Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty TNHH SD Việt Nam

MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

LỜI NÓI ĐẦU

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 1

1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty TNHH SD Việt Nam 1

1.1.1 Danh mục hàng bán của Công ty 1

1.1.2 Thị trường của Công ty 2

1.1.3 Phương thức bán hàng của Công ty 4

1.2 Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty TNHH SD Việt Nam 6

1.2.1 Tổng giám đốc 6

1.2.2 Phòng kế hoạch 6

1.2.3 Phòng kinh doanh 6

1.2.3.1 Bộ phận Marketing 7

1.2.3.2 Trưởng phòng kinh doanh 7

1.2.3.3 Bộ phận bán hàng 8

1.2.3.4 Vận chuyển hàng hóa 8

1.2.4 Bộ phận quản lý chất lượng sản phẩm 8

1.2.5 Bộ phận kho 9

1.2.6 Phòng kế toán 9

1.2.6.1 Kế toán kho 9

1.2.6.2 Kế toán bán hàng 9

1.2.6.3 Kế toán thanh toán 9

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 11

2.1. Kế toán doanh thu 11

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 11

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu 23

2.1.4. Kế toán tổng hợp về doanh thu 27

2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 31

2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32

2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 36

2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 41

2.2. Kế toán chi phí bán hàng 44

2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 45

2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 48

2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 51

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SD VIỆT NAM 54

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty và phương hướng hoàn thiện 54

3.1.1- Ưu điểm 55

3.1.2- Nhược điểm 58

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 60

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH SD Việt Nam 61

3.2.1- Về công tác quản lý bán hàng 61

3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán 61

3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 63

3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết 64

3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp 66

3.2.6. Điều kiện thực hiện giải pháp 66

KẾT LUẬN

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

 

doc78 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2166 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty TNHH SD Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán lập đề nghị nhập kho và chuyển những chứng từ này cho thủ kho lập phiếu nhận kho. Thủ kho sẽ tiến hành kiểm tra lại hàng hóa nhập lại theo chỉ tiêu số lượng và quy cách, rồi viết phiếu nhập kho đồng thời theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn kho thành phẩm phản ánh vào thẻ kho số lượng nhập lại. Thủ kho sau khi kiểm tra nhập kho hàng và ghi thẻ kho sẽ chuyển các chứng từ (Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho) lên phòng kế toán để kế toán vào sổ. Trên phiếu nhập kho thủ kho chỉ ghi về mặt số lượng, do Công ty tính giá vốn theo phương pháp cả kỳ dự trữ nên giá vốn của thành phẩm bán ra là giá vốn của tháng trước nếu hàng hóa bán ra vào tháng trước bị trả lại trong tháng này, còn nếu hàng bán ra và bị trả trong cùng một tháng thì kế toán chờ đến cuối tháng khi xác định được giá vốn sẽ điền thông tin về đơn giá và thành tiền vào phiếu nhập kho. Đây chính là căn cứ để kế toán tiến hành ghi sổ. Cuối tháng tổng hợp số liệu cột thành tiền trên các phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại, kế toán phản ánh vào chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 531. Sơ đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ hàng bán bị trả lại Hóa đơn GTGT Nhập kho và ghi thẻ kho KH và phòng KD Khách hàng Thủ kho Kế toán Ghi sổ Biên bản trả lại hàng Sau đây em xin trình bày một số chứng từ kế toán mà Công ty sử dụng trong hạch toán: VD: Ngày 17/08/2010, Công ty TNHH SD Việt Nam xuất bán cho Công ty Panasonic theo giá bán chưa có thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%. WPJ connector: 2050 kg, đơn giá 3.093,2USD/ kg. RIC connector: 1200 kg, đơn giá 1.815,5USD/ kg. Kế toán sẽ lập các chứng từ kế toán như sau: * Kế toán doanh thu Biểu 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng Công ty TNHH SD Việt Nam SD Vietnam Industries Ltd. Theo CV số 2183TCT/AC Ngày 14/06/2001 của Tổng cục Thuế Mã số Công ty: 0101098954 HÓA ĐƠN (GTGT) Invoice (VAT) Liên 2: Khách hàng/ For Customer SD Vietnam Industries Ltd. Thang Long Industrial Park Dong anh District, Hanoi, Vietnam Telephone: +84 (4) 38811184 Fax: +84 (4)3 8811185 Ký hiệu: AA/2003T Số hóa đơn/ Invoice No.: 0000301 Ngày/ Date: 17/08/2010 Khách hàng/ Customer: Panasonic Home Applicances Vietnam Co., Ltd_ Plot B6 Địa chỉ/ Address: Thang long Industrial Park, Dong Anh, Hanoi Mã số/ Customer’s code: 0101382443 STT No. DIỄN GIẢI DESCRIPTION ĐƠN VỊ TÍNH UNIT SỐ LƯỢNG QUANTITY ĐƠN GIÁ PRICE THÀNH TIỀN AMOUNT A B C 1 2 3=1x2 Bán bộ dây dẫn điện WPJ connector Kg 2050 3,0932 6.341,06 Bán bộ dây dẫn điện RIC connector Kg 1200 1,8155 2.178,6 Cộng tiền hàng: Thuế suất: 10% Thuế GTGT: Tổng cộng: 8.492,66 849,266 9.341,926 Bằng chữ: Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents. Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.2: Phiếu thu Mẫu số: 01 – TT Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185 (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Quyển số: 7 Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Số: 09 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Người nộp tiền: Nguyễn Quang Hưng Địa chỉ: Công ty Panasonic, Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội. Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Trả bằng: Tiền mặt. Loại tiền: USD. Tỷ giá: 1 Số tiền: 9.341,926 (Bằng chữ: Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents.) Kèm theo:…1…..chứng từ gốc. Người nộp tiền Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Chín nghìn ba trăm bốn mươi một đôla và chín trăm hai mươi sáu cents. Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Thủ quỹ (Ký, họ tên) Biểu 2.3: Công ty nhận được giấy báo Có của Ngân hàng. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam GIẤY BÁO CÓ Hà Nội Ngày 06/08/2010 giờ in: 9:30:20 AM Số chứng từ: Đã hạch toán Số chuyển tiền: NHNT Hà Nội Người trả tiền: TOA Vietnam Co., Ltd Số tài khoản: ……………..tại Ngân hàng Techcombank Hà Nội Người hưởng: SD Vietnam Indusstries Ltd Số tài khoản: ……… …….tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội Số tiền: USD: 9,051,221 Bằng chữ: Chín triệu không trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm hai mươi mốt đôla. Nội dung: Công ty TOA Vietnam Co., Ltd thanh toán hóa đơn GTGT số 0000280. Giao dịch viên Liên 2 Phòng nghiệp vụ *Kế toán hàng bị trả lại: Biểu 2.4: Biên bản trả lại hàng Đơn vị: Công ty TOA Việt Nam Điạ chỉ: Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội. BIÊN BẢN TRẢ HÀNG Kính gửi: Ban giám đốc Công ty TNHH SD Việt Nam. Công ty TOA Việt Nam chúng tôi có mua mặt hàng WPJ connector của Công ty TNHH SD Việt Nam theo HĐ GTGT số 0000289 ngày 05/08/2010, do mặt hàng này có 150 kg không đảm bảo chất lượng nên chúng tôi không thể xuất bán số hàng này. Nay Công ty chúng tôi xuất trả lại này cho quý Công ty. Kính mong quý Công ty nhận lại số hàng trên. Xin chân thành cảm ơn! Ngày 07 tháng 08 năm 2010 Giám đốc Công ty TOA Việt Nam Biểu 2.5: Hóa đơn giá trị gia tăng Công ty TNHH SD Việt Nam SD Vietnam Industries Ltd. Theo CV số 2183TCT/AC Ngày 14/06/2001 của Tổng cục Thuế Mã số Công ty: 0101098954 HÓA ĐƠN (GTGT) Invoice (VAT) Liên 2: Khách hàng/ For Customer SD Vietnam Industries Ltd. Thang Long Industrial Park Dong anh District, Hanoi, Vietnam Telephone: +84 (4) 38811184 Fax: +84 (4)3 8811185 Ký hiệu: AA/2003T Số hóa đơn/ Invoice No.: 0000289 Ngày/ Date: 07/8/2010 Khách hàng/ Customer: SD Vietnam Industries Ltd. Địa chỉ/ Address: Thang long Industrial Park, Dong Anh, Hanoi Mã số/ Customer’s code: 0101098954 Hình thức: Hàng bán bị trả lại STT No. DIỄN GIẢI DESCRIPTION ĐƠN VỊ TÍNH UNIT SỐ LƯỢNG QUANTITY ĐƠN GIÁ PRICE THÀNH TIỀN AMOUNT A B C 1 2 3=1x2 Bộ dây dẫn điện WPJ connector Kg 150 3.093,2 463,98 Cộng tiền hàng: Thuế suất: 10% Thuế GTGT: Tổng cộng: 463,98 46,398 510,378 Bằng chữ: Năm trăm mười đôla và ba trăm bảy mươi tám cents. Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu Trình tự ghi sổ chi tiết doanh thu được thể hiện qua sơ đồ sau: Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết doanh thu Chứng từ kế toán (Đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán, HĐ GTGT, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng) Sổ kế toán chi tiết doanh thu bán hàng Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Hàng ngày khi có nghiệp vụ bán hàng phát sinh, căn cứ vào các chứng từ kế toán kế toán nhập số liệu vào phần mềm máy tính, máy tính sẽ xử lý dữ liệu rồi lên báo cáo sổ chi tiết doanh thu bán hàng theo dõi từng sản phẩm đã được cung cấp cho khách hàng. Mỗi dòng trên sổ chi tiết doanh thu bán hàng sẽ ghi lại một hóa đơn GTGT. Các sổ chi tiết sẽ được in ra khi có yêu cầu hoặc đến cuối tháng kế toán sẽ in ra sổ chi tiết của một số mặt hàng tiêu thụ tiêu biểu trong tháng. Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng của từng mặt hàng kế toán vào bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng để tổng hợp từng sản phẩm đã bán ra trong tháng. Sau đây em xin trích một vài sổ chi tiết doanh thu bán hàng và sổ tổng hợp doanh thu bán hàng. Biểu 2.6: Trích sổ chi tiết doanh thu bán hàng Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG (Trích) Tài khoản: TK 5112-106 Sản phẩm: WPJ connector Tháng 08 năm 2010 Đơn vị tính: USD Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có …. …. …. …. …. …. 0000289 07/08/2010 Toa trả lại hàng 131T 463,98 …. …. …. …. …. …. 0000301 17/08/2010 Bán cho Panasonic 131P 6.341,06 …. …. ….. …. ….. ….. 0000328 28/08/2010 Bán cho Sumiden 131S 5.694,72 …. …. …. …. …. …. Kết chuyển doanh thu 911 23.982,98 Cộng xxx 23.982,98 23.982,98 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.7: Trích sổ chi tiết doanh thu bán hàng Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG (Trích) Tài khoản: TK 5112-107 Sản phẩm: RIC connector Tháng 08 năm 2010 Đơn vị tính: USD Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có …. …. …. …. …. …. 0000301 17/08/2010 Bán cho Panasonic 131P 2.178,6 …. …. …. …. …. …. 000328 28/08/2010 Bán cho Sumiden 131S 3.256,72 …. …. …. …. …. …. Kết chuyển doanh thu 911 35.168,65 Cộng PS xxx 35.168,65 35.168,65 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.8: Trích sổ tổng hợp doanh thu bán hàng Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG (Trích) Tài khoản: TK 5112 Tháng 08 năm 2010 Đơn vị tính: USD STT Tên TK Số phát sinh Nợ Có …. …. …. …. 6 5112-106 23.982,98 687,42 7 5112-107 35.168,65 528,59 …. …. …. ….. Kết chuyển DT 911 858.759,25 Cộng PS xxx 859.256,25 859.256,25 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.1.4. Kế toán tổng hợp về doanh thu Trình tự ghi sổ tổng hợp về doanh thu, và giảm doanh thu được thể hiện qua sơ đồ sau đây: Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ tổng hợp doanh thu, hàng bán bị trả lại: Chứng từ kế toán (Đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán, HĐ GTGT, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng) CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 5112, TK 531 Ghi chú: Ghi hàng ngày Hàng ngày, kế toán sẽ tập hợp các hóa đơn GTGT…, cứ 10 ngày lập nên 1 chứng từ ghi sổ, các chứng từ ghi sổ này sau khi in ra và được sự chấp thuận của kế toán tổng hợp sẽ được xếp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ lấy số hiệu ngày tháng. Sau khi có số hiệu ngày tháng kế toán sử dụng các chứng từ ghi sổ này vào sổ cái tài khoản doanh thu (TK 5112) Biểu 2.9: Trích chứng từ ghi sổ Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số hiệu: 501 Ngày 10 tháng 08 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền (USD) Nợ Có …. …. … …. Bán hàng cho Panasonic 131P 5112 8.492,66 …. …. …. ….. Cộng xxx xxx 286.418,74 Kèm theo 3 chứng từ gốc Ngày 10 tháng 08 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 2.10: Trích chứng từ ghi sổ Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số hiệu: 515 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền (USD) Nợ Có …. …. … …. Hàng bán bị trả lại 531 131T 463,98 …. …. …. ….. Cộng xxx xxx 5.986,89 Kèm theo 3 chứng từ gốc Ngày 10 tháng 08 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 2.11: Trích sổ đăng ký chứng từ - ghi sổ Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2010 Chứng từ ghi sổ Số tiền (USD) Số Ngày 501 10/08 286.418,74 …. …. …. 515 31/08 5.986,89 … … …. Cộng Biểu 2.12: Sổ cái tài khoản 511 Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Mẫu số: S02c1-DN Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CÁI Năm 2010 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511 NTGS Chứng từ ghi sổ Diến giải TKĐƯ Số tiền (USD) Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng 31/08 501 10/08 Từ Chứng từ ghi sổ 131 286.418,74 … … … …. …. …. …. 31/08 515 31/08 Kết chuyển doanh thu 531 5.986,89 … … … … … … … 31/08 31/08 Kết chuyển doanh thu 911 850.708,58 Cộng phát sinh 859.256,25 859.256,25 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu tháng Sổ này có…..trang, đánh số trang từ 01 đến …. Ngày mở sổ:…… Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đống dấu) Biểu 2.13: Trích sổ cái TK 531 Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Mẫu số: S03b-DN Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CÁI Năm 2010 Tên tài khoản: Hàng bán trả lại Số hiệu: 531 NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền (USD) Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng - 30/09 515 30/09 Từ chứng từ ghi sổ 131 5.986,89 30/09 30/09 Kết chuyền giảm thu 511 5.986,89 30/09 30/09 Cộng phát sinh tháng 5.986,89 5.986,89 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu tháng Sổ này có ………trang, đánh số từ 01 đến trang…….. Ngày mở sổ:……… Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán giá vốn hàng bán Công ty TNHH SD Việt Nam là Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hiện tại, để tính giá vốn thành phẩm xuất bán, Công ty sử dụng phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Được sự hỗ trợ của phần mềm kế toán nên việc tính giá vốn hàng bán được thường xuyên cập nhật, chính xác, không xảy ra hiện tượng để dồn cuối tháng mới bắt đầu nhập dữ liệu do đó đã giảm bớt công việc của kế toán. 2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Kế toán sử dụng số liệu trên phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, thẻ kho làm căn cứ để hạch toán giá vốn hàng bán của các sản phẩm bán cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận. - Phiếu xuất kho - Phiếu nhập kho - Thẻ kho * Phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho dùng để theo dõi số lượng hàng hoá xuất bán cho các đơn vị khác. Khi bán hàng cho khách hàng tiến hành lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên (đặt giấy than viết 1 lần) - Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu. - Liên 2: Giao cho thủ kho giữ để lưu vào thẻ kho sau đó chuyển cho kế toán để ghi vào cột 3, 4 và ghi vào sổ kế toán. - Liên 3: Người nhận hàng giữ. * Phiếu nhập kho Phiếu nhập kho dùng để theo dõi số lượng hàng hóa nhập kho do bộ phận kho lập khi nhận hàng hóa từ bộ phận sản xuất hoặc hàng bán bị trả lại. Phiếu nhập kho được lập thành 3 liên ( đặt giấy than viết 1 lần) - Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu. - Liên 2: Giao cho thủ kho giữ để lưu vào thẻ kho sau đó chuyển cho kế toán để ghi vào cột 3, 4 và ghi vào sổ kế toán. - Liên 3: Người nhận hàng giữ. * Thẻ kho Đến cuối tháng thẻ kho mới được lập. Tại đây phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn về mặt số lượng của từng loại thành phẩm trong kỳ. Dùng để đối chiếu với sổ chi tiết hàng hóa của phòng kế toán. Biểu 2.14: Phiếu xuất kho Mẫu số: 02 – VT Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185 (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Nợ TK: 632 Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Có TK: 155 Số: 87896 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Quang Hưng Địa chỉ: Công ty Panasonic, Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội. Lý do xuất: bán hàng STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Bộ dây dẫn điện WPJ connector Kg 2050 2050 3.093,2 6.341,06 2 Bán bộ dây dẫn điện RIC connector Kg 1200 1200 1.815,5 2.178,6 Cộng X X X X X 8.519,66 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám nghìn năm trăm mười chín đôla và sáu mươi sáu cents . Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 17 tháng 08 năm 2010 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.15: Phiếu nhập kho Mẫu số: 01 – VT Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185 (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Nợ TK: 155 Ngày 07 tháng 08 năm 2010 Có TK: 632 Số: Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Mạnh Chiến Địa chỉ: Công ty TNHH SD Việt Nam, khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội. Lý do xuất: Nhập lại hàng bán bị trả lại STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Bộ dây dẫn điện (WPJ connector) Kg 150 150 3.093,2 463,98 Cộng X X X X X 463,98 Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm sáu mươi ba đôla và chín mươi tám cents . Số chứng từ gốc kèm theo: 1 Ngày 07 tháng 08 năm 2010 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.16: Trích Thẻ kho Mẫu số: 12 – DN Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. (Theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO (Trích) Ngày lập thẻ: 01/08/2010 Tờ số: Tên, nhãn hiệu, quy cách hàng hoá: WPJ connector Đơn vị tính: Kg Mã số: Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất 1/08/10 1/08/10 1.Tồn đầu tháng 100 5/08/10 5/08/10 Nhập kho từ sản xuất 1190 1290 6/08/10 6/08/10 Xuất bán cho TOA Việt Nam 1200 90 7/08/10 7/08/10 Nhập lại của TOA 150 240 16/08/10 16/08/10 Nhập kho từ sản xuất 2100 2340 17/08/10 17/08/10 Xuất bán cho Panasonic 2050 290 … … … … … … … … … 2. Cộng tháng 8 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán Trình tự ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán được thể hiện qua sơ đồ sau: Sơ đồ 2.7: Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết giá vốn hàng bán Chứng từ kế toán (HĐ GTGT, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, thẻ kho… ) Sổ kế toán chi tiết giá vốn bán hàng Bảng tổng hợp giá vốn bán hàng Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Để quản lý thành phẩm, Công ty tổ chức hạch toán kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song. Với phương pháp này, thành phẩm được theo dõi tại kho về mặt số lượng và theo dõi tại phòng kế toán cả về số lượng lẫn giá trị. Việc quản lý hàng hóa cũng được kế toán thực hiện thông qua việc mã hóa bởi phần mềm. Tại kho: Căn cứ vào phiếu nhập, xuất kho thủ kho sẽ lập thẻ kho theo dõi riêng cho từng mặt hàng để ghi chép, phản ánh số hiện có và tính biến động của hàng hóa. Kế toán kho sẽ kiểm tra việc ghi chép thẻ kho của thủ kho, sau đó xác nhận vào thẻ kho. Tại phòng kế toán: Hàng ngày, khi nhận được Phiếu xuất kho và Hoá đơn GTGT, kế toán kho tiến hành cập nhật số lượng xuất kho của từng loại thành phẩm vào máy. Khi đó, ngày trên Phiếu xuất kho được xem là ngày cuối kỳ, phần mềm tự động tính ra đơn giá bình quân. Vì vậy, kế toán dễ dàng theo dõi thành phẩm xuất kho về mặt số lượng và quản lý về mặt giá trị. Cuối tháng, khi hoàn thành hết việc nhập số lượng thành phẩm thực tế xuất kho, kế toán cập nhật lại ngày xuất kho theo ngày cuối tháng. Khi đó, phần mềm sẽ tự động tính toán lại giá trị xuất bán của từng loại thành phẩm theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và cập nhật giá vốn vào chứng từ, sổ sách liên quan và kết xuất ra các sổ tổng hợp. Biểu 2.17: Trích Sổ chi tiết hàng hóa Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ (Trích) Tháng 08 năm 2010 Tên hàng hoá: WPJ connector Đơn vị tính: Kg Quy cách phẩm chất: Tài khoản: 155 Đơn vị: USD NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SL TT SL TT SL TT Số NT 1/08/10 1/08/10 1.Tồn đầu tháng 2,6878 100 268,780 5/08/10 5/08/10 Nhập kho từ SX 154 2,7234 1190 3.240,846 1290 3.509,626 6/08/10 6/08/10 Xuất bán cho TOA Việt Nam 632 2,7083 1200 3.249,960 90 259,666 7/08/10 0000289 7/08/10 Nhập lại của TOA 632 2,7083 150 406,245 240 665,911 16/08/10 16/08/10 Nhập kho từ SX 154 2,6987 2100 5.667,270 2340 6.333,181 17/08/10 0000301 17/08/10 Xuất bán cho Panasonic 632 2,7083 2050 5.552,015 290 781,166 … … … … … … … … … … … … Cộng 6635 18.023,67 6375 17.265,412 260 758,258 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.18: Trích bảng tổng hợp hàng hóa Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi BẢNG TỔNG HỢP HÀNG HÓA (Trích) Tháng 08 năm 2010 TT Tên hàng hóa Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ … ... ….. … … .. 6 268,780 18.023,67 17.265,412 758,258 … … .. … … … Cộng 1.076,94 858.774,89 857.205,33 1.569,56 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.19: Trích sổ chi tiết giá vốn hàng bán Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN BÁN HÀNG (Trích) Tài khoản: TK 632-106 Sản phẩm: WPJ connector Tháng 08 năm 2010 Đơn vị: USD Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … PX 87896 17/08/10 Giá vốn hàng bán cho Panasonic 155 5.552,015 … … … … … …. Kết chuyển giá vốn 911 17.265,412 Cộng xxx 17.265,412 17.265,412 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.20: Trích sổ tổng hợp giá vốn hàng bán Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ TỔNG HỢP GIÁ VỐN BÁN HÀNG (Trích) Tài khoản: TK 632 Tháng 08 năm 2010 STT Tên TK Số phát sinh Nợ Có … … … … 6 632-106 17.265,412 … … … … Kết chuyển GV 911 857.205,33 Cộng PS xxx 857.205,33 857.205,33 Ngày 31tháng 08năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán Trình tự ghi sổ tổng hợp giá vốn hàng bán được tiến hành như sau: Sơ đồ 2.8: Trình tự ghi sổ tổng hợp giá vốn hàng bán: Chứng từ kế toán (phiếu xuất kho, thẻ kho…) CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 632 Ghi chú: Ghi hàng ngày Hàng ngày, từ phiếu xuất kho, thẻ kho, sổ chi tiết hàng hóa kế toán tập hợp vào chứng từ ghi sổ. Các chứng từ ghi sổ này sau khi in ra và được sự chấp thuận của kế toán tổng hợp sẽ được xếp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ lấy số hiệu ngày tháng. Sau khi có số hiệu ngày tháng kế toán sử dụng các chứng từ ghi sổ này vào sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán (TK632). Biểu 2.21: Trích chứng từ ghi sổ Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trích) Số hiệu: 528 Ngày 31 tháng 08 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền (USD) Nợ Có …. …. … …. Giá vốn hàng bán cho Panasonic 632 155 7.000,175 …. …. …. ….. Cộng xxx xxx 857.205,33 Biểu 2.22: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2010 Chứng từ ghi sổ Số tiền (USD) Số Ngày 501 10/08 286.418,74 …. …. …. 515 31/08 5.986,89 … … …. 528 31/08 857.205,33 Cộng Biểu 2.23: Trích Sổ cái TK 632 Mẫu số: S02c1-DN Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi SỔ CÁI (Trích) Năm 2010 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng 31/08 528 31/08 Từ chứng từ ghi sổ 155 857.205,33 31/08 31/08 Kết chuyển giá vốn 911 857.205 31/08 31/08 Cộng số phát sinh tháng 857.205,33 857.205 Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu tháng Sổ này có……..trang, đánh số từ 01 đến trang……. Ngày mở sổ: ………. Ngày 31 tháng 08 năm 2010. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán chi phí bán hàng Tại Công ty TNHH SD Việt Nam chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh sau khi sản phẩm hoàn thành đến khi giao hàng cho khách hàng. Chi phí bán hàng của Công ty bao gồm các khoản sau: chi phí vật liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng, chi phí bảo hành, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác. 2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Để phán ánh chi phí bán hàng Công ty căn cứ vào các chứng từ kế toán chủ yếu sau: - Chi phí khác bằng tiền: Phiếu chi, hóa đơn GTGT... - Chi phí điện nước: Hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước - Chi phí công cụ, dụng cụ: Phiếu xuất kho phụ liệu... ..... Biểu 2.24: Phiếu chi Mẫu số: 02 – TT Đơn vị: SD Vietnam Indusstries Ltd. Thang Long Industrial, Dong Anh, Hanoi Tel: 04-38811184/ Fax: 04-38811185 (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số: 4 Ngày 28 tháng 08 năm 2010 Số: 15 Nợ TK: 641 Có TK: 111 Người nhận tiền: Nguyễn Thị Thu Địa chỉ: 97 Hàng Chiếu, Hà Nội. Lý do chi: Thanh toán tiền hàng (Túi nylon) Trả bằng: Tiền mặt. Loại tiền: VNĐ. Tỷ giá: 19,425 Số tiền: 8.500.000 (Bằng chữ: Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn.) Kèm theo:…1…..chứng từ gốc. Ngày 28 tháng 08 năm 2010 Người nhận tiền Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn. Biểu 2.25: Hóa đơn GTGT hoá đơn mẫu số: 01- gtkt- 3ll GIÁ TRỊ GIA TĂNG EN/2010B Liên 2: Giao khách N0087896 Ngày 05 tháng 08 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TIẾP VẬN ĐẠI DƯƠNG Địa chỉ: P405 TẦNG 4_ 88 PHẠM NGỌC THẠCH_ ĐĐ_ HN MST: 0101487125 Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Tên công ty: Công ty TNHH SD VIỆT NAM Số tài khoản:……….. Địa chỉ:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH SD Việt Nam.doc
Tài liệu liên quan