Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á, chi nhánh Ba Đình là một trong những khách hàng quen thuộc của công ty. Định kỳ 3 tháng 1 lần, công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam và NH TM CP Đông Nam Á, CN Ba Đình lại ký kết lại Hợp đồng cung cấp hàng hóa và dịch vụ tái sinh mực nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu tiêu thụ hàng hóa của ngân hàng. Trong tháng 4/2010 NH TM CP Đông Nam Á có phát sinh các giao dịch với công ty như sau:
Ngày 05/04/2010, mua 1 hộp Cartridge C7115, giá mua chưa thuế là 698.182 đ; 1 hộp Cartridge FX-9, giá mua chưa thuế là 823.636.
Ngày 08/04/2010, tái sinh mực 1200: 02 hộp * 100.000đ/hộp
Ngày 14/04/2010, tái sinh mực FX9: 01 hộp * 100.000đ/hộp
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phẩn thương mại và xuất nhập khẩu mực in Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình thức này, tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật Ký chung, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó, lấy số liệu trên Sổ NKC để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hệ thống sổ kế toán chi tiết Doanh thu của Công ty CP TM & XNK mực in Việt Nam bao gồm các loại sổ, thẻ như: Thẻ kho, Sổ chi tiết thanh toán với người mua (được chi tiết cho từng đối tượng khách hàng và theo dõi từng khoản nợ phải thu từ khi phát sinh đến khi khách hàng thanh toán hết công nợ), Sổ chi tiết hàng hoá, Sổ chi tiết TK 511, 531, bảng tổng hợp chi tiết doanh thu, hàng hoá, bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn hàng hoá.
Trình tự ghi sổ kế toán bán hàng theo hình thức Nhật Ký chung:
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ ban đầu ( phiếu xuất kho, phiếu giao hàng, HĐ GTGT … ) kế toán tiến hành định khoản kế toán, ghi vào Sổ, thẻ kế toán chi tiết (thẻ kho, sổ chi tiết hàng hoá, sổ chi tiết thanh toán với người mua … ) đồng thời ghi vào sổ Nhật Ký chung, sổ Cái các tài khoản 131, 511, 111, 112 …Cuối tháng, kế toán tiến hành cộng số liệu trờn cỏc sổ chi tiết, lập bảng tổng hợp chi tiết đối chiếu với số liệu ghi trên sổ cái. Sau khi kiểm tra khớp đúng số liệu trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết, kế toán tiến hành lập Báo cáo tài chính theo tháng, theo năm.
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán:
Trình tự ghi sổ Kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Chøng tõ kÕ to¸n
(phiÕu xuÊt kho, ho¸ ®¬n GTGT…)
Sæ NhËt ký b¸n hµng, NhËt ký thu tiÒn
Sæ NhËt ký chung
Sæ, thÎ kÕ to¸n chi tiÕt (Sæ chi tiÕt b¸n hµng, thanh to¸n víi ngêi mua…)
Sæ C¸i tµi kho¶n 131, 156…
B¶ng tæng hîp chi tiÕt (B¶ng tæng hîp chi tiÕt doanh thu, hµng ho¸…)
B¶ng c©n ®èi sè ph¸t sinh
B¸o c¸o tµi chÝnh
Ghi chó:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Bảng 2.8: Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm Cartridge C7115
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Cartridge C7115
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030268
28/04
Doanh thu BH
111
03
698.182
2.094.546
0030269
29/4
Doanh thu BH
112
01
698.182
698.182
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
16.756.368
Doanh thu thuần
16.756.368
GVHB
12.480.000
Lói gộp
4.276.368
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.9: Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm Cartridge C5949
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Cartridge C5949
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030268
28/04
Doanh thu BH
111
02
765.000
1.530.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
17.181.828
Doanh thu thuần
17.181.828
GVHB
13.770.000
Lói gộp
3.411.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.10: Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm KXFA57E(1hộp - 1 cuộn)
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: KXFA 57E (1hộp - 1 cuộn)
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030268
28/04
Doanh thu BH
111
06
72.727
436.632
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
4.509.074
Doanh thu thuần
4.509.074
GVHB
2.356.000
Lói gộp
2.153.074
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng sản phầm Ruy Băng Oliverty PR2
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Ruy băng Oliverty PR2
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030268
28/04
Doanh thu BH
111
06
100.000
600.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
8.800.000
Doanh thu thuần
8.800.000
GVHB
3.960.000
Lói gộp
4.840.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng hộp mực FX-9
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Hộp mực FX-9
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030269
29/04
Doanh thu BH
112
0106
823.636
823.636
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
10.707.268
Doanh thu thuần
10.707.268
GVHB
8.528.000
Lói gộp
2.179.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.11: Sổ chi tiết bán hàng (dịch vụ): Tái sinh mực 1160/1320/3300
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (dịch vụ) : Tái sinh mực 1160/1320/3300
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
PT 04/196
28/04
Doanh thu BH
111
01
110.000
110.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
18.700.000
Doanh thu thuần
18.700.000
GVHB
9.163.000
Lói gộp
9.537.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng dịch vụ Tái sinh mực 1200
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (dịch vụ): Tái sinh mực 1200
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030269
29/04
Doanh thu BH
112
02
100.000
200.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
15.600.000
Doanh thu thuần
15.600.000
GVHB
7.644.000
Lói gộp
7.956.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng dịch vụ Tái sinh Mực FX-9
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (dịch vụ): Tái sinh mực FX-9
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030269
29/04
Doanh thu BH
112
01
100.000
200.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
12.900.000
Doanh thu thuần
12.900.000
GVHB
6.321.000
Lói gộp
6.579.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm Trống 1200
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Trống 1200
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030269
29/04
Doanh thu BH
112
01
142.727
142.727
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
12.131.795
Doanh thu thuần
12.131.795
GVHB
5.865.000
Lói gộp
6.266.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm Cao su A4
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Cao su A4
Tháng 4 năm 2010
Quyển số 1:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
SH
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác: …
…
…
…
…
…
…
…
…
…
0030269
29/04
Doanh thu BH
112
01
72.727
72.727
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh
5.018.163
Doanh thu thuần
5.018.163
GVHB
2.553.000
Lói gộp
2.465.163
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.12: Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
ĐC: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG
Tháng 4 năm 2010
STT
Tên SP, HH, DV
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Cartridge C7115
24
698.182
16.756.368
2
Cartridge C5949
18
954.545
17.181.828
3
Cartridge FX-9
13
823.636
10.707.268
4
Tái sinh mực 1200
156
100.000
15.600.000
5
Tái sinh mực 1160/1320/3300
187
100.000
18.700.000
6
Tái sinh mực FX-9
129
100.000
12.900.000
7
Trống 1200
85
142.727
12.131.795
8
Cao su A4
69
72.727
5.018.163
9
Ruy băng Oliverty PR2
88
100.000
8.800.000
10
KXFA 57E (1 hộp - 1 cuộn)
62
72.727
4.509.074
…
…
…
…
…
Tổng cộng
189.076.380
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng
Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
Tài khoản 131 - Phải thu của Khách hàng
Đối tượng: Công ty TNHH Dược phẩm Á Âu
Đơn vị tớnh: Đồng
Ngày tháng ghi sổ
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Tài khoản đối ứng
Thời hạn được CK
Số phát sinh
Số Dư
Số hiệu
Ngày tháng
NỢ
CÓ
NỢ
CÃ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Số dư đầu kỳ
10.000.000
2. Số phát sinh trong kỳ
28/04
0030268
28/04
Phải thu tiền hàng
511
6.687.272
Thuế GTGT
3331
668.728
28/4
PT04/438
28/4
Thu tiền bán hàng
111
17.356.000
Cộng số phát sinh trong kỳ
7.356.000
17.356.000
3. Cộng số dư cuối kỳ
0
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (K (Ký, họ tên)
Bảng 2. : Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng
Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
Tài khoản 131 - Phải thu của Khách hàng
Đối tượng: Ngõn hàng Đông Nam Á, CN Ba Đình
Đơn vị tớnh: Đồng
Ngày tháng ghi sổ
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Tài khoản đối ứng
Thời hạn được CK
Số phát sinh
Số Dư
Số hiệu
Ngày tháng
NỢ
CÓ
NỢ
CÃ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Số dư đầu kỳ
20.000.000
2. Số phát sinh trong kỳ
29/04
0030269
05/04
Phải thu tiền hàng
511
1.521.818
Thuế GTGT đầu ra
3331
152.182
29/04
0030269
08/04
Phải thu tiền hàng
511
200.000
Thuế GTGT đầu ra
3331
20.000
29/04
0030269
14/04
Phải thu tiền hàng
511
100.000
Thuế GTGT đầu ra
3331
10.000
29/04
0030269
28/04
Phải thu tiền hàng
511
315.454
Thuế GTGT đầu ra
3331
31.546
29/04
GBC
29/04
Khách hàng thanh toán tiền hàng
112
2.351.000
Cộng số phát sinh trong kỳ
2.351.000
2.351.000
Số dư cuối kỳ
20.000.000
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (K (Ký, họ tên)
2.1.3 Kế toán tổng hợp về Doanh thu:
Căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra, kế toán định khoản trên chứng từ ghi vào Nhật ký chung, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi ít nhất 2 dòng.
Đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thường xuyên, kế toán lựa chọn ghi vào sổ Nhật ký đặc biệt (Ví dụ trong kế toán toán tổng hợp về doanh thu, Sổ nhật ký đặc biệt có thể là Nhật ký thu tiền, Sổ Nhật ký chi tiền) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh không thường xuyên thì ghi vào sổ Nhật ký chung.
Hàng ngày hoặc định kỳ lấy số liệu trên sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt và chuyển sang sổ Cái. Cuối kỳ khoá Sổ Cái.
Căn cứ vào chứng từ kế toán, kế toán vào thẻ, sổ chi tiết; Cuối kỳ lập bảng tổng hợp chi tiết đối chiếu với Sổ cái, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân diều chỉnh. Cuối kỳ lập bảng cân đối số phát sinh đối chiếu với sổ nhật ký chung và nhật ký đặc biệt.
Cuối kỳ, trên cơ sở số liệu của sổ cái, bảng cân đối số phát sinh, bảng tổng hợp chi tiết để lập các báo cáo kế toán do Nhà Nước quy định.
Các sổ tổng hợp về Doanh thu tại công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam bao gồm các mẫu sổ sau:
Biểu 2.15: Sổ nhật ký thu tiền
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam Mẫu số S03-DN
Đ/c: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm 2010 ĐVT: đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 111
Ghi cú cỏc TK
Số hiệu
Ngày tháng
511
33311
…
…
…
…
Số trang trứơc chuyển sang
…
…
…
28/4
0030268
28/4
Thu tiền bán hàng Cty Dược phẩm Á Âu
7.356.000
6.687.272
668.728
28/04
PT 04/439
28/4
Thu tiền tái sinh mực a.Phương C.An Huyện Từ Liêm
110.000
100.000
10.000
…
…
…
….
…
…
…
…
Cộng chuyển sang trang sau
…
…
…
…
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …
- Ngày mở sổ: ………
Ngày .. tháng … năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: CÔNG TY CP TM & XNK MỰC IN VIỆT NAM
Đ/c: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số S03 - DN
(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2010 Đơn vị tính: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi Sổ Cái
Số hiệu tài khoản
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
Trang trước chuyển sang
……
…..
28/4
30268
28/4
Bán hàng cho Cty TNHH Dược phẩm Á Âu
- Số tiền phải thu của Khách hàng
x
131
7.356.000
x
511
6.687.272
x
3331
668.728
- Giá vồn hàng bán
x
632
4.900.000
x
156
4.900.000
28/4
PT438
28/4
Tái sinh mực cho a.Phương,C.An huyện T.Liêm
- Thu tiền mặt
x
131
110.000
x
511
110.000
- Giá vốn hàng bán
x
632
49.000
x
156
49.000
28/4
04/440
28/4
Bán hàng cho NH ĐNA, CN Ba Đình
- Số tiền phải thu của khách hàng
x
131
347.000
x
511
315.454
x
3331
31.546
- Giá vốn hàng bán
x
632
155.000
x
156
155.000
28/4
PT439
28/4
Cty Dược phẩm Á Âu thanh toán tiền
x
111
7.356.000
x
131
7.356.000
29/4
GBC
29/4
NH Đông Nam Á,CN Ba Đình chuyển khoản
x
112
2.351.000
x
131
2.351.000
Cộng chuyển sang trang sau
22.624.000
22.624.000
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …
Ngày …. tháng….năm 2010
Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc KÕ to¸n trëng Gi¸m ®èc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)Biểu 2. 17 Sổ cái TK 511
Đ.vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Đ.chỉ: xóm 4 - phú đô - mễ trì - từ liêm - HN
Mẫu số S03 - DN(Banh hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC)(Banh hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 4 năm 2010
Tên Tài khoản: Doanh thu cung cấp sản phẩm, hàng hoá
Số hiệu: TK 511
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
28/4
30268
28/4
Doanh thu bán hàng cho cty Dược phẩm Á Âu
131
7.356.000
28/4
PT 4/438
28/4
Doanh thu bán hàng cho anh Phương
111
110.000
29/4
30269
29/4
Doanh thu bán hàng NH Đông Nam Á,CN Ba Đình
131
2.351.000
Cộng số phát sinh trong tháng
189.076.380
Số dư cuối tháng
189.076.380
Cộng luỹ kế kể từ đầu quý
252.129.425
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …
- Ngày mở sổ: ………
Ngày .. tháng … năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 2.18 Sổ Cái TK 111
Đ.vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Đ.chỉ: xóm 4 - phú đô - mễ trì - từ liêm - HN
Mẫu số S03 - DN(Banh hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC)(Banh hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 4 năm 2010
Tên Tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: TK 111
Ngàytháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
23.100.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
28/4
04/439
28/4
Doanh thu bán hàng cho anh Phương
511
110.000
28/4
30268
29/4
Doanh thu bán hàng cho công ty Dược phẩm Á Âu
131
7.356.0000
…
…
…
…
…
…
…
…
..
Cộng số phát sinh trong tháng
113.540.000
121.500.000
Số dư cuối tháng
15.140.000
Cộng luỹ kế kể từ đầu quý
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …
- Ngày mở sổ: ………
Ngày .. tháng … năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2 K Ế TOÁN GÍA VỐN HÀNG BÁN
2.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán:
- Về chứng từ: Phiếu xuất kho (phiếu đề nghị xuất kho)
Phiếu xuất kho dùng để theo dõi chặt chẽ số lượng vật tư, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá xuất kho, làm căn cứ để hạch toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm, dịch vụ, kiểm tra việc sử dụng và thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
- Về thủ tục kế toán: Công ty áp dụng giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập.
Khi phát sinh giao dịch, phòng kinh doanh viết phiếu xuất kho (phiếu đề nghị xuất kho), phiếu này được chuyển xuống phòng kế toán, thủ kho. Thủ kho cho xuất kho hàng hoá theo số lượng thực tế ghi trên phiếu xuất. Thủ kho căn cứ vào phiếu xuất để ghi thẻ kho, sau đó chuyển tới phòng kế toán làm căn cứ hạch toán kế toán.
Ch Chứng từ GVHB trong 3 nghiệp vụ trên như sau:
Nghiệp vụ 1: Xuất bán hàng hoá cho Công ty TNHH Dược phẩm Á Âu:
Ngoài phản ánh Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ, kế toán cũn phản ánh giá vốn hàng bán của hàng bán, dịch vụ xuất bán cho khách hàng
Giá vốn hàng bán của số hàng bán cho công ty TNHH Dược phẩm Á Âu như sau:
Cartridge C7115 x 03 x 520.000đ/hộp = 1.560.000 đ
Cartridge C 5949 x 02 hộp x 765.000đ/hộp = 1.530.000 đ
Cartridge FX-9 x 02 hộp x 656.000 đ/hộp = 1.312.000 đ
Ruy băng Oliverty PR2 x 06 chiếc x 45.000 đ/chiếc = 270.000 đ
KXFA 57E (1 hộp - 1 cuộn) x 06 hộp x 38.000 đ/hộp = 228.000đ
Tổng giá vốn: 4.900.000 đ
Kế toán định khoản và ghi vào Sổ nhật ký chung và các sổ chi tiết có liờn quam:
Nợ TK 632 (chi tiết) : 4.900.000 đ
Có TK 156 (chi tiết - Cartridge C7115): 1.560.000 đ
Có Tk 156 (chi tiết - Cartridge C5949) : 1.530.000 đ
Có TK 156 (chi tiết Cartridge FX-9 ) : 1.312.000 đ
Có Tk 156 (chi tiết - Ruy băng Oliverty PR2): 270.000 đ
Có Tk 156 (chi tiết - KXFA 57E(1hộp-1cuộn)): 228.000đ
Biểu 2. :
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 28 tháng 4 năm 2010 Giờ khách gọi: 10h 05’
Nhân viên bán hàng: Trung Hiếu
Người gọi hàng: Chị Thuỷ Tel: ………………… Tel: …………………
Công ty: Dược phẩm Á Âu
Địa chỉ: P205, Y2, Tập thể bộ y tế, P.Kim Mã, Quận Ba Đình, Tp Hà Nội
Hoá đơn: Ghi ngay x Ghi sau Bán lẻ
Hình thức thanh toán: TM x CK Điều khoản: Thu tiền ngay x Công nợ
STT
TấN HÀNG
ĐV
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
Cartridge C7115
Hộp
03
520.000
1.560.000
2
Cartridge C5959
hộp
02
765.000
1.530.000
3
Cartridge FX-9
hộp
02
656.000
1.312.000
4
Ruy băng Oliverty PR2
chiếc
06
45.000
270.000
5
KXFA 57E (hộp 1 cuộn)
hộp
06
38.000
228.000
Tổng cộng
4.900.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 28 tháng 4 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách KD
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ Kho
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 2: Thực hiện dịch vụ tái sinh mực
Giá vốn hàng bán của dịch vụ tái sinh mực 1160/1320/3300 là 49.000đ
Kế toán định khoản và ghi vào Sổ Nhật ký chung và các sổ có liên quan:N Nợ TK 632 : 49.000đ
Có TK 156 (Mực microfine) : 49.000đ
Biểu 2.4:
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 28 tháng 4 năm 2010 Giờ khách gọi: 10h 05’
Nhân viên bán hàng: Lan Hương
Người gọi hàng: Anh Phương Tel: ………………… Tel: …………………
Công ty: Phòng Thanh tra, công an huyện Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ: Công an huyện Từ Liêm, Hà Nội
Hoá đơn: Ghi ngay Ghi sau Bán lẻ x
Hình thức thanh toán: TM x CK Điều khoản: Thu tiền ngay x Công nợ
STT
TấN HÀNG
ĐV
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
Mực microfine
Hộp
01
49.000
49.000
(xuất cho sản xuất)
Tổng cộng
49.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi chín nghìn đồng chẵn
Ngày 28 tháng 4 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách KD
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ Kho
(Ký, họ tên)
Tương tự, trong nghiệp vụ 3, khi xuất bán hàng hoá, sản phẩm và thực hiện tái sinh mực cho NH Đông Nam Á, CN Ba Đình, tại các ngày phát sinh giao dịch (ngày 05/0, ngày 08/04, ngày 14/04, ngày 28/04), kế toán lập phiếu xuất hàng hoá tương ứng cho từng ngày và cho từng loại hàng hoá ( mẫu như nghiệp vụ 1 và 2)
2.2.2 Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán:
Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán theo dừi trên Sổ chi tiết TK 632 - Giá vốn hàng bán (chi tiết theo từng mặt hàng) và bảng tổng hợp chi tiết TK 632.
Biểu 2.19 Sổ chi tiết Giá vốn hàng bán Cartridge C7115
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Sản phẩm: Cartridge C7115
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
3.120.000
Số phát sinh trong kỳ
…
…
…
…
…
…
…
…
30268
28/4
Giá vốn hàng bán cho công ty dược phẩm ỏ õu
1561
1.560.000
11.440.000
Cộng số phát sinh
6.760.000
1.140.000
Số dư cuối kỳ
1.040.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Cartridge C5949
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
Địa chỉ: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - HN
Mẫu số S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Sản phẩm: Cartridge C5949
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
2.295.0000
2.295.000
Số phát sinh trong kỳ
…
…
…
…
…
…
0030268
28/4
Giá vốn hàng bán cho công ty dược phẩm ỏ õu
1561
1.530.000
11.475.000
Cộng số phát sinh
11.475.000
11.475.000
Số dư cuối kỳ
2.295.000
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày mở sổ: …
Ngày 29 tháng 4 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tương tự với các mặt hàng Cartridge FX-9, Ruy băng Oloverty PR2, KXFA 57E (hộp 1 cuộn), Tái sinh mực 1200, Tái sinh mực FX-9, Trống 1200, Cao su A4 …., kế toán lập Sổ chi tiết giá vốn hàng bán tương ứng: Sổ chi tiết GVHB Cartridge FX-9, Sổ chi tiết GVHB - Ruy băng Oliverty PR2, Sổ chi tiết GVHB - KXFA 57E (hộp 1 cuộn), Sổ chi tiết dịch vụ Tái sinh mực 1200 …..
Cuối kỳ, kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết GVHB với mẫu sau: Biểu 2. : Bảng tổng hợp chi tiết GVHB
Đơn vị: Công ty CP TM & XNK Mực in Việt Nam
ĐC: Xóm 4 - Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 4 năm 2010
STT
Tên SP, HH, DV
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Cartridge C7115
24
520.000
16.756.368
2
Cartridge C5949
18
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0 62.doc