Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH thương mại và sản xuất Đa Lợi

MỤC LỤC

 

MỤC LỤC 1

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT 3

DANH MỤC SỔ SÁCH VÀ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 4

DA NH MỤC SƠ ĐỒ 5

LỜI MỞ ĐẦU 6

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐA LỢI 8

1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng của công ty 8

1.1.1 Danh mục hàng hóa 8

1.1.2 Thị trường của công ty 10

1.1.3. Phương thức bán hàng của công ty 10

1.1.4 Phương thức thanh toán 14

1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của công ty 15

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐA LỢI 19

Sơ đồ 1: Mô hình hóa hoạt động bán hàng 19

2.1. Kế toán doanh thu 20

2.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán 20

2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu 26

2.1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu 32

Bảng 10: Sổ cái tài khoản 511 33

2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 34

2.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán 34

2.2.2 Kế toán chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu 37

2.2.3 Kế toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu 39

2.3. Kế toán giá vốn hàng bán. 41

2.3.1 Chứng từ và thủ tục kế toán. 41

2.3.2 Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán. 44

2.3.3 Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 47

2.4. Kế toán chi phí bán hàng 48

2.4.1 Chứng từ và thủ tục kế toán 48

2.4.2 Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 51

2.4.3 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng 54

CHƯƠNG 3 : HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐA LỢI 56

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng 56

3.1.1- Ưu điểm 57

3.1.2 Nhược điểm 60

3.2. Phương hướng hoàn thiện 62

3.3. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng 65

3.3.1- Về công tác quản lý bán hàng 65

3.3.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán 66

3.3.3 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 69

KẾT LUẬN 73

 

 

doc74 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty TNHH thương mại và sản xuất Đa Lợi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00 ………………………………. …... Tổng cộng 20 35.100.000 Bảng4: sổ chi tiết bán hàng Tủ tài liệu ttlieu2c1900 Đơn vị: Công ty Thương Mại và Sản xuất Đa Lợi #REF! Địa chỉ Số 352 Đường Giải Phóng - Thanh Xuân – Hà Nội Sæ Chi tiÕt b¸n hµng Tên hàng hóa: Ghế nhân viên 284 Tháng 3 Năm 2010 Số thứ tự trên bảng tổng hợp nhập xuất tồn là : 97 Đơn vị tính: C Ngày tháng nhập xuất Số phiếu DiÔn gi¶i TK§¦ NhËp Các khoản tính trừ Xuất Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền ThuÕ ( 521, 531, 532) ………………………………………. 05/03/2010 81721 05/03/2010 Bán hàng cho công ty TNHH Tín Phước 111 10 284.000 2.840.000 08/03/2010 81726 08/03/2010 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân 131 30 284.000 8.520.000 ………………………………. …... Tổng cộng 50 14.200.000 Bảng 5: sổ chi tiết bán hàng ghế nhân viên 284 Từ sổ chi tiết doanh thu theo từng mặt hàng , cuối tháng kế toán lên sổ tổng hợp doanh thu theo mặt hàng. Thao tác này cũng được thực hiện trên phầm mềm kế toán. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ TỔNG HỢP BÁN HÀNG THEO MẶT HÀNG Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Tên loại vật tư: Hàng hóa Số TT Mã hàng Tên hàng SL Doanh thu Các khoản giảm trừ DT DT thuần …………. …………… .. …… ……….. ………. 17 Ttlieucat09k3a Tủ tài liệu CAT 09 K3A 02 3.128.000 0 3.128.000 18 Ttlieu2c1900 Tủ tài liệu 2 chiếc ghép bộ 20 35.100.000 1.725.000 33.375.000 …….. ………… … …….. …….. ……... 98 Ghenv284 Ghế nhân viên 284 50 14.200.000 0 14.200.000 …. …………. … ……… ….. …… Tổng cộng 2.395.600.500 2.385.700.500 Bảng6: Bảng tổng hợp bán hàng theo mặt hàng Khi Đa Lợi bán hàng cho khách hàng, đối với trường hợp các khách hàng, không thanh toán ngay, mà nợ lại, kế toán tiến hành vào sổ chi tiết công nợ phải thu. Sổ chi tiết tiết công nợ được lập để theo dõi cho các khách hàng hàng lớn và thường xuyên của công ty. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Mã khách hàng: DN_VANXUAN Tên khách hàng: Doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân Tài khoản: 131 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư Số Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 01/03/2010 Số dư đầu kì 0 09/03/2010 Bán hàng cho công ty Vạn Xuân 511 35.722.000 35.722.000 09/03/2010 Thuế GTGT phải nộp 3331 3.572.200 39.294.200 ….. Cộng 77.281.600 77.281.600 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 7: sổ chi tiết công nợ phải thu Từ các sổ chi tiết công nợ phải thu, kế toán tổng hợp lên sổ tổng hợp công nợ phải thu trên phần mềm kế toán. Sổ tổng hợp công nợ phải thu của Đa Lợi được lập khi cuối tháng hoặc khi có yêu cầu của ban Giám đốc. Trên sổ có chữ kí của người lập, kế toán trưởng, và giám đốc. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Tài khoản 131- Phải thu khách hàng Mã KH Tên KH TK Đầu kì Phát sinh Cuối kì Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B C 1 2 3 4 5 6 DN_VANXUAN DN tư nhân Vạn Xuân 131 0 77.281.600 77.281.600 DN_TIENDAT CTY TNHH Tiến Đạt 131 15.500.000 25.035.000 33.535.000  ………..  …………….  TỔNG CỘNG  45.934.000  245.050.000  290.984.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 8: Sổ tổng hợp công nợ phải thu 2.1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu Đồng thời với việc mở các sổ chi tiết, hằng ngày, căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ khác liên quan, kế toán tiến hành ghi các nghiệp vụ phát sinh vào số nhật kí chung. SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 3 năm 2010 411 Ngµy th¸ng Chøng tõ DiÔn gi¶i TK Sè ph¸t sinh Sè Ngµy th¸ng Nî Cã Th¸ng 03/2010 …….. …. ……. ………………………………………. …… ……… 09/03/2010 HD0053123 09/03/2010 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Vạn xuân 131 39.294.200 09/03/2010 HD0053123 09/03/2010 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Vạn xuân 511 35.722.000 09/03/2010 HD0053123 09/03/2010 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 3.572.200 10/03/2010 81727 10/0302010 Xuất kho bán hàng cho công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 632 10.020.000 10/03/2010 81727 10/03/2010 Xuất kho bán hàng cho công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 156 10.020.000 10/03/2010 PT 301 10/03/2010 Thu tiền bán hàng nội thất công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 111 13.117.500 10/03/2010 PT 301 10/03/2010 Thu tiền bán hàng nội thất công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 511 11.925.000 10/03/2010 PT 301 10/03/2010 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 1.192.500 ……….. ……….. ………. ………………………………… ….  …….. ………… Bảng 9: Sổ nhật ký chung tháng 3 năm 2010 Từ sổ nhật kí chung kế toán vào sổ cái tài khoản 511- doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sæ c¸i Tµi kho¶n: 511 - Doanh thu b¸n hµng Tháng 3 năm 2010 511 Ngµy th¸ng ghi sæ Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè Ngµy th¸ng Nî Cã 01/03/2010 81717 01/03/2010 BH cho công ty cổ phần Thiên Nam 111 0 72,782,200 …. …. ….. ………………………… …. ….. ……… 08/03/2010 81725 08/03/2010 BH cho công ty cổ phần Bun cen 111 0 8.625.000 09/03/2010 81726 09/03/2010 BH cña doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân 131 0 35.722.000 10/03/2010 81727 10/03/2010 BH cña công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 111 0 13.117.500 …… …… …….. ………………………………. .. …………. …………….. 31/03/2010 BT 50 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu bán hàng để XD KQKD 911 2,082,200,500 0 31/03/2010 BT 51 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu cung ứng dịch vụ để XD KQKD 911 303,500,000 0 Céng ph¸t sinh 2,385,700,500 2,385,700,500 Số dư cuối tháng 0 Céng luü kÕ sè ph¸t sinh 3,035,257,000 3,035,257,000 Bảng 10: Sổ cái tài khoản 511 2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Cũng giống như các khoản giảm trừ doanh thu ở các doanh nghiệp khác. Các khoản giảm trừ doanh thu tại Đa Lợi bao gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ hạch toán. Đối với chiết khấu thương mại là các khoản Đa Lợi giảm giá niêm yết cho các khách hàng mua với khối lượng lớn, thỏa thuận này được ghi trên hợp đồng kinh tế của công ty với khách hàng. Đối với hàng bán bị trả lại, hiện tượng này tuy ít xảy ra ở Đa Lợi, nguyên nhân chủ yếu là do sản phẩm không đúng với chất lượng, mẫu mã.. theo yêu cầu của khách hàng Đối với giảm giá hàng bán thì đây là khoản giảm trừ cho khách hàng do hàng nội thất kém phẩm chất, sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế hoặc là do đã lỗi mốt Hiện tượng giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại ít xảy ra ở Đa Lợi do công ty luôn chú ý đến chất lượng và mẫu mã sản phẩm, theo dõi để thực hiện đúng theo hợp đồng kinh tế. Công ty vừa thực hiện hai hoạt động thương mại và sản xuất nên nếu hàng hóa nội thất bị lỗi mốt, lạc hậu thị hiếu thì công ty sẽ tiến hành cho vào xưởng sản xuất để chỉnh sửa lại cho hợp mốt, đúng thị hiếu của khách hàng. 2.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán Chứng từ kế toán: bao gồm hóa đơn giá trị gia tăng ,Chứng từ kế toán hàng bán trả lại, chứng từ kế toán giảm giá hàng bán,... Khi Đa Lợi chiết khấu thương mại cho khách hàng, trên hóa đơn giá trị gia tăng được ghi tương tự như trường hợp không có chiết khấu thương mại, nhưng sẽ có thêm dòng ghi chiết khấu thương mại cho khách hàng Hãa ®¬n Gi¸ trÞ gia t¨ng Liên 1: Lưu Ngày 19 tháng 03 năm 2010 Mẫu số : 01 GTKT - 3LL AA/2010B 0053216 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM& Sản Xuất Đa Lợi Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội Số tài khoản: 0101907041 Điện thoại: MS: Họ tên người mua hàng: Mạc Văn Hào Tên đơn vị: Công ty TNHH Lan Tân Địa chỉ: 233- Lê Lai – Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: TM/CK MS: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Tủ tài liệu 2 chiếc ghép bộ C 10 1.575.000 15.750.00 Cộng tiền hàng 15.750.000 Tỉ lệ chiết khấu 10% Tiền chiết khấu 1.575.000 Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 1.417.500 Tổng cộng tiền thanh toán 15.592.500 Số tiền viết bằng chữ: mười năm triệu năm trăm chín mươi hai nghìn năm trăm đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Bảng 11: Hóa đơn GTGT bán hàng cho công ty TNHH Lan Tân Đối với trường hợp hàng bán trả lại hoặc giảm giá hàng bán kế toán trực tiếp theo dõi trên chứng từ kế toán hàng bán trả lại và chứng từ kế toán giảm giá hàng bán Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LƠI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội HÀNG BÁN TRẢ LẠI Tên KH: CÔNG TY TNHH TÂN HOA Ngày 20/03/2010 Địa chỉ: 21- Thăng Long- Hà Nội Số BTL: 015 Mã số thuế: Loại tiền: VND Diễn giải: doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân trả lại hàng đã bán Mã hàng Diễn giải Đơn vị SL Đơn giá Thành tiền Bhcm3800h Bàn họp CM3800H c 1 4.000.000 4.000.000 Bvt90c Bàn vi tính 90C c 1 785.000 785.000 Cộng tiền hàng: 4.785.000 Thuế suất thuế GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 478.500 Tổng tiền thanh toán: 5.263.500 Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn năm trăm đồng Người mua hàng Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 12: Chứng từ kế toán hàng bán trả lại Chứng từ kế toán giảm giá hàng bán cũng được lập tương tự như trường hợp hàng bán trả lại. 2.2.2 Kế toán chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu Công ty theo dõi chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu trên sổ chi tiết theo khách hàng. Ở đây, ta xét một trường hợp của giảm trừ doanh thu là do hàng bán trả lại. Kế toán tiến hành kế toán chi tiết hàng bán trả lại trên sổ chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng. Công việc này được thực hiện trên phần mềm kế toán. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LƠI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội CHI TIẾT HÀNG BÁN TRẢ LẠI THEO KHÁCH HÀNG Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 Mã khách hàng: CT_TANHOA Tên khách hàng: Công ty TNHH Tân Hoa Ngày Mã hàng Diễn giải ĐV SL Đơn giá Thành tiền 20/03/2010 Bhcm3800h Bàn họp CM3800H c 1 4.000.000 4.000.000 20/03/2010 Bvt90c Bàn vi tính 90C c 1 785.000 7.85.000 Cộng 2 4.785.000 Tổng cộng 2 4.785.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 13: sổ chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng Từ sổ chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng, đến cuối tháng kế toán tiến hành vào sổ tổng hợp hàng bán trả lại theo khách hàng để thống kê tổng số hàng bán trả lại trong tháng. Sổ theo dõi tổng hợp các khách hàng trả lại hàng đã mua. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LƠI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội TỔNG HỢP HÀNG BÁN TRẢ LẠI THEO KHÁCH HÀNG Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 Mã KH Tên KH SL Giá trị Chiết khấu HTL Thuế Ghi chú CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hoa 2 4.785.000 478.500 Cộng 2 4.785.000 478.500 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 14: Sổ tổng hợp hàng bán trả lại theo khách hàng. 2.2.3 Kế toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu Khi có nghiệp vụ về các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán tiến hành phản ánh vào sổ nhật ký chung. SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 3 năm 2010 Ngµy th¸ng ghi sæ Chøng tõ DiÔn gi¶i TK Sè ph¸t sinh Sè Ngµy th¸ng Nî Cã Th¸ng 03/2010 …….. …. ……. ………………………………………. …… ………… 19/03/2010 HD0053216 19/03/2010 Chiết khấu thương mại cho công ty Lan Tân 5211 1.575.000 19/03/2010 HD0053216 19/03/2010 Chiết khấu thương mại cho công ty Lan Tân 131 1.575.000 20/03/2010 BTL013 20/03/2010 Công ty Tân Hoa trả lại hàng 5212 4.785.000 20/03/2010 BTL013 20/03/2010 Ghi giảm số thuế GTGT phải nộp tương ứng 3331 478.500 20/03/2010 BTL013 20/03/2010 Công ty Tân Hoa trả lại hàng 131 5.263.500 ……….. ……….. ………. ………………………………… …. …….. ………… Bảng 15: Sổ nhật ký chung tháng 3 năm 2010 Từ sổ nhật ký chung, cuối tháng kế toán tiến hành lên sổ cái tài khoản 521- Các khoản giảm trừ doanh thu Sæ c¸i Tài khoản 521- Các khoản giảm trừ doanh thu Tháng 3 năm 2010 §¬n vÞ tÝnh: ®ång 642 Ngµy th¸ng ghi sæ Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè Ngµy th¸ng Nî Cã Số dư đầu tháng …………………………… 19/3/2010 HD553216 19/3/2010 Chiết khấu thương mại cho công ty Lan Tân 131 1.575.000 0 20/3/2010 20/3/2010 Công ty Tân Hoa trả lại tiền 131 4.785.000 0 …………….. 31/3/08 BT 9 31/3/08 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu 511 10.230.000 Céng ph¸t sinh 10.230.000 10.230.000 Số dư cuối tháng Céng luü kÕ sè ph¸t sinh 10.230.000 10.230.000 Bảng 16: Sổ cái tài khoản 521- Các khoản giảm trừ doanh thu 2.3. Kế toán giá vốn hàng bán. Việc xác định đúng và chính xác doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ quan trọng với một doanh nghiệp bao nhiêu thì việc xác định đúng và chính xác giá vốn hàng bán cũng quan trọng bấy nhiêu vì khi đã xác định được doanh thu là khoản thu được về thì cần phải xác định được khoản chi phí mà doanh nghiệp nghiệp đã bỏ ra, cụ thể ở đây là giá vốn hàng bán là rất cần thiết. Từ việc xác định được đúng và đầy đủ chi phí giá vốn hàng bán, Đa Lợi mới xác định được khoản lợi nhuận mà Đa Lợi thu được để từ đó ra các quyết định quản trị, với việc theo dõi các sản phẩm, hàng hóa chi tiết theo từng mặt hàng, điều đó giúp Đa Lợi lựa chọn xem có nên tiếp tục sản xuất và kinh doanh và phát triển loại mặt hàng đó nữa hay không, Đa Lợi nên đầu từ và mặt hàng nào. 2.3.1 Chứng từ và thủ tục kế toán. Phiếu xuất kho Khi Đa Lợi xuất kho hàng hóa chuyển giao cho khách hàng, thủ kho viết phiếu xuất kho kiêm bàn giao gồm 3 liên. Liên1: lưu tại kho, liên 2: thủ kho giữ để ghi thẻ kho rồi chuyên ngay cho kế toán công nợ.Trên hóa đơn ghi rõ Tên hàng- mã sản phẩm- màu sắc-KT, đơn vị tính, số lượng theo yêu cầu và số lượng thực xuất. Trên phiếu xuất kho kiêm bàn giao có chữ kí của thủ kho Sơ đồ 3: Mô hình hóa quy trình xuất kho hàng hóa PhiÕu XuÊt kho Ngµy 09 th¸ng 03 n¨m 2010 Nî TK: 632 Cã TK: 156 - Họ và tên người nhận hàng: A. Quyết - Lý do xuÊt kho: Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Vạn xuân - XuÊt t¹i kho:Sè 352Gi¶i Phãng-Thanh Xu©n-Hµ néi STT Tªn nh·n hiÖu. quy c¸ch phÈm chÊt vËt t (s¶n phÈm. hµng hãa) M· sè §¬n vÞ tÝnh Số lượng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn Yªu cÇu Thùc xuÊt A B C D 1 2 3 4 1 Ghế da GD tq05 c 1 1 2.136.000 2.136.000 2 Ghế trưởng phòng 620 c 2 1 505.000 1.010.000 3 Ghế họp 200 c 10 10 198.000 1.980.000 Ghế nhân viên 284 c 30 30 230.000 6.900.000 4 Ghế phòng chờ 4 chỗ c 2 2 625.000 1.250.000 Tủ treo tường 7050 c 2 2 5.905.000 11.810.000 Tủ giám đốc 63f c 1 1 5.200.000 5.200.000 Céng 48 30.286.000 XuÊt. ngµy 09 th¸ng 03 n¨m 2010 Phô tr¸ch bé phËn sö dông Phô tr¸ch cung tiªu Nguêi nhËn Thñ kho (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) PhiÕu XuÊt kho Ngµy 10 th¸ng 03 n¨m 2010 Nî TK: 632 Cã TK: 156 - Hä tªn ngêi nhËn hµng: chị Nhung - Lý do xuÊt kho: Bán cho Công ty CP tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương - XuÊt t¹i kho:Sè 352Gi¶i Phãng-Thanh Xu©n-Hµ néi STT Tªn nh·n hiÖu. quy c¸ch phÈm chÊt vËt t (s¶n phÈm. hµng hãa) M· sè §¬n vÞ tÝnh Số lượng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn Yªu cÇu Thùc xuÊt A B C D 1 2 3 4 1 Bàn giám đốckf23 c 1 1 1.670.000 1.670.000 2 Ghế giám đốc720 c 1 1 550.000 550.000 3 Tủ tài liệu ttlieu2c1900 c 3 3 1.600.000 4.800.00 4 Ghế gấp13c c 10 10 350.000. 3.000.000 Céng 15 10.020.000 XuÊt. ngµy10 th¸ng 03 n¨m 2010 Phô tr¸ch bé phËn sö dông Phô tr¸ch cung tiªu Nguêi nhËn Thñ kho (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) (Ký. hä tªn) Bảng 17: Phiếu xuất kho bán hàng 2.3.2 Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán. Hằng ngày, căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán. Cũng giống như doanh thu bán hàng, kế toán theo dõi chi tiết giá vốn hàng bán theo từng mặt hàng. SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tên hàng hóa: tủ tài liệu ttlieu2c1900 Tháng 3 năm 2010 Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè d­ Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã 01/03/2010 Số dư đầu kì 0 ….. …………………… 06/03/2010 Xuất kho bán hàng cho công ty cổ phần đầu tư Buncen 156 3.200.000 08/03/2010 Xuất kho bán hàng cho công ty cổ phần đầu tư Buncen 156 7.750.000 10/03/2010 Xuất kho bán hàng cho Công ty CP tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 156 4.800.000 10/03/2010 Xuất kho bán hàng cho trường học Nhật Bản tại Hà Nội 156 1.600.000 …………………………. Tổng cộng 29.875.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 18: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán tủ tài liệu ttlieu2c1900 Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tên hàng hóa: Ghế nhân viên gnv284 Tháng 3 năm 2010 Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè d­ Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã 01/03/2010 Số dư đầu kì 0 ….. …………………… 05/03/2010 Xuất kho bán hàng cho công ty TNHH Tân Phước 156 2.300.000 09/03/2010 Xuât kho bán hàng cho doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân 156 6.900.000 …………………………. Tổng cộng 11.500.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 19: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán ghế nhân viên gnv284 Từ các sổ chi tiết giá vốn hàng bán theo từng mặt hàng, cuối tháng, kế toán tiến hành lên sổ tổng hợp giá vốn hàng bán theo từng mặt hàng. Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN THEO MẶT HÀNG Tên loại vật tư: Hàng hóa Tháng 3 năm 2010 Số TT Mã hàng Tên hàng SL Giá vốn hàng bán … …………. …………… .. …… 17 Ttlieucat09k3a Tủ tài liệu CAT 09 K3A 02 2.800.000 18 Ttlieu2c1900 Tủ tài liệu 2 chiếc ghép bộ 20 29.875.000 …….. ………… … …….. 97 Ghenv284 Ghế nhân viên 284 50 11.500.000 …… …………. … ……….. Tổng cộng 2.020.764.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 20: Sổ tổng hợp giá vốn theo mặt hàng 2.3.3 Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán Nhận được phiếu xuất kho được chuyển từ thủ kho toán tiến hành nhập số liệu vào phần mềm kế toán. Phần mềm kế toán tự động lên sổ nhật ký chung , Cuối tháng, phần mềm kế toán tự kết xuất ra sổ cái tài khoản 632 Sæ c¸i Tµi kho¶n: 632 - Gi¸ vèn hµng b¸n Tháng 3 năm 2010 §¬n vÞ tÝnh: ®ång 632 Ngµy th¸ng ghi sæ Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè Ngµy th¸ng Nî Cã Số dư đầu kì ….. ………. ……………………. 09/03/2010 09/03/2010 Xuất kho BH cña doanh nghiệp tư nhân Vạn Xuân 156 30.286.000 0 10/03/2010 10/03/2010 Xuất kho BH cña công ty CP Tư vấn ĐTQT Châu Á Thái Bình Dương 156 10.020.000 0 ……… …. ………… ………………………………… …. ……………. …………. 31/03/2010 BT 50 31/03/2010 KÕt chuyÓn gi¸ vèn HH ®Ó X§ KQKD 911 0 1.600.550.600 31/03/2010 BT 51 31/03/2010 KÕt chuyÓn gi¸ vèn DV ®Ó X§ KQKD 911 0 420.263.400 Céng ph¸t sinh 2.020.764.000 2.020.764.000 Số dư cuối tháng Bảng 21: Sổ cái tài khoản 632 2.4. Kế toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản và tiến hành hoạt động bán hàng bao gồm: chi phí bán hàng, quảng cáo, tiếp thị, chi phí bảo hành sản phẩm hàng hóa hoặc công trình đóng gói vận chuyển Hạch toán chi phí bán hàng rất quan trọng, bởi khoản chi phí này ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận của công ty. Đặc biệt, với Đa Lợi là một công ty sản xuất kinh doanh về lĩnh vực nội thất, các chi phí bán hàng cũng là một khoản chi phí khá lớn. 2.4.1 Chứng từ và thủ tục kế toán Chứng từ kế toán Các hóa đơn dịch vụ mua ngoài, phiếu chi, phiếu tạm ứng Luân chuyển chứng từ Khi bộ phận kinh doanh, bộ phận kho và các bộ phận khác tiến hành các hoạt động phục vụ cho hoạt động bán hàng của công ty. Các bộ phận có thể đề nghị kế toán thanh toán lập phiếu tạm ứng, hoặc sau khi tiến hành các hoạt động trên, người mua hàng phục vụ cho hoạt động bán hàng tiến hành nộp hóa đơn mua hàng bên ngoài cho kế toán thanh toán, thủ quỹ tiến hành lập phiếu chi Sơ đồ 4: Quy trình luân chuyển phiếu chi Hãa ®¬n Gi¸ trÞ gia t¨ng Liên 2 Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Mẫu số : 01 GTKT - 3LL AA/2010B 0055126 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Thành Hưng Địa chỉ: Tòa nhà 104-106 Nguyễn Văn Cừ- Long Biên- Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MS: Họ tên người mua hàng: Trần Thị Tứ Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản Xuất Đa Lợi Địa chỉ: 352- Giải Phóng- Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: TM/CK STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Thuê vận chuyển hàng hóa Chuyến 15 320.000 4.800.000 Cộng tiền hàng 4.800.000 Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 480.000 Tổng cộng tiền thanh toán 5.280.000 Số tiền viết bằng chữ: năm triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Bảng 22: Hóa đơn GTGT mua ngoài Đơn vị: Công ty TNHH TM&SX Đa Lợi Mẫu số: 01-TT Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội Ban hành theo QĐ số 48/2006-QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài Chính PHIẾU CHI Ngày 30 tháng 3 năm 2010 Quyển số: Số : 275 Nợ: TK3311 Có: TK111 5.280.000 5.280.000 Họ và tên người nhận tiền: Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Thành Hưng Địa chỉ: Tòa nhà 104-106 Nguyễn Văn Cừ- Long Biên- Hà Nội Lý do : Trả tiền vận chuyển hàng hóa Tổng tiề 5.280.000 VNĐ (Bằng chữ: năm triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng./.) Kèm theo: Chứng từ gốc: Đã nhận tạm ứng số tiền: Số tiền phải thu còn lại: 5.280.000 VNĐ (Bằng chữ: năm triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng./.) Ngày 30 tháng 03 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): năm triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng Bảng 23: Phiếu chi cho công ty tập đoàn Thành Hưng 2.4.2 Kế toán chi tiết chi phí bán hàng Mặc dù hạch toán theo quyết định 48/2006 của Bộ Tài Chính, tuy nhiên, công ty vẫn sử dụng tài khoản 641- chi phí bán hàng độc lập chứ không sử dụng tài khoản 642 chi tiết để phản ánh chi phí bán hàng của doanh nghiệp. Hạch toán chi phí bán hàng, Đa Lợi sử dụng tài khoản 641, trong đó lại chi tiết ra thành các tài khoản cấp 3 Tài khoản 6411- chi phí nhân viên: phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên đống gói, bảo quản, vận chuyển sản phẩm hàng hóa bao gồm: tiền lương, tiền công, và các khoản phụ cấp tiền ăn giữa ca, các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT Tài khoản 6412- chi phí vật liệu bao bì: phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, chi phí vật liệu, nguyên liệu dùng cho bảo quản bốc vác vận chuyển, sản phẩm hàng hóa trong quá trình bán hàng vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp. Tài khoản 6413- chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh các chi phí về công cụ, phục vụ cho hoạt động bán sản phẩm, hàng hóa: dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc. Tài khoản 6414- chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh các chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng như: nhà kho, cửa hàng, phương tiện bốc dỡ vận chuyển, phương tiện tính toán đo lường, kiểm nghiệm chất lượng. Tài khoản 6415- chi phí bảo hành: phản ánh các khoản chi phí liên quan đến bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây dựng. Tài khoản 6417- chi phí dịch vụ mua ngoài: phản ánh các chi phí mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán hàng: chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thue bốc vác, vận chuyển… Tài khoản 6418- chi phí bằng tiền khác: phản ánh các chi phí phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí kể trên như chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí mô giới sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chi phí hôi nghị cho khách hàng, chi phí cho lao động nữ… Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LỢI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG Tài khoản : 6418 Đối tượng: chi phí dịch vụ mua ngoài Tháng 3 năm 2010 Chøng tõ DiÔn gi¶i TK§¦ Sè ph¸t sinh Sè d­ Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã 01/03/2010 Số dư đầu kì 0 ….. …………………… 30/03/2010 Chi phí vận chuyển taxi Thành Hưng 111 4.800.000 …………………………. Tổng cộng 35.035.900 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 24: Sổ chi tiết chi phí bán hàng Từ các sổ chi tiết chi phí bán hàng, cuối tháng phầm mềm kế toán tự động kết xuất ra sổ tổng hợp chi tiết chi phí bán hàng, từ đó Đa Lợi có thể theo dõi các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong tháng của đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất ĐA LƠI Địa chỉ: 352 Giải Phóng- Hà Nội SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Tài khoản 641- Chi phí bán hàng Mã TK Tên TK TK Đầu kì Phát sinh Cuối kì Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B C 1 2 3 4 5 6 6411 Chi phí nhân viên bán hàng 334 0 20.070.000 20.070.000 ………………. 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài  111  35.035.9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26961.doc
Tài liệu liên quan