CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY HUD1 8
1.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty 8
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty 10
1.3. Quản lý chi phí sản xuất của Công ty 15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY HUD1 18
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty HUD1 18
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18
2.1.1.1. Nội dung 18
2.1.1.2. Tài khoản sử dụng 20
2.1.1.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 27
2.1.1.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 31
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 33
2.1.2.1. Nội dung 33
2.1.2.2. Tài khoản sử dụng 35
2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 39
2.1.2.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 44
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 46
2.1.3.1. Nội dung 46
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng 47
2.1.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 56
2.1.5. Kế toán chi phí sản xuất chung 58
2.1.5.1. Nội dung 58
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng 58
2.1.5.3. Quy trình ghi sổ tổng hợp 71
2.1.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê sản phẩm dở dang 73
2.1.6.1. Đánh giá sản phẩm dở dang 73
2.1.6.2. Tổng hợp chi phí sản xuất 77
2.2. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại Công ty HUD1 81
2.2.1. Đối tượng và phương pháp tính giá thành của Công ty 81
2.2.2. Quy trình tính giá thành sản phẩm được thể hiện qua sơ đồ sau 82
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY HUD1 85
3.1. Đánh giá chung về thực trang kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty HUD1 85
3.1.1. Ưu điểm 85
3.1.2. Nhược điểm 87
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 88
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuât và tính giá thành sản phẩm tại Công ty HUD1 91
KẾT LUẬN 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
102 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m Kế toán TK 622001: Chi phí nhân công trực tiếp cho công trình CT3A-X2_Bắc Linh Đàm
Bên Nợ:
Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm xây lắp.
Bên Có
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
TK 622 cuối kỳ không có số dư
* Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Căn cứ vào bảng thanh toán lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất xây lắp kế toán ghi:
Nợ TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 334- Phải trả cho công nhân viên (trong doanh nghiệp)
Có TK 111,112- Lương công nhân thuê ngoài
Có TK 141- Quyết toán chi phí nhân công tạm ứng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp ghi:
Nợ TK 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp.
Các nghiệp vụ về CPNCTT khi phát sinh được hạch toán theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 2-2: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 622 TK 154
Lương phải trả cho CNV K/C CPNCTT
TK 335 TK 632
Trích trước tiền lương
Cho CNV Phần CPNCTT vượt
TK 338 trên mức bình thường
Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ
Bảng số 2-5:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Cônh trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tổ thợ: Nề
Họ tên tổ trưởng: Phạm Văn Hà
Theo hợp đồng số 27 ngày 04 tháng 10 năm 2009
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Ốp tường WC, bếp
M2
170,50
16.000
2.807.000
2
Ốp chân tường
Md
700,20
1.500
1.050.300
…..
……..
……..
……..
……..
……..
7
Trát tường
M2
111,47
70.000
1.489.600
…..
……..
……..
……..
……..
……..
Cộng
10.677.695
10.678.000
Đội trưởng
Kỹ thuật
Người nhận việc
Người lập
Bảng số 2-6:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG CHIA LƯƠNG
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tổ: Nề
Tháng 10 năm 2009
TT
Họ và Tên
Số công
Đơn giá 1 công
Tổng tiền
Ký nhận
1
Phạm Văn Hà
26
58.670
1.525.429
2
Khổng Văn Dân
26
58.670
1.525.429
3
Nguyễn Văn Nhì
26
58.670
1.525.429
4
Phạm Văn Dũng
26
58.670
1.525.429
5
Nguyễn Đức Vinh
26
58.670
1.525.429
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Tổng cộng
10.678.000
Phòng tổ chức hành chính
Đội trưởng
Tổ trưởng
Kế toán đội
Sau khi lập bảng chia lương, kế toán đội lập bảng tổng hợp CPNVLTT phát sinh tại công trình trong tháng. Sau đó chuyển về phòng kế toán công ty cùng các giấy tờ liên quan để thực hiện công tác hạch toán.
Bảng số 2-7:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tháng 10 năm 2009
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Ghi Nợ TK 622
STT
Nội dung
TK
Thành tiền
1
Tiền lương tổ lao động
622
12.357.000
2
Tiền lương công nhân trực tiếp tổ sắt
622
10.678.000
3
Tiền lương công nhân tổ nề
622
670.000
…
…………………………………
…………
………....
Cộng
195.207.000
(Bằng chữ: Một trăm chín năm triệu hai trăm linh bảy ngàn đồng chẵn)
Đội trưởng
Kế toán
2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết.
Từ các chứng từ gốc đã đươc hạch toán ở trên Công ty theo dõi CPNCTT trên sổ chi tiết TK 622, sổ Nhật ký chung, sổ cái các TK này được mở theo sổ chi tiết cho tưng công trình, hạng
Bảng số 2-8:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
195.207.000
30/11
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
105.350.000
31/12
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
109.419.800
31/12
KC TK 622 -> TK 154-CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
154-CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
409.976.800
Kế toán ghi sổ
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Kế toán trưởng
Bảng số 2-9:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày : 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
……
…
………
………
………
………
30/10
CPNVLTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNVLTT
621-SN17
907.188.353
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
907.188.353
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNCTT
622-SN17
195.207.000
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
195.207.000
……
…
………
………
………
………
30/10
CP Máy thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền bảo dưỡng MTC
6237-SN17
800.000
Tạm ứng tiền bảo dưỡng MTC
1413- 08
800.000
……
…
………
………
………
………
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền lương nhân viên quản lý đội
6271-SN7
19.494.308
Tạm ứng tiền lương
1413- 08
19.494.308
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền mua VL, CCDC
6273-SN17
7.135.000
Tạm ứng tiền mua VL, CCDC
1413- 08
7.135.000
……
…
………
………
………
………
Kế toán trưởng
Kế toán ghi sổ
2.1.2.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp.
Bên cạnh sổ chi tiết TK 622 kế toán lập sổ cái TK 622, theo dõi số liệu tổng chi phí nhân công trực tiếp theo từng tháng của tất cả các công trình đồng thời theo dõi số tổng cộng chi phí trong kỳ của từng công trình. Trên sổ cái số liệu tổng cộng chi phí cuối kì được thể hiện qua các bút toán kết chuyển cuối kì và số liệu này là cơ sơ để lập Bảng Cân đối số phát sinh trong kì hạch toán. Sổ cái TK622 được thiết kế như sau:
Bảng số 2-10:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CÁI TK 622
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
195.207.000
……
………
………
………
………
………
30/11
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
105.350.000
……
………
………
………
………
………
31/12
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
109.419.800
31/12
KC TK 622 -> TK 154-SN 17
154-SN 17
409.976.800
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Giám đốc
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.
2.1.3.1. Nội dung.
Máy thi công của công ty bao gồm: Máy vận thăng, máy đầm dùi, máy cẩu tháp,… Việc quản lý máy móc thiết bị phục vụ thi công do phòng Kinh tế kế hoạch thực hiện. Căn cứ vào tiến độ thi công của các công trình, hạng mục công trình và nhu cầu sử dụng máy thi công, đội trưởng các đội lập kế hoạch xin Công ty điều động máy thi công, xác định thời gian sử dụng máy làm căn cứ để kế toán Công ty tính chi phí khấu hao máy thi công phục vụ công trình. Nếu Công ty không đáp ứng được nhu cầu thuê máy của các đội, các đội phải tự tiến hành thuê ngoài (trường hợp chưa có máy để điều động cho công trình hoặc công trình ở xa).
Kế toán sử dụng tài khoản 623 để hạch toán chi phí máy thi công bao gồm các yếu tố chi phí:
- Chi phí nhân công điều khiển máy: Công nhân điều khiển máy thuộc biên chế của Công ty nên hưởng lương theo thời gian. Chứng từ hạch toán bao gồm: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương do đội lập tương tự như theo dõi tiền lương cán bộ quản lý đội. Chi phí nhân công điều khiển máy bao gồm cả tiền ăn ca, các khoản trích theo lương của công nhân điều khiển máy được hạch toán vào TK 6231.
- Chi phí nguyên vật liệu phục vụ hoạt động của máy thi công: Nguyên vật liệu sử dụng cho máy thi công chủ yếu là nhiên liệu do các đội tự thu mua. Kế toán công ty sử dụng TK 6232 để hạch toán yếu tố chi phí này.
- Chi phí khấu hao máy thi công: Chi phí khấu hao máy thi công phục vụ cho công trình nào được tính trực tiếp vào công trình đó theo thời gian ghi trong yêu cầu điều động máy thi công của các đội. Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD1 tính khấu hao (KH) TSCĐ theo phương pháp tuyến tính. Kế toán sử dụng Bảng tổng hợp KHTSCĐ, bảng tính KHTSCĐ chi tiết theo đối tượng sử dụng TSCĐ làm căn cứ ghi sổ kế toán liên quan đến giá trị KHTSCĐ. Bảng tổng hợp KHTSCĐ do phần mềm kế toán tính, được lập cho tất cả TSCĐ của công ty dựa trên các thông số: Tỷ lệ khấu hao, nguyên giá khấu hao do kế toán TSCĐ khai báo cho phần mềm kế toán. Việc tính toán và hạch toán KHTSCĐ được kế toán TSCĐ tại phòng kế toán công ty thực hiện vào cuối mỗi quý.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Kế toán công ty phản ánh chi phí máy thi công do thuê ngoài và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động của máy thi công.
Chi phí sử dụng máy thi công của công trình nào được theo dõi, tập hợp trực tiếp cho công trình đó thông qua các chứng từ lập riêng cho từng công trình. Với trường hợp máy thi công thuê ngoài, đội trưởng phải ký hợp đồng thuê máy thi công, căn cứ để hạch toán trong trường hợp này là hợp đồng thuê máy, lịch trình sử dụng máy thi công xác định số giờ máy thực hiện và hoá đơn GTGT nhận từ bên cho thuê máy. Tiền thuê máy thi công bao gồm tất cả các khoản chi phí liên quan đến hoạt động của máy thi công ( chi phí nhân công điều khiển máy, chi phí nhiên liệu chạy máy,…).
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng máy thi công sử dụng TK 623 (chi tiết theo từng công trình) để tập hợp chi phí sử dụng máy thi công.
Tài khoản này chi tiết thành sáu tài khoản cấp 2:
TK 6231 - Chi phí nhân công
TK 6232 - Chi phí vật liệu
TK 6233 - Chi phí dụng cụ
TK 6234 - Chi phí khấu hao máy thi công
TK 6237 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6238 - Chi phí bằng tiền khác
*. Quy trình hạch toán
Doanh nghiệp xây lắp không có tổ chức đội máy thi công riêng biệt hoặc có tổ chức đội máy thi công riêng nhưng không tổ chức máy kế toán cho đội máy thi công và thực hiện phương thức thi công hỗn hợp thì chi phí kiên quan tới hoạt động của đội máy thi công được tính vào khoản mục chi phí sử dụng máy thi công. Sau đó phân bổ cho từng đối tượng tập hợp chi phí xây lắp.
Sơ đồ 2-3: Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
TK 334,111,112 TK 623 TK 154
Tiền công của công nhân
Điều khiển máy Chi phí sử dụng
TK 141 MTC
Quyết toán CP MTC
TK 152,153,111,112,331
Xuất, mua NVL sử dụng cho MTC
TK 111,112,331 TK 133 TK 623
VAT
CP dịch vụ mua ngoài
Hoặc bằng tiền khác
TK 214
Khấu hao máy thi công
Bảng số 2-11:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU HAO MÁY THI CÔNG
Quý IV/2009
Thẻ tài sản
Tên tài sản
Ngày khấu hao
TSCĐ đầu kỳ
Giá trị KH trong kỳ
TSCĐ cuối kỳ
NG
HMLK
GTCL
HH
TSCĐHH
10.252.264.22
3.835.635.326
6.418.610.903
375.495.903
11.082.064.872
4.151.624.650
6.930.440.222
HH2
Nhà cửa vật kiến trúc
1.484.516.029
426.076.039
1.058.439.990
31.024.629
1.484.516.029
457.100.668
1.027.415.351
NVL4PL
Trụ sở 4 tầng
01/07/2007
774.090.000
206.424.000
567.666.000
12.901.500
774.090.000
219.325.500
554.764.500
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
HH3
Máy móc thiết bị
6.494.068.505
3.611.615.664
3.882.452.841
258.912.866
6.473.544.693
2.811.004.720
6.662.539.073
MTBT11
Máy trộn bê tông
01/02/2007
30.952.380
21.494.700
9.457.680
2.579.364
30.952.380
20.084.064
6.878.316
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
MX1
Mý xúc KOBELCO
01/01/2007
427.271.852
361.655.118
65.616.734
17.802.993
427.271.852
379.458.111
47.813.741
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Tổng cộng
3.835.635.326
6.418.610.903
6.418.610.903
375.495.134
4.151.624.650
4.151.624.650
6.930.440.222
*.Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết
Căn cứ vào bảng tính khấu hao TSCĐ chi tiết theo đối tượng sử dụng, kế toán chi phí thông báo cho kế toán đội về giá trị KHTSCĐ trích cho từng công trình đội thi công. Như vậy, số liệu về chi phí khấu hao máy thi công phục vụ thi công công trình không được phản ánh hàng tháng trên bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công mà chỉ được phản ánh một lần vào cuối quý trong bảng tổng hợp chi phí này của tháng cuối quý khi đội nhận được thông báo về chi phí khấu hao máy thi công từ phòng kế toán Công ty cho công trình. Chi phí khấu hao máy thi công được Công ty hạch toán vào TK 6234.
Bảng số 2-12:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
BẢNG TÍNH KH TSCĐ CHI TIẾT THEO MÁY THI CÔNG
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ tháng 01/10 đến 31/12 năm 2009
STT
Tên TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị khấu hao trong kỳ
Cty
Đội XD105
…
Cộng
CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
….
……………….
…………..
…..
………
…
…
…..
05
Máy vận thăng 500kg 1505-16-HNO
27.372.059
1.393.333
1.393.333
06
Máy vận thăng 500kg 4229-16-TTB
14.285.714
950.000
950.000
07
Máy vận thăng 300kg 4094-16-TTB
30.952.380
950.000
950.000
….
……………….
…………..
…
………
…
…
…..
Cộng
6.494.068.505
3.293.333
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Giám đốc
Cuối tháng, kế toán đội tập hợp chứng từ gốc cùng bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công lên phòng kế toán công ty để hạch toán.
* Chi phí bằng tiền khác
+ Trường hợp đi thuê máy thi công bên ngoài phục vụ thi công
Sổ chi tiết và sổ cái TK 623 được mở chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình. Khoản mục chi phí sử dụng máy thi công bao gồm nhiều yếu tố chi phí nên ngoài sổ chi tiết tài khoản theo TK đối ứng theo dõi phát sinh của tất cả các yếu tố chi phí trong khoản mục này trên một sổ, kế toán Công ty sử dụng sổ chi tiết TK 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238 cho từng yếu tố chi phí được mở cho từng công trình, hạng mục công trình.
Bảng số 2-13:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tháng 10/2009
ĐVT: đồng
TT
Ngày
Số CT
Nội dung
Khoản mục chi phí
Cộng
6231
6232
6234
6237
1
12/10
Thanh toán tiền mua xăng dầu
1.025.000
1.025.000
2
25/10
Bảo dưỡng máy trắc địa
800.000
800.000
Tổng cộng
1.025.000
800.000
1.825.000
Bảng số 2-14:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 623 : Chi phí sử dụng máy thi công
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPSDMTC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
1.825.000
….
…….
…………..
……
………
…
30/11
CP nhiên liệu thi công công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
924.592
….
…….
…………..
……
………
…
31/12
CPKHMTC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
3.293.333
….
…….
…………..
……
………
…
31/12
KC 6237-SN17 -> 154-SN17
KC 6232-SN17 -> 154-SN17
KC 6234-SN17 -> 154-SN17
154- 08
1.825.000
942.592
3.293.333
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Bảng số 2-15:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 623 : Chi phí sử dụng máy thi công
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPSDMTC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
1.825.000
30/11
CP nhiên liệu thi công công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
924.592
30/12
CPKHMTC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
3.293.333
31/12
KC 623-SN17->154-SN17
154-08
6.060.925
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Bảng số 2-16:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày: 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
….
…….
…………..
……
………
…
30/10
CPNVLTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNVLTT
621-SN17
907.188.353
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
907.188.353
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNCTT
622-SN17
195.207.000
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
195.207.000
….
…….
…………..
……
………
…
30/10
CP máy thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền bảo dưỡng MTC
6237-SN17
800.000
Tạm ứng tiền bảo dưỡng MTC
1413- 08
800.000
….
…….
…………..
……
………
…
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền lương nhân viên quản lý đội
6271-SN7
19.494.308
Tạm ứng tiền lương
1413-08
19.494.308
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền mua VL, CCDC
6273-SN17
7.135.000
Tạm ứng tiền mua VL, CCDC
1413-08
7.135.000
….
…….
…………..
……
………
…
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
2.1.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp.
Bên cạnh sổ chi tiết TK 623 kế toán lập sổ Cái TK 623, theo dõi số liệu tổng chi phí NCTT theo từng tháng của tất cả các công trình đồng thời theo dõi số tổng cộng chi phí trong kỳ của từng công trình. Trên sổ cái số liệu tổng cộng chi phí cuối kì được thể hiện qua các bút toán kết chuyển cuối kì và số liệu này là cơ sơ để lập bảng cân đối số phát sinh trong kì hạch toán. Sổ cái TK623 được thiết kế như sau:
Bảng số 2-17:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD 105
SỔ CÁI TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Tài khoản 623-Chi phí sử dụng MTC
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/12/2009
Ngày
Số CT
Diễn giải
Số hiệu TK
PS nợ
PS Có
30/10
10/01
Chi phí MTC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-101
1.825.000
…
…
………
……
…….
……..
30/11
11/05
Chi phí nhiên liệu thi công công trình CT3A-X2 Bắc Linh Đàm
1413-101
942.592
30/12
12/10
Chi phí khấu hao MTC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-101
3.293.333
….
….
….
……
….
…..
31/12
06
K 6237- SN17à154-SN17
KC6232-SN17à154-SN17
KC6243-SN17à154-SN17
………
154-SN101
154-VH16
………
1.825.000
942.592
3.293.333
………
Kế toán trưởng
Kế toán ghi sổ
2.1.5. Kế toán chi phí sản xuất chung.
2.1.5.1. Nội dung.
Chi phí sản xuất chung phát sinh tại các đội xây dựng bao gồm:
- Chi phí lương nhân viên quản lý đội: Nhân viên quản lý đôị bao gồm đội trưởng, kế toán đội, và các nhân viên kỹ thuật hưởng lương theo thời gian. Chi phí lương nhân viên quản lý đội bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương. tiền lương nhân viên quản lý đội được xác định dựa vào hệ số lương và bảng chấm công. Căn cứ để hạch toán chi phí lương nhân viên quản lý đội là bảng thanh toán tiền lương do các đội lập, chuyển về cho phòng kế toán công ty. Các công trình do các đội thi công thường diễn ra trong thời gian dài nên các nhân viên kỹ thuật thường được phân công trực tiếp cho các công trình do đó, tiền lương nhân viên kỹ thuật phát sinh cho công trình nào thì được tập hợp trực tiếp cho công trình đó.
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng.
Kế toán chi phí sản xuất chung sử dụng TK 627
TK 627 chia thành 6 tài khoản cấp 2:
TK 6271 – Chi phí nhân viên phân xưởng
TK 6272 – Chi phí vật liệu
TK 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất
TK 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278 – Chi bằng tiền khác
Sơ đồ 2-4: Hạch toán chi phí sản xuất chung
TK 334,338 TK 627 TK 111,112,138
Lương và các khoản Các khoản ghi giảm
Theo lương chi phí (nếu có)
TK 141
Quyết toán chi phí TK 154
Tạm ứng
TK 152,153,142 Kết chuyển CPSXC
Xuất NVL, CCDC cho
Đội SX xây lắp
TK 214 TK 632
Khấu hao TSCĐ CPSXC không được
Phân bổ-ghi nhận
TK 111,112,331 CPSXKD trong kỳ
Chi phí bằng tiền khác
TK 133
VAT
TK 142, 335
Trích trước hoặc phân bổ
CP s/c TSCĐ ở đội
Bảng số 2-18:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2009
STT
Họ và tên
Hệ
số
Lương thời gian
Lương thêm giờ
Lương BH
Cộng lương tháng
Tiền được lĩnh
Ký nhận
NC
Lương 1ngày
ST
Quy đổi
ST
Ngày
Tổng số
BHXH
BHYT
Số tiền
1
Chu Minh Huấn
2.64
24
66.000
1.584.000
0
24
765.600
1.584.000
45.93 6
1.538.064
2
Phạm Minh Thư
2.34
24
58.5000
1.404.000
0
24
678.600
1.404.000
40.716
1.363.284
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
6
Nguyễn Lam
3.27
24
81.750
1.962.000
0
24
948.300
1.962.000
56.898
1.905.102
7
Nguyễn Minh Tuấn
2.71
24
67.750
1.626.000
0
24
785.900
1.626.000
47.154
1.578.846
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
Cộng
446.178
11.746.000
-
-
96
3.178.40
11.746.000
190.704
11.555.296
* Tập hợp CPNVL và CCDC
Bảng số 2-19:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG KÊ TK 6273
Chi tiết CPNVL, CCDC
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tháng 10 năm 2009
ĐVT: VNĐ
STT
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Số tiền
1
30/10
Mua linh kiện máy tính CT: CT3A
3.800.000
2
30/10
Mua VPP, photo…CT:CT3A
3.335.000
Tổng cộng
7.135.000
Đội trưởng Người lập
- Chi phí công cụ dụng cụ: Công cụ dụng cụ phục vụ cho thi công của các đội bao gồm công cụ dụng cụ phân bổ một lần và nhiều lần vào chi phí sản xuất.
+ Đối với công cụ dụng cụ phân bổ một lần: Công cụ dụng cụ phân bổ một lần là công cụ dụng cụ phục vụ cho thi công có giá trị nhỏ như cuốc, xẻng, dao, dây… đội tự tiến hành thu mua và theo dõi giá trị phân bổ vào chi phí sản xuất. Việc hạch toán công cụ dụng cụ phân bổ một lần tương tự như hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Kế toán đội căn cứ vào hoá đơn GTGT lập bảng kê chi phí công cụ dụng cụ và vào bảng kê chi tiết hoá đơn hàng hoá dịch vụ phục vụ thi công.
+ Đối với CCDC phân bổ nhiều lần
Bảng số 2-20:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG PHÂN BỔ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Quý IV/2009
STT
Tên CCDC
Gia trị đầu kỳ
Giá trị tăng lên trong kỳ
Giá trị phân bổ trong kỳ
Giá trị còn lại
1
Khung giáo Pal HCg15000
4.470.831
-
26.820
4.444.011
….
….
….
….
….
….
7
Cốp pha định hình
13.151.160
2.202.420
128.304
15.225.276
….
….
….
….
….
….
18
Cốp pha định hình P2518
12.675.000
-
175.032
12.499.968
….
….
….
….
….
….
Cộng
7.650.880
Kế toán trưởng Người lập
* Chi phí khấu hao TSCĐ: Kế toán công ty chỉ phản ánh vào TK 6274 khấu hao máy móc thiêt bị phục vụ quản lý đội
* Chi phí dịch vụ mua ngoài: chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động quản lý đội dược công ty hạch toán vào TK 6277. Hoá đơn GTGT phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài được kế toán đội tập hợp vào bảng kê chi tiết chi phí dịch vụ mua ngoài và bảng kê chi tiết hoá đơn hàng hoá phục vụ thi công. Cuối tháng, các bảng kê và chứng từ này được chuyển lên cho kế toán chi phí hạch toán.
* Chi phí khác bằng tiền
Bảng số 2-21:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Công trình : CT3A-Bắc Linh Đàm
Thang 10/2009
STT
Nội dung
Khoản mục chi phí
TK 6271
TK 627.2
TK 627.3
TK 627.4
TK 627.7
TK 627.8
Cộng
1
Tiền lương nhân viên quản lý đội
19.494.308
19.494.308
2
Chi phí vật liệu
3
CPCCDC
7.135.000
7.135.000
4
CPKHTSCĐ
5
CP dịch vụ mua ngoài
9.442.600
9.442.600
6
Chi phí bằng tiền khác
2.504.000
2.504.000
Cộng
19.494.308
7.135.000
9.442.600
2.504.000
38.575.908
Đội trưởng Người lập
Cuối tháng, kế toán đội căn cứ vào bảng thanh toán lương nhân viên quản lý đội, bảng kê chi tiết chi phí dịch vụ mua ngoài, bảng kê chi phí công cụ dung cụ lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung.
Tài khoản 627 được công ty mở chi tiết cho từng công trình. Ngoài sổ chi tiết TK 627 theo dõi cho từng công trình theo tất cả các yếu tố chi phí, công ty mở sổ chi tiết của các TK 6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278 cho từng công trình cho thuận lợi trong việc theo dõi từng yếu tố chi phí sản xuất chung phát sinh tại các công trình và thuận tiện cho công tác kết chuyển chi phí cuối kỳ kế toán.
Bảng số 2-22:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 627 : Chi phí dịch vụ mua ngoài
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/11
CP dịch vụ mua ngoài công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
9.442.600
30/11
CP dịch vụ mua ngoài công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
3.992.400
….
….
….
….
….
….
31/12
KC 6277-SN17 -> 154-SN17
154-08
13.435.000
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
Bảng số 2-23:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 627 : Chi phí sản xuất chung
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPSXC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
38.575.908
30/11
CPSXC công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
160.059.292
24/12
CPCCDC phân bổ nhiều lần
1421-08
73.650.880
25/12
CPCCDC phân bổ một lần công trình CTA-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
1.762.220
31/12
KC 627-SN17 -> 154-SN17
154-08
217.084.307
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
* Tổng hợp chi phí
Bảng số 2-24:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
31/12
KC 621-SN17 -> 154-SN17
621
1.617.150.624
31/12
KC 622-SN17 -> 154-SN17
622
409.976.800
31/12
KC 623-SN17 -> 154-SN17
623
6.060.925
31/12
KC 627-SN17 -> 154-SN17
627
217.084.307
31/12
KC giá thành công trình
TK 632
2.251.272.656
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
Bảng số 2-25:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DUNG HUD1
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày: 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
….
…
….
….
….
….
30/10
CPNVLTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNVLTT
621-SN17
907.188.353
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
907.188.353
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNCTT
622-SN17
195.207.000
Tạm ứng thi công đội
1413-08
195.207.000
….
…
….
….
….
….
30/10
CP Máy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25556.doc