MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG 3
I - QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 3
II - ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH 5
1. Quy trình công nghệ 5
2. Thị trường. 7
2.1. Nguồn nguyên liệu đầu vào. 7
2.2. Thị trường tiêu thụ 7
III. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 10
IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 14
1. Tổ chức bộ máy kế toán. 14
2. Chức năng, nhiệm vụ 15
3. Tổ chức công tác kế toán. 17
3.1. Chế độ kế toán áp dụng. 17
3.2. Hình thức sổ kế toán. 17
3.3. Hệ thống tài khoản kế toán. 18
3.4. Chứng từ kế toán. 19
PHẦN II. THỰC TẾ KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI
CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 20
I - ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 20
1. Đặc điểm thành phẩm. 20
2. Đặc điểm về tiêu thụ thành phẩm. 20
2.1. Đặc điểm về tiêu thụ thành phẩm theo phương thức tiêu thụ nội địa. 20
2.2. Đặc điểm tiêu thụ thành phẩm theo phương thức xuất khẩu. 23
II - KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 24
1. Kế toán tiêu thụ nội địa. 24
1.1. Kế toán tiêu thụ theo phương thức tiêu thụ trực tiếp. 24
1.2. Kế toán tiêu thụ theo phương thức tiêu thụ theo hợp đồng. 45
1.3. Kế toán thụ theo phương thức đại lý 46
2. Kế toán bán hàng xuất khẩu. 49
2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 49
2.2. Sổ kế toán. 50
2.3. Phương pháp kế toán. 53
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 63
3.1. Kế toán chiết khấu thương mại. 63
3.2. Hàng bán bị trả lại. 64
3.3. Kế toán giảm giá hàng bán. 65
4. Kế toán chi phí bán hàng. 66
4.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 67
4.2. Sổ sách kế toán. 67
4.3. Phương pháp kế toán. 67
5. Kế toán thanh toán trong bán hàng. 71
5.1. Kế toán thanh toán với khách hàng. 71
5.2. Kế toán thanh toán với Nhà nước. 76
III - NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 80
1. Về công tác kế toán nói chung. 80
2. Về công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm. 83
2.1. Ưu điểm 83
2.2. Nhược điểm. 86
PHẦN III. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 89
I - SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 89
II - MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HẢI PHÒNG. 90
1. Về công tác kế toán nói chung. 90
2. Về công tác kế toán tiêu thụ. 91
KẾT LUẬN 97
GIẢI THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
107 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Xuất nhập khẩu Súc sản và gia cầm Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
……
Cá Nục hoa đông lạnh
24.750
6.520
161.370.000
8.068.000
169.438.500
14/02/06 4170 Cty TNHH Trường Huy
161,370,000
8,068,500
169.438.500
…….
Tổng cộng
24.354.239.808
1.190.368.050
24.997.729.050
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Từ Nhật ký chung, kế toán ghi vào Sổ cái TK 511 như sau:
Biểu 1.10
CTY XNK SÚC SẢN VÀ GIA CẦM HP
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000,
16 Cự Chớnh Lan - Hồng Bàng - Hải Phũng
bổ sung theo TT Số 89/2002/T T -BTC ngày 09/11/2002 và TT số
105/2003/TT - BTC ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chớnh
sổ cái
Từ ngày 01 thỏng 03 năm 2006
Đến ngày 31 thỏng 03 năm 2006
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Cú
Số dư đầu quý
0
0
………
14/02
617
14/02
Doanh thu bỏn cỏ Nục hoa đụng lạnh cho CTy TNHH Trường Huy
111
161.370.000
………
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
24.354239.808
Cộng số phỏt sinh trong quý
24.354239.808
24.354239.808
Số dư cuối quý
0
0
Ngày ……. thỏng ……... năm ……….
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Thủ trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
(Ký, ghi rừ họ tờn)
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Từ Hóa đơn GTGT, kế toán ghi vào Báo cáo chi tiết doanh thu, Sổ chi tiết bán hàng, Báo cáo chi tiết xuất hàng và sổ chi tiết TK 511 như sau:
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.11
Báo cáo chi tiết doanh thu bán hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh thu
Giảm trừ
Thuế
GTGT
Tổng
Hoá đơn
SH
NT
……
41703
13/02
Xuất kho Cá Thu rồng (Khách hàng lẻ cá)
131
113.558.667
0
5.677.933
119.236.600
…..
41710
14/02
Xuất kho Cá Nục đông lạnh (CTY TNHH Trường Huy)
111
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
41717
17/03
Xuất kho Sứa (Cty TNHH Tuấn Anh)
131
31.262.525
8.187.747
39.450.272
Tổng cộng
17.521.036.000
0
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.12
sổ chi tiết bán hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh thu
Giảm trừ
Thuế
GTGT
Tổng
Hoá đơn
SH
NT
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
……
41703
13/02
Xuất kho Cá Thu rồng (Khách hàng lẻ cá)
131
877
35.984,08
113.558.667
0
5.677.933
119.236.600
…..
41710
14/02
Xuất kho Cá Nục đông lạnh (Cty TNHH Trường Huy)
111
24.750
6.250
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
41717
17/03
Xuất kho Sứa (Cty TNHH Tuấn Anh)
131
4.414
25.726,93
31.262.525
8.187.747
39.450.272
Tổng cộng
17.521.036.000
0
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.13
Báo cáo chi tiết xuất hàng nội địa
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính:Đồng
Chứng từ
Mặt hàng
ĐVT
Số
lượng
Giá trị
Chiết khấu
VAT
Tổng cộng
SH
NT
……
41710
14/02/06
Cá Nục đông lạnh
Kg
24.750
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
Cộng chứng từ 41710
Kg
24.750
161.370.000
0
8.068.500
169.438.500
……
Tổng cộng
17.521.036.000
876.051.800
18.397.087.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.14
báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng nội địa
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Số lượng
Doanh thu
Tổng doanh thu
Giảm trừ
Doanh thu thuần
I - Hoạt động sản xuất
16.974.157.192
0
16.974.157.192
1. Cá Bạc Má
106.765,2 Kg
1.475.670.054
0
1.475.670.054
2. Cá Thu rồng
44.170 Kg
1.589.147.000
0
1.589.147.000
3. Cá Nục đông lạnh
352.465 Kg
2.298.069.000
0
2.298.069.000
…
II – Hoạt động thương mại
546878808
0
546878808
1. Dịch vụ cho thuê kho tàng
29.254.546
0
29.254.546
2. Dịch vụ giao nhận vận chuyển
228.034.858
0
228.034.858
3. Dịch vụ khác
289.589.404
0
289.589.404
Tổng cộng
17.521.036.000
0
17.521.036.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.15
báo cáo tiêu thụ hàng hoá nội địa
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính:Đồng
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Số lượng
Doanh thu thuần
Gía vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
I - Hoạt động sản xuất
16.974.157.192
1. Cá Bạc Má
106.765,2 Kg
1.475.670.054
2. Cá Thu rồng
44.170 Kg
1.589.147.000
3. Cá Nục đông lạnh
352.465 Kg
2.298.069.000
…
II – Hoạt động thương mại
546878808
0
546878808
1. Dịch vụ cho thuê kho tàng
29.254.546
0
29.254.546
2. Dịch vụ giao nhận vận chuyển
228.034.858
0
228.034.858
3. Dịch vụ khác
289.589.404
0
289.589.404
Tổng cộng
17.521.036.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
1.2. Kế toán tiêu thụ theo phương thức tiêu thụ theo hợp đồng.
1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Để hạch toán tiêu thụ theo phương thức tiêu thụ theo hợp đồng, Kế toán sử dụng TK 157: Hàng gửi bán và các tài khoản sử dụng như cách hạch toán đối với phương pháp tiêu thụ trực tiếp.
Ngoài các chứng từ sử dụng giống như phương thức tiêu thụ trực tiếp thì theo phương thức này, bộ chứng từ bán hàng đầy đủ còn phải có Hợp đồng mua bán giữa hai bên.
Sổ sách kế toán.
Theo phương thức tiêu thụ này, kế toán cũng phải sử dụng những sổ sách giống như theo phương thức tiêu thụ trực tiếp, ngoài ra còn phải dùng đến sổ để theo dõi hàng gửi bán, đó là: Sổ chi tiết hàng gửi bán, sổ tổng hợp hàng gửi bán và sổ cái TK 157.
Phương pháp kế toán.
Khi xuất hàng cho khách hàng theo hợp đồng, Phòng Nghiệp vụ giao nhận viết phiếu xuất kho kiờm vận chuyển nội bộ, Tuy nhiên, lúc này vẫn chưa được coi là tiêu thụ.
Ví dụ 1.3 : Ngày 10 tháng 02 Công ty XNK Súc sản và gia cầm Hải Phòng ký hợp đồng bán hàng số 35/KH - 06 với Công ty TNHH Tuấn Anh.
Biểu 1.16
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số
lượng
Đơn
gía
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Cá Nục hoa đông lạnh
Kg
11.960
6.667
79.733.333
Cộng tiền hàng: 79.733.333
Thuế suất GTGT: 5% Tiền Thuế GTGT: 3.986.667
Tổng cộng tiền thanh toán: 83.720.000
Ngày 17/02/2006, Công ty chuyển hàng đến địa điểm ghi trong hợp đồng cho khách hàng, căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán định khoản vào Nhật ký chung như sau:
Nợ TK 157: 74.241.680
Có TK 155: 74.241.680
Khi nào khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì mới được coi là tiêu thụ, lúc đó kế toán mới ghi nhận giá vốn và doanh thu bán hàng giống như theo phương thức tiêu thụ trực tiếp, kế toán ghi vào Nhật ký chung với định khoản:
Nợ TK 632 : 74.241.680
Có TK 157: 74.241.680
Đồng thời cũng ghi:
Nợ TK 131: 83.720.000
Có TK 511 (5112): 79.733.333
Có TK 333 (33311): 3.986.667
Kế toán ghi vào các sổ tương ứng giống như theo phương thức tiêu thụ trực tiếp.
1.3. Kế toán thụ theo phương thức đại lý
1.31. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Theo phương thức tiêu thụ này, ngoài các chứng từ cần sử dụng giống như theo phương thức tiêu trực tiếp còn phải có Hợp đồng đại lý và Báo cáo bán hàng của đại lý.
Để hạch toán tiêu thụ theo phương thức đại lý, Kế toán sử dụng các tài khoản giống như phương pháp tiêu thụ theo Hợp đồng.
1.3.2. Sổ sách kế toán.
Theo phương thức tiêu thụ này, kế toán cũng sử dụng những sổ sách tương tự như phương thức tiêu thụ theo hợp đồng.
Ngoài ra, kế toán còn sử dụng Báo cáo xuất hàng gửi đại lý, Báo cáo nhập hàng đại lý trả lại và để theo dõi chặt chẽ từng đại lý, cuối quý kế toán "hàng gửi bán" cũng lập bảng theo dõi cho từng đại lý, ghi rõ cụ thể từng lần xuất hàng cho đại lý và từng lần trả tiền hàng cho Công ty. Nhìn vào bảng này ta có thể biết được tổng lượng xuất trong quý và số lượng sản phẩm tiêu thụ được trong quý theo từng đại lý.
1.3.3. Phương pháp kế toán
Khi xuất hàng cho các đại lý, Phòng Nghiệp vụ giao nhận viết phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, lúc đó hàng vẫn chưa được coi là tiêu thụ, chỉ khi nào các đại lý nộp báo cáo bán hàng và làm thủ tục thanh toán thì mới được coi là tiêu thụ.
ở Công ty XNK Súc sản và gia cầm Hải Phòng để tăng cường được lượng hàng hóa bán ra, đã khuyến khích các đại lý bán hàng đi đến đâu nộp tiền vào đến đó. Khi nhận được tiền hàng của các đại lý, căn cứ vào phiếu thu, hóa đơn GTGT có ghi chú là đã thanh toán, kế toán doanh thu ghi sổ chi tiết bán hàng và sổ chi tiết thuế.
Từ bảng kê chi tiết cho từng đại lý, cuối quý kế toán lập bảng cân đối nhập - xuất - tồn TK157. Từ bảng cân đối nhập - xuất - tồn, Công ty sẽ biết được lượng hàng bán ra trong kỳ, lượng còn tồn cuối kỳ ở các đại lý, từ đó có biện pháp và hướng giải quyết lượng hàng tồn đọng trong cả Công ty. Đồng thời, cũng căn cứ vào bảng theo dõi từng đại lý, kế toán hàng gửi bán ghi bảng "Theo dõi công nợ đại lý" để có thể theo dõi tổng quát tình hình của từng đại lý.
Cuối quý, căn cứ vào bảng cân đối nhập xuất tồn đại lý, kế toán lập bảng cân đối phát sinh TK 157, là căn cứ để lập bảng tổng hợp tài khoản sau này.
Sau khi đại lý đó bỏn được hàng, Cụng ty thu tiền hàng và ghi nhận doanh thu, giỏ vốn và cỏc khoản khỏc cú liờn quan giống như phương thức tiờu thụ trực tiếp.
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.17
Sổ chi tiết hàng gửi đại lý
đạI Lý số I - QUý I/2006
Hải Phòng, ngày 31 tháng 03 năm 2006
STT
Tên sản phẩm,hàng hoá
Tồn đầu kỳ
Gửi vào trong kỳ
Thanh toán
Đơn
giá
Số lượng
Thành tiền
Ngày 30/01
Ngày….
Ngày…
Ngày…
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cá Ngừ
13..298,89
20 Kg
265.977,8
2
Cá trố
10.391,89
25 Kg
259.797,25
3
Thịt lợn
32.950
10 Kg
329.500
58 Kg
32.300
1.873.400
4
Thịt gà
0
0
50 Kg
28.300
1.415.000
5
Cá Thu rồng
35.978,03
50 Kg
1.798.901,5
.......
Cá Thu phán
31.071,98
35 Kg
1.087.519,3
……
Tổng cộng
140
3.741.695,85
108
3.288.400
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Đại lý số 1 xác nhận
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Người lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.18
Sổ chi tiết theo dõi thanh toán của đại lý
đạI Lý số I - QUý I/2006
Đơn vị tính: Đồng
STT
Ngày
SD đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Thanh toán
SD cuối kỳ
1
01/01
3.741.695,85
……
……
……
……
31/01
3.288.400
……
……
31/03
18.521.000
18.521.000
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Đại lý số 1 xác nhận
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Người lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
2. Kế toán bán hàng xuất khẩu.
Cho đến nay Công ty vẫn xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài theo giá FOB và xuất khẩu theo phương thức xuất khẩu trực tiếp.
2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Bộ chứng từ tiêu thụ của Công ty là bộ chứng từ ngoại bao gồm:
+Sale and purchase Contract: Hợp đồng mua bán.
+ Commercial Invoice: Hoá đơn thương mại.
+ Phiếu xuất kho.
+ Bill of Lading: Vận đơn.
+ Packing list: Bảng kê chi tiết.
+ Certificate of Original: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá.
+ Inspection Certificate: Giấy chứng nhận kiểm dịch.
+ Sanitary (Health) Certificate: Giấy chứng nhận vệ sinh.
+ Fumigation Certificate: Giấy chứng nhận khử trùng.
+ Chứng thư giám định về số lượng và tình trạng (do Vinacontrol cấp).
+ Biên bản giao nhận.
+ Tờ khai hàng hoá xuất khẩu.
Và các giấy tờ khác tuỳ từng điều kiện cụ thể.
Để hạch toán kế toán tiêu thụ, Công ty sử dụng các tài khoản sau:
- TK 632: Giá vốn hàng bán.
TK 6322: Giá vốn hàng xuất khẩu.
- TK 155: Thành phẩm.
-TK 511: Doanh thu bán hàng.
TK 511 được chi tiết với các tiểu khoản sau:
TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 51122 - Doanh thu xuất khẩu.
Đồng thời kế toán sử dụng các tài khoản có liên quan như: TK 111, TK 112 , TK 131 và TK 333.
2.2. Sổ kế toán.
Để phục vụ cho nhu cầu quản lý, kế toán xuất khẩu tại Công ty cũng sử dụng các sổ kế toán tương tự như kế toán tiêu thụ nội địa chi tiết theo dõi doanh thu, giá vốn hàng xuất khẩu và các khoản phải thu của khách hàng nước ngoài.
* Kế toán doanh thu bán hàng nội địa của Công ty được phản ánh vào các sổ chi tiết và sổ tổng hợp sau:
+ Sổ chi tiết:
- Báo cáo chi tiết doanh thu bán hàng xuất khẩu.
- Báo cáo chi tiết xuất hàng xuất khẩu.
- Sổ chi tiết bán hàng xuất khẩu.
- Sổ chi tiết TK 511.
+ Sổ tổng hợp:
- Nhật ký chung.
- Nhật ký bán hàng.
- Báo cáo tổng hợp xuất hàng xuất khẩu.
- Bỏo cỏo tổng hợp doanh thu xuất khẩu.
- Báo cáo tiêu thụ hàng xuất khẩu.
- Sổ cái tài khoản: TK 511.
- Bảng cân đối số phát sinh.
* Kế toán giá vốn hàng bán của Công ty được phản ánh vào các sổ chi tiết và tổng hợp sau:
+ Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết giá vốn hàng xuất khẩu.
+ Sổ tổng hợp:
- Nhật ký chung.
- Sổ tổng hợp giá vốn hàng xuất khẩu.
- Sổ cái TK 632.
- Bảng cân đối số phát sinh.
Ngoài các sổ sách nêu trên, Công ty còn sử dụng các sổ sách khác có liên quan giống như kế toán tiêu thụ nội địa. Để phục vụ cho nhu cầu quản lý, Công ty còn mở Sổ báo cáo tiêu thụ theo thị trường. Mẫu sổ được trình bày dưới đây.
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.19
báo cáo tiêu thụ hàng hoá theo thị trường
Từ ngày 01/01/06 Đến ngày 31/03/06
Đơn vị tính:Đồng
Hoạt dộng
SXKD
Doanh thu
Giá vốn
hàng bán
Lợi nhuận
gộp
Tổng
doanh thu
Giảm
trừ
Doanh thu
thuần
A – HĐSX
23.807.361.000
0
23.807.361.000
17.902.953.700
5.904.407.300
I - TT nội địa
16.974.157.000
0
16.974.157.000
12.458.362.000
4.515.795.000
1- Miền Bắc
8.996.303.000
8.996.303.000
7.495.820.000
1.500.483.000
Hải phòng
2.015.450.000
0
2.015.450.000
1.684.920.300
330.529.700
…….
2. Miền Trung
3.225.089.830
0
3.225.089.830
2.696.175.000
528.914.830
Thanh Hoá
506.012.000
0
506.012.000
403.026.000
102.986.000
….
3. Miền Nam
4.752.764.170
0
4.752.764.170
3.973.000.000
779.764.170
T P HCM
2.341.256.000
0
2.341.256.000
1.895.120.000
446.136.000
….
II – Xuất khẩu
6.833.204.000
0
6.833.204.000
5.444.591.700
1.438.612.300
B–HĐ TM, DV
546.878.808
0
546.878.808
0
546.878.808
DV cho thuê kho tàng
29.254.546
0
29.254.546
0
29.254.546
…..
Tổng cộng
24.354.239.808
0
24.354.239.808
17.902.953.700
6.451.286.108
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
2.3. Phương pháp kế toán.
Ví dụ 1.4: Ngày 02/01, Công ty XNK Súc sản và gia cầm Hải Phòng ký hợp đồng xuất khẩu số 03/A – G/2006 với Công ty GARMING MARINE PRODUCTS TRADING CO., LTD để xuất khẩu lụ thịt lợn đụng lạnh.
Ngày 10 tháng 01 năm 2006 xuất kho lô hàng Thịt lợn sữa đông lạnh chuyển đến cảng Hải Phòng để xuất khẩu, kế toán Công ty lập phiếu xuất kho. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi vào Nhật ký chung với định khoản:
Nợ TK 157: 681.591.350
Có TK 155: 681.591.350
Cũng từ phiếu xuất kho, kế toán ghi vào các sổ khác giống như tiêu thụ nội địa theo phương thức tiêu thụ theo hợp đồng.
Cùng ngày 10 tháng 01 năm 2006 lô hàng đã hoàn thành thủ tục Hải quan cửa khẩu và được xếp lên tàu.
Công ty viết Hoá đơn thương mại như sau:
Biểu 1.20
COMMERCIAL INVOICE
N0: 09/A-G
Date: January , 10th, 2006
Shipper: HAIPHONG ANIMEX COMPANY
Add: No 16 Cu Chinh Lan Street, Hai Phong City, Vietnam.
For Account and risk of: GARMING MARINE PRODUCTS TRADING CO., LTD
Add: 215-239 Wu Shan Road, SunWah Center, Tuen Mun, HongKong.
Means of Transport: PAN STAR V019
Bill of Lading No: DNALHP050100003
Container Number: GESU 9195166
ETD: JAN - 10 - 2006 ETA: JAN - 12 - 2006
Place of Departure: HAIPHONG, VIETNAM.
Place of Destination: HONGKONG.
Commodity: FROZEN SUCKLING PIG.
MARK
& NO
DISCRIPTION OF GOODS
NO. OF PACKAGES (Cartons)
GROSS WEIGHT (Kgs)
NET WEIGHT (Kgs)
AMOUNT (USD)
FROZEN SUCKLING PIG
- 15 kg/carton
321
5,264.4
4,815
12,278.25
- 17 kg/carton
421
7,746.4
7,157
18,250.35
- 19 kg/carton
444
9,057.6
8,436
21,511.80
- 21 kg/carton
113
2,531.2
2,373
6,051.15
- 23 kg/carton
53
1,293.2
1,219
3,108.45
GROSS
1,352
25,892.8
24,000
61,200.00
Say in words: US dollars sixty - one thousand two hundred only.
Unit Price: USD 2.55/Kg FOB HAIPHONG PORT
Origin: VIETNAM
Packing: 4PIGS/CARTON (IQF, IWP) NET 100 PERCENT.
FOR HAIPHONG ANIMEX COMPANY
Biểu 1.21
Tờ khai hàng hoá xuất khẩu
Bản lưu người khai Hải quan
TổNG CụC HảI QUAN
Cục hải quan Hải Phòng
Chi cục Hải quan KV III
Tờ khai số: 1963/XK/KD/KV III
Ngày đăng ký: 10/01/2006
Số lượng phụ lục tờ khai: 0
Cán bộ đăng ký (Ký, ghi rõ họ tên)
A- Phần dành cho người khai hải quan kê khai
1. Người xuất khẩu
0
2
0
0
1
0
2
6
4
0
Cty XNK súc sản và gia cầm Hải Phòng (ANIMEX HP)
16 Cù Chính Lan- Hồng Bàng- Hải Phòng
5. Loại hình:
x
có thuế
không thuế
KD
ĐT
XTN
GC
X
SX
XT
6. Giấy phép (nếu có)
Số: 111075
Ngày: 30/01/1999
Ngày hết hạn:
2.Người nhập khẩu
GARMING MARINE PRODUCTS TRADING CO., LTD.
215-239 Wu Shan Road, SunWah Center, Tuen Mun, HongKong.
7. Hợp đồng
Số: No. 03/A-G/2006
Ngày: 02/01/2006
Ngày hết hạn:
8. Nước nhập khẩu:
HONG KONG
3. Người uỷ thác
9. Cửa khẩu xuất hàng:
Hải phòng
10. Điều kiện giao hàng:
FOB
HAI PHONG
4. Đại lý làm thủ tục Hải quan
U
S
D
11. Đồng tiền
thanh toán
Tỷ giá tính thuế: 15.880
12. Phương thức thanh toán:
D/A
STT
13. Tên khách hàng
quy cách phẩm chất
14. mã số hàng hoá
15. lượng
16. đơn
vị tính
17. đơn giá
nguyên tệ
18. trị giá
nguyên tệ
1
Lợn sữa đông lạnh
02031900
24
Tấn
2.550 USD
61,200
xuất xứ Việt Nam
Cộng
61,200
Chứng từ đi kèm:
Bản chính
Bản sao
Hợp đồng thương mại:
01
Bảng kê chi tiết:
01
1 conts x 40 = 1360 car 70N6 = 24 tấn
Hàng đóng tại bãi Chùa Vẽ - Hải Phòng
20. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày 10 tháng 01 năm 2006
(Người khai báo ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức danh)
Tỷ giá thực tế trong ngày: 1 USD = 15.880 VNĐ.
Tổng tiền hàng: 15.880 x 61.200 = 971.856.000 VNĐ.
Thuế xuất khẩu (5%): 15.880 x 61.200 x 5% = 48.592.800 VNĐ
Căn cứ vào tờ khai hải quan và Commercial Invoice, kế toán ghi vào Nhật ký chung giống như cỏch ghi sổ theo hỡnh thức bỏn hàng trực tiếp đó ghi ở trờn với định khoản như sau:
Bút toán 1:
Nợ TK 131: 971.856.000
Có TK 511: 971.856.000
Bút toán 2:
Nợ TK 511: 48.592.800
Có TK 333: 48.592.800
Bút toán 3:
Nợ TK 632: 681.591.350
Có TK 157: 681.591.350
Từ Sổ Nhật ký chung, Kế toán ghi vào sổ cỏi tương tự cỏch ghi đó nờu Cũng căn cứ vào tờ khai hải quan và húa đơn thương mại, kế toỏn ghi vào cỏc sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết các sổ có liên quan giống như phương thức tiêu thụ theo hợp đồng.
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.22
sổ chi tiết giá vốn hàng XUấT KHẩU
Tài khoản: 6321
Đối tượng: Thịt lợn đông lạnh
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
NT
GS
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
……
10/01
09/A-G
14//02
Xuất bán cho Công ty Garming Marine Products Trading Co., LTD Hồng Kông
157
681.591.350
681.591.350
......
…
…..
Kết chuyển giá vốn sang TK 911
911
5.444.591.700
0
Tổng cộng
5.444.591.700
5.444.591.700
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.23
sổ chi tiết giá vốn hàng xuất khẩu
Tài khoản: 6321
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
NT
GS
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
……..
10/01
09/A-G
10//01
GV Thịt lợn đông lạnh
157
681.591.350
681.591.350
........
31/03
Kết chuyển giá vốn sang TK 911
911
5.444.591.700
0
0
Tổng cộng
5.444.591.700
5.444.591.700
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.24
sổ tổng hợp giá vốn hàng xuất khẩu
Tài khoản: 6321
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Diến giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Nợ
Có
Nợ
Có
......
GV Thịt lợn đông lạnh
157
1.581.856.740
1.581.856.740
Kết chuyển giá vốn sang TK 911
911
5.444.591.700
0
Tổng cộng
5.444.591.700
5.444.591.700
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Từ Commercial Invoice, kế toán ghi vào Báo cáo chi tiết doanh thu, Sổ chi tiết bán hàng, Báo cáo chi tiết xuất hàng và sổ chi tiết TK 511 như sau:
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.25
Báo cáo chi tiết doanh thu xuất khẩu
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh
thu
Giảm trừ
Thuế
XK
Doanh thu thuần
SH
NT
……
09/A-G
10/01
DT bán lô thịt lợn cho Công ty Garming Marine Products Trading Co., LTD Hồng Kông
131
971.856.000
0
Thuế XK phải nộp
333
48.592.800
923.263.200
......
Tổng cộng
6.833.204.000
0
512.356.200
6.320.847.800
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.26
sổ chi tiết bán hàng XUẤT KHẨU
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diến giải
TK
ĐƯ
Doanh thu
Giảm
trừ
Thuế
XK
Doanh thu thuần
SH
NT
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
……
09/A-G
10/01
DT bán lô thịt lợn cho Công ty Garming Marine Products Trading Co., LTD Hồng Kông
131
24.000
40.494
971.856.000
0
48.592.800
971.856.000
......
Tổng cộng
6.833.204.000
512.356.200
6.833.204.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
CTY xnk Súc sản và gia cầm hp
16 Cù Chính Lan – Hồng Bàng – Hải Phòng
Biểu 1.27
Báo cáo chi tiết xuất hàng XUẤT KHẨU
TK 51121
Từ ngày 01 /01 / 2006 Đến ngày 31/03/2006
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Mặt hàng
ĐVT
Số
lượng
Giá trị
Chiết khấu
Thuế
XK
Doanh thu
thuần
SH
NT
......
09/A-G
10/01
Thịt lợn đụng lạnh
Kg
24.000
971.856.000
0
48.592.800
971.856.000
Cộng chứng từ 09/A-G
Kg
24.000
971.856.000
0
48.592.800
971.856.000
……
Tổng cộng
6.833.204.000
512.356.200
6.833.204.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Nguời lập biểu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng
(Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Ngày 15/01/2006 Công ty nhận được giấy báo Có của Ngân hàng á Châu chi nhánh tại Hải phòng thông báo đã nhận được tiền hàng xuất khẩu ngày 10 tháng 01 năm 2006 với nội dung:
- Ghi có tài khoản “Tiền gửi ngân hàng” của Công ty: 61.100 USD
- Lệ phí ngân hàng: 100 USD
Tỷ giá thực tế trong ngày là 1USD = 15.888 VNĐ
Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung với định khoản như sau:
Bút toán 1:
Nợ TK 112(2) : 970.756.800
Nợ TK 641 (8): 1.588.800
Có TK 131: 972.345.600
Có TK 515: 489.600
Bút toán 2:
Đồng thời ghi: Nợ TK 007 (USD): 61.1000
Kế toán ghi vào các sổ kế toán khác có liên quan giống như tiêu thụ nội địa.
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
ở Công ty XNK Súc sản và gia cầm Hải Phòng, các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán. Để theo dõi các khoản giảm doanh thu, kế toán không mở sổ chi tiết mà căn cứ vào các chứng từ liên quan đến khoản giảm doanh thu trong quý, kế toán ghi vào báo cáo doanh thu, báo cáo bán hàng và sổ tổng hợp tiêu thụ.
3.1. Kế toán chiết khấu thương mại.
Công ty thưởng Chiết khấu thương mại cho khách hàng trong trường hợp khách hàng đó mua hàng với khối lượng lớn trong 1 lần hoặc trong thời gian ngắn.
Để hạch toán chiết khấu thương mại, kế toán của công ty sử dụng tài khoản sau:
TK 521: Chiết khấu thương mại
Ngoài ra Công ty còn sử dụng các tài khoản khác có liên quan như; TK 111. TK 112, TK 131, TK 333….
Công ty không sử dụng sổ chi tiết riêng để ghi khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng mà Công ty chỉ ghi các khoản chiết khấu thương mại này vào
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32324.doc