MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ,BẢNG, BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ 3
I. Tổng quan về Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 3
1.1. Lịch sử hình thành. 3
1.1.1. Từ khi thành lập đến tháng 11 năm 2008: 3
1.1.2. Giai đoạn từ tháng 11 năm 2008 đến nay: 3
1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý và hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 5
1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh. 5
1.2.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh tại Công ty 7
II. Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 8
2.1. Tổ chức bộ máy kế toán. 8
2.1.1. Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán. 9
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. 9
2.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán. 11
2.2.1 Nguyên tắc kế toán được áp dụng tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 11
2.2.2. Tổ chức kệ thống chứng từ : 12
2.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản: 14
2.2.4.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán 20
2.2.5.Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính: 21
PHẦN II : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ. 22
1.Đặc điểm và tình hình lao động tại công ty. 22
2. Tình hình quản lý lao động tại Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư. 23
3. Các hình thức tiền lương tại Công ty 39
3.1. Hình thức trả lương theo thời gian: 39
3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm: 39
4. Kế toán tiền lương tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 39
5. Kế toán các khoản trích theo lương. 39
PHẦN III : MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ 39
1. Nhận xét về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư. 39
1.1. Thành công. 39
1.2. Một số hạn chế trong công tác kế toán tại Công ty 39
2. Định hướng phát triển của Công ty Cổ phần Thép và Vật tư .62
3. Các đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư. 39
KẾT LUẬN 39
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
DANH MỤC SƠ ĐỒ,BẢNG, BIỂU
Sơ đồ 1-1 : Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ Phần Thép và Vật tư 6
Sơ đồ 1-2: Sơ đồ kênh phân phối sản phẩm. 8
Sơ đồ 1-3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 11
Sơ đồ 1-4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. 21
Sơ đồ 2-1: Sơ đồ minh họa tam ứng lương 39
Bảng 1-1: Một số chỉ tiêu cơ bản về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Thép và Vật tư 4
Bảng 1-2: Danh mục hệ thống tài khoản mà doanh nghiệp sử dụng. 15
Bảng 2-1: Bảng kê chi tiết toàn công ty 35
Biểu 1-1: Doanh thu và lợi nhuận của Công ty Cổ phần Thép và Vật tư qua các năm. 5
Biểu 2-1: Bảng chấm công. 24
Biểu 2-2: Bảng thanh toán tiền lương. 25
Biểu 2-3: Bảng chấm công 27
Biểu 2-4: Bảng ứng lương 28
Biểu 2-5: Bảng thanh toán tiền lương. 29
Biểu 2-6: Bảng trích theo lương 30
Biểu 2-7: Bảng kê chi tiết 31
Biểu 2-8: Bảng kê chi tiết .32
Biểu 2-9: Bảng kê chi tiết tiền lương 33
Biểu 2-10: Bảng kê khấu trừ lương nhân viên 34
Biểu 2-11: Sổ chi tiết 36
Biểu 2-12: Bảng phân bổ tiền lương 39
Biểu 2-26: Giấy thanh toán tạm ứng 39
72 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vốn đầu tư xây dựng cơ bản
49
461
Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
50
466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TK 5
DOANH THU
51
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
52
512
Doanh thu bán hàng nội bộ
53
515
Doanh thu hoạt động tài chính
54
521
Chiết khấu thương mại
55
531
Hàng bán bị trả lại
56
532
Giảm giá hàng bán
LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
57
632
Giá vốn hàng bán
58
635
Chi phí tài chính
59
641
Chi phí bán hàng
60
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
61
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TK 7
THU NHẬP KHÁC
62
711
Thu nhập khác
LOẠI 8
63
811
Chi phí khác
64
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
LOẠI TK 9
65
911
Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TK 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
66
001
Tài sản thuê ngoài
67
002
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ,
68
003
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
69
004
Nợ khó đòi đã xử lý
2.2.4.Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán
Tại Công ty Cổ phần Thép và Vật tư đang áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. Hệ thống sổ sách kế toán của đơn vị bao gồm:
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Các sổ cái tài khoản
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
Các bảng kê tổng hợp và chi tiết.
*Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty Cổ phần Thép và Vật Tư
Hàng tháng hay định kì, căn cứ vào các chứng từ gốc đã được kiểm tra hợp lệ được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi vào sổ cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
Các chứng từ thu chi tiền mặt hàng ngày thủ quỹ ghi vào sổ quỹ và cuối ngày chuyển cho kế toán.
Cuối tháng kế toán kiểm tra đối chiếu tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ phát sinh trong tháng trên sổ đăng kí CTGS, tính ra tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có và số dư của từng tài khoản trên sổ cái. Căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đối chiếu, khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ thẻ kế toán chi tiết) kế toán lập Báo cáo tài chính.
Sơ đồ 1-4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.
¬
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Sổ quỹ
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng kí CTGS
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Báo cáo kế toán
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
2.2.5.Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính:
Công ty áp dụng đầy đủ các báo cáo tài chính theo QĐ 15/2006 QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 20/6/2006
+ Bảng cân đối kế toán.
+Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh.
+Thuyết minh báo cáo tài chính.
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
PHẦN II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ VẬT TƯ.
1.Đặc điểm và tình hình lao động tại công ty.
Đặc điểm lao động:
Công ty Cổ phần Thép và Vật tư có 120 công nhân lao động trong đó có 100 lao động trực tiếp
20 lao động gián tiếp
Nam: 105 người
Nữ: 15 người
Trình độ đại học 10 người, các trình độ khác 110 người. Phần lớn lao động của Công ty đều là những người chuyên tâm với công việc, ham học hỏi. Họ là những người có năng lực, nhạy bén trong công việc và không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghịêp.
Phân loại lao động trong Công ty Cổ phần Thép và Vật tư:
Cách phân loại lao động trong Công ty Cổ phần Thép và Vật tư là phân loại lao động theo quan hệ với quá trình sản xuất kinh doanh, với cách phân loại này thì có 2 nhóm lao động gián tiếp và lao động trực tiếp.
+ Lao động trực tiếp là những người lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh trong Công ty như bộ phận công nhân trực tiếp tham gia sản xuất kinh doanh .
+ Lao động gián tiếp là bộ phận tham gia một cách gián tiếp vào quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty ví dụ: nhân viên kế toán …
2. Tình hình quản lý lao động tại Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư.
Để cho quá trình sản xuất xã hội nói chung và quá trình kinh doanh các doanh nghiệp nói riêng được diễn ra thường xuyên và liên tục thì một vấn đề cốt yếu là phải tái sản xuất lao động. Người lao động phải có vật phẩm tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động. Vì vậy khi họ tham gia lao động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phải phù hợp năng lực chuyên môn của từng đối tượng.
Để theo dõi và quản lý lao động tại công ty thì công ty sử dụng bảng: bảng chấm công được lập cho từng bộ phận công tác, từng tổ sản xuất kinh doanh và được các tổ trưởng và những người phụ trách bộ phận ghi chép hàng ngày. Cuối tháng người chấm công và người phụ trách chấm công ký vào bảng chấm công cùng với chứng từ liên quan như phiếu nghỉ BHXH … về phòng kế toán và quy ra công để tính lương cho từng người.
Trích bảng chấm công khối cơ quan của Công ty Cổ phần Thép và Vật tư tháng 3 năm 2008.
Biểu 2-1: Bảng chấm công.
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận : Đội 1
Bảng chấm công
Tháng 3 năm 2008
TT
Họ và tên
Mức Lương
Chức vụ
1
2
3
4
5
6
7
….
….
….
29
30
31
Phân tích công trong tháng
Học tập
Làm việc
ốm
Con ốm
phép
cộng
1
Trần văn Trung
ĐP
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
2
Trần Văn Dũng
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
3
Trần Văn Thanh
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
4
Nguyễn Văn Lâm
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
5
Lê Văn Hoàng
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
6
Nguyễn Văn Hùng
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
7
Phạm Văn Tuân
ĐT
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
8
Nguyễn Văn Dương
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
9
Nguyễn Văn Tài
CN
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Biểu 2-2: Bảng thanh toán tiền lương.
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận: Đội 1
Mẫu số 02- LDTL
Bảng thanh toán tiền lương
TT
Mã số
cán
bộ
Họ tên
Chức
vụ
Mã
số
ngạch
lương
Luơng hệ số
Lương tăng thêm
Tiền lương ngày nghỉ không
được hưởng
BHXH
cho những
ngày nghỉ việc
Tổng
cộng
tiền
lương BHXH được hưỏng
Các khoản khấu trừ vào lương
Tổng
tiền
lương
còn
Hệ
số
lương
Hệ số phụ cấp
Cộng
hệ
số
Thành
tiền
Hệ số
chịu
thêm
Mức chịu
Thành
tiền
Số ngày
Số
tiền
Số
ngày
Số tiền
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
Cộng
1
Trần Văn Trung
ĐP
4,47
0,3
4,77
2.575.800
128.790
25.758
154.548
2.421.252
2
Trần Văn Dũng
CN
4,19
4,19
2.262.600
113.130
22.626
135.756
2.126.844
3
Trần Văn Thanh
CN
4,06
4,06
2.192.400
109620
21.924
131.544
2421252
4
Nguyễn Văn Lâm
CN
3,33
3,33
1.798.200
89.910
17.882
107.892
1690308
5
Lê Văn Hoàng
CN
3,56
3,56
1.922.400
96.120
19.224
115.334
1.807.606
6
Nguyễn Văn Hùng
CN
4,19
4,19
2.262.600
113.130
22.626
135.756
2.126.84
7
Phạm Văn Tuân
ĐT
4,75
0,4
5,15
2.781.000
139.050
27.810
166.860
2.614.140
8
Nguyễn Văn Dương
CN
3,55
3,55
1.917.000
95.850
19.170
115.020
1.801.980
9
Nguyễn Văn Tài
CN
4,47
4,47
2.413.800
120.690
24.138
144.828
2.268.972
Cộng
36,57
37,27
20.125.800
1.006.290
201.258
1.207.548
18.918.252
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Qua bảng chấm công và thanh toán lương của cán bộ công nhân viên của đội 1, ta thấy cách tính lương của từng công nhân như sau:
Mức lương phải trả cho CBCNV
Mức lương tối thiểu x hệ số
Số ngày làm việc theo chế độ
Số ngày làm việc thực tế
=
x
Ông Trần Văn Trung trong tháng 03 năm 2008 có 22 ngày làm việc, thực tế hệ số lương là 4,47 lương chính của Ông là:
540.000 x 4,47
22
x
22
=
2.413.800
Ông Trần Văn Trung nhận được phần phụ cấp chức vụ với hệ số là 0,3. Vậy lương của ông là:
540.000 x 0,3
22
x
22
=
162.000
Tổng lương ông Trần Văn Trung: 2.575.800
Nhìn vào bảng trích: BHXH, BHYT theo lương ta thấy kể cả hệ số tính BHXH, BHYT như sau: BHXH = tổng mức lương cơ bản x5%
BHYT = tổng mức lương x 1%
Ông Trần Văn Trung lương cơ bản là 2.575.800 căn cứ vào lương của ông Trung kế toán tính vào khấu trừ lương cơ bản của ông Trung là:
BHXH = 2.575.800 x 5% = 128.790
BHYT = 2.575.800 x 1% = 25.758
Vậy tổng số tiền BHXH, BHYT là: 128.790 + 25.758 = 154.548
Biểu 2-3: Bảng chấm công
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận: Vật tư 1 Bảng chấm công
Tháng 03 năm 2008
TT
Họ và tên
Mức lương
Chức vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
…
….
29
30
31
Phân tích công trong tháng
Học
tập
Làm
việc
ốm
Con ốm
Phép
Cộng
1
Nguyễn Thị Hằng
TP
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
2
Nguyễn Văn Tuấn
NV
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
3
Nguyễn Bá Thuyên
NV
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
4
Lê Văn Huy
NV
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
5
Trần Mạnh Hà
NV
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
22
22
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Từ bảng chấm công của bộ phận vật tư 1 ta có bảng ứng lương giữa tháng 3 năm 2008 của nhân viên
Biểu 2-4: Bảng ứng lương
Bảng ứng lương giữa tháng 3 năm 2008
Bộ phận vật tư 1
TT
Họ và tên
Chức vụ
Số lương đề nghị tạm ứng
Ký nhận
1
Nguyễn Thị Hằng
TP
500.000
2
Nguyễn Văn Tuấn
NV
500.000
3
Nguyễn Bá Thuyên
NV
500.000
4
Lê Văn Dũng
NV
500.000
5
Trần Mạnh Hà
NV
500.000
Cộng
2.500.000
Người nhập
(Ký tên)
Trưởng phòng
(Ký tên)
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Giám đốc
(Ký tên)
Cuối tháng công nhân nhận quyết toán như sau:
VD: Ông Nguyễn Bá Thuyên trong tháng 03 có 22 ngày làm việc, thực tế hệ số là 4,25. Vậy mức lương chính của ông Thuyên là:
540.000 x 4,25
22
x
22
=
2.295.000
Và trong bảng thanh toán tiền lương, kế toán trích ra các khoản trừ vào lương:
+ BHXH: 2.295.000 X 5% = 114.750
+ BHYT: 2.295.000 X 1% = 22.950
Giữa tháng 03 Công ty cho ông tạm ứng là 500.000. Vậy tổng số tiền khấu trừ vào lương sẽ là: 637.700.
Vậy số tiền cuối tháng còn lĩnh là: 1.657.300
Biểu 2-5: Bảng thanh toán tiền lương.
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận: Vật tư 1
Bảng thanh toán lương
Tháng 03 năm 2008
TT
Mã số
cán
bộ
Họ tên
Chức
vụ
Mã
số
ngạch
lương
Luơng hệ số
Lương tăng thêm
Tiền lương ngày nghỉ không
được hưởng
BHXH
cho những
ngày nghỉ việc
Tổng
cộng
tiền
lương BHXH được hưỏng
Các khoản khấu trừ vào lương
Tổng
tiền
lương
còn
Hệ
số
lương
Hệ số phụ cấp
Cộng
hệ
số
Thành
tiền
Hệ số
chịu
thêm
Mức chịu
Thành
tiền
Số ngày
Số
tiền
Số
ngày
Số tiền
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
Cộng
1
Nguyễn Thị Hằng
TP
4,56
2.462.400
123.120
24.624
147744
2.314.656
2
Nguyễn Văn Tuấn
NV
3,38
1.825.200
91.260
18.252
109512
1.715.688
3
Nguyễn Bá Thuyên
NV
4,25
2.295.000
114.750
22.950
137700
2.157.300
4
Lê Văn Dũng
NV
3,67
1.981.800
99.090
19.818
118908
1.862.892
5
Trần Mạnh Hà
NV
3,84
2.073.600
103.680
20.736
124.416
2.198.016
Cộng
19,7
10.638.000
531.900
106.380
638.280
9.999.720
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Biểu 2-6: Bảng trích theo lương
Bảng trích BHYT, BHXH, theo lương
Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Đội 1 + Vật tư 1
STT
Họ tên
Lương
BHXH
BHYT
Tổng
BHXH, BHYT
Ghi chú
1
Trần Văn Trung
2.575.800
128.790
25.758
154.548
2
Trần Văn Dũng
2.262.600
113.130
22.626
135.756
3
Trần Văn Thanh
2.192.400
109.620
21.924
131.544
4
Nguyễn Văn Lâm
1.798.200
89.910
17.882
107.892
5
Lê Văn Hoàng
1.922.400
96.120
19.224
115.334
6
Nguyễn Văn Hùng
2.262.600
113.130
22.262
135.756
7
Phạm Văn Tuân
2.781.000
139.050
27.810
166.860
8
Nguyễn Văn Dương
1.917.000
95.850
19.170
115.020
9
Nguyễn Văn Tài
2.413.800
120.690
24.138
2.268.972
10
Nguyễn Thị Hằng
2.462.400
123.120
24.624
147.744
11
Nguyễn Văn Tuấn
1.825.200
91.260
18.252
109.512
12
Nguyễn Bá Thuyên
2.295.000
114.750
22.950
137.700
13
Lê Văn Dũng
1.981.800
99.090
19.818
118.908
14
Trần Mạnh Hà
2.073.600
103.680
20.736
124.416
15
Tổng
30.763.800
1.538.190
307.638
1.845.828
Ngày31 tháng 3 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Cùng với bảng thanh toán tiền lương kế toán còn phải nêu bảng kê chi tiết cho từng tổ, đội, bảng kê chi tiết gồm có 2 bảng: Một bảng dùng để tập hợp phân loại từng loại chi phí, một loại dùng để tập hợp sổ BHXH, BHYT, KPCĐ.
Trích tờ kê chi tiết tập hợp TK 627, TK 642 của Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư tháng 03 năm 2008 .
Bảng kê chi tiết tập hợp chi phí
Khối cơ quan
Biểu 2-7: Bảng kê chi tiết
Tờ kê chi tiết
Tháng 03 năm 2008
STT
Diễn giải
Ghi có TK 334 - Ghi nợ các TK
Tổng cộng
TK 627
TK 642
1
Khối cơ quan
10.531.200
10.531.200
2
Các đội
70.122.756
70.122.756
Cộng
70.122.756
10.531.200
80.653.956
Lúc này kế toán ghi:
Nợ TK 627 : 70.122.756
Nợ TK: 642 : 10.531.200
Có TK 334: 80.653.956
Kế toán còn phải tính ra các khoản trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ tập hợp nên tờ kê chi tiết. Trích tờ kê chi tiết
Biểu 2-8: Bảng kê chi tiết
Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận: toàn Công ty
Tờ kê chi tiết
Tháng 03 năm 2008
STT
Diễn giải
TK
đối ứng
BHXH
15%
BHYT
2%
KPCĐ
2%
Cộng
1
Khối cơ quan
642
1.579.680
210.624
210.624
2.000.928
2
Các đội
627
10.518.413
1.402.445
1.402.445
13.323.323
Cộng
12.098093
1.613.079
1.613.079
15.324.251
Lúc này kế toán ghi:
Nợ TK 627: 13.323.323
Nợ TK 642: 2.000.928
Có TK 338: 15.324.251
Ngoài ra, đối với đội trưởng hàng tháng được Công ty phụ cấp cho 0,4 từ thanh toán tiền lương kế toán tiến hành lên tờ kê chi tiết, tờ kê chi tiết này được lập riêng cho từng đợt. Sau đó kế toán lương tổng hợp các đợt lại và phản ánh tiền công của toàn Công ty lên tờ kê chung.
Biểu 2-9: Bảng kê chi tiết tiền lương
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép và Vật tư
Bộ phận: Đội 1 + Vật tư 1
Bảng kê chi tiết tiền lương
Tháng 03 năm 2008
Các
bộ phận
Các khoản thu nhập
Tạm
ứng
Các khoản trừ
Còn được lĩnh
Lương
Phép
Phụ cấp
Tổng
BHXH
5%
BHYT
1%
Tổng
Đội GC1
19.747.800
378.000
20.125.800
1.006.290
201.258
1.207.548
18.918.252
Vật tư 1
10.638.000
10.638.000
2.500.000
531.900
106.380
638.280
7.499.720
Cộng
30.385.800
378.000
30.763.800
2.500.000
1.538.190
307.638
1.845.828
26.417.972
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Thủ quỹ
(Ký tên, đóng dấu)
Người lập phiếu
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu 2-10: Bảng kê khấu trừ lương nhân viên
BẢNG KÊ CHI TIẾT KHẤU TRỪ VÀO LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN VIÊN
STT
Diễn giải
Tổng số tiền
BHXH(5%)
BHYT(1%)
Cộng
1
627
70.122.756
3.506.138
701.227
4.207.365
2
642
10.531.200
526.560
105.312
631.872
Cộng
80.653.956
4.032.698
806.539
4.839.237
Kế toán trích số tiền mà mỗi nhân viên phải chịu trong tổng số tiên lương cho BHXH là 5%, và BHYT là 1%
Lúc này kế toán định khoản:
Nợ TK 334: 4.839.237
Có TK 338: 4.839.237
TK 3383: 4.032.698
TK 3384: 806.539
Bảng 2-1: Bảng kê chi tiết toàn công ty
Bảng kê chi tiết toàn Công ty
STT
Diễn giải
Ghi có TK 334, ghi nợ các TK
TK 622
TK 627
TK 642
1
Đội GC1
18.918.252
10.017.536,571
2
Đội GC 2
22.485.200
10.017.536,571
3
Đội GC 3
28.956.700
10.017.536,571
4
Đội GC 4
17.270.400
10.017.536,571
5
Đội GC 5
29.587.000
10.017.536,571
6
Đội GC 6
32.181.030
10.017.536,571
7
Đội GC 7
45.956.781
10.017.536,571
8
Văn phòng Cty
10.531.200
Tổng
195.355.363
70.122.755,997
10.531.200
Từ bản trên kế toán tiến hành tính ra các khoản trích nộp theo lương. Công ty tính vào chi phí gia công 19% trong đó 15% là BHXH, 2% BHYT, 2% KPCĐ. Tỷ lệ này được phân bổ cho từng đội gia công sản phẩm ở các phân xưởng.
Biểu 2-11: Sổ chi tiết
Sổ kê chi tiết toàn công ty
TK 338: phải trả,phải nộp khác
STT
Tên
công trình
TK
ĐƯ
Tổng tiền lương
BHYT(2%)
BHXH(15%)
KPCĐ(2%)
Tổng cộng
Đội GC1
622
627
18.918.252
10.017.536,571
378.365,04
200.350,73142
2.837.737,8
1.502.630,4856
378365,04
200350,73142
22.512719,88
11.920,843,519
Đội GC 2
622
627
24.485.200
10.017.536,571
489704
200.350,73142
3672780
1.502.630,4856
489704
200350,73142
25.831.888
11.920,843,519
Đội GC 3
622
627
28.956.700
10.017.536,571
579134
200.350,73142
4.343.505
1502630,4856
579134
200350,73142
34458473
11.920,843,519
Đội GC 4
622
627
17.270.400
10.017.536,571
345408
200.350,73142
2.590.560
1.502.630,4856
345408
200350,73142
20.551,776
11920843,519
…………
Văn phòng Công ty
642
10.531.200
210624
1.579.680
210624
12.532.128
Phải trả người lao động
334
394.034
394.034
Tiền mặt
111
Cộng
276.009.319
5.520.186,38
41.401.397,85
5.520.186,38
328.451.089,6
- Từ bản trên kế toán tiền lương tiến hành tính ra các khoản trích nộp theo lương để tính vào giá , tỷ lệ trích nộp Công ty trích tính vào chi phí gia công ở các phân xưởng 19%, trong đó có 15% là BHXH, 2% BHYT và 2% KPCĐ.
- Sau khi tập hợp đầy đủ và phân loại từng loại công nhân trên các bảng kê chi tiết, lúc này kế toán tiến hành ghi chép và phản ánh lên bảng phân bổ tiền lương cho từng Công ty. Bảng phân bổ lương được lập cho từng tháng và được chi tiết cho từng loại.
- Số liệu phản ánh trên bảng phân bổ tiền lương là cơ sở để ghi lên chứng từ ghi sổ.
+ Trên chứng từ ghi sổ của TK 622, kế toán ghi:
- Nợ TK 622: 195.355.363
Có TK 334: 195.355.363
- Các khoản trích theo lương 19%:
Nợ TK 622: 37.117.518,97
Có TK 338: 37.117.518,97
+ Trên chứng từ ghi sổ TK 627, Kế toán ghi:
- Nợ TK 627: 70.122.756
Có TK 334:70.122.756
Các khoản trích theo lương 19%:
Nợ TK 627: 13.323.323,64
Có TK 338: 13.323.323,64
+ Trên chứng từ ghi sổ TK 642, Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 10.531.200
Có TK 334:10.531.200
- Các khoản trích theo lương 19%:
Nợ TK 642: 2.000.928
Có TK 338: 2.000.928
+ Các khoản khấu trừ vào lương của công nhân viên 6%(5% BHXH, 1% BHYT).
Nợ TK 334: 16.560.559,14
Có TK 338: 16.560.559,14
- TK 3383 :13.800.465,95
- TK 3384 : 2.760.093,19
Biểu 2-12: Bảng phân bổ tiền lương
Bảng phân bổ tiền lương
Tháng 03 năm 2008
STT
TK đối ứng
TK 334 phải trả người lao động
TK 338 phải trả, phải nộp khác
Cộng
Phụ cấp
Lương
Cộng TK 334
TK 3382
TK 3383
TK 3384
Cộng TK 338
TK 622
195.355.363
195.355.363
3.907.107,26
29.303.304,45
3.907.107,26
37.117.518,97
232.472.881,97
TK 627
70.122.756
70.122.756
1.402.455,12
10.518.413,4
1.402.455,12
13.323.323,64
83.446079,64
TK 642
10.531.200
10.531.200
210.624
1.579680
210.624
2.000.928
12.532.128
TK 334
13.800.465,95
2.760.093,19
16.560.559,14
16.560.559,14
TK 111
394.034
394.034
Tổng
276.009.319
276.009.319
5.720.259,485
52.196.627,8
8.280.279,57
66.197.166.855
342.206.485,9
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Biểu: 2-13: Chứng từ ghi sổ Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư
Tài khoản: 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Tháng 3/2008
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Phản ánh chi phí nhân công trực tiếp
622
334
195.355.363
Các khoản trích theo lương (19%)
622
338
37.117.518,97
Tổng cộng
232.472.881,97
Kèm theo … chứng từ gốc Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên ) (Ký, họ tên)
Biểu: 2-14: Chứng từ ghi sổ Chi phí sản xuất chung
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư
Tài khoản: 627: Chi phí sản xuất chung
Tháng 3/2008
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
………………
……
Phản ánh chi phí công nhân quản lý
627
334
70.122.756
Các khoản trích theo lương (19%)
627
338
13.323.323,64
……………..
Tổng cộng
….
Kèm theo … chứng từ gốc
Ngày 31tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên ) (Ký, họ tên)
Biểu: 2-15: Chứng từ ghi sổ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư
Tài khoản: 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 3/2008
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
………………
……
Phản ánh chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
642
334
10.531.200
Các khoản trích theo lương (19%)
642
338
2.000.928
……………..
Tổng cộng
….
Kèm theo … chứng từ gốc
Ngày 31tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên ) (Ký, họ tên)
Biểu 2-16: Chứng từ ghi sổ Phải trả công nhân viên
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư
Tài khoản: 334 Phải trả công nhân viên
Tháng 3/2008
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
………………
……
Phản ánh chi phí nhân công trực tiếp
622
334
195.355.363
Phản ánh chi phí công nhân quản lý
627
334
70.122.756
Phản ánh chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
642
334
10.531.200
Các khoản trích theo lương (6%)
334
338
13.800.466
……………..
Tổng cộng
….
Kèm theo … chứng từ gốc
Ngày 31tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên ) (Ký,họtên)
Biểu 2-17: Chứng từ ghi sổ Phải trả khác
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thép Và Vật Tư
Tài khoản: 338 Phải trả khác
Tháng 3/2008
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
………………
……
Trích tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp
622
338
37.117.518,97
Trích tỷ lệ chi phí công nhân quản lý
627
338
13.323.323,64
Trích tỷ lệ chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
642
338
2.000.928
Các khoản trích theo lương (6%)
334
338
13.800.466
……………..
Tổng cộng
….
Kèm theo … chứng từ gốc
Ngày 31tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên ) (Ký,họ tên)
Biểu 2-18: Sổ cái TK 622
SỔ CÁI
Tháng 03/2008
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu : TK 622
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
31/03
05/03
31/03
Chứng từ ghi sổ TK 622
334
195.355.363
31/03
338
37.117.518,97
31/03
31/3
Kết chuyển TK 622→TK 911
911
232.472.881,97
Cộng phát sinh
232.472.881,97
232.472.881,97
Số dư cuối kỳ :
Lũy kế đầu năm
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên)
Bi ểu 2-19: S ổ c ái TK 627
SỔ CÁI
Tháng 03/2008
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Số hiệu : TK 627
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
…………..
31/03
06/03
31/03
Chứng từ ghi sổ TK 62
334
70.122.756
31/03
338
13.323.323,64
…………..
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ :
Lũy kế đầu năm
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên)
Biểu 2-20: Sổ cái TK 642
SỔ CÁI
Tháng 03/2008
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu : TK 642
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
……..
31/03
07/03
31/03
Chứng từ ghi sổ TK 642
334
10.531.200
31/03
338
2.000.928
…………..
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ :
Lũy kế đầu năm
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên)
Biểu 2-21: Sổ cái TK 334
SỔ CÁI
Tháng 03/2008
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Số hiệu : TK 334
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
……..
31/03
15/03
31/03
Chứng từ ghi sổ TK 334
622
195.355.363
627
70.122.756
642
10.531.200
338
13.800.466
…………..
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ :
Lũy kế đầu năm
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên)
Biểu 2-22: Sổ cái TK 338
SỔ CÁI
Tháng 03/2008
Tên tài khoản: Phải trả khác
Số hiệu : TK 338
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
……..
31/03
16/03
31/03
Chứng từ ghi sổ TK 334
622
195.355.363
627
70.122.756
642
10.531.200
334
13.800.466
…………..
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ :
Lũy kế đầu năm
Ngày 31 tháng 3 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
3. Các hình thức tiền lương tại Công ty
+ Do lao động có nhiều loại khác nhau và có tính chất công việc khác nhau, do đó tiền lương cũng có nhiều loại với tính chất khác nhau, vì việc tính lương và chi trả lương cho các đội ngũ cũng khác nhau. Bởi vậy cần phân loại và tính lương theo tiêu thức phù hợp.
+ Hiện nay Công ty áp dụng hai hình thức trả lương chính. Đó là trả lương theo thời gian mà cụ thể là theo tháng và hình thức trả lương theo sản phẩm.
3.1. Hình thức trả lương theo thời gian:
- Hình thức tiền lương theo thời gian là hình thức tiền lương tính theo thời gian làm việc trình độ, cấp bậc kỹ thuật và theo lương của từng người.
Trong mỗi tháng lương lại tùy theo trình độ thành thạo nghiệp vụ, kỹ thuật và chuyên môn mà chia ra làm nhiều bậc lương, mỗi bậc lương có một mức lương nhất định. Đơn vị để tính tiền lương thời gian là tiền lương tháng, lương ngày, lương giờ:
Lương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 31439.doc