MỤC LỤC
LờI CảM ƠN 1
MỤC LỤC 2
Phần i:các vấn đề cơ bản về quá trình hình thành phát triển kinh doanh và hoạt động tại công ty tnhh gioovaNni-việtnam 3
1. Đặc điểm về tổ chức kinh doanh và quản lý sản xuất kinh doanh ở công ty: 4
Qúa trình hình thành và phát triển của công ty: 4
PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY GIOVANNI VIỆT NAM 5
1.Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty. 5
2.Hạch toán tiêu thụ thành phẩm 9
2.1.Chứng từ, tài khoản sử dụng: 9
2.2.Tài khoản sử dụng 10
2.3.Phương pháp hạch toán 10
3.Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ 12
3.1.Chứng từ,tài khoản sử dụng 12
3.2.Tài khoản sử dụng 12
PHẦN III: CÁC GIẢI PHÁP (KIẾN NGHỊ) NHẰM HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH GIOOVANNI - VIỆT NAM 41
1. Thực trạng hạch toán kế toán Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam 41
2. Các giải pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện hạch toán kế toán Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Giôvanni 42
2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện hạch toán kế toán Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Giôvanni 42
2.2. Điều kiện thực hiện kiến nghị 43
3. Kiến nghị hoàn thiện công tác quản lý và tổ chức hạch toán kế toán tại công ty Giovanni Việt Nam. 43
KẾT LUẬN 46
TÀI LIỆU THAM KHẢO 47
47 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH GIOOVANNI Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( người bán )
_ Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán
_ Sổ nhật ký chung
_ Sổ cái các TK 131, 156, 511, 632, 641, 642
2.2.Tài khoản sử dụng
TK 632: giá vốn hàng bán:
TK 632 cuối kỳ không có số dư:
TK 511: doanh thu bán hàng:
TK 521: Chiết khấu thương mại
TK 531: Hàng bán bị trả lại
TK 532: Giảm giá hàng bán
TK 157:Hàng gửi bán
2.3.Phương pháp hạch toán
Chi tiết
* NV1: Khi xuất kho sản phẩm hàng hoá hay thực hiện lao vụ, dịch vụ với khách hàng kế toán ghi:
+BT1: Phản ánh giá vốn:
Nợ TK632
Có TK 155, 156 :Xuất tại kho
Có TK 154: Xuất tại phân xưởng sản xuất
+BT2: Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 111, 112, 131:giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu chưa thuế
Có TK 333: Thuế GTGT
* NV2: Khi khách hàng thanh toán tiền hàng:
+ Nếu thu bằng tiền kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
+Nếu thu bằng vật tư hàng hoá kế toán ghi:
Nợ TK 152, 153, 156
Nợ TK 133
Có TK 131
* NV3: Phản ánh số chiết khấu thương mại được hưởng kế toán ghi:
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại
Nợ TK 333
Có TK 111, 112, 131
* NV4:giảm giá hàng bán:
Trường hợp doanh nghiệp xuất bán hàng hoá dịch vụ đã phát hành HĐGTGT về sản phẩm dịch vụ đó nhưng do sản phẩm không đặc biệt chất lượng quy cách phải lập biên bản ghi rõ số lượng, quy cách mức giảm theo hoá đơn đồng thời bên bán lập HĐ để điều chỉnh mức giá.
Căn cứ vào hoá đơn điều chỉnh giá bên bán và mua . Kê khai điều chỉnh doanh số mua – bán, thuế đầu ra- đầu vào cho thích hợp.
Nợ TK 532
Nợ TK 333
Có TK 111, 112, 131
* NV5: Hàng bán bị trả lại:
Theo quy định hiện hành khi xuất hàng trả lại cho bên bán, bên mua trên hoá đơn ghi rõ là hàng trả lại cho người bán do không đúng quy cách chất lượng, tiền thuế GTGT ( hoá đơn này là căn cứ để bên mua, bên bán điều chỉnh doanh số mua bán, số thuế GTGT đã kê khai.
+Phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 155, 154, 156
Có TK 632
+ Phản ánh doanh thu của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 531: Doanh thu của hàng bán bị trả lại
Nợ TK 333
Có TK 111, 112, 131
* NV6: Cuối kỳ kết chuyển CKTM, GVHB, doanh thu hàng bán bị trả lại kế toán ghi:
Nợ TK 511
Có TK 521, 531, 532
Tổng hợp
155, 154, 156
632
155,156
Xuất kho thành phẩm
Hàng bán bị trả lại
111, 112, 131
155,156
511
Phản ánh doanh thu
KCCKTM, GVHB
3.Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ
3.1.Chứng từ,tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
_ Phiếu xuất kho
_ Phiếu nhập kho
_ Hoá đơn GTGT
_ Hoá đơn bán hàng thông thường
Sổ sách sử dụng
_ Sổ chi tiết bán hàng
_ Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng
_ Sổ chi tiết thanh toán với người mua ( người bán )
_ Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua ( người bán )
_ Sổ Nhật ký chung
_ Sổ cái TK 911, 421
3.2.Tài khoản sử dụng
Ở công ty TNHH Giôvanni kế toán xác định kết quả kinh doanh sử dụng TK 911
Chi tiết
NV1: Kết chuyển giá vốn hàng bán
NợTK:911
CóTK:632
NV2:Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
NợTK:911
CóTK:641,642
Kết chuyển chi phí tài chính, chi phí khác
NợTK:911
CóTK:811,635
NV4:Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
NợTK:911
CóTK:821
NV5:Kết chuyển lãi
NợTK:911
Có TK:421
NV6:Kết chuyển doanh thu thuần
NợTK:511
CóTK:911
NV7:Kết chuyển thu nhập khác
NợTK:711
CóTK:911
NV8:Kết chuyển lãi
NợTK:421
CóTK:911
Hạch toán tổng hợp
TK 632 TK 911
(1) K/C GVHB TK 511 TK521,531,532
(2)K/c DT thuần
(8)K/c các khoản
TK641, 642
giảm trừ DT
(3) K/C CPBH, CPQLDN
TK 711
TK 811,635 (4) K/c thu nhập khác
(5) K/c chi phí tc,cp khác
TK 333(4) TK 821
Khi tính ra thuế
(7) k/c CFí
TNDN fải nộp
thuế TNDN TK 421(2)
TK 421(2) (9a) K/c lỗ
(9b) K/c lãi
Quy trình luân chuyển chứng từ
Sổ cái TK 131
Sổ cái TK 511
Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua
Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng
Sổ cái TK 156
Bảng tổng hợp Xuất Nhập Tồn
Sổ cái TK 911
Sổ Nhật ký chung
Sổ cái TK 641
Sổ cái TK 642
Sổ chi phí TK641
Sổ chi phí TK642
Sổ chi phí SXKD,TK 632
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
Sổ chi tiết bán hàng
Phiếu thu
Giấy báo có
Hoá đơn GTGT
Hoá đơn hàng bán bị trả lại
Hoá đơn bán hàng thông thường
Thẻ kho
Sổ chi tiết hàng hoá
Phiếu xuất kho
Phiếu nhập kho
Chứng từ CPBH,CPQL
Sổ cái TK 632
Ghi chú:
: ghi hàng ngày
: ghi cuối tháng
: đối chiếu, kiểm tra
Diễn giải:
Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho, phiếu nhập kho thủ kho sẽ vào thẻ kho, kế toán cũng căn cứ vào phiếu xuất kho và phiếu nhập kho để lập sổ chi tiết hàng hoá. Kế toán cũng đồng thời phản ánh lên Sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian các nghiệp vụ nhập và xuất kho.Cũng căn cứ vào phiếu xuất kho hàng ngày kế toán sẽ lập lên sổ chi phí sản xuất kinh doanh tài khoản 632.
Căn cứ vào Hoá đơn GTGT, Hoá đơn bán hàng thông thường, Hoá đơn hàng bán bị trả lại hàng ngày kế toán sẽ lập sổ Chi tiết bán hàng.
Căn cứ vào Hoá đơn hàng bán bị trả lại , Hoá đơn giá trị gia tăng, Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng, hàng ngày kế toán sẽ lập sổ chi tiết thanh toán với người mua.
Cũng căn cứ vào Hoá đơn GTGT, Hoá đơn bán hàng thông thường, Hoá đơn hàng bán bị trả lại, Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng, hàng ngày kế toán sẽ phản ánh lên Sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý của công ty kế toán sẽ lên sổ chi phí TK641 và Sổ chi phí TK 642.Đồng thời kế toán sẽ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên Sổ Nhật ký chung.
Cuối tháng căn cứ vào Sổ chi tiết hàng hoá, Sổ chi tiết bán hàng, Sổ chi tiết thanh toán với người mua kế toán sẽ lập lên Bảng tổng hợp Xuất- Nhập- Tồn, Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng, Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua. Cũng từ sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 632 kế toán cũng sẽ căn cứ để phản ánh vào Sổ chi tiết bán hàng.
Cuối tháng căn cứ trên Sổ Nhật ký chung kế toán sẽ lập ra sổ cái các TK 131, 156, 511, 632, 641, 642, 911.
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 632, Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với ngưòi mua, Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng, Bảng tổng hợp xuất nhập tồn, Sổ chi phí TK 641, Sổ chi phí TK 642, sẽ được đối chiếu kiểm tra với Sổ cái TK 632, Sổ cái TK 131, Sổ cái TK 511, Sổ cái TK 156, Sổ cái TK 641, Sổ cái TK 642.
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
Phiếu Nhập Kho
Ngày 02 tháng 04 năm 2011 Nợ TK 156
Số: 00035 Có TK 111
Họ và tên người giao: Phạm Sỹ Dương
Lý do nhập : Mua ngoài
Theo HĐGTGT số 0059512 ngày 02 tháng 04 năm 2011 của công ty Thái Dương
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
01
Áo sơ mi nữ
ASM01
Chiếc
50
50
340 500
17025000
Cộng
x
x
x
x
x
17025000
Nhập, ngày 02 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
.
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
Phiếu Xuất Kho
Ngày 03 tháng 04 năm 2011
Số: 75
Nợ TK 632
Có TK 156
Họ tên người nhận hàng: Phạm Văn Minh Địa chỉ:Số 5 ngõ 130 Đại kim- Định Công
Lý do xuất kho: Bán cho khách
Xuất tại kho: Kho công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số Lưọng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
01
Áo sơ mi nữ
ASM01
Chiếc
30
30
340500
10215000
Cộng
x
x
x
x
x
10215000
Xuất, ngày 03 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
Thẻ Kho
Ngày lập thẻ : 01/04/2011
Tờ số: 04
Tên, nhãn hiệu, quy cách hàng hoá: áo sơ mi nữ
Đơn vị tính: chiếc
Mã số: ASM01
STT
N,T
Số hiệu chứng từ
Diễn giả
Ngày nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Tồn đầu kỳ
95
01
02/04
00035
Mua ngoài
02/04
50
02
03/04
75
Bán cho khách
03/04
30
03
05/04
76
Bán cho Thái Dương
05/04
90
Cộng cuối kỳ
x
50
120
25
x
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ 01/01/2009
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm: 2011
Tài khoản 156 Tên kho: Kho hàng hoá
Tên, quy cách hàng hoá: áo sơ mi nữ
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
diễn giải
TKĐU
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
GC
SH
N,T
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3=2*1
4
5=1*4
6
7=1*6
8
Số dư đầu kỳ
340500
95
32347500
00035
02/04
Mua ngoài
111
340500
50
17025000
75
03/04
Bán cho khách
632
340500
30
10215000
76
05/04
Bán ch Cty Thái Dương
632
340500
90
30645000
…
Cộng cuối tháng
x
x
50
17025000
120
40860000
25
8512500
Sổ này có …. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ…………………….
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, ghi rõ họ tên ) ( ký, ghi rõ họ tên ) ( ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP XUẤT- NHẬP- TỒN
Từ ngày 01/04/2011đến ngày 30/04/2011
Mã kho : 156 Tên kho: Kho hàng hoá
STT
Mã hàng
Tên hàng
ĐVT
Đầu kỳ
Nhập kho
Xuất kho
Cuối kỳ
SL
GT
SL
GT
SL
GT
SL
GT
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
01
ASM01
Áo sơ mi nữ
chiếc
95
32347500
50
17025000
120
40860000
25
8512500
…
Tổng cộng
95
32347500
50
17025000
120
40860000
25
8512500
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, đóng dấu, họ tên )
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên: 1
Ngày 05 tháng 04 năm 2011
Số: 00421
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
Số tài khoản…..
Điện thoại Mã số: 0102196094
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Trọng
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thái Dương
Địa chỉ:
Số tài khoản
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán Mã số:
STT
Tên, hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
01
Áo sơ mi nữ
chiếc
90
365500
32895000
Cộng tiền hàng: 32895000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 3289500
Tổng số tiền thanh toán: 36184500
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi sáu triệu một trăm tám mươi tư ngàn năm trăm đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, đóng dấu, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 632
ĐVT:VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐU
Ghi nợ TK 632
TSTiền
Chia ra
Số hiệu
NT
Áo sơ mi nữ
A
B
C
D
E
1
2
3
4
03/04
XK75
03/04
Bán cho khách
156
10215000
10215000
05/04
XK76
05/04
Bán cho cty TháiDương
156
23835000
23835000
Cộng
x
34050000
34050000
Sổ này có… trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ: 01/04/2011 Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( ký, họ tên) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
HÀNG BÁN TRẢ LẠI
Tên khách hàng: Công ty TNHH Thái Dương Ngày 10 tháng 04 năm 2011
Địa chỉ: Số : 08
Mã số thuế Loại tiền: VNĐ
Mã hàng
Diễn giải
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
ASM01
Trả lại hàng
05
365500
1827500
Cộng tiền hàng 1827500
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế: 182750
Tổng tiền thanh toán: 2010250
Số tiền viết bằng chữ: .Hai triệu không trăm mười ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên hàng hoá: Aó sơ mi nữ
Năm 2011 Quyển số: 04
ĐVT: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
TK 531
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
03/04
03/04
Bán lẻ cho khách
131
30
365500
10965000
05/04
00421
05/04
Bán cho Cty Thái Dương
131
70
365500
25585000
10/04
08
10/04
Cty Thái Dương trả lại hàng
131
05
365500
1827500
Cộng số phát sinh
105
x
36550000
1827500
Doanh thu thuần
34722500
Giá vốn hàng bán
34050000
Lãi gộp
672500
Sổ này có… trang, đánh số trang từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ: 01/04/ 2011 Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( ký, họ tên) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
PHIẾU THU
Ngày 07 tháng 04 năm 2011
Số: PT0048
Ghi Nợ TK: 111
Ghi Có TK: 131
Người nộp tiền: Nguyễn Thị Hương Giang
Địa chỉ: Công ty TNHH Thái Dương
Lý do:
Số tiền: 45 000 000 VNĐ
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Ngày 07 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, đóng dấu, họ tên )
Đã nhận đủ số tiền: ( viết bằng chữ: bốn mươi lăm triệu đồng chẵn )
Nếu khi người mua thanh toán tiền hàng mà còn nợ bằng chuyển khoản thì ngân hàng sẽ lập giấy báo có như sau:
Ngân hàng Quân Đội
Trung tâm kinh doanh Số:09
MST: Ngày: 10/04/2011
8: 10: 15 AM
GIẤY BÁO CÓ
Tài khoản:
Công ty TNHH Giôvann- Việt Nam
Nội dung: Công ty TNHH Việt Hà chuyển tiền thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 120 000 000 VNĐ
Số tiền viét bằng chữ: Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Kiểm soát Người lập
( ký, ghi rõ họ tên ) ( ký, ghi rõ họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131
Đối tượng:Công ty TNHH Thái Dương
Loại tiền: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
Số dư đầu kỳ
150 000 000
05/04
00421
05/04
Mua hàng chưa thanh toán
511
3331
32895000
3289500
07/04
0048
07/04
Trả tiền hàng còn nợ
111
45 000 000
10/04
08
10/04
Trả lại hàng
531
331
1827500
182750
Cộng phát sinh
x
x
38194750
45000000
X
Số dư cuối kỳ
x
x
143194750
Sổ này có…. Trang, đánh số trang từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131
STT
Tên khách hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
01
Công ty TNHH Thái Dương
150 000 000
38194750
45000000
143194750
02
Công ty TNHH Việt Hà
120000000
Cộng
150000000
38194750
165000000
166389500
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
BẢNG TẬP HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 04 năm 2011
Tài khoản: 642
ĐVT: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi Nợ TK 642
Số hiệu
NT
A
B
C
D
E
1
03/04
PC92
03/04
Thanh toán tiền hoà mạng internet
112
135000
Cộng
x
135000
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người lập Giám đốc
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 641
ĐVT: VNĐ
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi Nợ TK 641
Tổng số tiền
Chia ra
Số hiệu
NT
KV Hà Nội
KVNha Trang
KV Đà Nẵng
A
B
C
D
E
1
2
3
4
08/04
PC103
08/04
Chi tiếp khách
111
250000
250000
Cộng
x
250000
250000
Sổ này có…. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ: 01/04/ 2011 Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( ký, họ tên ) ( ký, họ tên )
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2011
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
Số Hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
x
x
02/04
00035
02/04
Mua ngoài nhập kho
156
17025000
111
17025000
03/04
PC92
03/04
Thanh toán tiền hoà
mạng internet
642
135000
112
135000
03/04
Số 75
03/04
Bán cho khách
632
10 215 000
156
10 215 000
131
12061500
511
10965000
333
1096500
05/04
XK53
05/04
Xuất kho bán
632
30645000
156
30645000
0000421
131
36184500
511
32895000
333
3289500
Cộng chuyển trang sau
x
x
x
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2011
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
Số Hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số trang trước chuyển sang
07/04
0048
07/04
Công ty Thái Dương trả nợ
111
45000000
131
45000000
08/04
PC103
08/04
Chi tiếp khách
641
250000
111
250000
10/04
08
10/04
Công ty Thái Dương trả lại
hàng
156
1702500
632
1702500
531
1827500
333
182750
131
2010250
10/04
09
10/04
Công ty Việt Hà trả nợ
112
120000000
131
120000000
Cộng chuyể trang sau
Đơn vị:Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75- Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2011
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
Số Hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số trang trước chuyển sang
30/04
30/04
Kết chuyển 531 sang TK
511
511
1827500
531
1827500
30/04
30/04
Kết chuyển TK 511 sang
Tk 911
511
42033000
911
42033000
30/04
30/04
Kết chuyển TK 632 sang
TK 911
911
39157500
632
39157500
30/04
30/04
Kết chuyển TK 641 sang
TK 911
911
250000
641
250000
30/04
30/04
Kết chuyển TK 642 sang
TK 911
911
135000
642
135000
30/04
30/04
Kết chuyển TK 911 sang
TK 421
911
788000
421
788000
Cộng số phát sinh
Cộng luỹ kế
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:Hàng hoá
Số hiệu tài khoản: 156
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
32347500
02/04
00035
02/04
Mua ngoài
111
17025000
03/04
75
03/04
Bán cho khách
632
10215000
05/04
76
05/04
Bán cho Cty Thái Dương
632
30645000
10/04
08
10/04
Cty Thái Dương trả lại hàng
632
1702500
30/04
Cộng số phát sinh
51075000
40860000
Số dư cuối
10215000
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:Gía vốn hàng bán
Số hiệu tài khoản:632
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
03/04
75
03/04
Bán cho khách
156
10215000
05/04
000421
05/04
Bán cho Cty Thái Dương
156
30645000
10/04
08
10/04
Trả lại hàng
156
1702500
30/04
Kết chuyển giá vốn
39157500
Cộng phát sinh
40860000
40860000
Cộng số dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu tài khoản:131
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
150000000
03/04
75
03/04
Bán cho khách
511
10965000
05/04
00421
05/04
Bán cho Cty Thái Dương
511
32895000
07/04
0048
07/04
Cty Thái Dương trả nợ
111
45000000
10/04
08
10/04
Cty Thái Dương trả lại hàng
531
2010000
30/04
Cộng phát sinh tháng
193860000
47010000
Số dư cuối tháng
146850000
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:Doanh thu bán hàng
Số hiệu tài khoản:511
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
03/04
75
03/04
Bán cho khách
131
10965000
05/04
00421
05/04
Bán cho Cty Thái Dương
131
32895000
30/04
Kết chuyển hàng bán trả lại
531
1827000
30/04
30/04
Kết chuyển doanh thu
911
42033000
Cộng số phát sinh tháng
43860000
43860000
Số dư cuối tháng
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:
Số hiệu tài khoản: 642
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
03/04
PC92
03/04
Thanh toán tiền hoà mạng
112
135000
30/04
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
911
135000
Cộng phát sinh
135000
135000
Số dư cuối tháng
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:
Số hiệu tài khoản:641
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
08/04
PC103
08/04
Chi tiếp khách
111
250000
30/04
Kết chuyển chi phí bán hàng
911
250000
Cộng số phát sinh
250000
250000
Số dư cuối tháng
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Địa chỉ: Số 75 Lý Thường Kiệt- Hoàn Kiếm- Hà Nội
SỔ CÁI
Năm:2011
Tên tài khoản:
Số hiệu tài khoản:911
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
NT
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu kỳ
30/04
Kết chuyển TK 511 sang
Tk 911
42033000
30/04
Kết chuyển TK 632 sang
TK 911
40860000
30/04
Kết chuyển TK 641 sang
TK 911
250000
30/04
Kết chuyển TK 642 sang
TK 911
135000
30/04
Kết chuyển TK 911 sang
TK 421
788000
Cộng số phát sinh
42033333
42033000
Số dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu, họ tên)
PHẦN III: CÁC GIẢI PHÁP (KIẾN NGHỊ) NHẰM HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH GIOOVANNI - VIỆT NAM
1. Thực trạng hạch toán kế toán Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Giôvanni- Việt Nam
Ưu điểm:
Công ty TNHH Giôvanni_ Việt Nam là công ty chuyên kinh doanh ,bán buôn các sản phẩm thời trang cac cấp. Mặc dù công ty mới vừa được thành lập cách đây không lâu nhưng với sự làm việc nỗ lực , nhiệt tình , cần cù của đội ngũ cán bộ nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm đã góp phần thúc đẩy quá trình lớn mạnh và phát triển của công ty.
Mô hình tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của công ty là tương đối hợp lý . Nó đã tạo được mối quan hệ khăng khít từ lãnh đạo tới nhân viên , đó chính là nền tảng của sự đoàn kết dẫn tới sự thành công trong lĩnh vực kinh doanh của công ty.
Tình hình tổ chức bộ máy kế toán: Công ty đã áp dụng theo phương thức trực tuyến, theo phương thức này kế toán trưởng trực tiếp chỉ đạo các nhân viên kế toán trong bộ máy , không thông qua trung gian . Mô hình này có ưu điểm là bộ máy kế toán gọn nhẹ , mối quan hệ đơn giản , rõ ràng .Phương thức này phù hợp với quy mô của công ty , tổ chức kế toán tập trung , hoạy động quản lý kinh doanh không quá phức tạp .
Hình thức tổ chức : Công ty đã áp dụng hình thức kế toán theo hình thức Nhật ký chung. Hình thức này dễ làm, dễ kiểm tra, đối chiếu , công việc kế toán được phân phối đều trong tháng , dễ phân công chia nhỏ , thích hợp với quy mô kinh doanh của công ty . Viêc đối chiếu kiểm tra được tiến hành một cách đơn giản và dễ hiểu giữa các sổ .
Công ty TNHH Giôvanni_ Việt Nam có đội ngũ cán bộ nhân viên kế toán có trình độ cao , kết hợp với sự trang bị đồng bộ máy vi tính , máy in,máy fax, máy phôtôcopy cho đội ngũ kế toán vì vậy công việc kế toán trở lên thuận lợi rất nhiều
Nhược điểm:
Công ty TNNHH Giôvanni_ Việt Nam đang ỏ giai đoạn mới thành lập nên sự cạnh tranh về thương hiệu trên thị trường là chưa cao, chưa có được tiếng nói ngang bằng với
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Gioovanni Việt Nam.doc