Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp; BHXH, BHYT của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, điện thoại.); chi phí bằng tiền khác ( tiếp khách, hội nghị, công tác phí).
Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến chi phí quản lý chung của doanh nghiệp, phân bổ lương trả cho nhân viên quản lý, các khoản chi phí tiếp khách, công tác phí, các hoá đơn phát sinh trong quá trình quản lý chung của doanh nghiệp.
Mọi nghiệp vụ phát sinh đều được doanh nghiệp chi bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trừ hai khoản trích khấu hao TSCĐ và phân bổ CCDC văn phòng là theo dõi trên sổ chi tiết TK 214 và TK 1421.
Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6422.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
TK 6422 không có số dư cuối kỳ.
68 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Tồn đầu
30
1
01/12
850
Nhập kho
01/12
10
40
2
08/12
864
Nhập kho
08/12
15
55
3
08/12
935
Xuất bán
45
10
4
18/12
877
Nhập kho
18/12
25
35
5
23/12
992
Xuất bán
23/12
30
5
6
29/12
986
Nhập kho
29/12
10
15
7
30/12
1006
Xuất bán
30/12
10
5
Cộng cuối kỳ
60
85
5
Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01
Ngày mở sổ: 01/12/2008
Thủ kho
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Song song với việc thủ kho lập thẻ kho thì kế toán mở sổ chi tiết hàng hoá để theo dõi cả giá trị và số lượng hàng hoá. Mỗi phiếu nhập xuất được ghi 1 dòng trên sổ chi tiết hàng hoá, thực hiện đối chiếu số liệu với các thẻ kho tương ứng để ghi vào sổ tổng hợp và sổ chi tiết. Ở đây, Công ty áp dụng phương pháp tính giá nhập trước - xuất trước.
Biểu số 04: Sổ chi tiết hàng hoá.
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tháng 12 năm 2008
Tài khoản 156. Tên kho: KCT
Tên hàng hoá: Mainboard Foxcom 945 CMX
Đơn vị tính: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
SL
Đơn giá
Thành tiền
SL
Đơn giá
Thành tiền
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
D
2
3
4=2x3
5
6
7=5x6
8
9
10=8x9
11
Số dư đầu kỳ
30
630,000
18,900,000
850
01/12
Nhập kho
331
10
630,000
6,300,000
-
40
630,000
25,200,000
864
08/12
Nhập kho
331
15
630,000
9,450,000
-
55
630,000
34,650,000
935
08/12
Xuất bán
632
-
45
630,000
28,350,000
10
630,000
6,300,000
877
18/12
Nhập kho
331
25
640,000
16,000,000
-
10
630,000
6,300,000
25
640,000
16,000,000
992
23/12
Xuất bán
632
-
10
630,000
6,300,000
5
640,000
3,200,000
20
640,000
12,800,000
986
29/12
Nhập kho
331
10
640,000
6,400,000
-
15
640,000
9,600,000
1006
30/12
Xuất bán
632
-
10
640,000
6,400,000
5
640,000
3,200,000
Cộng cuối kỳ
60
38,150,000
85
53,850,000
Tồn cuối kỳ
5
640,000
3,200,000
Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2008.
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Từ sổ chi tiết hàng hóa, cuối tháng kế toán ghi vào sổ tổng hợp nhập - xuất - tồn.
Số dư TK 156 phải khớp với số dư chi tiết của từng loại hàng hoá cộng lại.
Biểu số 05: Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn hàng hoá
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội.
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN HÀNG HOÁ
Tháng 12 năm 2008
Tài khoản 156. Tên kho: KCT
TT
Tên hàng hoá
ĐVT
Tồn đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
1
DDRam 1Gb/667
Thanh
30
6,900,000
60
15,420,000
75
19,500,000
15
2,820,000
2
DDRam 1Gb/800
Thanh
15
4,200,000
57
15,675,000
50
13,900,000
22
5,975,000
3
DDRam 2 Gb/ 800
Thanh
25
9,250,000
45
16,200,000
30
10,950,000
40
14,500,000
4
Mainboard Foxcom 954 CMX
Cái
30
18,900,000
60
38,150,000
85
53,850,000
5
3,200,000
5
Mainboard Giga 954 GCM
Cái
21
14,070,000
10
6,700,000
23
15,410,000
8
5,360,000
6
Máy in Canon 2900
Cái
5
9,000,000
6
10,800,000
7
12,600,000
4
7,200,000
7
Máy in HP 1210
Cái
12
25,200,000
5
10,500,000
16
33,600,000
1
2,100,000
8
Monitor Samsung 17" LCD
Cái
2
3,800,000
3
5,700,000
4
7,600,000
1
1,900,000
9
Monitor LG 17" LCD
Cái
3
5,550,000
6
11,100,000
7
12,950,000
2
3,700,000
10
HDD Samsung 80 Gb
Cái
15
9,750,000
12
7,800,000
22
14,300,000
5
3,250,000
11
HDD Seagate 80 Gb
Cái
22
14,740,000
15
10,050,000
30
20,100,000
7
4,690,000
---------------------------------
-
Cộng cuối kỳ
954,360,000
752,460,000
820,550,000
886,270,000
Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ......
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2008.
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Đồng thời, khi phát sinh bất kỳ một nghiệp vụ nào kế toán đều định khoản và vào sổ nhật ký chung
Khi nhập bán hàng hoá kế toán định khoản:
Nợ TK 156:
Nợ TK 1331:
Có TK 111, 112, 331 ....
Và khi bán hàng hoá để xác định giá vốn thì kế toán định khoản:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán.
Có TK 156:
Biểu số 06: Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S03a – DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2008
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
STT dòng
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
34,922,498,835
34,922,498,835
01/12/08
UNC
154
01/12/08
Nhập máy in ( Cty TNHH Nguyễn Quân)
Hàng hoá
156
12,901,000
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
645,050
Phải trả người bán
3311
13,546,050
Cộng chuyển sang trang sau
34,936,044,885
34,936,044,885
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
STT dòng
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
34,936,044,885
34,936,044,885
01/12/08
PN
850
01/12/08
Nhập hàng ( Công ty TNHH PTCN & TM Gia Long)
Hàng hoá
156
26,334,000
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1,316,700
Phải trả người bán
3311
27,650,700
02/12/08
PC
1056
02/12/08
Thanh toán tiền tiếp khách
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6422
3,500,000
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
350,000
Tiền mặt
1111
3,850,000
02/12/08
HD
895
02/12/08
Xuất linh kiện ( Công ty CP Công nghệ Vinacomn)
Phải thu của khách hàng
1311
4,788,000
Doanh thu bán hàng
511
4,560,000
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
3331
228,000
Hàng hoá
156
4,100,000
Giá vốn hàng bán
632
4,100,000
03/12/08
PC
1057
03/12/08
Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng
Chi phí bán hàng
6421
2,450,000
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
245,000
Tiền mặt
1111
2,695,000
.
.
..
.
Cộng chuyển sang trang sau
38,936,044,885
38,936,044,885
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
STT dòng
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
38,936,044,885
38,936,044,885
..
.
..
.
18/12/08
PN
878
18/12/08
Nhập lại hàng ( Cty TNHH Hoàng Yến)
Hàng hoá
156
2,675,000
Giá vốn hàng bán
632
2,675,000
Hàng bán bị trả lại
5212
3,600,000
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
3331
180,000
Phải thu của khách hang
1311
3,780,000
.
.
..
.
22/12/08
PC
1095
22/12/08
Giảm giá hàng bán HD 785 ngày 27/11/08( Công ty CP EFY Việt Nam)
Giảm giá hàng bán
5213
1,500,000
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
3331
75,000
Tiền mặt
1111
1,575,000
.
.
..
.
22/12/08
HD
980
22/12/08
Chiết khấu thương mại HD 980 ngày 22/12/08( Cty CP Thái Bình Dương)
Chiết khấu TM
5211
650,000
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
3331
32,500
Phải thu của khách hàng
1311
682,500
.
.
..
.
Cộng chuyển sang trang sau
45,036,044,990
45,036,044,990
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
STT dòng
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
45,036,044,990
45,036,044,990
31/12/08
PKT
137
31/12/08
K/C từ 5211-> 5111
Doanh thu bán hàng hoá
5111
2,540,000
Chiết khấu thương mại
5211
2,540,000
31/12/08
PKT
138
31/12/08
K/C từ 5213-> 5111
Doanh thu bán hàng hoá
5111
7,540,000
Giảm giá hàng bán
5213
7,540,000
31/12/08
PKT
139
31/12/08
K/C từ 5212-> 5111
Doanh thu bán hàng hoá
5111
15,400,000
Hàng bán bị trả lại
5212
15,400,000
31/12/08
PKT
140
31/12/08
K/C từ 511-> 911
Doanh thu bán hàng hoá
5111
8,271,974,457
Xác định kết quả kinh doanh
911
8,271,974,457
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5113
34,867,219
Xác định kết quả kinh doanh
911
34,867,219
31/12/08
PKT
142
31/12/08
K/C từ 632-> 911
Xác định kết quả kinh doanh
911
7,776,078,696
Giá vốn hàng bán
632
7,776,078,696
Cộng chuyển sang trang sau
61,144,445,362
61,144,445,362
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
STT dòng
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
61,144,445,362
61,144,445,362
31/12/08
PKT
143
31/12/08
K/C từ 6422-> 911
Xác định kết quả kinh doanh
911
313,446,500
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6422
313,446,500
31/12/08
PKT
143
31/12/08
K/C từ 6421-> 911
Chi phí bán hàng
911
200,400,060
Giá vốn hàng bán
632
200,400,060
.
.
..
.
31/12/08
PKT
145
31/12/08
K/C từ 911-> 4212
Xác định kết quả kinh doanh
911
12,825,312
Lãi năm nay
4212
12,825,312
Tổng cộng
61,910,273,698
61,910,273,698
Sổ này có .... trang, đánh số trang từ số 01 đến trang ..........
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái TK 632.
TK 632 không có số dư cuối kỳ. Tổng phát sinh cuối kỳ của TK 632 trong sổ cái phải đúng bằng tổng phát sinh TK 632 trong bảng tổng hợp.
Biểu số 07: Sổ cái tài khoản 632: Giá vốn hàng bán.
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S03b - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)
Năm: 2008
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
.
.
..
.
02/12/08
HD
895
02/12/08
Xuất linh kiện ( Cty CP CN Vinacomn)
156
4,100,000
03/12/08
HD
896
03/12/08
Xuất máy in ( Cty TNHH TThái Bình)
156
12,127,000
18/12/08
PN
878
18/12/08
Nhập lại hàng ( Cty TNHH Hoàng Yến)
156
2,675,000
.
.
..
.
31/12/08
PKT
141
31/12/08
K/C từ 632 -> 911
911
7,776,078,696
Cộng số phát sinh
7,794,153,696
7,794,153,696
Số dư cuối kỳ
Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng.
Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, chi phí hội nghị khách hàng , quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá
Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6421 Chi phí bán hàng.
Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến quá trình bán hàng, phân bổ lương trả cho bộ phận bán hàng, các khoản hoa hồng , các hoá đơn phát sinh trong quá trình bán hàng.
Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6421.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
TK 6421 không có số dư cuối kỳ.
Ví dụ: Ngày 03/12/2008, Thanh toán tiền văn phòng phẩm cho bộ phận bán hàng bằng tiền mặt. Trên hoá đơn ghi tổng tiền thanh toán là 2.695.000 đồng. Kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6421: 2.450.000
Nợ TK 1331: 245.000
Có TK 1111: 2.695.000
Biểu số 08: Phiếu chi.
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số 02 – TT
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 12 năm 2008
Quyển số
Số: 1057
Nợ TK 6421: 2.450.000
Nợ TK 1331: 245.000
Có TK 1111: 2.695.000
Họ tên người nhận tiền: Trần Thuý Hiền
Đơn vị: Nhân viên bộ phận kế toán
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường chinh
Lý do nộp: Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng.
Số tiền: 2.695.000 đồng
( Viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng.
( ký, họ tên)
Người lập phiếu
( ký, họ tên)
Thủ quỹ
( ký, họ tên)
Người nhận tiền
( ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng)
Từ phiếu chi trên, kết hợp với các chứng từ gốc khác, kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 6421 như sau:
Biểu số 09: Sổ cái tài khoản 6421: Chi phí bán hàng
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S03b - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)
Năm: 2008
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 6421
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
TS
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
.
.
..
.
03/12/08
PC
1057
03/12/08
Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng
1111
2,450,000
.
.
..
.
31/12/08
PC
2050
31/12/08
Phân bổ tiền lương của bộ phận bán hàng
3341
17,500,000
.
.
..
.
31/12/08
PKT
143
31/12/08
K/C từ 6421-> 911
200,400,060
Cộng số phát sinh :
200,400,060
200,400,060
Số dư cuối kỳ
Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp; BHXH, BHYT của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, điện thoại...); chi phí bằng tiền khác ( tiếp khách, hội nghị, công tác phí).
Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến chi phí quản lý chung của doanh nghiệp, phân bổ lương trả cho nhân viên quản lý, các khoản chi phí tiếp khách, công tác phí, các hoá đơn phát sinh trong quá trình quản lý chung của doanh nghiệp.
Mọi nghiệp vụ phát sinh đều được doanh nghiệp chi bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trừ hai khoản trích khấu hao TSCĐ và phân bổ CCDC văn phòng là theo dõi trên sổ chi tiết TK 214 và TK 1421.
Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6422.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
TK 6422 không có số dư cuối kỳ.
Ví dụ: Ngày 02/12/2008, Thanh toán tiền tiếp khách bằng tiền mặt. Trên hoá đơn ghi tổng tiền thanh toán là 3.850.000 đồng. Kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6422: 3.500.000
Nợ TK 1331: 350.000
Có TK 1111: 3.850.000
Biểu số 10: Phiếu chi.
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số 02 – TT
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
Quyển số
Số: 1056
Nợ TK 6422: 3.500.000
Nợ TK 1331: 350.000
Có TK 1111: 3.850.000
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Hạnh
Đơn vị: Nhân viên quản lý
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường chinh
Lý do nộp: Thanh toán tiền tiếp khách
Số tiền: 3.850.000 đồng
( Viết bằng chữ): (Ba triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng.
( ký, họ tên)
Người lập phiếu
( ký, họ tên)
Thủ quỹ
( ký, họ tên)
Người nhận tiền
( ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng)
Từ phiếu chi trên, kết hợp với các chứng từ gốc khác, kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 6422 như sau:
Biểu số 11: Sổ cái tài khoản 6422: Chi phí quản lý doang nghiệp
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S03b - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)
Năm: 2008
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 6422
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
.
.
..
.
02/12/08
PC
1056
02/12/08
Thanh toán tiền tiếp khách
1111
3,500,000
.
.
..
.
31/12/08
PKT
136
31/12/08
Phân bổ khấu hoa TSCĐ
214
12,000,000
.
.
..
.
31/12/08
PKT
143
31/12/08
K/C từ 6422-> 911
313,446,500
Cộng số phát sinh
313,446,500
313,446,500
Số dư cuối kỳ
Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
2.3. Kế toán doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của đơn vị, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Tại công ty F5 kế toán sử dụng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch. Kế toán sử dụng hai tài khoản cấp 2 của TK 511:
2.3.1. Doanh thu bán hàng hoá:
Doanh thu bán hàng hoá phản ánh doanh thu của khối lượng hàng hoá được xác định là bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng hoá của F5 là doanh thu bán sản phẩm ra. Đó là các sản phẩm như: các linh kiện máy tính, máy văn phòng, máy tính xách tay .....
Tài khoản để hạch toán doanh thu bán hàng hoá, kế toán sử dụng tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá.
Chứng từ F5 sử dụng gồm:
- Phiếu nhập kho, xuất kho.
- Các hoá đơn thuế GTGT.
- Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt
- Giấy báo có của ngân hàng
+ Trình tự hạch toán:
Khi xuất hàng cho khách hàng, kế toán làm phiếu xuất kho, viết hoá đơn GTGT. Hoá đơn được lập thành 3 liên. Nếu khách hàng thanh toán tiền mặt thì kế toán lập phiếu thu để hạch toán. Nếu khách hàng thanh toán qua chuyển khoản thì kế toán dựa vào giấy báo có của ngân hàng để hạch toán. Mỗi nghiệp vụ phát sinh kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 5111. Tổng số phát sinh trong kỳ của TK 5111 trong sổ cái sẽ tương ứng với tổng số phát sinh trên cột doanh số bán ra chưa có thuế của bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra hàng tháng của doanh nghiệp.
Khi xuất bán hàng hoá, xét về doanh thu thì kế toán sẽ định khoản:
Nợ TK 5111:
Nợ TK 3331:
Có TK 111, 112, 331...
Ví dụ: Ngày 30 tháng 12 năm 2008, công ty xuất bán 02 máy in Canon 2900 đơn giá 2.000.000 đồng/cái ( giá đã bao gồm VAT) và 10 Mainboard Foxcom 945 CMX đơn giá 750.000 đồng/cái ( giá đã bao gồm VAT) cho công ty TNHH Hoàng Yến .
Kế toán sẽ tiến hành làm phiếu xuất kho theo biểu số 02, đồng thời viết hoá đơn GTGT theo nội dung xuất hàng như sau:
Biểu số 12: Hoá đơn GTGT xuất bán hàng hoá
HOÁ ĐƠN
( Giá trị gia tăng )
Liên 2:
Ngày 30 tháng 12 năm 2008
Mẫu số: 01
GTKT - 3LL
AU/2008B
0086690
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh - Khương Thượng - Đống Đa - HN
Số Tài khoản:
Điện thoại: Mã số thuế: 0102028438
Họ tên người mua hàng: Vũ Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Yến
Địa chỉ: 381 Quang Trung - Hà Đông
Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0500435841
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá(đ)
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1.
Máy in Canon 2900
Chiếc
02
1.904.762
3.809.524
2
Mainboard Foxcom 945 CMX
Chiếc
10
714.285,7
7.142.857
Cộng tiền hàng:
10.952.381
Thuế suất thuế GTGT: 10%x 50%
Tiền thuế GTGT:
547.619
Tổng cộng tiền thanh toán:
11.500.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười một triệu năm trăm nghìn đồng.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu số 13: Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
Mẫu số: 01-1/GTGT
( Ban hành kèm theo thông tư số 60/2007/TTBTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài Chính
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
( kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2008
Người nộp thuế: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5
Mã số thuế: 0102028438
STT
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người mua
Mã số thuế người mua
Mặt hàng
Doanh số bán ra chưa có thuế
Thuế suất (%)
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày, tháng , năm phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT
Tổng
-
2
Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế 0%
Tổng
-
3
Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế 5%
1
AU/2008B
0086641
02/12/2008
Công ty CP CN Vinacomn
0500448350
Bộ máy Đông Nam Á
4,560,000
5%
228,000
2
AU/2008B
0086643
03/12/2008
Cty TNHH Hoàng Yến
0500435841
Ram 512 + Mouse
596,514
5%
29,826
..
..
..
..
.
..
Tổng
366,245,951
18,312,299
4
Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế thuế suất 10%
1
AU/2008B
0086642
03/12/2008
ĐH Bách khoa - HN
Dây cáp tín hiệu
402,500
10%
40,250
2
AU/2008B
0086644
03/12/2008
Cty TNHH XNK Chiến Thắng
0101807897
UPS 500 VA
540,909
10%
54,090
3
AU/2008B
0086645
04/12/2008
Đại học mở HN
Cài đặt, sửa máy
6,749,091
10%
674,909
..
..
..
..
.
..
Tổng
110,420,366
11,042,034
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ bán ra:
476,666,317
Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra:
29,354,333
Hà Nội ngày 31 tháng 12 năm 2008
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên,đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức danh)
Nhìn vào bảng kê hàng hoá trên ta có thể biết được doanh thu tháng 12 năm 2008 của công ty F5 là: 476,666,317 đồng và số liệu này sẽ bằng đúng tổng số phát sinh doanh thu trên sổ cái của TK 5111 và TK 5113 của tháng 12 năm 2008.
Cuối kỳ kế toán sẽ kết chuyển doanh thu bán hàng hoá 5111 sang 911
TK 5111 không có số sư cuối kỳ.
Biểu số 14: Sổ cái Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hoá
Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5.
Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội
Mẫu số S03b - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)
Năm: 2008
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hoá
Số hiệu: 5111
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK Đư
Số phát sinh
Số hiêu
Ngày tháng
T số
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
.
.
..
.
02/12/08
HD
895
02/12/08
Xuất linh kiện ( Cty CP Công Nghệ Vinacomn)
1311
4,560,000
02/12/08
HD
896
02/12/08
Xuất dây mạng ( Đại học Bách Khoa - HN)
1111
402,500
.
.
..
.
31/12/08
PKT
137
31/12/08
K/C từ 5211-> 5111
5211
2,540,000
31/12/08
PKT
138
31/12/08
K/C từ 5213-> 5111
5213
7,540,000
31/12/08
PKT
139
31/12/08
K/C từ 5212-> 5111
5212
15,400,000
31/12/08
PKT
140
31/12/08
K/C từ 5111-> 911
8,271,974,457
Cộng số phát sinh :
8,297,454,457
8,297,454,457
Số dư cuối kỳ
Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
( ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
2.3.2. Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ phản ánh doanh thu của khối lượng dịch vụ đã hoàn than, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Doanh thu cung cấp dịch vụ của F5 là doanh thu cung cấp các dịch vụ sửa chữa, cài đặt, lắp mạng..
Tài khoản để hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Chứng từ F5 sử dụng gồm:
- Phiếu dịch vụ
- Các hoá đơn thuế GTGT.
- Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt
- Giấy báo có của ngân hàng
+ Trìn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2236.doc