MỤC LỤC
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ iii
LỜI MỞ ĐẦU iv
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG - DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI 68 1
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 1
1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty 3
1.2.1 Ngành, nghề kinh doanh 3
1.2.2 Quy trình công nghệ sản xuất 4
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty 6
1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty 6
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận 6
1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty 9
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 12
1.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 11
1.4.3 Các chứng từ, sổ sách sử dụng tại Công ty 14
1.4.4 Tình hình sử dụng máy tính tại Công ty 14
PHẦN II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÔNG TY 15
2.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh ảnh hưởng tới hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 15
2.2 Đặc điểm tổ chức công tác hạch toán kế toán tại Công ty 15
2.2.1 Phân loại chi phí 15
2.2.2 Tổ chức công tác kế toán 15
2.2.3 Hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách sử dụng 16
2.3 Các loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 17
2.3.1 Chi phí sản xuất 17
2.3.2 Giá thành sản phẩm 18
2.4 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 20
2.4.1 Đối tượng tập hợp chi phí 20
2.4.2 Đối tượng tính giá thành 20
2.5 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 20
2.5.1 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 20
2.5.2 Phương pháp tính giá thành sp 21
2.6 Nội dung và phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 22
2.6.1 Kế toán chi phí NVL trực tiếp 22
2.6.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 32
2.6.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 42
2.6.4 Kế toán chi phí sản xuất chung 48
2.7 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 57
2.7.1 Tập hợp chi phí 57
2.7.2 Tính giá thành 58
PHẦN III: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG - DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI 68 63
3.1 Nhận xét chung về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ở Công ty 63
3.1.1 Ưu điểm 63
3.1.2 Nhược điểm 65
3.2 Ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty 66
KẾT LUẬN vi
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO vii
PHỤ LỤC viii
100 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thương mại 68, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u trực tiếp.
2.6.2 Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp
a. Nội dung chi phớ
Trong giỏ thành xõy dựng, chi phớ nhõn cụng trực tiếp chiếm tỉ lệ khỏ lớn, khoảng 10-12% tổng chi phớ, nhất là trong điều kiện thi cụng bằng mỏy cũn hạn chế do vậy hạch toỏn đỳng, đủ chi phớ nhõn cụng trực tiếp rất quan trọng trong việc tớnh lương và trả lương chớnh xỏc cho người lao động và nú gúp phần vào việc hạ thấp giỏ thành sản phẩm xõy lắp.
Hiện nay tại cụng ty, cụng nhõn kỹ thuật lành nghề,cụng nhõn dài hạn là thuộc biờn chế cụng ty. Cũn số lao động phổ thụng hầu hết là ngắn hạn với số lao động thuờ ngoài (thường là 3 thỏng). Số lao động này khi đó hết thời hạn ký hợp đồng nếu cụng việc cũn cần thỡ cụng ty ký hợp đồng tiếp.
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phớ chia ra để trả cho cụng nhõn sản xuất trực tiếp, cỏc khoản phụ cấp theo lương,cỏc khoản trớch theo lươngtrong kỳ.
Hỡnh thức trả lương cho người lao động trực tiếp mà cụng ty ỏp dụng là giao khoỏn, từng khối lượng cụng việc hoàn thành là khoỏn gọn cụng việc.
b. Tài khoản sử dụng
Tiến hành hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp,kế toỏn sử dụng TK 622 “chi phớ nhõn cụng trực tiếp” Tài khoản này được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh.
- TK 62201 : Cụng trỡnh thi cụng gúi thầu S3
- TK62202 : Cụng trỡnh tho cụng bờ trỏi sụng Tụ lịch
- ..
TK 62206 : cụng trỡnh thi cụng Thủy điện Tà niết.
c. Chứng từ sử dụng:
Cụng ty sử dụng một số chứng từ: bảng chấm cụng , bảng thanh toỏn,bảng phõn bổ tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương..
d. Phương phỏp hạch toỏn:
Cụng ty trả lương dưới hai hỡnh thức:
d.1 Trả lương theo khối lượng cụng việc:ỏp dụng với cụng nhõn trực tiếp thi cụng
d.1 Đối với lao động thuờ ngoài
Cụng ty tiến hành trớch BHXH, BHYT, KPCĐ mà tớnh toỏn hợp lý vào đơn giỏ cụng ty trả trực tiếp cho người lao động. Đơn giỏ này là đơn giỏ nội bộ của cụng ty . Sau khi lập hợp đồng cho thuờ nhõn cụng làm hợp đồng giao khoỏn khối lượng cụng việc thuờ ngoài. Cuối thỏng khi khối lượng cụng việc hoàn thành đội trưởng kỹ thuật cụng trỡnh cựng tổ trưởng nghiệm thu qua biờn bản nghiệm thu . Biờn bản này là bảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài
Biểu 2.6.1: B ảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài th ỏng 10 – 2007
BẢNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG THUấ NGOÀI THÁNG 10-2007
Cụng trỡnh : gúi thầu S3
Theo hợp đồng số 05 ngày 01/10/2007
Giữa chủ nhiệm cụng trỡnh với tổ nề: ễng Nguyễn Văn Hũa
Căn cứ vào khối lượng cụng việc đạt được trong thỏng:
ĐVT: đồng
SST
Nội dung
Đơn vị tớnh
Khối lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Xõy bờ kố đường
160
45.000
7.200.000
2
Đổ bờ tụng
130
30.000
3.900.000
Cộng
11.100.000
Chủ nhiệm cụng trỡnh Cỏn bộ kỹ thuật Kế toỏn Tổ trưởng
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký,họ tờn) (ký, họ tờn)
Dựa vào bảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài, chủ nhiệm cụng trỡnh sẽ lập phiếu đề nghị thanh toỏn lờn phũng kế toỏn xin thanh toỏn.
Sau khi hoàn thành cỏc thủ tục cần thiết, kế toỏn tiền lương lập phiếu chi và thanh toỏn cho chủ nhiệm cụng trỡnh, khoản thanh toỏn sẽ được ghi vào sổ chi tiết chi phớ tiền lương, chứng từ ghi số vào sổ cỏi theo định khoản:
Nợ TK : 11.100.000
Cú TK : 11.100.000
- Đối với lao động trong danh sỏch
Cụng ty tiến hành trớch BHXH,BHYT, KPCĐ theo đỳng quy định hiện hành. Kế toỏn căn cứ vào hợp đồng giao khoỏn từng phần việc, khối lượng thực tế cụng tỏc xõy lắp hoàn thành thời bàn giao,chất lượng kỹ thuật cụng việc và đơn giỏ ban hành tớnh số tiền cần phải thanh toỏn cho tổ lao động này. Đồng thời kế toỏn phải căn cứ vào bảng chấm cụng để tiến hành chia lương cho từng thành viờn trong tổ.
Căn cứ vào tổng số nhõn cụng trong bảng chấm cụng do đội xõy dựng gửi lờn kế toỏn tớnh đơn giỏ một cụng, tiền lương thực nhận của cụng ty xõy dựng theo trỡnh tự sau:
- Đơn giỏ một cụng
=
Tổng giỏ trị khối lượng cụng việc (thỏng)
Tổng số cụng (thỏng)
- Tiền lương của từng người = đơn giỏ 1cụng x ụng thực tế của từng người.
+ VD:Hạng mục cụng việc “đổ đỏ, xan đỏ” cụng trỡnh S3với tổng giỏ trị cụng việc là 206.160.000 đồng, tổng số cụng thực hiện là 1.500
Đơn giỏ 1 cụng
=
206.160.000
1.500
= 137.440 (đồng/cụng)
ễng Nguyễn Văn Vinh là một nhõn cụng trong đội thi cụng cụng việc này, ụng làm được 15 cụng.
Tiền lương của ụng Vinh là: 137.400 x 15 = 2.061.600 đồng
d.2 Trả lương theo lương thời gian:
Cụng ty trả lương thỏa thuận với người lao động với chế độ là 26 ngày
Mức lương ngày =
Mức lương thỏng
ngày cụng thỏng
Ngoài ra hàng thỏng cụng ty cũn trợ cấp cho nhõn viờn cỏc khoản phụ cấp như:
- Tiền ăn : 7000đ/ 1 người/ 1 ngày.
- Tiền điện thoại, xăng xe. Phụ cấp tựy vào tớnh chất cụng việc
Cỏc khoản tớnh theo lương:BHXH, BHYT, KPCĐ cụng ty trớch theo quy định của nhà nước, trong đú tớnh 19% vào chi phớ ; 15%vào BHXH ; 2% BHYT ; 2% KPCĐ kế toỏn sẽ định khoản:
Nợ TK 62201 : ( thi cụng gúi thầu S3)
Cú TK 3382 : (KPCĐ0
Cú TK 3383 : (BHXH)
Cú TK 3384 : (BHYT)
Vd: ễng Nguyễn Văn Thành lỏi xe cú mức lương thỏa thuận là:1.500.000 đ/ 1 thỏng. Trong thỏng 10 ễng làm được 22 cụng.
Mức lương ngày =
1.500.000 26
= 57.692(đồng/1 ngày)
Tiền lương thỏng 10 của ễng thành là:57.692 x 22 = 1.269.224 đồng
Tiền ăn của ễng là:7000 x 22 = 154.000 đồng
Tổng tiền lương ễng Thành thỏng 10 là:
1.269.224 + 154.000 = 1.423.224
Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ:
- KPCĐ = 2% x tiền lương = 2%x1.423.224 = 28.464 đồng
- BHXH =15% x tiền lương = 15%x1.423.224 = 213.181 đ
- BHYT =2% x tiền lương = 2% x 1.423.224 = 28.464 đồng
- Cộng: 270.412 đồng
Kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 62201(thi cụng gúi thầu S3) : 270.412
Cú TK 3382 (KPCĐ) : 28.464
Cú TK 3383 (BHXH) : 213.484
Cú TK 3384 (BHYT) : 28.464
Trờn cơ sở cỏc khoản tiền lương, tiền thưởng cụng nhõn được hưởng trong thỏng kế toỏn tiến hành lập bảng thanh toỏn lương cho từng tổ xõy dựng và tiến hành lập bảng phõn bố chi phớ nhõn cụng cho đối tượng chịu chi phớ liờn quan.
Nợ TK 622 : 16.152,44
Cú TK 334 : 16.152,44
Ta cú bảng tổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo số lao động:
Biểu 2.6.4: Bảng T ổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo số lao động
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CễNG TRỰC TIẾP THEO SỐ LAO ĐỘNG
Thỏng 10 năm 2007
STT
Lao động
Số người
Số cụng thực tế
Thành tiền
1
Cụng nhõn phổ thụng
30
750
50.410.000
2
Kỹ sư cầu đường
5
120
7.800.000
3
Kỹ thật
4
95
5.700.000
4
Lỏi xe, lỏi mỏy
12
296
16.180.000
5
Bảo vệ , thủ kho
3
70
3.150.000
6
Lao động khỏc
Cộng
88.660.000
Như vậy chi phớ nhõn cụng trực tiếp thi cụng cụng trỡnh gúi thầu S3 thỏng 10/2007.
Nợ TK 622 : 88.660.000
Cú TK 334 : 88.660.000
Cuối kỳ, kết chuyển sang tài khoản 154 để tập hợp chi phớ sản xuất:
Nợ TK 154 : 88.660.000
Cú TK 662 : 88.660.000
Từ bảng thanh toỏn lương và bảng tổng hợp lương ta cú bảng lương phõn bố:
Biểu 2.6.5: Bảng phõn bổ l ương thỏng 10 năm 2007
BẢNG PHÂN BỐ LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2007
Cụng trỡnh: gúi thầu S3
Nội dung
Tài khoản
Lương cụng nhõn
Trong chế biến
Lương cụng nhõn thuờ ngoài
Cộng
TK 622.1
18.802.000
45.148.000
63.950.000
Tk 622.2
16.280.000
16.280.000
TK 622.3
8.430.000
8.430.000
Tổng cộng
43.512.000
45.148.000
88.660.000
Người lập phiếu Kế toỏn xớ nghiệp Giỏm đốc xớ nghiệp
Trong đú : 622.1 – chi phớ nhõn cụng trực tiếp thi cụng.
622.2 – chi phớ nhõn cụng sử dụng mỏy thi cụng
622.3 – chi phớ nhõn cụng sản xuất chung
Với cỏc nhõn viờn thuộc biờn chế cụng ty cú trớch BHXH, BHYT, KPCĐ. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp số liệu, tiến hành phõn bố tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương:
Từ số liệu trờn bảng phõn bố tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương, kế toỏn chuyển vào sổ ghi chi phớ sản xuất kinh doanh cho TK 621.1 – cụng nhõn viờn trong biờn chế cụng ty.
Nợ TK 622.1 : 22.374.380
Cú TK 334 : 18.802.000
Cú TK 338 : 3.572.380
338.2 : 376.040
338.3 : 2.820.300
338.4 : 376.040
Biểu 2.6.7: S ổ chi phớ s ản xuất kinh doanh
Cụng ty CPXD – DV & TM 68
5-1E – Khu đụ thị Nam Trung Yờn
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản : 622.1
Cụng trỡnh gúi thầu S3
ĐVT: đồng
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ỳng
Ghi nợ TK622.1
SH
NT
A
B
C
D
E
1
31/10/2007
62
31/10/2007
Lương
334
18.802.000
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch kinh phớ cụng đoàn
3382
376.040
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm xó hội
3383
2.820.300
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm y tế
3384
376.040
Cộng số phỏt sinh: ghi cú TK 622.1
154
22.374.380
Cuối thỏng, kết chuyển sang TK 154 để tập hợp chi phớ sản xuất:
Nợ TK 154 : 22.374.380
Cú TK 622.1 : 22.374.380
Biểu 2.6.8: Ch ứng t ừ Ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 65
Ngày 31/10/2007
ĐVT : đồng
Chứng từ
Trớch yếu
SH tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
D
1
62
31/10/2007
Tiền lương
622.1
334
18.802.000
62
31/10/2007
Trớch kinh phớ cụng đoàn
622.1
3382
376.040
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm xó hội
622.1
3383
2.820.300
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm y tế
622.1
3384
376.040
Cộng
22.374.380
Biểu 2.6.9: S ổ c ỏi t ài khoản
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Số hiệu tài khoản: 622.1
Chứng từ
Trớch yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
1
2
62
31/10/2007
Tiền lương
334
18.802.000
62
31/10/2007
Trớch kinh phớ cụng đoàn
3382
376.040
62
31/10/2007
Trớch Bảo hiểm xó hội
3383
2.820.300
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm y tế
Kết chuyển sang tài khoản 154
3384
154
376.040
22.374.380
Cộng
22.374.380
22.374.380
Với chi phớ nhõn cụng trờn TK 622.2 và TK 622.3 hạch toỏn vào sổ tương tự như tài khoản 622.1:
- Nợ TK 622.2 : 19.373.200
Cú TK 334 : 16.280.000
Cú TK 338 : 3.093.200
: 325.600
: 2.442.000
: 325.600
+ Kết chuyển:
Nợ TK 154 :19.373.200
Cú TK 622.2 : 19.373.200
- Nợ TK 622.3 : 10.031.700
Cú TK 334 : 8.430.000
: 168.600
: 1.264.500
: 168.600
+ Kết chuyển:
Nợ TK 154 : 10.031.700
Cú TK 622.3 : 10.031.700
TRèNH TỰ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CễNG TRỰC TIẾP
TK 111 TK 141 TK 334 TK 622 TK 154
(1) (2) (3) (5)
TK 338
(4)
Chỳ thớch : (1) - Tạm ứng lương (hoặc tiền)
(2) - Thanh toỏn lương cho cụng nhõn viờn
(3) - Tiền lương phải trả cho người lao động
(4) - Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ
(5) - Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp.
2.6.3 Kế toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng.
a. Nội dung chi phớ:
Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng là loại chi phớ đặc thự trong lĩnh vực sản xuất xõy lắp. Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng là những chi phớ sử dụng xe mỏy thi cụng sử dụng trực tiếp cho hoạt động xõy lắp của đơn vị.
b. Tài khoản sử dụng:
Để tập hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng, kế toỏn sử dụng TK 623
- Kết cấu và nội dung của TK 623:
+ Bờn nợ: cỏc chi phớ liờn quan đến thi cụng
+ Bờn cú: kết chuyển chi phớ sử dụng mỏy ti cụng vào bờn nợ TK154 TK623 khụng cú số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 623 được mở chi tiết như sau:
TK 623.4 : chi phớ khấu hao mỏy thi cụng
TK 623.7 : chi phớ dịch vụ mua ngoài
TK 623.8 : chi phớ khỏc bằng tiền.
c. Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng thỏa thuận thuờ ca mỏy thi cụng; phiếu chi ; bảng thanh toỏn lương; bảng tớnh và phõn bổ khấu hao.
d. Phương phỏp hạch toỏn:
Hiện nay mỏy múc thiết bị tại cụng ty bao gồm hai loại: Một loại đi thuờ và một loại thuộc quyền quản lý của cụng ty.
d.1 - Trường hợp mỏy thi cụng thuộc quyền cụng ty quản lý sử dụng:
Đối với loại mỏy thi cụng thuộc quyền cụng ty sử dụng, hàng thỏng trớch khấu hao cho từng loại mỏy. Phương phỏp khấu hao là phương phỏp đường thẳng mức tớnh khấu hao hàng thỏng đối với tài sản cố định được xỏc định như sau:
Mức khấu hao năm =
Nguyờn giỏ TSCĐ
Thời gian sử dụng
Mức khấu hao thỏng =
Mức khấu hao năm
12
Việc tớnh khấu hao sử dụng trờn cơ sổ theo dừi khấu hao mỏy thi cụng. Hàng thỏng, cụng ty sẽ ghi sổ theo đội mỏy thi cụng mức trớch khấu hao của những tài sản đơn vị mỡnh quản lý.
Mỏy thi cụng sử dụng cho cụng trỡnh nào tập hợp chi phớ riờng cho từng cụng trỡnh đú.
Biểu 2.6.10: Sổ theo dừi trớch khấu hao mỏy thi cụng
SỔ THEO DếI TRÍCH KHẤU HAO MÁY THI CễNG
Thỏng 10/2007
Cụng trỡnh: gúi thầu S3
ĐVT : đồng
STT
Diễn giải
Nguyờn giỏ
Thời gian sử dụng
Khấu hao thỏng
A
B
1
2
3
1
Mỏy trộn bờ tụng 250 lớt siezel
10.500.000
5
175.000
2
Mỏy ủi D31
132.600.000
10
1.105.000
3
Mỏy ủi KOMATSLI D41
411.300.000
12
2.856.250
4
Mỏy lu rung KOMATSU TV1000
456.156.000
10
3.801.300
Cộng
10.937.550
Từ số liệu trờn , kộ toỏn hạch toỏn và vào cỏc sổ chi tiết, sổ cỏi chứng từ ghi sổ:
Nợ TK 6239 (cụng trỡnh gúi thầu S3) : 10.937.550
Cú TK 214 :10.937.550
Đồng thời ghi nợ TK 009 : 10.937.550
Đối với nhõn công sử dụng mỏy, cụng ty hạch toỏn vào tài tài khoản 622
Cỏc chi phớ khỏc, vật liệu được tập hợp,hạch toỏn như chi phớ nguyờn liệu trực tiếp với chi phớ bằng tiền được hạc toỏn vào TK 623.8 để tiện cho việc vào sổ chi tiết chi phớ, kế toỏn lập bảng tổng hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Biểu 2.6.11: B ảng t ổng h ợp chi ph ớ s ử dụng mỏy thi cụng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CễNG
Thỏng 10 năm 2007
Cụng trỡnh : gúi thầu S3
STT
Loại chi phớ
Số tiền
1
Chi phớ khấu hao mỏy
10.937.550
2
Chi phớ bằng tiền
3.505.000
Cộng
14.502.550
Kế toỏn định khoản :
Nợ TK 623 : 14.502.550
Cú TK 214 : 10.937.550
Cú TK 111 : 3.565.000
d.2 Trường hợp đi thuờ mỏy:
Trường hợp đi thuờ mỏy ngoài chứng từ trước tiờn lấy làm cơ sở xỏc định chi phớ thuờ mỏy là hợp đồng thuờ mỏy, trong hợp đồng nờu rừ nội dung khối lượng cụng việc, đơn giỏ thuờ. Khi cụng việc hoàn thành đội trưởng thi cụng tập hợp những chứng từ gốc biờn bản thanh lý gửi lờn phũng kế toỏn, phần lớn mỏy múc thi cụng đều do cụng nhõn của đội sử dụng do đú chi phớ nhõn cụng ở đõy hạch toỏn như chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Từ cỏc bảng tổng hợp chi phớ mỏy thi cụng, kế toỏn tớnh toỏn hạch toỏn và vào bảng chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết sổ cỏi TK 623
Trong thỏng 10/2007 cụng ty sẽ phải thuờ mỏy xỳc của cụng ty Hoàng Long với giỏ 350.000đ/ngày trong 12 ngày.
Chi phớ thuờ mỏy = 350.000 x 12 = 4.200.000
Kế toỏn hạch toỏn :
Nợ TK 623 : 4.200.000
Cú TK 111 : 4.200.000
Bảng tổng hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Cụng trỡnh: Gúi thầu S3
Thỏng 10 năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Loại chi phớ
Số tiền
1
Chi phớ thuờ mỏy xỳc DS của Cụng ty Hoàng Long
4.200.000
Cộng
4.200.000
Sau đú từ cỏc bảng tổng hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng vừa đó lập kế toỏn vào cỏc chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết và sổ cỏi TK 623.
Biểu 2.6.12: Ch ứng t ừ Ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Sổ 79
Ngày 31 thỏng 10 năm 2007
Chứng từ
trớch yếu
SH tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cỳ
A
B
C
D
D
1
55
31/10/07
Chi phớ khấu hao mỏy
623
214
10.937.550
56
31/10/07
Chi phớ bằng tiền
623
111
3.565.000
59
31/10/07
Chi phớ thuờ mỏy
623
111
4.200.000
Cộng
18.702.550
Biểu 2.6.13: S ổ chi phớ sản xu ất kinh doanh
Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh
Tài khoản 623 - Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Cụng trỡnh: Tỉnh lộ 56 - Gúi thầu S3 - NĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Ghi nợ TK623
SH
NT
Tổng tiền
Chia ra
CPKH mỏy
CP bằng tiền
CP thuờ ngoài
A
B
C
D
1
2
3
4
Phỏt sinh trong quý
55
31/10/07
Chi phớ khấu hao mỏy
214
10.937.550
10.937.550
56
31/10/07
Chi phớ bằng tiền
111
3.565.000
3.565.0000
59
31/10/07
Chi phớ thuờ ngoài
111
4.200.000
4.2000.000
Cộng phỏt sinh
18.702.550
10.937.550
3.565.000
4.200.000
Ghi cú TK 623
154
18.702.550
10.937.550
3.565.000
4.200.000
Từ Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh ta thấy:
- Tổng chi phớ sản xuất kinh doanh để hoàn thành cụng trỡnh trong kỳ:
Nợ TK 623: 18.702.550
Cú TK 214: 10.937.550
Cú TK 111: 3.565.000
Cú TK 111: 4.200.000
Cuối thỏng căn cứ vào chứng từ ghi sổ liờn quan đến TK 623 kế toỏn tổng hợp và kết chuyển vào TK 154 để tớnh giỏ thành sản phẩm.
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ cú liờn quan, tổng chi phớ sử dụng mỏy thi cụng tổng hợp được trong thỏng 10 là: 18.702.550 VNĐ, kế toỏn kết chuyển vào TK 154 và lập sổ cỏi TK 623.
Nợ TK 154: 18.702.550
Cú TK 623: 18.702.550
Biểu 2.6.14: Sổ cỏi tài khoản
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Số hiệu tài khoản: 623
Chứng từ
Trớch yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
1
2
55
31/10
Chi phớ khấu hao mỏy sử dụng cho cụng trỡnh
214
10.937.550
56
31/10
Chi phớ bằng tiền
111
3.565.000
59
31/10
Chi phớ thuờ ngoài
111
4.200.000
Cộng số phỏt sinh
18.702.550
154
18.702.550
Qua đú ta cú thể hạch toỏn được tập hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng theo sơ đồ sau:
TK 214 TK 623 TK 154
(1) (3)
TK111, 153
(2)
Chỳ thớch:
(1) - Chi phớ khấu hao sử dụng mỏy của doanh nghiệp
(2) - Chi phớ thuờ ngoài, bằng tiền hoặc chi phớ CCDC phục vụ mỏy thi cụng
(3) - Kết chuyển chi phớ sử dụng mỏy thi cụng sang TK 154
2.6.4 Kế toỏn chi phớ sản xuất chung
a. Nội dung của chi phớ
Chi phớ sản xuất chung là những chi phớ cần thiết cũn lại để sản xuất sản phẩm sau chi phớ NVL trực tiếp, chi phớ sử dụng mỏy thi cụng và chi phớ nhõn cụng trực tiếp. Tại Cụng ty Cổ phần Xõy dựng - Dịch vụ và Thương mại 68 thỡ chi phớ sản xuất chung được tớnh là cỏc khoản mục mang tớnh chất phục vụ và được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh.
Chi phớ sản xuất chung bao gồm toàn bộ chi phớ chi ra để trả cho nhõn viờn quản lý đội trưởng, đội phú, kế toỏn đội, thủ kho. Cỏc khoản trớch BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định trờn tiền lương chớnh của cỏc nhõn viờn trong kỳ.
b. Tài khoản sử dụng
Tiến hành hạch toỏn chi phớ sản xuất chung, kế toỏn sử dụng TK 627 - "Chi phớ sản xuất chung". Tài khoản này được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh.
- Để tiện cho việc tập hợp và theo dừi chi phớ sản xuất chung phỏt sinh tại Cụng ty tổ chức chi tiết tài khoản như sau:
TK 627.1 - Chi phớ lương phõn xưởng
TK 627.2 - Chi phớ vật liệu
TK 627.3 - Chi phớ cụng cụ
TK 627.4 - Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK 627.7 - Chi phớ dịch vụ mua ngoài
TK 627.8 - Chi phớ bằng tiền khỏc
c. Chứng từ sử dụng
Cụng ty sử dụng một số loại chứng từ sau: bảng tớnh lương, bảng phõn bổ lương và cỏc khoản trớch, phiếu xuất kho, hoỏ đơn, bảng phõn bổ khấu hao TSCĐ...
d. Phương phỏp hạch toỏn
Kế toỏn tiến hành tập hợp chi phớ sản xuất chung theo cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh sau đú kết chuyển sang TK 154 để tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành.
Đối với nhõn cụng, nguyờn vật liệu sản xuất chung Cụng ty đó hạch toỏn trong TK 621 và TK 622.
2.6.4.1 Về chi phớ khấu hao TSCĐ
Chi phớ khấu hao TSCĐ là việc đưa một phần giỏ trị của tài sản vào (được tớnh) chi phớ sản xuất chung. Và trong quỏ trỡnh sử dụng cỏc TSCĐ bị hao mũn nờn phải tiến hành trớch khấu hao theo đỳng yờu cầu quản lý. Do đú TSCĐ của Cụng ty là TSCĐ tổng hợp toàn bộ ca mỏy hoạt động, tớnh toỏn và phõn bố chi phớ khấu hao cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh. Cụng thức phõn bổ:
Số ca làm Tổng chi phớ khấu hao mỏy thi cụng việc thực
Mỏy thi cụng = tổng số ca mỏy sử dụng cho cỏc hạng x tế cụng
Cụng trỡnh cụng trỡnh trỡnh
Trong thỏng 10/2007 xe ụ tụ này đó thực hiện
- Xe 29M 3676 : 38 ca + trong đú cụng trỡnh S3 : 22ca
- Xe 29L 1011 : 45 ca + trong đú cụng trỡnh S3 : 27 ca
Ta cú:
4.564.236,11
Chi phớ khấu hao cho = 38 + 45 x (22+27) = 2.694.549,029đ
Cụng trỡnh S3
Kế toỏn hạch toỏn, vào sổ chi tiết TK 627.4 và tiến hành phõn bổ, trớch khấu hao TSCĐ sử dụng.
(trớch sổ chi tiết TK 627.4 thỏng 10/2007)
TSCĐ tổng hợp toàn bộ số ca mỏy hoạt động, tớnh toỏn và phõn bổ chi phớ khấu hao cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh. Cụng thức phõn bổ như sau:
Chi phớ khấu hao tổng chi phớ khấu hao mỏy x số ca làm
mỏy thi cụng cho từng = tổng số ca mỏy sử dụng việc 1 cụng
cụng trỡnh trỡnh
Trong thỏng 10/2007 : 2 xe ụ tụ này đó thực hiện:
- Xe 29M 3676 : 38 ca- trong đú cụng trỡnh S3 : 22 ca
- Xe 29L 1011 : 45 ca- trong đú cụng trỡnh S3 : 27 ca
Ta cú :
4.564.236,11
Chi phớ khấu hao = 38 + 45 x (22+27) = 2.694.549,029đ
Cụng trỡnh S3
Kế toỏn hạch toỏn, vào sổ chi tiết TK 627.4 và tiến hành phõn bổ, trớch khấu hao TSCĐ sử dụng:
Biểu 2.6.15: S ổ chi ti ết
SỔ CHI TIẾT
TK : 627401 – thi cụng gúi thầu S3
Thỏng 10/2007
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phỏt sinh
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
1
2
Số dư đầu kỳ
25
31/10/2007
Trớch khấu hao TSCĐ T10/2007
2141
32.275.243
32
31/10/2007
Kết chuyển chi phớ khấu hao thi cụng gúi thầu S3
.
154
32.275.243
Tổng phỏt sinh
32.275.243
32.275.243
Số dư cuối kỳ
Biểu 2.6.16: Bảng phõn bổ v à trớch khấu hao TSC Đ
BẢNG PHÂN BỐ VÀ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Thỏng 10- 2007
ĐVT : đồng
Tài sản
Tài khoản ghi nợ và đối tượng sử dụng
Tài khoản ghi cú
Tờn
Số hiệu
2142
2142
2143
A
B
C
1
2
3
ễ tụ chở vật liệu
3676-1011
627401-thi cụng gúi thầu S3
2.694.549,029
Mỏy xỳc 420
21102
627401-thi cụng gúi thầu S3
8.524.261
Mỏy ủi
D-6H
21103
627401-thi cụng gúi thầu S3
5.310.242
Tổng
32.275.243
Mỏy khoan
Furakwa
21104
627402-thi cụng bờ trỏi sụng tụ lịch
2.601.710
Mỏy ộp khớ
DK9
21105
627402-thi cụng bờ trỏi sụng tụ lịch
3.411.202
Mỏy xỳc 420
21102
627402-thi cụng bờ trỏi sụng tụ lịch
.
11.825.411
Tổng cộng
35.601.710
..
2.6.4.2 Về chi phớ dịch vụ mua ngoài:
Chi phớ dịch vụ mua ngoài của cụng ty bao gồm: chi phớ sửa chữa mỏy thi cụng chi phớ vận chuyển bốc dỡ NVL, chi phớ thuờ ngoài mỏy thi cụng. Cỏc chi phớ trờn được hạch toỏn vào TK 6277. Tài khoản này được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh.
Khi phỏt sinh chi phớ thuờ ngoài mỏy thi cụng căn cứ vào hợp đồng thuờ mỏy giữa cụng ty và bờn cho thuờ biờn bản bàn giao mỏy thi cụng đi thuờ giữa cụng ty và đội trưởng đội xõy dựng, kế toỏn hạch toỏn:
Nợ TK 6277 – Chi phớ sản xuất chung
Nợ TK 133 – thuế GTGT được khấu trừ
Cú TK liờn quan : 111,141,331..
Đầu thỏng 10, căn cứ vào hợp đồng thuờ mỏy ủi giữa cụng ty và cụng ty Hũa Bỡnh, phục vụ thi cụng gúi thầu S3. Kế toỏn tớnh được tổng số tiền phải trả cho người cho thuờ là 5.000.000đồng thuế GTGT 10%, định khoản:
Nợ TK 6277.01 (thi cụng gúi thầu S3) : 5.250.000
Nợ TK 1331 :525.000
Cú TK 11- tiền mặt :5.775.000
Kế toỏn vào sổ “ chứng từ ghi sổ” sổ chi tiết TK 627701.
Sổ cỏi TK 6277
Biểu 2.6.17: S ổ chi ti ết
SỔ CHI TIẾT
TK 627701 – thi cụng gúi thầu S3
Thỏng 10/2007
VĐT : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Phỏt sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
1
2
3
25
06/10/2007
Thuờ ngoài mỏy thi cụng
111
5.250.000
5.250.000
45
12/10/2007
Thanh toỏn tiền gia cụng
111
1.510.000
6.760.000
48
20/10/2007
Hạch toỏn chi phớ sửa chữa thi cụng
..
3311
5.215.000
11.975.000
132
30/10/2007
Hạch toỏn chi phớ sửa chữa mỏy thi cụng
3311
4.250.000
18.520.000
142
31/10/2007
Kết quả chi phớ thi cụng gúi thầu S3
154
18.520.000
Tổng phỏt sinh
18.520.000
18.520.000
Biểu 2.6.18: Chứng t ừ Ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ : 120
Ngày 12/10/2007
Chứng từ
Trớch yếu
Số tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
42
12/10/2007
Thuờ mỏy thi cụng
6277.01
111
2.550.000
45
12/10/2007
.
.
Thanh toỏn tiền gia cụng
6277.01
111
1.510.000
Cộng
60250.000
Biểu 2.6.19: Sổ c ỏi
SỔ CÁI
Tài khoản : 6277 – chi phớ dịch vụ mua ngoài
Thỏng 10/2007
Chứng từ
Diễn giải
TK ứng đối
Số phỏt sinh
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
1
2
Số dư đầu kỳ
22
02/10/2007
Trần văn Hoàng tạm ứng
141
836.000
25
06/10/2007
Thuờ ngoài mỏy thi cụng Hồ Yờn Sở
111
5.250.000
42
12/10/2007
Thuờ ngoài mỏy thi cụng
111
2.550.000
45
12/10/2007
Thanh toỏn tiền gia cụng – thi cụng gúi thầu S3
..
111
1.510.000
120
31/10/2007
Kk chi phớ thi cụng gúi thầu S3-T10
154
18.520.000
122
31/10/2007
Kk chi phớ thi cụng cụng trỡnh bờ trai sụng Tụ Lịch
.
154
26.300.000
Tổng phỏt sinh
55.756.000
55.756.000
2.6.4.3 Về chi phớ bằng tiền khỏc:
Ngoài cỏc chi phớ trờn cỏc chi phớ cũn lại tại đội xõy dựng và cụng trỡnh đều hạch toỏn vào tai khoản; chi phớ tiếp thị, tiếp khỏch..TK 6278 được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh hạng mục cụng trỡnh.
VD: hạch toỏn chi phớ vận chuyển và bốc dỡ nguyờn vật liệu. Ngày/10/2007. Cụng ty mua vật tư phục vụ thi cụng gúi thầu S3 theo húa đơn vận chuyển số 136-cụng ty vận tải Thành Hưng – chi phớ vận chuyển 650.000vnđ. Thuế GTGT 10% kế toỏn hạch toỏn.
Nợ TK 627801 (thi cụng gúi thầu S3) : 650.000
Nợ Tk 1331 : 65.000
Cú TK 111 : 715.000
Hay là húa đơn tiền điện thoại thỏng 10/2007, thi cụng gúi thầu S3
Nợ TK 627801 : 1.200.500
Nợ TK 1331 :120.050
Cú TK 111 :1.320.550
Từ đú, kế toỏn vào cỏc sổ chi tiết, sổ cỏi cỏc tài khoản, chứng từ ghi sổ:
Biểu 2.6.20: Chứng t ừ Ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 120
Ngày 12/10/2007
Chứng từ
Trớch yếu
SH tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
cú
A
B
C
D
E
1
136
21/10/2007
..
Phớ vận chuyển vật tư
627801
111
650.000
137
21/10/2007
Mua vào văn phũng phẩm
627801
111
400.500
Cộng
1.050.000
Biểu 2.6.21: Sổ Ghi tiết
SỔ CHI TIẾT
TK 627801 – Thi cụng gúi thầu S3
Thỏng 10/2007
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phỏt sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
cú
A
B
C
D
1
2
3
105
07/10/2007
Lờ thị Hạnh thanh toỏn tiền tiếp khỏch
111
750.000
750.000
115
12/10/2007
Bựi văn Thành thanh toỏn tiền sử chữa xe
111
953.000
1.703.000
136
21/10/2007
Chi phớ vận chuyển vật tư
111
650.000
2.353.000
165
25/10/2007
..
Thanh toỏn tiền điện thoại thỏng 10
.
111
1.200.000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TH2657.doc