Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN 3

1.1. Đặc điểm bán hàng của công ty 3

1.1.1. Danh mục hàng bán 3

1.1.2. Thị trường của Công ty 4

1.1.3. Phương thức bán hàng của công ty 4

1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của công ty 5

CHƯƠNG II THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN 7

2.1. Kế toán doanh thu bán hàng 7

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 7

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu 12

2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng 14

2.2. Kế toán các khoản giảm trừ 17

2.2.1. Kế toán hàng bán bị trả lại 17

2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán 18

2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại 18

2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 25

2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 25

2.3.1. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 25

2.3.2. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán 29

2.4. Thực tế kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An. 30

2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 30

2.4.2. Kế toán kết quả hoạt động tài chính 36

2.4.3. Kế toán kết quả hoạt động khác 42

2.4.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 42

CHƯƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN 45

3.1. Một số nhận xét về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Bình An 45

3.1.1. Ưu điểm 46

3.1.2. Nhược điểm 48

3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại Xuất nhập khẩu Bình An 50

KẾT LUẬN 53

 

 

doc61 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10.920.000 ….. ……………….. ….. ……… …….. ……….. Tổng 143.057.455 Người lập (Ký, họ tên) Trưởng phòng (Ký, họ tên) 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu Căn cứ vào chứng từ, kế toán lên các sổ chi tiết Biểu 2.5 SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng Đơn vị: Công ty Cổ phần Petrolimex NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản ĐƯ PS trong kỳ SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 02/02 PT01 02/02 Phải thu khách hàng 511 3331 39.795.376 02/02 CK01 02/02 Chiết khấu bán háng 521 3331 1.989.769 Cộng phát sinh 39.795.376 1.989.769 Dư cuối kỳ 37.805.607 Ngày …tháng … năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Căn cứ vào Báo cáo bán hàng, kế toán công ty phản ánh doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán và ghi vào sổ Nhật ký bán hàng Biểu 2.6 SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG Năm 2010 N.tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ghi Nợ TK ghi Có SH NT 111 5111 3331 13/01 0071293 13/01 Bán hàng cho Cty Vinaconex1 106.860.000 97.145.455 9.714.545 13/01 0071294 13/01 Bán hàng cho Cty Cơ điện Đà Nẵng 50.503.200 45.912.000 4.591.200 …… … …. ………………… ………….. …………. …………. 02/02 0071296 02/02 Bán hàng cho Cty Vinaconex1 11.700.000 10.636.364 1.063.636 02/02 PT 01 02/02 Bán hàng cho Cty xây lắp Petrolimex1 39.795.376 36.177.615 3.617.761 …… … …. ………………… …………. …………. ………… 10/3 007211 10/3 Bán hàng cho ty Cơ điện Đà Nẵng 40.130.750 36.482.500 3.648.250 20/3 007212 20/3 Bán hàng cho Cty Lilama Hà Nội 44.133.750 40.667.045 4.066.750 …… … …. ………………… ………….. …………. ………… Tộng cộng 293.723.121 267.020.979 26.702.142 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) 2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng Căn cứ vào chứng từ kế toán kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung Biểu 2.7 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2010 Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 0071293 13/01 Bán hàng cho công ty CP XD số Vinaconex 111 511 3331 632 156 106.860.000 82.573.681 97.145.455 9.714.545 82.573.681 0071294 13/01 Bán hàng cho công ty Cơ điện lạnh Đà Nẵng 111 511 3331 632 156 50.503.200 39.025.200 45.912.000 4.591.200 39.025.200 00831 15/01 Nhập lại 50% số hàng xuất theo HĐ 0071293 531 3331 111 156 632 48.572.727 4.857.273 41.286.841 53.430.000 41.286.841 00213 15/01 Thanh toán tiền công bốc dỡ hàng trả lại 641 133 111 2.000.000 200.000 2.200.000 ………. …… ………………… ….. ………….. …………. 0071296 02/02 Bán hàng cho Công ty CP XD Vinaconex 1 111 511 3331 632 156 11.700.000 9.040.914 10.636.364 1.063.636 9.040.914 PT01 02/02 Bán hàng cho công ty Petrolimex 131 511 3331 632 156 39.795.376 30.750.970 36.177.615 3.617.761 30.750.970 0071297 02/02 Chiết khấu 5% cho lô hàng xuất cho công ty Petrolimex 521 3331 131 1.808.881 180.888 1.989.769 ……….. …… ………………… …… …………… …………. 007211 10/3 Bán hàng cho công ty cơ điện Đà Nẵng 111 511 3331 632 154 40.130.750 27.361.875 36.482.500 3.648.250 27.361.875 007212 20/3 Bán hàng cho công ty Lilama Hà Nội 112 511 3331 632 154 44.133.750 30.500.280 40.667.045 4.066.750 30.500.280 007212 20/3 Giảm giá 5% cho lô hàng HĐ số 007212 532 3331 111 2.033.052 203.305 2.236.357 ….. ……. ………….. …………. ….. ………. ……….. Cộng 710.472.161 710.472.161 Ngày…. tháng….. năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) Biểu 2.8 SỔ CÁI Năm 2010 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 0071293 0071294 KC01 ….. 0071296 0071297 KC 02 ……. 0007211 0007212 KC03 ……. KC 04 13/01 13/01 15/01 …… 02/02 02/02 02/02 ……. 10/3 20/3 20/3 ….. 31/3 DT bán hàng công ty xây dựng số 1 Vinaconex DT bán hàng cho Cty sơ điện Đà Nẵng Kết chuyển DT hàng bán bị trả lại ………. DT bán hàng cho Cty XD số 1 Vinaconex DT bán hàng cho Cty CP xây lắp 1 Petrolimex Kết chuyển Ck 5% cho công ty xây lắp 1 Petrolimex ………………….. DT bán hàng cho Cty cơ điện lạnh Đà Nẵng DT bán hàng cho Cty CP Lilama Hà Nội Kết chuyển khoản Giảm giá 5% cho công ty CP Lilama ………………… Kết chuyển doanh thu BH 01 01 01 01 03 03 04 04 111 111 111 ….. 111 131 131 ….. 111 112 111 …. 911 48.572.727 1.808.881 ..………. 2.033.052 ………….. 214.606.319 97.145.455 45.912.000 …………. 10.636.364 36.177.615 ……….. 36.482.500 40.667.045 …………. Cộng PS 267.020.979 267.020.979 Ngày… tháng…năm 2010. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán các khoản giảm trừ 2.2.1. Kế toán hàng bán bị trả lại Hàng bán bị trả lại là số hàng hóa không đúng quy cách, chất lượng mà bên mua xuất trả lại cho bên bán, bên mua phải lập hóa đơn ghi rõ số lượng giá bán của số hàng trả lại, thuế GTGT phải nộp giao cho bên bán. Hóa đơn này là căn cứ để bên bán và bên mua điều chỉnh số thuế GTGT đã kê khai. Tài khoản sử dụng: TK 531- Tài khoản hàng bán bị trả lại VD: Ngày 15/ 01/ 2010 Công ty Cổ phần số 1 Vinaconex trả lại 50% số hàng Nhập ngày 13/ 01/2010 do kém phẩm chất. Số tiền hàng trả lại được thanh toán ngay bằng tiền mặt theo HĐ số 00831 ngày 15/01/2010. - Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại Nợ TK 531: 48.572.727đ Nợ TK 3331: 4.857.273đ Có TK 131: 53.430.000đ - Phản ánh giá vốn háng bán bị trả lại Nợ TK 156: 41.286.841đ Có TK 632: 41.286.841đ 2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán Giảm giá hàng bán là các khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém phẩm chất, sai quy cách, kế toán chỉ hạch toán trên TK này các khoản giảm giá cho khách hàng phát sinh trong kỳ hạch toán sau khi hóa đơn đã được lập, nếu phát sinh giảm giá sau khi hóa đơn đã được lập, kế toán điều chỉnh trên hóa đơn bán hàng của kỳ tiếp theo. Tài khoản sử dụng: TK 532- Tài khoản giảm giá hàng bán VD: Công ty giảm giá 5% cho lô hàng xuất ngày 20/3/2010 do hàng kém phẩm chất. Số tiền giảm giá được trừ trực tiếp vào tiền hàng theo hóa đơn số 007213 ngày 20/3/2010. Nợ TK 532: 2.033.052đ Nợ TK 3331: 203.305đ Có TK 111: 2.236.357đ 2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại Chiết khấu thương mại là số tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do mua hàng hóa, dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán hàng. Tài khoản sử dụng: TK 521- Chiết khấu thương mại VD: Công ty chiết khấu 5% cho lô hàng xuất ngày 02/ 02/ 2010 cho công ty CP xây lắp Petrolimex, số tiền chiết khấu được trừ trực tiếp trên hóa đơn hóa đơn bán hàng Số 0071297 ngày 02/02/2010. Nợ TK 521: 1.808.881đ Nợ TK 3331: 180.888 đ Có TK 131: 1.989.769đ Biểu 2.9 SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN Năm 2010 Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại Số hiệu: 531 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng số Số phát sinh SH NT Nợ Có 15/01 00831 15/01 Nhập lại kho, hàng trả lại của HĐ 0071293 111 48.572.727 48.572.727 ....... ............ ...... ......................... ........... ................. ................ Tổng cộng 48.572.727 48.572.727 Ngày … tháng … năm…. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Biểu 2.10 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại Số hiệu: 531 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 00831 15/1 Nhập kho hàng bán trả lại 01 111 48.572.727 KC01 31/3 Kết chuyển sang Tài khoản DTBH 06 511 48.572.727 Cộng số phát sinh 48.572.727 48.572.727 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.11 SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN Năm 2010 Tên tài khoản: Giảm giá hàng bán Số hiệu: 532 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng số Số phát sinh SH NT Nợ Có 20/3 007212 20/3 Giảm 5% giá hàng bán theo HĐ 007212 111 2.033.052 2.033.052 ....... ............ ...... ......................... ........... ................. ................ Tổng cộng 2.033.052 2.033.052 Ngày… tháng….năm … Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Biểu 2.12 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Giảm giá hàng bán Số hiệu: 532 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 007212 15/1 Giảm 5% giá hàng bán cho HĐ 007212 01 111 2.033.052 KC03 31/3 Kết chuyển sang Tài khoản DTBH 06 511 2.033.052 Cộng số phát sinh 2.033.052 2.033.052 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.13 SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN Năm 2010 Tên tài khoản: Chiết khấu bán hàng Số hiệu: 521 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng số Số phát sinh SH NT Nợ Có 20/02 0071297 20/02 Chiết khấu hàng bán 131 1.808.881 1.808.881 ....... ............ ...... ......................... ........... ................. ................ Tổng cộng 1.808.881 1.808.881 Ngày… tháng….năm … Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Biểu 2.14 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Chiết khấu bán hàng Số hiệu: 521 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 0071297 20/02 Chiết khấu hàng bán 03 111 1.808.881 KC02 31/3 Kết chuyển sang Tài khoản 511 06 511 1.808.881 Cộng số phát sinh 1.808.881 1.808.881 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Tài khoản sử dụng: TK 632- Giá vốn hàng bán Tài khoản này dùng để theo dõi trị giá vốn của hàng xuất bán trong kỳ và việc kết chuyển trị giá vốn hàng bán để xác định kết quả tiêu thụ Việc hạch toán giá vốn hàng bán là một khâu rất quan trọng trong việc xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá vốn hàng hóa xuất kho trong kỳ được tính theo phương pháp bình quân cuối kỳ trước Khi xuất bán hàng hóa, kế toán căn cứ vào các phiếu xuất kho bán hàng tiến hành ghi giá vốn của hàng thực tế được bán ra. Việc ghi nhận giá vốn của hàng hóa được kế toán phản ánh trên sổ chi tiết TK 632- Giá vốn hàng bán Công thức tính: Đơn giá bình quân cuối kỳ trước Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ trước = Số lượng vật liệu tồn kho cuối kỳ trước Quy trình luôn chuyển chứng từ được diễn ra như sau: Khi nhận được “Đơn đặt hàng” của khách hàng phòng bán hàng lập “Phiếu đề nghị xuất kho”, phiếu đề nghị xuất kho được lập thành 02 liên, liên 01 lưu tại Phòng bán hàng, liên 02 giao phòng kế toán xuất hoá đơn. Phòng kế toán khi nhận được “Phiếu đề nghị xuất kho” tiến hành lập Hoá đơn GTGT. 2.3.1. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán Căn cứ vào “ Phiếu đề nghị xuất kho”, kế toán lập hoá đơn GTGT, chuyển kho “Lập phiếu xuất kho”, kế toán căn cứ vào hoá đơn thực hiện hạch toán và ghi sổ kế toán chi tiết giá vốn hàng bán. Biểu 2.15 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 13 tháng 01 năm 2010 Người nhận: Đơn vị : Công ty XD số 1 Vinaconex Địa chỉ: Nhà D9- Khuất Duy Tiến- Thanh Xuân Bắc- Hà Nội Người bán: Nguyễn Văn Minh Đơn vị : Công ty CP Thương mại XNK Bình An Địa chỉ: Số 832 Đường Láng- Đống Đa- Hà Nội ĐVT: VNĐ Stt Tên hàng hóa Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Lưới mạ thép Inox m2 16.440 5.909,0909 97.145.455 Cộng 16.440 97.145.455 Ghi chú: Giá bán trên chưa bao gồm 10% VAT. Người giao (ký, họ tên) Người nhận (ký, họ tên) Kế toán (ký, họ tên) Biểu 2.16 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Năm 2010 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 13/01 0071293 13/01 Bán hàng cho công ty xây dựng số 1 Vinaconexx 156 82.573.681 13/01 0071294 13/01 Bán hàng cho công ty cơ điện Đà Nẵng 156 39.025.200 15/01 00831 15/01 Nhập lại 50% số hàng của HĐ 0071293 156 41.286.841 …… ….. …… …………………. ……. …………… 02/02 0071296 02/02 Bán hàng cho công ty xây dựng số 1 Vinaconex 156 9.040.914 02/02 PT01 02/02 Bán hàng cho công ty CP xây lắp 1 Petrolimex 156 30.750.970 ……. ….. ……. …………………. ……. ……………. 10/3 007211 10/3 Bán hàng cho Công ty Cơ điện Đà Nẵng 156 27.361.875 20/3 007212 20/3 Bán hàng cho công ty cô phần Lilama Hà Nội 156 30.500.280 ……… ……… ……… Tổng phát sinh ……. 219.252920 41.286.841 Ngày… tháng… năm … Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 2.3.2. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Căn cứ vào Sổ Nhât ký chung, kế toán lên Sổ Cái TK 632 Biểu 2.17 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 0071293 0071294 00831 ….. 0071296 PT01 ……. 007211 007212 ……. KC 05 13/01 13/01 15/01 …… 02/02 02/02 ……. 10/3 20/3 …… 31/3 Xuất bán hàng hóa Xuất bán hàng hoá Nhập lại kho ……………….. Xuất bán hàng hoá Xuất bán hàng hóa ……………….. Xuất bán hàng hóa Xuất bán hàng hóa ………………… Kết chuyển giá vốn hàng bán 01 01 01 03 03 04 04 06 156 156 156 ….. 156 156 ….. 156 156 …. 911 82.573.681 39.025.200 .……… 9.040.914 30.750.970 ………. 27.361.875 30.500.280 ……….. 41.286.841 177.966.079 Cộng số phát sinh 219.252.920 219.252.920 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4. Thực tế kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An. 2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp - Kế toán Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm hàng hóa ... bao gồm các khoản phí chào hàng giới thiệu sản phẩm, chi phí hội nghị khách hàng, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí bảo quản đóng gói, vận chuyển sản phẩm, khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng. Các khoản liên quan đến chi phí bán hàng của Công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An: +/ Chi phí đóng gói, bảo quản, bốc dỡ, vận chuyển sản phẩm, hàng hóa. +/ Chi phí quảng cáo, giới thiệu, bảo hành sản phẩm +/ Chi phí tiền lương các khoản tính theo tiền lương của CNV bộ phận bán hàng +/ Chi phí hoa hồng trả cho đại lý… Tài khoản sử dụng: TK 641- Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng của công ty được mở chi tiết theo từng nội dung: TK 6411: Chi phí nhân viên TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng TK 6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6418: Chi phí bằng tiền khác Hạch toán các nghiệp vụ tập hợp chi phí bán hàng trong tháng VD: Chi phí bốc dỡ số hàng bị trả lại ngày 15/01/2010 là 2.000.000 đ, công ty thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn thanh toán số 00213. (Thuế VAT 10%) Nợ TK 641: 2.000.000đ Nợ TK 133: 200.000đ Có TK 111: 2.200.000đ - Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An là: +/ Tiền lương các khoản trích theo lương +/ Chi phí vật liêu, đồ dùng văn phòng +/ Chi phí khấu hao và sửa chữa TSCĐ dùng cho quản lý, điều hành sản xuất….. VD: Chi phí lương nhân viên quản lý tháng 3/2010 phải trả là 16.238.000đ. Nợ TK 642: 16.238.000đ Có TK 334: 16.238.000đ Biểu 2.18 SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng số Ghi Nợ Tài khoản 642 SH NT TK 6411 TK 6423 TK6424 TK6427 TK6428 31/3 PC 0035 Tiền lương nhân viên quản lý T3/2010 334 16.238.000 16.238.000 ........ ...................... .......... 31/3 0012 Chi tiền điện thoại T3/ 2010 cho nhân viên quản lý 111 1.600.000 1.600.000 .......... ................................ Tổng cộng 17.838.000 16.238.000 ............. .............. 1.600.000 .............. Ngày.... tháng.... năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.19 SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Tổng số Ghi Nợ Tài khoản 621 SH NT TK 6411 TK 6413 TK6414 TK6417 TK6418 28/2 00251 28/2 Chi tiền điện tháng 02/ 2010 111 5.540.000 5.540.000 15/3 00213 15/3 Chi phí bốc dỡ hàng 111 2.000.000 2.000.000 .... ....... ..... ................................ ....... ............ .......... .............. ............ ............. ................ 31/3 PC0032 31/3 Tiền lương nhân viên bán hàng T3/2010 334 25.852.000 25.852.000 Tổng cộng 33.392.000 25.852.000 ............. .............. 5.540.000 2.000.000 Ngày.... tháng.... năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.20 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 00213 ……… 00251 ………. PC0032 KC06 15/01 …… 28/02 …… Chi phí bốc dỡ hàng nhập lại kho ……………….. Chi tiền điện T2/2010 ………………… Tiền lương nhân viên bán hàng tháng 3/2010 Kết chuyển xác sang tài khoản XĐKQKD 01 ….. 03 …… 03 06 111 …. 111 …. 334 911 2.000.000 ……… 25.852.000 ……… 5.540.000 33.392.000 Cộng số phát sinh 33.392.000 33.392.000 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 2.21 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có …….. 00012 PC0045 KC07 …… 31/3 31/3 31/3 ………………….. Chi tiền điện thoại nhân viên quản lý tháng 3/2010 Tiền lương nhân viên quản lý T3/2010 Kết chuyển sang TK XĐKQKD …….. 06 06 06 …. 111 334 911 ………. 1.600.000 16.238.000 ……….. 17.838.000 Cộng số phát sinh 17.838.000 17.838.000 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4.2. Kế toán kết quả hoạt động tài chính Hoạt động tài chính trong công ty được hạch toán trong mục này bao gồm, hoạt động góp vốn liên doanh, cho vay và vay ngắn hạn. - Kế toán chi phí hoạt động tài chính TK sử dụng: TK 635: Doanh thu hoạt động tài chính TK 635- Chi phí hoạt động tài chính VD: Ngày 31/3 nhận được giấy Báo Nợ của Ngân hàng số 02452 về lãi vay ngắn hạn T3/2010 là 15.000.000đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 635: 15.000.000đ Có TK 112: 15.000.000đ Căn cứ vào phiếu Chi, giấy báo Nợ về các khoản lãi vay, chi phí chuyển tiền ... kế toán ghi vào sổ kế toán chi tiết tài khoản 635- Chi phí tài chính. Cuối tháng tiến hành kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính Nợ TK 911: 15.000.000đ Có TK 635: 15.000.000đ Biểu 2.22 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 635 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có ........... ............ ............ ............................ ............ ................. ................ 31/3 02452 31/3 Thanh toán lãi vay ngắn hạn NH quý I/2010 112 15.000.000 ............... ............ ............... .......................................... ............... ...................... ................... Tổng cộng 15.000.000 Ngày.... tháng.... năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Biểu 2.23 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí hoạt động tài chính Số hiệu: 635 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 02452 31/3 Lãi vay ngắn hạn NH quý I/2010 06 112 15.000.000 KC08 31/3 Kết chuyển sang tai khoản XĐKQKD 06 911 15.000.000 Cộng số phát sinh 15.000.000 15.000.000 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) - Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Tài khoản sử dụng: TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính VD: Ngày 31/ 3/ 2010 nhận được giấy báo Có của Ngân hàng số 002134 lãi tiền gửi tháng 3 năm 2010 là 65.000.000đ. Kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 112: 65.000.000đ Có TK 515: 65.000.000đ Cuối kỳ kết chuyển sang TK 911- Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Biểu 2.24 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Năm: 2010 Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: 515 NT Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có ......... ............ ......... ............................... ......... ................ .............. 31/3 002134 31/3 Lãi tiền gửi NH quý I/2010 112 65.000.000 ........ ....... ...... .............................. ....... Tổng cộng 65.000.000 65.000.000 Ngày... tháng... năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Biểu 2.25 SỔ CÁI Năm: 2010 Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: 515 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 002134 31/3 Lãi tiền gửi NH quý I/2010 06 112 65.000.000 KC09 31/3 Kết chuyển sang tai khoản XĐKQKD 06 911 65.000.000 Cộng số phát sinh 65.000.000 65.000.000 Ngày … tháng… năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.4.3. Kế toán kết quả hoạt động khác a/ Kế toán thu nhập hoạt động khác - Các khoản thu được hạch toán vào thu nhập khác + Thu hồi các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ trước đây + Các khoản thu nhập năm trước bị quên ko ghi sổ + Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng... - Tài khoản sử dụng: TK 711- Thu nhập khác b/ Kế toán chi phí hoạt động khác - Các khoản chi khác được hạch toán vào chi phí khác là: +/ Chi phí khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong hoạt động kinh doanh như bão lụt, hỏa hoạn... +/ Phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế... - Tài khoản sử dụng: TK 811- Chi phí khác Khi phát sinh các khoản chi phí và thu nhập khác, kế toán căn cứ vào chứng từ lên các sổ chi tiết, vào sổ nhật ký chung và lên sổ cái tài khoản. Cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán kết chuyển sang TK 911- Tài khoản xác định kết quả kinh doanh. Tại công ty Cổ phần thương mại Xuất nhập khẩu Bình An trong quý I năm 2010 không phát sinh các khoản thu nhập và chi phí khác. 2.4.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Cuối kỳ kinh doanh, kế toán tiến hạch thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí và doanh thu sang tài khoản 911- Tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định lợi nhuận trong kỳ - Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Nợ TK 511: 52.414.660đ Có TK 531: 48.572.727đ Có TK 532: 2.033.052đ Có TK 521: 1.808.881đ - Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 511: 214.606.319đ Có TK 911: 214.606.319đ - Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911: 177.966.073đ Có TK 632: 177.966.073đ - Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911: 33.392.000đ Có TK 641: 33.392.000đ - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911: 17.838.000đ Có TK 642: 17.838.000đ - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính Nợ TK 911: 15.000.000đ Có TK 635: 15.000.000đ - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 515: 65.000.000đ Có TK 911: 65.000.000đ Kế toán xác định lợi nhuận Nợ TK 911: 35.413.246 Có TK 421: 35.413.246 Biểu 2.26 SỔ CÁI Năm 2010 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911 Chứng từ Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có KC04 KC05 KC06 KC07 KC08 KC09 KC10 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3 Kết chuyển doanh thu thuần Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Kết chuyển lãi 06 06 06 06 06 06 06 511 632 641 642 635 515 421 177.966.073 33.392.000 17.838.000 15.000.000 35.413.246 214.606.319 65.000.000 Cộng số phát sinh 279.606.319 279.606.319 Ngày 31 tháng 3 năm 2010 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) CHƯƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN 3.1. Một số nhận xét về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Bình An Với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Việt Nam đang đầu tư nhiều vào xây dựng cơ sở hạ tầng, và với sự phát triển mạnh về lĩnh vực xây dựng đòi hỏi phải đáp ứng đầy đủ những vật liệu đi kèm. Công ty Cổ phần xây dựng thương mại xuất nhập khẩu Bình An ra đời để đáp ứng phần nào nhu cầu thị trường xây dựng trong nước. Sau gần 6 năm đi vào hoạt động, với quy mô còn hạn chế, công ty gặp không ít khó khăn về thị trường tiêu thụ, nhưng với sự cố gắng hết mình của tập thể nhân viên, công ty đã bước đầu gặt hái được một số thành công: th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26804.doc
Tài liệu liên quan