MỤC LỤC
Trang
LỜI MỬ ĐẦU 1
CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP . 3
1.1. Khái niệm, bản chất và nội dung kinh tế của kế toán tiền luơng và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp doanh nghiệp .3
1.1.1. Khái niệm, bản chất của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại doanh nghiệp. 3
1.1.2. Nội dung kinh tế của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp 3
1.2. Chế độ tiền lương và hình thức trả lương .4
1.2.1. Chế độ tiền lương . .4
1.2.1.1. Chế độ tiền lương cấp bậc . . 4
1.2.1.2. Chế độ tiền lương theo chức vụ . .5
1.2.2. Các hình thức trả lương 5
1.2.2.1. Hình thức tiền lương theo thời gian . .5
1.2.2.2. Hình thức tiền lương theo sản phẩm . .6
1.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp .8
1.3.1. Tài khoản sử dụng 8
1.3.2. Tổng hợp phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương . . 9
1.3.3. Trình tự kế toán các nghiệp vụ liên quan đến tiền lương và các khoản trích heo lương . 10
1.3.4. Phương pháp kế toán . .11
1.3.4.1. Quỹ tiền lương và thành phần quỹ tiền lương . .11
1.3.4.2. Quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ . .12
1.3.4.3. Phân loại lao động trong doanh nghiệp .13
1.3.4.4. Tổ chức hạch toán lao động . .14
CHƯƠNG II : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA. 15
2.1 Khái quát chung về công ty cổ phần Ô tô Hoàng Gia .15
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty 15
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý công ty 17
2.1.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .19
2.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và sổ kế toán tại công ty cổ phần ô tô Hoàng Gia .21
2.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán .21
2.2.2. Đặc điểm tổ chức sổ kế toán .23
2.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần ô tô Hoàng Gia .25
2.3.1. Chứng từ sử dụng .25
2.3.2. Tài khoản sử dụng .26
2.3.3. Phương pháp kế toán .27
CHƯƠNG III : HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA .68
3.1. Một số nhận xét chung về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần ô tô Hoàng Gia .68
3.1.1. Ưu điểm .68
3.1.2. Nhược điểm .68
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần ô tô Hoàng Gia .69
KẾT LUẬN 71
73 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần ô tô Hoàng Gia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng bỏo cỏo kết quả kinh doanh trờn ta thấy mặc dự cũn là doanh nghiệp trẻ nhưng hoạt động kinh doanh của cụng ty rất cú khả quan, bằng chứng là doanh thu và lợi nhuận của cụng ty khỏ cao liờn tục tăng trong những năm vừa qua.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của năm 2008 so với năm 2007 tăng 12,7% và năm 2009 so với năm 2008 tăng 4,7%. Mặc dự tỉ lệ tăng trưởng của năm 2009 so với năm 2008 kộm hơn nhưng xột về con số tuyệt đối thỡ chứng tỏ cụng ty vẫn tăng trưởng liờn tục.
Doanh thu của cụng ty đó tăng lờn một cỏch đỏng kể nhưng kộo theo là cỏc khoản chi phớ bỏn hàng, và chi phớ quản lý cũng tăng lờn. Tuy nhiờn cụng ty đó cú nhiều nỗ lực trong việc hạn chế cỏc khoản chi phớ này nờn đến năm 2009 chi phớ quản lý doanh nghiệp đó cú xu hướng giảm.
Nhỡn chung,tỡnh hỡnh kinh doanh của cụng ty đang trờn đà phỏt triển cú được điều này là nhờ nỗ lực của đội ngũ nhõn viờn trẻ giàu nhiệt huyết và sỏng tạo trong cụng việc đó giỳp cụng ty đứng vững trong thị trường kinh doanh đầy cạnh tranh. Trong những năm tới, cụng ty cẩn phỏt huy hơn nữa để tăng thờm lợi nhuận và sức cạnh tranh cho mỡnh.
Bảng2 : TRÍCH MỘT SỐ CHỈ TIấU TÀI CHÍNH CỦA CễNG TY
Chỉ tiờu
Năm 2008
Năm 2009
Chờnh lệch
Tuyệt
đối
Tương đối
I. Vốn kinh doanh
1.500.000.000
1.720.000.000
220.000.000
14,67
1. Vốn cố định
658.654.355
585.625.378
- 73.028.977
- 11,09
2. Vốn lưu động
841.345.645
1.134.374.622
293.028.977
34,83
II. Doanh thu
5.240.000.000
5.431.000.000
191.000.000
3,65
III. Chi phớ
2.908.685.742
3.028.879.728
120.193.986
4,13
IV. Lợi nhuận sau thuế
977.221.795
989.394.463
12.172.668
1,25
V. Thu nhập bỡnh quõn một lao động
1.820.000
2.295.000
475.000
26,10
2.2. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn và sổ kế toỏn tại cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia:
2.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn.
Bộ mỏy kế toỏn là một bộ mỏy quan trọng cấu thành nờn hệ thống kiểm soỏt nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng trỡnh độ của đội ngũ kế toỏn cũng như một cơ cấu tổ chức bộ mỏy kế toỏn hợp lý sẽ gúp phần khụng nhỏ làm giảm rủi ro kiểm soỏt, tăng độ tin cậy của những thụng tin kế toỏn núi chung và của bỏo cỏo tài chớnh núi riờng.
Cụng tỏc kế toỏn của cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia được vận dụng theo chế độ tài chớnh kế toỏn do nhà nươc quy định. Phũng kế toỏn trực tiếp thu thập, xử lý cỏc thụng tin tài chớnh của cụng ty sau đú đưa lờn cho ban giỏm đốc. Ban giỏm đốc lấy cỏc thụng tin đú làm căn cứ tin cậy để đưa ra những quyết đinh quản lý.
* Cơ cấu bộ mỏy kế toỏn tại cụng ty :
Cụng ty là một doanh nghiệp trẻ, quy mụ doanh nghiệp cũn nhỏ, phũng kế toỏn cú 6 người cú trỡnh độ chuyờn mụn từ trung cấp đến đại học. Bộ mỏy kế toỏn cú thể khỏi quỏt qua sơ đồ sau :
Sơ đồ 2 : sơ đồ bộ mỏy kế toỏn cụng ty
Kế toỏn trưởng
Kế toỏn bỏn hàng
Kế toỏn tiền lương
Kế toỏn thanh toỏn
Thủ quỹ
Thủ kho
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
- Kế toỏn trưởng : Là người chịu trỏch nhiệm trong việc quản lý điều hành và kiểm soỏt cỏc hoạt động kinh tế trước giỏm đốc và trước phỏp luật nhà nước, phụ trỏch điều hành chung về hạch toỏn kế toỏn theo chế độ kế toỏn tài chớnh do nhà nước quy định, đồng thời cú chức năng tham mưu cho giỏm đốc về hạch toỏn kế toỏn của cụng ty, là người tổng hợp toàn bộ tỡnh hỡnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trực tiếp lập bỏo cỏo tài chớnh quản trị, bỏo cỏo thuế,… của doanh nghiệp
- Kế toỏn thanh toỏn : Cú nhiệm vụ theo dừi cụng nợ khỏch hàng, theo dừi tiền gửi ngõn hàng, kiểm tra toàn bộ chứng từ trứơc khi thanh toỏn, ghi phiếu thu và nhập vào mỏy, theo dừi quản lý TSCĐ, CCLĐ nhỏ, kho nguyờn liệu và làm bỏo cỏo cụng nợ phải trả hàng tuần, thỏng, năm.
- Kế toỏn bỏn hàng : Cú nhiệm vụ phản ỏnh ghi chộp, tớnh toỏn chớnh xỏc ghi chộp tớnh toỏn chớnh xỏc tỡnh hỡnh hiện cú và biến động của từng loại mặt hàng. Tỡnh hỡnh doanh thu và cỏc khoản giảm trừ doanh thu, chi phớ của từng hoạt động trong doanh nghiệp.
- Kế toỏn tiền lương : Phụ trỏch kế toỏn mảng tiền lương, thuế, BHXH, BHYT, KPCĐ. Chịu trỏch nhiệm trước kế toỏn trưởng về cụng tỏc đựơc giao, cú nhiệm vụ tớnh toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương theo đỳng quy định.
- Thủ quỹ : Cú nhiệm vụ quản lý quỹ tiền mặt, vào sổ quỹ hằng ngày, hàng kỳ kiểm tra quỹ tiền mặt, đối chiếu với số liệu với kế toỏn. Theo dừi cỏc nghiệp vụ thu chi, cú nhiệm vụ quản lý đảm bảo an toàn tuyệt đối quỹ tiền mặt, cỏc loại giấy tờ cú giỏ.
- Thủ kho : Cú trỏch nhiệm bảo quản hàng hoỏ,xuất nhập hàng hoỏ theo quy đinh, hàng thỏng phải vào sổ sỏch kế toỏn đầy đủ, cuối kỳ cú bỏo cỏo tổng hợp xuất - nhập - tồn chuyển lờn cho kế toỏn để đối chiếu hàng hoỏ.
2.2.2. Đặc điểm tổ chức sổ kế toỏn.
* Để phự hợp quy mụ cũng như điều kiện thực tế, cụng ty ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn chứng từ ghi sổ
Hệ thống sổ kế toỏn được ỏp dụng trong cụng ty :
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
- Sổ chi tiết cỏc tài khoản.
- Sổ cỏi TK 334, 338.
- Bảng tổng hợp chi tiết.
Quy trỡnh hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ tại cụng ty được thể hiện qua sơ đồ sau :
Sơ đồ 3: sơ đồ chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toỏn chi tiết
Sổ quỹ
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cỏi
Bảng cõn đối sổ phỏt sinh
Bỏo cỏo tài chớnh
Bảng tổng hợp chi tiết
Ghi chỳ: Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu, so sỏnh.
* Tổ chức hệ thống bỏo cỏo kế toỏn tại cụng ty:
Cụng ty sử dụng hệ thống bỏo cỏo kế toỏn theo đỳng chế độ và quy định của nhà nước và thức hiện tốt cỏc bỏo cỏo về cac hoạt động tài chớnh của cụng ty.
Hệ thống bỏo cỏo tài chớnh của cụng ty bao gồm:
- Bỏo cỏo quyết toỏn (theo quý, năm)
- Bảng cõn đối kế toỏn (theo quý, năm)
- Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh (theo quý, năm)
- Bảng cõn đối tài khoản (theo quý, năm)
- Tờ khai chi tiết doanh thu, chi phớ, thu nhập (theo năm)
- Quyết toỏn thuế thu nhập doanh nghiệp (theo năm)
- Quyết toỏn thuế GTGT (theo năm)
- Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh (cuối năm)
Ngoài ra cụng ty cũn sử dụng một số loại bỏo cỏo nội bộ mhư: Bỏo cỏo khoản phải thu, phải trả; tỡnh hỡnh cụng nợ; tỡnh hỡnh xuất - nhập - tồn cỏc sản phẩm, hàng hoỏ; phõn tớch kết quả về tài chớnh và cỏc hoạt động kinh doanh trong xuất, nhập, tồn cỏc mặt hàng của cụng ty. Cỏc bỏo cỏo này sẽ được gửi tới Ban giỏm đốc cụng ty.
2.3. Kế toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương tại cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia.
2.3.1. Chứng từ sử dụng.
- Bảng chấm cụng.
- Phiếu xỏc nhận sản phẩm hoặc cụng việc hoàn thành.
- Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xó hội.
- Bảng thanh toỏn tạm ứng.
- Bảng thanh toỏn lương.
- Bảng thanh toỏn tiền thưởng.
- Bảng phõn bổ lương.
- Bảng thanh toỏn BHXH.
2.3.2. Tài khoản sử dụng.
Kế toỏn tớnh và thanh toỏn tiền lương, tiền cụng và cỏc khoản khỏc với người lao động; tỡnh hỡnh trớch lập sử dụng cỏc quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ kế toỏn sử dụng cỏc tài khoản như sau:
Tài khoản 334: “Phải trả cụng nhõn viờn”.
Tài khoản này sử dụng dể phản ỏnh cỏc khoản thanh toỏn với cụng nhõn viờn của doanh nghiệp về tiền lương, tiền cụng, trợ cấp BHXH, tiền thưởng và cỏc khoản khỏc thuộc về thu nhập của người lao động.
Kết cấu của tài khoản này như sau:
- Bờn nợ:
+ Cỏc khoản tiền lương và khoản khỏc đó trả người lao động.
+ Cỏc khoản khấu trừ vào tiền lương và thu nhập của người lao động.
+ Cỏc khoản tiền lương và thu nhập của người lao động chưa lĩnh, chuyển sang cỏc khoản thanh toỏn khỏc.
- Bờn cú:
+ Cỏc khoản tiền lương, tiền cụng, tiền thưởng cú tớnh chất lương, bảo hiểm xó hội và cỏc khoản khỏc cũn phải trả người lao động.
- Dư nợ: (nếu cú): Số tiền trả thừa cho người lao động.
- Dư cú: Tiền lương, tiền cụng và cỏc khỏc cũn phải trả cho người lao động.
Tài khoản 338: “Phải trả phải nộp khỏc”
Tài khoản này phản ỏnh cỏc khoản phải trả, phải nộp cho cơ quan phỏp luật; cho cỏc tổ chức đoàn thể xó hội; cho cấp trờn về kinh phớ cụng đoàn, BHXH, BHYT, tài sản thừa chờ sử lý, cỏc khoản vay mượn tạm thời.
Kết cấu của tài khoản này như sau:
- Bờn nợ:
+ Cỏc khoản đó nộp cho cơ quan quản lý.
+ Khoản BHXH phải trả cho người lao động.
+ Cỏc khoản đó chi về kinh phớ cụng đoàn.
+ Xử lý giỏ trị tài sản thừa, cỏc khoản đó trả đó nộp khỏc.
- Bờn cú:
+ Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ tớnh vào chi phớ kinh doanh, khấu trừ vào lương cụng nhõn viờn.
+ Giỏ trị tài sản thừa chờ sử lý.
+ Số đó trả, đó nộp lớn hơn số phải trả, phải nộp được cấp bự.
+ Cỏc khoản phải trả khỏc.
Dư nợ (nếu cú): Số trả thừa, nộp thừa, vượt chi chưa được thanh toỏn.
Dư cú: Số tiền cũn phải trả, phải nộp, giỏ trị tài sản thừa chờ sử lý.
Cỏc tài khoản cấp 2:
+ 3381: Tài sản thừa chờ sử lý.
+ 3382: Kinh phớ cụng đoàn.
+ 3383: BHXH.
+ 3384: BHYT.
+ 3388: Phải trả phải nộp khỏc.
2.3.3. Phương phỏp kế toỏn.
Để cho quỏ trỡnh tỏi sản xuất xó hội núi chung và quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh ở cỏc doanh nghiệp núi riờng được diễn ra thường xuyờn liờn tục thỡ một số vấn đề thiết yếu là phải tỏi sản xuất sức lao động. Người lao động phải cú vật phẩm tiờu dựng để tỏi sản xuất sức lao động, vỡ vậy khi họ tham gia lao động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp thỡ đũi hỏi cỏc doanh nghiệp phải trả thự lao lao động cho họ. Đú chớnh là tiền lương.
Việc phõn phối lao động được phõn phối theo nguyờn tắc làm nhiều hưởng nhiều, làm ớt hưởng ớt, khụng làm khụng hưởng. Giỏm đốc cụng ty giao quyền cho cỏc đơn vị thành viờn trong cụng tỏc quản lý, sản xuất kinh doanh. Do đặc điểm của cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia là khụng tham gia trực tiếp vào quỏ trỡnh sản xuất nờn cụng ty đó ỏp dụng cỏc quy chế trả lương phự hợp với tỡnh hỡnh cụng ty mà vẫn đảm bảo đỳng quy định của nhà nước ban hành. Hiện nay cụng ty ỏp dụng hai hỡnh thức trả lương, đú là trả lương theo thời gian và trả lương khoỏn.
a. Trả lương theo thời gian.
Chế độ trả lương theo thời gian được ỏp dụng ở khối văn phũng quản lý, nghiệp vụ (lao động giỏn tiếp).
Căn cứ để tớnh lương là hệ số lương của người lao động, lương tối thiểu do nhà nước quy định hiện nay (là: 540.000đ), bảng chấm cụng của cỏc phũng ban. Bảng chấm cụng do từng phũng ban theo dừi ghi rừ ngày làm việc, ngày nghỉ với những lý do cụ thể của mỗi người.
b. Trả lương khoỏn.
Do đặc điểm tỡnh hỡnh sản xuất kinh doanh của cụng ty và thực hiện cơ chế đổi mới quản lý, giao quyền tự chủ cho người lao động. Chế độ khoỏn doanh thu được tớnh như sau:
Đối với nhõn viờn phũng kinh doanh và phũng bỏn hàng nhận khoỏn cỏc sản phẩm, mặt hàng của cụng ty với một mức doanh thu đó được cụng ty tớnh toỏn sẵn phõn bổ cho từng mặt hàng. Nhõn viờn tự khai thỏc thị trường , đối tỏc, khỏch hàng, tự trang trải cỏc chi phớ liờn quan.
Phũng kế toỏn và bộ phận lao động tiền lương căn cứ vào cấp bậc, chức vụ của từng người ở từng bộ phận tớnh ra tiền lương cơ bản của từng lao động, từ đú trớch lập BHXH, BHYT, KPCĐ.
* Tổ chức hạch toỏn tiền lương và tớnh lương, BHXH phải trả cho người lao động.
Việc hạch toỏn, thanh toỏn lương và cỏc khoản trớch theo lương cho từng người lao động trong thỏng tại cụng ty tại cụng ty được chia làm hai kỳ.
- Kỳ 1: Thanh toỏn tạm ứng. Thụng thường số tiền tạm ứng từ 40- 50% tiền lương. Kế toỏn tiến hành lập bảng thanh toỏn tạm ứng lương kỳ 1.
- Kỳ 2: Thanh toỏn cho người lao động. Căn cứ vào bảng chấm cụng của từng bộ phận được theo dừi chi tiết cho từng người lao động.
* Trỡnh tự hạch toỏn
1. Hỡnh thức trả lương theo thời gian:
Áp dụng cho khối văn phũng cụng ty:
Đơn vị: Cty CP ô tô Hoàng Gia
Bộ phận: Văn phòng
Bảng 3: BẢNG THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG K Ỳ 1
thỏng 12 năm 2009 Đvt: Đồng
TT
Họ và tờn
Phũng
Số tiền
Ghi chỳ
1.
Nguyễn Xuõn Mạnh
PGĐ Kỹ thuật
900.000
2.
Lờ Anh Xuõn
Kỹ thuật
0
Khụng tạm ứng
3.
Lờ Đức Hải
Kỹ thuật
800.000
4.
Trần Quang Huy
Kỹ thuật
900.000
5.
Vũ Thu Hà
Kế toỏn
0
Khụng tạm ứng
6.
Phựng Ánh Tuyết
Kế toỏn
600.000
7
Bựi Hồng Nam
Kế toỏn
500.000
8
Trần Thanh Tựng
Kế toỏn
600.000
9
Phạm Thị Diệp
Kế toỏn
800.000
10
Vũ Kim Long
Kế toỏn
750.000
Cộng
5.850.000
Tổng số tiền (bằng chữ): Năm triệu tỏm trăm năm mươi nghỡn đồng chẵn
Ngày 14 thỏng 12 năm 2009
Người lập bảng. Giỏm đốc duyệt.
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
BẢNG CHẤM CễNG
Thỏng 12 năm 2009
TT
Họ và tờn
Những ngày trong thỏng
Số cụnghưởng lươngthời gian
Số cụng hưởngBHXH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Văn Mạnh
N
X
X
X
X
X
V
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
V
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
24
2
Lờ Anh Xuõn
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
3
Lờ Đức Hải
N
X
X
X
X
V
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
24
4
Trần Quang Huy
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
5
Vũ Thu Hà
N
X
X
X
V
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
V
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
24
6
Phựng Ánh Tuyết
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
V
X
X
X
N
X
X
X
V
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
24
7
Bựi Hồng Lam
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
V
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
V
X
X
X
X
X
N
X
X
24
8
Trần Thanh Tựng
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
V
X
X
X
X
X
N
X
X
25
9
Phạm Thị Diệp
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
10
Vũ Kim Long
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
V
N
X
X
X
V
X
X
N
V
X
X
X
X
X
N
X
X
23
Cộng
246
Ký hiệu chấm cụng
Ngày 31/12/2009
X; Ngày làm
Người chấm cụng
Phụ trỏch bộ phận
Giỏm đốc duyệt
N: Ngày nghỉ
( Ký, họ tờn)
( Ký, họ tờn)
( Ký, họ tờn)
V: Nghỉ
O: ễm
Mẫu số 01 – LĐTL
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006
Đơn vị:Cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia
Địa chỉ: 568 Đường Lỏng - Đống Đa – HN
Bộ Phận: Văn Phũng
Đơn vị: Cty CP ô tô Hoàng Gia
Bộ phận: Văn phòng
Bảng 5: BẢNG THANH TOÁN TIỀN PHỤ CẤP ĂN TRƯA
Thỏng 12 năm 2009
Đvt: Đồng
TT
Họ và tờn
Số ngày làm việc
Số tiền
Ghi chỳ
1
Nguyễn Xuõn Mạnh
24
360.000
2
Lờ Anh Xuõn
26
390.000
3
Lờ Hải Đức
24
360.000
4
Trần Quang Huy
26
390.000
5
Vũ Thu Hà
24
360.000
6
Phựng Ánh Tuyết
24
360.000
7
Bựi Hồng Lam
24
360.000
8
Trần Mạnh Tựng
25
375.000
9
Phạm Thị Diệp
26
390.000
10
Vũ Kim Long
23
345.000
11
Cộng
246
3.690.000
Tổng số tiền (bằng chữ): Ba triệu sỏu trăm chớn mươi nghỡn đồng chẵn.
Ngày 14 thỏng 12 năm 2009
Người lập bảng. Giỏm đốc duyệt.
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Đơn vị: Cty CP ô tô Hoàng Gia
Bộ phận: Văn phòng
PHIẾU BÁO LÀM THấM GIỜ
TT
Họ và tờn
Phũng ban
Số cụng
(ngày)
Số Tiền
Ký Nhận
1
Lờ Anh Xuõn
Kỹ thuật
1
132.922
Cộng
1
132.922
Ngày 20 thỏng 12năm 2009
Người lập phiếu Giỏm đốc
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG
Kớnh gửi: Ban giỏm đốc
Tờn tụi là: Phựng Ánh Tuyết
Địa chỉ: Phũng kế toỏn
Chức vụ: Thủ quỹ
Lý do tạm ứng: Thanh toỏn tiền tạm ứng lương kỳ 1 cho bộ phận văn phũng.
Số tiền tạm ứng: 5.850.000đồng.
Bằng chữ: Năm triệu tỏm trăm năm mươi nghỡn đồng chẵn./.
Hà Nội, ngày 15 thỏng 12 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Phụ trỏch bộ phận Người nhận
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ/BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng bộ tài chớnh
Đơn vị: Cty CP ụ tụ Hoàng Gia
Địa chỉ: 568 Đường Lỏng - ĐĐ – HN
Bộ phận : Văn phũng
Quyển số: 01
Số: 01
Nợ: 141
Cú: 111
PHIẾU CHI
Ngày 15 thỏng 12 năm 2009
Họ và tờn người nhận tiền : Phựng Ánh Tuyết
Chức vụ: Thủ quỹ
Lý do chi : Thanh toỏn tạm ứng kỳ I cho bộ phận văn phũng.
Số tiền: 5.850.000 đồng.
Viết bằng chữ : Năm triệu tỏm trăm năm mươi ba nghỡn đồng.
Kốm theo 1 chứng từ gốc : Bảng thanh toỏn tiền tạm ứng kỳ I
Ngày 15/03/2009
Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Người lập phiếu
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Đơn vị: Cty CP ụ tụ Hoàng Gia
Bộ phận: Văn Phũng
Địa chỉ: 568 Đường Lỏng - ĐĐ - HN
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ/BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng bộ tài chớnh
Quyển số: 01
Số: 01
Nợ: 141
Cú: 111
PHIẾU CHI
Ngày 30 thỏng 12 năm 2009
Họ và tờn người nhận tiền : Phựng Ánh Tuyết
Chức vụ: Thủ quỹ
Lý do chi : Thanh toỏn tiền ăn trưa cho bộ phận văn phũng
Số tiền: 3.690.000 đồng.
Viết bằng chữ : Ba triệu sỏu trăm chớn mưoi nghỡn đồng.
Kốm theo 1 chứng từ gốc : Bảng thanh toỏn tiền phụ cấp ăn trưa
Ngày 14 thỏng 03 năm 2009
Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Người lập phiếu
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Đơn vị: Cty CP ụ tụ Hoàng Gia
Bộ phận: Văn Phũng
Địa chỉ: 568 Đường Lỏng - ĐĐ - HN
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ/BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng bộ tài chớnh
Quyển số: 01
Số: 5
Nợ: 642
Cú: 334
PHIẾU CHI
Ngày 30 thỏng 12 năm 2009
Họ và tờn người nhận tiền : Phựng Ánh Tuyết
Chức vụ: Thủ quỹ
Lý do chi : Thanh toỏn tiền lương cho bộ phận văn phũng
Số tiền: 15.408.000 đồng.
Viết bằng chữ : Mười năm triệu bốn trăm linh tỏm nghỡn đồng.
Kốm theo 1 chứng từ gốc : Bảng thanh toỏn tiền lương
Ngày 14/03/2009
Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Thủ quỹ
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Phương phỏp tớnh lương thời gian cho khối văn phũng như sau :
- Lương thời gian = Lương cơ bản + Cỏc khoản phụ cấp khỏc
- Lương cơ bản = Hệ số lương cơ bản x 540.000
Lương cơ bản cũn bao gồm luụn cả tiền phụ cấp trỏch nhiệm đối với cụng nhõn viờn làm cụng tỏc quản lý hoặc làm những cụng việc đũi hỏi trỏch nhiệm cao.
- Phụ cấp trỏch nhiệm = hệ số tương đối x mức lương tối thiểu
Mức lương tối thiểu là do nhà nước quy định hiện nay là: 540.000
- Phụ cấp tiền ăn ca = Số ngày lao động thực tế x đơn giỏ tiền ăn ca
Đơn giỏ tiền ăn ca do từng cụng ty quy định cụ thể.
Một số vấn đề cần lưu ý :
+ Đối với thời gian ngừng nghỉ việc do điều kiện khỏch quan tớnh 70% lương cấp bậc.
+ Đối với những người được nghỉ phộp, đi học hưởng 100% lương cấp bậc.Người lao động muốn nghỉ việc phải viết đơn và được văn phũng tổ chức hành chớnh duyệt.
+ Đối với ngày nghỉ hưởng BHXH ( nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, nghề nghiệp...) người lao động khụng được hưởng lương ngoài phần phụ cấp BHXH
Vớ dụ :
* Lương thỏng 3 năm 2009 của phú tổng giỏm đốc phụ trỏch kỹ thuật cụng ty cổ phần ụ tụ Hoàng Gia được tớnh như sau :
ễng Nguyễn Xuõn Mạnh
Chức vụ : Phú giỏm đốc kỹ thuật
+ Hệ số lương cơ bản là 4,4
+ Thời gian làm việc là 24 ngày
+ Phụ cấp trỏch nhiệm = Hệ số trỏch nhiệm x mức lương tối thiểu
= 0,6 x 540.000 = 324.000đ
+ Phụ cấp ăn ca = số cụng lao động thực tế x Đơn giỏ tiền ăn ca
= 24 x 15.000 = 360.000đ
+ Lương cơ bản = Hệ số lương cơ bản x 540.000
+ Lương thời gian =2.700.00 + 360.000 = 3.060.000đ
+ Trớch 5% BHXH theo lương cơ bản : 2.700.000 x 5% = 135.000đ
+ Trớch 1% BHYT theo lương cơ bản : 2.700.000 x 1% = 27.000 đ
+Lương kỳ II = lương cơ bản - tạm ứng – ( BHXH + BHYT ) + Phụ cấp)
= 2.700.000 - 900.000 – (135.000 + 27.000) + 360.000
= 1.998.000đ
Vậy tổng tiền thực lĩnh : 1.998.000đ.
Vậy số tiền thực lĩnh của ụng Nguyễn Xuõn Mạnh là 1.998.000đ.
* Lương thỏng 3 năm 2009 của nhõn viờn kỹ thuật được tớnh như sau :
Anh Lờ Anh Xuõn.
Nhõn viờn kỹ thuật.
+ Hệ số lương là 3,2.
+ Thời gian làm việc là 26 ngày.
+ Phụ cấp ăn ca = Số cụng lao động thực tế x Đơn giỏ tiền ăn ca
= 26 x 15.000 = 390.000
+ Lương cơ bản = Hệ số lương cơ bản x 540.000
+ Lương thời gian = Lương cơ bản + Cỏc phụ cấp khỏc.
= 1.728.000 + 390.000 = 2.118.000đ
+ Trớch 5% BHXH theo lương cơ bản : 1.728.000 x 5% = 85.400đ
+ Trớch 1% BHYT theo lương cơ bản : 1.728.000 x 1% = 17.280đ
+ Kỳ I tạm ứng : khụng tạm ứng.
+ Lương kỳ II = Lương cơ bản - tạm ứng – (BHXH + BHYT) +Phụ cấp
= 1.728.000 - 0 – (86.400 + 17.280) + 390.000
= 2.014.320đ
+ Tổng số tiền thực lĩnh : 2.014.320đ.
Vậy số tiền thực lĩnh của anh Xuõn trong thỏng 3 là : 2.014.320đ
Tương tự như cỏch tớnh như trờn cú thể tớnh cú thể tớnh lương cho những người lao động khỏc ở bộ phận văn phũng.
Nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh trong thỏng 3 năm 2009 tại bộ phận văn phũng của cụng ty :
- Thanh toỏn tiền tạm ứng lương kỳ I :
Nợ TK 334 : 5.850.000
Cú TK 141 : 5.850.000
- Thanh toỏn tiền ăn ca cho bộ phận văn phũng :
Nợ TK 334 : 3.690.000
Cú TK 141 : 3.690.000
- Hỏch toỏn cỏc khoản trớch theo lương thỏng 3 năm 2009 :
Nợ Tk 642 : 16.520.922
Cú TK 334 : 16.520.922
- Trớch BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định :
Nợ TK 642 : 16.520.922 x 17% = 2.808.556
Cú TK 334 : 3.799.811
* Hạch toỏn cỏc khoản trớch theo lương và phõn bổ vào chi phớ
- Tớnh lương phải trả bộ phận quản lý doanh nghiệp và phõn bổ vào chi phớ.
Nợ TK 642 : 2.808.556
Cú TK 338 : 2.808.556
Trong đú :
+ Trớch 15% BHXH :
Nợ TK 642 : 16.520.922 x 15% = 2.478.138
Cú TK 3383 : 2.478.138
+ Trớch 2% BHYT
Nợ TK 642 : 16.520.922 x 2% = 330.418
Cú TK 3384 : 330.418
* Hạch toỏn cỏc khoản khấu trừ vào lương :
- Cỏc khoản trớch theo lương của người lao động :
Nợ TK 334 : 991.255
Cú TK 338 : 991.255
Trong đú
+ Trớch 5% BHXH trừ vào lương của cụng nhõn viờn
Nợ TK 334 : 16.520.922 x 5% = 826.046
Cú TK 3383 : 826.046
+ Trớch 1% BHYT khấu trừ vào lương của cụng nhõn viờn
Nợ 334 :16.520.922 x 1% = 165.209
Cú TK 3384 : 165.209
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Thỏng 12 năm 2009
TT
Họ và tờn
Lương cơ bản
Tiền lươngcơ bản
Phụ cấpăn chưa
Tạm ứng
Phụ cấplàm thờm giờ
Tổng lương
BHXH
BHYT
Tiền lương thực lĩnh
Sốcụng
HSlương
HSTN
Phụ cấpTN
Số cụng
số tiền
1
Nguyễn Xuõn Mạnh
24
4,4
0,6
324.000
2.700.000
360.000
900.000
2.160.000
135.000
27.000
1.998.000
2
Lờ Anh Xuõn
26
3,2
-
-
1.728.000
390.000
0
1
132.922
2.250.922
86.400
17.280
2.147.242
3
Lờ Hải Đức
24
4,2
0,5
270.000
2.363.000
360.000
800.000
1.923.000
118.150
23.630
1.781.220
4
Trần Quang Huy
26
3,1
-
-
1.674.000
390.000
900.000
1.164.000
83.700
16.740
1.063.560
5
Vũ Thu Hà
24
4,2
0,5
270.000
2.363.000
360.000
0
2.723.000
118.150
23.630
2.581.220
6
Phựng Ánh Tuyết
24
3,1
-
-
1.545.000
360.000
600.000
1.305.000
77.250
15.450
1.212.300
7
Bựi Hồng Lam
24
3,1
-
-
1.545.000
360.000
500.000
1.405.000
77.250
15.450
1.312.300
8
Trần Thanh Tựng
25
3,0
-
-
1.557.000
375.000
600.000
1.332.000
77.850
15.570
1.238.580
9
Phạm Thị Diệp
26
3,2
-
-
1.728.000
390.000
800.000
1.318.000
86.400
17.280
1.214.320
10
Vũ Kim Long
23
3,2
-
-
1.528.000
345.000
750.000
1.123.000
76.400
15.280
1.031.320
Cộng
246
34,7
1,6
864.000
18.731.000
3.690.000
5.850.000
16.703.922
936.550
187.310
15.408.042
Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười năm triệu bốn trăm linh tỏm nghỡn khụng trăm bốn hai đồng
Ngày 31/03/2009
người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(ký, họ tờn)
( Ký, họ tờn)
( Ký, họ tờn)
ĐƠN VỊ: CễNG TY CỔ PHẦN ễ Tễ HOÀNG GIA
Bộ phận: Văn Phũng
Mẫu số 02 – LĐTL
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006
2. Hỡnh thức trả lương khoỏn:
Áp dụng cho bộ phận bỏn hàng và kinh doanh.
Bảng 6: BẢNG THANH TOÁN TẠM ỨNG KỲ I
Thỏng 12 năm 2009
Đơn vị: Cty CP ô tô Hoàng Gia
Bộ phận: Bán hàng và kinh doanh
Đvt: Đồng
TT
Họ và tờn
Phũng
Số tiền
Ghi chỳ
1
Đặng Quỳnh Hoa
Bỏn hàng
500.000
2
Bựi Minh Nguyệt
Bỏn hàng
0
Khụng tạm ứng
3
Nguyễn Tuấn Anh
Bỏn hàng
600.000
4
Vũ Tuấn Hựng
Bỏn hàng
700.000
5
Lờ Minh Đức
Bỏn hàng
500.000
6
Phạm Thị Hương
Kinh doanh
700.000
7
Nguyễn Văn Thọ
Kinh doanh
700.000
8
Lưu Tuyết Nhung
Kinh doanh
700.000
9
Đào Thuỷ Tiờn
Kinh doanh
500.000
10
Hà Anh Dũng
Kinh doanh
600.000
Cộng
5.500.000
Tổng số tiền (bằng chữ): Năm triệu năm trăm nghỡn đồng chẵn.
Ngày 14 thỏng 12 năm 2009
Người lập bảng. Giỏm đốc.
( Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
BẢNG CHẤM CễNG
Thỏng 12năm 2009
TT
Họ và tờn
Những ngày trong thỏng
Số cụnghưởng lươngthời gian
Số cụng hưởngBHXH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Đặng Quỳnh Hoa
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
2
Bựi Minh Nguyệt
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
3
Nguyễn Tuấn Anh
N
X
X
X
X
X
X
N
X
V
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
25
4
Vũ Tuấn Hựng
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
26
5
Lờ Minh Đức
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
V
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
25
6
Phạm Thị Hương
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
V
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
V
N
X
X
24
7
Nguyễn Văn Thọ
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
V
X
X
X
X
N
X
X
25
8
Lưu Tuyết Nhung
N
X
X
X
X
X
X
N
X
O
O
O
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
X
X
X
X
X
N
X
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26733.doc