MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 3
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam 3
1.1.1. Danh mục hàng bán của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam 4
1.1.2. Thị trường của Công ty 6
1.1.3. Phương thức bán hàng của Công ty 6
1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty 8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 14
2.1. Kế toán doanh thu 14
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 14
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu 15
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 32
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 32
2.2.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán 35
2.3. Kế toán chi phí bán hàng: 37
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 37
2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 37
2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 42
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 46
3.1. Đánh giá chung thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam và phương hướng hoàn thiện. 46
3.1.1. Ưu điểm: 46
3.1.3. Phương hướng 48
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam. 49
3.2.1. Về công tác quản lý bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam. 49
3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán. 50
3.2.3. Về Chứng từ và luân chuyển chứng từ: 52
3.2.4. Về sổ kế toán chi tiết và tổng hợp 53
2.2.5. Về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng 55
KẾT LUẬN 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
65 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– Chi nhánh Nam Hà Nội
Hai bên thoả thuận ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:
Điều 1:
- Bên B nhận cung cấp và lắp đặt hàon chỉnh cho bên A 02 (hai) thang máy tải khách hiệu Mitsubishi GPSIII – P9 – CO – 90 – 10S/O mới 100% sản xuất năm 2009 tại Nhà máy Mitsubishi - Nhật Bản đặt tại Thái Lan cho công trình “Chung cư và dịch vụ cao tầng đường Nguyễn Tuân”.
- Phụ lục 2: Bản đặc tính kỹ thuật được đính kèm Hợp đồng này.
Điều 2: Trách nhiệm của bên A
- Theo đúng Phụ lục 1: Phần việc thuộc bên A thực hiện được đính kèm hợp đồng này
Điều 3: Trách nhiệm của bên B
- Khảo sát và thiết kế bản vẽ hố thang trên cơ sở kích thước thực tế của công trình.
- Nhập khẩu thang máy theo các thông số kỹ thuật của Hợp đồng
- Cung cấp các vật tư, thiết bị thang máy
- Thông quan, vận chuyển thiết bị thang máy về công trình
- Lắp đặt thang máy, hiệu chỉnh đưa thang máy vào sử dụng
- Bảo hành thiết bị và sửa chữa miễn phí đối với thang máy trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao sử dụng thang máy.
- Tổ chức kiểm định và cung cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn đưa thang máy vào sử dụng.
Điều 4: Tiến độ thực hiện
Thời gian thực hiện hợp đồng được tính từ ngày bên A xác nhận đầy đủ các thông số kỹ thuật của thang máy và bên B nhận được tiền tạm ứng kỳ I của bên A.
Thời gian thiết bị về đến công trình: 6.5 tháng
Thời gian lắp đặt, hiệu chỉnh: 1.0 tháng
Tổng cộng: 7.5 tháng
Điều 5: Giá trị của hợp đồng
Tổng giá trị hợp đồng trọn gói là: 6.618.675.000 đồng
(bằng chữ: Sáu tỷ sáu trăm mười tám triệu sáu trăm bảy mươi năm ngàn đồng chẵn)
Tổng giá trị hợp đồng trên đã bao gồm đầy đủ các loại thuế theo quy định của Nhà nước tại thời điểm giao hàng.
Điều 6: Chất lượng và bảo hành thang máy
Bên B đảm bảo chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật đúng theo bản đặc tính kỹ thuật đính kèm hợp đồng và thang máy hoạt động an toàn đối với người sử dụng
Bên B chịu trách nhiệm hướng dẫn cách sử dụng vận hành thang máy, cung cấp hồ sơ thang máy cho bên A bao gồm: Chứng nhận xuất xứ (CO) của Phòng Thương mại Thái Lan, doanh mục thiết bị (Packing List), vận đơn (Bill of Lading) và Hồ sơ kiểm định an toàn cùng giấy chứng nhận sử dụng thang máy.
Bên B bảo hành hoạt động của thanh máy trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao sử dụng.
Trong thời hạn bảo hành bên B chịu mọi phí tổn sửa chữa nếu xảy ra sự cố kỹ thuật do lỗi của nhà sản xuất hoặc do lỗi khác của bên B.
Điều 7: Phương thực thanh toán
Bên A sẽ thanh toán cho bên B theo các kỳ như sau:
Kỳ 1: 30% tổng giá trị hợp đồng kinh tế (không hoàn lại) sau khi hợp đồng kinh tế được ký kết và bên B nộp cho bên A giấy bảo lãnh thực hiện hợp đồng của ngân hàng có giá trị bằng 5% tổng giá trị hợp đồng.
Kỳ 2: 60% tổng giá trị hợp đồng kinh tế khi thiết bị thang máy được chuyển đến công trình
Kỳ 3: 10% tổng giá trị hợp đồng kinh tế sau khi việc lắp đặt hoàn tất hoặc bàn giao thang máy cho bên A.
Điều 8: Điều khoản chung
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp đồng. Khi có vướng mắc hai bên cùng trao đổi để khắc phục, nếu không giải quyết được thì phán quyết của Toà án kinh tế Hà Nội là phán quyết cuối cùng để hai bên thực hiện.
Hợp đồng này được lập thành 06 bản, mỗi bên giữ 03 bản và có giá trị kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI ĐIỆN BÊN B
(Giám đốc ký tên, đóng dấu) (Giám đốc ký tên, đóng dấu)
VD: Phiếu thu tiền mặt
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư & CN Việt Nam
Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Hoàng Mai Hà Nội
PHIẾU THU
Quyển số:…
Nợ TK 1111
Ngày 15 tháng 6 năm 2009
Số: 248
Có TK 1311
Họ và tên người nộp tiền: Nhân viên kinh doanh Tiến Thành
Địa chỉ: Công ty CP Đầu tư & CN Việt Nam
Lý do nộp: Thu tiền Tạm ứng kỳ I của Công ty CPXD&TB Vật tư HN1
Số tiền: 1.891.050.000 (Viết bằng chữ): Một tỷ tám trăm chín mốt triệu không trăm năm mươi ngàn đồng. /.
Kèm theo…………...Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một tỷ tám trăm chín mốt triệu không trăm năm mười ngàn đồng./.
Ngày 15 tháng 06 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu (ký, họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào bản liên lạc xuất hàng Công ty tiến hành viết hoá đơn GTGT (Biểu số 02) cho các công ty ký kết hợp đồng để ghi nhận doanh thu.
Biểu số 02: HOÁ ĐƠN GTGT
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 6 năm 2009
Mẫu số: 01 GTGT
EU/2009 B
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 8618141
Họ tên người mua hàng: Anh Duy
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị Vật tư Hà Nội I
Địa chỉ: 33 Khương Hạ - Thanh Xuân - Hà Nội
Hình thức thanh toán: CK
Số TK: 431101.000569
MST: 0101532459
Số TK: 431101003057
MST: 0101233970
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1.
Thang máy 1000kg
bộ
4
1.055.625.000
4.222.500.000
2.
Thang máy 1600 kg
bộ
1
2.081.000.000
2.081.000.000
Cộng tiền hàng:
6.303.500.000
Thuế suất GTGT: 5%
Tiền thuế GTGT:
315.175.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
6.618.675.000
Số tiền viết bằng : Sáu tỷ sáu trăm mười tám triệu sáu trăm bảy mươi năm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Khi hàng về đến Việt Nam và vào kho Công ty sau đó mới chuyển đến chân công trình thì kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho
Biểu số 03: PHIẾU XUẤT KHO
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam Mẫu số: 02- VT
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Theo QĐ:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Nợ : 632 Số: 002
Có : 156
Họ tên người nhận hàng: Phạm Long Duy
Địa chỉ(bộ phận): Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị Vật tư Hà Nội I- Hà Nội
Lý do xuất kho: Bán hàng
Xuất tại kho Công ty: Giải Phóng- Hoàng Mai
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4=3 x 2
1.
Thang máy 1000kg
T10
Kg
4
1.055.625.000
4.222.500.000
2.
Thang máy 1600 kg
T16
Kg
1
2.081.000.000
2.081.000.000
Cộng:
6.303.500.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu tỷ ba trăm linh ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê)
Sau khi nhận được Phiếu xuất kho, thủ kho ghi thẻ kho theo số lượng hàng xuất bán ra và có trách nhiệm theo dõi số lượng nhập, xuất hàng.
+ Cột nhập: Thủ kho căn cứ vào “Phiếu nhập kho”
+ Cột xuất: Thủ kho căn cứ vào “Phiếu xuất kho”
Biểu số 04: THẺ KHO
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
Tên kho: Kho Công ty
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 5/12/2009
Tờ số: 0126
Mẫu số 06 – VT
TheoQĐ:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thang máy
- Đơn vị tính: Bộ
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận
SH
NT
Nhập
Xuất
Tồn
Tồn đầu tháng
0
1
1/12
Nhập cty Mitsubishi
- Thang máy 1000kg
4
- Thang máy 1600kg
1
5/12
Xuất bán cho Công ty CP XD&TB VT HN1
- Thang máy 1000kg
4
- Thang máy 1600kg
1
Cộng tháng 1
5
5
0
Ngày 5 tháng 12năm 2009
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày 20/7/2009 Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam ký hợp đồng bán thang máy cho Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam.
Kế toán lập hoá đơn thuế GTGT như sau:
Biểu số 05: HOÁ ĐƠN GTGT
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 3: Nội bộ
Ngày 20 tháng 7 năm 2009
Mẫu số: 01 GTGT
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ
Việt Nam
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 8618141
Họ tên người mua hàng: Anh Cường
Tên đơn vị: Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
Địa chỉ: Số 228 đường Lê Duẩn - Hà Nội
Hình thức thanh toán: CK
Số TK:
MST: 0101532459
Số TK:
MST: 0101503190
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1.
Thang máy 1000 kg
Bộ
1
1.055.625.000
1.055.625.000
2.
Thang máy 1600 kg
Bộ
1
2.081.000.000
2.081.000.000
Cộng tiền hàng:
3.136.625.000
Thuế suất GTGT: 5%
Tiền thuế GTGT:
156.831.250
Tổng cộng tiền thanh toán:
3.293.456.250
Số tiền viết bằng chữ: Ba tỷ hai trăm chín mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu ngàn hai trăm năm mươi đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Khi hàng về đến Việt Nam và vào kho Công ty sau đó mới chuyển đến chân công trình thì kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho
Biểu số 06: Phiếu xuất kho
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam Mẫu số: 02- VT
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Theo QĐ:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 18 tháng 12 năm 2009
Nợ : 632 Số: 002
Có : 156
Họ tên người nhận hàng: Hoàng Văn Cường
Địa chỉ (bộ phận): Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
Lý do xuất kho: Bán hàng
Xuất tại kho Công ty: Giải phóng – Hoàng Mai
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4=3 x 2
1.
Thang máy
1000 kg
T10
bộ
1
1.055.625.000
1.055.625.000
2.
Thang máy
1600 kg
T16
bộ
1
2.081.000.000
2.081.000.000
Cộng:
3.136.625.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba tỷ một trăm ba mươi sáu triệu sáu trăm hai mươi năm ngàn đồng.
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê)
Căn cứ vào Phiếu xuất kho số 02, thủ kho ghi thẻ kho như sau
Biểu số 07: THẺ KHO
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
Tên kho: Kho Công ty
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 18/12/2009
Tờ số: 0126
Mẫu số 06 – VT
TheoQĐ:15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thang máy
- Đơn vị tính: Bộ
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận
SH
NT
Nhập
Xuất
Tồn
Tồn đầu tháng
0
1
16/12
Nhập cty Mitsubishi
- Thang máy 1000kg
1
- Thang máy 1600kg
1
09/12
Xuất bán cho Văn phòng Tổng Cty Xi Măng Việt Nam
- Thang máy 1000kg
1
- Thang máy 1600kg
1
Cộng tháng 1
2
2
0
Ngày 18 tháng 12năm 2009
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu
*Hàng tháng, căn cứ vào các chứng từ : HĐGTGT, phiếu thu..., kế toán ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật ký chung
Hoá đơn GTGT và phiếu xuất kho sau khi đã giao hàng cho khách hàng thì một liên được chuyển về phòng kế toán để tiến hành tính doanh thu bán hàng.
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng nhưng chưa được thanh toán ngay thì kế toán cũng lập phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT theo trình tự và mẫu như trên.
Có nhiều phương thức thanh toán khác nhau do hai bên thoả thuận. Nhưng chủ yếu là thanh toán ngay bằng tiền mặt hay theo phương thức trả chậm. Công ty sẽ đồng ý cho bên khách hàng được nợ lại số tiền hàng trong thời gian có thể tuỳ vào tình hình tài chính của công ty trong thời điểm đó. Nếu khách hàng thanh toán ngay thì công ty theo dõi số tiền trên tài khoản tiền mặt, nếu khách hàng thanh toán chậm thì công ty sẽ theo dõi trên tài khoản 131 “Phải thu khách hàng”. Đối với khách hàng có quan hệ thường xuyên với công ty được theo dõi trên một sổ nhất định. Khi có nghiệp vụ phát sinh liên quan đến khoản phải thu khách hàng kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT hoặc các chứng từ có liên quan tiến hành lập sổ chi tiết công nợ.
Biểu số 08: SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Đơn vị: Công ty CP ĐT&CN Việt Nam
Bộ phận: Phòng kinh doanh Trích: SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tháng 12 năm 2009
Tài khoản: 156 – Hàng hoá
Tên kho: Kho Công ty
Tên quy cách vật tư: Thang máy 1000kg
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập kho
Xuất kho
Tồn kho
Số
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1/12
Tồn đầu kỳ
1.055.625.000
1
02/12
Nhập cty Mitsubishi
331
3
3.166.875.000
4
08/12
Nhập cty Mitsubishi
331
1
1.055.625.000
5
05/12
Xuất bán cho Cty Xây dựng HN
632
4
4.222.500.000
1
09/12
Xuất bán cho Văn phòng Tổng Cty Xi măng VN
632
1
1.055.625.000
0
Cộng tháng 12
4
4.222.400.000
5
5.028.125.000
0
Tồn cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 09: SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Đơn vị: Công ty CP ĐT&CN Việt Nam
Bộ phận: Phòng kinh doanh Trích: SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tháng 12 năm 2009
Tài khoản: 156 – Hàng hoá
Tên kho: Kho Công ty
Tên quy cách vật tư: Thang máy 1600kg
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập kho
Xuất kho
Tồn kho
Số
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu kỳ
02/12
Nhập cty Mitsubishi
331
1
2.081.000.000
1
08/12
Nhập cty Mitsubishi
331
1
2.081.000.000
1
05/12
Xuất bán cho Cty CP Xây dựng TBHN1
632
1
2.081.000.000
09/12
Xuất bán cho Văn phòng Tổng Cty Xi măng VN
632
1
2.081.000.000
0
Cộng tháng 12
2
4.162.000.000
2
4.162.000.000
0
Tồn cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tại phòng kế toán sau khi nhận được phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT sẽ tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung, sổ chi tiết tài khoản được mở chi tiết cho từng loại hàng và đến cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái của các tài khoản, đồng thời lập sổ tổng hợp chi tiết tài khoản. Số liệu trên sổ này sẽ được đối chiếu với số liệu trên sổ cái.
Biểu số 10: NHẬT KÝ CHUNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
NHẬT KÝ CHUNG
Đơn vị tính: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số hiệu TK
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
Số trang trước
x
2/12
04/12
Nhập hàng của Công ty Mitsubishi
x
156
5.908.500.000
x
331
5.908.500.000
05/12
05/12
Bán hàng cho cty Cp VLXD &TB VT Hà Nôi I
x
511
6.303.500.000
3331
315.175.000
111
6.618.675.000
07/12
05/12
Nhập hàng của Công ty Mitsubishi
x
156
2.978.625.000
x
331
2.978.625.000
09/2
09/12
Bán hàng cho VP Tổng Cty Xi măng
x
511
3.136.625.000
Thuế VAT được khấu trừ
3331
156.831.250
Phải thu của khach hàng
x
131
3.293.456.250
Cộng
18.799.256.250
18.799.256.250
Ngày 28 tháng 12 năm 2009
Người lập sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu số 11: Trích: SỔ CÁI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
Trích: SỔ CÁI
Tên tài khoản:511: Doanh thu bán hàng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang sổ NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số
Ngày tháng
Nợ
có
- Dư đầu kỳ
02/12
02/12
Bán hàng cho cty Cp VLXD &TB VT Hà Nôi I
x
131
6.618.675.000
05/12
05/12
Bán hàng cho VP Tổng Cty Xi măng
x
131
3.293.456.250
30/12
Kết chuyển doanh thu bán hàng
x
911
9.912.131.250
Cộng phát sinnh
9.912.131.250
9.912.131.250
Dư cuối kỳ
Ngày 28 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
* Nội dung: Giá vốn hàng bán của Công ty là trị giá mua thực tế của hàng xuất kho để bán. Trị giá vốn hàng xuất kho để bán bao gồm giá phải trả cho nhà sản xuất, thuế xuất nhập khẩu và chi phí vận chuyển....
* Chứng từ sử dụng: Chứng từ để hạch toán giá vốn hàng bán của Công ty là các đơn hàng, các Hợp đồng mua bán hàng hoá của Công ty với các công ty khác. Khi hàng về đến Việt Nam các công ty khách hàng đến lấy hàng, Công ty sử dụng Phiếu xuất kho, phiếu này được viết cho từng loại hàng và ghi nhận số lượng hàng xuất ra.
* Tài khoản sử dụng: Để phản ánh trị giá vốn hàng xuất kho bán ra, Công ty sử dụng TK 632 – Giá vốn hàng bán.
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán
* Quy trình ghi sổ:
Sau khi nhận được phiếu xuất kho kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật ký chung.
Biểu số 12: NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Đơn vị: Công ty CP ĐT&CN VN
Địa chỉ: 25/1043 GP-HM-HN
Mẫu số S03a-DNN
(Ban hành theo quyết định sô 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của BTC
NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số hiệu TK
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
Số trang trước
x
2/12
043965
04/12
Nhập hàng của Công ty Mitsubishi
x
1561
5.908.500.000
x
331
5.908.500.000
05/12
0024950
05/12
Bán hàng cho cty Cp VLXD &TB VT Hà Nôi I
x
511
6.303.500.000
3331
315.175.000
111
6.618.675.000
07/12
0024951
05/12
Nhập hàng của Công ty Mitsubishi
x
1561
2.978.625.000
x
331
2.978.625.000
09/2
0024952
09/12
Bán hàng cho VP Tổng Cty Xi măng
x
511
3.136.625.000
Thuế VAT được khấu trừ
3331
156.831.250
Phải thu của khach hàng
x
131
3.293.456.250
Cộng
18.799.256.250
18.799.256.250
Ngày 30 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đồng thời kế toán cũng tiến hành lập sổ chi tiết TK 632 (Biểu số 6) chi tiết cho từng mã hàng hoá khác nhau.
Biểu số 13: SỔ CHI TIẾT
SỔ CHI TIẾT
TK 632- Giá vốn hàng bán
Tháng 12/2009
Tên hàng: Thang máy
ĐVT: đồng
NT ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK ĐƯ
Phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
2/12
4 Thang máy 1000kg
156
4.222.500.000
2/12
1 Thang máy 1600kg
156
2.081.000.000
7/12
1 Thang máy 1000kg
156
1.055.625.000
7/12
1 Thang máy 1600kg
156
2.081.000.000
30/12
Kết chuyển giá vốn
911
9.440.125.000
Cộng phát sinh
9.440.125.000
9.440.125.000
Ngày 30 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2.2.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Cuối tháng căn cứ vào Nhật ký chung và sổ chi tiết tài khoản 632 kế toán tổng hợp lên sổ cái TK 632 và sổ tổng hợp chi tiết TK 632.
Biểu số 14 : SỔ CÁI
Đơn vị: Công ty CP ĐT&CN Việt Nam
Địa chỉ: HMai -HN
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC
SỔ CÁI
Năm 2009
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu:
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
- Số dư đầu năm
-Số phát sinh trong tháng
05/12
Xuất bán thang máy cho công ty CP XD&TB VT Hà Nội I
156
6.303.500.000
18/12
Xuất bán thang máy cho Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
156
3.136.625.000
+ Kết chuyển
911
1.088.750.000
1.088.750.000
Cộng phát sinh cuối tháng
1.088.750.000
1.088.750.000
- Số dư cuối tháng
Ngày 30 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 15: SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT
TK 632- Giá vốn hàng bán
Tháng 12 năm 2009
ĐVT: VNĐ
TT
Diễn giải
TK ĐƯ
Phát sinh
Nợ
Có
........
3
4 Thang máy 1000kg
156
4.222.500.000
4
1 Thang máy 1600kg
156
2.081.000.000
5
1 Thang máy 1000kg
156
1.055.625.000
6
1 Thang máy 1600kg
156
2.081.000.000
Kết chuyển giá vốn
911
9.440.125.000
Cộng
9.440.125.000
9.440.125.000
Ngày 30 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2.3. Kế toán chi phí bán hàng:
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
(a) Nội dung các khoản chi phí bán hàng:
Chi phí bán hàng bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá. Kế toán tập hợp các khoản chi phí bán hàng để phân bổ cho số hàng đã tiêu thụ trong kỳ phục vụ cho việc xác định kết quả bán hàng.
Khi phát sinh các khoản chi phí bán hàng, phòng kinh doanh cần tập hợp đầy đủ chứng từ chứng minh các khoản chi đó là có thực, hợp lý để kế toán có căn cứ tập hợp chi phí bán hàng.
(b) Chứng từ kế toán sử dụng.
Để kế toán chi phí bán hàng, cần căn cứ trên Phiếu chi tiền mặt, giấy báo Nợ của ngân hàng, Bảng tổng hợp chi tiền mặt, Chứng từ vận chuyển, Hoá đơn thanh toán của các dịch vụ mua ngoài, Bảng tính lương và BHXH, BHYT,KPCĐ..
- Tài khoản sử dụng: Kế toán chi phí bán hàng của Công ty sử dụng TK 641, để phản ánh toàn bộ khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá.
Phương pháp ghi sổ:
Căn cứ vào chứng từ gốc phản ánh các khoản chi phí phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng do phòng kinh doanh chuyển sang làm cơ sở để cuối kỳ Kế toán ghi vào Nhật ký chung.
2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng
Để có thể hình dung một cách cụ thể, ta đi vào xem xét ví dụ sau:
Trong 12/2009, Công ty có chi khoản tiền mặt nhằm phục vụ cho công tác bán hàng (Tiền thuê vận chuyển hàng bán). Kế toán viết phiếu chi để thanh toán.
Biểu số 16: PHIẾU CHI
PHIẾU CHI
Ngày 18 tháng 12 năm 2009
Quyển số:.. . .. .
Số: 02
(Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC
Nợ: TK 641
Có: TK 111
Họ tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Trịnh Tiến Anh.
Cty Vigeba
Vận chuyển Thang máy bán cho Văn phòng Tổng Cty Xi măng Việt Nam
Số tiền:
2.500.000 đ
Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi họ tên)
Căn cứ vào phiếu chi, định kỳ 20 ngày 1 lần kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiền mặt (Bảng số 2.1).
Và căn cứ vào giấy báo Nợ ngân hàng kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiền gửi Ngân hàng (Bảng số 2.2).
Biểu số 17: BẢNG TỔNG HỢP CHI TIỀN MẶT
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIỀN MẶT
Từ ngày 30/11/2009
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Có TK 111
Ghi Nợ các TK
SH
Ngày
641
642
133
.. .
05/12
V/c thang máy
2.500.000
2.500.000
.. . ..
.. . .. . .. .
.. . .. . .. . .
8/12
Hội nghị khách hàng
3.963.800
3.963.800
8/12
Chi mua xăng đi công tác
2.355.808
2.355.808
.. . ..
.. . .. . .
.. . .. . ..
28/12
Trả tiền điện thoại
6.288.040
5.716.400
517.640
.. . ..
.. . .. . .. . .. .
.. . .. .
29/12
Chi mua văn phòng phẩm
1.325.698
1.325.698
.. . .. .
.. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .
.. . .. . .. . .. . .
Cộng:
31.569.231
23.268.593
10.932.650
.. . .. . .
.. . .. . ..
Biểu số 18
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Từ ngày 01/12/2009
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Có TK112
Ghi Nợ các TK
SH
Ngày
641
642
133
.. .
05/12
Trả tiền điện thoại
7.012.940
6.375.400
637.540
07/12
Chi tiền vận chuyển, bốc vác
3.500.000
3.500.000
.. . .. . .
.. . .. . .. . .. . .. . .. . .
.. . .. . ..
15/12
VPP điện nước
2.500.000
2.500.000
.. . .. .
.. . .. . .. . .. .
.. . .. . .. . ..
Cộng:
20.530.158
8.561.350
9.231.581
.. . .. . ..
.. . .. . ..
Biểu số 19
TRÍCH BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 12 Năm 2009
STT
Ghi Có TK
Ghi Nợ TK
TK 334
TK 338
TK 335
Tổng
Lương
Phụ cấp
Khoản khác
Cộng Có TK 334
TK 3382 (2%)
TK 3383 (15%)
TK 3384 (2%)
Cộng Có TK 338
.. . ..
.. . .. . .. . ..
.. . .. . .
.. . .. . ..
.. . .. . ..
.. . .. . .. .
.. . .. . ..
.. . .. . .
.. . .. . ..
.. . .. .
.. . ..
.. . .. .
3.
TK 641
6.500.000
130.000
975.000
130.000
1.235.000
7.735.000
4.
TK 642
8.500.000
170.000
1.275.000
170.000
1.615.000
10.115.000
Cộng:
.. . .. . .
.. . .. . .
.. . .. .
.. . .. . .
.. . .. .
.. . .. . ..
.. . .. . .
.. . .. . .
.. . ..
.. . .. . .
2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng
Cuối tháng, căn cứ vào Bảng tổng hợp chi tiền mặt, Bảng tổng hợp chi tiền gửi Ngân hàng, Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương, để kế toán lập Bảng tổng hợp các khoản chi phí. Đồng thời kế toán căn cứ vào đó để lập Sổ Nhật ký chung, để làm căn cứ để ghi vào Sổ Cái TK 641.
Biểu số 20
TRÍCH BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ
Tháng 12 Năm 2009
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Ghi Nợ các TK chi phí
641
642
133
.. . .. .
1.Chi TMặt
111
.. . .. . .. . .. .
.. . .. . .. . .. . .. . ..
.. . .. . .. . .. . .
.. . .. . ..
Bảng tổng hợp chi TM số 01
23.268.593
10.932.650
.. . ..
.. . .. . .. . .. . .
.. . .. . .. .
.. . .. . .. .
Tổng cộng chi TM:
34.402.560
32.562.180
2. Chi tiền gửi Ngân hàng
112
.. . .. . .. . ..
.. . .. . .. .
.. . .. . .. .
.. . .. . .
Bảng tổng hợp chi tiền gửi số 21
8.561.350
9.231.584
.. . .. . .. .
.. . .. . .. . .. . .
.. . .. . .. . ..
.. . .. .
Tổng cộng chi Tgửi:
22.562.160
25.132.621
3. Chi lương CNV
334
Chi lương CNV tháng 12
6.500.000
8.500.000
.. . .. . .
.. . .. .
.. . .. . .
Tổng cộng chi tiền lương:
20.500.000
23.135.000
4. Các khoản trích theo lương
338
Khoản trích tháng 10
1.235.000
1.615.000
.. . .. . .. .
.. . .. . .
.. . .. . ..
Tổng cộng khoản trích:
3.895.000
4.395.650
Tổng chi:
81.359.720
85.225.451
Biểu số 21: NHẬT KÝ CHUNG
NHẬT KÝ CHUNG
Ngày 31/12/2009
Diễn giải
Mã số TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
-Chi bán hàng (TM)
-Chi bán hàng (TGNH)
-Chi bán hàng (Lương)
-Khoản trích theo lương
641
641
641
641
111
112
334
338
34.402.560
22.562.160
20.500.000
3.895.000
34.402.560
22.562.160
20.500.000
3.895.000
Tổng cộng
81.359.720
81.359.720
Biểu số 22: Sổ cái
Sổ cái
Tháng 12 năm 2009
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK 641
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26688.doc