MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 3
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 3
1.1.1 Giai đoạn trước 2004 3
1.1.2 Giai đoạn từ 2004 đến nay 4
1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 6
1.2.1 Lĩnh vực hoạt động 6
1.2.2 Sản phẩm và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 7
1.2.3. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 9
1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 10
1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty 10
1.3.2 Nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty 11
1.3.2.1 Giám đốc 11
1.3.2.2 PGĐ kinh doanh 12
1.3.2.3 PGĐ kỹ thuật-sản xuất kiêm ĐDLĐ về chất lượng và môi trường 12
1.3.2.4 Phòng tổ chức-hành chính 13
1.3.2.5 Phòng kinh doanh 13
1.3.2.6 Phòng kế toán-tài chính 14
1.3.2.7 Phòng quản lý sản xuất. 14
1.3.2.8 Phòng kỹ thuật 14
1.3.2.9 Nhà máy Composit 15
1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 15
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 15
1.4.1.1 Kế toán trưởng 16
1.4.1.2 Kế toán tổng hợp 16
1.4.1.3. Kế toán Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng kiêm Thủ quỹ 17
1.4.1.4. Kế toán vật tư kiêm TSCĐ 17
1.4.1.5. Kế toán thanh toán 17
1.4.1.6. Kế toán tiền lương kiêm chi phí giá thành 17
1. 4.2. Đặc điểm hệ thống sổ kế toán 18
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 21
2.1 Ảnh hưởng của đặc điểm chi phí sản xuất tới kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 21
2.1.1 Đối tượng kế toán chi phí sản xuất 21
2.1.2 Đối tượng, kỳ tính giá thành sản xuất sản phẩm 21
2.2 Kế toán chi phí sản xuất 22
2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 22
2.2.1.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng: 23
2.2.1.2 Trình tự hạch toán: 24
2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 32
2.2.2.1 Đặc điểm chi phí nhân công trực tiếp tại công ty: 32
2.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng: 33
2.2.2.3 Trình tự hạch toán: 33
2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung 39
2.2.3.1 Chi phí lương nhân viên phân xưởng 41
2.2.3.2 Chi phí vật liệu 41
2.2.3.3 Chi phí công cụ, dụng cụ 44
2.2.3.4 Chi phí khấu hao TSCĐ 44
2.2.3.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác 47
2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang 50
2.2.4.1 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 50
2.2.4.2 Đánh giá sản phẩm dở dang 50
2.2.5 Kế toán tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 56
Chương 3: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á 64
3.1 Nhận xét khái quát về công tác kế toán tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 64
3.1.1 Đánh giá chung về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức công tác kế toán 64
3.1.1.1. Đánh giá chung về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 64
3.1.1.1. Đánh giá chung về tổ chức công tác kế toán 645
3.1.2 Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm 67
3.1.2.1 Ưu điểm 67
3.1.2.2 Hạn chế 70
3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 73
3.2.1 Sự cần thiết và nguyên tắc hoàn thiện 73
3.2.1.1 Sự cần thiết 73
3.2.1.2 Nguyên tắc hoàn thiện 74
3.2.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á 74
3.2.2.1 Về chứng từ và tài khoản sử dụng 74
3.2.2.2 Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 75
3.2.2.3 Về chi phí nhân công trực tiếp 76
3.2.2.4 Về chi phí sản xuất chung 78
3.2.2.5 Về công tác tập hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang: 78
3.2.2.6 Về kế toán quản trị 81
KẾT LUẬN 82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
91 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty TNHH Nhựa Composit Việt Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ trưởng tổ ép nhựa 1 được tính cụ thể như sau:
- Lương cơ bản: 2090000
- Số ngày làm việc theo Bảng chấm công (biểu số 2.8 trang 35): 25 ngày
Trong đó: +) Ca ngày: 17 ngày
+) Ca đêm: 8 đêm
+) Ngày CN: 1 ngày
*) Số ngày làm quy đổi:
- Ngày thường: 17 + 8 + 1 = 26 ngày.
- Làm thêm: +) Ca đêm: 8 đêm
+) Ngày CN: 1 ngày
BẢNG CHẤM CÔNG CÔNG NHÂN SẢN XUẤT TỔ ÉP NHỰA 1
Tháng 08/2008
STT
Họ và tên
Ngày trong tháng
Tổng cộng
Quy đổi
CN
2
3
4
5
6
7
CN
2
3
4
5
6
7
CN
2
3
4
5
6
7
CN
2
3
4
5
6
7
CN
2
NT
N
Đ
Đ/N
NT
Đ
N
1
Nguyễn Văn Nam
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
´
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
´
ü
17
1
8
26
8
1
2
Trần Anh Khoa
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
ü
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
16
3
6
1
26
7
4
3
Nguyễn Quốc Huy
N
ü
´
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
´
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
14
4
7
1
26
8
5
4
Phạm Chí Cường
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
ü
14
4
7
1
26
8
5
5
Phan Anh Tuấn
N
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
13
4
7
1
25
8
5
6
Hoàng Văn Hải
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
ü
14
4
7
1
26
8
5
7
Nguyễn Tiến Đức
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
15
4
7
1
27
8
5
8
Lê Văn Hà
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
ü
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
ü
15
4
6
1
26
7
5
9
Hoàng Chí Kiên
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
13
4
7
1
25
8
5
10
Phan Văn Long
N
ü
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
14
4
7
1
26
8
5
11
Vũ Văn Lộc
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
ü
14
4
7
1
26
8
5
12
Nguyên Tiến Mạnh
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
ü
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
16
4
6
1
27
7
5
13
Phan Văn Minh
ü
ü
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
16
8
24
8
0
14
Phạm Văn Công
N
ü
ü
ü
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
ü
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
Đ
ü
ü
N
ü
15
4
6
1
26
7
5
15
Bùi Xuân Phương
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ
Đ
ü
ü
ü
ü
18
8
26
8
0
16
Trần Thế Vinh
N
ü
ü
Đ
Đ
Đ
N
ü
ü
ü
ü
Đ
Đ/N
Đ
ü
ü
ü
ü
N
Đ
Đ
ü
ü
ü
N
ü
14
4
8
1
27
9
5
Biểu số 2.8: Bảng chấm công công nhân sản xuất tổ ép nhựa
*) Tổng lương của anh Nguyễn Văn Nam (Biểu số 2.9 trang 37)
- Mức lương ngày: = 80385 (đ/ngày)
- Lương chính: 80385 x 26 = 2090000 đ
- Lương làm thêm:
+) Làm ca đêm: 80385 x 8 x 30% = 192923 đ
+) Làm ngày nghỉ: 80385 x 1 x 50% = 40192 đ
- Phụ cấp trách nhiệm: 300000 đ
Tổng lương = 2090000 + 192923 + 40192 + 300000 = 2623115đ.
*) Các khoản giảm trừ:
- Trích BHXH, BHYT 6% kương chính: 2090000 x 6% = 125.400 đ
- Tiền ăn ca (10000đ/suất): 26 x 10000=260000đ
Lương thực lĩnh = 2623115đ - 125.400 đ – 260.000đ =2.337.715 đ
Trên cơ sở bảng thanh toán lương của từng tổ sản xuất, nhân viên phòng hành chính tiến hành lập Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương (Biểu số 2.10 trang 38).
Các bảng tính lương và các khoản phải trích theo lương được chuyển lên cho phòng kế toán. Kế toán tiền lương kiểm tra lại và nhập số liệu vào máy tính tại màn hình nhập "Chứng từ khác" theo định khoản:
- Tiền lương chính theo Bảng thanh toán lương (Biểu số 2.9 trang 37)
Nợ TK 622: 236207186
Có TK 3341: 236207186
- Lương làm thêm và các khoản phụ cấp
Nợ TK 622: 22203475
Có TK 3342:22203475
- Các khoản trích nộp theo lương của công nhân sản xuất căn cứ vào Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương (Biểu số 2.10 trang 38):
Nợ TK 622: 40155222
Có TK 3383: 35431078
Có TK 3384: 4724144
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN SẢN XUẤT ÉP NHỰA 1
STT
Họ và tên
Lương tháng
Lưong ngày
Lương chính
Lương làm thêm
Phụ cấp TN
Tổng lương
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh
Ngày
Số tiền
Ngày
Số tiền
Đêm
Số tiền
BHYT, BHXH
Tiền ăn ca
1
Nguyễn Văn Nam
2,090,000
80,385
26
2,090,000
1
40,192
8
192,923
300,000
2,623,115
125,400
260,000
2,237,715
2
Trần Anh Khoa
1,960,000
72,385
26
1,882,010
4
144,770
7
152,009
100,000
2,278,789
112,921
260,000
1,905,868
3
Nguyễn Quốc Huy
1,779,000
68,423
26
1,779,000
5
171,058
8
164,215
2,114,273
106,740
260,000
1,747,533
4
Phạm Chí Cường
1,779,000
68,423
26
1,779,000
5
171,058
8
164,215
2,114,273
106,740
260,000
1,747,533
5
Phan Anh Tuấn
1,726,000
66,385
25
1,659,615
5
165,962
8
159,323
1,984,900
99,577
250,000
1,635,323
6
Hoàng Văn Hải
1,726,000
66,385
26
1,726,000
5
165,962
8
159,323
2,051,285
103,560
260,000
1,687,725
7
Nguyễn Tiến Đức
1,726,000
66,385
27
1,792,385
5
165,962
8
159,323
2,117,669
107,543
270,000
1,740,126
8
Lê Văn Hà
1,726,000
66,385
26
1,726,000
5
165,962
7
139,408
2,031,369
103,560
260,000
1,667,809
9
Hoàng Chí Kiên
1,673,000
64,346
25
1,608,654
5
160,865
8
154,431
1,923,950
96,519
250,000
1,577,431
10
Phan Văn Long
1,673,000
64,346
26
1,673,000
5
160,865
8
154,431
1,988,296
100,380
260,000
1,627,916
11
Vũ Văn Lộc
1,673,000
64,346
26
1,673,000
5
160,865
8
154,431
1,988,296
100,380
260,000
1,627,916
12
Nguyên Tiến Mạnh
1,673,000
64,346
27
1,737,346
5
160,865
7
135,127
2,033,338
104,241
270,000
1,659,098
13
Phan Văn Minh
1,673,000
64,346
24
1,544,308
-
-
8
154,431
1,698,738
92,658
240,000
1,366,080
14
Phạm Văn Công
1,673,000
64,346
26
1,673,000
5
160,865
7
135,127
1,968,992
100,380
260,000
1,608,612
Tổng cộng
24,550,000
362
24,343,318
60
1,995,251
108
2,178,716
400,000
28,917,285
1,460,599
3,620,000
23,836,686
Biếu số 2.9: Bảng thanh toán lương công nhân sản xuất tổ ép nhựa 1
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Quang-Tân Lương-Văn Lâm- Hưng Yên
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN PHẢI TRÍCH THEO LƯƠNG
Tổ sản xuất
Lương chính
BHXH
BHYT
Tổng cộng
Chi phí
Khấu trừ lương
Tổng cộng
CHi phí
Khấu trừ lương
Tổng cộng
Tổ ép nhựa 1
24343318
3651498
1217166
4868664
486866
243433
730300
5598963
Tổ ép nhựa 2
23856740
3578511
1192837
4771348
477135
238567
715702
5487050
Tổ ép nhựa 3
24094640
3614196
1204732
4818928
481893
240946
722839
5541767
Tổng lương CN ép nhựa
72294698
10844205
3614735
14458940
1445894
722947
2168841
16627780
Tổ lắp ráp 1
50169245
7525387
2508462
10033849
1003385
501692
1505077
11538926
Tổ lắp ráp 2
51246784
7687018
2562339
10249357
1024936
512468
1537404
11786760
Tổ lắp ráp 3
49612672
7441901
2480634
9922534
992253
496127
1488380
11410915
Tổng lương CN lắp ráp
151028701
22654305
7551435
30205740
3020574
1510287
4530861
34736601
Tổ phụ kiện
12883787
1932568
644189
2576757
257676
128838
386514
2963271
Tổng cộng
236207186
35431078
11810359
47241437
4724144
2362072
7086216
54327653
Biểu số 2.10: Bảng kê trích nộp các khoản phải trích theo lương
Phần mềm kế toán tự động kết xuất ra chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.11 trang 39).
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1105
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Tiền lương của CNSX
622
334
VND
258410661
Trích BHXH tính vào chi phí
622
3383
VND
35431078
Trích BHYT tính vào chi phí
622
3384
VND
4724144
Cộng
298565883
Biểu số 2.11: Chứng từ ghi sổ số 1105
Trên cơ sở tổng hợp số liệu chi phí nhân công trực tiếp, kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp cuối kỳ. Máy tính tự động kết xuất chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.12 trang 39)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1127
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí cuối kỳ
154
622
VND
298565883
Cộng
298565883
Biểu số 2.12: Chứng từ ghi sổ số 1127
Số liệu trên các sổ chi tiết này được máy tính tự động kết chuyển vào sổ cái TK 622 (Biểu số 2.13 trang 40)
2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng sản xuất của công ty để quản lý và phục vụ cho hoạt động sản xuất, chiếm khoảng từ 10-15% tổng chi phí trong kỳ và bao gồm các khoản sau:
+ Lương nhân viên quản lý phân xưởng.
+ Chi phí vật liệu
+ Chi phí công cụ, dụng cụ
+ Chi phí khấu hao
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CÁI
Tài khoản: CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Số hiệu: 622
Tháng 08/2008
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
30/08
1105
30/08
Tiền lương của CNSX
334
258410661
Trích BHXH tính vào chi phí
338
35431078
Trích BHYT tính vào chi phí
338
4724144
30/08
1127
30/08
Kết chuyển chi phí cuối kỳ
154
298565883
Cộng phát sinh
298565883
298565883
Số dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Biểu số 2.13: Sổ Cái Chi phí nhân công trực tiếp
+ Chi phí bằng tiền khác
2.2.3.1 Chi phí lương nhân viên phân xưởng
Chi phí lương nhân viên phân xưởng bao gồm tiền lương và các khoản phải trích theo lương như BHYT, BHXH,.. và các khoản phụ cấp của các nhân viên thuộc bộ phận quản lý và phục vụ ở xưởng: quản đốc phân xưởng, nhân viên vật tư xưởng, nhân viên KCS, nhân viên vệ sinh và bộ phận bảo vệ. Tiền lương cho bộ phận này cũng được tính theo thời gian giống như công nhân sản xuất.
Hàng tháng, căn cứ vào bảng chấm công, phòng tổ chức hành chính tiến hành lập bảng thanh toán lương, bảng phân bổ tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương vào giá thành để làm căn cứ lập CTGS. Các bảng tính lương này được chuyển cho phòng kế toán. Kế toán tiền lương tiến hành kiểm tra lại và cập nhật các số liệu vào máy tính:
Trong tháng 8/2008:
- Tiền lương của nhân viên phân xưởng là 21.982.400
- Các khoản trích nộp theo lương:
+) BHXH: 21.982.400 * 15% = 3.297.360
+) BHYT: 21.982.400 * 5% = 439.648
Các số liệu này được phần mềm kế toán tự động kết chuyển vào Sổ chi tiết TK 6271 (Biểu số 2.15 trang 42), đồng thời kết xuất ra chứng từ ghi sổ (biểu số 2.14 trang 41) để làm cơ sở vào Sổ cái TK 627
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1106
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Chi phí lương nhân viên phân xưởng
6274
334
VND
24282400
Trích BHXH tính vào chi phí
6274
3383
VND
3297360
Trích BHYT tính vào chi phí
6274
3384
VND
439648
Cộng
28019408
Biểu số 2.14: Chứng từ ghi sổ số 1106
2.2.3.2 Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu bao gồm các khoản vật liệu xuất dùng cho phân xưởng sản xuất như phụ tùng, thiết bị phục vụ cho hoạt động sửa chửa, bảo dưỡng TSCĐ và
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản: CHI PHÍ LƯƠNG NHÂN VIÊN PHÂN XƯỞNG
Số hiệu: 622
Tháng 08/2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Có
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
30/08
Chi phí lương nhân viên phân xưởng
334
24282400
30/08
Trích BHXH tính vào chi phí
3383
3297360
30/08
Trích BHYT tính vào chi phí
3384
439648
Cộng phát sinh
28019408
30/08
Ghi Có TK 6271
154
28019408
28019408
Số dư cuối kỳ
0
Biểu số 2.15: Sổ chi tiết chi phí lương nhân viên phân xưởng
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT
CHI PHI VẬT LIỆU PHÂN XƯỞNG
Số hiệu: 6272
Tháng 08/2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
XSX251
01/08
Xuất giấy, bút cho xưởng composit
1525
568000
XSX262
08/08
Xuất phụ tùng cho xưởng composit
1525
10765930
...
...
...
Cộng phát sinh
12.020.415
30/08
Ghi Có TK 6271
154
12.020.415
Số dư cuối kỳ
0
Biểu số 2.16: Sổ chi tiết chi phí vật liệu phân xưởng
những chi phí về nguyên vật liệu phục vụ chung cho toàn phân xưởng như giấy, bút... Do giá trị nguyên vật liệu này có giá trị nhỏ nên giá trị của chúng được tính một lần vào chi phí. Thủ tục xuất dùng được tiến hành tương tự nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất.
Trên cơ sở phiếu xuất kho, kế toán nhập số liệu vào máy tính tại màn hình cập nhật loại chứng từ tương ứng. Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào Sổ chi tiết Chi phí vật liệu (Biểu số 2.16 trang 43) và kết xuất ra Chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.17 trang 44) để vào Sổ Cái Chi phí sản xuất chung.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 961
Ngày 01 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Xuất giấy, bút cho xưởng composit
6272
1525
VND
568000
Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX
6273
153
VND
3433349
Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa
6273
153
VND
475000
Cộng
4476349
Biểu số 2.17: Chứng từ ghi sổ số 961
2.2.3.3 Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí công cụ, dụng cụ bao gồm các loại dụng cụ bảo hộ xuất dùng cho công nhân sản xuất như: khẩu trang, găng tay... và các loại công cụ dụng cụ phục vụ cho gia công lắp ráp sản phẩm ở phân xưởng như: cân loại 5 kg, cân loại 10 kg cho công nhân tổ ép nhựa; các loại mũi khoan, dũa, dẹt, kìm,.. cho công nhân tổ lắp ráp;... Kế toán chí phí công cụ, dụng cụ tương tự như chi phí vật liệu.
Dựa trên các phiếu xuất kho CCDC dùng cho sản xuất, kế toán cập nhật số liệu vào phần mềm máy tính thông qua màn hình "phiếu xuất", ghi Nợ TK 6273, Có TK 153. Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào Sổ chi tiết TK 6273 (Biểu số 2.18 trang 45), phần mềm kết xuất ra các chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.17 trang 44).
2.2.3.4 Chi phí khấu hao TSCĐ
Với đặc thù của một doanh nghiệp sản xuất, chi phí khấu hao chiếm tỷ lệ chủ yếu trong tổng chi phí sản xuất chung của công ty, bao gồm phần khấu hao của tất cả các tài sản dùng cho hoạt động sản xuất tại nhà máy như: Nhà xưởng sản xuất,
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT
CHI PHI CÔNG CỤ DỤNG CỤ PHÂN XƯỞNG
Số hiệu: 6273
Tháng 08/2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
XSX251
01/08
Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX
153
3433349
XSX251
01/08
Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa
153
475000
XSX262
08/08
Xuất dao cắt, mũi khoan cho tổ lắp ráp
153
7456860
...
...
...
...
...
...
Cộng phát sinh
38751520
30/08
Ghi Có TK 6273
154
38751520
Số dư cuối kỳ
0
Biểu số 2.18: Sổ chi tiết công cụ dụng cụ phân xưởng
b¶ng tÝnh khÊu hao TSC§ 2008
Tªn TSC§
XuÊt xø
Ngµy ®a vµo SD
N¬i SD
MS
Nguyªn gi¸
TG KH
Th¸ng 1
...
Th¸ng 8
...
Th¸ng 12
Bé khu«n cÇu ®Êu 60A
ViÖt nam
01/10/2004
NM
0001
22,000,000
5
Khu«n Má c¾t §iÖn
ViÖt nam
31/12/2004
NM
0002
38,095,238
2
Khu«n hßm 1 c«ng t¬ 1 pha
ViÖt nam
31/12/2004
NM
0003
100,000,000
3
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
M¸y Ðp TL 300 TÊn
§µi Loan
29/12/2005
NM
0017
491,725,968
8
5,122,145
...
5,122,145
...
5,122,145
M¸y Ðp TLnhiÖt cøng HBC - 300
§µi Loan
29/12/2005
NM
0020
718,657,500
8
7,486,015
7,486,015
...
M¸y Ðp thuû lùc 500 tÊn FC 500
§µi Loan
29/12/2005
NM
0021
1,436,400,000
8
12,879,167
12,879,167
...
12,879,167
...
....
...
...
...
...
...
Chi phÝ ®Òn bï gi¶i phãng mÆt b»ng
01/02/2005
NM
0023
1,402,318,800
20
5,009,661
...
5,009,661
...
5,009,661
Khung nhµ xëng cho nhµ m¸y
ViÖt Nam
01/01/2006
NM
0010
5,414,350,000
20
20,893,125
...
20,893,125
...
20,893,125
Khu«n èc siÕt c¸p PG36
ViÖt Nam
19/01/2006
NM
0025
15,000,000
5
250,000
...
250,000
...
250,000
Khu«n nóm cao su D50
ViÖt Nam
19/01/2006
NM
0027
8,000,000
5
133,333
...
133,333
...
133,333
Khu«n n¾p kÝnh
ViÖt Nam
01/04/2006
NM
0028
15,000,000
5
250,000
...
250,000
...
250,000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Nhµ m¸y V¨n L©m- Nhµ xëng Composit
ViÖt nam
01/01/2007
NM
0043
17,949,591,574
25
45,498,639
...
45,498,639
...
45,498,639
Tæng céng
39,676,277,673
220,358,471
260,672,931
261,524,921
Biểu số 2.19: Bảng tính khấu hao TSCĐ
máy móc thiết bị,.. quyền sử dụng đất... Hiện nay, công ty đang áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng theo nguyên tắc tròn tháng. Việc tính và trích khấu hao do kế toán vật tư kiêm tài sản cố định thực hiện dưới sự trợ giúp của phần mềm kế toán Excell (Biểu số 2.19 trang 46).
Cuối mỗi tháng, kế toán vật tư phản ánh chi phí khấu hao vào máy tính tại phần hành Nhập chứng từ "Chứng từ khác" theo định khoản:
Nợ TK 6273: 210597449
Có TK 214: 260672931
Phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu vào sổ chi tiết TK 6274 (Biểu số 2.22 trang 48) và kết xuất ra chứng từ ghi sổ tương ứng (Biểu số 2.20 trang 47)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1109
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Chi phí khấu hao TSCĐ cho sản xuất
6274
2141
VND
260672931
Cộng
260672931
Biểu số 2.20: Chứng từ ghi sổ số 1109
2.2.3.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác phục vụ cho sản xuất bao gồm Tiền điện, tiền nước và tiền điện thoại phát sinh tại xưởng sản xuất. Trên cơ sở Hoá đơn giá trị gia tăng của người bán, kế toán cập nhật số liệu vào phần mềm kế toán tại màn hình cập nhật Hoá đơn giá trị gia tăng hoặc Phiếu chi nếu thanh toán ngay. Số liệu được tự động kết chuyển vào Sổ chi tiết TK 6275 (Biểu số 2.23 trang 49) và kết xuất ra chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.21 trang 47)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1109
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Tiền điện dùng cho sản xuất
6275
331
125036114
Cộng
125036114
Biểu số 2.21: Chứng từ ghi sổ số 1109
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT
CHI PHI KHẤU HAO TSCĐ CHO SẢN XUÁT
Số hiệu: 6274
Tháng 08/2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
30/08
Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất
2141
260672931
Cộng phát sinh
260672931
30/08
Ghi Có TK 6274
154
260672931
Số dư cuối kỳ
0
Biếu số 2.22: Sổ chi tiết khấu hao TSCĐ cho sản xuất
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CHI TIẾT
CHI PHI DỊCH VỤ MUA NGOÀI VÀ CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC
Số hiệu: 6275
Tháng 08/2008
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
HĐ1224
30/08
Tiền điện dùng cho sản xuất
331
93926744
HĐ2451
30/08
Tiền nước dùng cho nhà máy
2143
231759
HĐ786
30/08
Tiền vệ sinh cho nhà máy
111
283070
Cộng phát sinh
94441573
30/08
Ghi Có TK
154
94441573
Số dư cuối kỳ
0
Biếu số 2.23: Sổ chi tiết dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
Cuối kỳ, trên cơ sở tổng hợp số liệu chi tiết chi phí sản xuất chung, kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí tại màn hình cập nhật "Chứng từ khác", ghi Nợ TK 154 và ghi Có các TK chi tiết 627. Phần mềm tự động chuyển số liệu vào các Sổ chi phí chi tiết tương ứng, đồng thời kết xuất ra chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.24 trang 50) và kết chuyển số liệu vào Sổ Cái chi phí sản xuất chung (Biểu số 2.25 trang 51)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 1128
Ngày 30 tháng 08 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Đơn vị tính
Số tiền
Nợ
Có
Chi phí lương nhân viên phân xưởng
154
6271
VND
28019408
Chi phí vật liệu
154
6272
VND
12020415
Chi phí công cụ dụng cụ
154
6273
VND
38751520
Chi phí khấu hao TSCD
154
6274
VND
260672931
Chi phí dịch vụ mua ngoài
154
6275
VND
94441573
Cộng
433905847
Biểu số 2.24: Chứng từ ghi số số 1128
2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang
2.2.4.1 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
Số liệu về các khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung được tổng hợp lại trên Sổ Cái Tài khoản 154 (Biểu số 2.26 trang 52). Theo đó: Tổng giá trị sản xuất trong kỳ là: 4112245278đ. Kết quả này cùng với số liệu về Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là cơ sở để tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tổng giá thành sản phẩm hoàn thành để lập Bảng tổng hợp chi phí sản xuất tháng 08/2008.
2.2.4.2. Đánh giá sản phẩm dở dang
Do quy trình công nghệ sản xuất của công ty tiến hành theo 3 giai đoạn liên tục, đầu ra của giai đoạn trước là đầu vào của giai đoạn sau và sản phẩm chỉ được nhập kho sau khi đã hoàn thành tại công đoạn gia công lắp ráp hoàn thiện nên công ty chỉ tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang nằm trong giai đoạn cuối cùng này. Theo đó, cuối tháng, công ty tổ chức kiểm kê sản phẩm dở dang với sự tham gia của đại diện phòng sản xuất, kế toán vật tư và nhân viên phân xưởng. (Biểu số 2.27 trang 53).Số liêu kiểm kê được tập hợp trên Bảng tổng hợp kết quả sản xuất
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CÁI
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Số hiệu: 627
Tháng 08/2008
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
568000
961
01/08
Xuất giấy, bút cho xưởng composit
1525
3433349
961
01/08
Xuất khẩu trang, găng tay, tạp dề cho CNSX
153
475000
961
01/08
Xuất cân loại 5kg cho tổ ép nhựa
153
10765930
975
08/08
Xuất phụ tùng cho xưởng composit
1525
7456860
975
08/08
Xuất dao cắt, mũi khoan cho tổ lắp ráp
153
...
...
...
...
...
...
1106
30/08
Chi phí lương nhân viên phân xưởng
334
24282400
1106
30/08
Trích BHXH tính vào chi phí
3383
3297360
1106
30/08
Trích BHYT tính vào chi phí
3384
439648
1109
30/08
Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất
214
210597449
1109
30/08
Tiền điện dùng cho sản xuất
331
260672931
1119
30/08
Tiền nước dùng cho nhà máy
2143
231759
1123
30/08
Tiền vệ sinh cho nhà máy
111
283070
1128
30/08
Kết chuyển chi phí cuối kỳ
154
433905847
Cộng phát sinh
433905847
433905847
Số dư cuối kỳ
0
Biểu 2.25. Sổ cái chi phí sản xuất chung
Đơn vị: CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSITE VIỆT Á
Địa chỉ: Bình Lương – Tân Quang – Văn Lâm- Hưng Yên
SỔ CÁI
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
Số hiệu: 154
Tháng 08/2008
Diễn giải
Số tiền
CTGS
TKĐƯ
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Kết chuyển chi phí NVLTT
3379773548
30/08
Kết chuyển chi phí NCTT
621
298565883
30/08
Kết chuyển chi phí SXC
622
433905847
30/08
Giá thành sản phẩm nhập kho Tháng 08/2008
627
67595471
30/08
Cộng phát sinh
155
4112245278
4112245278
Số dư cuối kỳ
Biểu số 2.26: Sổ Cái chi phí sản xuấtt kinh doanh dở dang
CÔNG TY TNHH NHỰA COMPOSIT VIỆT Á
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
Đến hết ngày 30 tháng 08 năm 2008
- Thời gian kiểm kê: ngày 30 tháng 08 năm 2008
- Địa điểm kiểm kê: Nhà máy compoosite
- Ban kiểm kê gồm:
Ông: Trần Quốc Huy
Trưởng phòng QLSX
Bà: Nguyễn Thị Lựu
Kế toán trưởng
Bà: Nguyễn Thị Huyền Diệu
Kế toán vật tư
Ông: Trần Việt Cường
Nhân viên KCS
Ông: Phạm Thành Công
Quản đốc phân xưởng
Bà: Nguyễn Thị Thanh
Nhân viên vật tư xưởng
Tiến hành kiểm kê số lượng thành phẩm sản xuất trong tháng tại Nhà xưởng composit ngày 30 tháng 08 năm 2008 như sau:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Số lượng SP hoàn thành
Số lượng SP dở dang
1
Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-0-0
Hộp
457
132
2
Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-0-1
Hộp
402
28
3
Hộp 1 công tơ 1 pha HCT 11-0-1-1
Hộp
356
31
4
Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-0-0
Hộp
436
5
Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-0-1
Hộp
227
368
546
Hộp 1 công tơ 3 pha HCT 13-0-1-1
Hộp
598
54
7
Hộp 2 công tơ 1 pha HCT 21-0-0-1
Hộp
904
146
8
Hộp 2 công tơ 1 pha HCT 21-0-1-1
Hộp
523
135
9
Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-0-0
Hộp
2043
150
10
Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-0-1
Hộp
1750
108
11
Hộp 4 công tơ 1 pha HCT 41-0-1-1
Hộp
4568
12
Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-0-0
Hộp
450
72
13
Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-0-1
Hộp
352
119
14
Hộp 6 công tơ 1 pha HCT 61-0-1-0
Hộp
598
141
15
Hộp chia dây 6 lộ ra HCD01 không Ap
Hộp
2056
217
16
Súng AK
Cái
3546
560
Tổng cộng
16266
2261
Trưởng phòng QLSX
Kế toán trưỏng
Kế toán vật tư
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Quản đốc phân xưởng
Nhân viên KCS
Nhân viên vật tư xưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.27: Biên bản kiểm kê kết quả sản xuất
Căn cứ vào Biên bản kiểm kê số lượng sản phẩm hoàn thành, kế toán tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. Do chi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 31482.doc