Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công Ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư

MỤC LỤC

 

Lời nói đầu 1

Phần I: Tổng quan về Công Ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư. 2

I. Lịch sử hình thành và phát triển 2

1.1. Lịch sử hình thành. 2

1.1.1. Từ khi thành lập đến năm 2008. 2

1.1.2. Từ tháng 10 năm 2008 đến nay. 2

1.2. Đặc điểm tổ chức kinh doanh và phân cấp quản lý trong Công ty. 3

1.2.1. Đặc điểm tổ chức kinh doanh. 4

1.2.2. Phân cấp quản lý. 6

II. Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công Ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư. 8

1.2.1.Tổ chức bộ máy kế toán. 8

1.2.1.1. Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán. 9

1.2.1.2.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. 10

1.2.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán. 12

1.2.2.1. Nguyên tắc kế toán được áp dụng tại công ty Cổ Phần Thép Và Vật tư. 12

1.2.2.2Hệ thống chứng từ. 12

1.2.2.3. Hệ thống tài khoản. 13

1.2.2.4. Đặc điểm tổ chức sổ. 13

1.2.2.5. Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán. 15

Phần II: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công Ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư 16

2.1.Các phương thức bán hàng và thanh toán. 16

2.2. Tổ chức chứng từ và tài khoản sử dụng. 16

2.3. Kế toán giá vốn hàng bán. 18

2.4. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 31

2.4.1. Kế toán doanh thu. 31

2.4.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 35

2.5.Kế toán thanh toán với người mua. 36

2.5.Kế toán thuế GTGT Tại công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư: 44

2.6. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 46

2.6.1 Kế toán chi phí bán hàng. 46

2.6.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 61

2.7. Kế toán xác định kết quả bán hàng. 64

Phần III: Đánh giá và kiến nghị về phần hành kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng. 74

3.1. Yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện. 74

3.2. Đánh giá về công tác kế toán bán hàng ở công ty Cổ phần thép và vật tư 75

3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác tổ chức hạch toán bán hàng ở công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư 79

Kết luận 80

Danh mục tài liệu tham khảo 81

 

 

doc85 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công Ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
... ... ... ... Cộng 42.318 598.444.896 17744 250.190.000 21.500 304.616.000 38.880 544.019.296 Biểu 2.2: SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Tên hàng hóa: Thép I 150x6m Tháng 12 năm 2007 Chứng từ Chi tiết Đơn giá Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất kho trong kỳ Tồn kho cuối kỳ S N SL TT SL TT SL TT SL TT 01 01 Tồn kho ngày 01/12 13.848 31.208 432.096.384 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 02 02 Nhập thép của cty thép T. Nguyên 13.800 2.608 35.990.400 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 19 09 Xuất bán cho cty TM&ĐT An Phát 13.890 2.160 30.002.400 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Cộng kg 31.208 432.096.384 21.164 292.096.000 28228 389.096.845 24.344 335.230.705 Chi phí vận chuyển bốc xếp tính thẳng vào trị giá vốn hàng hóa nhập kho. Minh họa: Tính giá xuất kho của Thép xà gồ U100 và thép I 150x6m ngày 02/01/2008. Theo phiếu xuất kho số 05 và phiếu xuất kho số 07 Biểu 2.4: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ Đc: 409 Giải Phóng – Thanh Xuân – Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO Số: 05/01 Ngày : 02/01/2008 Người lập : Đoan Khách hàng: Công ty TNHH CP 69-1 Địa chỉ: Hà Nội Điện thoại: Fax: Xuất tại kho: Cty Cổ Phần Thép Và Vật Tư TT Mã Tên hàng ĐVT SL ĐG Thành Tiền CCK% Thanh Toán TU100 Thép xà gồ U100 kg 3.530 14.000 49.700.000 Cộng 49.700.000 Tổng cộng thành tiền: 49.700.000 ( Bằng chữ: Bốn mươi chín triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn./ ) Giám đốc Kế toán Thủ kho Người kiểm Người nhận hàng Ng lập phiếu Biểu 2.5: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ Đc: 409 Giải Phóng – Thanh Xuân – Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO Số: 07/01 Ngày : 09/01/2008 Người lập : Đoan Khách hàng: Công ty TNHH công nghiệp Việt Thái Địa chỉ: Hà Nội Điện thoại: Fax: Xuất tại kho: Cty Cổ Phần Thép Và Vật Tư STT Mã Tên hàng ĐVT SL ĐG Thành Tiền CCK% Thanh Toán TI150 ThépI 150x6m kg 3.860 14.400 55.584.000 Cộng 55.584.000 Tổng cộng thành tiền: 55.584.000 ( Bằng chữ: Năm mươi năm triệu, năm trăm tám mươi bốn nghìn đồng chẵn./ ) Giám đốc Kế toán Thủ kho Người kiểm Người nhận hàng Ng lập phiếu Biểu 2.6: Bảng kê chi tiết phiếu xuất kho Số 02 Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Tên hàng hóa: Thép xà gồ U100 Tháng 01 năm 2008 Chứng từ Diễn Giải Ghi Nợ TK 632, Ghi Có TK 156 Số Ngày Nợ Có 05 02/01 Xuất bán cho cty TNHH CP69-1 49.700.000 49.700.000 … … … … … … … ... … … Tổng cộng 399.454.000 399.454.000 Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán Thủ Kho Người Kiểm Người nhận hàng Ng lập phiếu ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) Biểu 2.7: Bảng kê chi tiết phiếu xuất kho Số 03 Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Tên hàng hóa: Thép I 150x 6m Tháng 01 năm 2008 Chứng từ Diễn Giải Ghi Nợ TK 632, ghi Có TK 156 Số Ngày Nợ Có 07 09/01 Xuất bán cho cty TNHH công nghiệp Việt Thái 55.584.000 55.584.000 … … … … … … … ... … … Tổng cộng 445.569.000 445.569.000 Ngày 31 tháng 01 nãm 2008 Giám đốc Kế toán Thủ kho Người kiểm Người nhận hàng Ng lập phiếu ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) ( Ký,HT ) Biểu 2.8: Thẻ kho Tháng 1/2008 Số: Hàng hóa: Thép xà gồ U 100 Mã: Đơn vị: kg Chứng từ Diễn giải Nhập kho Xuất kho Tồn kho Số Ngày Số lượng Số lượng Số lượng Số dư đầu kỳ 38.880 Phát sinh tháng 1/2008 05 02/01 - Xuất bán 3.530 03 05/01 - Nhập 7.590 ....... ....... ................ .............. ........... .......... Cộng phát sinh 27.402 28.600 Số dư cuối kỳ 37.682 Biểu 2.9: Thẻ kho Tháng 1/2008 Số: Hàng hóa: Thép I 150x6m Đơn vị: kg Mã: Chứng từ Diễn giải Nhập kho Xuất kho Tồn kho Số Ngày Số lượng Số lượng Số lượng Số dư đầu kỳ 24.344` Phát sinh tháng 1/2008 07 02/01 - Xuất bán 3.860 05 05/01 - Nhập 6.320 ......... ....... ................ .............. ........... .......... Cộng phát sinh 25.390 29.150 Số dư cuối kỳ 20.584 Biểu: 2.10: Chứng từ ghi sổ Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư số: 01/01 Tài khoản: 632 “ giá vốn hàng bán” Tháng 1/2008 Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Phản ánh giá vốn hàng bán 632 156 4.112.802.870 Tổng cộng 4.112.802.870 Kèm theo … chứng từ gốc Ngày 31tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Ký , họ tên ) (Ký, họ tên) Biểu 2.11: Chứng từ ghi sổ Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư số: 02/01 Tháng 1/2008 Diễn giải Mã số TK Số tiền Ghi chú Nợ Có K/c giá vốn hàng bán 911 632 4.112.802.870 Tổng cộng 4.112.802.870 Kèm theo … chứng từ gốc Ngày 31tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) Biểu 2.12: SỔ CÁI Tháng 01/2008 Tên tài khoản: giá vốn hàng bán Số hiệu : TK 632 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH Ngày Nợ Có 31/01 01 31/01 Xuất giá vốn hàng bán 156 4.112.802.870 31/01 02 31/01 K/c giá vốn hàng bán 911 4.112.802.870 Cộng phát sinh 4.112.802.870 4.112.802.870 Số dư cuối kỳ : Lũy kế đầu năm Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ̉ tên) (Ký,họ tên) 2.4. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 2.4.1. Kế toán doanh thu. Trình tự ghi sổ kế toán: Do đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty chủ yếu là kinh doanh các mặt hàng sắt thép...nên hình thức bán buôn là chủ yếu. Hàng hóa được xuất bán theo đơn đặt hàng trực tiếp của khách hàng. Ngoài xuất bán trực tiếp cho khách hàng tại kho công ty, doanh nghiệp còn vận chuyển tới tận nơi cho khách hàng. đồng thời doanh nghiệp nhận tiền hoặc quyền thu tiền với khách hàng. Căn cứ đơn đặt hàng kế toán kho làm phiếu xuất kho bán buôn. Nhân viên kho, thủ kho làm thủ tục xuất kho hàng hóa: Biểu 2.13: Hóa Đơn Mẫu Số: 01 GTKT-3LL Giá Trị Gia Tăng EV/2007B Liên 2: giao cho khách hàng 0086683 Ngày 09 tháng 01 năm 2008 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Địa chỉ: 409 – giải Phóng- Thanh Xuân – Hà Nội Số Tài Khoản: Điện Thoại Mã Số thuế: Người mua: Anh Tâm Đơn vị: Công ty TNHH Công nghiệp Việt Thái Địa chỉ: Hà Nội Hình thức thanh toán: Chờ chấp nhận Mã số thuế :0102712896 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đvị tính Số lượng Đơn giá Thành Tiền 1 Thép I 150x6m Kg 3.860 14.400 55.584.000 Cộng tiền hàng: 55.584.000 Thuế suất GTGT:5% Tiền thuế GTGT: 2.779.200 Tổng cộng tiền thanh toán 58.363.200 Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi tám triệu, ba trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm đồng . Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Đã Ký) (Đã Ký) ( Đã Ký) Biểu 2.14: Hóa Đơn Mẫu Số: 01 GTKT-3LL Giá Trị Gia Tăng EV/2007B Liên 2: giao cho khách hàng 0086699 Ngày 02 tháng 01 năm 2008 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Địa chỉ: 409 – giải Phóng- Thanh Xuân – Hà Nội Số Tài Khoản: Điện Thoại Mã Số thuế: Người mua: Anh Lộc Đơn vị: Công ty TNHH CP 69-1 Địa chỉ: Hà Nội Hình thức thanh toán: tiền mặt Mã số thuế :0101310618 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đvị tính Số lượng Đơn giá Thành Tiền 1 Thép xà gồ U 100 Kg 3.530 14.000 49.420.000 Cộng tiền hàng: 49.420.000 Thuế suất GTGT:5% Tiền thuế GTGT: 2.471.000 Tổng cộng tiền thanh toán 51.891.000 Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi mốt triệu, tám trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn./) Nguời mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi họ tên) ( Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Biểu 2.15: BẢNG KÊ HÓA ĐƠN THUẾ GTGT Công ty Cổ phần Thép Và Vật Tư Tháng 1 năm 2008 KHHĐ Số HĐ Ngày tháng Diễn giải MS thuế KH Hàng Hóa DT thuần Thuế suât Thuế GTGT Ghi chú … ... ... … ... ... … ... … EV/2007B 0086683 02/01/2008 Bán cho công ty TNHH CP 69-1 0102765569 Thép xà gồ U 100 51.891.000 5% 2.471.000_ … ... ... ... ... ... ... .. ... .... EV/2007B 0086699 09/01/2008 Bán cho công ty TNHH công nghiệp Việt Thái 0102712896 Thép I 150x6m 55.584.000 5% 2.779.200 … ... ... ... ... ... ... .. ... ... … ... ... ... ... ... ... .. ... ... Tổng cộng 4.340.407.528 217.020.377 2.4.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. Các mặt hàng của Công ty đều không phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt khác, trong kỳ lại không phát sinh khoản giảm trừ doanh thu. Bởi vậy, doanh thu thuần trong kỳ được xác định chính là doanh thu bán hàng thu được. Là một công ty chủ yếu là kinh doanh thương mại nên doanh nghiệp phải ghi giảm doanh thu là điều này khó tránh khỏi. Để thuận tiện cho hạch toán công ty đã ghi bút toán đỏ trên TK 511 thay vì sử dụng các TK 532, TK 531. 2.5. Kế toán thanh toán với người mua. Bên cạnh việc theo dõi tình hình tiêu thụ sản phẩm thì việc theo dõi công nợ đối với khách hàng là rất quan trọng, bởi vì việc đẩy mạnh được hàng hóa tiêu thụ sẽ trở nên vô nghĩa khi mà hàng hóa được bán ra mà không thu được tiền hay vốn bị chiếm dụng quá nhiều làm giảm hiệu quả kinh doanh. Vì thế, để có thể chủ động theo dõi được công nợ của khách hàng một cách chính xác, đáp ứng được yêu cầu quản trị thì song song với việc ghi chép kế toán phản ánh doanh thu bán hàng là thực hiện ghi chép phản ánh các khoản phải thu khách hàng. Để dễ dàng theo dõi các khoản công nợ của khách hàng một cách chính xác, công ty sử dụng các Sổ kế toán sau: Sổ theo dõi thanh toán với khách hàng: dùng để theo dõi tình hình khách hàng thanh toán tiền hàng cho Công ty. Sổ này theo dõi cho các đối tượng khách hàng và được lập căn cứ vào các phiếu thu, giấy báo Có Ngân hàng, Hóa đơn GTGT cùng với bảng kê thu tiền mặt, tiền gửi. Sổ chi tiết TK 131_phải thu khách hàng: theo dõi tình hình công nợ của từng khách hàng. Sổ này được lập căn cứ vào Hóa đơn GTGT, sổ theo dõi thanh toán của khách hàng. Sổ cái TK 131: phản ánh tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TK 131. Trình tự ghi sổ: Khi bán hàng, căn cứ vào Hóa đơn bán hàng( GTGT), kế toán ghi vào sổ chi tiết Phải thu của khách hàng. Đồng thời, ghi vào Bảng tổng hợp chứng từ bán hàng để theo dõi khoản tiền khách hàng trả ngay( tiền mặt, tiền gửi ngân hàng), khoản tiền khách chịu ở cột ghi Nợ các tài khoản. Đối với những khách hàng trả tiền ngay thì kế toán lập phiếu thu tiền mặt để thủ quỹ thu tiền hàng. Từ phiếu thu mặt, hàng ngày kế toán ghi số liệu vào cột TK 111 trên sổ quỹ tiền mặt. Trên sổ quỹ, tùy theo nghiệp vụ phát sinh mà kế toán ghi TK đối ứng với TK 111 là khác nhau. Trong kỳ, nếu khách hàng trả tiền khoản đã chịu tiền hàng thì căn cứ vào phiếu thu tiền mặt, giấy báo Có Ngân Hàng. Cuối kỳ, căn cứ vào sổ theo dõi thanh toán với khách hàng kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Đồng thời, kế toán cộng tổng số phát sinh trong kỳ đã tập hợp được trên sổ chi tiết phải thu của khách hàng để lập Bảng tổng hợp chi tiết số phát sinh, chuyển cho kế toán tổng hợp và chuyển Chứng từ ghi sổ cho kế toán tổng hợp làm căn cứ ghi sổ cái TK 131. Trên cở sở số liệu trên sổ tổng hợp công nợ của khách hàng, kế toán đối chiếu với số liệu trên Sổ cái TK 131, đối chiếu Số liệu trên Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng với sổ Cái TK 511. Biểu 2.16: SỔ CHI TIẾT PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Số hiệu: TK 131 Tên khách hàng: Cty CP Cơ Khí May Gia Lâm Tháng 1 năm 2008 NGS Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ phải thu 282.864.000 05/01 5/01 Tiền KH mua chịu ngày 03/12/2007 111 200.000.000 28/1 0086748 28/01 Mua thép hình các loại 511 38.357.520 3331 1.197.876 … ... ... …. … … ... … Cộng số phát sinh 160.597.000 200.000.000 Số dư cuối kỳ 243.461.000 Biểu 2.17: Đơn vị: Cty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Quyển số… Mẫu 01 - TT Địa chỉ:… Phiếu thu số: 241… (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày Telefax:…. Ngày 05 tháng 01 năm 2008 Nợ TK 111 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Có TK 131 Họ và tên người nộp tiền: Phạm Văn Hải Địa chỉ: Phòng kế toán – Cty CP Cơ Khí May GL Lý do nộp: Trả tiền hàng KH mua chịu ngày 03/12/2007 Số tiền: 200.000.000 (viết bằng chữ): hai trăm triệu đồng chẵn./ Kềm theo 01 chứng từ gốc Đã nhận đủ tiền(viết bằng chữ) Hai trăm triệu đồng chẵn./ Ngày 05 tháng 01 năm2008 Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, ho tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký , họ tên ) ( Ký,họ tên ) ( Ký,đóng dấu, họ tên ) Biểu 2.18: Đơn vị: Cty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Quyển số… Mẫu 01 - TT Địa chỉ:… Phiếu thu số: 246 (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày20/03/2006 của bộ trưởng BTC Telefax:…. Ngày 05 tháng 01 năm 2008 Nợ TK 111 Có TK 131 Họ và tên người nộp tiền: Anh Tiến_ Địa chỉ: Phòng kế toán – Cty TNHH Cachee Vina Lư do nộp: Trả tiền hàng KH mua chịu ngày 05/12/2007 Số tiền: 16.665.950 ( viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn chín trăm năm mươi đồng./ Kèm theo 01 chứng từ gốc Đã nhận đủ tiền(viết bằng chữ) Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn chín trăm năm mươi đồng./ Ngày 05 tháng 01 năm2008 Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, ho tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký , họ tên ) ( Ký,họ tên ) (Ký,đóng dấu, họ tên ) Biểu 2.19: BIDV GIẤY BÁO CÓ Số 10005 Ngày 05/01/2008 Số TK : 1113 Tên tài khoản: tiền gửi thanh toán Ngân hàng chúng tôi trân trọng thông báo : tài khoản của quý khách đã được ghi có với nội dung sau Kính gửi: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải 05/01 9.852.460 VNĐ Cty CP Cơ Khí May GL trả tiền hàng ngày 03/12/2007 Giao dịch viên Kiểm soát (Ký ,họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.20: BIDV GIẤY BÁO CÓ Số 10008 Ngày 27/01/2008 Số TK : 1113 Tên tài khoản: tiền gửi thanh toán Ngân hàng chúng tôi trân trọng thông báo : tài khoản của quý khách đã được ghi có với nội dung sau Kính gửi: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải 27/01 58.363.200 VNĐ Công ty TNHH công nghiệp Việt Thái trả tiền hàng nợ ngày 09/01/2008 Giao dịch viên Kiểm soát (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Biểu 2.21: SỔ THEO DÕI KHÁCH HÀNG THANH TOÁN Tk: 131: PHẢI THU KHÁCH HÀNG Ghi có TK 131, Ghi Nợ TK 111,112 Tháng 1/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ TK 131 Số Ngày Nợ Có 05/01 Cty Cp cơ khí may GL trả tiền hàng nợ ngày 03/12/2007 111 200.000.000 200.000.000 05/01 Công ty thép Bắc Việt trả tiền hàng nợ ngày 01/12/2007 111 9.852.460 9.852.460 06/01 Cty TNHH Cachee Vina trả tiền hàng nợ ngày 05/12/2007 112 16.665.950 16.665.950 07/01 Cty liên Doanh Norlofk Hatexco trả tiền hàng 112 48.870.465 48.870.465 08/01 Cty TNHH TMSX Trung Định trả tiền hàng ngày 01/12/2007 112 31.154.200 31.154.200 09/01 Cửa hàng chị Nhung trả tiền hàng nợ ngày 12/12/2007 111 7.890.590 7.890.590 12/01 Cty Cp Vật Liệu Bưu Điện trả tiền hàng nợ ngày 12/12/2007 111 208.489.156 208.489.156 27/01 Cty TNHH Công Nghiệp Việt Thái trả tiền hàng nợ ngày 09/01/2008 111 58.363.200 58.363.200 .. ... … … ... Tổng cộng 978.860.000 978.860.000 Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Biểu 2.22: CHỨNG TỪ GHI SỔ “ Khách hàng thanh toán ” Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Số : 08/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có K.hàng trả tiền hàng 112 131 648.319.140 Tổng cộng 648.319.140 Kèm theo… chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký , họ tên) Biểu 2.23: SỔ CÁI Tháng 01/2008 Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu: TK 131 NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH Ngày Nợ Có Số dư ĐK 1.494.776.191 31/01 05 31/01 PTCKH mua hàng 511 2.206.055.619 05 Thuế GTGT phải nộp 3331 110.302.781 31/01 31/01 K. hàng trả nợ 112 111 648.319.140 330.540.860 Cộng PS 2.316.358.400 978.860.000 Số dư cuối tháng 2.832.274.591 Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.5.Kế toán thuế GTGT Tại công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư: Thuế GTGT là loại thuế gián thu do người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ chịu và không ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên, mỗi nghiệp vụ bán hàng đều liên quan đến việc hạch toán thuế GTGT đầu ra, Mặt khác thì thuế GTGT có quan hệ mật thiết với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và hạch toán thuế GTGT cũng là công việc của kế toán. Công ty đăng Ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Mức thuế suất đối với hàng hóa, dịch vụ bán ra của Công ty là 5%. Thuế GTGT =Giá tính thuế của hàng x Thuế suất thuế GTGT Đầu ra hóa bán ra Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào. Các chứng từ mà kế toán sử dụng thuế GTGT là: hóa đơn GTGT, bảng kê hóa đơn chứng từ bán ra, tờ khai thuế GTGT. Việc hạch toán thuế GTGT đầu ra được thực hiện ngay từ khâu viết hóa đơn GTGT khi bán hàng cho khách hàng. Kế toán khi viết hóa đơn ghi rõ tổng số tiền hàng chưa bao gồm thuế, số thuế GTGT phải nộp và tổng số tiền thanh toán. Rõ ràng ngay trong quá trình hạch toán, thuế GTGT của hàng bán ra đã được phản ánh riêng, tách khỏi doanh thu bán hàng. Đây là điều kiện thuận lợi giúp Công ty theo dõi thuế và doanh thu bán hàng dễ dàng, cũng như việc xác địn kết quả kinh doanh đơn giản hơn. Cuối mỗi tháng khi lập tờ khai thuế GTGT để nộp cho cơ quan thuế, kế toán lập “Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra” cùng với “ Bảng kê hóa đơn chứng từ dịch vụ mua vào” để gửi kèm. Biểu 2.24: CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư số: 10/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có K/c thuế GTGT Đầu vào 3331 133 217.020.377 Tổng cộng 217.020.377 Kèm theo … chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.6. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp Trong quá trình kinh doanh, công ty muốn thực hiên công tác tiêu thụ sản phẩm thì phải xác định các khoản chi như: chi trả lương cho công nhân viên, chi tiền điện, nước, giao dịch, kí kết,…Để tiến hành xác định kết quả thì Công ty phải tính những khoản chi đó, hạch toán vào chi phí. Tuy nhiên, chi phí đó bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 2.6.1 Kế toán chi phí bán hàng. - Nội dung các khoản chi phí bán hàng: chi phí bán hàng bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa. Kế toán tập hợp các khoản chi phí bán hàng để phân bổ cho số hàng đã tiêu thụ trong kỳ phục vụ cho việc xác định kết quả kinh doanh. Chi phí bán hàng bao gồm: + Chi phí bán hàng: lương, BHXH, BHYT, KPCĐ + Chi phí vận chuyển, bốc vác, lưu kho… + Chi phí về: Tiền điện nước, điện thoại….. +Chi phí bằng tiền khác +Hải quan, giám định, bảo hiểm. Trình tự hạch toán: Khi phát sinh các khoản chi phí bán hàng, phòng kinh doanh cần tập hợp đầy đủ chứng từ chứng minh các khoản đó là có thực, hợp lý để kế toán coi đó là căn cứ bán hàng. Chứng từ ban đầu: Để kế toán chi phí bán hàng, cần căn cứ trên phiếu chi tiền mặt, giấy báo Nợ của ngân hàng, bảng kê chi tiền mặt, chứng từ vận chuyển, hóa đơn thanh toán của các dịch vụ mua ngoài, bảng tính lương và ,BHXH ,BHYT,KPCDD,… Tài khoản sử dụng: Kế toán chi phí bán hàng của Công ty sử dụng tài khoản 641- chi phí bán hàng, để phản ánh toàn bộ khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa. Tuy nhiên , Kế toán CPBH không sử dụng tài khoản cấp 2 cho TK 641. Phương pháp ghi sổ : Tại Công ty , kế toán không sử dụng sổ chi tiết TK 641 để theo dõi các khoản phát sinh hàng ngày. Căn cứ vào chứng từ gốc và các khoản chi phí phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng: phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán lập bảng kê chi tiền mặt, bảng kê chi tiền gửi ngân hàng, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương do phòng kinh doanh chuyển sang làm cơ sở để cuối kỳ kế toán ghi vào chứng từ ghi sổ. Để có thể hình dung một cách cụ thể, ta đi vào xem xét ví dụ sau: Trong tháng 01/2008, Công ty có chi khoản tiền mặt phục vụ cho công tác bán hàng( Hội nghị bán hàng). Kế toán viết phiếu chi để thanh toán.( Biểu mẫu số 2) Biểu 2.26: PHIẾU CHI Ngày 10 tháng 01 năm 2008 Quyển số: …. Số: 02 Mẫu số 02 - TT QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Nợ TK 641: 3.500.000 Có TK 111: 3.500.000 Họ tên người nhận tiền : Địa chỉ : Lý do chi: Chị Nhung Công ty TNHH TM & Dịch vụ Hồng Hà Hội nghị khách hàng Số tiền: 3.500.000đ Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./ Người nhận tiền Thủ quỹ kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu,họ tên) Căn cứ vào phiếu chi, định kỳ 15 ngày 1lần kế toán lập Bảng kê chi tiền mặt Cuối kỳ, căn cứ vào Bảng kê chi tiền mặt, Bảng kê chi tiền gửi ngân hàng, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương để kế toán lập bảng tổng hợp các khoản chi phí. Đồng thời kế toán căn cứ vào đó để lập chứng từ ghi sổ, làm căn cứ để ghi vào sổ cái TK 641. Biểu 2.27: BẢNG KÊ CHI TIỀN MẶT Số : 01 Tháng 01/2008 Chứng từ Diễn giải Ghi Có TK 111 Ghi Nợ các TK SH Ngày 641 642 133 ... PC02 10/01 Hội nghị khách hàng 3.500.000 2.500.000 . . .. . . ... . . .. . .. . . . . .. . .. . .. PC05 10/01 V/C hàng bán 6.963.800 6.600.000 PC08 11/01 Chi mua xăng đi công tác 2.355.808 2.355.808 . . ... . . ... . . .. . .. . . .. . ... PC10 15/01 Trả tiền điện thoại 6.288.040 2.176.400 217.640 … PC11 20/01 Chi mua văn phòng phẩm 1.325.698 650.698 … … ………. ……… PC32 31/01 … … … … … … Cộng 3.372.742.094 15.250.000 9.858.675 … … Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Biểu 2.28: CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Số : 12/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Sỗ hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi phí bán hàng Chi phí quản lư DN ... ... 641 642 … 111 15.250.000 9.858.675 … Tổng cộng 3.372.742.094 Kèm theo... chứng từ gối Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Biểu 2.29: BẢNG KÊ CHI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Số : 21 Tháng 01/2008 Chứng từ Diễn giải Ghi Có TK 112 Ghi Nợ các TK SH Ngày 641 642 133 . . . 05/12 Trả tiền điện thoại 2.012.940 1.012.940 201.294 … 08/12 Chi tiền vận chuyển, bốc vác 5.500.000 7.500.000 1.500.000 15/12 …... . . .. . ... 15/10 VPP điện nước 2.500.000 1.500.000 . . .. . . . . .. . .. . .. . . . . .. . .. . ... .... Cộng 2.044.185.508 7.500.000 6.696.203 . . .. . ... . . .. . Ngày 31 tháng 01 2008 Ngườilập Kế toán(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.30: CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Số : 13/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Sỗ hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi phí bán hàng Chi phí quản lư DN ... ... 641 642 … 112 7.500.000 6.696.203 … Tổng cộng 2.044.185.508 Kèm theo... chứng từ gối Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Biểu 2.31: TRÍCH BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Tháng 01/2008 STT Ghi TK GhiNợ TK TK 334 TK 338 TK 335 Tổng Lương Phụ cấp Khoản khác Cộng Có TK 334 TK 3382 (2%) TK 3383 (15%) TK 3384 (2%) Cộng Có TK 338 . . ... . . .. . .. . ... . . .. . . . .. . .. . . . . .. . ... . . .. . .. . . .. . ... . . .. . . … . . .. . . TK 641 45.500.000 0 0 45.500.000 910.000 5.722.500 763.000 7.395.500 0 52.895.500 TK 642 40.837.800 0 0 40.837.800 816.756 5.332.230 710.964 6.859.950 0 47.697.750 Cộng 177.559.800 0 0 177.559.800 3.551.196 30.843.640 4.626.554 39.021.390 0 216.581.190 Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Biểu 2.32: CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Số : 14/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lư DN 641 642 … … 334 45.500.000 40.837.800 … … Tổng cộng 177.559.800 Kèm theo…chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 2008 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Biểu 2.33: CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư Số : 14/01 Tháng 01/2008 Diễn giải Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lư DN 641 642 … … 338 7.395.500 6.859.950 … … Tổng cộng 39.021.390 Kèm theo…chứng từ gốc Ngày 31 tháng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31391.doc
Tài liệu liên quan