MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1.1. Danh mục các dịch vụ của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 1
1.1.2. Thị trường kinh doanh và đối thủ cạnh tranh của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 4
1.1.3. Phương thức cung cấp dịch vụ vận tải của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 6
1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN TẢI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 7
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý chung Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 7
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ vủa các bộ phận liên quan đến Kế toán cung cấp dịch vụ vận tải. 8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 11
2.1. KẾ TOÁN DOANH THU 11
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 11
2.1.2. Kế toán chi tiết Doanh thu 22
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 27
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu 31
2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 31
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 31
2.2.2. Kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán 32
2.2.3.Kế toán tổng hợp Giá Vốn cung cấp dịch vụ 47
2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 48
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 49
2.3.2.Kế toán chi tiết chi phí hoạt động kinh doanh 53
2.3.3. Kế toán tổng hợp chi phí hoạt động kinh doanh 53
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1. ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1.1.Ưu điểm 58
3.1.2.Hạn chế 60
3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 63
KẾT LUẬN 66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
77 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vị mình theo đối tượng trên sổ chi tiết TK131. Căn cứ để ghi sổ là Phiếu giao việc và quyết toán xe vận chuyển, Hóa Đơn GTGT, Bảng kê cước vận chuyển, Giấy Báo Có Ngân hàng. Dưới đây là trích dẫn sổ chi tiết TK 131- Công ty Việt Lào
BIỂU 2.9: SỔ CHI TIẾT TK 131
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 Mẫu số S31- DN
Xí nghiệp vận tải và đại lý (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
Sổ chi tiết tài khoản: 131 - Cty Việt Lào
Năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
344.800.750
15/01/2010
Cước v/c Việt Lào
112
194.800.750
Cộng T1/2010
-
194.800.750
150.000.000
83772
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
30.000.000
83773
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
26.000.000
11/2/2010
Cước v/c (Việt Lào)
112
100.000.000
Cộng T2/2010
56.000.000
100.000.000
106.000.000
83792
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
102.000.000
83793
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
30.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
56.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
50.000.000
Cộng T3/2010
132.000.000
106.000.000
132.000.000
83795
04/12/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
14.000.000
83798
15/04/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
30.000.000
Cộng T4/2010
44.000.000
-
176.000.000
70034
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
70035
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
4/5/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
112
102.000.000
Cộng T5/2010
56.000.000
102.000.000
130.000.000
…
…
…
…
…
Cộng T11/2010
58.612.000
214.000.000
119.366.980
Cộng Phát sinh:
1.236.066.980
1.461.500.750
119.366.980
Số dư cuối kỳ
119.366.980
0
Hà Nội. ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
Song song việc vào sổ và theo dõi doanh thu theo đối tượng khách hàng, kế toán xí nghiệp thực hiện việc theo dõi trên Bảng kê Doanh Thu hàng tháng, căn cứ để lập bảng kê cũng là Hóa đơn GTGT. Dưới đây là trích dẫn Bảng kê Doanh thu tháng 3/2010.
BIỂU 2.10: BẢNG KÊ DOANH THU
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Đơn vị: Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ DOANH THU
Tháng 3 /2010
Hóa Đơn
Nội Dung
Doanh thu chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
Ghi chú
Số
Ngày tháng
I.Vận Tải(Container)
1.211.089.776
79.258.981
1.260.348.757
83774
3/2/10
Cước v/c
2.354.545
235.455
2.590.000
CtyVinashin
83777
3/4/10
Cước v/c
58.500.000
58.500.000
Cty 5
83779
3/9/10
Cước v/c
194.336.335
19.433.634
213.769.969
TMT
83782
Hỏng
83783
16/03/2010
Cước v/c
19.490.909
1.949.091
21.440.000
GNVTQT
83784
17/03/2010
Cước v/c
198.533.347
19.853.334
218.386.681
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
154.545.454
15.454.546
170.000.000
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
41.269.642
4.126.965
45.396.607
TMT
83787
22/03/2010
Cước v/c
228.000.000
228.000.000
Đồng thuận
83789
30/03/2010
Cước v/c
63.750.000
6.375.000
70.125.000
Vinafco
83790
30/03/2010
Cước v/c
5.863.635
586.365
6.450.000
cty1
83791
31/03/2010
Cước v/c
112.445.909
11.244.591
123.690.500
TMT
83792
31/03/2010
Cước v/c
102.000.000
102.000.000
Việt lào
83792
31/03/2010
Cước v/c
30.000.000
30.000.000
Việt lào
II.Vận tải (xe khách)
16.181.818
1.618.182
17.800.000
83781
15/03/2010
Cước v/c
2.181.818
218.182
2.400.000
83788
27/03/2010
Cước v/c
1.909.090
190.910
2.100.000
0070460
31/3/10
Cước v/c
2.800.000
280.000
3.080.000
0070461
31/3/10
Cước v/c
9.290.910
929.090
10.220.000
Xuất ở cty
III. Đại lý
656.690.638
65.669.068
722.359.706
83775
3/3/10
Cước v/c
1.727.272
172.728
1.900.000
83776
3/4/10
Cước v/c
82.783.828
8.278.383
91.062.211
83778
3/8/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83779
3/9/10
Cước v/c
88.485.433
8.848.543
97.333.976
TMT
83780
3/10/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83784
17/03/2010
Cước v/c
150.909.090
15.090.910
166.000.000
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
177.711.289
17.771.129
195.482.418
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
61.844.519
6.184.452
68.028.971
TMT
83791
31/03/2010
Cước v/c
59.411.027
5.941.103
65.352.130
TMT
Tổng Cộng
1.883.962.232
146.546.231
2.000.508.463
Cuối tháng, kế toán xí nghiệp lập Báo Cáo quyết toán Doanh thu – Chi phí, tổng hợp từ Bảng kê Doanh thu. Báo Cáo quyết toán này được gửi lên cho Phòng kế toán của Công ty. Tài khoản xí nghiệp dùng để thanh toán với Công ty là Tài khoản 136-Phải thu nội bộ. Dưới đây là trích dẫn phần Doanh thu của Bảng thanh quyết toán Doanh thu – chi phí tháng 3/2010
BIỂU 2.11: BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU-CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
(Tháng 03/2010)
STT
Nội dung
TK
Doanh số trước thuế
Thuế GTGT
Tổng Cộng
Ghi chú
A
DOANH THU
(1+2+3+4)
Nợ
Có
1.883.962.232
146.546.230
2.030.508.462
1
Thu vËn t¶i (Cont)
136
5111
562.413.635
14.391.366
576.805.001
(*)
2
PhÝ giao nhËn
136
5111
648.676.141
64.867.614
713.543.755
3
Thu xe Toyota
136
5111
16.181.818
1.618.182
17.800.000
4
Thu ®¹i lý
136
5111
656.690.638
65.669.068
722.359.706
((*) Doanh thu vận tải container = Thu vận tải container + Phí giao nhận)
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu
Công việc kế toán tổng hợp doanh thu do Phòng kế toán của Công ty làm, trên cơ sở các chứng từ của nghiệp vụ phát sinh liên quan trực tiếp tới văn phòng Công ty, và Báo Cáo Quyết toán Doanh thu – Chi phí , cùng các chứng từ kèm theo, do các kế toán tại cái đơn vị thành viên chuyển lên, kế toán tổng hợp tại Văn phòng Công ty thực hiện việc lên sổ Nhật ký để theo dõi. Do đó, doanh thu hạch toán trên văn phòng Công ty bao gồm: Doanh thu từ các đơn vị thành viên, doanh thu từ các hoạt động cung cấp trực tiếp cho các cá nhân, tổ chức, doanh thu từ hoạt động bán xe ô tô. Dưới đây là trích Sổ Nhật ký chung ghi nhận doanh thu tháng 3 tại Văn phòng Công ty:
BIỂU 2.12: NHẬT KÝ CHUNG
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 Mẫu số S03a – DN
Phòng Kế toán (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 3/2010
NT
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12/3/2010
86
Các khoản thu T3/2010(XNDV)
5111
30.000.000
22/3/2010
108
Thuê kho T3/2010(Cty Nguyệt Mai)
5111
11.363.636
30/3/2010
132
Các khoản thu T3/2010(Ô.Vỹ)
5111
1.720.000
30/3/2010
134
Các khoản thu T3/2010(XNCK)
5111
67.250.000
31/3/2010
140
Các khoản thu T3/2010(TTDN)
5111
32.800.000
31/3/2010
142
Các khoản thu T3/2010 (XNDV)
5111
48.500.000
31/3/2010
152
Điện tháng 3/2010(TT thông tin DD khu vực I)
5111
3.469.091
31/3/2010
153
Thuê nhà T2/2010(Cty VTKT)
5111
5.454.545
31/3/2010
155
Các khoản thu xe liên kết T3/2010 (Ô.Vinh)
5111
1.305.000
Doanh thu XNđại lý(01)
5111
1.883.962.232
Doanh thu XN cơ khí (02)
5111
172.012.000
Doanh thu XN DV(03)
5111
43.704.545
Doanh thu TT DN(04)
5111
224.710.000
Doanh thu Liên kết CTy (08)
5111
7.575.000
Doanh thu Cty (08)
5111
220.821.819
PKT
31/3/
2010
Doanh thu bán xe
Doanh thu bán xe
9.206.363.638
K/C DT Chưa Thực hiện ( CTy)
5111
10.363.636
K/C doanh thu SXKD
5111
2.765.011.
504
K/C doanh thu bán xe ô tô
5113
9.206.363.
638
Hiện tại, Công Ty Cổ Phần và Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 không dùng Sổ Cái TK 511, do đó, sau khi phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào Nhật Ký Chung, kế toán lấy số liệu đó đưa lên sổ TK 5111-doanh thu dịch vụ vận tải, và TK 5113-doanh thu bán xe ô tô, để theo dõi tại Công ty, và số liệu trên Sổ này được đối chiếu ngược lại với sổ doanh thu của từng xí nghiệp, đơn vị thành viên, đồng thời, làm cơ sở để lên Bảng Cân Đối phát sinh. Dưới đây là sổ TK 5111- Doanh thu hoạt động kinh doanh, theo dõi trên văn phòng Công ty.
BIỂU 2.13: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN DOANH THU DỊCH VỤ VẬN TẢI
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 Mẫu số S38 – DN
Phòng Kế toán (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN DOANH THU-TK 5111
Tháng 3/2010
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Thuế VAT
SH
NT
12/3/2010
86
Các khoản thu T3/2010(XNDV)
111
30.000.000
22/3/2010
108
Thuê kho T3/2010(Cty Nguyệt Mai)
111
11.363.636
30/3/2010
132
Các khoản thu T3/2010(Ô.Vỹ)
111
1.720.000
31/3/2010
134
Các khoản thu T3/2010(XNCK)
111
67.250.000
31/3/2010
140
Các khoản thu T3/2010(TTDT)
111
32.800.000
31/3/2010
142
Các khoản thu T3/2010(XNDV)
111
48.500.000
31/3/2010
152
Điện tháng 3/2010(TT thông tin dịch vụ khu vực 1)
111
3.469.091
31/3/2010
153
Thuê nhà T2/2010(Cty VTKT)
111
5.454.545
31/3/2010
155
Các khoản thu xe liên kết T3/2010(Ô.Vinh)
111
1.305.000
Doanh thu XN đại lý(01)
136
1.883.962.232
Doanh thu XN cơ khí(02)
136
172.012.000
Doanh thu XNDV(03)
136
43.704.545
Doanh thu TTDT(04)
136
224.710.000
Doanh thu Liên kết Công ty(08)
136
7.575.000
Doanh thu Công ty(08)
1387
220.821.819
K/C DT chưa thực hiện (Cty)
3387
10.363.636
Tổng
2.765.011.504
0
Bút toán kết chuyển từ Nợ TK 5111 sang bên Có TK 911 được thực hiện vào cuối tháng để kế toán quyết toán tháng nên chỉ mang tính tạm thời, dùng trong nội bộ. Đến cuối quý thì kế toán mới tính toán chính thức và số liệu được in ra.
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu
Do đặc thù là đơn vị hoạt động kinh doanh dịch vụ nên không phát sinh các khoản giảm trừ Doanh thu như: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán hay hàng bán trả lại.
2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Chi phí, được hiểu là biểu hiện bằng tiền các hao phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra trong một kỳ để thực hiện quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Tại Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8, các chi phí phát sinh đa dạng và được phân chia dựa vào đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty phù hợp với chế độ và chuẩn mực kế toán. Các chi phí được kể đến như: chi phí cho dịch vụ vận tải, chi phí cho dịch vụ kho bãi, chi phí cho dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa, chi phí cho đào tạo cấp bằng lái xe. Chi phí tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và các chi phí khác trong kỳ.
Cũng giống như kế toán doanh thu, kế toán từng đơn vị thành viên cũng theo dõi, hạch toán các chi phí biến đổi phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh, cung cấp dịch vụ của mình như: Lương lái xe; xăng, dầu phục vụ kinh doanh; chi phí vật tư sửa chữa; Phí và lệ phí giao thông…; và các chi phí chung cho văn phòng xí nghiệp.
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Tại Xí nghiệp vận tải và đại lý, các chi phí lương nhân công trực tiếp, chi phí nguyên nhiên liệu trực tiếp, và các chi phí chung phát sinh khác được tập hợp từ các chứng từ sau: Hóa Đơn GTGT mua hàng, Phiếu Chi, Bảng chấm công, Bảng thanh toán lương…Dưới đây là mẫu Hóa Đơn GTGT mua nhiên liệu trong tháng 3/2010.
BIỂU 2.14: HÓA ĐƠN GTGT
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG EG/2010B
Liên 2: Giao khách hàng 81433
Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Đơn vị bán hàng: CN Công ty CP TM Vận tải Petrolimex tại khu thương mại Lao Bảo
Địa chỉ: Đường Nguyễn Huệ – Thị trấn Lao Bảo – Hướng Hóa – Quảng Trị
Số tài khoản :
Điện thoại: MST:
Họ tên người mua hàng : Lê Ngọc Phương
Địa chỉ: Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8
Số tài khoản: Số 7 – Lương Yên – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Điện thoại:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0100108913
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 ´ 2
1
Dầu Diezel
lít
4.753.636
Cộng tiền hàng: 4.753.636đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 457.864đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.211.500đ
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu hai trăm mười một nghìn năm trăm đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
2.2.2. Kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán
Tương tự như kế toán Doanh thu cung cấp dịch vụ vận tải, kế toán xí nghiệp sẽ không mở sổ chi tiết TK 632.Và tại xí nghiệp, chưa tính ra giá vốn cung cấp dịch vụ, việc này do kế toán trên văn phòng Công ty thực hiện. Do đó, từ các chứng từ trên, kế toán tập hợp các chi phí lên các Bảng kê chi phí TK 621, TK 622, TK 627 để xác định được Chi phí biến đổi phát sinh tại xí nghiệp.
BIỂU 2.15: BẢNG KÊ HÓA ĐƠN NHIÊN LIỆU
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN NHIÊN LIỆU-TK621
Tháng 3/2010
STT
Số hiệu
Ngày tháng
Tên người bán
Doanh số mua chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
1
139515
16/03/2010
Công ty XD Quảng Trị
6.111.819
588.681
6.700.500
2
291076
13/03/2010
Công ty XD Nghệ Tĩnh
6.745.455
649.545
7.395.000
3
9535
23/02/2010
Cty CP Vận Tải & Dịch Vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
2.752.600
265.400
3.018.000
4
259704
30/01/2010
Công ty XD Nghệ Tĩnh
1.385.455
133.545
1.519.000
5
17180
19/03/2010
CN cty TM Kỹ thuật và Đầu tư
399.540
38.460
438.000
6
139514
16/03/2010
Công ty XD Quảng Trị
6.111.819
588.681
6.700.500
7
5980
02/08/2010
Cty CP Vận Tải & Dịch Vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
3.463.500
334.000
3.797.500
8
290876
28/02/2010
Cty CP Vận Tải & Dịch Vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
4.129.091
397.909
4.527.000
9
286220
27/02/2010
Công ty XD Nghệ Tĩnh
1.376.364
132.636
1.509.000
10
9549
26/02/2010
Cty CP Vận Tải & Dịch Vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
4.949.680
477.468
5.427.148
11
139513
16/03/2010
Công ty XD Quảng Trị
6.111.819
588.681
6.700.500
12
1677
15/03/2010
Cty TNHH Quang Sáu
917.381
88.339
1.005.720
13
81433
13/03/2010
CN ctyCP TMVận tải Petrolimex tại khu thương mại Lao Bảo
4.753.636
457.864
5.211.500
14
81434
13/03/2010
CN ctyCP TMVận tải Petrolimex tại khu thương mại Lao Bảo
2.716.364
261.636
2.978.000
15
16810
21/03/2010
Cty CP Đá Đồng Dao
1.997.727
192.273
2.190.000
16
12655
03/05/2010
Công ty hà thành Thanh Hoá
1.651.637
159.163
1.810.800
17
86902
29/01/2010
Cty CP Đá Đồng Dao
2.718.180
261.820
2.980.000
18
41277
16/03/2010
Doanh Nghiệp Ngọc Hà
3.329.500
320.500
3.650.000
19
87609
03/01/2010
Cty CP Đá Đồng Dao
679.545
65.455
745.000
20
2300
15/03/2010
CN cty TNHH hải Lục
1.725.450
166.050
1.891.500
21
3882
02/10/2010
DNTN Dũng Hệ
2.978.726
287.124
3.265.850
22
91446
21/01/2010
Công ty 128 Bộ Quốc phòng
3.192.531
307.469
3.500.000
23
13508
27/02/2010
Công ty hà thành Thanh Hoá
1.376.364
132.636
1.509.000
24
45360
21/03/2010
Cty TNHH DV TM Xuân hà
798.600
76.860
875.460
25
2299
15/03/2010
CN cty TNHH Hải Lục
3.981.820
383.180
4.365.000
26
24304
14/03/2010
Cty TNHH Minh Hà
1.824.591
175.609
2.000.200
27
42369
26/02/2010
HTX Công nghiệp Phương Liên
812.727
78.273
891.000
28
44752
03/05/2010
Công ty TNHH TM DV vận tải và XD
1.065.456
102.544
1.168.000
29
69207
30/01/2010
Cty TNHH TM Dịch Vụ & XNK Hoàng Hải
1.277.545
123.055
1.400.600
30
87385
21/02/2010
Cty CP Đá Đồng Dao
679.545
65.455
745.000
31
42472
26/02/2010
Cty CP TM Dịch vụ Hồng Quân
407.727
39.273
447.000
32
87759
03/05/2010
Cty CP Đá Đồng Dao
1.331.818
128.182
1.460.000
33
91571
30/03/2010
Công ty 128 Bộ Quốc Phòng
176.685.818
17.003.632
193.689.450
Tổng cộng
260.439.830
25.071.398
285.511.228
Hà Nội. ngày 31 tháng 3 năm 2010
Người lập Phòng kế toán Giám đốc XN
Lương lái xe tại xí nghiệp, gồm lương lái xe vận tải (container) và lương xe khách. Do đó, kế toán theo dõi hai lương này trên hai bảng kê khác nhau. Và riêng với thanh toán lương xe container, do số lượng lái xe nhiều, sau khi làm Bảng kê thanh toán lương, kế toán tổng hợp thành Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương lái xe (container)
BIỂU 2.16: BẢNG KÊ THANH TOÁN LƯƠNG LÁI XE
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 Mẫu số 02-LĐTL
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ THANH TOÁN LƯƠNG LÁI XE (xe khách)-TK 622
Tháng 3/2010
Kỳ II được lĩnh
Ký
nhận
11
Số tiền
10
2.992.000
2.992.000
Khấu
trừ BHXH
(8,5%)
9
Ứng
kỳ I
8
Tổng
lương
7
2.992.000
2.992.000
Thu nhập
khác
6
2.492.000
Phụ
cấp khác
5
Phụ cấp
4
Lương thời gian
Số tiền
3
500.000
Số công
2
13
Hệ
số
1
Họ Tên
B
Nguyễn
Văn Thăng
STT
A
1
BIỂU 2.17: BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG LÁI XE
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG LÁI XE (container)
Tháng 3/2010
STT
Nội dung
TK
SL chứng từ
Doanh số mua chưa thuế
Thuế GTGT (đầu vào)
Tổng thanh toán
Khấu trừ 7% BHXH+khác
Thực chi
1
Chi tiền lương
3341
1
36.370.000
36.370.000
1.444.700
34.925.300
2
Chi tiền lương
3348
8.670.000
8.670.000
8.670.000
Cộng
45.040.000
45.040.000
1.444.700
43.595.300
*Chi phí chung phát sinh tại Xí nghiệp Vận tải và đại lý. gồm nhiều loại chi phí như: chi phí cầu, đường, lệ phí giao thông; chi phí phân bổ đất; chi phí lương văn phòng…Các chi phí này cũng được tập hợp theo từng loại xe và tại văn phòng xí nghiệp. Từ các Hóa Đơn GTGT, kế toán tập hợp các chi phí trên các bảng kê sau:
BIỂU 2.18: BẢNG KÊ VÉ CẦU ĐƯỜNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ VÉ CẦU ĐƯỜNG –XE container
Tháng 3/2010
STT
Nội dung
Số chứng từ
Giá mua chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
1
Loại vé 80.000
10
727.270
72.730
800.000
2
Loại vé 80.000
453
36.240.000
36.240.000
3
Loại vé 120.000
56
6.109.090
610.910
6.720.000
4
Loại vé 160.000
53
7.709.090
770.910
8.480.000
5
Loại vé 40.000đ
3
109.091
10.909
120.000
Loại vé 40.000đ
3
120.000
120.000
Loại vé 100.000đ
12
1.090.909
109.091
1.200.000
Loại vé 25.000kíp
49
2.817.500
2.817.500
Céng
639
54.922.950
1.574.550
56.497.500
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Người lập
BIỂU 2.19: BẢNG KÊ CHI PHÍ NÂNG HẠ
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ CHI PHÍ NÂNG HẠ
Tháng 3/2010
STT
Số hiệu
NT
Đơn vị bán hàng
Mặt hàng
Giá mua chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
1
0001021
28/02/2010
Công ty Cp vận tải ô tô số 1
Phí giao nhận
142.654.517
14.265.452
156.919.969
2
0001084
24/03/2010
Công ty Cp vận tải ô tô số 1
Phí giao nhận
405.815.949
40.581.595
446.397.544
3
0001099
30/03/2010
Công ty Cp vận tải ô tô số 1
Phí giao nhận
100.205.676
10.020.568
110.226.244
4
0083962
03/01/2010
Cty TNHH SX& Thương Mại Duyên Hải
Phí nâng hạ
405.000
40.500
445.500
5
007030
22/02/2010
Công ty TNNN vận tải biển Vinafco
Phí lưu cont
127.273
12.727
140.000
6
8308
28/02/2010
Đại lý vận tải phía bắc - cty cổ phần đại lý hàng hải việt nam
Phí nâng vỏ
760.000
76.000
836.000
7
63576
03/08/2010
CN cty CP Hưng đạo container tại HP
Phí nâng hạ
490.910
49.090
540.000
8
63612
27/03/2010
CN cty CP Hưng đạo container tại HP
Phí nâng hạ
490.909
49.091
540.000
9
0063582
03/11/2010
CN cty CP Hưng đạo container tại HP
Phí nâng hạ
1.963.640
196.360
2.160.000
10
50336
24/03/2010
CN cty TNHH Quốc tế sao đỏ
Phí nâng vỏ
380.000
38.000
418.000
11
13564
12/03/2010
Cty TNHH MTV Inlaco Logistics
Hạ hàng
990.000
99.000
1.089.000
12
63656
27/03/2010
CN cty CP Hưng đạo container tại HP
Phí thuê cont
2.772.727
277.273
3.050.000
Tổng cộng
657.056.601
65.705.656
722.762.257
Từ các bảng kê của mỗi loại chi phí thuộc chi phí chung trên của quá trình cung cấp dịch vụ bằng xe container, kế toán tổng hợp nên Bảng kê chi phí TK 627 –xe container
BIỂU 2.20: BẢNG KÊ CHI PHÍ TK 627-XE CONTAINER
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ CHI PHÍ TK 627-XE CONTAINER
Tháng 3/2010
STT
Nội dung
Doanh số mua chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
Số chứng từ
1
Chi phí cầu đường
54.922.950
1.574.550
56.497.500
639
2
Gửi xe tháng 2
8.181.818
818.182
9.000.000
1
3
Chi công tác phí
(CB Trạm HP)
2.650.000
2.650.000
1
4
Phí thuê vỏ cont nâng và hạ
657.056.601
65.705.656
722.762.257
12
5
S/c xe cont
6.785.000
678.500
7.463.500
1
6
Tthay dầu máy
3.684.000
368.400
4.052.400
1
7
Cửa khẩu Lào + Việt
10.924.740
10.924.740
79
8
Phí giao nhận tại bãi+ dịch vụ bến bãi
120.000
120.000
3
9
Mua khoá đồng
1.650.000
165.000
1.815.000
1
10
Cước vận chuyển
97.397.273
9.739.727
107.137.000
7
Cộng
843.372.382
79.050.015
922.422.397
745
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập Phòng kế toán Giám đốc xí nghiệp
BIỂU 2.21: BẢNG KÊ CHI PHÍ LƯƠNG VĂN PHÒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 Mẫu số 02-LĐTL
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ CHI PHÍ LƯƠNG VĂN PHÒNG
Tháng 3/2010
Kỳ II được lĩnh
Ký
14
Số tiền
13
3.613.700
1.972.400
1.504.800
1.461.700
1.727.000
1.044.000
2.000.000
13.323.600
Khấu trừ BHXH, BHTN
12
312.000
266.000
214.400
257.500
180.600
129.000
1.359.500
Ứng kỳ I
11
2.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.000.000
800.000
8.800.000
Tổng lương
10=3+6+8+9
6.425.700
3.738.400
3.219.200
3.219.200
2.907.600
1.973.000
2.000.000
23.483.100
TN khác
9
0
Lương kiêm
Số Tiền
8
195.000
195.000
Hệ Số
7
0,3
0,3
Lương theo hệ số chức
Số Tiền
6
6.230.700
3.738.400
3.219.200
3.219.200
2.907.600
1.973.000
2.000.000
23.288.100
Số Công
5
27
27
27
27
27
27
162
Hệ Số
4
6,0
3,6
3,1
3,1
2,8
1,9
20,50
Lương theo Nghị Định
Số Tiền
3
0
Số Công
2
0
Hệ Số
1
5,65
4,81
3,88
4,66
3,27
2,34
24,61
Họ và tên
B
Bùi Hồng Trường
Phạm Đình Lạc
Trần Minh Hùng
Bùi Quang Thái
Nguyễn Nam Bình
Ngô thị Thu Hiền
Nguyển Thị Thái Hà
STT
A
1
2
3
4
5
6
7
Cộng
Cuối tháng, kế toán xí nghiệp tổng hợp các chi phí phát sinh trong kỳ tại xí nghiệp vào Báo Cáo Quyết Toán Doanh Thu - Chi Phí, bảng này được chuyển lên văn phòng kế toán công ty.
BIỂU 2.22: BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ
TẠI XÍ NGHIỆP VẬN TẢI VÀ ĐẠI LÝ
Tháng 3/2010
STT
Nội dung
TK
Doanh số trước thuế
Thuế GTGT
Tổng Cộng
Ghi chú
B
CHI PHÍ
(1+2+3+4+5)
1.803.464.919
180.693.749
1.984.158.668
1
Chi vận tải(cont)
1.147.673.405
104.121.495
1.251.794.900
Nhiên liệu
621
141
260.439.830
25.071.398
285.511.228
Lương lái xe
3341
141
34.925.300
34.925.300
Lương lái xe
3348
141
8.670.000
8.670.000
Chi phí chung
627
141
843.303.100
79.050.097
922.353.197
*
Đã chi tại Công ty
627
111
335.175
335.175
Đ.T.T3/2010
2
Chi vận tải (Xe Toyota)
10.620.000
594.500
11.214.500
Nhiên liệu
621
141
6.355.000
594.500
6.949.500
Lương lái xe
3348
141
2.992.000
2.992.000
Chi phí chung
627
141
1.273.000
-
1.273.000
3
Chi đại lý
617.296.822
75.844.619
693.141.441
Chi đại lý
627
141
617.296.822
62.453.090
679.749.912
Chi đại lý
627
141
13.391.529
13.391.529
4
Chi văn phòng xí nghiệp
27.874.692
133.135
28.007.827
Chi lương
3341
141
20.123.600
20.123.600
Chi lương
3348
141
2.000.000
2.000.000
Chi phí chung
627
141
5.751.092
133.135
5.884.227
*
Để lại chi phí dở dang
Trong kỳ, cùng với các chứng từ và Báo Cáo tổng hợp Doanh thu – Chi phí của các đơn vị thành viên gửi lên, kế toán văn phòng Công ty cũng theo dõi các chi phí trực tiếp phát sinh, cấu thành giá vốn dịch vụ cung cấp. Trên cơ sở đó, kế toán lập Bảng phân bổ chi phí trong k
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện Kế toán Bán hàng tại Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8.doc