Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á

MỤC LỤC

Trang

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

LỜI MỞ ĐẦU 1

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 3

1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 3

1.1.1 Giai đoạn trước 2004 3

1.1.2 Giai đoạn từ 2004 đến nay 4

1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 6

1.2.1 Lĩnh vực hoạt động 6

1.2.2 Sản phẩm và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 7

1.2.3. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 9

1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 10

1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty 10

1.3.2 Nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty 11

1.3.2.1 Giám đốc 11

1.3.2.2 PGĐ kinh doanh 12

1.3.2.3 PGĐ kỹ thuật-sản xuất kiêm ĐDLĐ về chất lượng và môi trường 12

1.3.2.4 Phòng tổ chức-hành chính 13

1.3.2.5 Phòng kinh doanh 13

1.3.2.6 Phòng kế toán-tài chính 14

1.3.2.7 Phòng quản lý sản xuất. 14

1.3.2.8 Phòng kỹ thuật 14

1.3.2.9 Nhà máy Composit 15

1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 15

1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 15

1.4.1.1 Kế toán trưởng 16

1.4.1.2 Kế toán tổng hợp 16

1.4.1.3. Kế toán Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng kiêm Thủ quỹ 17

1.4.1.4. Kế toán vật tư kiêm TSCĐ 17

1.4.1.5. Kế toán thanh toán 17

1.4.1.6. Kế toán tiền lương kiêm chi phí giá thành 17

1. 4.2. Đặc điểm hệ thống sổ kế toán 18

Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 21

2.1 Ảnh hưởng của đặc điểm chi phí sản xuất tới kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 21

2.1.1 Đối tượng kế toán chi phí sản xuất 21

2.1.2 Đối tượng, kỳ tính giá thành sản xuất sản phẩm 21

2.2 Kế toán chi phí sản xuất 22

2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 22

2.2.1.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng: 23

2.2.1.2 Trình tự hạch toán: 24

2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 32

2.2.2.1 Đặc điểm chi phí nhân công trực tiếp tại công ty: 32

2.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng: 33

2.2.2.3 Trình tự hạch toán: 33

2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung 39

2.2.3.1 Chi phí lương nhân viên phân xưởng 41

2.2.3.2 Chi phí vật liệu 41

2.2.3.3 Chi phí công cụ, dụng cụ 44

2.2.3.4 Chi phí khấu hao TSCĐ 44

2.2.3.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác 47

2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang 50

2.2.4.1 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 50

2.2.4.2 Đánh giá sản phẩm dở dang 50

2.2.5 Kế toán tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 56

Chương 3: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 64

3.1 Nhận xét khái quát về công tác kế toán tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 64

3.1.1 Đánh giá chung về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức công tác kế toán 64

3.1.1.1. Đánh giá chung về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 64

3.1.1.1. Đánh giá chung về tổ chức công tác kế toán 645

3.1.2 Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm 67

3.1.2.1 Ưu điểm 67

3.1.2.2 Hạn chế 70

3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 73

3.2.1 Sự cần thiết và nguyên tắc hoàn thiện 73

3.2.1.1 Sự cần thiết 73

3.2.1.2 Nguyên tắc hoàn thiện 74

3.2.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 74

3.2.2.1 Về chứng từ và tài khoản sử dụng 74

3.2.2.2 Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 75

3.2.2.3 Về chi phí nhân công trực tiếp 76

3.2.2.4 Về chi phí sản xuất chung 78

3.2.2.5 Về công tác tập hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang: 78

3.2.2.6 Về kế toán quản trị 81

KẾT LUẬN 82

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

 

 

doc91 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ trưởng tổ ép nhựa 1 được tính cụ thể như sau: - Lương cơ bản: 2090000 - Số ngày làm việc theo Bảng chấm công (biểu số 2.8 trang 35): 25 ngày Trong đó: +) Ca ngày: 17 ngày +) Ca đêm: 8 đêm +) Ngày CN: 1 ngày *) Số ngày làm quy đổi: - Ngày thường: 17 + 8 + 1 = 26 ngày. - Làm thêm: +) Ca đêm: 8 đêm +) Ngày CN: 1 ngày BẢNG CHẤM CÔNG CÔNG NHÂN SẢN XUẤT TỔ ÉP NHỰA 1 Tháng 08/2008 STT Họ và tên Ngày trong tháng Tổng cộng Quy đổi CN 2 3 4 5 6 7 CN 2 3 4 5 6 7 CN 2 3 4 5 6 7 CN 2 3 4 5 6 7 CN 2 NT N Đ Đ/N NT Đ N 1 Nguyễn Văn Nam N ü ü ü Đ Đ Đ ü ü ü ü ü Đ Đ ü ü ü ü ü ´ Đ Đ Đ ü ü ü ´ ü 17 1 8 26 8 1 2 Trần Anh Khoa ü ü ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N ü ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 16 3 6 1 26 7 4 3 Nguyễn Quốc Huy N ü ´ ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ´ ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 14 4 7 1 26 8 5 4 Phạm Chí Cường N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N ü 14 4 7 1 26 8 5 5 Phan Anh Tuấn N ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 13 4 7 1 25 8 5 6 Hoàng Văn Hải N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N ü 14 4 7 1 26 8 5 7 Nguyễn Tiến Đức N ü ü ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 15 4 7 1 27 8 5 8 Lê Văn Hà N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü ü Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N ü 15 4 6 1 26 7 5 9 Hoàng Chí Kiên N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N 13 4 7 1 25 8 5 10 Phan Văn Long N ü ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 14 4 7 1 26 8 5 11 Vũ Văn Lộc N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N ü 14 4 7 1 26 8 5 12 Nguyên Tiến Mạnh N ü ü ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N ü ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 16 4 6 1 27 7 5 13 Phan Văn Minh ü ü Đ Đ Đ ü ü ü ü ü Đ Đ ü ü ü ü ü Đ Đ Đ ü ü ü ü 16 8 24 8 0 14 Phạm Văn Công N ü ü ü Đ Đ N ü ü ü ü ü Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ Đ ü ü N ü 15 4 6 1 26 7 5 15 Bùi Xuân Phương ü ü ü ü Đ Đ Đ ü ü ü ü ü Đ Đ ü ü ü ü ü Đ Đ Đ ü ü ü ü 18 8 26 8 0 16 Trần Thế Vinh N ü ü Đ Đ Đ N ü ü ü ü Đ Đ/N Đ ü ü ü ü N Đ Đ ü ü ü N ü 14 4 8 1 27 9 5 Biểu số 2.8: Bảng chấm công công nhân sản xuất tổ ép nhựa *) Tổng lương của anh Nguyễn Văn Nam (Biểu số 2.9 trang 37) - Mức lương ngày: = 80385 (đ/ngày) - Lương chính: 80385 x 26 = 2090000 đ - Lương làm thêm: +) Làm ca đêm: 80385 x 8 x 30% = 192923 đ +) Làm ngày nghỉ: 80385 x 1 x 50% = 40192 đ - Phụ cấp trách nhiệm: 300000 đ Tổng lương = 2090000 + 192923 + 40192 + 300000 = 2623115đ. *) Các khoản giảm trừ: - Trích BHXH, BHYT 6% kương chính: 2090000 x 6% = 125.400 đ - Tiền ăn ca (10000đ/suất): 26 x 10000=260000đ Lương thực lĩnh = 2623115đ - 125.400 đ – 260.000đ =2.337.715 đ Trên cơ sở bảng thanh toán lương của từng tổ sản xuất, nhân viên phòng hành chính tiến hành lập Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương (Biểu số 2.10 trang 38). Các bảng tính lương và các khoản phải trích theo lương được chuyển lên cho phòng kế toán. Kế toán tiền lương kiểm tra lại và nhập số liệu vào máy tính tại màn hình nhập "Chứng từ khác" theo định khoản: - Tiền lương chính theo Bảng thanh toán lương (Biểu số 2.9 trang 37) Nợ TK 622: 236207186 Có TK 3341: 236207186 - Lương làm thêm và các khoản phụ cấp Nợ TK 622: 22203475 Có TK 3342:22203475 - Các khoản trích nộp theo lương của công nhân sản xuất căn cứ vào Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương (Biểu số 2.10 trang 38): Nợ TK 622: 40155222 Có TK 3383: 35431078 Có TK 3384: 4724144 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN SẢN XUẤT ÉP NHỰA 1 STT Họ và tên Lương tháng Lưong ngày Lương chính Lương làm thêm Phụ cấp TN Tổng lương Các khoản khấu trừ Thực lĩnh Ngày Số tiền Ngày Số tiền Đêm Số tiền BHYT, BHXH Tiền ăn ca 1 Nguyễn Văn Nam 2,090,000 80,385 26 2,090,000 1 40,192 8 192,923 300,000 2,623,115 125,400 260,000 2,237,715 2 Trần Anh Khoa 1,960,000 72,385 26 1,882,010 4 144,770 7 152,009 100,000 2,278,789 112,921 260,000 1,905,868 3 Nguyễn Quốc Huy 1,779,000 68,423 26 1,779,000 5 171,058 8 164,215 2,114,273 106,740 260,000 1,747,533 4 Phạm Chí Cường 1,779,000 68,423 26 1,779,000 5 171,058 8 164,215 2,114,273 106,740 260,000 1,747,533 5 Phan Anh Tuấn 1,726,000 66,385 25 1,659,615 5 165,962 8 159,323 1,984,900 99,577 250,000 1,635,323 6 Hoàng Văn Hải 1,726,000 66,385 26 1,726,000 5 165,962 8 159,323 2,051,285 103,560 260,000 1,687,725 7 Nguyễn Tiến Đức 1,726,000 66,385 27 1,792,385 5 165,962 8 159,323 2,117,669 107,543 270,000 1,740,126 8 Lê Văn Hà 1,726,000 66,385 26 1,726,000 5 165,962 7 139,408 2,031,369 103,560 260,000 1,667,809 9 Hoàng Chí Kiên 1,673,000 64,346 25 1,608,654 5 160,865 8 154,431 1,923,950 96,519 250,000 1,577,431 10 Phan Văn Long 1,673,000 64,346 26 1,673,000 5 160,865 8 154,431 1,988,296 100,380 260,000 1,627,916 11 Vũ Văn Lộc 1,673,000 64,346 26 1,673,000 5 160,865 8 154,431 1,988,296 100,380 260,000 1,627,916 12 Nguyên Tiến Mạnh 1,673,000 64,346 27 1,737,346 5 160,865 7 135,127 2,033,338 104,241 270,000 1,659,098 13 Phan Văn Minh 1,673,000 64,346 24 1,544,308 - - 8 154,431 1,698,738 92,658 240,000 1,366,080 14 Phạm Văn Công 1,673,000 64,346 26 1,673,000 5 160,865 7 135,127 1,968,992 100,380 260,000 1,608,612 Tổng cộng 24,550,000 362 24,343,318 60 1,995,251 108 2,178,716 400,000 28,917,285 1,460,599 3,620,000 23,836,686 Biếu số 2.9: Bảng thanh toán lương công nhân sản xuất tổ ép nhựa 1 Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Quang-Tân Lương-Văn Lâm- Hưng Yên BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN PHẢI TRÍCH THEO LƯƠNG Tổ sản xuất Lương chính BHXH BHYT Tổng cộng Chi phí Khấu trừ lương Tổng cộng CHi phí Khấu trừ lương Tổng cộng Tổ ép nhựa 1 24343318 3651498 1217166 4868664 486866 243433 730300 5598963 Tổ ép nhựa 2 23856740 3578511 1192837 4771348 477135 238567 715702 5487050 Tổ ép nhựa 3 24094640 3614196 1204732 4818928 481893 240946 722839 5541767 Tổng lương CN ép nhựa 72294698 10844205 3614735 14458940 1445894 722947 2168841 16627780 Tổ lắp ráp 1 50169245 7525387 2508462 10033849 1003385 501692 1505077 11538926 Tổ lắp ráp 2 51246784 7687018 2562339 10249357 1024936 512468 1537404 11786760 Tổ lắp ráp 3 49612672 7441901 2480634 9922534 992253 496127 1488380 11410915 Tổng lương CN lắp ráp 151028701 22654305 7551435 30205740 3020574 1510287 4530861 34736601 Tổ phụ kiện 12883787 1932568 644189 2576757 257676 128838 386514 2963271 Tổng cộng 236207186 35431078 11810359 47241437 4724144 2362072 7086216 54327653 Biểu số 2.10: Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương Phần mềm kế toán tự động kết xuất ra chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.11 trang 39). CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1105 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Tiền lương của CNSX 622 334 VND 258410661 Trích BHXH tính vào chi phí 622 3383 VND 35431078 Trích BHYT tính vào chi phí 622 3384 VND 4724144 Cộng 298565883 Biểu số 2.11: Chứng từ ghi sổ số 1105 Trên cơ sở tổng hợp số liệu chi phí nhân công trực tiếp, kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp cuối kỳ. Máy tính tự động kết xuất chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.12 trang 39) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1127 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Kết chuyển chi phí cuối kỳ 154 622 VND  298565883 Cộng 298565883 Biểu số 2.12: Chứng từ ghi sổ số 1127 Số liệu trên các sổ chi tiết này được máy tính tự động kết chuyển vào sổ cái TK 622 (Biểu số 2.13 trang 40) 2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng sản xuất của công ty để quản lý và phục vụ cho hoạt động sản xuất, chiếm khoảng từ 10-15% tổng chi phí trong kỳ và bao gồm các khoản sau: + Lương nhân viên quản lý phân xưởng. + Chi phí vật liệu + Chi phí công cụ, dụng cụ + Chi phí khấu hao + Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CÁI Tài khoản: CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Số hiệu: 622 Tháng 08/2008 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ 30/08 1105 30/08 Tiền lương của CNSX 334 258410661 Trích BHXH tính vào chi phí 338 35431078 Trích BHYT tính vào chi phí 338 4724144 30/08 1127 30/08 Kết chuyển chi phí cuối kỳ 154 298565883 Cộng phát sinh 298565883 298565883 Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Biểu số 2.13: Sổ Cái Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí bằng tiền khác 2.2.3.1 Chi phí lương nhân viên phân xưởng Chi phí lương nhân viên phân xưởng bao gồm tiền lương và các khoản phải trích theo lương như BHYT, BHXH,.. và các khoản phụ cấp của các nhân viên thuộc bộ phận quản lý và phục vụ ở xưởng: quản đốc phân xưởng, nhân viên vật tư xưởng, nhân viên KCS, nhân viên vệ sinh và bộ phận bảo vệ. Tiền lương cho bộ phận này cũng được tính theo thời gian giống như công nhân sản xuất. Hàng tháng, căn cứ vào bảng chấm công, phòng tổ chức hành chính tiến hành lập bảng thanh toán lương, bảng phân bổ tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương vào giá thành để làm căn cứ lập CTGS. Các bảng tính lương này được chuyển cho phòng kế toán. Kế toán tiền lương tiến hành kiểm tra lại và cập nhật các số liệu vào máy tính: Trong tháng 8/2008: - Tiền lương của nhân viên phân xưởng là 21.982.400 - Các khoản trích nộp theo lương: +) BHXH: 21.982.400 * 15% = 3.297.360 +) BHYT: 21.982.400 * 5% = 439.648 Các số liệu này được phần mềm kế toán tự động kết chuyển vào Sổ chi tiết TK 6271 (Biểu số 2.15 trang 42), đồng thời kết xuất ra chứng từ ghi sổ (biểu số 2.14 trang 41) để làm cơ sở vào Sổ cái TK 627 CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1106 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Chi phí lương nhân viên phân xưởng 6274 334 VND 24282400 Trích BHXH tính vào chi phí 6274 3383 VND 3297360 Trích BHYT tính vào chi phí 6274 3384 VND 439648 Cộng 28019408 Biểu số 2.14: Chứng từ ghi sổ số 1106 2.2.3.2 Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu bao gồm các khoản vật liệu xuất dùng cho phân xưởng sản xuất như phụ tùng, thiết bị phục vụ cho hoạt động sửa chửa, bảo dưỡng TSCĐ và Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CHI TIẾT Tài khoản: CHI PHÍ LƯƠNG NHÂN VIÊN PHÂN XƯỞNG Số hiệu: 622 Tháng 08/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Có Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ 30/08 Chi phí lương nhân viên phân xưởng 334 24282400 30/08 Trích BHXH tính vào chi phí 3383 3297360 30/08 Trích BHYT tính vào chi phí 3384 439648 Cộng phát sinh 28019408 30/08 Ghi Có TK 6271 154 28019408 28019408 Số dư cuối kỳ 0 Biểu số 2.15: Sổ chi tiết chi phí lương nhân viên phân xưởng Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CHI TIẾT CHI PHI VẬT LIỆU PHÂN XƯỞNG Số hiệu: 6272 Tháng 08/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ XSX251 01/08 Xuất giấy, bút cho xưởng composit 1525 568000 XSX262 08/08 Xuất phụ tùng cho xưởng composit 1525 10765930 ... ... ... Cộng phát sinh 12.020.415 30/08 Ghi Có TK 6271 154 12.020.415 Số dư cuối kỳ 0 Biểu số 2.16: Sổ chi tiết chi phí vật liệu phân xưởng những chi phí về nguyên vật liệu phục vụ chung cho toàn phân xưởng như giấy, bút... Do giá trị nguyên vật liệu này có giá trị nhỏ nên giá trị của chúng được tính một lần vào chi phí. Thủ tục xuất dùng được tiến hành tương tự nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất. Trên cơ sở phiếu xuất kho, kế toán nhập số liệu vào máy tính tại màn hình cập nhật loại chứng từ tương ứng. Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào Sổ chi tiết Chi phí vật liệu (Biểu số 2.16 trang 43) và kết xuất ra Chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.17 trang 44) để vào Sổ Cái Chi phí sản xuất chung. CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 961 Ngày 01 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Xuất giấy, bút cho xưởng composit 6272 1525 VND 568000 Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX 6273 153 VND 3433349 Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa 6273 153 VND 475000 Cộng 4476349 Biểu số 2.17: Chứng từ ghi sổ số 961 2.2.3.3 Chi phí công cụ, dụng cụ Chi phí công cụ, dụng cụ bao gồm các loại dụng cụ bảo hộ xuất dùng cho công nhân sản xuất như: khẩu trang, găng tay... và các loại công cụ dụng cụ phục vụ cho gia công lắp ráp sản phẩm ở phân xưởng như: cân loại 5 kg, cân loại 10 kg cho công nhân tổ ép nhựa; các loại mũi khoan, dũa, dẹt, kìm,.. cho công nhân tổ lắp ráp;... Kế toán chí phí công cụ, dụng cụ tương tự như chi phí vật liệu. Dựa trên các phiếu xuất kho CCDC dùng cho sản xuất, kế toán cập nhật số liệu vào phần mềm máy tính thông qua màn hình "phiếu xuất", ghi Nợ TK 6273, Có TK 153. Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào Sổ chi tiết TK 6273 (Biểu số 2.18 trang 45), phần mềm kết xuất ra các chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.17 trang 44). 2.2.3.4 Chi phí khấu hao TSCĐ Với đặc thù của một doanh nghiệp sản xuất, chi phí khấu hao chiếm tỷ lệ chủ yếu trong tổng chi phí sản xuất chung của công ty, bao gồm phần khấu hao của tất cả các tài sản dùng cho hoạt động sản xuất tại nhà máy như: Nhà xưởng sản xuất, Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CHI TIẾT CHI PHI CÔNG CỤ DỤNG CỤ PHÂN XƯỞNG Số hiệu: 6273 Tháng 08/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ XSX251 01/08 Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX 153 3433349 XSX251 01/08 Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa 153 475000 XSX262 08/08 Xuất dao cắt, mũi khoan cho tổ lắp ráp 153 7456860 ... ... ... ... ... ... Cộng phát sinh 38751520 30/08 Ghi Có TK 6273 154 38751520 Số dư cuối kỳ 0 Biểu số 2.18: Sổ chi tiết công cụ dụng cụ phân xưởng b¶ng tÝnh khÊu hao TSC§ 2008 Tªn TSC§ XuÊt xø Ngµy ®a vµo SD N¬i SD MS Nguyªn gi¸ TG KH Th¸ng 1 ... Th¸ng 8 ... Th¸ng 12 Bé khu«n cÇu ®Êu 60A ViÖt nam 01/10/2004 NM 0001 22,000,000 5 Khu«n Má c¾t §iÖn ViÖt nam 31/12/2004 NM 0002 38,095,238 2 Khu«n hßm 1 c«ng t¬ 1 pha ViÖt nam 31/12/2004 NM 0003 100,000,000 3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... M¸y Ðp TL 300 TÊn §µi Loan 29/12/2005 NM 0017 491,725,968 8 5,122,145 ... 5,122,145 ... 5,122,145 M¸y Ðp TLnhiÖt cøng HBC - 300 §µi Loan 29/12/2005 NM 0020 718,657,500 8 7,486,015 7,486,015 ... M¸y Ðp thuû lùc 500 tÊn FC 500 §µi Loan 29/12/2005 NM 0021 1,436,400,000 8 12,879,167 12,879,167 ... 12,879,167 ... .... ... ... ... ... ... Chi phÝ ®Òn bï gi¶i phãng mÆt b»ng 01/02/2005 NM 0023 1,402,318,800 20 5,009,661 ... 5,009,661 ... 5,009,661 Khung nhµ xëng cho nhµ m¸y ViÖt Nam 01/01/2006 NM 0010 5,414,350,000 20 20,893,125 ... 20,893,125 ... 20,893,125 Khu«n èc siÕt c¸p PG36 ViÖt Nam 19/01/2006 NM 0025 15,000,000 5 250,000 ... 250,000 ... 250,000 Khu«n nóm cao su D50 ViÖt Nam 19/01/2006 NM 0027 8,000,000 5 133,333 ... 133,333 ... 133,333 Khu«n n¾p kÝnh ViÖt Nam 01/04/2006 NM 0028 15,000,000 5 250,000 ... 250,000 ... 250,000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Nhµ m¸y V¨n L©m- Nhµ xëng Composit ViÖt nam 01/01/2007 NM 0043 17,949,591,574 25 45,498,639 ... 45,498,639 ... 45,498,639 Tæng céng 39,676,277,673 220,358,471 260,672,931 261,524,921 Biểu số 2.19: Bảng tính khấu hao TSCĐ máy móc thiết bị,.. quyền sử dụng đất... Hiện nay, công ty đang áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng theo nguyên tắc tròn tháng. Việc tính và trích khấu hao do kế toán vật tư kiêm tài sản cố định thực hiện dưới sự trợ giúp của phần mềm kế toán Excell (Biểu số 2.19 trang 46). Cuối mỗi tháng, kế toán vật tư phản ánh chi phí khấu hao vào máy tính tại phần hành Nhập chứng từ "Chứng từ khác" theo định khoản: Nợ TK 6273: 210597449 Có TK 214: 260672931 Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào sổ chi tiết TK 6274 (Biểu số 2.22 trang 48) và kết xuất ra chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.20 trang 47) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1109 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Chi phí khấu hao TSCĐ cho sản xuất 6274 2141 VND 260672931 Cộng 260672931 Biểu số 2.20: Chứng từ ghi sổ số 1109 2.2.3.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác phục vụ cho sản xuất bao gồm Tiền điện, tiền nước và tiền điện thoại phát sinh tại xưởng sản xuất. Trên cơ sở Hoá đơn giá trị gia tăng của người bán, kế toán cập nhật số liệu vào phần mềm kế toán tại màn hình cập nhật Hoá đơn giá trị gia tăng hoặc Phiếu chi nếu thanh toán ngay. Số liệu được tự động kết chuyển vào Sổ chi tiết TK 6275 (Biểu số 2.23 trang 49) và kết xuất ra chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.21 trang 47) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1109 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Tiền điện dùng cho sản xuất 6275 331 125036114 Cộng 125036114 Biểu số 2.21: Chứng từ ghi sổ số 1109 Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CHI TIẾT CHI PHI KHẤU HAO TSCĐ CHO SẢN XUÁT Số hiệu: 6274 Tháng 08/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ 30/08 Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất 2141 260672931 Cộng phát sinh 260672931 30/08 Ghi Có TK 6274 154 260672931 Số dư cuối kỳ 0 Biếu số 2.22: Sổ chi tiết khấu hao TSCĐ cho sản xuất Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CHI TIẾT CHI PHI DỊCH VỤ MUA NGOÀI VÀ CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC Số hiệu: 6275 Tháng 08/2008 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ HĐ1224 30/08 Tiền điện dùng cho sản xuất 331 93926744 HĐ2451 30/08 Tiền nước dùng cho nhà máy 2143 231759 HĐ786 30/08 Tiền vệ sinh cho nhà máy 111 283070 Cộng phát sinh 94441573 30/08 Ghi Có TK 154 94441573 Số dư cuối kỳ 0 Biếu số 2.23: Sổ chi tiết dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác Cuối kỳ, trên cơ sở tổng hợp số liệu chi tiết chi phí sản xuất chung, kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí tại màn hình cập nhật "Chứng từ khác", ghi Nợ TK 154 và ghi Có các TK chi tiết 627. Phần mềm tự động chuyển số liệu vào các Sổ chi phí chi tiết tương ứng, đồng thời kết xuất ra chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.24 trang 50) và kết chuyển số liệu vào Sổ Cái chi phí sản xuất chung (Biểu số 2.25 trang 51) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 1128 Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Trích yếu Số hiệu TK Đơn vị tính Số tiền Nợ Có Chi phí lương nhân viên phân xưởng 154 6271 VND 28019408 Chi phí vật liệu 154 6272 VND 12020415 Chi phí công cụ dụng cụ 154 6273 VND 38751520 Chi phí khấu hao TSCD 154 6274 VND 260672931 Chi phí dịch vụ mua ngoài 154 6275 VND 94441573 Cộng 433905847 Biểu số 2.24: Chứng từ ghi số số 1128 2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang 2.2.4.1 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất Số liệu về các khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung được tổng hợp lại trên Sổ Cái Tài khoản 154 (Biểu số 2.26 trang 52). Theo đó: Tổng giá trị sản xuất trong kỳ là: 4112245278đ. Kết quả này cùng với số liệu về Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là cơ sở để tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tổng giá thành sản phẩm hoàn thành để lập Bảng tổng hợp chi phí sản xuất tháng 08/2008. 2.2.4.2. Đánh giá sản phẩm dở dang Do quy trình công nghệ sản xuất của công ty tiến hành theo 3 giai đoạn liên tục, đầu ra của giai đoạn trước là đầu vào của giai đoạn sau và sản phẩm chỉ được nhập kho sau khi đã hoàn thành tại công đoạn gia công lắp ráp hoàn thiện nên công ty chỉ tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang nằm trong giai đoạn cuối cùng này. Theo đó, cuối tháng, công ty tổ chức kiểm kê sản phẩm dở dang với sự tham gia của đại diện phòng sản xuất, kế toán vật tư và nhân viên phân xưởng. (Biểu số 2.27 trang 53).Số liêu kiểm kê được tập hợp trên Bảng tổng hợp kết quả sản xuất Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CÁI CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Số hiệu: 627 Tháng 08/2008 CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 Số phát sinh trong kỳ 568000 961 01/08 Xuất giấy, bút cho xưởng composit 1525 3433349 961 01/08 Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX 153 475000 961 01/08 Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa 153 10765930 975 08/08 Xuất phụ tùng cho xưởng composit 1525 7456860 975 08/08 Xuất dao cắt, mũi khoan cho tổ lắp ráp 153 ... ... ... ... ... ... 1106 30/08 Chi phí lương nhân viên phân xưởng 334 24282400 1106 30/08 Trích BHXH tính vào chi phí 3383 3297360 1106 30/08 Trích BHYT tính vào chi phí 3384 439648 1109 30/08 Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất 214 210597449 1109 30/08 Tiền điện dùng cho sản xuất 331 260672931 1119 30/08 Tiền nước dùng cho nhà máy 2143 231759 1123 30/08 Tiền vệ sinh cho nhà máy 111 283070 1128 30/08 Kết chuyển chi phí cuối kỳ 154 433905847 Cộng phát sinh 433905847 433905847 Số dư cuối kỳ 0 Biểu 2.25. Sổ cái chi phí sản xuất chung Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên SỔ CÁI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG Số hiệu: 154 Tháng 08/2008 Diễn giải Số tiền CTGS TKĐƯ Nợ Có Số hiệu Ngày tháng Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Kết chuyển chi phí NVLTT 3379773548 30/08 Kết chuyển chi phí NCTT 621 298565883 30/08 Kết chuyển chi phí SXC 622 433905847 30/08 Giá thành sản phẩm nhập kho Tháng 08/2008 627 67595471 30/08 Cộng phát sinh 155 4112245278 4112245278 Số dư cuối kỳ Biểu số 2.26: Sổ Cái chi phí sản xuấtt kinh doanh dở dang CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM KÊ Đến hết ngày 30 tháng 08 năm 2008 - Thời gian kiểm kê: ngày 30 tháng 08 năm 2008 - Địa điểm kiểm kê: Nhà máy compoosite - Ban kiểm kê gồm: Ông: Trần Quốc Huy Trưởng phòng QLSX Bà: Nguyễn Thị Lựu Kế toán trưởng Bà: Nguyễn Thị Huyền Diệu Kế toán vật tư Ông: Trần Việt Cường Nhân viên KCS Ông: Phạm Thành Công Quản đốc phân xưởng Bà: Nguyễn Thị Thanh Nhân viên vật tư xưởng Tiến hành kiểm kê số lượng thành phẩm sản xuất trong tháng tại Nhà xưởng composit ngày 30 tháng 08 năm 2008 như sau: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT STT Tên sản phẩm Đơn vị tính Số lượng SP hoàn thành Số lượng SP dở dang 1 Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-0-0 Hộp 457 132 2 Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-0-1 Hộp 402 28 3 Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-1-1 Hộp 356 31 4 Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-0-0 Hộp 436 5 Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-0-1 Hộp 227 368 546 Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-1-1 Hộp 598 54 7 Hộp 2 công tơ 1 pha HCT 21-0-0-1 Hộp 904 146 8 Hộp 2 công tơ 1 pha HCT 21-0-1-1 Hộp 523 135 9 Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-0-0 Hộp 2043 150 10 Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-0-1 Hộp 1750 108 11 Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-1-1 Hộp 4568 12 Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-0-0 Hộp 450 72 13 Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-0-1 Hộp 352 119 14 Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-1-0 Hộp 598 141 15 Hộp chia dây 6 lộ ra HCD01 không Ap Hộp 2056 217 16 Súng AK Cái 3546 560 Tổng cộng 16266 2261 Trưởng phòng QLSX Kế toán trưỏng Kế toán vật tư (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Quản đốc phân xưởng Nhân viên KCS Nhân viên vật tư xưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.27: Biên bản kiểm kê kết quả sản xuất Căn cứ vào Biên bản kiểm kê số lượng sản phẩm hoàn thành, kế toán tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. Do chi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31482.doc
Tài liệu liên quan