Chi phí sử dụng máy thi công của công ty bao gồm:
+ Chi phí nhân công điều khiển máy thi công
+ Chi phí nhiên liệu cho máy chạy
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) của bộ phận công nhân vận hành máy trong danh sách, công ty không hạch toán vào chi phí sử dụng máy thi công mà hạch toán vào tài khoản 627 theo đúng chế độ quy định.
Để tập hợp toàn bộ chi phí phát sinh liên quan tới chi phí sử dụng máy thi công công ty sử dụng tài khoản 623 "Chi phí sử dụng máy thi công" (không mở tài khoản cấp 2).
a.Chi phí nhân công điều khiển máy thi công:
Cũng tương tư như cách tính như trong phần Chi phí nhân công trực tiếp
Căn cứ vào bảng chấm công và số giờ máy lam việc cuối tháng kế toán tính ra được Bảng lương của khối vận hành máy thi công như (Mẫu 2.11)
152 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2033 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần CAVICO Việt Nam khai thác mỏ và xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,514
-
2,514
2,514
6
Phan Dơng Tiến
NV KT
B2.II.4-1
558
279
223
279
112
112
167
223
450
-
2,404
92
27
2,496
100
-
2,596
2,596
7
Dơng Thế Nam
Lái xe
B2.II.7-6
753
376
301
376
75
75
226
301
450
45
2,978
115
31
3,551
45
3,551
3,506
II
KT- K.hoạch, Đcông
5,069
2,535
2,028
2,535
1,601
1.343
1,521
2,028
3,150
81
21,888
842
196
23,275
200
252
23,475
23,223
8
Trần Văn Thọ
T.BPKThuật
B2.II.1-2
814
407
326
407
407
326
244
326
450
-
3,706
143
27
3,849
-
3,849
3,849
9
Nghiêm Đức Toản
T.BPKH
B2.II.1-3
952
476
381
476
476
381
286
381
450
48
4,306
166
27
4,472
57
4,472
4,415
10
Tống Công Trực
Trạm trởng
B2.II.1-2
814
407
326
407
407
326
244
326
450
-
3,706
143
23
3,278
-
3,278
3,262
11
Mai Văn Định
Đốc công
B2.II.3-1
563
282
225
282
113
113
169
225
450
-
2,421
93
31
2,886
-
2,886
3,278
12
Nguyễn Xuân Ba
K.Thuật
B2.II.3-2
664
332
266
332
133
133
199
266
450
-
2,774
107
31
3,307
120
3,307
3,187
13
Bùi Đình Tuấn
Đốc công
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
33
2,638
101
31
3,145
200
39
3,345
3,306
14
Ngô Bá Lu
Đốc công
B2.II.6-3
609
305
244
305
-
-
183
244
450
-
2,338
90
26
2,338
37
2,338
2,301
Vật t
2,390
1,195
956
1,195
133
133
717
956
1,800
87
9,560
368
115
10,698
100
140
10,797
10,657
15
Hứa Thanh Tùng
PT.VT
B2.II.3-2
664
332
266
332
133
133
199
266
450
2,774
107
31
3,307
-
3,307
3,307
17
Nguyễn Minh Hải
C. VT
B2.II.6-4
660
330
264
330
-
-
198
264
450
59
2,555
98
31
3,046
40
3,046
3,006
17
Lại Văn Hạnh
Thủ kho
B2.II.6-1
508
254
203
254
-
-
152
203
450
-
2,023
78
22
1,712
100
-
1,812
1,812
18
Nguyễn Văn Trung
Thủ kho
B2.II.6-2
558
279
223
279
-
-
167
223
450
28
2,208
85
31
2,632
100
2,632
2,532
IV
Trắc đạc
1,839
920
736
920
184
184
552
736
1,350
33
7,452
287
93
8,885
-
75
8,885
8,810
19
Phạm Minh Đức
Trắc đạc
B2.II.5-1
533
267
213
267
53
53
160
213
450
-
2,209
85
31
2,634
2,634
2,634
20
Ngô Đức Canh
Trắc đạc
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
-
2,605
100
31
3,106
36
3,106
3,070
21
Trần Văn Thuần
Trắc đạc
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
33
2,638
101
31
3,145
39
3,145
3,106
V
BP Bảo vệ
1,610
805
644
805
161
-
483
644
1,800
69
7,021
270
124
8,371
-
97
8,371
8,274
22
Cao Trọng Cờng
Bảo vệ
B2.II.8-3
392
196
157
196
39
-
118
157
450
25
1,729
67
31
2,062
24
2,062
2,038
23
Nguyễn Văn Bốn
Bảo vệ
B2.II.8-4
413
207
165
207
41
-
124
165
450
20
1,792
69
31
2,136
25
2,136
2,111
24
Dơng Văn Hùng
Bảo vệ
B2.II.8-3
392
196
157
196
39
-
118
157
450
24
1,728
66
31
2,061
25
2,061
2,036
25
Nguyễn Văn Toàn
Bảo vệ
B2.II.8-4
413
207
165
207
41
-
124
165
450
1,772
68
31
2,112
24
2,112
2,088
VI
Tạp vụ
1,085
543
434
543
-
-
326
434
1,350
-
4,714
181
93
5,620
-
22
5,620
5,598
26
Hoàng Văn Diện
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
368
184
147
184
-
-
110
147
450
-
1,589
61
31
1,895
22
1,895
1,869
27
Hà Văn Thanh
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
368
184
147
184
-
-
110
147
450
-
1,589
61
31
1,895
-
1,895
1,895
28
Nguyễn Văn Thuần
Cấp dưỡng
B2.II.9-1
350
175
140
175
-
-
105
140
450
-
1,535
59
31
1,830
-
1,830
1,830
Tổng cộng:
17,406
8,703
6,963
8,703
4,680
4.272
5,222
6,963
12,900
467
76,279
2,934
811
83,374
-
-
400
843
83,772
82.928
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
KẾ TOÁN TRỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC -LĐTL
QUẢN LÝ DỰ ÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Hàng tháng, ban tổ chức lao động tiền lương tiến hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho cả công nhân trực tiếp sản xuất, công nhân vận hành máy thi công, nhân viên quản lý đội... Công ty thực hiện trích 15% BHXH, 2% BHYT, 2% KPCĐ theo tiền lương cơ bản (đối với hợp đồng dài hạn, công nhân viên) để tính vào giá thành theo đúng chế độ quy định (được hạch toán vào tài khoản 627 "chi phí sản xuất chung") còn 5% BHXH, 1% BHYT trừ vào lương công nhân viên.
Tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất, công nhân vận hành máy thi công của công trình nào thì tính trực tiếp vào chi phí của công trình đó. Còn chi phí tiền lương công nhân viên quản lý đội và các khoản trích của công nhân viên quản lý đội sẽ phân bổ cho các công trình trong quý theo tiêu thức giá trị sản lượng.
Các khoản trích này được thể hiện rõ trên:
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ( BHXH,BHYT,KPCĐ) TÍNH VÀO CHI PHÍ KHỐI QUẢN LÝ, GIÁN TIẾP
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lương
Số công LV trong tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ tính vào chi phí
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lương
BHXH-YT
BHYT
KPCĐ
15%
2%
2%
A
Ban quản lý
78
2,863
17,500
429
57
57
544
544
1
Trần Thanh Long
QLDA
B1.III.1-1
27
934
7,000
140
19
19
177
177
2
Nguyễn Đình Sơn
P.QLDA
B1.II.2-1
27
841
4,800
126
17
17
160
160
3
Vũ Văn Phong
P.QLDA
B2.II.1-4
24
1,089
5,700
163
22
22
207
207
B
Khối SX gián tiếp
733
14,483
55,300
1,679
224
290
2,192
615
I
Kế Toán - Nhân sự
112
2,551
14,200
214
29
51
294
294
4
Đỗ Văn Lam
T.BPKToán
B2.II.1-1
27
677
4,200
102
14
14
129
129
5
Phan Dương Tiến
NV KT
B2.II.4-1
27
558
3,000
11
11
11
6
Nguyễn Khắc Toàn
QLNS
B2.II.3-1
27
563
3,000
11
11
11
7
Dương Thế Nam
Lái xe
B2.II.7-6
31
753
4,000
113
15
15
143
143
II
KT - Đốc công
196
5,069
18,600
631
84
101
816
816
8
Trần Văn Thọ
T.BPKThuật
B2.II.1-1
27
814
2,700
16
16
16
9
Nghiêm Đức Toản
TBP. Kh
B2.II.1-2
27
952
4,000
143
19
19
181
181
10
Tống Công Trực
Trạm trưởng
B2.II.1-2
23
814
4,200
16
16
16
11
Bùi Đình Tuấn
Đốc công
B2.II.5-3
31
653
3,000
98
13
13
124
124
12
Mai Văn Định
Đốc công
B2.II.3-1
31
563
800
11
11
11
13
Nguyễn Xuân Ba
K.Thuật
B2.II.3-2
31
664
2,900
299
40
13
352
352
14
Ngô Bá Lưu
Đốc công
B2.II.6-3
26
609
1,000
91
12
12
116
116
III
Vật tư
115
2,390
9,300
350
47
48
445
149
15
Hứa Thanh Tùng
PT.VTư
B2.II.3-2
31
664
2,400
13
13
13
16
Nguyễn Minh Hải
C.ư VTư
B2.II.6-4
31
660
3,200
99
13
13
125
125
17
Lại Văn Hạnh
Thủ kho
B2.II.6-1
22
508
1,700
10
10
10
28
Nguyễn Văn Trung
Thủ kho
C1.I.10-2
31
558
2,000
251
33
11
296
IV
Trắc đạc
93
1,779
4,200
187
25
36
247
247
19
Trần Văn Thuần
Trắc đạc
B2.II.5-3
31
653
3,200
98
13
13
124
124
20
Ngô Đức Canh
Trắc đạc
B2.II.5-2
31
593
-
89
12
12
113
113
21
Phạm Minh Đức
Trắc đạc
B2.II.5-1
31
533
1,000
11
11
11
V
BP Bảo vệ
124
1,610
5,500
242
32
32
306
141
22
Cao Trọng Cường
Bảo vệ
B2.II.8-3
31
392
-
59
8
8
74
74
23
Nguyễn Văn Toàn
Bảo vệ
B2.II.8-4
31
413
2,000
62
8
8
78
78
24
Nguyễn Văn Bốn
Bảo vệ
B2.II.8-4
31
413
1,500
62
8
8
78
78
25
Dương Văn Hùng
Bảo vệ
B2.II.8-3
31
392
2,000
59
8
8
74
74
VI
BP Bảo vệ
93
1,085
3,500
55
7
22
84
22
26
Hoàng Văn Diện
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
31
368
1,800
55
7
7
70
70
28
Hà Văn Thanh
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
31
368
1,200
7
7
7
28
Nguyễn Văn Thuần
Cấp dưỡng
B2.II.9-1
31
350
500
7
7
Tổng Cộng
811
17,346
72,800
2,108
281
347
2,736
2,736
QUẢN LÝ DỰ ÁN NGU¦ỜI LẬP
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (BHXH,BHYT,KPCĐ) TÍNH VÀO CHI PHÍ CNTTSX
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lương
Số công LV trong tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lương
BHXH
BHYT
KPCĐ
Tiền điện thoại
15%
2%
2%
1
Phạm Minh Tuyền
Tổ trởng
C1.II.4-4
26
546
3,000
82
11
11
104
104
2
Phạm Văn Cơng
Tổ trởng
C1.I.20-2
26
406
1,700
61
8
8
77
77
3
Phan Trọng Huy
Tbtông
C1.I.20-1
26
354
800
53
7
7
67
67
4
Đào Văn Khoát
Tbtông
C1.I.20-1
26
354
900
53
7
7
67
67
5
Lê Văn Tân
T.hàn
C1.I.20-1
15
354
500
53
7
7
67
67
6
Phạm Huy Dơng
CNKT
C1.I.20-1
13
354
500
53
7
7
67
67
7
Trần Quốc Hoan
Tbtông
C1.I.20-3
26
459
2,000
69
9
9
87
87
Tổng Cộng
158
2,825
9,400
424
56
56
-
537
537
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGU¦ỜI LẬP
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (BHXH,BHYT,KPCĐ) TÍNH VÀO CHI PHÍ CN VẬN HÀNH M ÁY
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lương
Số công LV trong tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lương
BHXH
BHYT
KPCĐ
Tiền điện thoại
15%
2%
2%
1
Ngô Văn Dũng
LáI đào
C1.I.10-2
26
445
1,900
67
9
9
84
84
2
Lu Văn Sinh
Lái đào
C1.I.10-4
23
585
3,200
88
12
12
111
111
3
Nguyễn Văn Linh.
Lái ủi
C1.I.9-2
26
445
2,200
67
9
9
84
84
4
Trần Đức An
Lái ủi
C1.I.9-2
20
445
1,700
67
9
9
84
84
Tổng Cộng
1,645
1,918
9,000
288
38
-
364
364
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGU¦ỜI LẬP
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU TRỪ LƯƠNG KHỐI GIÁN TIẾP
THÁNG 10 NĂM 2007
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tờn
Chức vụ
Vị trí lương
Số cụng LV trong thỏng
Lương cơ bản
Cỏc khoản khấu trừ
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chỳ
Tạm ứng lương
BHXH
BHYT
Tiền điện thoại
5%
1%
A
Ban quản lý
78
2,863
17,500
143
29
-
172
172
1
Trần Thanh Long
QLDA
B1.III.1-1
27
934
7,000
47
9
56
56
2
Nguyễn Đỡnh Sơn
P.QLDA
B1.II.2-1
27
841
4,800
42
8
50
50
3
Vũ Văn Phong
P.QLDA
B2.II.1-4
24
1,089
5,700
54
11
65
65
B
Khối SX giỏn tiếp
733
14,483
55,300
560
112
-
672
615
I
Kế Toỏn - Nhõn sự
112
2,551
14,200
71
14
-
86
86
4
Đỗ Văn Lam
T.BPKToỏn
B2.II.1-1
27
677
4,200
34
7
41
41
5
Phan Dơng Tiến
NV KT
B2.II.4-1
27
558
3,000
-
-
6
Nguyễn Khắc Toàn
QLNS
B2.II.3-1
27
563
3,000
-
-
7
Dơng Thế Nam
Lỏi xe
B2.II.7-6
31
753
4,000
38
8
45
45
II
KT - Đốc công
196
5,069
18,600
210
42
-
252
252
8
Trần Văn Thọ
T.BPKThuật
B2.II.1-1
27
814
2,700
-
-
9
Nghiêm Đức Toản
TBP. Kh
B2.II.1-2
27
952
4,000
48
10
57
57
10
Tống Cụng Trực
Trạm trởng
B2.II.1-2
23
814
4,200
-
-
11
Bùi Đỡnh Tuấn
Đốc công
B2.II.5-3
31
653
3,000
33
7
39
39
12
Mai Văn Định
Đốc công
B2.II.3-1
31
563
800
-
-
13
Nguyễn Xuõn Ba
K.Thuật
B2.II.3-2
31
664
2,900
100
20
120
120
14
Ngụ Bỏ Lu
Đốc công
B2.II.6-3
26
609
1,000
30
6
37
37
III
Vật t
115
2,390
9,300
117
23
-
140
40
15
Hứa Thanh Tựng
PT.VT
B2.II.3-2
31
664
2,400
-
-
16
Nguyễn Minh Hải
C. VT
B2.II.6-4
31
660
3,200
33
7
40
40
17
Lại Văn Hạnh
Thủ kho
B2.II.6-1
22
508
1,700
-
-
28
Nguyễn Văn Trung
Thủ kho
C1.I.10-2
31
558
2,000
84
17
100
IV
Trắc đạc
93
1,779
4,200
62
12
-
75
75
19
Trần Văn Thuần
Trắc đạc
B2.II.5-3
31
653
3,200
33
7
39
39
20
Ngô Đức Canh
Trắc đạc
B2.II.5-2
31
593
-
30
6
36
36
21
Phạm Minh Đức
Trắc đạc
B2.II.5-1
31
533
1,000
-
-
V
BP Bảo vệ
124
1,610
5,500
81
16
-
97
141
22
Cao Trọng Cờng
Bảo vệ
B2.II.8-3
31
392
-
20
4
24
24
23
Nguyễn Văn Toàn
Bảo vệ
B2.II.8-4
31
413
2,000
21
4
25
25
24
Nguyễn Văn Bốn
Bảo vệ
B2.II.8-4
31
413
1,500
21
4
25
25
25
Dơng Văn Hùng
Bảo vệ
B2.II.8-3
31
392
2,000
20
4
24
24
VI
BP Bảo vệ
93
1,085
3,500
18
4
-
22
22
26
Hoàng Văn Diện
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
31
368
1,800
18
4
22
22
28
Hà Văn Thanh
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
31
368
1,200
-
-
28
Nguyễn Văn Thuần
Cấp dưỡng
B2.II.9-1
31
350
500
-
Tổng Cộng
811
17,346
72,800
703
141
-
843
843
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGƯỜI LẬP
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU TRỪ LƯƠNG CNTTSX
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lương
Số công LV trong tháng
Lơng cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lương
BHXH
BHYT
Tiền điện thoại
5%
1%
1
Phạm Minh Tuyền
Tổ trởng
C1.II.4-4
26
546
3,000
27
5
33
33
2
Phạm Văn Cơng
Tổ trởng
C1.I.20-2
26
406
1,700
20
4
24
24
3
Phan Trọng Huy
Tbtông
C1.I.20-1
26
354
800
18
4
21
21
4
Đào Văn Khoát
Tbtông
C1.I.20-1
26
354
900
18
4
21
21
5
Lê Văn Tân
T.hàn
C1.I.20-1
15
354
500
18
4
21
21
6
Phạm Huy Dơng
CNKT
C1.I.20-1
13
354
500
18
4
21
21
7
Trần Quốc Hoan
Tbtông
C1.I.20-3
26
459
2,000
23
5
28
28
Tổng Cộng
158
2,825
9,400
141
28
-
169
169
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGƯỜI LẬP
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU TRỪ LƯƠNG CN VẬN HÀNH M ÁY
DA. TĐ TUYÊN QUANG
THÁNG 10 NĂM 2007
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lơng
Số công LV trong tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lơng
BHXH
BHYT
Tiền điện thoại
5%
1%
1
Ngô Văn Dũng
LáI đào
C1.I.10-2
381
445
1,900
22
4
27
27
2
Lu Văn Sinh
Lái đào
C1.I.10-4
502
585
3,200
29
6
35
35
3
Nguyễn Văn Linh.
Lái ủi
C1.I.9-2
381
445
2,200
22
4
27
27
4
Trần Đức An
Lái ủi
C1.I.9-2
381
445
1,700
22
4
27
27
Tổng Cộng
1,645
1,918
9,000
96
19
-
115
115
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGƯỜI LẬP
Đến cuối quý, căn cứ vào tờ kê trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất, công nhân vận hành máy thi công của từng công trình theo từng tháng cộng lại lên chứng từ ghi sổ. Đồng thời căn cứ vào bảng thanh toán lương cho nhân viên quản lý đội kế toán tập hợp lương từng tháng cộng lại, cùng với khoản trích theo lương rồi phân bổ cho từng công trình, hạng mục công trình theo tiêu thức giá trị dự toán hoàn thành bàn giao rồi lên chứng từ ghi sổ.
Chi phí nhân viên quản lý đội phân bổ cho từng công trình
=
Tổng chi phí nhân viên quản lý đội
x
Giá trị dự toán hoàn thành bàn giao của công trình đó
Tổng giá trị dự toán hoàn thành bàn giao của tất cả các công trình đội thi công
+ Trong quý IV năm 2007, tổng chi phí lương nhân viên bộ máy quản lý của đội xây lắp Cầu là: 200.454.639.
+ Tổng giá trị dự toán hoàn thành bàn giao của tất cả các công trình đội xây lắp Cầu thi công trong quý IV 2007 là: 4.465.325.000.
+ Giá trị dự toán hoàn thành bàn giao của công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV 2007 là: 2.125.785.341
Vậy chi phí lương nhân viên quản lý đội xây lắp cầu phân bổ cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang là:
(200.454.639:4.465.325.000)*2.125.785.341=95.429.455
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
Số:……..
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Lương phải trả cho nhân viên quản lý phân bổ cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
334
95.429.455
95.429.455
Cộng
95.429.455
95.429.455
Kèm theo ......... chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
+ Trong quý IV năm 2007, tổng các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý của đội xây lắp Cầu là: 2.736.000 * 3 = 8.208.000. Do đó, tổng các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý đội phân bổ cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007 là:
(8.208.000: 4.465.325.000) x 2.125.785.341= 3.907.542
+ Tổng các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất của cả công trường, công nhân vận hành máy thi công của công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007 là: (537.000+….+364.000) x 3 = 7.536.000
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
Số: …
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Khoản trích theo lương của cán bộ công nhân viên quản lý phân bổ cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
338
3.907.542
3.907.542
Khoản trích theo lương của CNTTSX và công nhân vận hành máy thi công phân bổ cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
338
7.536.000
7.536.000
Cộng
11.443.542
11.443.542
Kèm theo ......... chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
b. Chi phí công cụ dụng cụ
Trong quý IV, chi phí công cụ dụng cụ sản xuất công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang gồm có cuốc, xẻng, dụng cụ bảo hộ lao động... đều được kế toán phân bổ một lần vào chi phí sản xuất trong kỳ của công trình. Còn các công cụ dụng cụ có giá trị lớn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thì được phân bổ đàn như cốp pha.
Ngày 5 tháng 10, xuất cốp pha dùng cho công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang với số tiền là 7.694.400. Số phiếu xuất 118.
Công cụ dụng cụ này được phân bổ 50%. Khi xuất:
Nợ TK142: 7.694.400 đ
Có TK153: 7.694.400 đ
Số chi phí về cốp pha tính vào chi phí sản xuất chung kỳ này là: 3.847.200. Kế toán định khoản:
Nợ TK627: 3.847.200
Có TK142: 3.847.200
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
ĐỘI XÂY LẮP CẦU
BẢNG KÊ XUẤT CÔNG CỤ - DỤNG CỤ
Công trình: cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang
Quý IV năm 2007
Ngày
Trích yếu
Số tiền
5/10
Phân bổ cốp pha (50%)
3.847.200
8/10
Xuất quần áo bảo hộ lao động
808.500
11/11
Xuất găng tay, cuốc xẻng
432.500
15/11
Xuất mũ nhựa Trung Quốc
255.000
1/12
Xuất giầy Bata
143.000
Cộng
5.486.200
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng Kế toán theo dõi Đội trưởng Nhân viên kinh tế
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
ĐỘI XÂY LẮP CẦU
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Xuất công cụ, dụng cụ thi công công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
153
142
5.486.200
1.639.000
3.847.200
Cộng
5.486.200
5.486.200
Kèm theo ........... chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
c. Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm chi phí về tiền điện thoại, fax, điện... phục vụ cho thi công và cho công tác quản lý đội. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh ở công trình nào thì tập hợp trực tiếp cho công trình đó. Cuối quý, nhân viên kinh tế đội căn cứ vào các hoá đơn bán hàng và các chứng từ có liên quan khác ghi vào bảng kê chi phí dịch vụ mua ngoài Sau đó gửi cho phòng kế toán công ty. Kế toán kiểm tra, đối chiếu rồi lên chứng từ ghi sổ.
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
ĐỘI XÂY LẮP CẦU
BẢNG KÊ CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI
Công trình: cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang
Quý IV năm 2007
Chứng từ
Trích yếu
Số tiền
Số
Ngày
Chưa VAT
Thuế VAT
Tổng cộng
078445
5/10
Trả tiền Fax
16.000
1.600
17.600
278570
15/10
Trả tiền điện thoại
130.300
13.030
143.330
0374342
15/10
Trả tiền điện
160.500
16.050
176.550
3389169
14/11
Trả tiền điện
203.300
20.330
223.630
463913
14/11
Trả tiền điện thoại
124.100
12.410
136.510
571097
25/11
Trả tiền Fax
16.000
1.600
17.600
853616
15/12
Trả tiền điện thoại
140.500
14.050
154.550
4333733
17/12
Trả tiền điện
180.600
18.060
198.660
Cộng
962.300
96.230
1.058.530
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng Kế toán theo dõi Đội trưởng Nhân viên kinh tế
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài thi công công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
133
111
962.300
96.230
1.058.530
Cộng
1.058.530
1.058.530
Kèm theo ......... chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
d. Chi phí bằng tiền khác
Chi phí bằng tiền khác bao gồm chi phí giao dịch, hội nghị, tiếp khách... Đối với công trình Cầu cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007 các khoản chi phí bằng tiền của đội tập hợp được gửi lên công ty được duyệt là: 3.440.000. Cuối quý, kế toán lập chứng từ ghi sổ.
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Chi tiền tiếp khách, hội nghị, giao dịch thi công công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
627
111
3.440.000
3.440.000
Cộng
3.440.000
3.440.000
Kèm theo ........... chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Công ty không hạch toán tài khoản cấp 2 (TK6271, TK6272...) nên các khoản trong chi phí sản xuất chung đều được tập hợp chung vào tài khoản 627, không phân biệt từng khoản mục một cách chi tiết cụ thể.
Cuối quý, chi phí sản xuất chung cũng được kế toán kết chuyển sang tài khoản 154 theo từng đối tượng tính giá thành rồi lên chứng từ ghi sổ.
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD Số:…
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành công trình cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang quý IV năm 2007
154
627
116.857.727
116.857.727
Cộng
116.857.727
116.857.727
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Cuối quý, căn cứ vào các chứng từ ghi sổ của từng công trình, cuối quý kế toán tổng hợp vào sổ cái TK627 cho tất cả các công trình.
CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 627
Chi phí sản xuất chung
Công trình: cầu Đà vị - DA Thuỷ Điện Tuyên Quang - Đội Xây Lắp Cầu
Quý IV năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
31/12
Lương phải trả CBCNV quản lý thi công phân bổ cho công trình
334
95.429.455
31/12
Khoản trích theo lương của CBCNV quản lý thi công phân bổ cho công trình
338
3.907.542
31/12
Khoản trích theo lương của CNTTSX và công nhân vận hành máy thi công
338
7.536.000
31/12
Xuất công cụ, dụng cụ thi công
153
142
1.639.000
3.847.200
31/12
Thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài
111
962.300
31/12
Chi tiếp khách, hội nghị...
111
3.440.000
31/12
Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành công trình
154
116.857.727
Cộng
116.857.727
116.857.727
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
2.4.5- Tổng hợp chi phí sản xuất cuối quý.
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất của CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD
là từng công trình, hạng mục công trình. Nên phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ở công ty là tập hợp theo từng công trình, hạng mục công trình. Do đó, các chi phí phát sinh trong tháng, quý được theo dõi cho từng công trình, hạng mục công trình.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần CAVICOVN KTM & XD.docx