MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1:TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN (EMICO). 4
1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ TỔNG CÔNG TY EMICO. 4
1.1. Quá trình hình thành và phát triển Tổng Công ty EMICO. 4
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý và đặc điểm hoạt động kinh doanh của Tổng công ty EMICO: 6
1.2.1. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng Công ty: 6
1.2.2. Mô hình tổ chức Bộ máy quản lý Tổng Công ty: 8
1.2.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Tổng Công ty: 9
2. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN 12
2.1. Mô hình tổ chức Bộ máy kế toán tại Tổng Công ty: 12
2.2. Hình thức ghi sổ kế toán của Tổng Công ty: 13
2.3. Chính sách kế toán tại Tổng Công ty: 16
PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN. 18
1. ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN. 18
1.1. Các phương thức bán hàng tại Tổng Công ty: 18
1.2. Hạch toán Giá vốn hàng bán: 20
1.3. Hạch toán Doanh thu bán hàng: 24
1.4. Hạch toán các khoản giảm trừ: 32
1.4.1. Hạch toán Giảm giá hàng bán: 32
1.4.2. Hạch toán Hàng bán bị trả lại: 35
2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN 43
2.1. Kế toán Chi phí bán hàng trong Tổng Công ty: 43
2.2. Kế toán Chi phí quản lý Doanh nghiệp trong Tổng Công ty: 46
2.3. Kế toán Xác định kết quả kinh doanh trong Tổng Công ty: 53
PHẦN 3::MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN. 58
1. NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI TỔNG CÔNG TY. 58
1.1. Về ưu điểm: 58
1.2. Về hạn chế: 59
2. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI TỔNG CÔNG TY EMICO: 61
2.1. Những nguyên tắc cơ bản nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng Công ty: 61
2.2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty EMICO 62
KẾT LUẬN 66
74 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tổng công ty phát triển phát thanh truyền hình thông tin EMICO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g cư cao cấp trong phạm vi thành phố Hà Nội và các đối tượng này đếu là bạn hàng lâu dài của công ty. Do đó trong quá trình bán hàng của Tổng công ty cũng thương xuyên phát sinh các khoản nợ khó đòi. Để thực hiện được điểu này đòi hỏi kế toán bán hàng và theo dõi công nợ phải nắm được kịp thời chính xác tình hình thanh toán của khách hàng tránh tình trạng bị chiếm dụng vốn.
Hàng ngày căn cứ vào các hợp đồng kinh tế đã được ký kết hoặc đơn đặt hàng của khách hàng, kế toán bán hàng viết phiếu xuất kho, khi xuất kho cho khách hàng, kế toán căn cứ vào các chứng từ xuất kho, ghi chi tiết lượng hàng xuất trong ngày rồi tiến hành viết hoá đơn GTGT.
Để phản ánh đầy đủ các hoạt động kinh tế tài chính của doanh nghiệp, Tổng công ty EMICO sử dụng một số tài khoản như sau:
-TK 511: Doanh thu bán hàng.
-TK 521: Chiết khấu bán hàng.
-TK 531: Hàng bán bị trả lại.
-TK 532: Giảm giá hàng bán.
-TK 632: Giá vốn hàng bán.
-TK 111: Tiền mặt.
-TK 112: Tiền gửi ngân hàng.
-TK 133: Thuế GTGT đầu vào.
-TK 333.1: Thuế GTGT đầu ra.
-TK 156: Hàng hoá.
+TK 156.1: Giá mua hàng hoá.
+TK 156.2: Chi phí thu mua hàng hoá.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho mà Tổng Công ty áp dụng:
+ Nguyên tắc đánh giá: Theo giá mua thực tế và chi phí thu mua cho số hàng hoá đó.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Tổng Công ty theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh.
+ Phương pháp bán hàng trong Tổng Công ty gồm: Bán buôn và bán lẻ.
+ Hạch toán Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là: 28%.
1.2. Hạch toán Giá vốn hàng bán:
Hàng ngày khi xuất kho hàng ho, kế toán căn cứ vào các chứng từ xuất kho ghi chi tiết hàng xuất trong ngày. Cuối tháng, căn cứ vào số lượng hàng tồn, hàng nhập trong tháng, kế toán tính được trị giá của hàng xuất bán.
-Ngày 16/04/2008 Tổng công ty EMICO xuất bán Sổ Tổng hợp loại A4 (210mm x 300mm) cho Công ty TNHH Tân An theo hợp đồng đã ký kết. Số hoá đơn GTGT 2544, Phiếu xuất kho số 9421. Thanh toán ngay bằng tiền mặt (VND). Chi phí vận chuyển bốc xếp khối lượng hàng hoá trên thanh toán bằng tiền mặt 7.00.000 đồng (Chưa bao gồm thuế GTGT 5%)
Hàng hoá
Số lượng(Quyển)
Đơn giá (Đồng)
Thành tiền
Sổ Tổng hợp
2000
8000
16.000.000
Phòng kế toán tiến hành các công việc như căn cứ vào hoá đơn, viết phiếu xuất kho và tiến hành tính giá vốn hàng xuất bán: (Biểu số 1 và Biểu số 2)
Tính trị giá vốn của Sổ Tổng hợp loại A4 (210mm x 300mm) xuất bán trong tháng 04/2008: (Đơn vị: Đồng)
Tồn kho ngày 31/03/2008: 2200quyển x 6.500 = 14.300.000
Ngày 16/04/2008 xuất bán: 2000quyển x 6.500 = 13.000.000
Trong tháng Tổng công ty xuất bán 2000 quyển sổ. Cuối tháng, kế toán tính đơn giá của số hàng hoá tiêu thụ trên như sau:
Trị giá vốn của Sổ Tổng hợp xuất bán trong kỳ là:
2000 x 6.500 = 13.000.000 đồng.
-Kế toán ghi nhận doanh thu hàng hoá đã tiêu thụ đồng thời cuối kỳ phản ánh giá vốn hàng bán theo định khoản:
Nợ TK 632: 13.000.000
Có TK 156.1: 13.000.000
Biểu số 1: Mẫu số 01/GTKT – 3LL
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1 (Lưu)
Ngày 16 tháng 04 năm 2008
Ký hiệu: 02- B
Số: 2544
-Đơn vị bán hàng: Tổng công ty EMICO
-Địa chỉ: 5A Thi Sách - Hai Bà Trưng- Hà Nội.
-Mã số thuế: 0100102555
-Số điện thoại: 04-9784271
-Họ tên người mua hàng: Hà Thị Thắm
-Đơn vị: Công ty TNHH Tân An
-Địa chỉ: 135 Tôn Đức Thắng
-Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
STT
Tên sản phẩm hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Sổ Tổng hợp
(210mm x 300mm)
Quyển
2000
8.000
16.000.000
Cộng tiền hàng
16.000.000
Thuế GTGT: 10%
1.600.000
Tổng cộng tiền thanh toán
17.600.000
Số tiền bằng chữ: Mười bảy triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 2:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 16 tháng 04 năm 2008
Số: 9421
Nợ TK 632: 13.000.000
Có TK 156.1: 13.000.000
-Họ tên người nhận hàng: Hà Thị Thắm
-Lý do xuất kho: Bán hàng hoá
-Xuất kho tại: 5A Thi Sách – Hà Nội
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Sổ Tổng hợp
(210mm x 300mm)
02-B
Quyển
2.000
2.000
6.500
13.000.000
Cộng
13.000.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2008
Nguời lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.3. Hạch toán Doanh thu bán hàng:
Doanh thu của hàng xuất bán của loại Sổ Tổng hợp trong kỳ là:
2000 x 8000 = 16.000.000 đ
Thuế giá trị gia tăng của hàng bán:
16.000.000 x 10% = 1.600.000 đ
Đồng thời kế toán lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ kế toán bằng các định khoản:
-Căn cứ vào giá vốn, kế toán ghi: (Biểu số 2)
Nợ TK 632 13.000.000
Có TK 156.1 13.000.000
-Căn cứ vào giá bán, kế toán ghi: (Biểu số 1 và Biểu số 3)
Nợ TK 111 17.600.000
Có TK 511 16.000.000
Có TK 333.1 1.600.000
-Thanh toán chi phí vận chuyển bốc xếp khối lượng hàng hoá trên:
Nợ TK 156.2: 700.000
Nợ TK 133: 35.000
Có TK 111: 735.000
Biểu số 3:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số 01- TT
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 04 năm 2008 Quyển số:
Số: 5437
Nợ TK 111: 17.600.000
Có TK 511: 16.000.000
Có TK 333.1: 1.600.000
-Họ tên người nộp tiền: Hà Thị Thắm
-Địa chỉ : 135 Tôn Đức Thắng
-Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền mua Sổ Tổng hợp theo Hoá đơn GTGT số 2544.
-Số tiền: 17.600.000 đồng. (Viết bằng chữ): Mười bảy triệu sáu trăm nghìn
đồng chẵn.
Ngày 22 tháng 04 năm 2008
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
đóng dấu)
- Ngày 17/04/2008 Tổng Công ty ký biên bản nghiệm thu theo hợp đồng. Mặt hàng xuất bán là Tivi LG màn hình phẳng loại 21 inch. Số lượng xuất bán là 15 chiếc, đơn giá bán là 5.012.000 đồng/chiếc. Hàng được xuất kho ngày 17/04/2007, hoá đơn GTGT số 2548, phiếu xuất kho số 9423. Tổng giá trị hàng bán (chưa bao gồm thuế GTGT) là: 75.180.000 đồng. Chi phí vận chuyển lô hàng thanh toán bằng tiền mặt là 1.200.000 đồng (chưa bao gồm thuê GTGT 5%)
Giá vốn của lô hàng xuất bán là: 59.700.000 đồng. Khách hàng thực hiện thanh toán một lần bằng tiền gửi ngân hàng sau khi nhận được hàng.
Kế toán lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ kế toán bằng các định khoản:
-Căn cứ vào giá vốn hàng bán, kế toán ghi: (Biểu số 5)
Nợ TK 632 59.700.000
Có TK 156.1 59.700.000
-Căn cứ vào giá bán hàng kế toán ghi: (Biểu số 4)
Nợ TK 112 82.698.000
Có TK 511 75.180.000
Có TK 333.1 7.518.000
-Thanh toán chi phí vận chuyển lô hàng:
Nợ TK 156.2: 1.200.000
Nợ TK 133: 60.000
Có TK 111: 1.260.000
Biểu số 4: Mẫu số 01/GTKT – 3LL
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1 (Lưu)
Ngày 17 tháng 04 năm 2008
Ký hiệu: 02- B
Số: 2548
-Đơn vị bán hàng: Tổng công ty EMICO.
-Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội
-Mã số thuế: 0100102555
-Số điện thoại: 04-9784271
-Họ tên người mua hàng: Hoàng Thuỳ Trang
-Đơn vị: Công ty Licogi 19
-Địa chỉ: Thanh Xuân Bắc- Hà Nội
-Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
STT
Tên sản phẩm hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Tivi LG màn hình phẳng 21 inch
Chiếc
15
5.012.000
75.180.000
Cộng tiền hàng
75.180.000
Thuế GTGT: 10%
7.518.000
Tổng cộng tiền thanh toán
82.698.000
Số tiền bằng chữ: Tám mươi hai triệu sáu trăm chín tám nghìn đồng.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 5:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 17 tháng 04 năm 2008
Số: 9423
Nợ TK 632: 59.700.000
Có TK 156.1: 59.700.000
-Họ tên người nhận hàng: Hoàng Thuỳ Trang
-Lý do xuất kho: Bán hàng hoá
-Xuất kho tại: 5A Thi Sách – Hà Nội
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Tivi LG màn hình phẳng 21 inch
Chiếc
15
15
3.980.000
59.700.000
Cộng
59.700.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Năm mươi chin triệu bảy trăm nghìn đồng.
Ngày 16 tháng 04 năm 2008
Nguời lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
-Ngày 27/04/2008 Tổng Công ty xuất bán máy hút bụi TOSHIBA cho công ty CTTM & CNVT quốc tế FTC theo số hoá đơn GTGT số 2551, Phiếu xuất kho số 9426. Số lượng xuất bán 2 chiếc, giá bán 5.300.000 đồng/chiếc. Tổng giá thanh toán của hàng xuất bán (chưa bao gồm thuế GTGT) là 10.600.000 đồng. Số tiền này khách hàng chưa thanh toán, giá vốn của hàng bán là 8.780.000 đồng. Chi phí vận chuyển cho lô hàng này là 300.000 đồng (Chưa bao gồm thuế GTGT 5%).
Kế toán lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ kế toán trên máy bằng các định khoản sau:
-Căn cứ vào giá vốn hàng bán: (Biểu số 7)
Nợ TK 632 8.780.000
Có TK 156.1 8.780.000
-Căn cứ vào chứng từ, hoá đơn kế toán ghi: (Biểu số 6)
Nợ TK 131 11.660.000
Có TK 511 10.600.000
Có TK 333.1 1.060.000
-Thanh toán chi phí vận chuyển lô hàng trên:
Nợ TK 156.2: 300.000
Nợ TK 133: 15.000
Có TK 111: 315.000
Biểu số 6: Mẫu số 01/GTKT – 3LL
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1 (Lưu)
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Ký hiệu: 02- B
Số: 2551
-Đơn vị bán hàng: Tổng công ty EMICO.
-Địa chỉ: 5A Thi Sách - Hai Bà Trưng- Hà Nội.
-Mã số thuế: 0100102555
-Số điện thoại: 04- 9784271
-Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nhật Hoa
-Đơn vị: Công ty CTTM & CNVT Quốc tế FTC
-Địa chỉ: Cầu Giấy- Hà Nội
-Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
STT
Tên sản phẩm hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Máy hút bụi Toshiba
Chiếc
2
5.300.000
10.600.000
Cộng tiền hàng
10.600.000
Thuế GTGT: 10%
1.060.000
Tổng cộng tiền thanh toán
11.660.000
Số tiền bằng chữ: Mười bảy triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 7:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Số: 9426
Nợ TK 632: 8.780.000
Có TK 156.1: 8.780.000
-Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Nhật Hoa
-Lý do xuất kho: Bán hàng hoá
-Xuất kho tại: 5A Thi Sách – Hà Nội
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Máy hút bụi Toshiba
02-B
Chiếc
2
2
4.390.000
8.780.000
Cộng
8.780.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu đồng chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Nguời lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.4. Hạch toán các khoản giảm trừ:
1.4.1. Hạch toán Giảm giá hàng bán:
-Ngày 28/04/2008 Liên doanh Vikowa in phong bì và letter head ở Tổng công ty, theo số hoá đơn GTGT 2553, Phiếu xuất kho số 9427. Tổng giá thanh toán là 76.005.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT) và thanh toán ngay bằng chuyển khoản. Trị giá vốn của lô hàng đó là 54.323.000 đồng. Theo quy định của Tổng công ty khách hàng được hưởng giảm giá hàng bán 2% giá trị hàng mua chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Tổng Công ty chi tiền mặt trả lại cho khách hàng. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt là 1.000.000 đồng (Chưa bao gồm thuế GTGT 5%).
Trị giá của số chiết khấu thanh toán trả lại cho khách hàng:
76.005.000 x 2% = 1.520.000 đồng
Kế toán hạch toán ghi sổ như sau:
-Căn cứ vào giá vốn hàng xuất bán kế toán ghi: (Biểu số 9)
Nợ TK 632 54.323.000
Có TK 156.1 54.323.000
-Căn cứ vào hợp đồng kinh tế đã ký kết kế toán viết phiếu xuất kho, lập hoá đơn GTGT, lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ kế toán bằng định khoản:
Nợ TK 131 83.605.500
Có TK 511 76.005.000
Có TK 333.1 7.600.500
- Thanh toán chi phí vận chuyển lô hàng;
Nợ TK 156.2: 1.000.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 111: 1.050.000
-Căn cứ tỷ lệ giảm giá trong công ty, kế toán viết phiếu thu và đồng thời thanh toán giảm giá cho khách hàng:
Nợ TK 532 1.520.000
Có TK 111 1.520.000
-Kết chuyển khoản giảm giá hàng bán:
Nợ TK 511 1.520.000
Có TK 532 1.520.000
Biểu số 8: Mẫu số 01/GTKT – 3LL
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1 (Lưu)
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Ký hiệu: 02- B
Số: 2553
-Đơn vị bán hàng: Tổng công ty EMICO.
-Địa chỉ: 5A Thi Sách - Hai Bà Trưng- Hà Nội.
-Mã số thuế: 0100102555
-Số điện thoại: 04-9784271
-Họ tên người mua hàng: Trần Thị Phương
-Đơn vị: Liên doanh Vikowa
-Địa chỉ: 38 Hang Gai – Hà Nội
-Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
STT
Tên sản phẩm hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
In phong bỳ và leter head
76.005.000
Cộng tiền hàng
76.005.000
Thuế GTGT: 10%
7.600.500
Tổng cộng tiền thanh toán
83.605.500
Số tiền bằng chữ: Tám mươi ba triệu sáu trăm linh năm nghìn năm trăm đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 9:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 16 tháng 04 năm 2008
Số: 9427
Nợ TK 632: 54.323.000
Có TK 156.1: 54.323.000
-Họ tên người nhận hàng: Trần Thị Phương
-Lý do xuất kho: Bán hàng hoá
-Xuất kho tại: 5A Thi Sách – Hà Nội
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
In phong bỳ và leter head
02-B
54.323.000
Cộng
54.323.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Năm tư triệu ba trăm hai ba nghìn đồng chẵn.
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Nguời lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
1.4.2. Hạch toán Hàng bán bị trả lại:
-Ngày 28/04/2008 phát sinh hàng bán bị trả lại Sổ Tổng hợp loại A4 (210mm x 300mm), số lượng là 150 quyển với số tiền là 1.200.000 đồng. Tổng Công ty đã bán hàng cho khách hàng theo hoá đơn GTGT số 2544 ngày 16/04/2008 và bị trả lại do chất lượng của giấy không đảm bảo, kế toán bán hàng đã ghi nhận số hàng bán bị trả lại, huỷ hoá đơn, phiếu xuất kho số lượng hàng bị trả lại và nhập hàng lại kho, phiếu nhập kho số 2534.
Kế toán lập chứng từ và ghi vào sổ kế toán liên quan bằng các định khoản:
-Phản ánh giá vốn hàng bị trả lại: (Biểu số 10)
Nợ TK 156.1 975.000
Có TK 632 975› 00
-Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại vào tài khoản giảm trừ:
Nợ TK 531 1.200.000
Nợ TK 333.1 1.200.000
Có TK 111 1.320.000
-Phản ánh ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 531 1.200.000
Có TK 112 1.200.000
-Kết chuyển hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 511 1.200.000
Có TK 531 1.200.000
Biểu số 10:
Đơn vị: Tổng Công ty EMICO Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Số: 2534
Nợ TK 156.1: 975.000
Có TK 632: 975.000
-Họ tên người giao hàng: Hà Thị Thắm
-Theo hoá đơn GTGT số 2544 ngày 16 tháng 04 năm 2008
-Lý do nhập kho: Hàng không đảm bảo chất lượng
-Nhập kho tại: 5A Thi Sách – Hà Nội
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Sổ Tổng hợp A4
(210mm x 300mm)
02-B
Quyển
150
150
6.500
975.000
Cộng
975.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Chín trăm bảy lăm nghìn đồng
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Nguời lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Từ các hoá đơn GTGT, Phiếu xuất kho và Phiếu nhập kho kế toán Tổng Công ty mở Sổ chi tiết theo dõi Giá vốn hàng bán của từng loại sản phẩm hàng hoá:
Biểu số 11:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số S36- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 632
Ngày Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi Nợ
TK 632
Cộng Có TK 632
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
C
D
E
1
2
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
2544
2548
2551
2553
2544
16/04
17/04
27/04
28/04
28/04
-Số phát sinh trong kỳ:
+Xuất bán Sổ Tổng hợp
+Xuất bán Tivi LG
+Xuất bán Máy hút bụi
+Xuất in phong bì
+Hàng bán trả lại
156.1
156.1
156.1
156.1
156.1
13.000.000
59.700.000
8.780.000
54.323.000
975.000
-Cộng phát sinh:
-Ghi Có TK 632:
911
135.803.000
975.000
134.828.000
Ngày 30/04/2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
+ Cuối kỳ Kế toán Tổng Công ty tiến hành tổng hợp chi phí thu mua (Vận chuyển, bốc xếp) khối lượng hàng hoá xuất bán trong tháng 04/2008 bằng bút toán:
Nợ TK 632: 3.200.000
Có TK 156.2: 3.200.000
* Từ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 632, cuối kỳ Kế toán Tổng Công ty lập Nhật ký chứng từ Số 8: (Biểu số 12)
Biểu số 12:
Đơn vị: Tổng Công ty EMICO Mẫu số S04a8- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TRÍCH NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8
Tháng 04 năm 2008
TT
Số hiệu
TK ghi
Nợ
TK ghi Có
TK ghi Nợ
Có TK 156.1
Có TK
156.2
Có TK 632
Cộng
A
B
C
1
2
3
1
632
Giá vốn hàng bán
135.803.000
3.200.000
139.003.000
2
156.1
Giá mua hàng hoá
975.000
975.000
Cộng
135.803.000
3.200.000
975.000
139.978.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Từ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 632 và Nhật ký chứng từ Số 8, cuối kỳ Kế toán Tổng Công ty lập Sổ cái TK 632: (Biểu số 13)
Biểu số 13:
Đơn vị: Tổng Công ty EMICO Mẫu số S05- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
TK 632 (Tháng 04/2008)
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
30/04
Giá vốn hàng hoá
156.1
134.828.000
30/04
Chi phí vận chuyển hàng hoá phân bổ cho số hàng hoá tiêu thụ
156.2
3.200.000
30/04
Kết chuyển sang xác định kết quả kinh doanh
911
138.028.000
Cộng
138.028.000
138.028.000
Ngày 30/04/2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
* Từ các hoá đơn GTGT, Phiếu xuất kho và Phiếu nhập kho kế toán Tổng công ty EMICO mở Sổ chi tiết Bán hàng TK 511: (Biểu số 14)
Biểu số 14:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số S35- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tài khoản: 511
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
TK 511
Các khoản tính trừ
(TK 521, 531, 532)
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
C
D
E
1
2
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
2544
2548
2551
2553
2544
16/04
17/04
27/04
28/04
28/04
- Số phát sinh trong kỳ:
+Xuất bán Sổ Tổng hợp
+Xuất bán Tivi LG
+Xuất bán Máy hút bụi
+Xuất in phong bì
+Hàng bán trả lại
111
112
131
112
531
16.000.000
75.180.000
10.600.000
76.005.000
1.520.000
1.200.000
- Cộng phát sinh:
- Doanh thu thuần:
- Giá vốn hàng bán:
- Lãi gộp:
177.785.000
175.065.000
138.028.000
37.037.000
2.720.000
Ngày 30/04/2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Từ Sổ chi tiết Bán hàng TK 511, cuối kỳ Kế toán Tổng Công ty lập Nhật ký chứng từ Số 8: (Biểu số 15)
Biểu số 15:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số S04a8- DN
Địa chỉ: (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TRÍCH NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8
Tháng 04 năm 2008
TT
Số hiệu
TK ghi
Nợ
TK ghi Có
TK ghi Nợ
Có TK 511
Có TK 531
Có TK532
Cộng
A
B
C
1
2
3
1
111
Tiền mặt
16.000.000
16.000.000
2
112
Tiền gửi Ngân hàng
151.185.000
151.185.000
3
131
Phải thu khách hàng
10.600.000
10.600.000
4
511
Doanh thu bán hàng
1.200.000
1.520.000
2.720.000
Cộng
177.785.000
1.200.000
1.520.000
180.505.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Từ Sổ chi tiết Bán hàng TK 511 và Nhật ký chứng từ Số 8, cuối kỳ Kế toán Tổng Công ty lập Sổ cái TK 511: (Biểu số 16)
Biểu số 16:
Đơn vị: Tổng công ty EMICO Mẫu số S05- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
TK 511 (Tháng 04/2008)
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
30/04
Tiền mặt
111
16.000.000
30/04
Tiền gửi Ngân hàng
112
151.185.000
30/04
Phải thu khách hàng
131
10.600.000
30/04
Giảm giá hàng bán
532
1.520.000
30/04
Hàng bán bị trả lại
531
1.200.000
30/04
Kết chuyển sang xác định kết quả kinh doanh
911
175.065.000
Cộng
177.785.000
177.785.000
Ngày 30/04/2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng giấu)
2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TIN
2.1. Kế toán Chi phí bán hàng trong Tổng Công ty:
* Chi phí bán hàng: Là chi phí lưu thông và chi phí tiếp thị phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
Kế toán Tổng Công ty sử dụng Tài khoản 641- Chi phí bán hàng- để phản ánh các khoản chi phí bán hàng trong kỳ kế toán.
Hạch toán tài khoản này Kế toán Tổng Công ty cần phải tôn trong một số quy định sau:
- Cuối kỳ, kế toán Tổng Công ty kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
- Đối với những hoạt động kinh doanh có chu kỳ kinh doanh dài, trong kỳ không có hoặc có ít sản phẩm hàng hoá tiêu thụ, cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 2.2
* Chi phí chờ kết chuyển.
* Hạch toán các nghiệp vụ về Chi phí bán hàng của Tổng Công ty trong tháng 4/2008 như sau:
- Ngày 25/04/2008, Tổng Công ty đi mua bộ Vinakit của công ty TNHH Đại Đức phục vụ cho công tác bán hàng. Số hiệu chứng từ 02-B, sô tiền là 550.000 đồng.
- Kế toán căn cứ vào hoá đơn mua hàng ghi sổ kế toán bằng các định khoản sau:
Nợ TK 641: 550.000
Có TK 111: 550.000
- Ngày 29/04/2008, Số liệu chứng từ 04-B tính lương cho nhân viên bán hàng 3.500.000 đồng và thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
- Kế toán căn cứ vào bảng chi lương, ghi sổ kế toán bằng các định khoản sau:
Nợ TK 641: 3.500.000
Có TK 334: 3.500.000
-Trích Kinh phí công đoàn, Bảo hiểm Y tế và Bảo hiểm Xã hội, kế toán Tổng Công ty ghi:
Nợ TK 641: 665.000
Nợ TK 334: 210.000
Có TK 338: 875.000
- Thanh toán lương cho nhân viên bán hàng, kế toán Tổng Công ty ghi vào sổ các bút toán sau:
Nợ TK 334: 3.290.000
Có TK 111: 3.290.000
- Ngày 30/04/2008, kể toán Tổng Công ty thực hiện trích khấu hao tài sản cố định vào chi phí bán hàng là 450.000 đồng
- Cuối kỳ, kế toán Tổng Công ty ghi vào sổ kế toán bằng các định khoản:
Nợ TK 641: 450.000
Có TK 214: 450.000
* Từ các hoá đơn GTGT, Bảng kê lương và Bảng kê trích Khấu hao Tài sản cố định, Kế toán Tổng Công ty mở Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 641: (Biểu số 17):
Biểu số 17:
Đơn vị: Tổng Công ty EMICO Mẫu số S36- DN
Địa chỉ: 5A Thi Sách – Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 641
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi Nợ
TK 641
Cộng Có TK 6641
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
C
D
E
1
2
30/04
30/04
30/04
30/04
02-B
04-B
25/04
29/04
29/04
30/04
-Số phát sinh trong kỳ:
+Thanh toán tiền phục vụ cho công tác bán hàng
+Tính lương cho nhân viên bán hàng
+Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
+Trích khấu hao TSCĐ
111
334
338
214
550.000
3.500.000
665.000
450.000
-Cộng phát sinh:
-Ghi Có TK 641:
911
5.165.000
5.165.000
Ngày 30/04/2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2. Kế toán Chi phí quản lý Doanh nghiệp trong Tổng Công ty:
* Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là chi phí gián tiếp bao gồm chi phí hành chính, tổ chức và văn phòng mà không thể xếp vào quá trình sản xuất hoặc quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
Kế toán Tổng Công ty sử dụng tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp để phản ánh các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ kế toán.
Tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp- dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
Hạch toán tài khoản này kế toán Tổng Công ty cần tôn trong một số quy định sau:
- Tuỳ theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp mà TK642 có thể được mở thêm tài khoản cấp 2
- Cuối kỳ, kế toán Tổng Công ty kết chuyển các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK 911- Xác định k
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Phát triển phát thanh truyền hình thông tin (EMICO).docx