MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX 3
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. 3
1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Việt Nox 4
1.3 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX 5
1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Việt Nox 8
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 8
1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Cổ phần Việt Nox 9
1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán 11
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX. 13
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và XĐKQ bán hàng tại Công ty CP Việt Nox 13
2.1.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng 13
2.1.2 Đặc điểm nghiệp vụ XĐKQ bán hàng tại Công ty 15
2.2 Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Việt Nox. 17
2.2.1 Kế toán bán hàng. 17
2.2.2 Kế toán xác định kết quả bán hàng 69
Phần III:Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết toán bán hàng 72
3.1: Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần việt Nox: 72
3.2 Một số ý kiến đóng góp 72
78 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả tại công ty cổ phần Việt Nox, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý):………………………………
Biểu 01
Đơn vị: CÔNG TYCỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: Đồng
NTghi sổ
Chứng Từ
Diễn giải
Đơn giá
Tài khoản ghi nợ
Phải trả người bán (ghi có)
Số hiệu
Ngàytháng
201
304
430
Tài khoản khác
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số hiệu
Số tiền
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang
04/09
PN42
04/09
Mua hàng Cty Thực phẩm Miền Bắc
23,376
19,835
463,662,960
-
-
133.1
23,183,148
486,846,108
13/09
PN43
13/09
Mua hàng Cty XNK NS TP Hà Nội
25,985
-
-
5,774
150,039,064
133.1
7,501,953
157,541,018
14/09
PN44
14/09
Mua hàng Cty Gaet
57,619
-
14,000
806,666,000
-
133.1
40,333,300
846,999,300
17/09
PN45
17/09
Mua hàng Cty HAPRO
25,796
12,000
309,552,000
-
-
133.1
15,477,600
325,029,600
20/09
PN46
20/09
Mua hàng Cty CP ĐT XNK Da giầy H.Nội
34,571
17,000
587,703,430
-
-
133.1
29,385,172
617,088,602
22/09
PN47
22/09
Mua hàng Cty XNK NS TP Hà Nội
27,982
-
-
7,600
212,663,200
133.1
10,633,160
223,296,360
26/09
PN48
26/09
Mua hàng Cty XNK NS TP Hà Nội
32,400
8,200
265,680,000
-
-
133.1
13,284,000
278,964,000
27/09
PN49
27/09
Mua hàng Cty CP ĐT XNK Da giầy H.Nội
25,463
30,000
763,889,880
-
-
133.1
38,194,494
802,084,374
Cộng chuyển trang sau
87,035
2,390,488,270
14,000
806,666,000
13,374
362,702,264
177,992,827
3,737,849,361
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ nhật ký mua hàng:
- Căn cứ lập: Hàng ngày hoặc định kỳ căn cứ vào phiếu nhập kho và hoá đơn GTGT kế toán lên sổ nhật ký mua hàng.
- Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 14cột chia làm 4 phần:
Phần 1: gồm 4 cột :+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung chứng từ
Phần 2: gồm Cột 1: Ghi phần đơn giá hàng mua là giá chưa có thuế. Căn cứ vào phần đơn giá trên hoá đơn hoặc trên phiếu nhập để ghi.
Phần 3: Phần TK ghi nợ gồm 08 cột và có thể có nhiều cột tuỳ vào số lượng mặt hàng của từng Công ty
+ Cột 2: ghi số lượng hàng mua.
+ Cột 3: Cột thành tiền = Cột 1 x Cột 3
+ Cột 4, cột 5, cột 6, cột 7 tương tự như cột 2,3
+ Cột 8, 9 ghi số hiệu. số tiền của các tài khoản ghi nợ khác và ở đây là TK 133.1. Căn cứ vào hoá đơn hoặc phiếu nhập kho để ghi .
Phần 4: gồm 1 cột: Căn cứ vào số tiền phải thanh toán trên hoá đơn để ghi hoặc cột 4 = cột 3 + cột 5 + cột 7 + cột 9.
Cuối sổ là dòng tổng cộng của các cột số lượng, thành tiền.
Biểu 02
Đơn vị: CÔNG TYCỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà nội
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: ĐồngViệt Nam
NTghi sổ
Chứng Từ
Diễn giải
Phải thu từ khách hàng (ghi nợ Tk131)
Đơn giá
Ghi có TK doanh thu
Ghi có Tài khoản khác
Số hiệu
Ngàytháng
Hàng 201
Hàng 304
Hàng 430
Số tiền
Số hiệu
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số trang trước chuyển sang
03/09
PX1
03/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
185,567,197
29,524
5,986
176,730,664
-
8,836,533
333.1
04/09
PX2
04/09
Bán cho 19 Hàng thiếc
29,215,817
30,476
913
27,824,588
-
1,391,229
333.1
04/09
PX3
04/09
Bán cho 496 Trường Chinh
11,507,983
65,238
-
-
168
10,959,984
-
547,999
333.1
06/09
PX4
06/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
63,382,473
63,810
-
-
946
60,364,260
-
3,018,213
333.1
06/09
PX5
06/09
Bán cho Cty Inox Mạnh Hùng
6,104,076
26,667
-
-
218
5,813,406
290,670
333.1
06/09
PX6
06/09
Bán cho C.ty Inox Gia Phát
94,791,499
27,143
-
-
3,326
90,277,618
4,513,881
333.1
06/09
PX7
06/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
29,047,187
29,524
937
27,663,988
-
-
1,383,199
333.1
08/09
PX8
08/09
Bán cho C.ty Inox M&E
108,143,324
22,857
-
-
4,506
102,993,642
5,149,682
333.1
08/09
PX9
08/09
Bán cho CH Chí Đức Thắng
6,379,989
27,619
-
-
220
6,076,180
303,809
333.1
10/09
PX10
10/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
93,843,838
27,619
-
-
3,236
89,375,084
4,468,754
333.1
10/09
PX11
10/09
Bán cho C.ty Inox Thuận Hưng
17,983,888
30,476
562
17,127,512
-
856,376
333.1
10/09
PX12
10/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
73,078,904
28,571
-
-
2,436
69,598,956
3,479,948
333.1
12/09
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
612,560,811
28,571
20,419
583,391,249
-
-
29,169,562
333.1
14/09
PX14
14/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
95,743,822
30,952
2,946
91,184,592
-
-
4,559,230
333.1
17/09
PX15
17/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
80,097,862
27,619
-
-
2,762
76,283,678
3,814,184
333.1
17/09
PX16
17/09
Bán cho C.ty Inox M&E
11,216,205
22,825
-
-
468
10,682,100
534,105
333.1
17/09
PX17
17/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
75,206,485
29,524
2,426
71,625,224
-
-
3,581,261
333.1
18/09
PX18
18/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
26,911,954
27,619
-
-
928
25,630,432
1,281,522
333.1
19/09
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
55,931,526
28,095
1,896
53,268,120
-
-
2,663,406
333.1
19/09
PX20
19/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
15,904,199
26,667
-
-
568
15,146,856
757,343
333.1
19/09
PX21
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
35,168,440
26,667
-
-
1,256
33,493,752
1,674,688
333.1
20/09
PX22
20/09
Bán cho C.ty Inox Bình Yên
6,835,500
35,000
186
6,510,000
-
-
325,500
333.1
21/09
PX23
21/09
Bán cho 45 Hàng Thiếc
35,402,228
29,524
1,142
33,716,408
-
-
1,685,820
333.1
22/02
PX24
22/02
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
104,167,820
27,619
3,592
99,207,448
-
-
4,960,372
333.1
24/09
PX25
24/09
Bán cho C.ty Inox Hưng Thịnh
138,176,203
64,762
-
-
2,032
131,596,384
-
-
6,579,819
333.1
24/09
PX26
24/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
173,003,269
64,286
-
-
2,563
164,765,018
-
-
8,238,251
333.1
24/09
PX27
24/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
90,891,192
29,048
2,980
86,563,040
-
-
-
4,328,152
333.1
25/09
PX28
25/09
Bán cho 45 Hàng Thiếc
6,042,032
27,143
-
-
-
212
5,754,316
287,716
333.1
25/09
PX29
25/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
15,619,716
26,190
568
14,875,920
-
-
-
743,796
333.1
26/09
PX30
26/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
70,862,692
65,714
-
-
1,027
67,488,278
-
-
3,374,414
333.1
27/09
PX31
27/09
Bán cho C.ty Inox Gia Phát
31,837,205
29,524
-
-
-
1,027
30,321,148
1,516,057
333.1
27/09
PX32
27/09
Bán cho C.ty Inox Quang Minh
202,965,204
65,238
-
-
2,963
193,300,194
-
-
9,665,010
333.1
28/09
PX33
28/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
77,238,000
30,000
2,452
73,560,000
-
-
-
-
3,678,000
333.1
29/09
PX34
29/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
42,749,359
28,571
-
-
-
-
1,425
40,713,675
2,035,684
333.1
29/09
PX35
29/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
69,378,448
29,524
-
-
-
-
2,238
66,074,712
3,303,736
333.1
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
53,866,544
28,095
1,826
51,301,470
-
-
-
-
2,565,074
333.1
Cộng chuyển trang sau
2,846,822,891
48,831
1,414,550,223
9,699
628,474,118
668,235,555
135,562,995
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ nhật ký bán hàng:
- Căn cứ lập: Hàng ngày hoặc định kỳ căn cứ vào phiếu xuất kho và biên bản xác nhận công nợ kế toán lên sổ nhật ký bán hàng.
- Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 14cột chia làm 4 phần:
Phần 1: gồm 4 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung chứng từ
Phần 2: Ghi phải thu của khách hàng căn cứ vào số tiền khách hàng phải thanh toán.
Phần 3: Gồm 1 cột: Cột 2-Ghi phần đơn giá hàng bán là giá chưa có thuế. Căn cứ vào phần đơn giá trên hoá đơn hoặc trên phiếu xuất để ghi.
Phần 4: Phần ghi có TK doanh thu - Nợ TK511 gồm 08 cột và có thể có nhiều cột tuỳ vào số mặt hàng của từng Công ty.
+ Cột 2: ghi số lượng hàng xuất bán.
+ Cột 4: Cột thành tiền = Cột 2 x Cột 3
+ Cột 5, cột 6, cột 7, cột 8 tính tương tự như cột 2, cột 3
+ Cột 9, cột 10 ghi số hiệu. số tiền của các tài khoản ghi nợ khác và ở đây là TK 133.1. Căn cứ vào hoá đơn hoặc phiếu xuất để lên.
Cuối sổ là dòng tổng cộng của các cột số lượng, thành tiền.
Biểu 03
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đai Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
NHẬT KÝ CHI TIỀN
Tháng 09/2007
ĐVT: Đồng Việt Nam
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Ghi CóTK111
Ghi Nợ các TK
Số
Ngày
331
642
133
TK khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
E
01/09
PC/01
01/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại cảng HCM
1,336,800
1,319,586
17,214
01/09
PC/02
01/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại cảng HCM
297,476
297,476
01/09
PC/03
01/09
T.toán tiền phí chuyển tiền
20,000
20,000
635
01/09
PC/04
01/09
T.toán tiền mua bộ bàn ghế VP
1,400,000
1,400,000
03/09
PC/05
03/09
T.toán tiền chi tiếp khách
242,000
220,000
22,000
03/09
PC/06
03/09
T.toán tiền mua văn phòng phẩm
664,000
664,000
04/09
PC/07
04/09
T.toán tiền mua máy tính & máy in
240,000
240,000
04/09
PC/08
04/09
T.toán tiền đặt cọc HĐ05 Cty Da Giầy HN
100,000,000
100,000,000
04/09
PC/09
04/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
40,000,000
40,000,000
05/09
PC/10
05/09
T.toán tiền nâng hàng tháng 09
2,500,000
2,380,952
119,048
05/09
PC/11
05/09
T.toán tiền mua dụng cụ bảo hộ lao động
261,636
261,636
06/09
PC/12
06/09
T.toán tiền mua dầu máy diezel
506,702
491,429
15,273
07/09
PC/13
07/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản HN HĐ05
50,000,000
50,000,000
08/09
PC/14
08/09
T.toán tiền điện VP từ 17/05 - 27/07/2007
187,000
170,000
17,000
08/09
PC/15
08/09
T.toán tiền mua văn phòng phẩm
74,000
74,000
10/09
PC/16
10/09
T.toán tiền Internet viettel tháng 08
176,000
160,000
16,000
10/09
PC/17
10/09
T.toán tiền cước chuyển phát nhanh Viettel tháng 8
204,500
195,000
9,500
10/09
PC/18
10/09
T.toán tiền đặt cọc Cty Gaet - HĐ05
80,000,000
80,000,000
10/09
PC/19
10/09
T.toántiền hàng Cty Da Giầy HĐ01 & đặt cọc HĐ05
100,000,000
100,000,000
10/09
PC/20
10/09
T.toán tiền chi tiếp khách
435,000
395,455
39,545
10/09
PC/21
10/09
T.toán tiền vận chuyển hàng bán T09
5,500,000
5,238,095
261,905
11/09
PC/22
11/09
T.toán tiền điện thoại + internet T8/2007
1,094,154
994,685
99,469
11/09
PC/23
11/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
100,000,000
100,000,000
12/09
PC/24
12/09
T.toán tiền chi tiếp khách
157,000
142,728
14,272
12/09
PC/25
12/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
40,000,000
40,000,000
12/09
PC/26
12/09
T.toán tiền điện thoại EVN T8/2007
604,015
549,103
54,912
13/09
PC/27
13/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại Cảng HCM
1,306,874
1,306,874
13/09
PC/28
13/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN - HĐ24
50,000,000
50,000,000
13/09
PC/29
13/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản-HĐ05 + HĐ06
30,000,000
30,000,000
14/09
PC/30
14/09
T.toán tiền mua dầu diezel
30,545
30,545
14/09
PC/31
14/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy - HĐ01
150,000,000
150,000,000
14/09
PC/32
14/09
T.toán tiền sửa chữa máy vi tính
280,000
280,000
15/09
PC/33
15/09
T.toán tiền lắp trần VP cho Cty Huy Hoàng
6,402,000
5,820,000
582,000
18/09
PC/34
18/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN- HĐ24
60,000,000
60,000,000
18/09
PC/35
18/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản - HĐ06
50,000,000
50,000,000
20/09
PC/36
20/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc - HĐ03
60,000,000
60,000,000
21/09
PC/37
21/09
T.toán tiền thuê kho T9/2007 + bốc xếp
527,000
527,000
21/09
PC/38
21/09
Thanh toán tiền hàng Cty Da Giầy - HĐ 04
120,000,000
120,000,000
25/09
PC/39
25/09
T.toán tiền hàng HĐ01 +03 Cty Da Giầy HN
195,000,000
195,000,000
25/09
PC/40
25/09
T.toán tiền hàng HĐ03 Cty Da Giầy HN
3,434,025
3,434,025
25/09
PC/41
25/09
T.toán tiền phí chuyển tiền qua Ngân hàng
156,000
156,000
635
26/09
PC/42
26/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản - HĐ06
100,000,000
100,000,000
26/09
PC/43
26/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN - HĐ24
80,000,000
80,000,000
26/09
PC/44
26/09
T.toán tiền hàng cho Cty TP Miền Bắc - HĐ03
110,000,000
110,000,000
26/09
PC/45
26/09
T.toán tiền phí chuyển tiền qua Ngân hàng
60,000
60,000
635
27/09
PC/46
27/09
T.toán tiền phí dịch vụ giao nhận hàng TK12247
133,043
133,043
28/09
PC/47
28/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy HN-HĐ01
120,000,000
120,000,000
28/09
PC/48
28/09
T.toán tiền hàng, kho Cty TP Miền Bắc-HĐ03+04
83,690,909
83,560,000
130,909
29/09
PC/49
29/09
T.toán tiền chi tiếp khách
670,000
670,000
29/09
PC/50
29/09
T.toán tiền lương NV tháng 09/2007
41,450,000
41,450,000
334
29/09
PC/51
29/09
Trả tiền vay + lãi vay bà Lê Thu Thảo
101,200,000
101,200,000
311
Tổng cộng
1,890,240,679
1,641,994,025
102,769,383
2,591,271
142,886,000
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải Sổ nhật ký chi tiền
Căn cứ lập: Hàng ngày, hoặc định kỳ kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu chi và các chứng từ kèm theo để lên sổ nhật ký chi tiền .
Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 10 được chia làm 3 phần
Phần 1: gồm 5 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng phiếu chi
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung thu chi theo phiếu chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản khác có phát sinh ít trong tháng.
Phần 2: Gồm 05 cột
+ Cột 1 ghi Có TK 111. Chính là tổng số tiền đã chi ra trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo. Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
+ Cột 2, cột 3, cột 4 ghi nợ các tài khoản. Tại Công ty CP Việt Nox các phát sinh chi tiền chủ yếu là trả nợ tiền hàng và các chi phí thuộc bộ phận chi phí quản lý doanh nghiệp. Để dễ quản lý và theo dõi thì TK 331, TK 642, TK133 mỗi TK được theo dõi riêng một cột. Các TK khác liên quan tới việc chi tiền và thường phát sinh ít được ghi chung vào cột 5. Số tiền ghi trên cột 5 căn cứ vào số tiền trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo để ghi.
Phần 3: Phần này gồm 1 dòng cuối sổ, là dòng tổng cộng của các cột trên bảng.
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Biểu 04
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đai Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
NHẬT KÝ THU TIỀN
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: Đồng Việt Nam
NTGS
Chứng Từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 111
Tài Có các tài khoản
Số hiệu
Ngàytháng
131
511
Tài khoản khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
4
5
E
Số trang trước chuyển sang
01/09
PT/01
01/09
Thu tiền đặt cọc HĐ01 C.ty Inox Phúc Hưng
61,000,000
61,000,000
02/09
PT/02
02/09
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
40,000,000
40,000,000
112
02/09
PT/03
02/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
37,132,808
37,132,808
03/09
PT/04
03/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
35,000,000
35,000,000
04/09
PT/05
04/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
50,000,000
50,000,000
04/09
PT/06
04/09
Thu tiền hàng 19 Hàng Thiếc
10,000,000
10,000,000
05/09
PT/07
05/09
Thu tiền hàng 496 Trường Chinh
11,507,983
11,507,983
05/09
PT/08
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà Phát
15,000,000
15,000,000
05/09
PT/09
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
15,000,000
15,000,000
05/09
PT/10
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
70,000,000
70,000,000
08/09
PT/11
08/09
Thu tiền hàng CH Chí Đức Thắng
6,160,077
6,160,077
10/09
PT/12
10/09
Vay tiền chị Thảo nhập quỹ
150,000,000
150,000,000
311
10/09
PT/13
10/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
22,000,000
22,000,000
11/09
PT/14
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
50,000,000
50,000,000
11/09
PT/15
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
50,000,000
50,000,000
11/09
PT/16
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
30,000,000
30,000,000
12/09
PT/17
12/09
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
45,000,000
45,000,000
112
12/09
PT/18
12/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Cơ điện M&E
54,000,000
54,000,000
14/09
PT/19
14/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
70,000,000
70,000,000
14/09
PT/20
14/09
Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt
50,000,000
50,000,000
112
15/09
PT/21
15/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà phát
45,000,000
45,000,000
27/09
PT/22
27/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
72,000,000
72,000,000
17/09
PT/23
17/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
180,000,000
180,000,000
18/09
PT/24
18/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phương Đông
10,000,000
10,000,000
19/09
PT/25
19/09
Vay tiền ông Lê Mạnh Hùng nhập quỹ
100,000,000
100,000,000
311
20/09
PT/26
20/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
25,000,000
25,000,000
21/09
PT/27
21/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Yên
36,766,237
36,766,237
20/09
PT/28
20/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
65,000,000
65,000,000
24/09
PT/29
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Yên
6,835,500
6,835,500
24/09
PT/30
24/09
Thu tiền hàng 45 hàng Thiếc
17,000,000
17,000,000
24/09
PT/31
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
69,000,000
69,000,000
24/09
PT/32
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Cơ điện M&E
54,143,324
54,143,324
24/09
PT/33
24/09
Thu tiền hàng 19 Hàng Thiếc
15,000,000
15,000,000
25/09
PT/34
25/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
15,000,000
15,000,000
25/09
PT/35
25/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Gia Phát
30,000,000
30,000,000
26/09
PT/36
26/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
20,000,000
20,000,000
26/09
PT/37
26/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Thuận Hưng
17,983,888
17,983,888
28/09
PT/38
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
70,000,000
70,000,000
28/09
PT/39
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
42,000,000
42,000,000
28/09
PT/40
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà phát
55,000,000
55,000,000
29/09
PT/41
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
40,000,000
40,000,000
29/09
PT/42
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Mạnh Hùng
25,000,000
25,000,000
29/09
PT/43
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Gia Phát
20,000,000
20,000,000
29/09
PT/44
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hưng Thịnh
45,000,000
45,000,000
Cộng chuyển trang sau
1,947,529,817
1,481,095,520
81,434,297
385,000,000
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:………
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải Sổ nhật ký thu tiền
Căn cứ lập: Hàng ngày, hoặc định kỳ kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ kèm theo để lên sổ nhật ký chi tiền .
Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 10 được chia làm 3 phần
Phần 1: gồm 5 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng phiếu chi
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung thu chi theo phiếu chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản khác có phát sinh ít trong tháng.
Phần 2: Gồm 05 cột
+ Cột 1 ghi Có TK 111. Chính là tổng số tiền đã chi ra trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo. Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
+ Cột 2, cột 3, cột 4 ghi nợ các tài khoản. Tại Công ty CP Việt Nox các phát sinh chi tiền chủ yếu là trả nợ tiền hàng và các chi phí thuộc bộ phận chi phí quản lý doanh nghiệp. Để dễ quản lý và theo dõi thì TK 331, TK 642, TK133 mỗi TK được theo dõi riêng một cột. Các TK khác liên quan tới việc chi tiền và thường phát sinh ít được ghi chung vào cột 5. Số tiền ghi trên cột 5 căn cứ vào số tiền trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo để ghi.
Phần 3: Phần này gồm 1 dòng cuối sổ, là dòng tổng cộng của các cột trên bảng.
Biểu 05
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tháng 09 năm 2007
TK 131: Phải thu khách hàng
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN & XNK BÌNH MINH
Địa chỉ: 939 Tam Trinh - Hoàng Mai - Hà Nội
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
Số dư đầu tháng 09
75,620,500
05/09
PT09/10
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
70,000,000
5,620,500
06/09
PX7
06/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
27,663,988
33,284,488
06/9
06/9
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
1,383,199
34,667,687
19/09
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
53,268,120
87,935,807
19/09
19/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
3331
2,663,406
90,599,213
19/09
PX21
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
33,493,752
124,092,965
19/09
19/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
1,674,688
125,767,653
22/02
PX24
22/02
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
99,207,448
224,975,101
22/09
22/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
4,960,372
229,935,473
24/09
PX26
24/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
164,765,018
394,700,491
24/09
24/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
8,238,251
402,938,742
25/09
PX29
25/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
14,875,920
417,814,662
25/09
25/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
743,796
418,558,458
26/09
GBC
26/09
Thanh toán tiền hàng bằng TNGH
112
20,000,000
398,558,458
27/09
PT09/22
27/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
72,000,000
326,558,458
28/09
PT09/39
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
42,000,000
284,558,458
29/09
PT09/41
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
40,000,000
244,558,458
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
51,301,470
295,859,928
29/09
29/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
2,565,073.50
298,425,002
Tổng phát sinh
466,804,502
244,000,000
Số dư cuối tháng 09
298,425,002
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ chi tiết phải thu khách hàng:
- Căn cứ lập: Căn cứ vào các phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu thu, phiếu chi hàng ngày hoặc định kỳ kế toán tiến hành lên sổ chi tiết cho từng khách hàng.
- Kết cấu bảng: Bảng gồm 3 phần
- Tác dung: Bảng cho biết chi tiết các tình hình mua hàng, thanh toán và số nợ cuối kỳ của từng khách hàng, để căn cứ vào đó Công ty có kế hoạc thu nợ và các kế hoạch tài chính khác.
Phần 1: gồm 6 cột:
+ Cột A: ghi ngày tháng ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ
+ Cột D: ghi phần diễn giải nội dung của phiếu nhập, xuất, phiếu thu, chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản đối ứng với TK131-Phải thu khách hàng (chi tiết cho từng khách hàng)
+ Cột E: Ghi thời hạn được hưởng chiết khấu nếu khách hàng thanh toán trước hạn.
Phần 2: gồm 4 cột:
+ Cột 1:Ghi phát sinh nợ của TK 131, giá trị căn cứ để ghi cột này là tổng thành tiền của phiếu xuất hàng.
+ Cột 2: Ghi phát sinh có của TK 131, giá trị căn cứ để ghi là số tiền phát sinh do khách hàng trả nợ ( chi tiết cho từng khách hàng) trên phiếu thu tiền. Hoặc căn cứ vào giá trị số hàng khách hàng trả lại hoặc trả lại tiền đặt cọc cho khách hàng do không đáp ứng đủ hàng cho khách hàng.
+ Cột 3: Ghi số dư nợ TK 131- chính là số tiền còn phải thu của khách hàng
+ Cột 4: Ghi số dư nợ TK 131- chính là số tiền khách hàng trả trước tiền hàng.
Số dư cuối kỳ = Số dư nợ đầu kỳ + phát sinh Nợ trong kỳ - phát sinh có trong kỳ
Nếu Số dư cuối kỳ >0 thì số tiền sẽ được ghi ở bên số dư Nợ cột 3, nếu < 0 thì số tiền sẽ được ghi bên số dư có cột 4
Phần 3: Là phần ghi dòng tổng cộng phát sinh trong kỳ, và dòng ghi số dư cuối kỳ
Biểu 06
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tháng 09 năm 2007
TK 131: Phải thu khách hàng
Tên khách hàng: CÔNG TY INOX PHÚC HƯNG
Địa chỉ: 494 Nguyễn Văn Cừ - Gia Lâm - Hà Nội
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
Số dư đầu tháng 09
125,000,000
PT/01
01/09
Thu tiền đặt cọc HĐ01 C.ty Inox Phúc Hưng
61,000,000
64,000,000
06/09
PX4
06/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
511.1
60,364,260
124,364,260
PX4
06/09
Thuế GTGT phải nộp NN của lô hàng bán
333.1
3,018,213
127,382,473
11/09
PT/14
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
50,000,000
77,382,473
12/09
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
511.1
583,391,249
660,773,7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả tại Công ty Cổ phần Việt Nox.docx