Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật công nghệ Bách Khoa

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

Chương 1 LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 3

1.1. Đặc điểm kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp thương mại 3

1.1.1 Bán hàng trong doanh nghiệp thương mại 3

1.1.1.1 Khái niệm và vai trò của bán hàng 3

1.1.1.2 Các phương thức bán hàng và thanh toán 4

1.1.2 Doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 6

1.1.3 Xác định giá vốn hàng bán 7

1.2 Kế toán bán hàng 8

1.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng 8

1.2.2 Phương pháp hạch toán 9

1.2.2.1 Kế toán bán hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên 9

1.2.2.2 Kế toán bán hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ 9

1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 10

1.3.1 Các chỉ tiêu liên quan và tài khoản sử dụng 10

1.3.2 Phương pháp hạch toán 11

1.4 Hình thức sổ kế toán trong kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 15

1.4.1. Hình thức sổ nhật ký chung 15

1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái 15

1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ 16

1.4.4. Hình thức sổ kế toán Nhật ký – Chứng từ 17

Chương 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA 19

2.1 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM và DV kỹ thuật công nghệ Bách Khoa 19

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty 19

2.1.2: Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty 20

2.1.3: Hình thức kế toán và tổ chức bộ máy kế toán trong công ty 21

2.1.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 21

2.2 Thực trạng công tác hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và DV KTCN Bách Khoa 24

2.2.1 Các hình thức tiêu thụ và hình thức bán hàng mà công ty đang áp dụng 24

2.2.2 Chứng từ sử dụng 24

2.2.3 Tài khoản sử dụng 25

2.2.5 Trong tháng 12 năm 2009 công ty phát sinh một số các nghiệp vụ sau:(Trích) 27

2.3 Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa 51

2.3.1 Đánh giá chung 51

2.3.2 Kết quả đạt được 52

2.3.3 Hạn chế còn tồn tại 53

Chương 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KTCN BÁCH KHOA 55

3.1 Định hướng của phát triển của công ty trong tương lai 55

3.2 Giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa 56

3.2.1 Giải pháp về con người 56

3.2.2 Giải pháp về bộ máy tổ chức trong kế toán bán hàng 56

3.2.3 Giải pháp về khoa học công nghệ 57

3.2.4 Giải pháp về phương pháp kế toán 57

KẾT LUẬN 65

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

 

doc75 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1454 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật công nghệ Bách Khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuế Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng của công ty : Là người chỉ đạo công tác kế hoạch của toàn phòng kế toán, chịu trách nhiệm trước giám đốc và các phòng liên quan về tất cả các số liệu, báo cáo kế toán tài chính của công ty. Kiểm tra hoạt động của nhân viên kế toán, kịp thời điều chỉnh những sai sót nếu có. Tham mưu cho ban giám đốc trong việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sao cho có hiệu quả, hạch toán kinh doanh, lập BCTC, kiểm soát hoạt động, quản lý chi phí, quản lý tài sản. Kế toán thuế : Có nhiệm vụ lập hồ sơ, báo cáo theo quy định của các luật thuế mà đơn vị có trách nhiệm phải nộp loại thuế đó như: thuế giá trị gia tăng, thuế môn bài, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất - nhập khẩu. Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm trước kế toán trưởng về công tác kế toán được giao, có nhiệm vụ hoặc quyền hạn. Mở sổ kế toán ghi chép, giám sát và kiểm tra các hoạt động tài chính, tổng hợp giá thành theo đúng chế độ hiện hành, thực hiện đầy đủ các chế độ báo cáo tài chính . Thủ quỹ : Theo dõi và quản lí tiền mặt của doanh nghiệp, xuất nhập tiền mặt theo các phiếu thu, phiếu chi tiền mặt, bảo đảm tồn quỹ tièn mặt… 2.1.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty - Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa là một công ty có quy mô lớn nên hệ thống sổ sách kế toán của công ty được áp dụng theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính. - Niên độ kế toán là 1 năm(từ 01/01 đến 31/12 của năm) - Kỳ kế toán của công ty tính theo tháng. - Đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong sổ sách kế toán là VNĐ. Ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá liên Ngân hàng quy định. - Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Xuất kho hàng hoá theo phương pháp nhập trước - xuất trước, - Phương pháp khấu hao tài sản cố định : Công ty xác định thời gian sử dụng của TSCĐ theo quyết định tại chế độ quản lí, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ ban hành kèm theo Quyết định 32/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính. Áp dụng phương pháp khấu hao TSCĐ theo đường thẳng (phương pháp bình quân). - Bộ máy kế toán được tổ chức theo mô hình tập trung, tức là mọi công việc kế toán được thực hiện ở phòng kế toán, và chịu sự quản lí của kế toán trưởng. Kết quả làm việc luôn được kiểm tra hai lần theo một chu trình chặt chẽ trước khi được phản ánh vào sổ Nhật ký chung, sổ cái vào thời điểm cuối kỳ. Nguyên tắc kiểm tra trong công ty là người có kinh nghiệm và cấp bậc cao hơn, sẽ kiểm tra công việc của những nhân viên có ít kinh nghiệm và cấp bậc thấp hơn. Quy trình kiểm tra chặt chẽ như vậy nhằm đảm bảo tránh bất cứ sai sót trong công việc hạch toán khi đã khóa sổ. *> Hình thức kế toán Công ty sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chung Các sổ kế toán sử dụng trong hình thức ghi sổ này bao gồm : sổ nhật ký chung; sổ, thẻ kế toán chi tiết; bảng tổng hợp chi tiết; sổ cái các tài khoản; bảng cân đối số phát sinh. Ưu điểm của hình thức ghi sổ Nhật ký chung là dễ làm, dễ kiểm tra đối chiếu… hình thức này thích hợp với mọi loại hình, quy mô của đơn vị sản xuất kinh doanh cũng như đơn vị hành chính sự nghiệp. *> Tình hình kinh doanh của công ty Bảng 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty Đơn vị: triệu đồng STT Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 So sánh tăng giảm Tuyệt đối Tương đối % 1 Doanh thu thuần 36794 40131 3337 9.07 2 Giá vốn hàng bán 27584 30857 3291 11.87 3 Doanh thu HĐTC 3506 3728 222 6.33 4 Chi phí bán hàng 1265 1600 335 26.48 5 Chi phí QLDN 2985 2850 -135 -4.52 6 Chi phí HĐTC 2759 2682 -77 -2.79 7 Lợi nhuận thuần 5707 5870 163 2.86 8 Thuế TNDN phải nộp 1426.75 1467.5 9 Lợi nhuận sau thuế 3280.25 3402.5 122.25 2.86 Theo bảng trên ta thấy, lợi nhuận sau thuế của năm 2009 tăng 2.86% so với năm 2008, tương ứng với giá trị tuyệt đối 122.25 triệu đồng. Chỉ tiêu doanh thu thuần tăng 9.07% trong khi chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 4.52%, chi phí bán hàng giảm 2.79% điều này cho thấy doanh nghiệp đã đạt được chỉ tiêu doanh thu thuần đạt ra, không những thế đã tiết kiệm được chi phí làm cho lợi nhuận thuần tăng 2.86%. Với những kết quả trên cho thấy công ty đã bước đầu đạt được những thành công nhất định trên con đường tham gia vào thị trường sản phẩm. Không những thế tương lai công ty sẽ đạt được kết quả tốt hơn nữa. 2.2 Thực trạng công tác hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và DV KTCN Bách Khoa 2.2.1 Các hình thức tiêu thụ và hình thức bán hàng mà công ty đang áp dụng Phương thức bán hàng tại công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa là bán hàng theo phương thức bán trực tiếp. Khách hàng của công ty thường là các công ty xây dựng lớn, ngoài ra còn có những khách hàng mua lẻ. Với hai hình thức thanh toán chủ yếu : - Hình thức bán hàng thu tiền ngay : Theo hình thức này hàng hoá được tiêu thụ đến đâu tiền thu ngay đến đó bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc,… - Hình thức bán hàng trả chậm : Theo hình thức này khách hàng mua hàng nhưng chưa thanh toán tiền ngay. Công ty có áp dụng các chính sách Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán cho những khách hàng mua hàng với số lượng lớn. Áp dụng Chiết khấu thanh toán (5%) cho những khách hàng thanh toán trước 10 ngày với số tiền từ 350.000.000đ trở lên. 2.2.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng (Mẫu 01/GTKT - 3LL) (Dùng khi bán hàng với số lượng nhiều.) - Hoá đơn bán hàng thông thường (Mẫu 01/GTKT - 2LN) (Dùng trong trường hợp bán lẻ tại các cửa hàng.) - Phiếu nhập kho (Mẫu 01 - VT) (Nhằm xác nhận số lượng sản phẩm, hàng hoá nhập kho, làm căn cứ để ghi Thẻ kho, thanh toán tiền hàng , xác nhận trách nhiệm với người có liên quan và ghi sổ kế toán.) - Phiếu xuất kho (Mẫu 02 - VT) (Có tác dụng theo dõi chặt chẽ số lượng sản phẩm, hàng hóa xuất bán, xuất kho sử dụng cho các bộ phận trong doanh nghiệp, là căn cứ để tính giá vốn hàng bán.) - Phiếu thu (Mẫu 01 - TT) - Phiếu chi (Mẫu 02 - TT) - Giấy báo Nợ, giấy báo Có 2.2.3 Tài khoản sử dụng TK 511 : “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ” TK 521 : “ Chiết khấu thương mại ” TK 531 : “ Hàng bán bị trả lại ” TK 532 : “ Giảm giá hàng bán ” TK 156 : “ Hàng hoá ” TK 632 : “ Giá vốn hàn bán ” TK 131 : “ Phải thu khách hàng ” TK 641 : “ Chi phí bán hàng ” TK 642 : “ Chi phí Quản lý doanh nghiệp ” TK 911 : “ Xác định kết quả kinh doanh” TK 421 : “ Lợi nhuận chưa phân phối ” Và một số tài khoản liên quan khác như : TK 111 , 112, 214, 331, 333,........ Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Thẻ kho Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa Sổ chi tiết bán hàng (TK 511) Bảng tổng hợp thanh toán với người mua Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa HĐGTGT, HĐBHTT, phiếu thu, phiếu chi,… SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ cái TK 156 Sổ cái TK 131 Sổ cái TK511, TK632, TK521, TK531, TK532, TK641, TK642, TK911, TK421 Sổ chi tiết thanh toán với người mua *> Quy trình ghi sổ kế toán Ghi chú : : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Đối chiếu Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ kế toán của công ty Kế toán Thủ kho Xuất hàng hoá (Ghi vào cột thực xuất trên PXK) Phòng kế toán Phiếu xuất kho Phiếu thu, giấy báo Có … Ghi sổ kế toán Hoá đơn GTGT(bán) Sơ đồ 2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ trong trường hợp tiêu thụ trực tiếp: 2.2.5 Trong tháng 12 năm 2009 công ty phát sinh một số các nghiệp vụ sau:(Trích) NV 1: Ngày 01/12/2009, Phiếu xuất kho số 80/12 xuất 18 bộ máy Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều, xuất xứ Thái lan bán cho công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng, hóa đơn GTGT số 89590 ngày 01/12/2009, giá bán chưa có thuế GTGT 5% là 8.550.000 VNĐ, công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng đã chấp nhận thanh toán tiền hàng. NV 2: Phiếu thu tiềm mặt số 0237 ngày 06/12/2009, công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng thanh toán tiền hàng theo hóa đơn số 89590 ( ngày 01/12/2009) với số tiền là 80.268.300đ. Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số 01 - VT Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 12 năm 2009 Số : 65/12 Nợ : TK 156 Có : TK 154 Họ và tên người giao hàng : Nguyễn Đức Cường Theo … ngày 01 tháng 12 năm 2009 của : bộ phận kho Nhập tại kho công ty. STT Tên sản phẩm, hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Điều hòa Daikin Inverter 9000BTU, hai chiều DH001 Bộ 15 15 8.500.000 127.500.000 2 Tổng cộng x x x x x 127.500.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ) : một trăm hai mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng./ Số chứng từ gốc kèm theo :01 Ngày 01 tháng 12 năm 2009 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.2: Phiếu nhập kho HÓA ĐƠN (GIÁ TRỊ GIA TĂNG) Mẫu số : 01/GTKT-3LL Liên 1 : Giao cho khách hàng Ký hiệu : NT/2010B Ngày 01 tháng 12 năm 2009 Số : 89590 Đơn vị bán : Công ty TNHH TM và DV KTCN Bách Khoa Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội Điện thoại : 043-5525911 Mã số thuế : 0102398258 Họ tên người mua hàng : Phạm Thế Huynh Tên đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng Địa chỉ : Hà Nội Hình thức thanh toán :……………. MST : 0101426066 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000BTU, hai chiều Bộ 18 8.550.000 153.900.000 2 Cộng tiền hàng : …………………………………………… 153.900.000 Thuế suất thuế GTGT 5% :………………………………….7.695.000 Tổng cộng tiền thanh toán :……………………………….161.595.000 Số tiền viết bằng chữ : một trăm sáu mươi mốt triệu, năm trăm chín năm nghìn đồng./ Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ họ tên) (Ký,hgi rõ họ tên) (Ký,đóngdấu.họ tên) Bảng 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng Căn cứ vào Sổ chi tiết hàng hoá của tháng trước, kế toán xác định số lượng và giá trị của sản phẩm, hàng hóa tồn kho cuối kỳ tháng trước, đó là căn cứ để xác định số lượng và giá trị của từng hàng hoá tồn đầu kỳ tháng này và căn cứ vào Phiếu Nhập kho trong tháng kế toán sẽ tính được giá vốn hàng bán. Đối với sản phẩm: Điều hòa nhiệt độ Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều Tồn đầu tháng là: 120 bộ, Đơn giá : 8.450.000/bộ Công ty áp dụng tính giá vốn hàng tồn kho theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước. Theo NV1: Ngày 01/12 xuất 18 bộ Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000BTU, hai chiều với đơn giá 8.450.000đ/bộ. Kế toán tiến hành lập Phiếu Xuất kho: Bảng 2.4: Phiếu xuất kho Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : 02 - VT Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 tháng 12 năm 2009 Nợ : TK 632 Số : 80/12 Có : TK 156 Họ và tên người nhận hàng : Phạm Thế Huynh Địa chỉ xuất : Công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng Lý do xuất : Bán hàng Xuất tại kho : Số 01 STT Tên sản phẩm, hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000BTU, hai chiều DH001 Bộ 18 18 8.450.000 152.100.000 2 Tổng cộng x x x x 152.100.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ) :một trăm năm mươi hai triệu một trăm nghìn đồng./ Số chứng từ gốc kèm theo :HĐ 89590 Ngày 01 tháng 12 năm 2009 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Cơ sở và phương pháp lập Thẻ kho (Sổ kho) - Căn cứ ghi sổ : dựa vào phiếu xuất kho, phiếu nhập kho - Tác dụng : Thẻ kho được mở cho từng mặt hàng, phản ánh tình hình hàng nhập, xuất, tồn kho về số lượng của loại hàng hóa. Phòng kế toán lập thẻ kho. Hằng ngày căn cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho thủ kho thủ kho ghi vào các cột tương ứng trong thẻ kho. Mỗi chứng từ một dòng, cuối ngày tính số tồn kho. Theo định kỳ một tháng, kế toán xuống kho nhận chứng từ và kiểm tra đối chiếu ghi chép thẻ kho của thủ kho sau đó ký xác nhận vào thẻ kho. Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S12-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO (SỔ KHO) Ngày lập thẻ : 01/12/2009 Số : 01 Tên nhãn hiệu, sản phẩm, hàng hoá : Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000BTU, hai chiều Đơn vị tính : Bộ STT Ngày, Tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của kế toán Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G 1 Tồn đầu tháng 120 2 1/12 N65/12 Nhập kho 1/12 15 135 3 1/12 X80/12 Xuất bán 1/12 18 117 4 3/12 X110/12 Xuất bán 3/12 25 92 … … … … … … … … … … Cộng phát sinh x 406 392 Tồn cuối tháng 134 Mã số : DH001 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang… - Ngày mở sổ : 01/12/2009 Ngày 31tháng 12 năm 2009 Bảng 2.5: Thẻ kho Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S10-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tháng 12/2009 Tài khoản : 156 Tên hàng hoá : Điều hòa Daikin Iverter 9000Btu, hai chiều Đơn vị: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiều Ngày tháng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A B C D 1 2 3=1X2 4 5=1X4 6 7=1X6 E Số dư đầu kỳ 8.450.000 120 1.014.000.000 N65/12 1/12 Nhập kho 112 8.500.000 15 127.500.000 135 1.141.500.000 X80/12 1/12 Xuất bán cho ct CP XD Bạch Đằng 632 8.550.000 18 153.900.000 117 987.600.000 X110/12 3/12 Xuất bán cho ct đt XD Hà Nội 632 8.450.000 25 211.250.000 92 776.350.000 … … …. … … … …. … … … … Cộng phát sinh x x 406 1.634.380.680 392 1.540.105.254 Tồn cuối tháng 134 565.735.794 Sổ này có.... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... Ngày mở sổ: 01/12/2009 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.6: Sổ chi tiết sản phầm – hàng hóa Đơn vị : Công ty TNHH TM và DV KTCN Bách Khoa Mẫu số :S35-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tài khoản : 511 Tên sản phẩm: Điều hòa treo tường Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều (Từ ngày 01/12/2009 đến 31/12/2009) Quyển số : NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Khác (521,531, 532) A B C D E 1 2 3 4 5 Số trang trước chuyển sang 01/12 HĐ 89590 01/12 Bán cho công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng 131 18 8..550.000 153.900.000 3/12 HĐ 89603 3/12 Bán cho cty đầu tư xây dựng Hà Nội 1111 25 8.450.000 211.250.000 4/12 HĐ 89123 4/12 Bán cho cty SEICO 1121 20 8.300.000 166.000.000 … … … … … … … … … … 20/12 HĐ 15789 20/12 Bán cho cty TNHH ATA 131 18 8.236.000 148.248.000 28/12 HĐ 89750 28/12 Bán cho Cty cổ phần xây dựng và kiến trúc Hà Nội 131 12 8.500.000 102.000.000 Cộng số phát sinh x x x 2.030.235.513 Doanh thu thuần 1.903.418.234 Giá vốn hàng bán 1.540.105.254 Lãi gộp 363.312.989 Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký họ tên) Bảng 2.7: Sổ chi tiết bán hàng Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03a-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ( Trích) Tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái STT dòng SH TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số trang trước chuyển sang x x x … … 1/12 PN 65/12 1/12 Nhập kho điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều + 156 154 127.500.000 127.500.000 1/12 Bán điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều cho ct cổ phần xây dựng Bạch Đằng PX 80/12 1/12 + Phản ánh giá vốn + 632 156 152.100.000 152.100.000 HĐ 89590 + Phản ánh doanh thu + 331 511 3331 161.595.000 153.900.000 7.695.000 1/06 Bán điều hòa General 9000Btu, hai chiều cho ct Thịnh Phát PX 82/12 1/12 + Phản ánh giá vốn + 632 156 90.461.700 90.491.700 HĐ 89593 PT0136 1/12 + Phản ánh doanh thu + 1121 511 3331 101.965.500 97.110.000 4.855.500 … … … … … … … … … 2/12 HĐ 0063 PC0965 2/12 Chi phí quảng cáo + 641 133 1111 6.525.000 652.500 7.177.500 2/12 Bán điều hòa General 1200Btu, một chiều cho ct xây dựng số 1 PX 91/12 2/12 + Phản ánh giá vốn + 632 156 45.234.293 45.234.293 HĐ 89598 2/12 + Phản ánh doanh thu + 131 511 3331 50.492.768 48.088.350 2.404.418 2/12 HĐ 89598 2/12 Cty cổ phần xây dựng Bạch Đằng được hưởng CKTM + 521 3331 131 3.575.000 178.750 3753.750 Cộng chuyển sang trang sau x x x … … Số trang trước chuyển sang x x x … … … … … … … … … … … 3/12 Bán điều hòa General 9000Btu, hai chiều cho cty Phương Đông PX 110/12 3/12 + Phản ánh giá vốn + 632 156 98.220.925 98.220.925 HĐ 89603 PT0152 3/12 + Phản ánh doanh thu + 1111 511 3331 111.483.750 106.175.000 5.380.750 … … … … … … … … … 28/12 KH7490 28/12 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng và QLDN + 641 642 214 3.025.635 4.528.125 7.553.760 28/12 PC1121 28/12 Chi phí tiếp khách + 642 1111 2.100.000 2.100.000 28/12 PX 251/12 28/12 Xuất kho công cụ cho phòng kỹ thuật + 642 156 8.924.940 8.924.940 28/12 Nhập kho điều hòa DAEWOO ct TNHH Việt Anh trả lại PN 246/12 28/12 + Phản ánh giảm giá vốn + 156 632 4.904.136 4.904.136 HĐ 89656 PC1256 28/12 + P/ánh giảm doanh thu + 531 3331 1111 5.038.380 265.419 5.573.799 … … … … … … … … 29/12 GG1048 PC2658 29/12 Giảm giá điều hòa Sam Sung cho công ty Thịnh Phát + 532 3331 1111 8.921.000 446.050 9.376.050 … … … … … … … … … Cộng chuyển trang sau x x x … … Số trang trước chuyển sang x x x … … 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại T12 + 511 521 486.526.962 486.526.962 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán T12 + 511 532 622.112.609 622.112.609 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển các khoản hàng bán bị trả lại T12 + 511 531 1.928.219.012 1.928.219.012 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển doanh thu thuần về BH và CCDV T12 + 511 911 44.588.051.667 44.588.051.667 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán T12 + 911 632 36.327.938.703 36.327.938.703 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng T12 + 911 641 986.934.196 966.934.196 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển chi phí QLDN T12 + 911 642 2.075.436.985 2.075.436.985 … … … … … … … … … 31/12 Chi phí thuế TNDN phải nộp Tháng12 + 821 3334 1.225.167.308 1.225.167.308 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN T12 + 911 821 1.225.167.308 1.225.167.308 31/12 KC12 31/12 Kết chuyển lãi T12 + 421 911 3.150.430.220 3.150.430.220 Cộng số phát sinh x x x 98.716.982.132 98.716.982.132 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … - Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bảng 2.8: Sổ Nhật ký chung Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03b-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : 156 – Hàng hoá Số hiệu : …. Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TK ĐƯ Số tiền SH NT Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 5.598.246.153 - Số phát sinh trong tháng 1/12 PN 65/12 1/12 Nhập kho điều hòa Daikin Inverter 9000Btv, hai chiều 1121 127.500.000 1/12 PX 80/12 1/12 Bán điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều cho ct cổ phần xây dựng Bạch Đằng 632 152.100.000 1/12 PX 82/12 1/12 Bán điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, một chièu 632 90.461.700 2/12 PX 91/12 2/12 Bán điều hòa General 9000Btu, hai chièu 632 45.234.293 … … … … … … … … … 28/12 PN 246/12 28/12 Nhập kho điều hòa Daikin Inverter 1200Btu, mọt chiều 632 45.904.136 28/12 PX 251/12 28/12 Xuất kho điều hòa General 1200Btu, mọt chiều 642 8.924.940 … … … … … … … … … - Cộng số phát sinh trong tháng x x x 34.045.689.257 36.827.938.703 - Số dư cuối tháng x x x 2.815.996.707 - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x x Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bảng 2.9: Sổ cái tài khoản 156 Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03b-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : 632 – Giá vốn hàng bán Số hiệu : …. Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TK ĐƯ Số tiền SH NT Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm x x - Số phát sinh trong tháng 1/12 PX 80/12 1/12 Bán điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều cho ct cổ phần xây dựng Bạch Đằng 156 152.100.000 1/12 PX 82/12 1/12 Bán điều hòa General 9000Btu, hai chiều cho ct Thịnh Phát 156 90.461.700 2/12 PX 91/12 2/12 Bán điều hòa General 1200Btu, một chiều cho ct xây dựng số 1 156 45.234.293 … … … … … … … … … 28/12 PN 246/12 28/12 Nhập kho điều hòa DAEWOO ct TNHH Việt Anh trả lại 156 4.904.136 … … … … … … … … … 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán T12 911 36.327.938.703 - Cộng số phát sinh trong tháng x x x 37.864.166.940 37.864.166.940 - Số dư cuối tháng x x x x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x x x x Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.10: Sổ cái tài khoản 632 Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03b-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Năm : 12/ 2009 Tên tài khoản : 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu : …. Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TK ĐƯ Số tiền SH NT Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm x x - Số phát sinh trong tháng 1/12 HĐ 89590 1/12 Bán điều hòa Daikin Inverter 9000Btu, hai chiều cho ct cổ phần xây dựng Bạch Đằng 131 153.900.000 1/12 HĐ89593 PT 0136 1/12 Bán điều hòa General 9000Btu, hai chiều cho ct Thịnh phát 1121 97.110.000 2/12 HĐ 89598 2/12 Bán điều hòa General 1200Btu, một chiều cho ct xây dựng số 1 131 48.088.350 … … … … … … … … … 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại T12 521 486.526.962 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán T12 532 622.112.609 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển các khoản hàng bán bị trả lại T12 531 1.928.219.012 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển doanh thu thuần về BH và CCDV T12 911 44.588.051.667 - Cộng số phát sinh trong tháng x x x 47.264.710.250 47.264.710.250 - Số dư cuối tháng x x x x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x x x x Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bảng 2.11: Sổ cái tài khoản 511 Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03b-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : 641 – Chi phí bán hàng Số hiệu : …. Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TK ĐƯ Số tiền SH NT Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm x x - Số phát sinh trong tháng … … … … … … … … … 2/12 HĐ 0063 PC 0965 2/12 Chi phí quảng cáo 1111 6.525.000 … … … … … … … … … 21/12 PC 1020 21/12 Chi tiền điện thoại tháng 12 1111 1.234.000 … … … … … … … … 25/12 PC 1078 25/12 Chi phí vận chuyển hàng về Thái Bình 1111 1.023.000 … … … … … … … … … 28/12 KH 7490 28/12 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 214 3.025.635 … … … … … … … … … 31/12 KC 12 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng T12 911 986.934.196 - Cộng số phát sinh trong tháng x x x 986.934.196 986.934.196 - Số dư cuối tháng x x x x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x x x x Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang … Ngày mở sổ : … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.12: Sổ cái tài khoản 641 Bảng 2.13: Sổ cái tài khoản 642 Đơn vị : Công ty TNHH TM và DVKTCN Bách Khoa Mẫu số : S03b-DN Địa chỉ : Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/206 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Năm : 2009 Tên tài khoản : 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu : …. Đơn vị tính : VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn gi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26920.doc
Tài liệu liên quan