Chuyên đề Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xá định kết quả bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO

Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại

Chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại như:

- Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa.

- Hóa đơn GTGT số hàng bị trả lại do đơn vị mua hàng lập.

- Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại.

- Phiếu chi (hoặc Giấy báo Nợ)

 

doc60 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xá định kết quả bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 6.006 36.036 4 Mì trứng thượng hạng 200g Gói 3 6.336 19.008 5 Nui nơ TRC 200g Gói 3 6.006 18.018 Cộng x 16 x 106.722 Cộng thành tiền(Bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/. Người mua hàng (Ký, họ tên) Ngày 02 tháng 03 năm 2010 Người viết hóa đơn (Ký, họ tên) HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 02 tháng 03 năm 2010 Mẫu số: 01GTGT-3LL HL/2008B 0096256 Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO Số tài khoản: 1482101200800308 Điện thoại: 04.36419714 MST : 0303752249-001 Họ tên người mua hàng: ………………………………………………………. Tên đơn vị: (Số tiền hàng các hóa đơn bán lẻ 105, 106, 107, 108, 109) Địa chỉ:………………………………………………………………………… Hình thức thanh toán: MST: STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1*2 1 Mì rau xanh 250g Gói 18 6.750 121.500 2 Nui gạo xoắn 300g Gói 26 8.550 222.300 3 Nui gạo xoắn 200g SA Gói 12 5.460 65.520 4 Mì trứng thượng hạng 200g Gói 8 5.760 46.080 5 Nui nơ TRC 200g Gói 9 5.460 49.140 6 Mì xào cao cấp 500g Kg 3 30.000 90.000 7 Nui đậu xanh ống xéo 300g Kg 2 33.000 66.000 8 Nui sao – Sò 200g Gói 28 5.460 152.880 Cộng tiền hàng: 813.420 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 81.342 Tổng cộng tiền thanh toán: 894.762 Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu hai đồng/, Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: 01-TT (Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Ngày 02 tháng 03 năm 2010 Quyển số: 05 Số:10 Nợ TK 1111 Có TK 5112, 3331 Họ và tên người nộp tiền: Trần Mai Chi. Địa chỉ: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội. Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng HĐ0096256 Số tiền: 894.762đ (Viết bằng chữ): Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu hai đồng/. Kèm theo: 01 Chứng từ gốc. Ngày 02 tháng 03 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nộp tiền (Ký họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/. Chứng từ, thủ tục kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. + Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại: Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại … Chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại như: - Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa. - Hóa đơn GTGT số hàng bị trả lại do đơn vị mua hàng lập. - Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại. - Phiếu chi (hoặc Giấy báo Nợ) … Tài khoản sử dụng: TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”, tài khoản này phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa đã tiêu thụ bị trả lại. + Kế toán Chiết khấu thương mại( Bớt giá hàng bán): Trường hợp khách hàng truyền thống, quen thuộc được bớt giá, kế toán ghi rõ trên hóa đơn tỉ lệ bớt giá, giá bán chưa thuế VAT đã được giảm, thuế VAT, tổng tiền thanh toán. Tài khoản sử dụng: TK 521 – “Chiết khấu thương mại”. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: 03-VT (Ban hành theo quyết định15/2006/QĐ - BTC Ngày 15/03/2006 của Bộ Trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Ngày 06 tháng 03 năm 2010 - Căn cứ QĐ số 12, ngày 06 tháng 03 năm 2010 của Công ty Cổ phần Bài Thơ ROSA - Biên bản kiểm nghiệm bao gồm: 1. Ông (bà): Trần Quang Minh Chức vụ: Phó GĐ CN SAFOCO Đại diện bên mua. 2. Ông(bà): Huỳnh Văn Sơn Chức vụ: Phó GĐ Cty Bài Thơ Đại diện bên mua. 3. Ông(bà): Lê Mai Hương Chức vụ: Phó P. Kỹ thuật Đại diện bên bán. Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên hàng hóa Phương thức kiểm nghiệm ĐVT SL theo C.từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú Số đúng quy cách, PC SL khôg đúng quy cách, PC A B C D 1 2 3 E 1 2 3 4 Bánh tráng Φ16, 200g Bánh tráng Φ22, 500g Nui gạo xoắn 200g SA Nui sao, sò 200g Chon mẫu Chon mẫu Chọn mẫu Chọn mẫu KG KG KG KG 36 22 30,6 30,8 36 22 20,4 24,6 0 0 10,2 6,2 Date V/C Ý kiến của ban kiểm nghiệm: - Hàng hóa đủ số lượng theo chứng từ. - Khối lượng sản phẩm Nui gạo xoắn 200g SA đã gần hết hạn sử dụng là 10,2 Kg. - Khối lượng sản phẩm Nui sao, sò 200g bị vỡ vụn do vận chuyển là 6,2 Kg. Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban kiểm nghiệm (Ký, họ tên) HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 06 tháng 03 năm 2010 Mẫu số: 01GTKT-3LL EK/2008B 0017568 Đơn vị bán hàng: : Công ty CP Bài Thơ ROSA Số tài khoản: Điện thoại: 043.681.5328 MS: 01015739913 Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO Địa chỉ: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Hình thức thanh toán: TM MS: 0303752249-001 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1*2 1 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 10,2 26.800 273.360 2 Nui sao, sò 200g Kg 6,2 27.300 169.260 (Hàng bị trả lại do chất lượng không đảm bảo) Cộng tiền hàng: 442.620 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 44.262 Tổng cộng tiền thanh toán: 486.882 Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm tám sáu ngàn tám trăm tám hai đồng/. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 03 tháng 03 năm 2010 Mẫu số: 01GTGT-3LL HL/2008B 0096258 Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO Số tài khoản: 1482101200800308 Điện thoại: 04.36419714 MST: 0303752249-001 Họ tên người mua hàng: Trần Đức Minh Quang Tên đơn vị: C.Ty TNHH TM Quốc Tế và Dịch vụ Siêu Thị BIG C Thăng Long Địa chỉ: 222 Trần Duy Hưng - Trung Hòa - Cầu Giấy – Hà Nội Hình thức thanh toán: TM MST: 010095638-010 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1*2 1 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 32 26.130 836.160 2 Mì sợi nhỏ SA Kg 30 25.155 754.650 3 Bánh trángΦ16 200g Kg 12 27.788 333.456 4 Mì cao cấp 350g Kg 26 29.738 773.188 5 Nui tôm khô 200g Kg 22 26.618 585.596 6 Bún tươi 300g Kg 45 28.373 1.276.785 (Bớt giá 2,5% ) Cộng tiền hàng: 4.559.835 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 455.984 Tổng cộng tiền thanh toán: 5.015.819 Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu không trăm mười lăm ngàn tám trăm mười chín đồng/. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG QUÁT DOANH THU TIÊU THỤ TK 521, 531, 532 TK 511, 512 TK 111, 112, 131, 1368… K/C Chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, DT hàng bán bị trả lại DT tiêu thụ (giá không thuế VAT) Tổng giá thanh toán (cả VAT) TK 911 TK 33311 K/C DTT về tiêu thụ Thuế VAT phải nộp 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu. Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO áp dụng ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh đều được ghi sổ theo trình tự thời gian. Chi nhánh Công ty sử dụng mẫu sổ ban hành theo quyết định số 15 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính. Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng và có doanh thu, kế toán bán hàng vào sổ Chi tiết Doanh thu bán hàng. Sổ này được mở cho từng loại sản phẩm và theo dõi cả về số lượng và giá trị. Cuối kỳ, kế toán lập “Bảng tổng hợp Chi tiết doanh thu bán hàng”. Mỗi loại sản phẩm tiêu thụ được ghi 1 dòng (lấy số liệu từ Sổ chi tiết Bán hàng, dòng “Cộng phát sinh”) Bảng tổng hợp Chi tiết doanh thu bán hàng là căn cứ đối chiếu số liệu với Sổ Cái TK 511, đồng thời là một Báo cáo quản trị. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm – P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 3 năm 2010 Đvt: VNĐ STT Tên SP, HH ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Ghi chú 1 Nui lớn 200g KG 5769.6 27.300 157.510.080 2 Nui gạo xoắn 200g SA KG 3.262.2 26.800 87.426.960 3 Nui nơ tròn rau củ 300g KG 4.193,3 31.800 133.346.940 4 Nui đậu xanh ống xéo 300g KG 3.771,9 33.000 124.472.700 5 Nui sao, sò 200g KG 5.622,8 27.300 153.502.440 6 Nui đậu xanh xoắn 200g KG 3.721 33.500 124.653.500 … … Tổng 13.021.634.500 Kế toán chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến doanh thu hàng bán bị trả lại được kế toán ghi Sổ chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại theo từng mặt hàng. Cuối tháng, lập Bảng Tổng hợp Doanh thu hàng bán bị trả lại căn cứ vào Sổ chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại. Bảng này là căn cứ đối chiếu với Sổ Cái TK 531, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân, cân đối số liệu. Kế toán chi tiết Chiết khấu thương mại (Bớt giá hàng bán) Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến Bớt giá được kế toán ghi Sổ chi tiết TK 521 – “Chiết khấu thương mại” Cuối tháng, lập Bảng tổng hợp chi tiết Chiết khấu thương mại. Bảng này là căn cứ đối chiếu với Sổ Cái TK 521, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân, cân đối số liệu. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S358- DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT DOANH THU HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Tháng 3 Năm: 2010 Quyển số: 01 Tài khoản: 531 Tên sản phẩm hàng hóa: Nui gạo xoắn 200g SA Đvt: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D 1 2 … … HĐ 0017568 06/03 KHKH trả lại hàng HĐ0096263 1111 273.360 … … … Cộng phát sinh Ghi Nợ TK 511 Số dư cuối kỳ x 541.360 - 541360 - Người lập (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm – P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Tháng 03 năm 2010 Đvt: VNĐ STT Tên SP, Hàng hóa ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Ghi chú 1 Nui lớn 200g KG 10.4 27.300 283.920 2 Nui gạo xoắn 200g SA KG 20.2 26.800 541.360 3 Nui sao, sò 200g KG 8 27.300 218.400 4 Mì trứng sợi nhỏ(Safoco) KG 16.3 26.300 428.690 5 Mì chay thượng hạng 250g KG 9 26.800 241.200 6 Bánh tráng Φ16, 200g KG 11 28.500 313.500 … … Tổng x 96,5 x 2.623.200 Người lập (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S38 - DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT Tháng 3 Năm: 2010 Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại – Bớt giá Tên sản phẩm hàng hóa: Bún tươi 300g Quyển số: 01 Đvt: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D 1 2 … … HĐ 0096258 03/03 KH Bớt giá 2,5% hàng bán 13111 32.715 HĐ 0096269 07/03 Bớt giá 2% hàng bán 13116 13.968 Cộng phát sinh Ghi Nợ TK 511 Số dư cuối kỳ x 536.250 - 536.250 - Người lập (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt Q. Hoàng Mai - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI Tháng 03 năm 2010 Đvt: VNĐ STT Tên SP, Hàng hóa Giá trị đã CK Ghi chú 1 Nui lớn 200g 283.920 2 Nui sao, sò 200g 218.400 3 Bún tươi 300g 536.250 4 Mì chay thượng hạng 250g 241.200 … … Tổng 9.583.160 Người lập (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu Hàng ngày căn cứ vào Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng thông thường, Kế toán ghi sổ Nhật ký thu tiền (Nếu khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản). Kế toán ghi sổ Nhật ký bán hàng đối với các nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền. Tuỳ vào số lượng nghiệp vụ phát sinh mà hằng ngày hay 2 – 3 ngày Kế toán tiến hành chuyển số liệu từ Sổ nhật ký bán hàng sang Sổ cái TK 511. So sánh đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 511 với Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng, nếu có chênh lệch thì tìm nguyên nhân và cân đối số liệu. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S03a1 - DN (Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN TIỀN MẶT Năm 2010 Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK Ghi Có TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng B C D E F 1 … PT9 02/03 Thu tiền hàng HĐ0096255 1111 5112 3331 273.000 27.300 PT10 02/03 Thu tiền hàng HĐ0096256 1111 5112 3331 813.420 81.342 … Cộng tháng 56.378.258.500 Sổ này có 26 trang, đánh số từ 01 đến 26 Ngày mở sổ: 01/ 03/ 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Giám Đốc CN (Ký, họ tên, đóng dấu) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S03a4 – DN (Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG Tháng 03 Năm 2010 Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK Ghi Có TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng B C D 1 2 3 ... … HĐ0096253 02/03 BH cho ST INTIMEX HDương 13115 5112 5.184.500 HĐ0096254 02/03 BH cho Cty TNHH Mama 13111 5112 3.362.200 … … Cộng tháng x x 4.365.104.300 Sổ này có 18 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 18 Ngày mở sổ: 01/03/2010 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) Giám đốc ( ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - HN Mẫu số: S03b - DN (Ban hành Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tháng 03 năm 2010 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: TK 511 Chứng từ Diến giải Trang sổ NKC TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có B C D E F 1 2 … Lấy từ NKTT 1111 1121 242.173.600 42.650.000 Lấy từ NKBH 131 180.635.200 …………………….. K/C Chiết khấu TM 521 9.583.160 K/C DT hàng bán bị trả lại 531 2.623.200 Kết chuyển sang TK 911 911 13.009.428.140 Cộng phát sinh Số dư cuối tháng 13.021.634.500 13.021.634.500 Sổ này có 53 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 53 Ngày mở sổ: 01/03/2010 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. 2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán. * Chứng từ sử dụng: - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho Tk 632 – Giá vốn hàng bán SƠ ĐỒ: SƠ ĐỒ KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN Phiếu xuất kho Phiếu xuất hàng gửi đại lý… Sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” Sổ Nhật ký chung Sổ kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán Ghi chú: Ghi hàng ngày. Ghi định kỳ hoặc cuối tháng. Quan hệ đối chiếu, kiểm tra. 2.2.2. Kế toán chi tiêt giá vốn hàng bán. Giá vốn hàng bán = Chi phí sản xuất số sản phẩm bán ra trong kỳ. Căn cứ vào Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại, Kế toán xác định trị giá hàng xuất kho (hoặc nhập lại kho) sau đó vào Sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Cuối kỳ căn cứ vào sổ chi tiết giá vốn hàng bán, Kế toán bán hàng lập Bảng tổng hợp chi tiết Giá vốn hàng bán. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm – P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S38-DN (Ban hành theo quyết định15/2006/QĐ - BTC Ngày 15/03/2006 của Bộ Trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT Tài khoản 632:Giá vốn hàng bán. Tên sản phẩm: Nui gạo xoắn 200g SA Đvt: VNĐ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có … B C D E 1 2 PXK 10 02/03 Xuất bán cho ST INTIMEX HD 1552 623.100 … … Cộng số PS trong kỳ Ghi có TK 911 Số dư cuối kỳ x 87.426.960 x 87.426.960 Sổ này có 122 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 122 Ngày mở sổ: 01/03/2010 Ngày 31 tháng 03 Năm 2010 Người ghi sổ (Ký,họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm – P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN STT Tên SP, Hàng hóa ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Ghi chú 1 Nui gạo xoắn 200g SA KG 3.262,2 24.924 87.426.960 2 Mì cao cấp 350g KG 5.110,35 28.512 145.706.300 3 Bún tươi 300g KG 2.250,6 27.121 61.038.523 … … Tổng 12.338.632.278 Người lập (Ký,họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2.2.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán. Hàng ngày căn cứ vào Phiếu xuất kho, Kế toán ghi sổ Nhật ký chung. Tùy thuộc số lượng nghiệp vụ kế toán nhiều hay ít mà hằng ngày hoặc 2 - 3 ngày, Kế toán chuyển số liệu từ sổ Nhật ký chung sang Sổ cái TK 632. Cuối kỳ, so sánh đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 632 và Bảng tổng hợp chi tiêt giá vốn hàng bán. Nếu có chênh lệch, tìm nguyên nhân và điều chỉnh số liệu. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S03a - DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 03 năm 2010 Trang NKC: 02 Đvt: VNĐ Chứng từ Diến giải Đã ghi sổ cái Ghi Nợ TK Ghi Có TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng B C D E F 1 2 … … PXK 10 02/03 Xuất bán cho ST INTIMEX HD v 632 1552 623.100 … Cộng phát sinh tháng x x 136.686.352.216 136.686.352.216 Sổ này có 56 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 56 Ngày mở sổ: 01/03/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Giám đốc CN (Ký, họ tên, đóng dấu) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - HN Mẫu số: S03b - DN (Ban hành Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tháng 03 năm 2010 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: TK 632 Chứng từ Diến giải Trang sổ NKC TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có B C D E F 1 2 … PXK 10 02/03 Xuất bán cho ST INTIMEX HD 2 1552 623.100 ……… Cộng số phát sinh trong tháng. Số dư cuối tháng 12.338.632.278 12.338.632.278 Sổ này có 53.trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 53. Ngày mở sổ: 01/03/2010. Người ghi sổ (ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3. Kế toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ khoản chi phí liên quan đến quá trình bán hàng như chi phí quảng cáo, biếu tặng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí lương nhân viên bán hàng, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác (chi phí tiếp khách, chi phí giới thiệu sản phẩm…) 2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: Chứng từ kế toán sử dụng: - Bảng chấm công. - Bảng thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội. - Phiếu xuất kho. - Bảng phân bổ NVL, CCDC. - Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. - Hóa đơn GTGT (phần hoa hồng trả cho đại lý) và chi phí dịch vụ mua ngoài. Tài khoản sử dụng: Tk 641 – Chi phí bán hàng. + Tk 6411 – Chi phí nhân viên bán hàng. + Tk 6412 – Chi phí vật liệu bao bì. + Tk 6413 – Chi phí dụng cụ đồ dùng. + Tk6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ. + Tk 6417- Chi phí dịch vụ mua ngoài. + Tk 6418 – Chi phí bằng tiền khác. 2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng. Căn cứ vào các chứng từ liên quan, Kế toán vào Sổ Chi tiết chi phí bán hàng, làm căn cứ đối chiếu số liệu với sổ Cái TK 641 – “Chi phí bán hàng”. 2.3.3. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng. Từ các chứng từ liên quan đến chi phí Bán hàng, Kế toán ghi sổ Nhật ký Chi tiền (nếu chi bằng Tiền mặt hoặc Chuyển khoản), ghi sổ Nhật ký mua hàng (nếu chưa toán cho người bán), các nghiệp vụ còn lại được vào sổ NKC. Đến cuối kỳ, Kế toán chuyển số liệu từ các sổ NK đặc biệt và sổ Nhật ký chung sang Sổ cái TK 641. So sánh đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 641 với Sổ chi tiết Chi phí bán hàng, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân, cân đối số liệu. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S03a - DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Tháng 03 năm 2010 Chứng từ Diến giải Ghi Nợ TK Ghi Có TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng A B C D E 1 … PC12 02/03 Mua xăng dầu HĐ017940 6412 1111 390.540 … Cộng x x 132.235.365.250 Sổ này có 06 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 06 Ngày mở sổ 01/03/2010 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - HN Mẫu số: S03b - DN (Ban hành Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tháng 03 năm 2010 Tên tài khoản: Chi phí Bán hàng Số hiệu tài khoản: TK 641 Chứng từ Diến giải Trang sổ NKC TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có B C D E F 1 2 … … … Lấy từ NK Chi tiền 1111 1121 390.540 3.850.000 ……… … … Cộng PS trong tháng. Số dư cuối tháng 328.510.454 328.510.454 Sổ này có 53.trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 53. Ngày mở sổ: 01/03/2010. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả DN mà không tách riêng cho từng hoạt động được. Chi phí Quản lý doanh nghiệp gồm chi phí lương cho nhân viên quản lý,các khoản trích theo lương, chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho bộ phận quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác… 2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán. Chứng từ sử dụng: - Bảng chấm công. - Bảng thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội. - Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. - Hóa đơn Dịch vụ mua ngoài. Tài khoản sử dụng: TK 642 –“Chi phí quản lý doanh nghiệp” được chi tiết thành các yếu tố chi phí sau: + TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý. + TK 6422 – Chi phí vật liệu dùng cho quản lý. + TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng. + TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ. + TK 6425 – Thuế, phí và lệ phí. + TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài. + TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác. 2.4.2. Kế toán chi tiết Chi phí quản lý doanh nghiệp. Hàng ngày căn cứ vào chứng từ liên quan đến Chi phí QLDN, Kế toán ghi Số chi tiết Chi phí quản lý doanh nghiệp. 2.4.3. Kế toán tổng hợp Chi phí quản lý doanh nghiệp. Hàng ngày, sau khi kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của các chứng từ liên quan đến chi phí QLDN, Kế toán ghi sổ Nhật ký Chi tiền (nếu chi bằng Tiền mặt hoặc Chuyển khoản), ghi sổ Nhật ký mua hàng (nếu chưa toán cho người bán), các nghiệp vụ còn lại được vào sổ NKC. Đến cuối kỳ, Kế toán chuyển số liệu từ các sổ NK đặc biệt và sổ Nhật ký chung sang Sổ cái TK 642-“ Chi phí quản lý doanh nghiệp” So sánh đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 642 với Sổ chi tiết Chi phí QLDN, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân, cân đối số liệu. Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội Mẫu số: S03a - DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 03 năm 2010 Trang NKC: 02 Đvt: VNĐ Chứng từ Diến giải Đã ghi sổ Cái Ghi Nợ TK Ghi Có TK Số tiền Số hiệu Ngày tháng A B C D E F 1 … … PXK 26 02/03 Xuất hàng biếu tặng v 642 1552 60.860 … … Cộng phát sinh tháng x x 136.686.352.216 136.686.352.216 Sổ này có 56 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 56 Ngày mở sổ: 01/03/2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Giám đốc CN (Ký, họ tên, đóng dấu) Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - HN Mẫu số: S03b - DN (Ban hành Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tháng 03 năm 2010 Tên tài khoản: Chi phí Quản lý doanh nghiệp Số hiệu tài khoản: TK 642 Chứng từ Diến giải Trang sổ NKC TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có B C D E F 1 2 … … … PXK 26 02/03 Xuất hàng biếu tặng 02 1552 60.860 ……… … … Cộng PS trong tháng. Số dư cuối tháng 57.963.258 57.963.258 Sổ này có 53.trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 53. Ngày mở sổ: 01/03/2010. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.5. Kế toán Xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 2.5.1. Chứng từ và thủ tục Kế toán “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc25624.doc
Tài liệu liên quan