7.789.650
7.789.650
HĐT 675
15/01
Thuê máy vận thăng
15.000.000
15.000.000
Tổng
80.304.650
34.195.000
46.109.650
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 22:
Công ty CP ĐT & PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 144
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
CP dịch vụ mua ngoài phục vụ máy
6237
80.304.650
111
34.195.000
331
46.109.650
Cộng
80.304.650
Kèm theo 01 bảng tổng hợp chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Từ các chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, và sổ cái TK 623
Biểu số 23:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02b - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Số
Ngày
Số tiền
Số
Ngày
Số tiền
…
…
…
…
…
…
141
31/01
4.830.000
142
31/01
2.154.140
143
31/01
4.775.522
144
31/01
80.304.650
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
…
…
…
…
…
…
364
29/02
4.760.000
365
29/02
2.447.000
366
29/02
4.775.522
367
29/02
45.266.500
368
29/02
1.600.000
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
…
…
…
…
…
…
429
31/03
5.300.000
430
31/03
2.149.160
431
31/03
4.775.522
432
31/03
49.595.000
433
31/03
8.674.000
…
…
…
…
…
…
Cộng tháng
Cộng tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh trực tiếp trong quá trình hoạt động xây lắp, phục vụ và quản lý sản xuất ở từng tổ đội xây lắp, ngoài chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí máy thi công.
Để phản ánh chi phí sản xuất chung kế toán sử dụng TK 627 “Chi phí sản xuất chung”. Tài khoản này cũng đựoc mở chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình. Công ty sử dụng các TK cấp II sau:
TK 6271- Chi phí nhân viên quản lý đội
TK 6272-Chi phí vật liệu
TK 6273-Chi phí dụng cụ sản xuất
TK 6274-Chi phí khấu hao TSCĐ (không phải là máy thi công)
TK 6277-Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278-Chi phí bằng tiền khác
Trình tự kế toán chi phi sản xuất chung tại Công ty:
- Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lơng phải trả nhân viên quản lý tổ đội thi công, kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6271): Chi phí nhân viên phân xởng
Có TK 334: Phải trả công nhân viên
- Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên toàn lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân điều khiển máy, nhân viên quản lý đội, kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6271): Chi phí nhân viên phân xưởng
Có TK 338: Các khoản phải trả khác (3382, 3383, 3384)
- Căn cứ phiếu xuất kho vật liệu sử dụng ở tổ đội xây lắp ghi:
Nợ TK 627 (6272): Chi phí vật liệu
Có TK 152: Nguyên liệu vật liệu
- Khi xuất công cụ, dụng cụ sản xuất sử dụng ở tổ đội xây lắp kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6273): Chi phí dụng cụ sản xuất
Có TK 153: công cụ dụng cụ
- Khi tính khấu hao TSCĐ dùng ở tổ, đội xây lắp không phải máy thi công kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6277): Chi phí KH TSCĐ
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
- Khi tính dịch vụ mua ngoài sử dụng ở tổ, đội xây dựng kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6277): Chi phí dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331:
- Khi phát sinh chi phí bằng tiền khác ở các tổ đội xây lắp kế toán ghi:
Nợ TK 627 (6278): Chi phí khác bằng tiền
Có TK 111, 112
Căn cứ chi phí sản xuất chung tập hợp cuối kỳ kế toán kết chuyển, phân bổ cho từng công trình, hạng mục công trình theo chi phí nhân công trực tiếp.
Chi phí SXC phân bổ cho công trình, hạng mục công trình
=
Chi phí SXC cần phân bổ
CPNCTT của các công trình, hạng mục công trình
x
CPNCTT của công trình, hạng mục công trình
Kế toán ghi:
Nợ TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 627: Chi phí sản xuất chung
Cụ thể về công tác hạch toán chi phí sản xuất chung tại Công trình Nhà tạm giữ công an huyện Đông Anh:
* Hạch toán chi phí tiền lương nhân viên quản lý đội
Chi phí tiền lương nhân viên quản lý đội gồm tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên quản lý đội; các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ tính theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương của công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân điều khiển máy, nhân viên quản lý đội (thuộc biên chế của công ty).
Lương của nhân viên quản lý đội được trả theo hình thức lương thời gian.
Cuối tháng căn cứ vào Bảng thanh toán lương trả cho nhân viên quản lý đội, Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 627 và lập chứng từ ghi sổ.
Biểu số 24:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 145
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Chi phí lương nhân viên quản lý đội
627
47.105.718
334
14.675.323
338
32.340.073
Cộng
47.105.718
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
- Chi phí vật liệu gồm các khoản chi phí vật liệu dùng cho đội xây dựng như chi phí lán trại tạm thời, chi phí vật liệu dùng để sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ…
- Chi phí cụng cụ đồ dựng ở đội thi công như cuốc xẻng, xe đẩy, quần áo bảo hộ…
Tương tự như hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, căn cứ vào chứng từ gốc (hoá đơn, phiếu xuất kho) hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc kế toán lập chứng từ ghi sổ, đồng thời vào sổ chi tiết TK 627.
Biểu số 25:
HÓA ĐƠNGIÁ TRỊ GIA TĂNG
LL3
Mẫu số: 01GTKT-
Liên 2: Giao khách hàng AH/2009B
Ngày 07 tháng 01 năm 2009 01098790
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật tư Minh Thành
Địa chỉ: Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Số tài khoản: 2453.0011.5674
Điện thoại: (04)8800.780. Mã số thuế: 0101085049
Họ và tên người mua hàng: Lê Văn Khá
Tên đơn vị: Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Miền Bắc
Số tài khoản: 421.101.000.566
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. Mã số thuế: 0101112038
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Tôn
kg
689
18.156
12.511.336
2
Pro xi măng
tấm
139
45.000
6.255.668
3
Thép hình
kg
506
18.550
9.383.502
4
Que hàn
kg
66
19.000
1.251.134
5
Đinh, vít
kg
72
26000
1.876.700
Tổng
31.278.340
Cộng tiền hàng: 31.278.340
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế VAT: 3.127.834
Tổng cộng tiền thanh toán 34.406.174
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu bốn trăm linh sáu ngàn một trăm bảy mươi tư đồng chẵn./
Người mua hàng
( Ký, ghi họ tên)
Người bán hàng
( Ký, ghi họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Biểu số 26:
Công ty CPĐT&PT XD Miền Bắc
Mẫu số 02-VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Nợ: TK 6273
Ngày 01 tháng 01 năm 2009 Có: TK 153
Số: 3512
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Ngọc Duy
Lý do xuất kho: Xây dựng CT Nhà tạm giữ công an huyện Đông Anh
Xuất tại kho (ngăn lô): Kho công ty. Địa điểm: Vân Nội- Đông Anh- HN
STT
Diễn giải
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Đơn giá
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
XK quần áo bảo hộ
Bộ
100
100
65.000
6.500.000
2
XK xẻng, quốc…
Cái
15
15
21.016,33
315.245
Cộng
6.815.245
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Sáu triệu tám trăm mời năm ngàn hai trăm bốn mươi năm đồng chẵn./
Số chứng từ gốc kèm theo: 02
Ngày 01 tháng 01 năm 2009
Người lập biểu
( Ký, họ tên)
Người nhận hàng
( Ký, họ tên)
Thủ kho
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Giám đốc
( Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán- Tài Chính)
Biểu số 27:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 146
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
6272
31.278.340
133
3.127.834
111
34.406.174
Cộng
34.406.174
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 28:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 147
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Chi phí công cụ dụng cụ
6273
153
6.815.245
Cộng
6.815.245
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ
Tương tự như hạch toán khấu hao máy thi công, kế toán căn cứ vào Bảng tính khấu hao (số 85) và Bảng phân bổ khấu hao (số 85) để lập chứng từ ghi sổ và ghi sổ chi tiết TK 627.
Biểu số 28:
Công ty CP ĐT và PTXD Miền Bắc
Mẫu số 02a - DN
Cổ Loa- Đông Anh- Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 148
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Trích KH TSCĐ dùng ở tổ đội
6274
214
1.846.885
Cộng
1.846.885
Kèm theo 01 bảng tổng hợp chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phản ánh các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động của đội xây dựng như chi phí điện nước, chi phí thí nghiệm công trình, chi phí tiếp khách…
- Chi phí bằng tiền khác là các khoản chi phí bằng tiền ngoài những chi phí kể trên phục vụ cho hoạt động của đội xây dựng.
Căn cứ vào các hoá đơn dịch vụ mua ngoài, các hợp đồng thuê, kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ gốc để ghi chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi sổ chi tiết TK 627
Biểu số 29:
Công ty CP ĐT & PTXD
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Miền Bắ.DOC