Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5

Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp; BHXH, BHYT của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, điện thoại.); chi phí bằng tiền khác ( tiếp khách, hội nghị, công tác phí).

Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến chi phí quản lý chung của doanh nghiệp, phân bổ lương trả cho nhân viên quản lý, các khoản chi phí tiếp khách, công tác phí, các hoá đơn phát sinh trong quá trình quản lý chung của doanh nghiệp.

Mọi nghiệp vụ phát sinh đều được doanh nghiệp chi bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trừ hai khoản trích khấu hao TSCĐ và phân bổ CCDC văn phòng là theo dõi trên sổ chi tiết TK 214 và TK 1421.

Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6422.

Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

TK 6422 không có số dư cuối kỳ.

 

doc68 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập Xuất Nhập Xuất Tồn A B C D E F 1 2 3 G Tồn đầu 30 1 01/12 850 Nhập kho 01/12 10 40 2 08/12 864 Nhập kho 08/12 15 55 3 08/12 935 Xuất bán 45 10 4 18/12 877 Nhập kho 18/12 25 35 5 23/12 992 Xuất bán 23/12 30 5 6 29/12 986 Nhập kho 29/12 10 15 7 30/12 1006 Xuất bán 30/12 10 5 Cộng cuối kỳ 60 85 5 Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 Ngày mở sổ: 01/12/2008 Thủ kho ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Song song với việc thủ kho lập thẻ kho thì kế toán mở sổ chi tiết hàng hoá để theo dõi cả giá trị và số lượng hàng hoá. Mỗi phiếu nhập xuất được ghi 1 dòng trên sổ chi tiết hàng hoá, thực hiện đối chiếu số liệu với các thẻ kho tương ứng để ghi vào sổ tổng hợp và sổ chi tiết. Ở đây, Công ty áp dụng phương pháp tính giá nhập trước - xuất trước. Biểu số 04: Sổ chi tiết hàng hoá. Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S10 - DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Tháng 12 năm 2008 Tài khoản 156. Tên kho: KCT Tên hàng hoá: Mainboard Foxcom 945 CMX Đơn vị tính: Cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng SL Đơn giá Thành tiền SL Đơn giá Thành tiền SL Đơn giá Thành tiền A B C D 2 3 4=2x3 5 6 7=5x6 8 9 10=8x9 11 Số dư đầu kỳ 30 630,000 18,900,000 850 01/12 Nhập kho 331 10 630,000 6,300,000 - 40 630,000 25,200,000 864 08/12 Nhập kho 331 15 630,000 9,450,000 - 55 630,000 34,650,000 935 08/12 Xuất bán 632 - 45 630,000 28,350,000 10 630,000 6,300,000 877 18/12 Nhập kho 331 25 640,000 16,000,000 - 10 630,000 6,300,000 25 640,000 16,000,000 992 23/12 Xuất bán 632 - 10 630,000 6,300,000 5 640,000 3,200,000 20 640,000 12,800,000 986 29/12 Nhập kho 331 10 640,000 6,400,000 - 15 640,000 9,600,000 1006 30/12 Xuất bán 632 - 10 640,000 6,400,000 5 640,000 3,200,000 Cộng cuối kỳ 60 38,150,000 85 53,850,000 Tồn cuối kỳ 5 640,000 3,200,000 Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2008. Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Từ sổ chi tiết hàng hóa, cuối tháng kế toán ghi vào sổ tổng hợp nhập - xuất - tồn. Số dư TK 156 phải khớp với số dư chi tiết của từng loại hàng hoá cộng lại. Biểu số 05: Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn hàng hoá Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội. BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN HÀNG HOÁ Tháng 12 năm 2008 Tài khoản 156. Tên kho: KCT TT Tên hàng hoá ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền 1 DDRam 1Gb/667 Thanh 30 6,900,000 60 15,420,000 75 19,500,000 15 2,820,000 2 DDRam 1Gb/800 Thanh 15 4,200,000 57 15,675,000 50 13,900,000 22 5,975,000 3 DDRam 2 Gb/ 800 Thanh 25 9,250,000 45 16,200,000 30 10,950,000 40 14,500,000 4 Mainboard Foxcom 954 CMX Cái 30 18,900,000 60 38,150,000 85 53,850,000 5 3,200,000 5 Mainboard Giga 954 GCM Cái 21 14,070,000 10 6,700,000 23 15,410,000 8 5,360,000 6 Máy in Canon 2900 Cái 5 9,000,000 6 10,800,000 7 12,600,000 4 7,200,000 7 Máy in HP 1210 Cái 12 25,200,000 5 10,500,000 16 33,600,000 1 2,100,000 8 Monitor Samsung 17" LCD Cái 2 3,800,000 3 5,700,000 4 7,600,000 1 1,900,000 9 Monitor LG 17" LCD Cái 3 5,550,000 6 11,100,000 7 12,950,000 2 3,700,000 10 HDD Samsung 80 Gb Cái 15 9,750,000 12 7,800,000 22 14,300,000 5 3,250,000 11 HDD Seagate 80 Gb Cái 22 14,740,000 15 10,050,000 30 20,100,000 7 4,690,000 --------------------------------- - Cộng cuối kỳ 954,360,000 752,460,000 820,550,000 886,270,000 Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...... Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2008. Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Đồng thời, khi phát sinh bất kỳ một nghiệp vụ nào kế toán đều định khoản và vào sổ nhật ký chung Khi nhập bán hàng hoá kế toán định khoản: Nợ TK 156: Nợ TK 1331: Có TK 111, 112, 331 .... Và khi bán hàng hoá để xác định giá vốn thì kế toán định khoản: Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán. Có TK 156: Biểu số 06: Nhật ký chung Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S03a – DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2008 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC STT dòng Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng Nợ Có A B C D E F G 1 2 Số trang trước chuyển sang 34,922,498,835 34,922,498,835 01/12/08 UNC 154 01/12/08 Nhập máy in ( Cty TNHH Nguyễn Quân) Hàng hoá 156 12,901,000 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 645,050 Phải trả người bán 3311 13,546,050 Cộng chuyển sang trang sau 34,936,044,885 34,936,044,885 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC STT dòng Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng Nợ Có A B C D E F G 1 2 Số trang trước chuyển sang 34,936,044,885 34,936,044,885 01/12/08 PN 850 01/12/08 Nhập hàng ( Công ty TNHH PTCN & TM Gia Long) Hàng hoá 156 26,334,000 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 1,316,700 Phải trả người bán 3311 27,650,700 02/12/08 PC 1056 02/12/08 Thanh toán tiền tiếp khách Chi phí quản lý doanh nghiệp 6422 3,500,000 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 350,000 Tiền mặt 1111 3,850,000 02/12/08 HD 895 02/12/08 Xuất linh kiện ( Công ty CP Công nghệ Vinacomn) Phải thu của khách hàng 1311 4,788,000 Doanh thu bán hàng 511 4,560,000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 228,000 Hàng hoá 156 4,100,000 Giá vốn hàng bán 632 4,100,000 03/12/08 PC 1057 03/12/08 Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng Chi phí bán hàng 6421 2,450,000 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 245,000 Tiền mặt 1111 2,695,000 . . .. . Cộng chuyển sang trang sau 38,936,044,885 38,936,044,885 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC STT dòng Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng Nợ Có A B C D E F G 1 2 Số trang trước chuyển sang 38,936,044,885 38,936,044,885 .. . .. . 18/12/08 PN 878 18/12/08 Nhập lại hàng ( Cty TNHH Hoàng Yến) Hàng hoá 156 2,675,000 Giá vốn hàng bán 632 2,675,000 Hàng bán bị trả lại 5212 3,600,000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 180,000 Phải thu của khách hang 1311 3,780,000 . . .. . 22/12/08 PC 1095 22/12/08 Giảm giá hàng bán HD 785 ngày 27/11/08( Công ty CP EFY Việt Nam) Giảm giá hàng bán 5213 1,500,000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 75,000 Tiền mặt 1111 1,575,000 . . .. . 22/12/08 HD 980 22/12/08 Chiết khấu thương mại HD 980 ngày 22/12/08( Cty CP Thái Bình Dương) Chiết khấu TM 5211 650,000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 32,500 Phải thu của khách hàng 1311 682,500 . . .. . Cộng chuyển sang trang sau 45,036,044,990 45,036,044,990 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC STT dòng Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng Nợ Có A B C D E F G 1 2 Số trang trước chuyển sang 45,036,044,990 45,036,044,990 31/12/08 PKT 137 31/12/08 K/C từ 5211-> 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5111 2,540,000 Chiết khấu thương mại 5211 2,540,000 31/12/08 PKT 138 31/12/08 K/C từ 5213-> 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5111 7,540,000 Giảm giá hàng bán 5213 7,540,000 31/12/08 PKT 139 31/12/08 K/C từ 5212-> 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5111 15,400,000 Hàng bán bị trả lại 5212 15,400,000 31/12/08 PKT 140 31/12/08 K/C từ 511-> 911 Doanh thu bán hàng hoá 5111 8,271,974,457 Xác định kết quả kinh doanh 911 8,271,974,457 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113 34,867,219 Xác định kết quả kinh doanh 911 34,867,219 31/12/08 PKT 142 31/12/08 K/C từ 632-> 911 Xác định kết quả kinh doanh 911 7,776,078,696 Giá vốn hàng bán 632 7,776,078,696 Cộng chuyển sang trang sau 61,144,445,362 61,144,445,362 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC STT dòng Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng Nợ Có A B C D E F G 1 2 Số trang trước chuyển sang 61,144,445,362 61,144,445,362 31/12/08 PKT 143 31/12/08 K/C từ 6422-> 911 Xác định kết quả kinh doanh 911 313,446,500 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6422 313,446,500 31/12/08 PKT 143 31/12/08 K/C từ 6421-> 911 Chi phí bán hàng 911 200,400,060 Giá vốn hàng bán 632 200,400,060 . . .. . 31/12/08 PKT 145 31/12/08 K/C từ 911-> 4212 Xác định kết quả kinh doanh 911 12,825,312 Lãi năm nay 4212 12,825,312 Tổng cộng 61,910,273,698 61,910,273,698 Sổ này có .... trang, đánh số trang từ số 01 đến trang .......... Ngày mở sổ: Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái TK 632. TK 632 không có số dư cuối kỳ. Tổng phát sinh cuối kỳ của TK 632 trong sổ cái phải đúng bằng tổng phát sinh TK 632 trong bảng tổng hợp. Biểu số 07: Sổ cái tài khoản 632: Giá vốn hàng bán. Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S03b - DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN ( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung) Năm: 2008 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng trang sổ STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 . . .. . 02/12/08 HD 895 02/12/08 Xuất linh kiện ( Cty CP CN Vinacomn) 156 4,100,000 03/12/08 HD 896 03/12/08 Xuất máy in ( Cty TNHH TThái Bình) 156 12,127,000 18/12/08 PN 878 18/12/08 Nhập lại hàng ( Cty TNHH Hoàng Yến) 156 2,675,000 . . .. . 31/12/08 PKT 141 31/12/08 K/C từ 632 -> 911 911 7,776,078,696 Cộng số phát sinh 7,794,153,696 7,794,153,696 Số dư cuối kỳ Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng. Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, chi phí hội nghị khách hàng , quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6421 Chi phí bán hàng. Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến quá trình bán hàng, phân bổ lương trả cho bộ phận bán hàng, các khoản hoa hồng , các hoá đơn phát sinh trong quá trình bán hàng. Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6421. Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh TK 6421 không có số dư cuối kỳ. Ví dụ: Ngày 03/12/2008, Thanh toán tiền văn phòng phẩm cho bộ phận bán hàng bằng tiền mặt. Trên hoá đơn ghi tổng tiền thanh toán là 2.695.000 đồng. Kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 6421: 2.450.000 Nợ TK 1331: 245.000 Có TK 1111: 2.695.000 Biểu số 08: Phiếu chi. Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số 02 – TT ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 03 tháng 12 năm 2008 Quyển số Số: 1057 Nợ TK 6421: 2.450.000 Nợ TK 1331: 245.000 Có TK 1111: 2.695.000 Họ tên người nhận tiền: Trần Thuý Hiền Đơn vị: Nhân viên bộ phận kế toán Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường chinh Lý do nộp: Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng. Số tiền: 2.695.000 đồng ( Viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng) Kèm theo: 01 chứng từ gốc. Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng. ( ký, họ tên) Người lập phiếu ( ký, họ tên) Thủ quỹ ( ký, họ tên) Người nhận tiền ( ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng) Từ phiếu chi trên, kết hợp với các chứng từ gốc khác, kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 6421 như sau: Biểu số 09: Sổ cái tài khoản 6421: Chi phí bán hàng Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S03b - DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN ( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung) Năm: 2008 Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 6421 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng TS STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 . . .. . 03/12/08 PC 1057 03/12/08 Thanh toán tiền VPP cho bộ phận bán hàng 1111 2,450,000 . . .. . 31/12/08 PC 2050 31/12/08 Phân bổ tiền lương của bộ phận bán hàng 3341 17,500,000 . . .. . 31/12/08 PKT 143 31/12/08 K/C từ 6421-> 911 200,400,060 Cộng số phát sinh : 200,400,060 200,400,060 Số dư cuối kỳ Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.. Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp; BHXH, BHYT của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, điện thoại...); chi phí bằng tiền khác ( tiếp khách, hội nghị, công tác phí). Tài khoản để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản: 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp. Chứng từ: Kế toán dựa vào các phiếu chi liên quan đến chi phí quản lý chung của doanh nghiệp, phân bổ lương trả cho nhân viên quản lý, các khoản chi phí tiếp khách, công tác phí, các hoá đơn phát sinh trong quá trình quản lý chung của doanh nghiệp. Mọi nghiệp vụ phát sinh đều được doanh nghiệp chi bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng trừ hai khoản trích khấu hao TSCĐ và phân bổ CCDC văn phòng là theo dõi trên sổ chi tiết TK 214 và TK 1421. Quá trình hạch toán: Mỗi nghiệp vụ phát sinh, kế toán vào sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 6422. Cuối kỳ kế toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh TK 6422 không có số dư cuối kỳ. Ví dụ: Ngày 02/12/2008, Thanh toán tiền tiếp khách bằng tiền mặt. Trên hoá đơn ghi tổng tiền thanh toán là 3.850.000 đồng. Kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 6422: 3.500.000 Nợ TK 1331: 350.000 Có TK 1111: 3.850.000 Biểu số 10: Phiếu chi. Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số 02 – TT ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 02 tháng 12 năm 2008 Quyển số Số: 1056 Nợ TK 6422: 3.500.000 Nợ TK 1331: 350.000 Có TK 1111: 3.850.000 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Hoàng Hạnh Đơn vị: Nhân viên quản lý Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường chinh Lý do nộp: Thanh toán tiền tiếp khách Số tiền: 3.850.000 đồng ( Viết bằng chữ): (Ba triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng) Kèm theo: 01 chứng từ gốc. Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng. ( ký, họ tên) Người lập phiếu ( ký, họ tên) Thủ quỹ ( ký, họ tên) Người nhận tiền ( ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): (Hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng) Từ phiếu chi trên, kết hợp với các chứng từ gốc khác, kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 6422 như sau: Biểu số 11: Sổ cái tài khoản 6422: Chi phí quản lý doang nghiệp Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S03b - DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN ( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung) Năm: 2008 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 6422 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng trang sổ STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 . . .. . 02/12/08 PC 1056 02/12/08 Thanh toán tiền tiếp khách 1111 3,500,000 . . .. . 31/12/08 PKT 136 31/12/08 Phân bổ khấu hoa TSCĐ 214 12,000,000 . . .. . 31/12/08 PKT 143 31/12/08 K/C từ 6422-> 911 313,446,500 Cộng số phát sinh 313,446,500 313,446,500 Số dư cuối kỳ Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) 2.3. Kế toán doanh thu Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của đơn vị, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Tại công ty F5 kế toán sử dụng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch. Kế toán sử dụng hai tài khoản cấp 2 của TK 511: 2.3.1. Doanh thu bán hàng hoá: Doanh thu bán hàng hoá phản ánh doanh thu của khối lượng hàng hoá được xác định là bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Doanh thu bán hàng hoá của F5 là doanh thu bán sản phẩm ra. Đó là các sản phẩm như: các linh kiện máy tính, máy văn phòng, máy tính xách tay ..... Tài khoản để hạch toán doanh thu bán hàng hoá, kế toán sử dụng tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá. Chứng từ F5 sử dụng gồm: - Phiếu nhập kho, xuất kho. - Các hoá đơn thuế GTGT. - Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt - Giấy báo có của ngân hàng + Trình tự hạch toán: Khi xuất hàng cho khách hàng, kế toán làm phiếu xuất kho, viết hoá đơn GTGT. Hoá đơn được lập thành 3 liên. Nếu khách hàng thanh toán tiền mặt thì kế toán lập phiếu thu để hạch toán. Nếu khách hàng thanh toán qua chuyển khoản thì kế toán dựa vào giấy báo có của ngân hàng để hạch toán. Mỗi nghiệp vụ phát sinh kế toán vào nhật ký chung, từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK 5111. Tổng số phát sinh trong kỳ của TK 5111 trong sổ cái sẽ tương ứng với tổng số phát sinh trên cột doanh số bán ra chưa có thuế của bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra hàng tháng của doanh nghiệp. Khi xuất bán hàng hoá, xét về doanh thu thì kế toán sẽ định khoản: Nợ TK 5111: Nợ TK 3331: Có TK 111, 112, 331... Ví dụ: Ngày 30 tháng 12 năm 2008, công ty xuất bán 02 máy in Canon 2900 đơn giá 2.000.000 đồng/cái ( giá đã bao gồm VAT) và 10 Mainboard Foxcom 945 CMX đơn giá 750.000 đồng/cái ( giá đã bao gồm VAT) cho công ty TNHH Hoàng Yến . Kế toán sẽ tiến hành làm phiếu xuất kho theo biểu số 02, đồng thời viết hoá đơn GTGT theo nội dung xuất hàng như sau: Biểu số 12: Hoá đơn GTGT xuất bán hàng hoá HOÁ ĐƠN ( Giá trị gia tăng ) Liên 2: Ngày 30 tháng 12 năm 2008 Mẫu số: 01 GTKT - 3LL AU/2008B 0086690 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5 Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh - Khương Thượng - Đống Đa - HN Số Tài khoản: Điện thoại: Mã số thuế: 0102028438 Họ tên người mua hàng: Vũ Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Yến Địa chỉ: 381 Quang Trung - Hà Đông Hình thức thanh toán: TM/CK Mã số thuế: 0500435841 STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá(đ) Thành tiền A B C 1 2 3 = 1 x 2 1. Máy in Canon 2900 Chiếc 02 1.904.762 3.809.524 2 Mainboard Foxcom 945 CMX Chiếc 10 714.285,7 7.142.857 Cộng tiền hàng: 10.952.381 Thuế suất thuế GTGT: 10%x 50% Tiền thuế GTGT: 547.619 Tổng cộng tiền thanh toán: 11.500.000 Số tiền viết bằng chữ : Mười một triệu năm trăm nghìn đồng. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Biểu số 13: Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra Mẫu số: 01-1/GTGT ( Ban hành kèm theo thông tư số 60/2007/TTBTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài Chính BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA ( kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2008 Người nộp thuế: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và giải pháp công nghệ F5 Mã số thuế: 0102028438 STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán ra chưa có thuế Thuế suất (%) Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày, tháng , năm phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT Tổng - 2 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế 0% Tổng - 3 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế 5% 1 AU/2008B 0086641 02/12/2008 Công ty CP CN Vinacomn 0500448350 Bộ máy Đông Nam Á 4,560,000 5% 228,000 2 AU/2008B 0086643 03/12/2008 Cty TNHH Hoàng Yến 0500435841 Ram 512 + Mouse 596,514 5% 29,826 .. .. .. .. . .. Tổng 366,245,951 18,312,299 4 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế thuế suất 10% 1 AU/2008B 0086642 03/12/2008 ĐH Bách khoa - HN Dây cáp tín hiệu 402,500 10% 40,250 2 AU/2008B 0086644 03/12/2008 Cty TNHH XNK Chiến Thắng 0101807897 UPS 500 VA 540,909 10% 54,090 3 AU/2008B 0086645 04/12/2008 Đại học mở HN Cài đặt, sửa máy 6,749,091 10% 674,909 .. .. .. .. . .. Tổng 110,420,366 11,042,034 Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ bán ra: 476,666,317 Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra: 29,354,333 Hà Nội ngày 31 tháng 12 năm 2008 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên,đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức danh) Nhìn vào bảng kê hàng hoá trên ta có thể biết được doanh thu tháng 12 năm 2008 của công ty F5 là: 476,666,317 đồng và số liệu này sẽ bằng đúng tổng số phát sinh doanh thu trên sổ cái của TK 5111 và TK 5113 của tháng 12 năm 2008. Cuối kỳ kế toán sẽ kết chuyển doanh thu bán hàng hoá 5111 sang 911 TK 5111 không có số sư cuối kỳ. Biểu số 14: Sổ cái Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hoá Đơn vị: Công ty TNHH TM dịch vụ và phát triển công nghệ F5. Địa chỉ: Số 4 ngách 554/1 Trường Chinh – Khương Thượng - Đống Đa – Hà Nội Mẫu số S03b - DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN ( Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung) Năm: 2008 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hoá Số hiệu: 5111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Đư Số phát sinh Số hiêu Ngày tháng T số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 . . .. . 02/12/08 HD 895 02/12/08 Xuất linh kiện ( Cty CP Công Nghệ Vinacomn) 1311 4,560,000 02/12/08 HD 896 02/12/08 Xuất dây mạng ( Đại học Bách Khoa - HN) 1111 402,500 . . .. . 31/12/08 PKT 137 31/12/08 K/C từ 5211-> 5111 5211 2,540,000 31/12/08 PKT 138 31/12/08 K/C từ 5213-> 5111 5213 7,540,000 31/12/08 PKT 139 31/12/08 K/C từ 5212-> 5111 5212 15,400,000 31/12/08 PKT 140 31/12/08 K/C từ 5111-> 911 8,271,974,457 Cộng số phát sinh : 8,297,454,457 8,297,454,457 Số dư cuối kỳ Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: Người ghi sổ ( ký, họ tên) Kế toán trưởng ( ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Giám đốc ( ký, họ tên, đóng dấu) 2.3.2. Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ phản ánh doanh thu của khối lượng dịch vụ đã hoàn than, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Doanh thu cung cấp dịch vụ của F5 là doanh thu cung cấp các dịch vụ sửa chữa, cài đặt, lắp mạng.. Tài khoản để hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ. Chứng từ F5 sử dụng gồm: - Phiếu dịch vụ - Các hoá đơn thuế GTGT. - Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt - Giấy báo có của ngân hàng + Trìn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc2236.doc
Tài liệu liên quan