Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN 3
1. Tổng quan về Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. 3
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty 4
1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 4
1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý 6
1.5. Chức năng,nhiệm vụ của các phòng ban, đội thuộc công ty 8
1.5.1. Chức năng, nhiệm vụ của ban Giám đốc 8
1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban chức năng: 9
1.5.3. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận sản xuất trực tiếp trực thuộc: 10
1.6. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty. 10
1.7. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty 12
1.8. Hỡnh thức ghi sổ kế toỏn 22
1.9. Chớnh sỏch kế toỏn ỏp dụng tại doanh nghiệp 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN 33
2.1. Đặc điểm tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn 33
2.2. Hạch toán tiêu thụ thành phẩm 34
2.3. Một số nguyên tắc chung trong kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ 60
2.4. Phương thức tiêu thụ và ảnh hưởng của nó tới hạch toán tiêu thụ thành phẩm 60
2.5. Phương pháp xác định giá vốn thành phẩm tiêu thụ và ảnh hưởng của nó tới lợi nhuận trên tiêu thụ. 60
2.6. Hạch toán chi tiết tiêu thụ thành phẩm trong Công ty 61
2.7. Hạch toán tổng hợp tiêu thụ thành phẩm trong Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn. 62
2.8. Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm 64
2.8.1. Phương pháp xác định kết quả tiêu thụ và nghiệp vụ bán hàng 64
2.8.3. Hạch toán doanh thu bán hàng. 66
2.8.4. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 67
2.8.5. Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm 70
2.9.Hệ thống sổ sách hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm 73
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN. 75
3.1. Đánh giá khái quát về công tác hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn 75
3.1.1. Những thành tựu đạt được 75
3.1.2. Những tồn tại cần khắc phục 79
3.2. Một số phương pháp nhằm hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn. 80
3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm. 80
3.2.2. Phương hướng hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm 80
3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty. 83
KẾT LUẬN 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; Các khoản giảm trừ doanh thu thì: giảm trừ do giảm giá hàng bán.
- Các phương thức tiêu thụ: Thông qua hợp đồng
* HÖ thèng chøng tõ: HÖ thèng chøng tõ mµ C«ng ty ®ang sö dông bao gåm c¸c chøng tõ theo biÓu mÉu ®· cã quy ®Þnh chung cña Bé Tµi ChÝnh. Ngoµi ra, ®Ó phôc vô cho c«ng t¸c kÕ to¸n tµi ®¬n vÞ, C«ng ty cßn quy ®Þnh thªm mét sè chøng tõ riªng
C¸c chøng tõ theo quy ®Þnh chung cña Bé Tµi ChÝnh gåm:
- Chøng tõ vÒ lao ®éng tiÒn l¬ng: B¶ng chÊm c«ng, b¶ng thanh to¸n tiÒn l¬ng, phiÕu nghØ hëng BHXH, b¶ng thanh to¸n BHXH, b¶ng thanh to¸n tiÒn thëng, phiÕu b¸o lµm thªm giê, biªn b¶n ®iÒu tra tai n¹n lao ®éng.
- Chøng tõ vÒ hµng tån kho: phiÕu nhËp, xuÊt kho, phiÕu xuÊt kho kiªm vËn chuyÓn néi bé, biªn b¶n kiÓm nghiÖm, thÎ kho...
- Chøng tõ vÒ b¸n hµng: hãa ®¬n GTG, hãa ®¬n kiªm phiÕu xuÊt kho
- Chøng tõ vÒ tiÒn: phiÕu thu, phiÕu chi, giÊy b¸o Nî, giÊy b¸o Cã, giÊy ®Ò nghÞ t¹m øng, giÊy thanh to¸n t¹m øng, biªn lai thu tiÒn, b¶ng kiÓm kª quü, khÕ íc cho vay
- Chøng tõ vÒ TSC§: biªn b¶n giao nhËn TSC§, thÎ TSC§, biªn b¶n thanh lý TSC§, biªn b¶n giao nhËn söa ch÷a lín hoµn thµnh, biªn b¶n ®¸nh gi¸ l¹i TSC§
C«ng ty cßn quy ®Þnh mét sè chøng tõ kh¸c:
- VÒ thanh to¸n: C«ng ty quy ®Þnh lËp b¶ng kª thanh to¸n nî ®Ó theo dâi chi tiÕt vÒ t¹m øng, thanh to¸n theo tõng ®èi tîng
- C«ng ty lËp thªm giÊy xin khÊt nî víi môc ®Ých x¸c ®Þnh ch¾c ch¾n ngÜa vô tr¶ tiÒn cña ngêi nhËn nî.
- Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng:
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn áp dụng hệ thống tài khoản thống nhất theo quyết định số 1151 QĐ/TC/CĐKT ban hành ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính.
Tài khoản kế toán áp dụng đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn bao gồm:
+ Tài khoản 111: Tiền mặt
+ Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
+ Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
+ Tài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừ...
+ Tài khoản 141: Tạm ứng
+ Tài khoản 142: Chi phí trả trước ngắn hạn
+ Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
+ Tài khoản 211: Tài sản cố định
+ Tài khoản 214: Hao mòn tài sản cố định
+ Tài khoản 222: Góp vốn liên doanh...
+ Tài khoản 241: Xây dựng cơ bản dở dang
+ Tài khoản 311: Vay ngắn hạn
+ Tài khoản 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
+ Tài khoản 331: Phải trả cho người bán
+ Tài khoản 333: Thuế và các khoản phải nộp ngân sách
+ Tài khoản 334: Phải trả người lao động
+ Tài khoản 341: Vay dài hạn...
+ Tài khoản 411: Nguồn vốn kinh doanh
+ Tài khoản 415: Quỹ dự phòng tài chính
+ Tài khoản 421: Lợi nhuận chưa phân phối
+ Tài khoản 511:Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...
+ Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán...
+ Tài khoản 635: Chi phí tài chính
+ Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
+ Tài khoản 711: Thu nhập khác...
+ Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
- Phương pháp hạch toán tiền lương : Công ty hạch toán tiền lương theo quý, trả lương theo quy chế khoán.
- Hệ thống báo cáo kế toán:
+ Báo cáo tài chính: LËp hàng quý, năm
Báo cáo tài chính quý, năm của Công ty gồm có các biểu sau:
_ Bảng cân đối kế toán;
_ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
_ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
_ Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
+ Báo cáo kế toán quản trị: LËp theo tháng
_ Báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn
_ Báo cáo chi tiết tài khoản 642 ( Chi phí quản lý doanh nghiệp )
_ Báo cáo chi tiết tài khoản 627 ( Chi phi sản xuất chung )
- Phân tích tài chính của Công ty theo tháng
§¬n vÞ: C«ng ty
TNHH mét thµnh viªn T vÊn vµ X©y dùng Giao th«ng
§Þa chØ: §êng Quang Trung - TP L¹ng S¬n
Telefax:
MÉu sè 02- DN
(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC ngµy 20/03/2006 cña Bé trëgBé Tµi ChÝnh)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV năm 2005
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuết minh
Kỳ này
Kỳ trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
996.568.848
978.613.179
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
( 10 = 01-02 )
10
996.568.848
978.613.179
4.Giá vốn hàng bán
11
VI.27
675.813.917
679.176.558
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dichhj vụ
( 20 = 10-11)
20
320.754.931
299.436.621
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
3.554.290
3.244.323
7.Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
22
23
VI.28
39.605.875
39.605.875
19.709.830
19.709.830
8.Chi phí bán hàng
24
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
158.488.424
243.284.205
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{ 30 = 20+(21-22)-(24+25)}
30
126.214.922
11.Thu nhập khác
31
12.Chi phí khác
32
13.Lợi nhuận khác
( 40 = 31-32 )
40
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
( 50 = 30+40 )
50
126.214.922
39.686.909
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
35.340.000
11.112.000
16.Chí phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17.Lợi nhuận sau70 thuế TNDN
( 60 = 50-51-52 )
60
90.874.922
28.574.909
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2005
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Công ty
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN
2.1. ĐẶC ĐIỂM TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn là một doanh nghiệp sản xuất, sản phẩm chủ yếu của Công ty là các hồ sơ khảo sát thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công và dự toán các công trình xây dựng giao thông... thông qua các hợp đồng, biên bản nghiệm thu đã được chủ đầu tư chấp nhận thanh toán.
Khi các hồ sơ được bàn giao cho chủ đầu tư, còn công việc bảo quản, lữu giữ, sử dụng hóa đơn bán hàng thì do phòng kế toán lập hồ sơ được lập thành 3 liên, một liên lưu tại phòng kế toán, một liên gửi cho khách hàng còn một liên lưu tại cuống hóa đơn.
Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty được thực hiện một cách rất chặt chẽ, từ khi ký hợp đồng đến khi xuất hàng, tính thuế GTGT, chi phí quản lý doanh nghiệp đến xác định kết quả tiêu thụ một cách kịp thời và chính xác.
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản để hạch toán quá trình tiêu thụ sản phẩm như sau:
TK 511: Doanh thu bán hàng hóa sản phẩm
TK 133: Phải thu của khách hàng
TK 333: Thuế VAT và các khoản nộp ngân sách
TK 632: Giá vốn hàng bán
2.2. HẠCH TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
* Hạch toán giá vốn thành phẩm tiêu thụ
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông Lạng Sơn là một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, sản phẩm chủ yếu là các hợp đồng kinh tế. Hàng tháng phòng kế toán căn cứ vào các biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành với các chủ đầu tư do phòng kế hoạch kỹ thuật chuyển sang lập hóa đơn thuế GTGT cho khách hàng và tùy theo từng dự án để ghi thuế GTGT 5% hoặc 10% theo quy định của luật thuế và làm cơ sở hạch toán doanh thu, kê khai thuế GTGT theo tháng, quý
Biểu 01
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Mẫu số : 01 GTKT - 3LL
EU/2006B
0090027
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông.
Địa chỉ: Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn
Số tài khoản: 35110000000062
Điện thoại: MST: 4900222972
Họ và tên người mua hàng: Hoàng Ngọc Bích
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Xây dựng Thủy lợi Lạng Sơn
Địa chỉ: Đường Hùng Vương - TP Lạng Sơn
Số tài khoản: 35110000000074
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 4900222976
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1*2
1
Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP Lạng Sơn
Bộ
08
4.000.000
32.000.000
Cộng tiền hàng 32.000.000
Thuế GTGT: 10% tiền thuế GTGT 3.200.000
Tổng cộng tiền thanh toán 35.200.000
Số tiền viết bằng chữ(Ba mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 02 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung - TP. Lạng Sơn
Mẫu số 01/VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ -BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Nợ : Số 35
Có :
Họ, tên người giao hàng : Hoàng Ngọc Bích
Theo hoá đơn bán hàng số 0090027 ngày 31 tháng 12 năm 2006 của Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Nhập tại kho : Đội khảo sát thiết kế số 02.
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào Hồ Nà Tâm TP. Lạng Sơn
Bộ
08
08
4.000.000
32.000.000
Cộng
32.000.000
Cộng thành tiên (bằng chữ) : Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Nhập ngày 31 tháng 12 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Hàng tháng, phòng kế toán căn cứ vào các chi phí đã được tập hợp từ các tài khoản liên quan kết chuyển sang giá thành sản xuất và kết chuyển sang giá vốn hàng bán
Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán được thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 01:
TK 627
Cuối kỳ kết chuyển CP SX
Kết chuyển giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ
TK 621 TK 631 TK632
Cuối kỳ kết chuyển CP NVLTT Cuối kỳ kết chuyển GVHB
TK 622 TK 154
Cuối kỳ kết chuyển chi phí NCTT Cuối kỳ kết chuyển
GTSP dở dang cuối kỳ
Biểu 03 (trích)
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ, DỊCH VỤ, HÀNG HOÁ MUA VÀO
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Tên cơ sở kinh doanh : Độ khảo sát thiết kế số 2 - Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn.
Hoá đơn, chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế
Mặt hàng
Doanh số mua chưa thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
EU/2006B
0090027
21/12/2006
Công ty TNHH một thành viên Tư vấn & XD Giao thông
4900222972
Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào Hồ Nà Tâm - TP. Lạng Sơn
32.000.000
10%
3.200.000
Cộng
32.000.000
3.200.000
Ngày 31 thang 12 năm 2006
Đội trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 04 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung - TP. Lạng Sơn
Mẫu số 01/VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ -BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Nợ : Số 35
Có :
Họ, tên người nhận hàng : Nguyễn Ngọc Thiện
Địa chỉ : Tổ trưởng công trình
Lý do xuất hàng : Xây dựng công trình đường vào hồ Nà Tâm TP Lạng Sơn.
Xuất tại kho : Công trình đường vào hồ Nà Tâm
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào Hồ Nà Tâm TP. Lạng Sơn
Bộ
08
08
4.000.000
32.000.000
Cộng
32.000.000
Cộng thành tiên (bằng chữ) : Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Xuất ngày 31 tháng 12 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Sau khi nhận được chứng từ xuất, nhập kho kế toán tiến hành vào sổ chi tiết từng thứ từng loại nguyên vật liệu vào các bảng kê xuất vật tư. Đến cuối quý kế toán dựa vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết sau đó vào sổ cái TK 621 của toàn Công ty được tập hợp từ các sổ của từng tổ, đội công trình.
Biểu 05 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
Mẫu số 01/VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ -BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ HÀNG HOÁ
Tài khoản : 152
Tên hàng : Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP. Lạng Sơn.
Chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập, xuất
ĐVT
Số lượng
Số
Ngày
Nhập
Xuất
Tồn
31/12
Nhập hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm TP Lạng Sơn
31/12
Bộ
08
31/12
Xuất hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP Lạng Sơn
31/12
Bộ
08
Tồn
0
Biểu 06 : (Trích)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2006
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
SH tài khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
31/12
35
25/03
Hoàng Ngọc Bích nhập hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm
152
133
141
32.000.000
3.200.000
35.200.000
31/12
35
31/12
Xuất hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm xây dựng công trình
621
152
32.000.000
32.000.000
...
...
...
105.871.256
105.871.250
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 07 : (Trích)
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CÁI
Tài khoản : 152
Quý IV/2006
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH tài khoản
Số phát sinh
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
31/12
35
31/12
Hoàng Ngọc Bích nhập hồ sơ công trình đường vào hồ Nà Tâm
141
35.200.000
Cộng PS
35.200.000
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 08:
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý IV/2006
TK 511 - Kết chuyển doanh thu bán hàng Số hiệu 511
Tên đối tượng : Công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP Lạng Sơn
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
06
10/06
K/C DT bán hàng
131
312.660.500
08
11/06
K/C DT bán hàng
131
320.505.700
10
12/06
K/C DT bán hàng
131
315.000.000
18
12/06
K/C DT bán hàng
131
32.000.000
70
12/06
K/c sang xác định KQKD
911
980.633.700
Cộng phát sinh
980.633.700
980.633.700
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 09:
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
10
06
10/2006
Doanh thu bán hàng
131
312.660.500
11
08
11/2006
Doanh thu bán hàng
131
320.505.700
12
10
12/2006
Doanh thu bán hàng
131
315.467.500
12
18
12/2006
Doanh thu bán hàng
131
32.000.000
12
70
12/2006
Kết chuyển sang xác đinh kết quả KD
911
980.633.700
Cộng phát sinh
980.633.700
980.633.700
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 10 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước Số hiệu: 333
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
10
06
10/2006
Thuế GTGT phải nộp
131
31.266.050
11
08
11/2006
Thuế GTGT phải nộp
131
32.050.570
12
10
12/2006
Thuế GTGT phải nộp
131
31.546.750
12
18
12/2006
Thuế GTGT phải nộp
131
3.200.000
12
70
12/2006
Kết chuyển khấu trừ
133
20.800.245
Cộng phát sinh
98.063.370
Số dư cuối kỳ
77.263.125
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 11 :
Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ: Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn
Telefax:
PHIẾU THU Quyển số 02
Số 41
Ngày 02/12/2006
Mẫu số 01- TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Nợ TK 111: 35.200.000
Có TK 131: 35.200.000
Họ và tên người nộp tiền: Hoàng Ngọc Bích
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây dựng thủy lợi Lạng Sơn
Lý do nộp: Nộp tiền thí nghiệm
Số tiền: 35.200.000( Ba mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn )
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Ba mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Vy Thế Hồng Hoàng Văn Thiện Bế Thị Như Hoàng Ngọc Bích Hà Phượng
Biểu 12
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng Số hiệu: 131
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
10
06
10/2006
Tiền phải thu của khách hàng
511
312.660.500
10
06
10/2006
Thuế GTGT phải nộp
333
31.266.050
11
08
11/2006
Tiền phải thu của khách hàng
511
320.505.700
11
08
11/2006
Thuế GTGT phải nộp
333
32.050.570
12
10
12/2006
Tiền phải thu của khách hàng
511
315.467.500
12
10
12/2006
Thuế GTGT phải nộp
333
31.546.750
12
18
12/2006
Tiền phải thu của khách hàng
511
32.000.000
12
18
12/2006
Thuế GTGT phải nộp
333
3.200.000
12
32
12/2006
Tiền thu số phải thu của khách hàng
111, 112
32.000.000
1.046.697.070
Cộng phát sinh
1.078.697.070
1.078.697.070
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Phiếu thu được lập thành 3 liên: một liên thủ quỹ giữ, một liên giao cho khách hàng, một liên lưu tại cuống phiếu
Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
Giám đốc
Phòng kế toán
Khách hàng
Thủ quỹ
Khách hàng tới nộp tiền, kế toán thanh toán lập phiếu thu sau đó vào ssor theo dõi TK 111, chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt sau đó chuyển cho Giám đốc ký duyệt thu.
Thủ quỹ nhận được phiếu thu kiểm tra thu tiền và ký vào phiếu thu hết tháng chứng từ sau chuyển kế toán tổng kiểm tra vào sổ cái.
* Hạch toán chi tiết:
Nếu khách hàng thanh toán chậm thì kế toán mở sổ chi tiết theo dõi công nợ với khách hàng. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho chủ hàng, thì kế toán sẽ phản ánh vào bên Nợ TK 131 trên sổ chi tiết.
Theo nguyên tắc chung thì những khách hàng thường xuyên được ghi chi tiết từng sổ, mỗi khách hàng mở một trang riêng, còn những khách hàng không thường xuyên thì ghi chung một sổ.
* Hạch toán tổng hợp:
Trên cơ sở thanh toán chi tiết với người mua, cuối kỳ kế toán lên bảng chi tiết tổng hợp TK 133. Bảng chi tiết tổng hợp được lập vào cuối tháng, từ bảng chi tiết tổng hợp kế toán phản ánh vào sổ Nhật ký chung và hạch toán như sau:
Nợ TK 131: Phải thu của khách hàng ( Chi tiết từng đối tượng )
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế và các khoản phải nộp ngân sách
Biểu số 13 :
Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ: Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn
Telefax:
PHIẾU CHI Quyển số 03
Số 41
Ngày 02/12/2006
Mẫu số 01- TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Nợ TK 627: 8.000.000
Có TK 111: 8.000.000
Họ và tên người nhận tiền: Lê Văn Hà
Địa chỉ: Công ty Điện lực I Lạng Sơn
Lý do nộp: Thanh toán tiền điện
Số tiền: 8.000.000( Tám triệu đồng chẵn )
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Tám triệu đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Vy Thế Hồng Hoàng Văn Thiện Bế Thị Như Lê Văn Hà Hà Phượng
Phiếu chi được lập thành 2 liên, do kế toán thanh toán lập rồi chuyển cho kế toán trưởng duyệt chi, sau đó chuyển đến Giám đôc ký duyệt.Một liên được lưu tại cuống phiếu, một liên chuyển cho thủ quỹ để xuất tiền chi trả và ghi vào sổ quỹ tiền mặt.
Đến cuối ngày, thủ quỹ chuyển lại cho kế toán thanh toán và ghi vào sổ. Hàng ngày dựa vào các chứng từ có liên quan và các phiếu chi đã lập, kế toán nhập các phiếu chi vào máy tính đồng thời ghi vào sổ quỹ để từ đó tính ra số tồn quỹ cuối ngày.
Đến cuối tháng, kế toán tiền mặt in ra sổ chi tiết các phiếu chi và lên chứng từ, sau đó đưa cho kế toán tổng hợp kiểm tra và xác định kết quả lãi lỗ của chu kỳ kinh doanh.
Biểu 14:
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý IV/2006
TK 631 : Kết chuyển giá thành sản xuất Số hiệu : 631
Tên đối tượng : Công trình đường vào hồ Nà tâm TP Lạng Sơn
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Số
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
33
12/06
K/C CP NVLTT
621
105.871.256
105.871.256
34
12/06
K/C CP NCTT
622
242.500.125
242.500.125
35
12/06
K/C CPSXC
627
178.168.350
178.168.350
36
12/06
K/C giá thành sang GVHB
632
526.539.731
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 15 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Giá thành sản xuất Số hiệu: 631
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12
33
12/2006
Kết chuyển CP NVLTT
621
105.871.256
12
34
12/2006
Kết chuyển CP NCTT
622
242.500.125
12
35
12/2006
Kết chuyển CP SXC
627
178.168.350
12
36
12/2006
Kết chuyển giá thành sang GVHB
632
526.539.730
Cộng phát sinh
526.539.731
526.539.731
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 16 :
NHẬT KÝ CHUNG
QUÝ IV/2006
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Số
NT
Nợ
Có
12/06
12/06
Chi phí NVLTT công trình đường vào hồ Nà Tâm - Lạng Sơn
621
105.871.256
105.871.256
12/06
12/06
Chi phí NCTT công trình đường vào hồ Nà Tâm -TP Lạng Sơn
622
242.500.125
242.500.125
12/06
12/06
Chi phí SXC công trình đường vào hồ Nà Tâm TP Lạng Sơn
627
178.168.350
178.168.350
...
...
...
Tổng cộng
526.539.731
526.539.731
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 17 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý IV/2006
TK : Kết chuyển giá vốn hàng bán Số hiệu : 632
Tên đối tượng : Công trình đường vào hồ Nà tâm TP Lạng Sơn
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Số
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
12/06
K/C giá thành SX sang GVHB
631
526.539.731
12/06
K/C GVHB sang xác định KQKD
911
526.539.731
Tổng cộng
526.539.731
526.539.731
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 18 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12
36
12/2006
Kết chuyển giá thành sản xuất sang GVHB
631
526.539.731
12
37
12/2006
Kết chuyển GVHB sang xác định KQKD
911
526.539.731
Cộng phát sinh
526.539.731
526.539.731
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)Biểu 19 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý IV/2006
TK 642 : Kết chuyển chi phí QLDN Số hiệu : 642
Tên đối tượng : Công trình đường vào hồ Nà Tâm TP Lạng Sơn
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
38
12/06
K/C chi lương bộ phậnVP
111
63.350.600
38
12/06
K/C chi phí dịch vụ mua ngoài
112
14.500.700
38
12/06
K/C chi phí vật liệu quản lý
111
4.000.000
38
12/06
K/C CPKH văn phòng
214
17.360.456
38
12/06
K/C CP mua văn phòng phẩm
111
35.000.000
38
12/06
K/C phí và lệ phí
111
3.500.850
38
12/06
K/C CP bằng tiền khác
111
42.570.680
39
12/06
K/C CP QLDN sang xác định KQKD
911
183.283.286
Cộng PS
183.283.286
183.283.286
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Biểu 20 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12
38
12/2006
Chi lương bộ phận văn phòng
111
63.350.600
12
38
12/2006
Chi phí dịch vụ mua ngoài
112
14.500.700
12
38
12/2006
Chi phí vật liệu quản lý
111
4.000.000
12
38
12/2006
Chi phí KH văn phòng
214
17.360.456
12
38
12/2006
Chi phí mua văn phòng phẩm
111
35.000.000
12
38
12/2006
Phí và lệ phí
111
3.500.850
12
38
12/2006
Chi phí khác bằng tiền
111
42.570.680
12
39
12/2006
Kết chuyển
911
183.283.286
Cộng phát sinh
183.283.286
183.283.286
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 21 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Xác định KQKD Số hiệu: 911
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Tháng, năm
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12
70
12/2006
Kết chuyển doanh thu bán hàng
511
980.633.700
12
71
12/2006
Kết chuyển doanh thu tài chính
515
7.214.290
12
37
12/2006
Kết chuyển GVHB
632
526.539.731
12
39
12/2006
Kết chuyển CP QLDN
642
183.283.286
12
72
12/2006
Kết chuyển chi phí tài chính
635
41.124.108
12
73
12/2006
Kết chuyển
421
236.900.865
Cộng phát sinh
987.847.990
987.847.990
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 22 :
Đơn vị: Công ty
TNHH một thành viên Tư vấn và Xâ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32162.doc