Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cảng Hà Nội

Để tính được giá thành sản phẩm xây lắp cho từng đối tượng, kế toán tiến hành việc kết chuyển chi phí đối với các chi phí đã tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng; còn đối với các chi phí không thể tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, kế toán phải tiến hành phân bổ các chi phí này cho từng đối tượng theo tiêu thức thích hợp.

Tổng hợp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên nợ tài khoản 621.

Tổng hợp Chi phí nhân công trực tiếp bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên nợ tài khoản 622.

 

doc60 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cảng Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đối với công nhân làm việc trực tiếp, lương thời gian có hệ số sản phẩm đối với cán bộ quản lý và nhân viên văn phòng. - Trích quỹ khen thưởng từ quỹ lương do Giám đốc khen thưởng cho người lao động làm việc đạt năng suất, chất lượng và có thành tích cao trong sản xuất kinh doanh. Tổng quỹ tiền lương = Doanh thu x Đơn giá tiền lương của doanh nghiệp Hiện nay Cảng Hà Nội có hai hình thức trả lương như sau: - Hình thức trả lương theo thời gian: + Công thức tính: Tiền lương = Thời gian làm việc x Đơn giá tiền lương thời gian thời gian thực tế ( hay mức lương thời gian) Tiền lương thời gian là tiền lương trả cố định hàng tháng trên cơ sở hợp đồng lao động hoặc trả cho người lao động theo thang bảng lương quy định gồm tiền lương cấp bậc và các khoản phụ cấp như phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực.. Tiền lương thời gian chủ yếu được áp dụng cho công nhân viên làm công tác quản lý hành chính, nhân viên quản lý kinh tế, nhân viên thuộc các ngành hoạt động có tính chất sản xuất. Tiền lương thời gian gồm tiền lương chính và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương. + Tiền lương chính là tiền lương trả theo ngạch bậc tức là căn cứ theo trình độ người lao động, nội dung công việc và thời gian công tác. Được tính theo công thức sau: Mi = Mn x Hi + PC Trong đó: - Hi: Hệ số cấp bậc lương bậc i - Mn: Mức lương tối thiểu - PC: Phụ cấp lương là khoản phải trả cho người lao động chưa được tính vào lương chính. + Tiền lương phụ cấp gồm 2 loại: Loại 1: Tiền lương phụ cấp = Mn x hệ số phụ cấp Loại 2: Tiền lương phụ cấp = Mn x Hi x hệ số phụ cấp - Hình thức trả lương theo sản phẩm ( trực tiếp xây lắp): + Hình thức tiền lương sản phẩm trực tiếp: áp dụng đối với công nhân trực tiếp sản xuất, là hình thức trả lương cho người lao động dựa trên khối lượng sản xuất thực tế trong kỳ và đơn giá sản phẩm sản xuất ra. Công thức tính: Tiền lương sản phẩm = Khối lượng SPHT x Đơn giá tiền lương sản phẩm Người lao động phải trích nộp 6% ( gồm 5% BHXH + 1%BHYT) trừ qua bảng lương hàng tháng. Người sử dụng lao động phải nộp 19% bao gồm 15% BHXH, 2% BHYT được trích theo quỹ lương định ngạch ( lương cấp bậc + phụ cấp), 2%KPCĐ được trích theo quỹ lương thực tế chi trả cho người lao động. CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Văn phòng XD 27.586.020 182 24.925.800 693.500 182 23.137.700 48.757.000 384.000 1.274.500 212.400 271.700 14.500.000 32.114.400 2 Tổ xây dựng 1 29.997.800 168 28.634.300 109.500 28.743.800 335.300 1.340.600 223.400 8.000.000 18.844.500 3 Tổ xây dựng 2 38.239.600 334 47.674.600 109.500 47.784.100 427.200 1.709.000 285.200 267.000 12.000.000 33.095.700 4 Tổ xây dựng 3 39.562.600 325 44.162.600 109.500 44.272.100 442.000 1.768.100 195.000 13.000.000 28.867.000 5 Hợp đồng ngắn hạn 111 20.179.200 20.179.200 20.179.200 Cộng 135.386.020 1.120 165.576.500 1.022.000 182 23.137.700 189.736.200 1.588.500 6.092.200 916.000 538.700 47.500.000 133.100.800 Viết bằng chữ: ( Một trăm ba mươi ba triệu, một trăm ngàn, tám trăm đồng) Người lập Phòng Nhân Sự Phòng Tài chính kế toán Phó Giám đốc CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV Văn phòng xây dựng BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Vũ H. Hưng 2.597.000 21 2.479.000 255.500 21 3.622.400 6.356.900 32.900 131.400 21.900 108.500 2.000.000 4.062.200 2 TrầnP.Quốc 4.419.800 14 2.812.600 219.000 14 2.610.000 5.641.600 52.700 210.700 35.100 2.000.000 3.343.100 3 Ng. M Tiến 2.900.800 21 2.768.900 21 2.153.300 4.922.200 32.400 129.600 21.600 36.900 1.500.000 3.201.700 4 Ng. H. Tâm 4.116.000 21 3.928.900 219.000 21 3.523.600 7.671.500 49.300 197.100 32.900 89.600 2.000.000 5.302.600 5 Ph. V.Hồng 2.597.000 21 2.479.000 21 2.153.300 4.632.300 29.000 116.100 19.300 1.500.000 2.967.900 6 Ng. Thế Du 3.812.200 21 3.638.900 21 2.936.300 6.575.200 42.600 170.400 28.400 36.700 2.000.000 4.297.100 7 Đinh T. Nga 2.900.800 21 2.768.900 21 2.153.300 4.922.200 32.400 129.600 21.600 1.500.000 3.238.600 8 Ng. H. HÀ 2.293.200 21 2.189.000 21 2.153.300 4.342.300 25.600 102.500 17.100 1.000.000 3.197.100 9 Vũ Lê Tùng 1.949.220 21 1.860.600 21 1.832.200 3.692.800 87.100 87.100 14.500 1.000.000 2.504.100 Cộng 27.586.020 182 24.925.800 693.500 182 23.137.700 48.757.000 384.000 1.274.500 212.400 271.700 14.500.000 32.114.400 Viết bằng chữ: ( Ba mươi hai triệu, một trăm mười bốn ngàn, bốn trăm đồng) Người lập Phòng Nhân Sự Phòng Tài chính kế toán Phó Giám đốc CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV Tổ xây dựng 1 BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Phạm T Đ. Bắc 4.312.000 21 4.116.000 73.000 4.189.000 48.200 192.700 32.100 1.000.000 2.916.000 2 Nguyễn Văn Cường 4.312.000 21 4.116.000 4.116.000 48.200 192.700 32.100 1.000.000 2.843.000 3 Nguyễn Quốc Bảo 4.312.000 21 4.116.000 4.116.000 48.200 192.700 32.100 1.000.000 2.843.000 4 Đỗ Thị Mai 4.312.000 21 4.116.000 4.116.000 48.200 192.700 32.100 1.000.000 2.843.000 5 Tr. V.Long 4.312.000 21 4.116.000 36.500 4.152.500 48.200 192.700 32.100 1.000.000 2.879.500 6 Ng. V. Bình 2.655.800 21 2.535.100 2.535.100 29.700 118.700 19.800 1.000.000 1.366.900 7 Tr. M.Hùng 2.655.800 21 2.535.100 2.535.100 29.700 118.700 19.800 1.000.000 1.366.900 8 Ph. V.Chính 3.126.200 21 2.984.100 2.984.100 34.900 139.700 23.300 1.000.000 1.786.200 Cộng 27.586.020 182 24.925.800 693.500 182 23.137.700 48.757.000 384.000 1.274.500 212.400 271.700 14.500.000 32.114.400 Viết bằng chữ: ( Ba mươi hai triệu, một trăm mười bốn ngàn, bốn trăm đồng) Người lập Phòng Nhân Sự Phòng Tài chính kế toán Phó Giám đốc CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV Tổ xây dựng 2 BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Ng.M.Hùng 4.263.000 30 4.251.700 73.000 4.324.700 47.600 190.500 31.800 1.000.000 3.054.800 2 VõV.Lượng 4.263.000 19 2.451.700 36.500 2.488.200 47.600 190.500 31.800 10.800 1.000.000 1.207.500 3 Đ. Hỷ Đồng 2.793.000 30 4.251.700 4.251.700 31.200 124.800 20.800 46.200 1.000.000 3.028.700 4 Ng.Th.Hiệu 4.263.000 27 4.079.100 4.079.100 47.600 190.500 31.800 1.000.000 2.809.200 5 Võ NQuỳnh 4.263.000 27 4.079.100 4.079.100 47.600 190.500 31.800 1.000.000 2.809.200 6 H.Thị Thắm 2.793.000 23 3.491.700 3.491.700 31.200 124.800 20.800 30.200 1.000.000 2.284.700 7 Ngô X.Việt 3.488.800 29 4.109.600 4.109.600 39.000 155.900 26.000 1.000.000 2.888.700 8 Vũ Đ.Chính 2.156.000 30 4.251.700 4.251.700 24.100 96.400 16.100 47.300 1.000.000 3.067.800 9 Đỗ X. Hoà 2.156.000 30 4.251.700 4.251.700 24.100 96.400 16.100 47.300 1.000.000 3.067.800 10 T.Văn Định 2.156.000 30 4.251.700 4.251.700 24.100 96.400 16.100 47.300 1.000.000 3.067.800 11 H. T. Thắng 3.488.800 29 4.109.600 4.109.600 39.000 155.900 26.000 1.000.000 2.888.700 12 Lê T.Tùng 2.156.000 30 4.095.300 4.095.300 24.100 96.400 16.100 37.900 1.000.000 2.920.800 Cộng 38.239.600 334 47.674.600 109.500 0 0 47.784.100 427.200 1.709.000 285.200 267.000 12.000.000 33.095.700 CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV Tổ xây dựng 3 BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Ng.Ng.Hùng 4.263.000 27 4.079.100 73.000 4.152.100 47.600 190.500 31.800 1.000.000 2.882.200 2 Ng. T. Hùng 4.263.000 27 4.079.100 36.500 4.115.600 47.600 190.500 31.800 1.000.000 2.845.700 3 Ng.V.Thắng 3.488.800 29 4.109.600 4.109.600 39.000 155.900 26.000 1.000.000 2.888.700 4 Vũ V.Tăng 4.263.000 21,5 2.791.200 2.791.200 47.600 190.500 31.800 1.000.000 1.521.300 5 Ng. Anh Tú 2.793.000 23,5 3.139.600 3.139.600 31.200 124.800 20.800 1.000.000 1.962.800 6 Ng. V.Điệp 2.793.000 23,5 3.139.600 3.139.600 31.200 124.800 20.800 1.000.000 1.962.800 7 Phạm T Thu 2.793.000 27,5 3.501.800 3.501.800 31.200 124.800 20.800 1.000.000 2.325.000 8 Ng.T. Tuyết 3.488.800 24,5 3.342.200 3.342.200 39.000 155.900 26.000 1.000.000 2.121.300 9 Phạm Luyến 2.793.000 23,5 3.139.600 3.139.600 31.200 124.800 20.800 1.000.000 1.962.800 10 Đ. X.Quỳnh 2.156.000 24,5 3.210.200 3.210.200 24.100 96.400 16.100 1.000.000 2.073.600 11 Ng.Q Hưng 2.156.000 24,5 3.210.200 3.210.200 24.100 96.400 16.100 1.000.000 2.073.600 12 Đào Mạnh 2.156.000 24,5 3.210.200 3.210.200 24.100 96.400 16.100 1.000.000 2.073.600 13 Cao V.Mạnh 2.156.000 24,5 3.210.200 3.210.200 24.100 96.400 16.100 1.000.000 2.073.600 Cộng 39.562.600 325 44.162.600 109.500 0 0 44.272.100 442.000 1.768.100 295.000 0 13.000.000 28.767.000 CẢNG HÀ NỘI TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV Hợp đồng ngắn hạn BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 10 năm 2010 STT Họ và tên LCB T1i T2i Tổng số Các khoản phải trừ Lĩnh kỳ hai Ký nhận Lương TG,SP Phụ cấp TN Công Tiền BHYT 1,5% BHXH 6% BHTN 1% Thuế thu nhập Tạm ứng Công Tiền 1 Hoàng Văn Hùng 19 3.449.400 3.449.400 3.449.400 2 Trần Văn Khoẻ 18 3.238.200 3.238.200 3.238.200 3 Đặng Bá Hợi 19 3.469.200 3.469.200 3.469.200 4 Đặng Văn Pháp 19 3.469.200 3.469.200 3.469.200 5 Vy Duy Trường 19 3.403.100 3.403.100 3.403.100 6 Bùi Thanh Phong 17 3.150.100 3.150.100 3.150.100 Cộng 0 111 20.179.200 0 0 0 20.179.200 0 0 0 0 0 20.179.200 Viết bằng chữ: ( Ba mươi hai triệu, một trăm mười bốn ngàn, bốn trăm đồng) Người lập Phòng Nhân Sự Phòng Tài chính kế toán Phó Giám đốc · Căn cứ bảng tính lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp: lương chính, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản phải trả về tiền công đối với công nhân thuê ngoài và các khoản BHXH, BHYT, BNTN, KPCĐ trừ qua lương, kế toán viết phiếu chi lương và trên cơ sở đó kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội. Nợ TK 622 : CPNCTT Có TK 334 : Phải trả CNV Có TK 3382,33831,338803 : KPCĐ,BHXH,BHYT, BHTN Đơn vị: CẢNG HÀ NỘI BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 10 năm 2010 STT Có Nợ TK 334 - Phải trả công nhân viên TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Tổng cộng TK 334, TK 338 Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Cộng có TK 334 Kinh phí công đoàn (3382) BHXH ( 3383) BHYT ( 3383) BH thất nghiệp ( 3388) Cộng có TK 338 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 Văn phòng xây dựng TK 622 48.063.500 693.500 48.757.000 975.140 1.274.500 384.000 212.400 2.846.040 51.603.040 2 Tổ xây dựng 1 TK 622 28.634.300 109.500 28.743.800 574.876 1.340.600 335.300 223.400 2.474.176 31.217.976 3 Tổ xây dựng 2 TK 622 47.674.600 109.500 47.784.100 955.682 1.709.000 427.200 285.200 3.377.082 51.161.182 4 Tổ xây dựng 3 TK 622 44.162.600 109.500 44.272.100 885.442 1.768.100 442.000 195.000 3.290.542 47.562.642 5 Hợp đồng ngắn hạn TK 622 20.179.200 20.179.200 0 20.179.200 Cộng TK 622 188.714.200 1.022.000 0 189.736.200 3.391.140 6.092.200 1.588.500 916.000 11.987.840 201.724.040 Ngày 10 tháng 10 năm 2010 Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký,ghi rõ họ tên) Từ đó kế toán có cơ sở vào hệ thống sổ sách tại Doanh nghiệp như sau: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/10/2010 Tài khoản : 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Công trình: Nhà kho A5 Dư nợ đầu: Dư có đầu: Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ Dư có 31/10/2010 PBTL 10.2010 Phân bổ tiền lương T10/2010 3341 189.736.200 Phân bổ tiền lương T10/2010 33831 7.680.700 Phân bổ tiền lương T10/2010 338803 916.000 Phân bổ tiền lương T10/2010 3382 3.391.140 31/10/2010 Kết chuyển CPNCTT 154 201.724.040 Tổng cộng 201.724.040 201.724.040 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 10 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Sau khi kế toán ghi sổ chi tiết TK 622, căn cứ vào sổ nhật ký chung kế toán ghi sổ cái TK 622 . DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/10/2010 đến 31/10/2010 Tài khoản : 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Công trình: Nhà kho A5 Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu tài khoản Phát sinh nợ Phát sinh có 31/10/2010 PBTL 10.2010 Phân bổ tiền lương T10/2010 x CPNCTT 622 189.736.200 Phải trả CNV 3341 189.736.200 31/10/2010 PBTL 10.2010 Phân bổ tiền lương T10/2010 x CPNCTT 622 7.680.700 BHXH 33831 6.092.200 BHYT 33831 1.588.500 31/10/2010 PBTL 10.2010 Phân bổ tiền lương T10/2010 x CPNCTT 622 3.391.140 KPCĐ 3382 3.391.140 31/10/2010 PBTL 10.2010 Phân bổ tiền lương T10/2010 x CPNCTT 622 916.000 BHTN 338803 916.000 Tổng cộng 201.724.040 201.724.040 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 10 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Công trình: Nhà kho A5 STT T ên TK đối ứng Ký hiệu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có 1 Phải trả công nhân viên 3341 189.736.200 2 BHXH 33831 6.092.200 3 BHYT 3381 1.588.500 4 KPCĐ 3382 3.391.140 5 BHTN 338803 916.000 6 Chi phí SXKD dở dang 154 201.724.040 Tổng cộng 201.724.040 201.724.040 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công ( CPSDMTC) * Nội dung: CPSDMTC là các chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp công trình. * Chứng từ kế toán sử dụng: - Hoá đơn GTGT - Chứng từ chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng - Bảng tính khấu hao TSCĐ - Bảng tổng hợp thời gian sử dụng máy thi công - Bảng tổng hợp CPSDMTC * Tài khoản sử dụng:Tài khoản 623: Chi phí sử dụng máy thi công. Tài khoản này dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây, lắp công trình theo phương thức thi công hỗn hợp vừa thủ công vừa kết hợp bằng máy. Bên nợ : các chi phí liên quan đến hoạt động của máy thi công ( chi phí vật liệu cho máy họat động, chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương,tiền công cảu công nhân trực tiếp điều khiển máy, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa xe, máy thi công…). Bên có : Kết chuyển chi phí chi phí sử dụng xe, máy thi công vào bên nợ tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Tài khoản 623 không có số dư cuối kỳ * Sổ sách kế toán sử dụng: Hiện tại doanh nghiệp sử dụng các loại sổ sách kế toán sau: - Sổ chi tiết TK 623 - Sổ nhật ký chung TK 623 - Sổ cái TK 623 * Trình tự ghi sổ HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Giao khách hàng Ngày 07 tháng 10 năm 2010 Mẫu số: 01 GTKT- 3LL SG/2010B 0042602 Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Nam Sơn Địa chỉ : Số 210 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội Điện thoại: Họ và tên người mua hàng: Hoàng Sỹ Tuấn Đơn vị: Cảng Hà Nội Địa chỉ : 78 Bạch Đằng – P.Thanh Lương – Q.Hai Bà Trưng – Hà Nội Hình thức thanh toán: Tiền mặt. Mã số thuế: 0100109233 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Thuê máy đầm Ca 6 100.000 600.000 2 Thuê máy trộn Ca 9 1.200.000 10.800.000 3 Thuê máy đầm bàn Ca 20 100.000 2.000.000 Cộng tiền hàng 13.400.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 1.340.000 Tổng cộng tiền thanh toán 14.740.000 Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng./. Người mua hàng ( Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng ( Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Hiện tại Doanh nghiệp đang tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và khấu hao một tháng một lần. Mức KHTSCĐ Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ x = = Tỷ lệ khấu hao năm bình quân năm Thời gian sử dụng Mức KHTSCĐ Mức KHTSCĐ bình quân năm = Bình quân tháng 12 DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI BẢNG TÍNH KHẤU HAO TSCĐ Quý 04 năm 2010 STT Tên tài sản Ký hiệu Nước sản xuất Tỷ lệ KH năm(%) Nguyên giá TSCĐ Mức khấu hao Nơi sử dụng 1 Máy xúc TL 21 Thái 10 520.000.000 4.333.000 Trung tâm xây dựng và dịch vụ 2 Máy ủi RB 05 Nga 20 872.000.000 3.633.000 3 Cần cẩu G32T Đức 20 921.000.000 3.837.500 Tổng cộng 2.313.000.000 8.536.500 DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG Quý 04 năm 2010 STT Khoản mục chi phí Số tiền 1 Chi phí nhân công 59.854.000 2 Chi phí nhiên liệu 30.532.000 3 Chi phí công cụ dụng cụ 12.220.000 4 Chi phí khấu hao máy thi công 3.822.600 5 Chi phí máy thi công thuê ngoài 41.236.000 6 Chi phí bằng tiền khác 27.823.000 Tổng cộng 175.487.600 Người lập bảng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 623 - Chi phí sử dụng máy thi công Công trình: Nhà kho A5 Dư nợ đầu: Dư có đầu: Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ Dư có 12/10/2010 PXK 106 Xuất kho vât liệu, công cụ dụng cụ cho hoạt động của máy xúc 152 7.328.000 153 2.933.000 31/10/2010 PBL 10.2010 Phân bổ lương T10/2010 3341 14.364.000 31/10/2010 HT05 Trích khấu hao máy xúc 214 9.174.000 20/11/2010 PC 1020 Chi tiền mặt mua vật liệu, công cụ dụng cụ cho máy xúc 111 16.595.000 15/12/2010 PC 1080 Chi tiền sửa chữa máy xúc 111 6.677.000 31/12/2010 PKC Kết chuyển CPSDMTC 154 57.071.000 Tổng cộng 57.071.000 57.071.000 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Sau khi kế toán ghi sổ chi tiết TK 623, căn cứ vào sổ nhật ký chung kế toán ghi sổ cái TK 623 . DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 623 - Chi phí sử dụng máy thi công Công trình: Nhà kho A5 Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu tài khoản Phát sinh nợ Phát sinh có 12/10/2010 PXK 106 Xuất kho vât liệu, CCDC cho hoạt động của máy xúc Chi phí vật liệu 6232 7.328.000 Chi phí CCDC 6233 2.933.000 NVL 152 7.328.000 CCDC 153 2.933.000 31/10/2010 PBL 10.2010 Phân bổ lương T10/2010 Chi phí nhân công 6231 14.364.000 Phải trả CNV 3341 14.364.000 31/10/2010 HT05 Trích khấu hao máy xúc CP KH MTC 6234 9.174.000 Hao mòn TSCĐ 214 9.174.000 20/11/2010 PC 1020 Chi tiền mặt mua vật liệu, công cụ dụng cụ cho máy xúc Chi phí vật liệu 6232 16.595.000 Tiền mặt 1111 16.595.000 15/12/2010 PC 1080 Chi tiền sửa chữa máy xúc Chi phí sửa chữa 6237 6.677.000 Tiền mặt 1111 6.677.000 Tổng cộng 57.071.000 57.071.000 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 623 - Chi phí sử dựng máy thi công Công trình: Nhà kho A5 STT T ên TK đối ứng Ký hiệu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có 1 Phải trả công nhân viên 3341 14.364.000 2 Tiền mặt 1111 23.272.000 3 Nguyên vật liệu 152 7.328.000 4 Công cụ dụng cụ 153 2.933.000 5 Hao mòn TSCĐ 214 9.174.000 6 Chi phí SXKD dở dang 154 57.071.000 Tổng cộng 57.071.000 57.071.000 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung ( CPSXC) * Nội dung: CPSXC là các chi phí phục vụ sản xuất, kinh doanh chung phát sinh trong quá trình xây dựng kho * Chứng từ kế toán sử dụng: - Hoá đơn GTGG - Bảng trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận - Bảng trích BHXH,BHYT,KPCĐ của công nhân lái máy thi công - Hoá đơn tiền điện, điện thoại dùng cho quản lý trung tâm - Bảng thanh toán tiền ăn giữa ca của công nhân xây lắp, nhân viên quản lý * Tài khoản sử dụng:Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung. Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ, gồm: lương nhân viên quản lý phân xưởng, bộ phận, đội; khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ được tính theo tỷ lệ quy định trên tiền lương phải trả của nhân viên phân xưởng,bộ phận, đội sản xuất. Bên nợ : các chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ. Bên có : Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào bên nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tài khoản 627 không có số dư cuối kỳ * Sổ sách kế toán sử dụng: Hiện tại doanh nghiệp sử dụng các loại sổ sách kế toán sau: - Sổ chi tiết TK 627 - Sổ nhật ký chung TK 627 - Sổ cái TK 627 * Trình tự ghi : DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Quý 4 năm 2010 Hạng mục: Kho A5 STT Khoản mục chi phí Công trình kho A5 Công trình kho G3 Công trình kho B1 1 Tiền ăn giữa ca 42.716.000 ….. …... 2 Tiền chi công tác phí 5.310.000 4 Chi phí dịch vụ mua ngoài 55.660.000 5 Chi phí khấu hao MMTB 13.500.000 Tổng cộng 117.186.000 Người lập bảng ( Ký, họ tên) Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 627 - Chi phí sản xuất chung Công trình: Nhà kho A5 Dư nợ đầu: Dư có đầu: Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ Dư có 31/10/2010 PC 1002 Chi tiền ăn giữa ca cho các tổ xây dựng T10/2010 3341 42.716.000 31/10/2010 HT05 Trích khấu hao MMTB 214 13.500.000 20/11/2010 PC 1021 Chi tiền công tác phí cho các tổ trưởng Q4/2010 111 5.310.000 12/12/2010 PC 1092 Chi trả các dịch vụ mua ngoài 111 55.660.000 31/12/2010 PKC Kết chuyển CPSDMTC 154 117.186.000 Tổng cộng 117.186.000 117.186.000 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Sau khi kế toán ghi sổ chi tiết TK 627, căn cứ vào sổ nhật ký chung kế toán ghi sổ cái TK 627 . DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 627 - Chi phí sản xuất chung Công trình: Nhà kho A5 Ngày, tháng Số phiếu Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu tài khoản Phát sinh nợ Phát sinh có 31/10/2010 PC 1002 Chi tiền ăn giữa ca cho các tổ xây dựng T10/2010 x CPSXC 627 42.716.000 Phải trả CNV 3341 42.716.000 31/10/2010 HT05 Trích khấu hao MMTB x CPSXC 627 13.500.000 K/hao MMTB 214 13.500.000 20/11/2010 PC 1021 Chi tiền công tác phí cho các tổ trưởng Q4/2010 x CPSXC 627 5.310.000 Tiền mặt 1111 5.310.000 12/12/2010 PC 1092 Chi trả các dịch vụ mua ngoài x CPSXC 627 55.660.000 Tiền mặt 1111 55.660.000 Tổng cộng 117.186.000 117.186.000 Dư nợ cuối: Dư có cuối: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) DOANH NGHIỆP CẢNG HÀ NỘI SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/10/2010 đến 31/12/2010 Tài khoản : 627 - Chi phí sản xuất chung Công trình: Nhà kho A5 STT T ên TK đối ứng Ký hiệu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có 1 Phải trả công nhân viên 3341 42.716.000 2 Tiền mặt 1111 60.970.000 3 Hao mòn TSCĐ 214 13.500.000 4 Chi phí SXKD dở dang 154 117.186.000 Tổng cộng 117.186.000 117.186.000 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế Toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 2.1.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá sản phẩm dở dang * Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất: Để tính được giá thành sản phẩm xây lắp cho từng đối tượng, kế toán tiến hành việc kết chuyển chi phí đối với các chi phí đã tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng; còn đối với các chi phí không thể tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, kế toán phải tiến hành phân bổ các chi phí này cho từng đối tượng theo tiêu thức thích hợp. Tổng hợp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên nợ tài kho

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc112699.doc
Tài liệu liên quan