Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội

Môc lôc

 

Lời mở đầu 1

Chương 1: Thực trạng doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội. 3

1.1.Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội 3

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty 3

1.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh 7

1.1.3. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty 12

1.2. Nội dung hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội .22

1.2.1. Các phương thức tiêu thụ hàng hoá của Công ty 22

1.2.2. Giá bán và phương thức thanh toán 22

1.2.3. Hạch toán doanh thu bán hàng tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội 23

1.2.4. Hạch toán các khoản chi phí, thu nhập xác định kết quả hoạt động kinh doanh 58

Chương 2: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội. 73

2.1. Nhận xét chung 73

2.1.1. Ưu điểm 74

2.1.2. Nhược điểm 75

2.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội 78

2.2.1. Về công tác sử dụng chứng từ và luân chuyển chứng từ 78

2.2.2. Về tài khoản sử dụng 79

2.2.3. Về sổ sách, báo cáo kế toán 82

2.2.4. Về tổ chức bộ máy kế toán 82

2.3. Về hệ thống phần mềm kế toán Công ty áp dụng 82

Kết luận 83

 

 

doc90 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cho từng mặt hàng tiêu thụ, kế toán phản ánh doanh thu và giá vốn vào các sổ: Sổ chi tiết hàng hoá SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Từ ngày 01/ 09/ 2007 đến 30/ 09/ 20 Hàng hoá: thép lá cuộn cán nóng 0.41ly *1.2mm Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL(kg) Tiền SL(kg) Tiền SL(kg) Tiền Tồn đầu kỳ: 0 0 0 PN20 19/9 Công ty thép tấm lá Phú Mỹ 11.245 33.000 371.085.000 0097814 21/9 Công ty Cổ phần tôn mạ mầu Việt Pháp 13.500 33.000 445.500.000 .. .... Cộng phát sinh 33.000 371.085.000 33.000 445.500.000 Tốn cuối kỳ: 0 0 Vào bảng kê số 8 BẢNG KÊ SỐ 8 Tài khoản: 156103- Giá mua hàng sản xuất trong nước Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 4.305.452.695 Đơn vị: VNĐ tt Ngày ... N63203 ... Cộng Có ... ... ... ... ... 21/09 371.085.000 ... 652.139.237 ... ... ... ... ... 30/09 ... ... ... Cộng: 938.167.362 ... 1.781.530.662 Số dư cuối tháng: 3.494.340.280 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sau đó vào tiếp sổ chi tiết bán hàng: SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tháng 9 năm 2007 Tên hàng hoá: thép lá cuộn cán nóng 0.41ly *1.2mm Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lượng(Kg) Đơn giá Thành tiền Thuế TTĐB XK Khác (531, 532) 0097814 21/9 Công ty Cổ phần tôn mạ mầu Việt Pháp 131 33.000 13.500 445.500.000 --- --- --- --- Cộng 45.000 607.500.000 0 0 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào sổ chi tiết bán hàng, kế toán lập Báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng BÁO CÁO BÁN HÀNG CHI TIẾT THEO MẶT HÀNG Tháng 9 năm 2007 Chủng loại hàng hoá: Hàng sản xuất trong nước Đơn vị: VNĐ STT Mã vật tư Tên vật tư Đvt Số lượng Tiền vốn Doanh thu DT nội bộ 1 2LCO41.GT thép lá cuộn cán nóng 0.41ly *1.2mm kg 33.000 371.085.000 445.500.000 --- --- --- --- -- --- Tổng cộng 895.000 8.769.000.000 9.786.000.000 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu (Ký, họ tên) và vào Sổ chi tiết TK 511103 SỔ CHI TIẾT Tài khoản: 511103 – Doanh thu hàng sản xuất trong nước Tháng 9 năm 2007 Đơn vị :VNĐ NT Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … ... 21/9 0097814 21/9 131 445.500.000 -- -- --- -- -- -- -- Cộng 9.786.000.000 9.786.000.000 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Kế toán công nợ sau khi xem xét hoá đơn GTGT sẽ phản ánh lên Sổ chi tiết công nợ để theo dõi khoản phải thu của khách hàng trên TK 131 và được mở chi tiết cho từng khách hàng. SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng Khách hàng: Công ty Cổ phần tôn mạ mầu Việt Pháp Từ ngày: 01/ 09/ 2007 đến ngày: 30/ 09/ 2007 Số dư nợ đầu kỳ: 200.125.900 Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh SH NT Nợ Có 0097814 21/9 thép lá cuộn cán nóng 0.41ly *1.2mm 511103 445.500.000 Thuế GTGT đầu ra 33311 22.275.000 ... ... ... .... .... Cộng phát sinh 3.894.600.000 3.768.900.000 Số dư cuối kỳ 325.825.900 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào số liệu của Sổ chi tiết công nợ theo từng khách hàng, kế toán ghi mỗi khách hàng vào một dòng của Bảng kê số 11 BẢNG KÊ SỐ 11 TK 131 – Phải thu của khách hàng Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Dư đầu kỳ: -Dư Nợ: 14.586.561.000 -Dư Có: 311.864.000 STT Khách hàng C511103 .. Cộng Nợ .. Cộng Có Dư Nợ cuối Dư Có cuối ..... .... .. .... .. .... .... ..... 21 Công ty Cổ phần tôn mạ mầu Việt Pháp 445.500.000 .. 950.384.400 .. 532.500.000 618.010.300 0 ..... .... .. .... .. .... .... .... Tổng cộng 9.786.000.000 .. 1.871.483.895 .. 45.885.438.227 21.565.709.354 813.021.232 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Qua bảng kê số 11- TK 131 “phải thu khách hàng” ta thấy tình hình phải thu khách hàng của công ty. Số nợ khách hàng chưa thanh toán tăng lên so với kỳ trước. Biểu hiện ở mức tổng dư Nợ cuối kỳ này cao hơn cao hơn tổng dư Nợ cuối kỳ trước. Đồng thời số khách hàng đặt trước cũng tăng lên.) Số tổng cộng phát sinh cuối tháng của Sổ chi tiết TK 131 được đưa vào cột cộng phát sinh của từng khách hàng tại Bảng kê số 11. Tổng phát sinh Có TK 131 được phản ánh trên Bảng kê số 11 được ghi vào NKCT số 8 (Có TK 131) NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8 Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ STT TK Nợ TK ghi Có TK ghi Nợ Có 511103 Có 63203 Có 911 .. Tổng cộng 1 131 Phải thu của khách hàng 445.500.000 445.500.000 ... ... ... ... 63203 GVHB sản xuất trong nước 371.085.000 999.532.181 Cộng: 1.085.241.700 999.532.181 1.433.109.700 .. 26.163.485.891 Đã ghi Sổ Cái ngày 30 tháng 09 năm 2007 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng và dùng để đối chiếu kiểm tra với Sổ Cái TK 131 Trích SỔ CÁI Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng Năm 2007. Đơn vị: VNĐ SDĐK Nợ Có 65.127.870.905 361.228.451 TK ghi Có --- Tháng 8 Tháng 9 --- 33311 22.275.000 511103 445.500.000 ….. …… Phát sinh Nợ 1.871.483.895 Phát sinh Có 45.885.438.227 Số dư Nợ 14.586.561.000 21.565.709.354 Số dư Có 311.864.000 813.021.232 NKCT số 10 (TK 33311) NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra phải nộp Tháng 9 năm 2007 Dư Có đầu tháng: 0 Đơn vị: VNĐ Ngày Nợ 131 ... Cộng Có Có 131 ... Cộng Nợ ... ... ... ... ... ... 21/09 17.172.765 ... 22.275.000 ... ... ... ... ... ... ... ... 30/09 ... ... ... 5.417.019.954 Cộng 17.172.765 ... 5.427.821.145 0 ... 5.426.751.627 Dư Có cuối tháng: 1.069.878 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 1.2.3.2. Nghiệp vụ buôn bán vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán Trường hợp phát sinh nghiệp vụ bán buôn vận chuyển thẳng, hàng hoá do công ty mua về không đưa vào nhập kho ngay mà được chuyển bán thẳng cho bên mua. Nhưng kế toán của công ty vẫn thực hiện hạch toán nhập kho và xuất kho theo phương thức bán buôn qua kho. Hàng hoá bán trong trường hợp này coi như là xuất bán từ kho giao bán trực tiếp và được hạch toán hoàn toàn tương tự trường hợp bán buôn qua kho. Theo giải thích của kế toán hàng hoá : do công ty áp dụng phần mềm kế toán Fast Accouting chưa có chức năng hạch toán bán hàng chuyển thẳng và không sử dụng tài khoản 157 “Hàng gửi bán” (công ty phần mềm FAST hiện đang nghiên cứu để nâng cấp chương trình này) nên phải áp dụng giải pháp tình thế này. Kế toán sử dụng tài khoản 156 “Hàng hoá” mở chi tiết cho nghiệp vụ hàng bán giao thẳng để hạch toán nghiệp vụ bán hàng giao thẳng. Minh hoạ trình tự hạch toán nghiệp vụ bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán qua nghiệp vụ sau: Ngày 26/09/2007, công ty mua mặt hàng thép hình 400 của Công ty TNHH shanghai Asian Development với số lượng 30.000kg, đơn giá mua 9.500 đ/kg, thuế GTGT 5%. Số hàng trên được công ty chuyển bán thẳng cho Công ty 3C công nghiệp đơn giá bán là 11.200 đ/kg, công ty này đã thanh toán ngay bằng tiền mặt. Với nghiệp vụ này, phòng kinh doanh của Công ty sẽ căn cứ vào hợp đồng viết hoá đơn GTGT và phiếu xuất kho tương tự (Mẫu hoá đơn GTGT bán buôn qua kho). Khách hàng sau khi nhận được liên 2 của hoá đơn GTGT sẽ sang phòng tài chính kế toán thanh toán tiền mua hàng. Kế toán vốn bằng tiền sau khi xem xét hoá đơn GTGT và viết phiếu thu như sau: Mẫu số: 01-TT PHIẾU THU Ngày 26 tháng 9 năm 2007 Số: 0321 TK Có: 511103 Họ tên người nộp tiền : Phạm Văn Linh Địa chỉ: Công ty 3C công nghiệp Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 336.000.000, (Viết bằng chữ : Ba trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn). Kèm theo : 01 Chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ. Ngày 26 tháng 0 9 năm 2007 Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Thủ kho căn cứ vào hoá đơn GTGT mua vào và hoá đơn bán hàng sẽ ghi phiếu nhập: PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng 9 năm 2007 Số : 20 Họ tên người giao hàng: Công ty shanghai Asian Development Theo Hợp đồng số 1060 ngày 30 tháng 8 năm 2007 của : Giữa Công ty Cổ phần Kim khí Hà Nội và Công ty shanghai Asian Development Tại : kho Đức Giang STT Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (Sản phầm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4=3*1 1 Thép hình 400 1H400ĐC Kg 30,000 30,000 9,500.00 285,000,000 Cộng tiền hàng 285,000,000 Thuế suất thuế GTGT 5% 14,250,000 Tổng cộng tiền thanh toán 299,250,000 Số tiền bằng chữ : Hai trăm chín mươi chín triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Phụ trách cung tiêu (Ký họ tên) Người nhận hàng Ký họ tên Thủ kho Ký họ tên Kế toán trưởng (Ký họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký họ tên) xuất kho (theo mẫu nghiệp vụ bán buôn qua kho) cho lô hàng đồng thời ghi vào thẻ kho số lượng của lô hàng nhập và xuất trong cùng 1 ngày. THẺ KHO Kho: Đức Giang (KĐG) Vật tư: 1H400ĐC - Thép hình - Đơn vị: Kg Từ ngày: 01/09/2007 đến ngày: 30/09/2007 Tồn đầu kỳ: .... Chứng từ Khách hàng Diễn giải Mã NX SL nhập SL xuất SL tồn kho Ký xác nhận Ngày Số 26/09 PN20 SAD Công ty shanghai Asian Development 331 30.000 30.000 26/09 0074557 3CCN Công ty 3C công nghiệp 63203 30.000 0 -Tổng cộng: 30.000 30.000 0 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán hàng hoá căn cứ vào các hoá đơn và phiếu nhập kho xuất kho của thủ quỹ sẽ phản ánh tương tự nghiệp vụ bán buôn qua kho vào các sổ: - Sổ chi tiết hàng hoá SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Từ ngày 01/ 09/ 2007 đến 30/ 09/ 2007 Hàng hoá: Thép hình H400 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL(kg) Tiền SL(kg) Tiền SL(kg) Tiền Tồn đầu kỳ: .... PN20 26/9 Công ty shanghai Asian Development 9.500 30.000 285.000.000 0074557 26/9 Công ty 3C công nghiệp 11.200 30000 336.000.000 Cộng phát sinh 30.000 285.000.000 30000 336.000.000 Tốn cuối kỳ: 0 0 Vào bảng kê số 8 BẢNG KÊ SỐ 8 Tài khoản: 156103- Giá mua hàng sản xuất trong nước Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 4.305.452.695 Đơn vị: VNĐ Stt Ngày C331 ... Cộng nợ N63203 ... Cộng có ... ... ... ... ... ... 16 26/09 285.000.000 ... 285.000.000 285.000.000 ... 652.139.237 ... ... ... ... ... ... Cộng: 536.875.325 970.418.247 938.167.362 ... 1.781.530.662 Số dư cuối tháng: 3.494.340.280 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sau đó vào tiếp sổ chi tiết bán hàng: SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tháng 9 năm 2007 Tên hàng hoá: Thép hình Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế TTĐB XK Khác (531, 532) 0074557 26/09 Công ty 3C công nghiệp 131 30.000 11200 336.000.000 --- --- --- --- Cộng 40.000 448.000.000 0 0 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào sổ chi tiết bán hàng, kế toán lập Báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng BÁO CÁO BÁN HÀNG CHI TIẾT THEO MẶT HÀNG Tháng 9 năm 2007 Chủng loại hàng hoá: thép hình Đơn vị:VNĐ STT Mã vật tư Tên vật tư Đvt Số lượng Tiền vốn Doanh thu DT nội bộ 1 1H400ĐC Thép hình H400 kg 30.000 285.000.000 336.000.000 --- --- --- --- --- -- Tổng cộng 40.000 380.000.000 448.000.000 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu (Ký, họ tên) Căn cứ vào phiếu thu số 0321, kế toán phản ánh vào Báo cáo quỹ rồi ghi tiếp vào Bảng kê số 1 BẢNG KÊ SỐ 1 Ghi Nợ tài khoản 111: Tiền mặt Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 998.635.751 Đơn vị:VNĐ Ngày Có 33311 Có 511103 ... Cộng ps Nợ Dư cuối ngày ... .... .... ... ........ ...... ... .... .... ... 896.493.579 26/09 16.000.000 320.000.000 350.000.000 496.004.972 ... ..... ..... ... ... ... 30/09 ... 1.001.050.000 390.577.925 Cộng 16.000.000 320.000.000 ... 10.266.878.276 390.577.925 Số dư cuối tháng: 390.577.925 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) NKCT số 8 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8 Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ TT TK Nợ TK ghi Có TK ghi Nợ Có 511103 Có 63203 Có 911 .. Tổng cộng 1 111 Tiền mặt 320.000.000 320.000.000 2 131 Phải thu khách hàng 445.500.000 445.500.000 -- -- --- 8 63203 GVHB SX trong nước 285.000.000 999.532.181 ... ... ... ... .. .. ... Cộng: 1.085.241.700 999.532.181 1.433.109.700 .. 26.163.485.891 Đã ghi Sổ Cái ngày 30 tháng 09 năm 2007 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Kế toán ghi vào Sổ Cái TK 111 Trích SỔ CÁI Tài khoản: 1111 - Tiền mặt Năm 2007 Dư nợ đầu kỳ:998.635.751 Đơn vị: VNĐ TK ghi Có --- Tháng 8 Tháng 9 ….. 3331 --- 16.000.000 ... 511103 --- 320.000.000 …… …… Phát sinh Nợ 10.266.878.276 Phát sinh Có 10.874.936.102 Số dư nợ 425.317.568 390.577.925 Số dư có - - Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 1.2.3.3. Nghiệp vụ bán lẻ hàng hoá Các nghiệp vụ bán lẻ hàng hoá phát sinh ở các đơn vị trực thuộc Công ty. Nguồn hàng của các đơn vị do Công ty cung cấp thông qua việc điều chuyển hàng từ kho Công ty về các đơn vị. Ngoài ra còn có hàng đơn vị tự khai thác ngoài thị trường, nhưng để bảo toàn vốn và tránh rủi ro, khi có nguồn hàng khai thác đơn vị phải lập phương án trình lãnh đạo Công ty và được duyệt mới được thực hiện. * Đối với các đơn vị trực thuộc Công ty đóng tại địa bàn Hà Nội, mọi nghiệp vụ phát sinh trong quá trình bán hàng được đơn vị hạch toán độc lập riêng tiền thuế và các khoản phải nộp Nhà nước các đơn vị chuyển hết lên văn phòng công ty qua TK 336 để thực hiện chung cho toàn công ty. Hàng điều chuyển cho các đơn vị chỉ phản ánh trên TK 136 ở văn phòng công ty không cần phản ánh giá vốn nữa do đã có báo cáo bán hàng của các đơn vị gửi lên thể hiện. Trình tự hạch toán việc kinh doanh hàng công ty điều chuyển được thể hiện qua nghiệp vụ sau: Ngày 02/09/2007, công ty điều chuyển nội bộ cho Xí nghiệp kinh doanh thép xây dựng 13.000 kg thép Gai 12VPS, trị giá hàng điều chuyển 123.500.000 đồng (đơn giá điều chuyển 9.500 đ/kg- Trị giá hàng điều chuyển bằng trị giá hàng công ty nhập vào, giá bán quy định của công ty là 10.000 đ/kg, đơn vị bán hàng được hưởng lãi 50 đồng/kg). Trong tháng 9/2007, Xí nghiệp Kinh doanh thép xây dựng đã bán lô thép trên cho các đơn vị sau (thu tiền ngay, XN đã xuất hoá đơn GTGT): - Ngày 15/09/2007 bán cho Công ty cơ khí Quang Trung: 2.000 kg, đơn giá bán 9.800 đ/kg (chưa thuế GTGT5%); - Ngày 19/09/2007 bán cho Công ty thương mại thép Nam Sơn: 3.000 kg, đơn giá bán 9.900 đ/kg (chưa thuế GTGT5%) . Khi điều hàng cho Xí nghiệp, căn cứ vào quyết định điều chuyển hàng hoá của phòng kinh doanh, thủ kho lập phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ: Đơn vị: Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội Mẫu số: 03 - PXK – 3LL Địa chỉ: 20 Tôn Thất Tùng Hà Nội Số: 028143 PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ Liên 3: Nội bộ Ngày 02 tháng 09 năm 2007 Căn cứ lệnh điều động số: PAKD21 ngày 30 tháng 8 năm 2007 của: XN kinh doanh thép xây dựng về việc:thép Gai 12VPS . Họ tên người vận chuyển: Nguyễn Văn An Hợp đồng số:.... Phương tiện vận chuyển: Xe Công ty. Xuất tại kho: Kho Đức Giang Nhập tại kho: Kho XN kinh doanh thép xây dựng Đơn vị: VNĐ STT Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất hàng hoá Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Thực xuất Thực nhập Thép Gai 12VPS kg 13.000 13.000 9.500 123.500.000 Cộng: 13.000 13.000 9.500 123.500.000 Xuất, ngày 2 tháng 9 năm 2007 Nhập, ngày 2 tháng 9 năm 2007 Người lập phiếu Thủ kho xuất Người vận chuyển Thủ kho nhập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Căn cứ phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, kế toán vào sổ chi tiết TK 1368, sổ này được mở chi tiết cho từng đơn vị, căn cứ vào sổ chi tiết TK 1368 để ghi vào Nhật ký chứng từ số 10 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Tài khoản 136807: Phải thu nội bộ khác – XNKD thép xây dựng Tháng 9 năm 2007 Dư Nợ đầu tháng: 15.299.202.799 Đơn vị: VNĐ Ngày ... C156103 .. Cộng Nợ 02/09 ... 123.500.000 .. 123.500.000 30/09 ... .. ... Cộng ... 1.103.881.040 .. 12.430.778.278 Dư Nợ cuối tháng: 25.807.734.451 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Cuối tháng, Xí nghiệp kinh doanh thép xây dựng gửi Bảng kê bán lẻ hàng hóa báo cáo bán hàng, ... về công ty cùng toàn bộ tiền bán hàng và phiếu chi của đơn vị. XÍ NGHIỆP KINH DOANH THÉP XÂY DỰNG BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải Số lượng Đơn giá vốn Trị giá vốn Đơn giá bán Trị giá bán Giá bán quy định Chênh lệch Số Ngày ....... ... ... .... ... ... ... ... 13502 15/09 thép Gai 12VPS 2.000 9.500 19.000.000 9.800 19.600.000 10.000 600.000 .... ... ... ... ... ... ... ... 13507 19/09 thép Gai 12VPS 3.000 9.500 28.500.000 9.900 29.700.000 10.000 1.200.000 .... ... ... ... ... .... ... ... Tổng cộng ........ .... ...... ..... Doanh thu bán hàng: 56.244.000 Thuế GTGT: 3.662.000 Tổng cộng: 59.906.000 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Kế toán vốn bằng tiền ghi phiếu thu. Căn cứ vào phiếu thu, bảng kê bán lẻ hàng hoá, kế toán sẽ ghi nhận doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán vào Bảng kê số 1 BẢNG KÊ SỐ 1 Ghi Nợ tài khoản 111: Tiền mặt Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 998.635.751 Đơn vị: VNĐ Ngày Có 136807 -- Có 33311 Có 511103 Cộng ps Nợ Dư cuối ngày -- -- -- --- --- ... -- ........ 896.493.579 26/9 16.000.000 320.000.000 350.000.000 496.004.972 ... -- ... ... 30/09 59.906.000 -- 1.001.050.000 390.577.925 Cộng 59.906.000 -- 10.266.878.276 390.577.925 Số dư cuối tháng: 390.577.925 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Vào bảng kê số 8 BẢNG KÊ SỐ 8 Tài khoản: 156103- Giá mua hàng sản xuất trong nước Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 4.305.452.695 Đơn vị: VNĐ Stt Ngày Có 331 -- Cộng Nợ Nợ 136807 Nợ 63203 -- Cộng Có 01 01/09 --- --- --- -- 02 02/09 123.500.000 123.500.000 -- -- -- -- -- 16 26/09 285.000.000 -- 285.000.000 --- 285.000.000 652.139.237 -- -- ... ... -- Cộng 536.875.325 970.418.247 603.881.040 938.167.362 -- 1.781.530.662 Số dư cuối tháng: 3.494.340.280 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) NKCT số 8 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8 Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ TT TK Nợ TK ghi Có TK ghi Nợ Có 511103 Có63203 Có 156103 Có911 .. Tổng cộng 1 111 Tiền mặt 320.000.000 320.000.000 2 131 Phải thu khách hàng 445.500.000 445.500.000 3 136807 PTNB-XNKD thép XD 51.765.000 -- -- --- 8 63203 GVHB SX trong nước 285.000.000 123.500.000 999.532.181 ... ... ... ... .. .. ... Cộng 1.085.241.700 999.532.181 1.781.530.662 1.433.109.700 26.163.485.891 Đã ghi Sổ Cái ngày 30 tháng 09 năm 2007 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Vào NKCT số 10. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Tài khoản 136807: Phải thu nội bộ khác – XNKD thép xây dựng Tháng 9 năm 2007 Dư Nợ đầu tháng: 15.299.202.799 Đơn vị: VNĐ Ngày Nợ111 .. Cộng Có Có 156103 .. Cộng Nợ 02/09 .. 123.500.000 .. 321.256.324 30/09 51.765.000 51.765.000 ... .. ... Cộng 51.765.000 .. 1.922.246.626 1.103.881.040 .. 12.430.778.278 Dư Nợ cuối tháng: 25.807.734.451 Ngày 30 tháng 09 năm 2007. Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Cuối tháng kế toán thực hiện khoá sổ NKCT số 10, xác định số phát sinh bên Có TK 1368 và lấy số tổng cộng của NKCT số 10 để ghi vào Sổ Cái TK 1368 có mẫu tương tự Sổ Cái TK 111. Đối với Chi nhánh của Công ty tại thành phố Hồ Chí Minh do Cục thuế TP. Hồ Chí Minh quản lý, hàng hoá điều chuyển cho chi nhánh được Công ty xác định là hàng xuất bán nội bộ. Việc điều chuyển hàng cho chi nhánh được thực hiện thông qua việc xuất hoá đơn GTGT, trình tự hạch toán được thể hiện thông qua nghiệp vụ sau: Ngày 07/09/2007, công ty xuất 25.000 kg thép tấm 6 ly tại kho Đức Giang điều chuyển cho chi nhánh, trị giá hàng xuất kho là 262.500.000 đồng (đơn giá xuất 10.500 đ/kg chưa thuế 5%). Lô hàng này trong tháng 9/2007, Chi nhánh đã xuất bán hết thu ngay bằng tiền mặt, đơn giá bán chưa có thuế 11.700đ/kg. Căn cứ vào quyết định điều chuyển của phòng kinh doanh, thủ kho tiến hành viết phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và xuất hàng cho chi nhánh tương tự điều chuyển hàng cho các đơn vị ở Hà Nội. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Tài khoản 136811: Phải thu nội bộ khác – Chi nhánh tại HCM Tháng 9 năm 2007 Dư Nợ đầu tháng: 19.323.864.105 Đơn vị: VNĐ Ngày Nợ 111 ... Cộng Có Có 33311 Có 512103 ... Cộng Nợ ... ... ... ... ... ... ... ... 07/09 ... ... ... 13.125.000 262.500.000 ... 453.621.000 ... ... ... ... ... ... ... ... 30/09 270.900.000 ... 689.245.000 ... ... ... ... Cộng 270.900.000 ... 2.428.221.200 69.864.728 397.294.560 ... 5.315.136.366 Dư Nợ cuối tháng: 22.210.779.271 Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra phải nộp Tháng 9 năm 2007 Dư Có đầu tháng: 0 Đơn vị: VNĐ Ngày Nợ 136811 ... Cộng Có Có 13311 ... Cộng Nợ ... ... ... ... ... ... ... 07/09 13.125.000 ... 84.268.312 ... ... ... 30/09 ... ... ... 5.417.019.954 5.417.019.954 Cộng 69.864.728 ... 5.427.821.145 5.417.019.954 ... 5.426.751.627 Dư Có cuối tháng: 1.069.878 Ngày 30 tháng 9 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sổ cái TK 111 Trích SỔ CÁI Tài khoản: 1111 - Tiền mặt Dư Nợ đầu kỳ:998.635.751 Đơn vị: VNĐ TK ghi Có --- Tháng 8 Tháng 9 ….. --- 136811 292.500.000 3331 --- 29.125.000 ... 511103 --- 612.500.000 …… …… Phát sinh Nợ 10.266.878.276 Phát sinh Có 10.874.936.102 Số dư nợ 425.317.568 390.577.925 Số dư có - - Cuối tháng, Chi nhánh nộp Bảng kê bán lẻ hàng hoá cùng với doanh thu bán hàng đã trừ thuế về công ty. Việc ghi chép tương tự như với các đơn vị ở Hà Nội nhưng ghi nhận vào doanh thu bán hàng nội bộ. Đối với chi phí thu mua hàng hoá phân bổ vào giá vốn hàng xuất bán trong kỳ: Đối với chi phí thu mua hàng hoá (vận chuyển, bốc xếp, lưu kho,...) do không xác định được chính xác cho từng lô hàng nên khi phát sinh chi phí này kế toán phản ánh trên TK 1562- Chi phí thu mua. Cuối kỳ, căn cứ vào số lượng nhập, xuất, tồn và trị giá hàng nhập, xuất bán, tồn kho, kế toán hàng hoá xác định trị giá chi phí hàng mua phân bổ cho kỳ hạch toán và tiến hành hạch toán. Chi phí thu mua phân bổ trong kỳ được tính theo công thức sau: Chi phí thu mua phân bổ vào giá vốn hàng bán = CPTM đầu kỳ (Dư đầu kỳ TK 1562) + CPTM phát sinh trong kỳ (Phát sinh Nợ TK 1562) ´ GVHB (Phát sinh Có TK 1561 đối ứng với TK 632) GVHB trong kỳ (PS Có TK 1561 đối ứng với TK 632) + Tồn kho cuối kỳ (Dư Nợ cuối kỳ TK 1561) Sau khi tính được số phân bổ TK 1562, kế toán tiến hành xác định số phân bổ theo từng tiểu khoản của 1562 như sau: Số phân bổ cho TK 15621 = Phát sinh Nợ TK 15621 ´ Số phân bổ cho TK 1562 Tổng phát sinh Nợ TK 1562 Các tiểu khoản khác phân bổ tương tự. Từ số phân bổ của từng tiểu khoản (Ví dụ: 15621), kế toán lại tiến hành phân bổ cho từng nhóm hàng như: hàng kim khí nhập khẩu (TK 1562101), hàng kim khí sản xuất trong nước (TK 1562103), ... theo công thức tương tự: Số phân bổ cho TK 1562101 = Phát sinh Nợ TK 156101 ´ Số phân bổ cho TK 15621 Tổng phát sinh Nợ TK 1561 Ví dụ 5: Chi phí thu mua trong tháng 9/2007 sẽ được kế toán hàng hoá ghi vào Bảng tập hợp chi phí thu mua (có mẫu như ở trang sau). Cuối tháng, căn cứ vào Bảng tập hợp chi phí thu mua: BẢNG TẬP HỢP CHI PHÍ THU MUA Tháng 9 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Ngày SHCT Diễn giải TK Số tiền 02/09 Chi phí vận chuyển hàng từ GTTN 15621 5.500.000 ... ... ... ... ... 28/09 Chi phí bốc xếp tại kho Mai Động 15622 2.750.000 ... ... ... ... ... Tổng cộng 1.827.725.000 Căn cứ Bảng kê số 8 BẢNG KÊ SỐ 8 Tài khoản: 156103- Giá mua hàng sản xuất trong nước Tháng 9 năm 2007 Số dư đầu tháng: 4.305.452.695 Đơn vị: VNĐ Stt Ngày Có 331 ... Cộng Nợ Nợ 136807 Nợ 63203 ... Cộng Có 01 01/09 ... ... ... ... ... ... 02 02/09 ... ... 92.250.000 25.417.630 16 16/09 40.874.600 ... 40.874.600 ... 40.874.600 ... 256.248.593 ... ... ... ... ... ... ... 21 21/09 ... ... ... 339.202.013 ... 652.139.237 ... ... ... ... ... ... ... 26 26/09 ... ... ... 245.792.520 ... 938.811.092 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Cộng: 536.8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc33240.doc
Tài liệu liên quan