MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦM MỀM FAST 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 3
1.2. Tổ chức bộ máy hoạt động của Công ty 5
1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 12
1.3.1. Các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh 12
1.3.2. Các bước thực hiện một dự án/hợp đồng lớn 13
1.4. Tổ chức công tác kế toán của công ty 13
1.4.1. Khái quát tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị 13
1.4.2. Khái quát về chế độ kế toán tại đơn vị 14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST 20
2.1. Đặc điểm về chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty 20
2.2. Kế toán chi phí 22
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 22
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng 32
2.2.3. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp 38
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính 44
2.3. Kế toán doanh thu 46
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 53
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 56
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST 59
3.1. Đánh giá thực trạng về kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty 59
3.1.1. Những ưu điểm 60
3.1.2. Những tồn tại, nguyên nhân 67
3.2. Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST 69
3.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán 69
3.2.2. Kiến nghị về tài khoản kế toán 70
3.2.3. Kiến nghị về sổ kế toán 71
3.2.4. Kiến nghị về các báo cáo kế toán 72
3.2.5. Các kiến nghị khác 74
KẾT LUẬN 75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
83 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1806 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐVT: VNĐ
TK-du
Tên TK-du
C6271
C6272
C6273
C6274
C6277
C6278
TỔNG CỘNG
112
Tiền gửi ngân hàng
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
1121
Tiền VNĐ gửi ngân hàng
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
112113
Tiền VNĐ gửi ngân hàng- CN Ba Đình
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
136
Phải thu nội bộ
759.090
759.090
1368
Phải thu nội bộ khác
759.090
759.090
13682
Chi trả hộ cho bộ phận khác
759.090
759.090
13682FSG
Chi trả hộ cho FSG
759.090
759.090
141
Tạm ứng
1.903.175
6.276.370
8.179.545
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
34.099.222
34.099.222
1421
Chi phí trả trước ngắn hạn- CCLĐ
11.565.222
11.565.222
1422
Chi phí trả trước ngắn hạn- tiền thuê nhà
22.534.000
22.534.000
214
Hao mòn TSCĐ
16.538.926
16.538.926
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
16.538.926
16.538.926
331
Phải trả người bán
174.457
17.000.000
17.174.457
3311
Phải trả người bán- đang theo dõi
174.457
17.000.000
17.174.457
33111
Phải trả người bán không phải TSCĐ
174.457
17.000.000
17.174.457
334
Phải trả người lao động
422.158.800
422.158.800
TỔNG CỘNG:
427.489.526
7.000.844
34.099.222
16.538.926
29.588.086
4.309.090
519.025.694
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
2.1.2.5. Qui trình kế toán
Chứng từ
gốc
Sổ cái
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp chữ T
Các báo cáo liên quan
Phân hệ kế toán chi phí
Phân hệ kế toán liên quan
Sơ đồ 2.2 : Qui trình kế toán chi phí sản xuất chung.
Số liệu chuyển sang các phân hệ khác
Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào các phân hệ kế toán liên quan:
Các chi phí về công cụ lao động được cập nhật ở phân hệ kế toán hàng tồn kho.
Các chi phí bằng tiền được cập nhật ở phân hệ kế toán thanh toán.
Các bảng phân bổ chi phí như TSCĐ, lương, bảo hiểm,… được cập nhật ở phân hệ kế toán tổng hợp bằng “ Phiếu kế toán”.
Các bút toán phân bổ, kết chuyển chi phí được cập nhật ở phân hệ kế toán tổng hợp.
Số liệu sẽ được tự động chuyển sang các phân hệ liên quan và chuyển vào các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, lên các báo cáo bằng phần mềm kế toán .
Qui trình ghi sổ giá vốn hàng bán:
Dựa trên số liệu trên các sổ chi tiết và sổ tổng hợp của tài khoản 627, định kì cuối tháng máy sẽ tự động kết chuyển và lên sổ chi tiết, sổ tổng hợp TK 632.
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng
TK 641- chi phí bán hàng. Các khoản chi phí bán hàng, quảng cáo phát sinh của các bộ phận và của FHO được tập hợp trên tài khoản TK 641- chi phí bán hàng.
TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung và khoản mục chi phí thành 7 tài khoản cấp 2 theo qui định của Bộ Tài Chính và mở thêm các tài khoản cấp 3 và cấp 4 để đáp ứng tình hình hạch toán của Công ty.
Các khoản mục chi phí của chi phí bán hàng:
Chi phí nhân viên
- Lương: lương cơ bản ( tính bảo hiểm ), ăn ca, phụ cấp đi lại công tác phí, lương kinh doanh, các khoản phụ cấp tính vào lương, lương tháng 13.
- Bảo hiểm: BHXH, BHYT, KPCĐ.
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
CCLĐ: máy tính, máy in, bàn ghế, tủ, thiết bị máy tính…
Tài liệu, tạp chí, sách chuyên môn
Chi phí khấu hao
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Thuê nhà
Điện nước
Thuê bao điện thoai: cố định, di động, internet
Ôtô: xăng dầu, vé cầu đường, bảo hiểm, kiểm tra, sửa chữa bảo dưỡng, khác
Công tác phí: đi lại, phòng ở, khác
Đào tạo, tư vấn: đào tạo cho nhân viên, tư vấn về quản lí
Sửa chữa văn phòng, CCLĐ
Chi phí quảng cáo, tiếp thị: quảng bá trên báo, danh bạ điện thoại, internet; triển lãm hội chợ, hội nghị khách hàng; gửi thư, bưu chính (tiếp thị); lịch, thiệp chúc mừng…
Hoa hồng đại lý
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí văn phòng: giấy viết, mực in, bút, files, đồ dùng văn phòng, báo chí đại chúng…
Chi phí bằng tiền khác.
TK 13682- chi trả hộ các bộ phận khác. TK này chỉ sử dụng cho FHN, theo dõi các khoản chi trả hộ giữa FHN với bộ phận khác. TK này được hạch toán theo mã bộ phận như sau :
TK 13682FSG- Chi trả hộ cho FSG.
TK 13862FDN- Chi trả hộ cho FDN.
TK 33682- phải trả cho bộ phận khác chi trả hộ. Tài khoản này chỉ sử dụng cho FSG và FDN, mã bộ phận hạch toán luôn là FHN, dùng để theo dõi khoản chi trả hộ giữa bộ phận mình với FHN hoặc làm TK trung gian theo dõi việc chi trả hộ giữa bộ phận mình với bộ phận khác (ngoài FHN).
2.2.2.3. Sơ đồ hạch toán
(2)
(3)
214
(6)
152,153
911
111,112,138…
641
Sơ đồ 2.3: Hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
13682,336826
(7)
(5)
133
(4)
331,111,112…
334,338
(1)
Giải thích:
(1) Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng.
(2) Chi phí vật liệu, dụng cụ.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Các chi phí liên quan khác.
(5) Chi phí do bộ phận khác chi trả hộ.
(6) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
(7) Kết chuyển sang TK xác định kết quả vào cuối kì.
2.2.2.2. Chứng từ gốc sử dụng
Phiếu chi.
Uỷ nhiệm chi.
Hoá đơn mua hàng trả chậm.
Bảng chấm công.
Bảng phân bổ lương.
Bảng phân bổ CCLĐ.
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
Bảng phân bổ chi phí chờ phân bổ (TK 1429)
2.2.2.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, các báo cáo
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết của một tài khoản tài khoản: TK 641, được mở chi tiết theo từng khoản mục chi phí.
Sổ tổng hợp
Sổ cái của một tài khoản (Tài khoản 641)
Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản (Tài khoản 641)
Các báo cáo
Báo cáo chi phí theo yếu tố.
Báo cáo chi phí theo khoản mục.
Báo cáo chi phi theo phòng ban, hợp đồng, vụ việc…
Bảng 2.4: Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ ( trích)
TÀI KHOẢN: 6411- CHI PHÍ NHÂN VIÊN
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐỀN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHÚNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK D.Ứng
SỔ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
12/2/2009
PK1 0902008
Nguyễn Thị Hải Anh- HNNVANTH
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 82514007
33111
100.000
12/2/2009
PK1 0902008
Dương Văn Đạt- HNNVDDV
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 78144097
33111
100.000
12/2/2009
PK1 0902008
Nguyễn Tuấn Anh- HNNVANT
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 84735625
33111
150.000
12/2/2009
PK1 0902008
Chu Tấn Tài- HNNVTCT
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 83715590
33111
150.000
12/2/2009
PK1 0902008
Trịnh Xuân Hùng-HNNVHTX
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 88303203
33111
200.000
14/2/2009
PK1 0902015
Khuất Thành Trung- HNNVTKT
Tiền ăn ca T02/09 phải trả
334
6.630.000
………....
………..
……………………….
………………………………..
……
………
……….
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 105.930.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 105.930.000
GIÁM ĐỐC CÁC BỘ PHẬN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
Bảng 2.5: Sổ cái của tài khoản 641
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN ( Trích)
TÀI KHOẢN 641- CHI PHÍ BÁN HÀNG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
6/2/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
6/2/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
6/2/2009
BN1 0902039
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
vé cầu đường
112113
10.000
6/2/2009
BN1 0902039
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
vé cầu đường
112113
10.000
…………
…………
…………….
……………..
……….
………….
28/2/2009
PK3 0902033
641>911-9111,641
9111
6.630.000
28/2/2009
PK3 0902033
641>911-9111,641
9111
1.785.000
28/2/2009
PK3 0902033
641>911-9111,641
9111
98.850.000
28/2/2009
PK3 0902033
641>911-9111,641
9111
128.104
………
…………
………………………
……………
………
………
………..
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 125.718.460
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 125.718.460
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
Qui trình ghi sổ: Tham khảo qui trình ghi sổ của kế toán chi phí sản xuất chung.
2.2.3. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 642- Chi phí quản lí doanh nghiệp. Chi phí quản lý của các bộ phận và của FHO sẽ tập hợp trên TK 642.
Tài khoản này được chi tiết thành 8 TK cấp 2 theo qui định của Bộ Tài Chính, và các TK cấp 3 và cấp 4 để đáp ứng tình hình hạch toán chi phí của Công ty.
Các khoản mục chi phí của TK 642
Chi phí nhân viên quản lý (TK 6421)
- Lương: lương cơ bản ( tính bảo hiểm ), ăn ca, phụ cấp đi lại công tác phí, lương kinh doanh, các khoản phụ cấp tính vào lương, lương tháng 13.
- Bảo hiểm: BHXH, BHYT, KPCĐ.
Chi phí vật liệu quản lý (TK 6422)
Chi phí dụng đồ dùng văn phòng (TK 6423)
CCLĐ: máy tính, máy in, bàn ghế, tủ, thiết bị máy tính…
Tài liệu, tạp chí, sách chuyên môn
Chi phí khấu haoTSCĐ (TK 6424)
Thuế, phí và lệ phí (TK 6425)
Chi phí dự phòng (TK 6426)
Chi phí dịch vụ mua ngoài (TK 6427)
Thuê nhà
Điện nước
Thuê bao điện thoai: cố định, di động, internet
Ôtô: xăng dầu, vé cầu đường, bảo hiểm, kiểm tra, sửa chữa bảo dưỡng, khác
Công tác phí: đi lại, phòng ở, khác
Đào tạo, tư vấn: đào tạo cho nhân viên, tư vấn về quản lí
Sửa chữa văn phòng, CCLĐ
Chi phí bằng tiền khác (TK 6428)
Chi phí văn phòng: giấy viết, mực in, bút, files, đồ dùng văn phòng, báo chí đại chúng…
Chi phí bằng tiền khác.
TK 13682- chi trả hộ các bộ phận khác. TK này chỉ sử dụng cho FHN, theo dõi các khoản chi trả hộ giữa FHN với bộ phận khác. TK này được hạch toán theo mã bộ phận như sau :
TK 13682FSG- Chi trả hộ cho FSG.
TK 13862FDN- Chi trả hộ cho FDN.
TK 33682- phải trả cho bộ phận khác chi trả hộ. Tài khoản này chỉ sử dụng cho FSG và FDN, mã bộ phận hạch toán luôn là FHN, dùng để theo dõi khoản chi trả hộ giữa bộ phận mình với FHN hoặc làm TK trung gian theo dõi việc chi trả hộ giữa bộ phận mình với bộ phận khác (ngoài FHN).
2.2.3.2. Chứng từ gốc sử dụng để hạch toán
Phiếu chi tiền mặt.
Uỷ nhiệm chi.
Hoá đơn mua hàng trả chậm.
Bảng phân bổ CCLĐ.
Bảng phân bổ lương.
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
Bảng phân bổ chi phí chờ phân bổ( TK 1429).
2.2.3.3. Sơ đồ hạch toán
TK 111, 138…
TK 334, 338
Sơ đồ 2.4: Hạch toán tổng hợp chi phí quản lí doanh nghiệp.
(7)
(6)
(5)
(4)
13682,33682
TK 133
TK 331, 111, 112
TK 331, 111, 112
TK 142,242
(3)
TK 214
(2)
TK 642
(1)
TK 152, 153
(9)
(8)
TK 911
Giải thích:
(1) Chi phí nhân viên quản lí.
(2) Chi phí vật liệu, dụng cụ.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí theo dự toán.
(5) Thuế, phí, lệ phí.
(6) Chi phí khác.
(7) Các khoản do bộ phận khác chi trả hộ.
(8) Các khoản ghi giảm chi phí quản lí doanh nghiệp.
(9) Cuối kì kết chuyển sang TK xác định kết quả.
2.2.3.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, các báo cáo
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết tài khoản 642, được chi tiết cho từng tiểu khoản.
Sổ tổng hợp
Sổ cái một tài khoản: tài khoản 642.
Sổ tổng hợp chữ T một tài khoản: TK 642.
Các báo cáo
Báo cáo chi phí theo yếu tố.
Báo cáo chi phí theo khoản mục.
Báo cáo chi phi theo phòng ban, hợp đồng, vụ việc…
Bảng 2.6: Sổ chi tiết tài khoản 642
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ ( trích)
TÀI KHOẢN: 6427- CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐỀN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
04/02/09
BN1 0902006
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
Thanh toán tiền bảo dưỡng xe ôtô
112113
2.840.000
04/02/09
BN1 0902006
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
Thanh toán tiền bảo dưỡng xe ôtô
112113
284.000
06/02/09
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
Vé cầu đường
112113
10.000
06/02/09
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
Vé cầu đường
112113
10.000
………….
…………
…………………..
…………………………..
……
……….
………..
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 40.171.058
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 40.171.058
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
GIÁM ĐỐCCÁC BỘ PHẬN
Bảng 2.7: Sổ cái của tài khoản 642
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN ( Trích)
TÀI KHOẢN 642- CHI PHÍ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
Đvt: VNĐ
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
04/02/2009
BN1 0902006
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
Thanh toán tiền bảo dưỡng xe ôtô
112113
2.840.000
04/02/2009
BN1 0902006
Ngô Tấn Phúc- HNNVPNT
Thanh toán tiền bảo dưỡng xe ôtô
112113
284.000
06/02/2009
BN1 0902023
Đào Thị Thu Hạnh- HNNVHĐTT
Tạm ứng mua quà sinh nhật tháng2.09;mực in cho máy fax
112113
800.000
06/02/2009
BN1 0902023
Đào Thị Thu Hạnh- HNNVHĐTT
Tạm ứng mua quà sinh nhật tháng2.09;mực in cho máy fax
112113
80.000
06/02/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
06/02/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 213.666.928
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 213.666.928
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
GIÁM ĐỐC BỘ PHẬN
Sổ tổng hợp tài khoản chữ T: Mẫu sổ tương tự như các sổ tổng hợp chữ T của các tài khoản khác.
Qui trình ghi sổ: Tương tự qui trình ghi sổ của TK 627.
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính
2.2.4.1 Tài khoản sử dụng
Các khoản chi phí tài chính phát sinh được phản ánh trên TK 635- chi phí tài chính.
Các chi phí tài chính thường phát sinh tại Công ty bao gồm :
Phí duy trì tài khoản
Phí tra soát khách hàng
Phí chuyển tiền giữa các ngân hàng
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng
Lỗ về chênh lệch tỉ giá khi đánh giá lại ngoại tệ
Phân bổ lãi mua hàng trả chậm
2.2.4.2 Chứng từ gốc sử dụng
Giấy báo Nợ
Phiếu chi
2.2.4.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5: Hạch toán tổng hợp chi phí tài chính.
(4)
TK 242
(3)
(2)
TK 413
TK 111,112,141
(1)
TK 911
TK 635
Giải thích:
(1) Các chi phí hoạt động tài chính.
(2) Lỗ về chênh lệch tỉ giá khi đánh giá lại ngoại tệ.
(3) Phân bổ dần lãi mua TSCĐ trả chậm, chênh lệch tỉ giá hối đoái.
(4) Kết chuyển chi phí tài chính khi xác định kết quả.
2.2.4.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết của một tài khoản: TK 635
Sổ tổng hợp
Sổ Cái của một tài khoản: TK 635
Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản: TK 635
Bảng 2.8: Sổ chi tiết tài khoản 635
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ ( trích)
TÀI KHOẢN: 635- CHI PHÍ TÀI CHÍNH
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐỀN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
01/02/2009
BN1 902001
Techcombank-CN Ba Đình- PGD Ngọc Khánh-FHNNB001
Phí duy trì tài khoản
515
52.800
02/02/2009
BN1 902002
Techcombank-CN Ba Đình- PGD Ngọc Khánh-FHNNB001
Phí tra soát KH Viglacera HN chuyển nhầm tên cty
112113
27.500
03/02/2009
BN1 902003
Techcombank-CN Ba Đình- PGD Ngọc Khánh-FHNNB001
Phí tra soát tiền tổng công ty bay dịch vụ MB
112113
27.500
05/02/2009
BN1 902007B
Trung tâm dịch vụ khách hàng- Bưu điện Hà Nội- HNNB005
Phí chuyển tiền
112112
11.000
…………..
………..
…………………………
……………………………
……….
………….
………
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 360.800
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên,)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 360.800
2.3. Kế toán doanh thu
2.3.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này được dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kì và các khoản giảm doanh thu.
Công ty sử dụng 2 tài khoản chi tiết của TK 511 như sau:
- TK 5111- Doanh thu bán hàng hoá: phản ánh doanh thu và doanh thu thần của khối lượng hàng hoá đã xác định là tiêu thụ.
- TK 5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ, lao vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ .
TK 512- Doanh thu bán hàng nội bộ. TK này dùng để phản ánh doanh thu của việc thực hiện hộ hợp đồng giữa các bộ phận
Tài khoản 512 được chi tiết như sau:
TK 5123- Doanh thu cung cấp dịch vụ:
TK 51239- Doanh thu cung cấp dịch vụ nội bộ: Phản ánh doanh thu của việc thực hiện hộ hợp đồng giữa các bộ phận.
TK 51239FCT- Doanh thu thực hiện hợp đồng của công ty.
TK 51239FHN- Doanh thu thực hiện hợp đồng của FHN.
TK 51239FSG- Doanh thu thực hiện hợp đồng của FSG.
TK 51239FDN- Doanh thu thực hiện hợp đồng của FDN.
TK 51239FHO- Doanh thu thực hiện hợp đồng của FHO.
TK 51239FRD- Doanh thu thực hiện hợp đồng của FRD.
TK 1369- phải thu về thực hiện hợp đồng cho các bộ phận. Tài khoản này chỉ sử dụng cho FHN, được hạch toán theo mã bộ phận như sau:
TK 1369FSG- phải thu về thực hiện hợp đồng cho FSG
TK 1369FDN- phải thu về thực hiện hợp đồng cho FDN
TK 3369-phải trả nội bộ do thực hiện hợp đồng. Tài khoản này chỉ sử dụng cho FSG và FDN, mã bộ phận luôn là FHN, theo dõi các khoản thực hiện hộ hợp đồng cho FHN cũng như khoản thực hiện hộ hợp đồng cho bộ phận khác (không phải FHN) nhưng được hạch toán vòng qua FHN.
2.3.2. Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế.
Hoá đơn bán hàng, hoá đơn dịch vụ.
Phiếu thu.
Giấy báo Có.
Bảng phân chia doanh số nội bộ.
Phiếu nhập hàng bán bị trả lại.
Chứng từ phải thu, phải trả nội bộ.
Chứng từ phân bổ tiền hàng cho các hoá đơn
…
2.3.3. Sơ đồ hạch toán
(2)
131(1,2)
511
531
(1)
(3)
911
Sơ đồ 2.6: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Giải thích:
(1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
(2) Kết chuyển hàng bán bị trả lại.
(3) Cuối kì kết chuyển xác định kết quả.
Doanh thu bán hàng được hạch toán qua tài khoản 5111/5113 và luôn đối ứng với tài khoản công nợ phải thu 1311/1312 dù là bán hàng trả chậm hay bán hàng thu tiền ngay. Vẫn viết hóa đơn dù khách hàng không cần lấy hóa đơn hoặc cá nhân lẻ. Nếu hợp đồng đã tất toán và khách hàng trả tiền thêm cho các phát sinh nhỏ thì ghi có 711 nợ 111.
Hạch toán thực hiện hộ hợp đồng của bộ phận khác
Việc một bộ phận ký kết hợp đồng nhưng một phần hợp đồng lại do bộ phận khác thực hiện thì phần doanh thu của bộ phận thực hiện hộ hợp đồng sẽ được hạch toán qua các tài khoản doanh thu và phải thu, phải trả nội bộ.
Trường hợp 1: Thực hiện hộ hợp đồng giữa FHN và các bộ phận khác
Giả sử FSG thực hiện hộ hợp đồng cho FHN
Tại bộ phận viết hoá đơn (FHN) hạch toán như sau:
Nợ TK 131
Có TK 511 : Toàn bộ số tiền xuất hoá đơn
Khi có quyết định phân chia doanh số cho bộ phận khác thực hiện hộ sẽ hạch toán như sau:
Tại FHN:
Nợ TK 6329FSG
Có TK 1369FSG : phần doanh số do đơn vị khác thực hiện hộ - hoa hồng môi giới
Tại bộ phận thực hiện hộ hợp đồng (FSG):
Nợ TK 3369FHN
Có TK 51329FHN : phần doanh số do thực hiện hộ hợp đồng cho đơn vị khác - hoa hồng môi giới
Việc hạch toán sẽ trên cơ sở chứng từ là “ Bảng phân chia doanh số nội bộ”. Chứng từ này được gửi 1 liên cho bộ phận thực hiện hộ hợp đồng.
Trường hợp 2: Thực hiện hộ hợp đồng giữa các bộ phận khác ( không phải FHN)
Ví dụ FDN thực hiện hộ hợp đồng cho FSG
Tại bộ phận viết hoá đơn FSG:
Nợ TK 131
Có TK 511: Toàn bộ số tiền xuất hoá đơn
Khi có quyết định phân chia doanh số cho bộ phận thực hiện hộ hợp đồng hạch toán như sau:
Tại FSG:
Nợ TK 6329FDN
Có TK 3369FHN : phần doanh số do đơn vị khác thực hiện hộ hợp đồng - hoa hồng môi giới
Tại FDN:
Nợ TK 3369FHN
Có TK 51239FSG: phần doanh số thực hiện hộ hợp đồng cho đơn vị khác - hoa hồng môi giới
Tại FHN (bổ sung theo yêu cầu của FDN) :
Nợ TK 1369FSG
Có TK 1369FDN
2.3.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, các báo cáo
Sổ chi tiết
- Sổ chi tiết của một tài khoản: TK 511, TK 512, chi tiết đến từng tiểu khoản.
Sổ tổng hợp
Sổ nhật kí bán hàng.
Sổ Cái của một tài khoản: TK 511, TK 512.
Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản: TK 511, TK 512.
Bảng 2.9: Sổ Nhật kí bán hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ NHẬT KÍ BÁN HÀNG (Trích)
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
Đvt: VNĐ
CHỨNG TỪ
TÊN KHÁCH
DIỄN GIẢI
TK NỢ
TK CÓ
PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
03/02/2009
HD 0002379
Cty Thương mại & Công nghệ Nhật Quang- HNKH0060
Phải thu HD bảo trì PM Fast TA090102E- HNBH090102E
1311
5113
3.000.000
04/02/2009
HD 0002380
Cty Cổ phần PT CN Thiết bị Y tế HN- HNKH2001
phải thu HD bảo trì PM Fast TA081229A- HNBH081229R
1311
5113
3.000.000
04/02/2009
HD 0002381
Trung tâm đào tạo quốc tế Raffles HN- HNKH2002
Phảithu HD bổ sung PM Fast TA090105E-HNBS0901-5E
1311
5113
2.000.000
04/02/2009
HD 0002381
Trung tâm đào tạo quốc tế Raffles HN- HNKH2002
Phải thu HD bảo trì PM Fast TA081218C- HNBH081218Y
1311
5113
5.244.600
04/02/2009
HD 0002382
CN Cty TM Dịch vụ Phương Nga KV phía Bắc- HNKH0843
Phải thu HD bảo trì PM Fast TA061024B- HNBH061024T
1311
5113
2.000.000
04/02/2009
HD 0002383
Cty Cổ phần khu du lịch đảo Cát Bà- HNKH2003
Phải thu HD bảo trì PM Fast TA071210S- HNBH071210S.
1311
5113
2.000.000
…………
…………
……………………..
……………………………….
……..
……..
……………
TỔNG CỘNG:
1.148.051.980
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
KẾ TOÁN GHI SỔ
(kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
Bảng 2.10 : Sổ chi tiết TK 51239FSG
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CỦA MỘT TÀI KHOẢN
TÀI KHOẢN 51239FSG- THỰC HIỆN HỢP ĐÔNG CHO FSG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ
CÓ
27/02/2009
PK1 0902025
FSG
FSG cắt doanh số bảo hành cty phân phối tiến tiến AD 50% lần 1
1369FSG
5745000
27/02/2009
PK1 0902025
FSG
Cắt doanh số FHN thực hiện hộ HD Gemandept (100%)
1369FSG
8452080
28/02/2009
PK3 0902020
51239FSG>911-9119,51239FSG
9119
14197080
TỔNG PHÁT SINH NỢ:14197080
TỔNG PHÁT SINH CÓ:14197080
Các báo cáo
Bảng kê hoá đơn bán hàng.
Báo cáo bán hàng.
Phân tích bán hàng theo các kì khác nhau.
So sánh bán hàng cùng kì của các năm.
Phân tích bán hàng nhóm theo các chỉ tiêu khác nhau.
Bảng kê chứng từ theo hợp đồng, đơn hàng.
Báo cáo lãi lỗ theo hợp đồng, đơn hàng…
2.3.5. Qui trình ghi sổ
Sơ đồ 2.7: Qui trình ghi sổ nghiệp vụ bán hàng.
chứng từ gốc
Phân hệ kế toán bán hàng
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp
Các báo cáo
Số liệu chuyển từ các phân hệ khác
Số liệu chuyển đến các phân hệ khác
Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu. Số liệu từ các phân hệ liên quan như: kế toán tiền mặt tiền gửi, kế toán hàng tồn kho.. sẽ được chuyển đến phân hệ này. Chương trình sẽ tự động xử lý các dữ liệu để lên các sổ chi tiết, sổ tổng hợp và các báo cáo liên quan.
Qui trình bán hàng xác định doanh thu dịch vụ
Qui trình bán hàng tại Công ty bao gồm các bước sau:
Bước 1: Khi khách hàng là các cá nhân hoặc tổ chức có nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ của công ty, sẽ kí hợp đồng với công ty( hợp đồng cung cấp phần mềm, hợp đồng bảo trì).
Bước 2: Trên cơ sở hợp đồng đã kí kết, kế toán công nợ lập hoá đơn GTGT làm 3 liên.
Liên 1: dùng để lưu tại quyển hoá đơn.
Liên 2: giao cho khách hàng.
Liên 3: dùng để luân chuyển nội bộ.
Bước 3: Cuối tháng, cuối quí, các bộ phận lập Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra kèm theo Báo cáo bán hàng chi tiết số lượng hàng bán ra theo từng hoá đơn đã có dấu xác nhận của bộ phận mình để gửi ra văn phòng FHN để lên các báo cáo nhanh hàng tháng, quí.
Bước 4: Căn cứ vào Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra, Báo cáo bán hàng do từ các chi nhánh gửi về, Kế toán văn phòng FHN tiến hành nhập dữ liệu qua phần mềm kế toán FAST book và ghi sổ, lên báo cáo nhanh hàng tháng, quí cho toàn Công ty.
Qui trình luân chuyển chứng từ
Căn cứ vào hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhân viên bán hàng kí với khách hàng, kế toán công nợ tiến hành viết hoá đơn GTGT làm 3 liên và giao cho thủ trưởng đơn vị kí và đóng dấu. Sau đó chuyển 1 liên giao cho khách hàng.
Nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, kế toán công nợ phải thu sẽ thu tiền của khách và về nộp lại cho thủ quĩ. Thủ quĩ tiến hành viết phiếu thu làm 2 liên và chuyển 1 liên cho kế toán công nợ để nhập số liệu vào máy.
Nếu khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, sau khi nhận được giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán công nợ phải thu tiến hành nhập số liệu vào máy.
Sau khi đã phản ánh xong tất cả các nghiệp vụ liên quan, chứng từ sẽ được lưu trữ và bảo quản.
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Do đặc thù kinh doanh trong lĩnh vực thương mại dịch vụ mà sản phẩm chủ yếu là cung cấp phần mềm và các dịch vụ đi kèm, cũng như do chính sách bán hàng của Công ty, tại FAST chỉ phát sinh khoản giảm trừ doanh thu là hàng bán bị trả lại và khoản mục này cũng rất ít khi phát sinh.
2.4.1. Tài khoản sử dụng
TK 531- Hàng bán bị trả lại. Tài khoản này dùng để theo dõi doanh thu của khối lượng dịch vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại.
2.4.2. Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế
Phụ lục hợp đồng
Hoá đơn GTGT ( Do khách hàng gửi đến)
2.4.3. Hạch toán chi tiết hàng bán bị trả lại
Khi Công ty và khách hàng kí kết hợp đồng, Công ty đã xuất hoá đơn cho khách hàng và ghi nhận doanh thu của toàn bộ giá trị hợp đồng. Tuy nhiên trong quá trình triển khai hợp đồng, Công ty vi phạm một điều khoản nào đó đã thoả thuận trong hợp đồng, khách hàng sẽ viết hoá đơn ghi rõ lí do và giá trị của phần hợp đồng trả lại. Căn cứ vào hoá đơn do khách hàng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần phẩn mềm quản lí doanh nghiệp FAST.DOC