Trang
Lời mở đầu:
MỤC LỤC
Danh mục viết tắt:
Danh sách biểu đồ và sơ đồ sử dụng trong chuyên đề:
Phần 1: Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quản lý chi phí tại công ty cổ phần Bao Bì và In Nông Nghiệp.
1.1 Đặc điểm sản phẩm của công ty : 1
1.1.1 Danh mục sản phẩm: 1
1.1.2 Tiêu chuẩn chất lượng: 4
1.1.2.1 Máy in Flexo: 4
1.1.2.2 Máy in Offset: 5
1.1.2.3 Máy dao: 5
1.1.2.4 Máy dập hộp: 6
1.1.2.5 Máy dán hộp: 6
1.1.2.6 Phân cấp sản phẩm: 6
1.1.2.7 Bộ phận cán màng: 7
1.1.2.8 Bộ phận bế , đùn, xén, chia: 7
1.1.3 Đặc tính sản phẩm của công ty: 8
1.1.4 Quy định về sản phẩm dở dang: 8
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của công ty: 9
1.2.1 Quy trình công nghệ: 9
1.2.2 Cơ cấu tổ chức sản xuất: 10
1.3 Quản lý chi phí sản xuất của công ty: 11
1.3.1 Mô hình tổ chức quản lý chung tại công ty: 11
1.3.2 Chức năng nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty: 12
Phần 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Bao Bì và In Nông nghiệp.
2.1 Kế toán chi phi sản xuất tại công ty 14
2.1.1 Đối tượng chi phí và phương pháp tập hợp chi phí: 14
2.1.2 Kế toán Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 15
2.1.2.1 Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng: 15
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng: 20
2.1.2.3 Kế toán chi tiết: 20
2.1.2.4 Kế toán tổng hợp: 24
2.1.3 Kế toán Chi phí nhân công trực tiếp: 27
2.1.3.1 Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng: 27
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng: 33
2.1.3.3 Kế toán chi tiết: 33
2.1.3.4 Kế toán tổng hợp: 37
2.1.4 Kế toán Chi phí sản xuất chung: 40
2.1.4.1 Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng: 40
2.1.4.2 Tài khoản sử dụng: 46
2.1.4.3 Kế toán chi tiết: 46
2.1.4.4 Kế toán tổng hợp: 50
2.1.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang: 53
2.1.5.1 Tổng hợp chi phí sản xuất: 53
2.1.5.2 Tính giá sản phẩm dở dang: 63
2.2 Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại công ty 64
2.2.1 Đối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm: 64
2.2.2 Qui trình tính giá thành sản phẩm: 64
Phần 3: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Bao Bì và In Nông Nghiệp
3.1 Đánh giá về thực trạng KT CPSX và tính giá thành tại APP: 66
3.2 Giải pháp hoàn thiện KT CPSX và tính giá thành tại APP: 70
Kết luận:
84 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2012 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty bao bì và in nông nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
118.514.380
05
156
Hàng hoá
197.050
1
1561
Giá mua hàng hoá
197.050
06
331
Phải trả người bán
69.199.980
1
3311
Phải trả người bán
69.199.980
07
338
Phải trả, phải nộp khác
192.517.039
1
3388
Phải trả, phải nộp khác
192.517.039
2
33883
Mua hàng chưa có hoá đơn
192.517.039
Tổng phát sinh nợ : 47.583.856.730
Tổng phát sinh có : 47.583.856.730
Số dư cuối kỳ : -
Biểu số 2.6 Bảng tổng hợp chi phí nguyên vật liệu Q4/2010.
(Trích từ tập các bảng tổng hợp chi tiết chi phi sản xuất năm 2010)
2.1.2.4 Kế toán tổng hợp.
Căn cứ trên các chứng từ gốc được nhập hàng ngày, cuối quý sổ CTGS được cập nhật sau đó vào sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ để lấy số hiệu chứng từ. Và từ sổ CTGS làm căn cứ để lên sổ cái tk 621.
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02a-DN
72 Trường Chinh - Quận Đống Đa - Hà Nội
(ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 BT-BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 151 - Xuất kho nguyên vật liệu Q4/2010
Ngày 31 Tháng 12 Năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí giấy in
62111
1521
43.550.817.090
Chi phí giấy in
62111
1522
584.984
Chi phí mực in
62112
1521
1.843.071.434
Chi phi VLC khác
62113
1521
525.423.983
CPVLP máy Offset
62121
1522
209.188.939
CPVLP máy in sau
62122
1521
20.176.255
CPVLP máy in sau
62122
1522
1.016.850.959
CPVLP máy Flexo
62123
1521
2.627.232
CPVLP máy Flexo
62123
1522
34.687.403
…
…
…
…
…
Kèm theo Chứng từ gốc
Tổng cộng
89.417.479.120
Ngày…Tháng…Năm..
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Biểu 2.7: Chứng từ ghi sổ số 146
(Trích từ tập các chứng từ ghi sổ năm 2010)
Biểu 2.8: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02B-H
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
(ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng bộ tài chính)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tiền
Số hiệu
Ngày tháng
…
…
…
…
146
31/12/2010
Xuất kho NVL Q4/2010
89.417.479.120
147
31/12/2010
Xuất kho CCDC Q4/2010
1.062.164.251
148
31/12/2010
Xuất kho vật tư hàng hoá Q4/2010
6.098.738.044
149
31/12/2010
CP NVL khác Q4/2010
118.514.380
…
…
…
…
Tổng cộng:
735.781.538.820
Lập ngày…tháng…năm...
NGƯỜI GHI SỔ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(Trích từ sổ đăng ký chứng từ ghi sổ năm 2010)
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02c1-DN
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của BT-BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 621 - Chi phí NVL trực tiếp
Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010
SD ĐK: 0
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tk đ/ư
Số tiền
Ngày
Số
PS Nợ
PS Có
31/12/2010
137
Nguyên liệu, vật liệu chính
1521
6.520.526.392
31/12/2010
137
Vật liệu phụ
1522
1.144.000
31/12/2010
144
Phải trả cho người bán
3311
691.199.980
31/12/2010
146
Nguyên liệu, vật liệu chính
1521
45.942.115.996
31/12/2010
146
Vật liệu phụ
1522
126.312.285
31/12/2010
148
Giá mua hàng hoá
1561
197.050
31/12/2010
149
Thành phẩm
155
118.514.380
31/12/2010
155
Chi phí SXKD dở dang
154
41.062.186.338
31/12/2010
171
Mua hàng chưa có hoá đơn
33883
192.517.039
Tổng phát sinh nợ: 47.583.856.730
Tổng phát sinh có: 47.583.856.730
Số dư cuối kỳ : -
Sổ này có 01trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
Lập, Ngày…Tháng…Năm
NGƯỜI GHI SỔ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 2.9: Số cái Tk 621 (Trích từ tập các sổ cái tài khoản năm 2010)
Kế toán CP nhân công trực tiếp.
Nội dung Chi phí và chứng từ sử đụng.
CP nhân công trực tiếp là những khoản thù lao phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm theo từng LSX như tiền lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, tiền thưởng và khoản thuế thu nhập cá nhân đơn vị nộp hộ người lao động. Bên cạnh đó, đơn vị còn phát sinh các khoản CPNC chung bao gồm: công nhân làm vệ sinh, công nhân nhà bếp, tổ bảo vệ Ngoài ra, CPNC chung còn bao gồm các khoản đóng góp cho các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ, TCTN do chủ lao động chịu và được trích vào CP theo tỷ lệ quy định của nhà nước: Tiền lương dùng để trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN và chi trả các chế độ cho người lao động theo quy định của bộ luật lao động là khoản tiền lương cấp bậc, chức vụ thực hiện theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2004 của CP và được phân bổ theo tiêu thức “số trang in tiêu chuẩn, số lượng trang bế, số lượng hộp dán””.
Tỷ lệ phẩn bổ = Tổng CPNC cần phân bổ
Tổng sản lượng hoàn thành
Khoản tiền lương nghỉ phép được đơn vị trích lập một lần vào cuối năm do đơn vị sản xuất ổn định trong năm không sản xuất theo mùa vụ nên CP phát sinh nhỏ: Mỗi công nhân được nghỉ phép 12 ngày, 1 ngày phép là 500.000 nghìn.
Đơn vị trả lương cho công nhân theo khoán sản phẩm.
Đơn vị thanh toán quỹ lương 2 lần:
- Lần một, tạm trả cuối mỗi tháng 1/3 tổng số tiền lương được trả.
- Lần hai, thanh toán các khoản khấu trừ vào lương để trích lập các quỹ BHYT, BHXH; trừ khoản nợ tạm ứng đã quá hạn; các khoản phạt người lao động phải khấu trừ vào lương; khấu trừ các khoản phải thu khác: thuế thu nhập cá nhân.
Những quy định trên được cụ thể hoá bằng hệ thống chứng từ lao động: Căn cứ vào khối lượng, chất lượng sản phẩm, đơn giá tính lương, phiếu sản xuất, kế toán tiền lương (thuộc phòng hành chính nhân sự) tiến hành lập bảng thanh toán tiền lương. Với điều kiện: Bảng chấm công, lệnh sản xuất thực hiện sau ngày 25 hàng tháng; lệnh sản xuất phải có xác nhận của KCS kèm theo phiếu nhập kho phải có xác nhận của thủ kho và kế toán nhập; bảng chấm công, phiếu bốc hàng, phiếu tính lương thời gian phải đúng theo mẫu đã ban hành có đầy đủ chữ ký, nộp cùng với giấy chứng nhận nghỉ hưởng BHXH. Sau đó, bảng thanh toán tiền lương được giử lên phòng kế toán và tại đây bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội được lập.
Bảng chấm công được dùng để thống kê số ngày công của các máy trên cơ sở định mức của công ty bao gồm: Công sản phẩm (Gồm cả việc gia công hộp), công hành chính theo quy định (giờ vệ sinh cá nhân, hội họp...), công dừng máy để sửa chữa và bảo dưỡng được tính lương, công làm ngày chủ nhật.
Khi người lao động được bố trí đảm nhận chức danh gì, công việc gì thì được hưởng hệ số khoán lương tương đương với chức danh, công việc đó. Hệ số khoán, bậc lương của người lao động thay đổi phụ thuộc vào kết quả đánh giá năng lực của phụ trách đơn vị.
Định kỳ 6 tháng/lần phụ trách xưởng sản xuất, tổ phân cấp sản phẩm phải xem xét lại hệ số của toàn bộ người lao động trong phạm vi quản lý và gửi danh sách về phòng hành chính làm cơ sỏ tính lương.
Hệ số lương đối với công nhân trực tiếp sản xuất: Đối với công nhân sau khi ký hợp đồng lao động 6 tháng đựơc hưởng hệ số lương từ 0,5 đến 0,6, Đối với công nhân sau khi ký hợp đồng lao động 1 năm được hưởng hệ số lương thấp nhất là 0,7.
Tiền lương khoán sản phẩm là tiền lương trả theo đơn giá sản phẩm và chất lượng sản phẩm (theo định mức lao động của công ty)
Cách tính lương làm thêm giờ: nếu làm thêm 4 giờ/ngày được tính thành một công, nếu dưới 4 giờ/ngày thì được cộng dồn trong một tháng để tính đủ công. Nếu người lao động hưởng khoán lương hành chính hoặc thời gian khắc phục những sai hỏng sản phẩm do bộ phận gây ra sẽ không được tính lương.
Cách tính trả lương ngày lễ và chủ nhật: sản phẩm làm được (tính theo đơn giá của công ty) x 2 lần so với ngày thường x hệ số hàng tháng của công ty. Nếu sản phẩm nghiệm thu đạt loại A thì giữ nguyên đơn giá thanh toán ngày chủ nhật hoặc ngày lễ, nếu sản phẩm đạt loại B (hoặc bị khách hàng trả lại) thì đơn vị gây lỗi phải bồi hoàn toàn bộ số tiền chênh lệch giữa sản phẩm loại A và loại B.
Phụ cấp khác: Tiền xăng xe 3.500 đồng/công, tiền ăn ca 10.000 đồng/công, tiền bồi dưỡng độc hại 2.500 đồng/công, tiền bồi dưỡng ca 3 10.000 đồng/công, tiền vệ sinh phụ nữ 20.000 đồng/công.
Thưởng tiết kiệm định mức 621 được chia đều cho từng người trong bộ phận với số tiền thấp nhất là 1.500.000 nếu bộ phận đó tiết kiếm được lượng nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất trong định mức bù hao hoặc ít hơn thế. Ngược lại, nếu vượt quá định mức bù hao sẽ bị phạt với số tiền thấp nhất 2.000.000.
Mức thưởng năm đối với tập thể tối thiểu 3.000.000 đồng, đối với cá nhân tối thiểu là 1.500.000 đồng dựa vào: năng suất lao động, chất lượng sản phẩm. Mức thưởng quý đối với mỗi cá nhân bằng 1 tháng lương của cá nhân đó.
Người lao động làm hư hại máy móc thiết bị, dụng cụ hay có hành vi gây thiệt hại đến tài sản của công ty đều phải bồi thường.
Trích bảng tính lương cho lệnh sản xuất 3586
Đvt: 1.000 đồng
Số phiếu
Tên
Tiền
Máy
Hệ số 1
Hệ số CT (5)
Cộng lương các công đoạn (1.7050)
Trích lập nguồn TK quỹ lương (1.5)
3586
Aroma Ivory
16.017
B4
32.054
160.270
273.255
409.882
10.440
DUC 5
3.518
PC 1
2.079
Xén
Biểu 2.10 bảng tính lương
(Trích từ tập các bảng tính lương năm 2010)
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 12 năm 2010
BQN 30,976 đồng/công. Đvt: 1.000đ
S
TT
Tên đơn vị
Các khoản chi
Các khoản phải thu
Lương
SP
Lương
TG
Lương khác
phụ cấp
Lương
Thưởng ĐM TK 621
Tổng số
Thu 8,5% BHXH
Tạm ứng
Thuế TNCN Phải nộp
Phạt ĐM 621
Thực lĩnh cuối kỳ
A
B
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
I
Máy DUC 5
1
Trần V Hà
6.000
200
1.000
150
300
7.650
170
1.000
6.480
2
Vũ T Hải
7.000
150
1.500
200
300
9.150
170
1.000
150
7.830
3
Phan V Việt
5.600
200
700
150
300
6.950
170
800
5.980
4
Vũ K Nam
9.000
100
2.000
250
300
11.650
255
1.000
250
10.145
…
…
…
XI
Tổng cộng
…
…
Phòng hành chính nhân sự
Lập, ngày 10 tháng 01 năm 2010
Trưởng phòng
Người lập biểu
Biếu 2.11: Bảng thanh toán tiền lương
(Trích từ tậpcác bảng thanh toán tiền lương năm 2010)
Biểu 2.12: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
BẢNG PB TL VÀ BHXH - TK 334, 338
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Stt
TK ghi có
Tk ghi nợ
Tk 334
Tk 338
Tổng cộng
1
1521 Nguyên liệu, VLC
291.724.240
291.724.240
2
1522 Vật liệu phụ
11.065.000
11.065.000
3
3311 Phải trả cho người bán
9.169.982
9.169.982
4
3341 Phải trả công nhân viên
37.955.615
37.955.615
5
6221 CP NC theo LSX
1.354.475.012
1.354.475.012
6
6222 CP NC phân bổ
19.235.288
58.214.287
77.449.575
7
6271 CP NV phân xưởng
251.428.616
11.626.531
263.055.147
8
6277 CP DV mua ngoài
3.340.800
3.340.800
9
6418 Chi phí BH bằng tiền khác
111.688.000
111.688.000
10
6421 Chi phí nhân viên quản lý
951.385.296
44.092.183
995.477.479
11
6428 Chi phí bằng tiền khác
3.284.343
3.284.343
Cộng
2.576.524.212
582.160.981
3.158.865.193
Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán tổng hợp
(ký, họ tên)
(Trích từ tập các bảng phân bổ năm 2010)
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng.
Để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng tài khoản 622 “ chi phí nhân công trực tiếp” được chi tiết như sau:
Tài khoản
Tên tài khoản
622
CPNC trực tiếp
6221
CPNC theo LSX
6222
CPNC phân bổ
2.1.3.3 Kế toán chi tiết tk 622.
Căn cứ vào các chứng từ lao động sống: bảng chấm công, lệnh sản xuất, bảng tính tiền lương, tiền thưởng, do kế toán tiền lương tại phòng hành chính nhân sự lập gửi lên, phòng kế toán tiến hành lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội , sổ chi tiết tk 622 được thiết lập.
Trích sổ chi tiết 6221: Chi phí nhân công theo lệnh sản xuất.
Đồng thời bảng tổng hợp chi tiết chi phí nhân công trực tiếp được thiết lập theo từng tháng và theo quý để đảm bảo tính đối chiếu giữa việc ghi sổ chi tiết và ghi sổ tổng hợp.
Trích bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp tháng 12 và quý 4/2010.
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 6221 - Chi phí nhân công theo FSX
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày: 31/12/2010
Chứng từ
CTGS
KH
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12
PKT
31/12
150
M Flexo 2
Lương LSX 3581
3341
103.680
31/12
PKT
31/12
150
M Flexo 3
Lương LSX 3582
3341
750.000
31/12
PKT
31/12
150
M Flexo 1
Lương LSX 3585
3341
2.023.148
31/12
PKT
31/12
150
Máy đức 5
Lương LSX 3586
3341
133.501
31/12
PKT
31/12
150
Máy bế 4
Lương LSX 3586
3341
204.817
31/12
PKT
31/12
150
PC 1
Lương LSX 3586
3341
44.986
31/12
PKT
31/12
150
Xén
Lương LSX 3586
3341
26.578
…..
….
….
…
…
…
…
…
31/12
PKT
31/12
155
K/c
154
1.354.475.012
Tổng phát sinh nợ: 1.354.475.012
Tổng phát sinh có: 1.354.475.012
Số dư cuối kỳ : -
Ngày…Tháng…Năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGƯỜI GHI SỔ
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Biếu 2.13: Sổ chi tiết tk 6221
(Trích từ tập các sổ chi tiết năm 2010)
Bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
Tháng 12 năm 2010
Tk: 622 - Chi phí công nhân trực tiếp
Số dư đầu kỳ : 0
STT
TK đ/ư
Tên tài khoản
Số phát sinh
Nợ
Có
01
154
Chi phí SXKD dở dang
(608.075.413)
02
334
Phải trả người lao động
1.373.710.300
2.000.000.000
1
3341
Phải trả công nhân viên
1.373.710.300
2.000.000.000
03
338
Phải trả, phải nộp khác
58.214.287
40.000.000
1
3382
Kinh phí công đoàn
27.474.206
40.000.000
2
3383
Bảo hiểm xã hội
30.740.081
Tổng phát sinh nợ : 1.431.924.587
Tổng phát sinh có : 1.431.924.587
Số dư cuối kỳ : -
Biểu 2.14 : Bảng tổng hợp chi phí công nhân trực tiếp
(Trích từ tập các bảng tổng hợp chi tiết chi phí sản xuất)
Bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
Quý 4 năm 2010
Tk: 622 - Chi phí công nhân trực tiếp
Số dư đầu kỳ : 0
STT
TK đ/ư
Tên tài khoản
Số phát sinh
Nợ
Có
01
154
Chi phí SXKD dở dang
1.750.360.853
02
334
Phải trả người lao động
3.624.922.319
2.000.000.000
1
3341
Phải trả công nhân viên
3.624.922.319
2.000.000.000
03
338
Phải trả, phải nộp khác
165.438.534
40.000.000
1
3382
Kinh phí công đoàn
72.498.438
40.000.000
2
3383
Bảo hiểm xã hội
92.940.096
Tổng phát sinh nợ : 3.790.360.853
Tổng phát sinh có : 3.790.360.853
Số dư cuối kỳ : -
Biểu 2.15: Bảng tổng hợp chi phí nhân công Q4/2010.
(Trích từ tập các bảng tổng hợp chi tiết chi phí sản xuất)
2.1.3.4 Kế toán tổng hợp.
Căn cứ trên các chứng từ gốc do phòng hành chính nhân sự cung cấp, các bảng phân bổ do phòng kế toán lập, cuối quý sổ CTGS được cập nhật sau đó vào sổ ĐKCTGS để lấy số hiệu. Từ sổ CTGS làm căn cứ để lên sổ cái tk 622 để phục vụ cho công việc lập báo cáo hàng quý.
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02a-DN
72 Trường Chinh - Quận Đống Đa - Hà Nội
(ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC của BT-BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 150 - Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày 31 Tháng 12 Năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Phải trả công nhân viên
6221
3341
3.294.665.988
Phải trả công nhân viên
6222
3341
330.256.331
Kèm theo Chứng từ gốc
Tổng cộng
3.624.922.319
Ngày…Tháng...Năm
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Biểu 2.16: Chứng từ ghi sổ số 150)
(Trích từ tập các chứng từ ghi sổ năm 2010)
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02B-H
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng- Bộ tài chính)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày: 31/12/2010
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tiền
Số hiệu
Ngày tháng
…
…
…
…
150
31/12/2010
CP NC TT T12
3.624.922.319
151
31/12/2010
CP phân xưởng T12
5.464.604.684
153
31/12/2010
CP bán hàng T12
28.756.963
154
31/12/2010
CP quản lý công ty T12
2.706.310.993
155
31/12/2010
Tập hợp CP xác định giá thành
49.296.686.324
...
...
...
...
Tổng cộng:
735.781.538.820
Lập ngày…tháng…năm
NGƯỜI GHI SỔ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Biểu 2.17: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
(Trích từ sổ đăng ký chứng từ ghi sổ năm 2010)
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Mẫu số S02c1-DN
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
(ban hành theo QĐ 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Từ ngày: 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010
SD ĐK: 0
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tk đ/ư
Số tiền
Ngày
Số
PS Nợ
PS Có
31/12/2010
150
Phải trả công nhân viên
3341
3.624.922.319
31/12/2010
155
Chi phí sản xuất KDDD
154
1.750.360.853
31/12/2010
171
Kinh phí công đoàn
3382
72.498.438
31/12/2010
171
Bảo hiểm xã hội
3383
92.940.096
31/12/2010
172
Kinh phí công đoàn
3382
40.000.000
31/12/2010
173
Phải trả công nhân viên
3341
2.000.000.000
Tổng phát sinh nợ: 3.790.360.853
Tổng phát sinh có: 3.790.360.853
Số dư cuối kỳ : -
Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
Lập, Ngày…Tháng…Năm
NGƯỜI GHI SỔ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 2. 18: Sổ cái Tk 622 (Trích từ tập các sổ cái tài khoản năm 2010)
2.1.4 Kế toán chi phí sản xuất chung.
2.1.4.1 Nội dung chi phí và chứng từ sử dụng.
Chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại để sản xuất sản phẩm sau CPNVL TT, CPNCTT trong đó CP KH chiếm gần 40% CPSXC. Khi hạch toán, CPSXC được chi tiết theo định phí và biến phí. Trong đó:
Định phí lại được chi tiết thành định phí thuộc tính, và định phí chung. Đối với định phí thuộc tính: Chi phí khấu hao, chi phí khuôn, công cụ dụng cụ xuất dùng được tập hợp trực tiếp cho từng bộ phận- bộ phận in Offset, bộ phận in Flexo- đó và tiến hành phân bổ cho từng LSX ‘theo số lượng trang bế, số lượng hộp dán hoàn thành”. Đối với định phí chung bao gồm: CP nhân viên quản lý phân xưởng; chi phí điện, nước; Chi phí dịch vụ mua ngoài được tập hợp chung cho cả 2 bộ phận và tiến hành phân bổ cho từng LSX “theo số lượng trang in tiêu chuẩn”.
Biến phí: Chi phí vật liệu phụ, phụ tùng thay thế, bảo dưỡng máy móc được tập hợp trực tiếp cho từng bộ phận- bộ phận in Offset, bộ phận in Flexo- đó và tiến hành phân bổ cho từng LSX ‘theo số lượng trang bế, số lượng hộp dán hoàn thành”
Hệ số phân bổ = Tổng định phí thuộc tính cần phân bổ
SL trang bế, hộp dán hoàn thành
Hệ số phân bổ = Tổng định phí chung cần phân bổ
SL trang in tiêu chuẩn
Vấn đề đặt ra là cần có biện pháp để quản lý chặt chẽ khoản chi phí sản xuất chung .Do vậy, DN đã thiết lập hệ thống chứng từ khoa học, linh hoạt nhằm cung cấp một cách chính xác nhất khoản chi phí chung phát sinh tại khu sản xuất. Các chứng từ sử dụng để tiến hành tập hợp chi phí sản xuất chung bao gồm: Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, bảng trích khấu hao TSCĐ, bảng phân bổ TK 142, chứng từ điện nước.
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
BẢNG PB KHẤU HAO TSCĐ - TK 214
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Stt
TK ghi có
Tk 214
Tổng cộng
Tk ghi nợ
1
62741 CP KH TSCĐ dùng riêng
722.266.933
722.266.933
2
62742 CP KH TSCĐ dùng chung
61.4946.212
61.4946.212
3
62743 CP KH TSCĐ dùng cho máy in Flexo
12.624.146
12.624.146
4
62744 CP KH TSCĐ dùng cho máy in offset
109.111.883
109.111.883
5
6414 CP KH TSCĐ
13.808.396
13.808.396
6
6412 CP KHTSCĐ
17.763.675
17.763.675
Cộng
1.490.521.244
1.490.521.244
Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm
lập, ngày tháng năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Biểu 2.18: Bảng phân bổ khấu hao
(Trích từ tập các bảng phân bổ năm 2010)
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
BẢNG PB TL VÀ BHXH - TK 334, 338
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Stt
TK ghi có
Tk ghi nợ
Tk 334
Tk 338
Tổng cộng
…
…
…
…
7
6271 CP NV phân xưởng
251.428.616
11.626.531
263.055.147
8
6277 CP DV mua ngoài
3.340.800
3.340.800
9
6418 Chi phí BH bằng tiền khác
111.688.000
111688.000
10
6421 Chi phí nhân viên quản lý
951.385.296
44.092.183
995.477.479
11
6428 Chi phí bằng tiền khác
3.284.343
3.284.343
Cộng
2.576.524.212
582.160.981
3.158.685.193
Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm Lập, ngày tháng năm
Kế toán ghi sổ
Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu 2.19: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
(Trích từ tập các bảng phân bổ năm 2010)
CÔNG TY BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
Bảng phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn TK 142; phân bổ Tk 6273, tháng 12-2010
Ngày
chứng từ
Chi tiết
Tk đ/ư
Nguyên giá
Giá trị
còn lại
31/11
Số
tháng
PB
Giá trị
phân bổ
1 kỳ
GT còn lại
31/12
Tổng cộng
609.846.510
203.282.168
203.282.168
0
01/10/2010
Khuôn gân âm 25661
153
85.194.100
28.398.033
3
28.398.033
0
01/10/2010
Khuôn gân dương 25660
153
85.194.100
28.398.033
3
28.398.033
0
05/10/2010
Khuôn cắt bao GS25657
153
97.661.710
32.553.903
3
32.553.903
0
14/10/2010
Khuôn cắt bao GS25659
153
83.890.300
27.963.433
3
27.963.433
0
21/10/2010
Khuôn cắt tút CP 25658
153
30.343.300
10.114.433
3
10.114.433
0
27/10/2010
Khuôn cắt phẳng 14 nhãn
153
227.563.000
75.854.333
3
75.854.333
0
Ngày 31/12/2010
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(ký, họ tên)
NGƯỜI LẬP BIỂU
(ký, họ tên)
Biểu 2.20: Bảng phân bổ Chi phí trả trước ngắn hạn
(Trích từ tập các bảng phân bổ năm 2010)
CÔNG TY CP BAO BÌ VÀ IN NÔNG NGHIỆP
72 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NVL, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Stt
TK ghi có
TK ghi nợ
Tk 152
Tk 153
1
1388 Phải thu khác
22.043.875
2
1421 Chi phí trả trước
185.610.000
3
1521 NVLC
6.200.857.761
5
1523 NVL chính mang theo
6.293.846.669
6
1531 CCDC
448.143.590
7
1561 Giá mua hàng hoá
1.916.780.901
9
33883 Mua hàng chưa có HĐ
17.239.572
10
62111 Chi phí giấy in
19.130.230.025
11
62112 Chi phí mực in
767.685.875
12
62113 Chi phí VLC khác
188.129.166
13
62121 CP NVLP máy in offset
89.594.871
14
62122 CP NVLP máy sau in
359.602.028
408.342.200
15
62123 CP NVLP máy in Flexo
9.916.348
16
6277 CP DV mua ngoài
193.611.566
126.435.559
17
6321 Giá vốn thành phẩm
27.084.323
18
6412 CP bán hàng
35.800.500
19
6423 CP quản lý
10.060.334
Cộng
35.710.627.404
330.972.832
Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm
Lập, ngày... tháng... năm...
KT Ghi sổ
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Biểu 2.21: bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
(Trích từ tập các bảng phân bổ năm 2010)
Biểu 2.22 : Hoá đơn tiền điện
Hoá đơn tiền điện GTGT
Mẫu số: 01 GTGT-2LN-01
(Liên 2 giao khách hàng)
EVN HA NOI
Kỳ 2 từ ngày 18/12 đến ngày 30/12/2010
Công ty điện lực TP.Hà Nội -SĐT 0422100193
Ký hiệu: AC/2010T
Địa chỉ : 155- Phan Trong Tue
Số 7876827
Điện thoại : Truc - 22222000
MST: 0100101114
Số hộ:-
Tên khách hàng : Công ty cổ phần bao bì và in nông nghiệp
Địa chỉ KH : Khu công nghiệp ngọc hồi
MSKH: PD 06000008970
MST: 0101508664
Số sổ GCS: 1- D069 MN
Phiên GSC: 0236
Số công tơ: 02.070.988
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN Tiêu thụ
Đơn giá
Thành tiền
3.651
3.275
200
75.200
1.023
76.929.600
1.326
1.203
200
24.600
1.938
47.674.800
13
515
200
19.600
589
11.544.400
Cộng
119.400
136.148.800
Thuế GTGT 10%
13.614.880
Tổng:
149.763.680
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín triệu, bảy trăm sáu mươi ba nghìn, sáu trăm tám mươi đồng chẵn
(Trích từ tập các chứng từ dịch vụ mua ngoài năm 2010)
2.1.4.2 Tài khoản sử dụng.
Để theo dõi các khoản chi phí sản xuất chung, kế toán sử dụng tk 627 “chi phí sản xuất chung” được chi tiết theo từng nội dung chi phí.
Tài khoản
Tên tài khoản
627
CP sản xuất chung
6271
CP nhân viên phân xưởng
6272
CP vật liệu
6273
CP công cụ, dụng cụ
6274
CP khấu hao TSCĐ
62741
Khấu hao dùng riêng
62742
Khấu hao dùng chung
62743
Khấu máy in Flexo
62744
Khấu máy in Offset
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí bằng tiền khác
2.1.4.3 Kế toán chi tiết tài khoản 627.
Căn cứ vào các chứng từ và bảng phân bổ, sổ chi tiết tài khoản 627 được thiết lập theo từng nội dung chi phí đã được chi tiết.
Đồng thời với sổ chi tiết là bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung theo tháng được lập, và cuối mỗi quý có bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung theo quý làm căn cứ đối chiếu việc ghi chi tiết và ghi sổ tổng hợp.
Trích sổ chi tiết tk 6271.
Trích bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung tháng 12 và quý 4/2010.
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 6271 - Chi phí nhân viên phân xưởng
Từ ngày: 01/12/2010 đến ngày: 31/12/2010
Chứng từ
CTGS
KH
Diễn giải
Tk đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12
PKT
31/12
151
APP
CP lương khối QL PX
3341
251.428.616
31/12
PKT
31/12
171
APP
Trích 19% BHXH, BHYT
3383
6.597.959
31/12
PKT
31/12
173
APP
Giảm trừ QL tạm trích Q3
3341
100.000.000
31/12
PKT
31/12
171
APP
Trích 2% KPCĐ
3382
5.028.572
31/12
PKT
31/12
172
APP
Giảm KPCĐ
3382
8.000.000
31/12
PKT
31/12
155
Kết chuyển chi phí xác định giá thành 6271
154
155.055.147
Tổng phát sinh nợ: 263.055.147
Tổng phát sinh có: 263.055.147
Số dư cuối kỳ : -
Ngày…Tháng…Năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGƯỜI GHI SỔ
Biểu 2.23: Sổ chi tiết tk 6271 (Trích từ tập sổ chi tiết các tại khoản năm 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Bao Bì và In Nông nghiệp.doc