MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 1
1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty TNHH SD Việt Nam 1
1.1.1 Danh mục hàng bán của Công ty 1
1.1.2 Thị trường của Công ty 2
1.1.3 Phương thức bán hàng của Công ty 4
1.2 Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty TNHH SD Việt Nam 6
1.2.1 Tổng giám đốc 6
1.2.2 Phòng kế hoạch 6
1.2.3 Phòng kinh doanh 6
1.2.3.1 Bộ phận Marketing 7
1.2.3.2 Trưởng phòng kinh doanh 7
1.2.3.3 Bộ phận bán hàng 8
1.2.3.4 Vận chuyển hàng hóa 8
1.2.4 Bộ phận quản lý chất lượng sản phẩm 8
1.2.5 Bộ phận kho 9
1.2.6 Phòng kế toán 9
1.2.6.1 Kế toán kho 9
1.2.6.2 Kế toán bán hàng 9
1.2.6.3 Kế toán thanh toán 9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 11
2.1. Kế toán doanh thu 11
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 11
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu 23
2.1.4. Kế toán tổng hợp về doanh thu 27
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 31
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 36
2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 41
2.2. Kế toán chi phí bán hàng 44
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 45
2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 48
2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 51
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 54
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty và phương hướng hoàn thiện 54
3.1.1- Ưu điểm 55
3.1.2- Nhược điểm 58
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 60
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH SD Việt Nam 61
3.2.1- Về công tác quản lý bán hàng 61
3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán 61
3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 63
3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết 64
3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp 66
3.2.6. Điều kiện thực hiện giải pháp 66
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
78 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2166 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty TNHH SD Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán lập đề nghị nhập kho và chuyển những chứng từ này cho thủ kho lập phiếu nhận kho. Thủ kho sẽ tiến hành kiểm tra lại hàng hóa nhập lại theo chỉ tiêu số lượng và quy cách, rồi viết phiếu nhập kho đồng thời theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn kho thành phẩm phản ánh vào thẻ kho số lượng nhập lại. Thủ kho sau khi kiểm tra nhập kho hàng và ghi thẻ kho sẽ chuyển các chứng từ (Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho) lên phòng kế toán để kế toán vào sổ.
Trên phiếu nhập kho thủ kho chỉ ghi về mặt số lượng, do Công ty tính giá vốn theo phương pháp cả kỳ dự trữ nên giá vốn của thành phẩm bán ra là giá vốn của tháng trước nếu hàng hóa bán ra vào tháng trước bị trả lại trong tháng này, còn nếu hàng bán ra và bị trả trong cùng một tháng thì kế toán chờ đến cuối tháng khi xác định được giá vốn sẽ điền thông tin về đơn giá và thành tiền vào phiếu nhập kho. Đây chính là căn cứ để kế toán tiến hành ghi sổ.
Cuối tháng tổng hợp số liệu cột thành tiền trên các phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại, kế toán phản ánh vào chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 531.
Sơ đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ hàng bán bị trả lại
Hóa
đơn GTGT
Nhập kho và ghi thẻ kho
KH và phòng KD
Khách hàng
Thủ kho
Kế toán
Ghi sổ
Biên bản trả lại hàng
Sau đây em xin trình bày một số chứng từ kế toán mà Công ty sử dụng trong hạch toán:
VD: Ngày 17/08/2010, Công ty TNHH SD Việt Nam xuất bán cho Công ty Panasonic theo giá bán chưa có thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%.
WPJ connector: 2050 kg, đơn giá 3.093,2USD/ kg.
RIC connector: 1200 kg, đơn giá 1.815,5USD/ kg.
Kế toán sẽ lập các chứng từ kế toán như sau:
* Kế toán doanh thu
Biểu 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng
Công ty TNHH SD Việt Nam
SD Vietnam Industries Ltd.
Theo CV số 2183TCT/AC
Ngày 14/06/2001 của Tổng cục Thuế
Mã số Công ty: 0101098954
HÓA ĐƠN (GTGT)
Invoice (VAT)
Liên 2: Khách hàng/ For Customer
SD Vietnam Industries Ltd.
Thang Long Industrial Park
Dong anh District, Hanoi, Vietnam
Telephone: +84 (4) 38811184
Fax: +84 (4)3 8811185
Ký hiệu: AA/2003T
Số hóa đơn/ Invoice No.: 0000301
Ngày/ Date: 17/08/2010
Khách hàng/ Customer: Panasonic Home Applicances Vietnam Co., Ltd_ Plot B6
Địa chỉ/ Address: Thang long Industrial Park, Dong Anh, Hanoi
Mã số/ Customer’s code: 0101382443
STT
No.
DIỄN GIẢI
DESCRIPTION
ĐƠN VỊ TÍNH
UNIT
SỐ LƯỢNG
QUANTITY
ĐƠN GIÁ
PRICE
THÀNH TIỀN
AMOUNT
A
B
C
1
2
3=1x2
Bán bộ dây dẫn điện
WPJ connector
Kg
2050
3,0932
6.341,06
Bán bộ dây dẫn điện
RIC connector
Kg
1200
1,8155
2.178,6
Cộng tiền hàng:
Thuế suất: 10% Thuế GTGT:
Tổng cộng:
8.492,66
849,266
9.341,926
Bằng chữ: Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents.
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.2: Phiếu thu
Mẫu số: 01 – TT
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185
(Ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU Quyển số: 7
Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Số: 09
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Người nộp tiền: Nguyễn Quang Hưng
Địa chỉ: Công ty Panasonic, Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội.
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Trả bằng: Tiền mặt. Loại tiền: USD. Tỷ giá: 1
Số tiền: 9.341,926
(Bằng chữ: Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents.)
Kèm theo:…1…..chứng từ gốc.
Người nộp tiền Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents. Ngày 17 tháng 08 năm 2010
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Biểu 2.3: Công ty nhận được giấy báo Có của Ngân hàng.
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam GIẤY BÁO CÓ
Hà Nội Ngày 06/08/2010 giờ in: 9:30:20 AM
Số chứng từ: Đã hạch toán
Số chuyển tiền:
NHNT Hà Nội
Người trả tiền: TOA Vietnam Co., Ltd
Số tài khoản: ……………..tại Ngân hàng Techcombank Hà Nội
Người hưởng: SD Vietnam Indusstries Ltd
Số tài khoản: ……… …….tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Số tiền: USD: 9,051,221
Bằng chữ: Chín triệu không trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm hai mươi mốt đôla.
Nội dung: Công ty TOA Vietnam Co., Ltd thanh toán hóa đơn GTGT số 0000280.
Giao dịch viên Liên 2 Phòng nghiệp vụ
*Kế toán hàng bị trả lại:
Biểu 2.4: Biên bản trả lại hàng
Đơn vị: Công ty TOA Việt Nam
Điạ chỉ: Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội.
BIÊN BẢN TRẢ HÀNG
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty TNHH SD Việt Nam.
Công ty TOA Việt Nam chúng tôi có mua mặt hàng WPJ connector của Công ty TNHH SD Việt Nam theo HĐ GTGT số 0000289 ngày 05/08/2010, do mặt hàng này có 150 kg không đảm bảo chất lượng nên chúng tôi không thể xuất bán số hàng này.
Nay Công ty chúng tôi xuất trả lại này cho quý Công ty.
Kính mong quý Công ty nhận lại số hàng trên.
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày 07 tháng 08 năm 2010
Giám đốc Công ty TOA Việt Nam
Biểu 2.5: Hóa đơn giá trị gia tăng
Công ty TNHH SD Việt Nam
SD Vietnam Industries Ltd.
Theo CV số 2183TCT/AC
Ngày 14/06/2001 của Tổng cục Thuế
Mã số Công ty: 0101098954
HÓA ĐƠN (GTGT)
Invoice (VAT)
Liên 2: Khách hàng/ For Customer
SD Vietnam Industries Ltd.
Thang Long Industrial Park
Dong anh District, Hanoi, Vietnam
Telephone: +84 (4) 38811184
Fax: +84 (4)3 8811185
Ký hiệu: AA/2003T
Số hóa đơn/ Invoice No.: 0000289
Ngày/ Date: 07/8/2010
Khách hàng/ Customer: SD Vietnam Industries Ltd.
Địa chỉ/ Address: Thang long Industrial Park, Dong Anh, Hanoi
Mã số/ Customer’s code: 0101098954
Hình thức: Hàng bán bị trả lại
STT
No.
DIỄN GIẢI
DESCRIPTION
ĐƠN VỊ TÍNH
UNIT
SỐ LƯỢNG
QUANTITY
ĐƠN GIÁ
PRICE
THÀNH TIỀN
AMOUNT
A
B
C
1
2
3=1x2
Bộ dây dẫn điện
WPJ connector
Kg
150
3.093,2
463,98
Cộng tiền hàng:
Thuế suất: 10% Thuế GTGT:
Tổng cộng:
463,98
46,398
510,378
Bằng chữ: Năm trăm mười đôla và ba trăm bảy mươi tám cents.
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu
Trình tự ghi sổ chi tiết doanh thu được thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết doanh thu
Chứng từ kế toán
(Đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán, HĐ GTGT, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng)
Sổ kế toán chi tiết doanh thu bán hàng
Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Hàng ngày khi có nghiệp vụ bán hàng phát sinh, căn cứ vào các chứng từ kế toán kế toán nhập số liệu vào phần mềm máy tính, máy tính sẽ xử lý dữ liệu rồi lên báo cáo sổ chi tiết doanh thu bán hàng theo dõi từng sản phẩm đã được cung cấp cho khách hàng.
Mỗi dòng trên sổ chi tiết doanh thu bán hàng sẽ ghi lại một hóa đơn GTGT. Các sổ chi tiết sẽ được in ra khi có yêu cầu hoặc đến cuối tháng kế toán sẽ in ra sổ chi tiết của một số mặt hàng tiêu thụ tiêu biểu trong tháng.
Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng của từng mặt hàng kế toán vào bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng để tổng hợp từng sản phẩm đã bán ra trong tháng.
Sau đây em xin trích một vài sổ chi tiết doanh thu bán hàng và sổ tổng hợp doanh thu bán hàng.
Biểu 2.6: Trích sổ chi tiết doanh thu bán hàng
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG (Trích)
Tài khoản: TK 5112-106
Sản phẩm: WPJ connector
Tháng 08 năm 2010
Đơn vị tính: USD
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
….
….
….
….
….
….
0000289
07/08/2010
Toa trả lại hàng
131T
463,98
….
….
….
….
….
….
0000301
17/08/2010
Bán cho Panasonic
131P
6.341,06
….
….
…..
….
…..
…..
0000328
28/08/2010
Bán cho Sumiden
131S
5.694,72
….
….
….
….
….
….
Kết chuyển doanh thu
911
23.982,98
Cộng
xxx
23.982,98
23.982,98
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.7: Trích sổ chi tiết doanh thu bán hàng
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG (Trích)
Tài khoản: TK 5112-107
Sản phẩm: RIC connector
Tháng 08 năm 2010
Đơn vị tính: USD
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
….
….
….
….
….
….
0000301
17/08/2010
Bán cho Panasonic
131P
2.178,6
….
….
….
….
….
….
000328
28/08/2010
Bán cho Sumiden
131S
3.256,72
….
….
….
….
….
….
Kết chuyển doanh thu
911
35.168,65
Cộng PS
xxx
35.168,65
35.168,65
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.8: Trích sổ tổng hợp doanh thu bán hàng
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG (Trích)
Tài khoản: TK 5112
Tháng 08 năm 2010
Đơn vị tính: USD
STT
Tên TK
Số phát sinh
Nợ
Có
….
….
….
….
6
5112-106
23.982,98
687,42
7
5112-107
35.168,65
528,59
….
….
….
…..
Kết chuyển DT
911
858.759,25
Cộng PS
xxx
859.256,25
859.256,25
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.1.4. Kế toán tổng hợp về doanh thu
Trình tự ghi sổ tổng hợp về doanh thu, và giảm doanh thu được thể hiện qua sơ đồ sau đây:
Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ tổng hợp doanh thu, hàng bán bị trả lại:
Chứng từ kế toán
(Đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán, HĐ GTGT, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
TK 5112, TK 531
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Hàng ngày, kế toán sẽ tập hợp các hóa đơn GTGT…, cứ 10 ngày lập nên 1 chứng từ ghi sổ, các chứng từ ghi sổ này sau khi in ra và được sự chấp thuận của kế toán tổng hợp sẽ được xếp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ lấy số hiệu ngày tháng. Sau khi có số hiệu ngày tháng kế toán sử dụng các chứng từ ghi sổ này vào sổ cái tài khoản doanh thu (TK 5112)
Biểu 2.9: Trích chứng từ ghi sổ
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số hiệu: 501
Ngày 10 tháng 08 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (USD)
Nợ
Có
….
….
…
….
Bán hàng cho Panasonic
131P
5112
8.492,66
….
….
….
…..
Cộng
xxx
xxx
286.418,74
Kèm theo 3 chứng từ gốc Ngày 10 tháng 08 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.10: Trích chứng từ ghi sổ
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số hiệu: 515
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (USD)
Nợ
Có
….
….
…
….
Hàng bán bị trả lại
531
131T
463,98
….
….
….
…..
Cộng
xxx
xxx
5.986,89
Kèm theo 3 chứng từ gốc Ngày 10 tháng 08 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.11: Trích sổ đăng ký chứng từ - ghi sổ
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ ĐĂNG KÝ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2010
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (USD)
Số
Ngày
501
10/08
286.418,74
….
….
….
515
31/08
5.986,89
…
…
….
Cộng
Biểu 2.12: Sổ cái tài khoản 511
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Mẫu số: S02c1-DN
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diến giải
TKĐƯ
Số tiền (USD)
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
31/08
501
10/08
Từ Chứng từ ghi sổ
131
286.418,74
…
…
…
….
….
….
….
31/08
515
31/08
Kết chuyển doanh thu
531
5.986,89
…
…
…
…
…
…
…
31/08
31/08
Kết chuyển doanh thu
911
850.708,58
Cộng phát sinh
859.256,25
859.256,25
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu tháng
Sổ này có…..trang, đánh số trang từ 01 đến ….
Ngày mở sổ:…… Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đống dấu)
Biểu 2.13: Trích sổ cái TK 531
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Mẫu số: S03b-DN
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Hàng bán trả lại
Số hiệu: 531
NT
GS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền (USD)
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
-
30/09
515
30/09
Từ chứng từ ghi sổ
131
5.986,89
30/09
30/09
Kết chuyền giảm thu
511
5.986,89
30/09
30/09
Cộng phát sinh tháng
5.986,89
5.986,89
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu tháng
Sổ này có ………trang, đánh số từ 01 đến trang……..
Ngày mở sổ:………
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
Công ty TNHH SD Việt Nam là Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hiện tại, để tính giá vốn thành phẩm xuất bán, Công ty sử dụng phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Được sự hỗ trợ của phần mềm kế toán nên việc tính giá vốn hàng bán được thường xuyên cập nhật, chính xác, không xảy ra hiện tượng để dồn cuối tháng mới bắt đầu nhập dữ liệu do đó đã giảm bớt công việc của kế toán.
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Kế toán sử dụng số liệu trên phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, thẻ kho làm căn cứ để hạch toán giá vốn hàng bán của các sản phẩm bán cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận.
- Phiếu xuất kho
- Phiếu nhập kho
- Thẻ kho
* Phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho dùng để theo dõi số lượng hàng hoá xuất bán cho các đơn vị khác. Khi bán hàng cho khách hàng tiến hành lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên (đặt giấy than viết 1 lần)
- Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu.
- Liên 2: Giao cho thủ kho giữ để lưu vào thẻ kho sau đó chuyển cho kế toán để ghi vào cột 3, 4 và ghi vào sổ kế toán.
- Liên 3: Người nhận hàng giữ.
* Phiếu nhập kho
Phiếu nhập kho dùng để theo dõi số lượng hàng hóa nhập kho do bộ phận kho lập khi nhận hàng hóa từ bộ phận sản xuất hoặc hàng bán bị trả lại. Phiếu nhập kho được lập thành 3 liên ( đặt giấy than viết 1 lần)
- Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu.
- Liên 2: Giao cho thủ kho giữ để lưu vào thẻ kho sau đó chuyển cho kế toán để ghi vào cột 3, 4 và ghi vào sổ kế toán.
- Liên 3: Người nhận hàng giữ.
* Thẻ kho
Đến cuối tháng thẻ kho mới được lập. Tại đây phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn về mặt số lượng của từng loại thành phẩm trong kỳ. Dùng để đối chiếu với sổ chi tiết hàng hóa của phòng kế toán.
Biểu 2.14: Phiếu xuất kho
Mẫu số: 02 – VT
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185
(Ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Nợ TK: 632
Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Có TK: 155
Số: 87896
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Quang Hưng
Địa chỉ: Công ty Panasonic, Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội.
Lý do xuất: bán hàng
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Bộ dây dẫn điện
WPJ connector
Kg
2050
2050
3.093,2
6.341,06
2
Bán bộ dây dẫn điện
RIC connector
Kg
1200
1200
1.815,5
2.178,6
Cộng
X
X
X
X
X
8.519,66
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám nghìn năm trăm mười chín đôla và sáu mươi sáu cents .
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 17 tháng 08 năm 2010
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.15: Phiếu nhập kho
Mẫu số: 01 – VT
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185
(Ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO Nợ TK: 155
Ngày 07 tháng 08 năm 2010 Có TK: 632
Số:
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Mạnh Chiến
Địa chỉ: Công ty TNHH SD Việt Nam, khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội.
Lý do xuất: Nhập lại hàng bán bị trả lại
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Bộ dây dẫn điện
(WPJ connector)
Kg
150
150
3.093,2
463,98
Cộng
X
X
X
X
X
463,98
Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm sáu mươi ba đôla và chín mươi tám cents .
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 07 tháng 08 năm 2010
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 2.16: Trích Thẻ kho
Mẫu số: 12 – DN
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. (Theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO (Trích)
Ngày lập thẻ: 01/08/2010
Tờ số:
Tên, nhãn hiệu, quy cách hàng hoá: WPJ connector
Đơn vị tính: Kg
Mã số:
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
1/08/10
1/08/10
1.Tồn đầu tháng
100
5/08/10
5/08/10
Nhập kho từ sản xuất
1190
1290
6/08/10
6/08/10
Xuất bán cho TOA Việt Nam
1200
90
7/08/10
7/08/10
Nhập lại của TOA
150
240
16/08/10
16/08/10
Nhập kho từ sản xuất
2100
2340
17/08/10
17/08/10
Xuất bán cho Panasonic
2050
290
…
…
…
…
…
…
…
…
…
2. Cộng tháng 8
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán
Trình tự ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán được thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 2.7: Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết giá vốn hàng bán
Chứng từ kế toán
(HĐ GTGT, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, thẻ kho… )
Sổ kế toán chi tiết giá vốn bán hàng
Bảng tổng hợp giá vốn bán hàng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Để quản lý thành phẩm, Công ty tổ chức hạch toán kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song. Với phương pháp này, thành phẩm được theo dõi tại kho về mặt số lượng và theo dõi tại phòng kế toán cả về số lượng lẫn giá trị. Việc quản lý hàng hóa cũng được kế toán thực hiện thông qua việc mã hóa bởi phần mềm.
Tại kho:
Căn cứ vào phiếu nhập, xuất kho thủ kho sẽ lập thẻ kho theo dõi riêng cho từng mặt hàng để ghi chép, phản ánh số hiện có và tính biến động của hàng hóa. Kế toán kho sẽ kiểm tra việc ghi chép thẻ kho của thủ kho, sau đó xác nhận vào thẻ kho.
Tại phòng kế toán:
Hàng ngày, khi nhận được Phiếu xuất kho và Hoá đơn GTGT, kế toán kho tiến hành cập nhật số lượng xuất kho của từng loại thành phẩm vào máy. Khi đó, ngày trên Phiếu xuất kho được xem là ngày cuối kỳ, phần mềm tự động tính ra đơn giá bình quân. Vì vậy, kế toán dễ dàng theo dõi thành phẩm xuất kho về mặt số lượng và quản lý về mặt giá trị.
Cuối tháng, khi hoàn thành hết việc nhập số lượng thành phẩm thực tế xuất kho, kế toán cập nhật lại ngày xuất kho theo ngày cuối tháng. Khi đó, phần mềm sẽ tự động tính toán lại giá trị xuất bán của từng loại thành phẩm theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và cập nhật giá vốn vào chứng từ, sổ sách liên quan và kết xuất ra các sổ tổng hợp.
Biểu 2.17: Trích Sổ chi tiết hàng hóa
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ (Trích)
Tháng 08 năm 2010
Tên hàng hoá: WPJ connector Đơn vị tính: Kg
Quy cách phẩm chất: Tài khoản: 155
Đơn vị: USD
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Số
NT
1/08/10
1/08/10
1.Tồn đầu tháng
2,6878
100
268,780
5/08/10
5/08/10
Nhập kho từ SX
154
2,7234
1190
3.240,846
1290
3.509,626
6/08/10
6/08/10
Xuất bán cho TOA Việt Nam
632
2,7083
1200
3.249,960
90
259,666
7/08/10
0000289
7/08/10
Nhập lại của TOA
632
2,7083
150
406,245
240
665,911
16/08/10
16/08/10
Nhập kho từ SX
154
2,6987
2100
5.667,270
2340
6.333,181
17/08/10
0000301
17/08/10
Xuất bán cho Panasonic
632
2,7083
2050
5.552,015
290
781,166
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng
6635
18.023,67
6375
17.265,412
260
758,258
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.18: Trích bảng tổng hợp hàng hóa
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
BẢNG TỔNG HỢP HÀNG HÓA (Trích)
Tháng 08 năm 2010
TT
Tên
hàng hóa
Số tiền
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
…
...
…..
…
…
..
6
268,780
18.023,67
17.265,412
758,258
…
…
..
…
…
…
Cộng
1.076,94
858.774,89
857.205,33
1.569,56
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.19: Trích sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN BÁN HÀNG (Trích)
Tài khoản: TK 632-106
Sản phẩm: WPJ connector
Tháng 08 năm 2010
Đơn vị: USD
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
…
…
…
…
…
…
PX 87896
17/08/10
Giá vốn hàng bán cho Panasonic
155
5.552,015
…
…
…
…
…
….
Kết chuyển giá vốn
911
17.265,412
Cộng
xxx
17.265,412
17.265,412
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.20: Trích sổ tổng hợp giá vốn hàng bán
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ TỔNG HỢP GIÁ VỐN BÁN HÀNG (Trích)
Tài khoản: TK 632
Tháng 08 năm 2010
STT
Tên TK
Số phát sinh
Nợ
Có
…
…
…
…
6
632-106
17.265,412
…
…
…
…
Kết chuyển GV
911
857.205,33
Cộng PS
xxx
857.205,33
857.205,33
Ngày 31tháng 08năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán
Trình tự ghi sổ tổng hợp giá vốn hàng bán được tiến hành như sau:
Sơ đồ 2.8: Trình tự ghi sổ tổng hợp giá vốn hàng bán:
Chứng từ kế toán
(phiếu xuất kho, thẻ kho…)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
TK 632
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Hàng ngày, từ phiếu xuất kho, thẻ kho, sổ chi tiết hàng hóa kế toán tập hợp vào chứng từ ghi sổ. Các chứng từ ghi sổ này sau khi in ra và được sự chấp thuận của kế toán tổng hợp sẽ được xếp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ lấy số hiệu ngày tháng. Sau khi có số hiệu ngày tháng kế toán sử dụng các chứng từ ghi sổ này vào sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán (TK632).
Biểu 2.21: Trích chứng từ ghi sổ
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trích)
Số hiệu: 528
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (USD)
Nợ
Có
….
….
…
….
Giá vốn hàng bán cho Panasonic
632
155
7.000,175
….
….
….
…..
Cộng
xxx
xxx
857.205,33
Biểu 2.22: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ ĐĂNG KÝ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2010
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (USD)
Số
Ngày
501
10/08
286.418,74
….
….
….
515
31/08
5.986,89
…
…
….
528
31/08
857.205,33
Cộng
Biểu 2.23: Trích Sổ cái TK 632 Mẫu số: S02c1-DN
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
SỔ CÁI (Trích)
Năm 2010
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
NT GS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
31/08
528
31/08
Từ chứng từ ghi sổ
155
857.205,33
31/08
31/08
Kết chuyển giá vốn
911
857.205
31/08
31/08
Cộng số phát sinh tháng
857.205,33
857.205
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu tháng
Sổ này có……..trang, đánh số từ 01 đến trang…….
Ngày mở sổ: ……….
Ngày 31 tháng 08 năm 2010.
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2. Kế toán chi phí bán hàng
Tại Công ty TNHH SD Việt Nam chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh sau khi sản phẩm hoàn thành đến khi giao hàng cho khách hàng. Chi phí bán hàng của Công ty bao gồm các khoản sau: chi phí vật liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng, chi phí bảo hành, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác.
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Để phán ánh chi phí bán hàng Công ty căn cứ vào các chứng từ kế toán chủ yếu sau:
- Chi phí khác bằng tiền: Phiếu chi, hóa đơn GTGT...
- Chi phí điện nước: Hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước
- Chi phí công cụ, dụng cụ: Phiếu xuất kho phụ liệu...
.....
Biểu 2.24: Phiếu chi
Mẫu số: 02 – TT
Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd.
Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi
Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185
(Ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: 4
Ngày 28 tháng 08 năm 2010 Số: 15
Nợ TK: 641
Có TK: 111
Người nhận tiền: Nguyễn Thị Thu
Địa chỉ: 97 Hàng Chiếu, Hà Nội.
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng (Túi nylon)
Trả bằng: Tiền mặt. Loại tiền: VNĐ. Tỷ giá: 19,425
Số tiền: 8.500.000
(Bằng chữ: Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn.)
Kèm theo:…1…..chứng từ gốc.
Ngày 28 tháng 08 năm 2010
Người nhận tiền Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn.
Biểu 2.25: Hóa đơn GTGT
hoá đơn mẫu số: 01- gtkt- 3ll
GIÁ TRỊ GIA TĂNG EN/2010B
Liên 2: Giao khách N0087896
Ngày 05 tháng 08 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TIẾP VẬN ĐẠI DƯƠNG
Địa chỉ: P405 TẦNG 4_ 88 PHẠM NGỌC THẠCH_ ĐĐ_ HN
MST: 0101487125
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng:
Tên công ty: Công ty TNHH SD VIỆT NAM
Số tài khoản:………..
Địa chỉ:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH SD Việt Nam.doc