Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương

MỤC LỤC

 

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ 2

HOÀNG DƯƠNG 2

1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 2

1.1.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 2

1.1.2. Đặc điểm doanh thu của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 4

1.1.3. Đặc điểm chi phí của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 6

1.2. Tổ chức quản lý doanh thu chi phí của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 7

1.2.1. Đối với công tác tiếp thị, ký kết hợp đồng, kiểm soát hoạt động bán hàng. 7

1.2.2. Đối với hoạt động tài chính 9

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG DƯƠNG 10

2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 10

2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng 10

2.1.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 10

2.1.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng 14

2.1.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu bán hàng 16

2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 19

2.1.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 19

2.1.3.2. Kế toán chi tiết về doanh thu hoạt động tài chính 19

2.1.3.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu hoạt động tài chính 20

2.1.4. Kế toán thu nhập khác 25

2.1.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 25

2.1.4.2. Kế toán chi tiết thu nhập khác 25

2.1.4.3. Kế toán tổng hợp về thu nhập khác 29

2.2. Kế toán chi phí 32

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 32

2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32

2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 38

2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 40

2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 43

2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 43

2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp 47

2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp 49

2.2.3. Kế toán chi phí khác 52

2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 52

2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí khác 53

2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí khác 55

2.2.4. Kế toán kết quả kinh doanh 58

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG DƯƠNG 61

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 61

3.1.1. Ưu điểm 62

3.1.2. Nhược điểm 65

3.2. Phương hướng hoàn thiện 67

3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 67

3.2.2. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 68

3.3. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương 69

3.3.1. Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán 70

3.3.2. Về sổ kế toán tổng hợp 76

KẾT LUẬN 78

doc86 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1812 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày Nợ Có Số dư đầu kỳ 09/12/09 3 09/12/09 Thu tiền thanh lý TSCĐ (Nguyễn Thiện Tú) 1111 69,200,000 31/12/09 18 31/12/09 Công nợ nhỏ lẻ của Hanosimex(Công ty HANOSIMEX) 131 746 31/12/09 18 31/12/09 Công nợ nhỏ lẻ của khách lẻ (Khách lẻ thu tiền ngay) 131 998 31/12/09 31/12/09 K/c thu nhập khác 911 69,201,744 Cộng phát sinh 69,201,744 69,201,744 Tổng cộng 69,201,744 69,201,744 Số dư cuối kỳ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán chi phí 2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán Công ty xác định giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Hàng bán ra bao gồm thành phẩm do công ty tự sản xuất qua hình thức thuê ngoài gia công và hàng hóa mua về để bán. Đối với thành phẩm công ty tự sản xuất: Đơn giá bình quân cả kỳ = Giá trị TP tồn đầu kỳ + Tổng giá trị TP nhập trong kỳ Số lượng TP tồn đầu kỳ + Tổng số lượng TP nhập trong kỳ Đối với hàng hóa mua về để bán: Đơn giá bình quân cả kỳ = Giá mua HH tồn đầu kỳ + Tổng giá mua HH nhập trong kỳ Số lượng HH tồn đầu kỳ + Tổng số lượng HH nhập trong kỳ Giá mua hàng hóa được theo dõi trên tài khoản 1561- Giá mua hàng hóa nhưng chi phí thu mua hàng hóa (chủ yếu là chi phí vận chuyển), công ty không theo dõi chi tiết trên một tài khoản riêng. Tuy nhiên chi phí thu mua cũng được phân bổ cho lượng hàng bán ra và tính vào giá vốn hàng bán.Theo đó, trị giá vốn thực tế của hàng hóa xuất kho được tính theo công thức: Trị giá vốn thực tế của HH xuất kho = Trị giá mua của HH xuất kho + Chi phí thu mua phân bổ cho HH xuất kho 2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Để ghi nhận giá vốn hàng bán, chứng từ công ty sử dụng là phiếu xuất kho Đối với phương thức bán đứt, khi khách hàng yêu cầu mua hàng, cán bộ phòng kinh doanh sẽ lập phiếu yêu cầu xuất hàng và xin duyệt lệnh xuất của Giám đốc hoặc kế toán trưởng. Sau khi tiếp nhận yêu cầu xuất hàng của cán bộ phòng kinh doanh, thủ kho chuẩn bị hàng theo đúng yêu cầu . Cán bộ phòng kinh doanh tiến hành lập phiếu xuất kho thảnh 3 bản: 1 bản chuyển cho đơn vị nhận hàng, 1 cho kế toán hàng hóa và 1 bản lưu tại kho. Kế toán dựa vào phiếu xuất kho để ghi nhận giá vốn hàng bán. (Bảng 2.13. Quy trình luân chuyển phiếu xuất kho tr34) Trong phương thức bán hàng thông qua các cửa hàng và đại lý, khi có yêu cầu xuất hàng thì thủ kho tiến hành lập phiếu điều chuyển đi (tr 35), nếu nhập hàng từ cửa hàng và đại lý về kho công ty thì sử dụng phiếu điều chuyển về (tr36). Định kỳ, khi các đại lý và cửa hàng báo cáo lượng hàng tiêu thụ, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho làm chứng từ ghi nhận giá vốn. Sau đó, phiếu xuất kho cũng được lưu trữ và bảo quản giống như trường hợp trên. Cuối mỗi tháng, phòng kinh doanh tiến hành kiểm kê lượng hàng tồn kho tại các cửa hàng, đại lý, tính toán số lượng tiêu thụ thực tế trong tháng và tính ra số tiền phải thu thêm của các cửa hàng và đại lý (Nếu có). Số lượng hàng tiêu thụ trong tháng tại mỗi cửa hàng, đại lý được tính bằng công thức: SL tiêu thụ thực tế = SL tồn đầu kỳ + SL được điều chuyển đi trong kỳ - Số lượng điều chuyển về trong kỳ - SL tồn cuối kỳ Do trong cả 3 phương thức bán hàng, chứng từ ghi nhận giá vốn đều là phiếu xuất kho, nên trong chuyên để này, em chỉ xin minh họa phiếu xuất kho trong trường hợp bán đứt (Phiếu xuất kho tr36) Bảng 2.13 QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN PHIẾU XUẤT KHO STT Trách nhiệm luân chuyển Bước công việc Cán bộ phòng KD Giám đốc, kế toán trưởng Phụ trách phòng cung ứng Kế toán hàng hóa Thủ kho 1 Phiếu đề nghị xuất hàng 1 2 Duyệt lệnh xuất 2 3 Lập phiếu xuất kho 3 4 Ký phiếu xuất kho 4 5 Xuất hàng 5 6 Ghi sổ 6 7 Bảo quản, lưu trữ 7 7 CÔNG TY CỔ PHẦN TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG 686 QUANG TRUNG-HÀ ĐÔNG-HÀ TÂY PHIẾU ĐIỀU CHUYỂN ĐI Ngày 03 tháng12 năm 2009 Số: 40009 Bộ phận: Diễn giải: Xuất hàng nam từ kho Phương Liệt đến CH 121 Chùa Bộc Từ kho: Kho Phương Liệt Đến kho: Cửa hàng 121 Chùa Bộc STT Từ kho Đến kho Mã hàng Tên hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 PLIET 121CBO 401170-70199 Nam, polo, đáp ngực, phối chạy 2 kẻ sọc, thêu đáp Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 2 PLIET 121CBO 401170-70198 Nam, polo, đáp ngực, phối chạy 2 kẻ sọc, thêu đáp Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 3 PLIET 121CBO 401170-70203 Nam, polo, đáp ngực, phối chạy 2 kẻ sọc, thêu đáp Chiếc 2.00 155,000.0 310,000 4 PLIET 121CBO 401177-70206 Nam, polo, túi ốp ngực, diễu chỉ phối, ko in thêu Chiếc 2.00 150,000.0 300,000 5 PLIET 121CBO 401177-70203 Nam, polo, túi ốp ngực, diễu chỉ phối, ko in thêu Chiếc 2.00 150,000.0 300,000 6 PLIET 121CBO 401177-70202 Nam, polo, túi ốp ngực, diễu chỉ phối, ko in thêu Chiếc 2.00 150,000.0 300,000 7 PLIET 121CBO 401175-7009 Nam, polo in Vitalty ở ngực, đáp kẻ chân cổ-Trắng Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 8 PLIET 121CBO 401175-70202 Nam, polo in Vitalty ở ngực, đáp kẻ chân cổ-Mận Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 9 PLIET 121CBO 401175-70119 Nam, polo in Vitalty ở ngực, đáp kẻ chân cổ-Xanh Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 10 PLIET 121CBO 401175-7002 Nam, polo in Vitalty ở ngực, đáp kẻ chân cổ-Đen Chiếc 3.00 155,000.0 465,000 Cộng 26.00 4,000,000 Vận chuyển Người nhập Thủ kho Kế toán trưởng Kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG 686 QUANG TRUNG-HÀ ĐÔNG-HÀ TÂY PHIẾU ĐIỀU CHUYỂN VỀ Ngày 13 tháng12 năm 2009 Số: 40026 Bộ phận: Diễn giải: Nhập hàng nam từ CH 121 Chùa Bộc về kho Phương Liệt Từ kho: Cửa hàng 121 Chùa Bộc Đến kho: Kho Phương Liệt STT Từ kho Đến kho Mã hàng Tên hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 121CBO PLIET 1446-15274 Nam mỏng dài cổ tim kẻ - Đô Chiếc 3.00 220,000.0 660,000 2 121CBO PLIET 1446-15267 Nam mỏng dài cổ tim kẻ - Đen Chiếc 3.00 220,000.0 660,000 3 121CBO PLIET 1446-15325 Nam mỏng dài cổ tim kẻ - Tím Chiếc 2.00 220,000.0 440,000 4 121CBO PLIET 1446-15186 Nam mỏng dài cổ tim kẻ - Xanh Chiếc 2.00 220,000.0 440,000 Cộng 10.00 2,200,000 Vận chuyển Người nhập Thủ kho Kế toán trưởng Kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số 02 – VT 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 11 tháng 12 năm 2009 Nợ: 632 Số: CK-00524 Có: 1561 - Họ và tên người nhận hàng: Mai Thị Hằng Địa chỉ: - Lý do xuất kho: Xuất bán cho Công ty bia và nước giải khát quốc tế - Xuất tại kho: Phương Liệt Địa điểm: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội STT Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm, hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Áo len nam mỏng 41007-1034 Chiếc 50 50 82.350 4.117.500 2 Áo len nữ mỏng 5010-1710 Chiếc 45 45 63.200 2.844.000 … … … … … … … Cộng x x x x x 126.000.000 -Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn - Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 11 tháng 12 năm 2009 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán a. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết giá vốn hàng bán (Sơ đồ 2.7) Chứng từ dùng để ghi nhận giá vốn hàng bán là phiếu xuất kho sẽ được kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lệ và định khoản vào phần mềm kế toán. Kế toán sẽ vào phân hệ kho, chọn vật tư, hàng hóa, chọn tiếp phiếu xuất kho và điền đầy đủ thông tin. Qua phần mềm, số liệu sẽ tự động vào sổ chi tiết TK 632 – Giá vốn hàng bán Sơ đồ 2.7 QUY TRÌNH GHI SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Phiếu xuất kho PHẦN MỀM KẾ TOÁN Sổ chi tiết TK 632 Ghi chú: : Ghi hàng ngày : In sổ cuối tháng, cuối năm : Đối chiếu, kiểm tra b. Trích dẫn sổ chi tiết giá vốn hàng bán (Bảng 2.14 tr39) Bảng 2.14 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632 CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S20 – DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Tháng 12 năm 2009 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Số dư Ghi chú Số hiệu Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ … … … … … … … 09/12/09 3 09/12/09 (Cửa hàng 121 Chùa Bộc) 1561 36,199,389 37,021,381 … … … … … … … 11/12/09 4 (Cty bia và nước giải khát Quốc tế) 1561 126,000,000 206,142,457 … … … … … … … 31/12/09 9 31/12/09 (Đại lý VINATEX) 1561 192,058,028 404,770,332 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển giá vốn 911 407,770,332 Cộng phát sinh 407,770,332 407,770,332 Tổng cộng 407,770,332 407,770,332 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán a. Quy trình ghi sổ tổng hợp giá vốn hàng bán (Sơ đồ 2.8) Khi phát sinh nghiệp vụ, kế toán tiến hành kiểm tra phiếu xuất kho và định khoản vào phần mềm kế toán. Số liệu sẽ được tự động chuyển tới sổ chi tiết, sổ cái TK 632, sổ nhật ký chung và các báo cáo kế toán. Nhiệm vụ của kế toán là đối chiếu số liệu trên các sổ với nhau để đảm bảo số liệu là hoàn toàn chính xác và khớp đúng. Cuối tháng, cuối năm hoặc khi cần thiết kế toán in sổ và lưu trữ. Sơ đồ 2.8 QUY TRÌNH GHI SỔ TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN Phiếu xuất kho PHẦN MỀM KẾ TOÁN Sổ chi tiết TK 632 Nhật ký chung Sổ cái TK 632 Báo cáo kế toán : Ghi hàng ngày :In sổ cuối tháng, cuối năm :Đối chiếu, kiểm tra b. Trích dẫn sổ tổng hợp giá vốn hàng bán Bao gồm sổ Nhật ký chung (Bản 2.15 tr41) và sổ cái TK 632 (Bảng 2.16 tr42) Bảng 2.15 SỔ NHẬT KÝ CHUNG CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S03a – DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Trích tháng 12/2009 Ngày Chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có … … … … … … … 9/12/09 3 9/12/09 Xuất bán cho CH 121 Chùa Bộc tháng 12/2009 (Cửa hàng 121 Chùa Bộc) Giá vốn hàng bán 632 36,199,389 Giá mua hàng hóa 1561 36,199,389 4/12/09 1 4/12/09 Xuất bán cho Công ty bia và nước giải khát quốc tế LP/2009B-61829 Giá vốn hàng bán 632 126,000,000 Giá mua hàng hóa 1561 126,000,000 31/12/09 9 31/12/09 Bán hàng cho công ty KD hàng TT Việt Nam, HĐ LP/2009B-61831 (Đại lý VINATEX) Giá vốn hàng bán 632 192,058,028 Giá mua hàng hóa 1561 192,058,028 … … … … … … … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.16 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S03b– DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI CHI TIẾT (HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG) Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Tháng 12/2009 Ngày Chứng từ Diễn giải Trang sổ NKC TK đối ứng Phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 04/12/09 1 04/12/09 Xuất bán cho XN tư vấn và thiết kế XD Vinasin, LP/2009B-61822 (khách lẻ thu tiền ngay) 155 421,341 09/12/09 1 09/12/09 Xuất bán cho CH 64 Nguyễn Trãi tháng 12.2009 (Cửa hàng 64 Nguyễn Trãi Mới) 1561 13,361,076 31/12/09 9 31/12/09 Bán hàng cho công ty KD hàng TT Việt Nam, HĐ LP/2009B-61831 (Đại lý VINATEX) 1561 192,058,028 … … … … … … 31/12/09 31/12/09 911 404,770,332 Cộng phát sinh 404,770,332 404,770,332 Tổng cộng 404,770,332 404,770,332 Số dư cuối kỳ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Các loại chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng và quản lý doanh nghiệp tại công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương được theo dõi chung trên tài khoản 642 và chi tiết thành các tài khoản cấp 3. Cụ thể: -TK 6421: Chi phí nhân viên bao gồm lương trả cho nhân viên quản lý và nhân viên bán hàng -TK 6423: Chi phí đồ dùng bao gồm các chi phí mua đồ dùng sử dụng cho hoạt động quản lý và bán hàng như tiền mua máy in, máy quét, linh kiện máy tính… -TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng và quản lý. - TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các khoản chi phí bằng tiền khác liên quan đến hoạt động bán hàng và quản lý bao gồm chi phí mực in, giấy, văn phòng phẩm, cước chuyển phát nhanh, tiền thuê gian hàng triển lãm, phí chuyển tiền, cước phí điện thoại, Internet, phí lưu trữ hosting, tiền điện, nước, hoa hồng đại lý… 2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Do các đặc điểm của khoản mục chi phí quản lý đã nêu ở trên nên chứng từ sử dụng để phản ánh khoản mục chi phí này gồm có: - Hóa đơn GTGT đầu vào: Đây là các hóa đơn GTGT của hàng hóa, dịch vụ mà công ty mua để phục vụ cho hoạt động quản lý như hóa đơn tiền điện, nước, hóa đơn mua văn phòng phẩm, hóa đơn mua đồ dùng văn phòng (tr45), hóa đơn của các đại lý phản ánh hoa hồng đại lý (tr46) … - Phiếu chi (tr442) - Bảng thanh toán lương cho nhân viên bộ phận quản lý - Các hợp đồng đối với nhà cung cấp Quy trình luân chuyển phiếu chi (Bảng 2.17 tr44) Người có nhu cầu tiền muốn được chi trước tiên phải lập phiếu đề nghị chi tiền. Phiếu này sẽ được đem cho Giám đốc hoặc kế toán trưởng ký duyệt. Nếu được duyệt chi thì kế toán thanh toán tiến hành viết phiếu chi. Phiếu chi được viết thành 2 liên: 1 liên kế toán thanh toán lưu làm chứng từ hạch toán, 1 liên giao cho người đề nghị chi.Phiếu chi phải có chữ ký của Giám đốc hoặc kế toán trưởng mới được thủ quỹ chi tiền. Sau đó kế toán ghi sổ và lưu trữ theo đúng quy định. Bảng 2.17 QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN PHIẾU CHI STT Trách nhiệm luân chuyển Bước công việc Người có nhu cầu tiền Kế toán trưởng, Giám đốc Kế toán thanh toán Thủ quỹ 1 Phiếu đề nghị chi tiền 1 2 Duyệt lệnh chi 2 3 Viết phiếu chi 3 4 Ký phiếu chi 4 5 Chi tiền 5 6 Ghi sổ 6 7 Bảo quản, ghi sổ 7 CÔNG TY CỔ PHẦN TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số: 02-TT 686 QUANG TRUNG-HÀ ĐÔNG-HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Số: 12008 Ngày 09 tháng 12 năm 2009 Nợ: 6423 Liên 1 Có: 1111 Họ tên người nhận tiền: Lưu Thị Thu Huệ Địa chỉ: Phòng Mua và Cung ứng Lý do chi: Chi mua Máy Quét Canon Số tiền: 1,890,000 (Viết bằng chữ) (Một triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ gốc: Hóa đơn số AA62803 Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) (Một triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng) Ngày 09 tháng 12 năm 2009 Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý)………………………………. Số tiền quy đổi………………………………………………… HÓA ĐƠN (GTGT) Liên 2: Giao khách hàng Ngày 09 tháng 12 năm 2009 Mẫu số 01 GTKT-3LL-01 Được phép sử dụng theo CV số 1729/CT-QTTVAC ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Cục thuế TP Hà Nội. Ký hiệu: AA/2009T In tại công ty TNHH Giấy Vi Tính Liên Sơn. ĐT: (08) 39 100 555 – T8/09 Số 062803 CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI SỐ TRẦN ANH Trung tâm: Địa chỉ: 1174 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: 04.33766 6666 – 04.3537 6666 Fax: 04 3766 7708 Mã só thuế: 0101217009 Số tài khoản: 0521100040007 Tại : Ngân hàng Thương mại Cổ phẩn Quân đội – Chi nhánh Điện Biên Phủ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Tên: Công ty Cổ phần TM và DV Hoàng Dương Mã số: Địa chỉ: 686 Quang Trung – Hà Đông – Hà Tây Người đại diện: Lưu Thị Thu Huệ Mã số thuế: 0500226541 Số HĐ nội bộ: XT604 Ngày 09 tháng 12 năm 2009 Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Sl Đvt Đơn giá Giá trước thuế VAT %Ts Tiền thuế VAT Thành tiền có thuế VAT 1 Máy quét Canon Scanner Lide 4400F 1 C 1.800.000 1.800.000 5% 90.000 1.890.000 Số tiền chưa có VAT 00%: 0 Số tiền chưa có VAT 05%: 90.000 Số tiền chưa có VAT 10%: 0 Tổng VAT 00%: 0 Tổng VAT 05%: 90.000 Tổng VAT 10%: 0 Tổng cộng số tiền chưa có VAT: 1.800.000 Tổng cộng thuế VAT: 90.000 Tổng cộng số tiền đã có VAT: 1.890.000 Tổng giá trị khuyến mại: Tổng số phải thanh toán: 1.890.000 Tổng cộng số lượng: Số tiền viết bằng chữ: Một triệu tám trăm chín mươi ngàn đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Người viết hóa đơn (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) HÓA ĐƠN Mẫu số: 01 GTGT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG PB/2009B Liên 2: Giao khách hàng 003724 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 SIÊU THI VINATEX Đường Cầu Am, Vạn Phúc, Hà Đông – Hà Tây MST: 0100100826-012 Đơn vị bán hàng: …………………………………………………………………... Địa chỉ:……………………………………………………………………………... Số tài khoản:……………………………………………………………………….. Điện thoại:……………………MS: Họ tên người mua hàng:…… ………………………. Tên đơn vị: Công ty CP thương mại và Dịch vụ Hoàng Dương Địa chỉ: 686 Quang Trung, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội Số tài khoản:……………………………………………………………………….. 6 1 4 5 2 2 0 0 5 0 Hình thức thanh toán: MS STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 Tiền hoa hồng tháng 12/2009 85.145.750 Cộng tiền hàng: 85.145.750 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 8.514575 Tổng cộng tiền thanh toán: 93.660.325 Số tiền viết bằng chữ: Chín mươi ba triệu sáu trăm sáu mươi nghìn ba trăm hai mươi lăm đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) 2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp a. Quy trình ghi sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp (Sơ đồ 2.9) Chứng từ dùng để ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm hóa đơn GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào, phiếu chi, bảng thanh toán lương cho nhân viên quản lý, hợp đồng với nhà cung cấp…sẽ được kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lệ và định khoản vào phần mềm kế toán. Qua phần mềm, số liệu sẽ tự động vào sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 2.9 QUY TRÌNH GHI SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng TT lương, hợp đồng… PHẦN MỀM KẾ TOÁN Sổ chi tiết TK 642 Ghi chú: :Nhập số liệu hàng ngày :In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm :Đối chiếu, kiểm tra b. Trích dẫn sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp (Bảng 2.18 tr48) Bảng 2.18 SỔ CHI TIÊT TÀI KHOẢN 642 CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S20 – DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh Tháng 12 năm 2009 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Số dư Ghi chú Số hiệu Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ … … … … … … … 09/12/09 PC12008 09/12/09 Thanh toán tiền mua máy quét Canon, AA/2009T–062803 1111 1,800,000 44,710,844 … … … … … … … 31/12/09 PK12015 31/12/09 Hạch toán hoa hồng tháng 12/2009 (Đại lý Vinatex) 131 85,145,750 230,284,956 … … … … … … … 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 70,856,000 168,512,375 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 9,083,419 159,428,956 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 10,238,767 149,190,189 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 4,224,619 144,965,570 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 144,965,570 Cộng phát sinh 239,368,375 239,368,375 Tổng cộng 239,368,375 239,368,375 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp a. Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp(Sơ đồ 2.10) Khi phát sinh nghiệp vụ, kế toán tiến hành kiểm tra phiếu các chứng từ và định khoản vào phần mềm kế toán. Số liệu sẽ được tự động chuyển tới sổ chi tiết, sổ cái TK 642, sổ nhật ký chung và các báo cáo kế toán. Sau đó kế toán l đối chiếu số liệu trên các sổ với nhau để đảm bảo số liệu là hoàn toàn chính xác và khớp đúng. Cuối tháng, cuối năm hoặc khi cần thiết kế toán in sổ và lưu trữ. Sơ đồ 2.10 QUY TRÌNH GHI SỔ TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Hóa đơn GTGT, Bảng TT lương, hợp đồng PHẦN MỀM KẾ TOÁN Sổ chi tiết TK 642 Nhật ký chung Sổ cái TK 642 Báo cáo kế toán Ghi chú: :Nhập số liệu hàng ngày :In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm :Đối chiếu, kiểm tra b. Trích dẫn sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Bao gồm sổ Nhật ký chung (Bảng 2.19 tr 50) và sổ cái TK 642 (Bảng 2.20 tr51) Bảng 2.19 SỔ NHẬT KÝ CHUNG CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S03a – DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Trích tháng 12/2009 Ngày Chứng từ Diễn giải Tài khoản Tài khoản Phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có … … … … … … 09/12/09 PC12008 09/12/09 Thanh toán mua máy quét Canon, AA/2009T–062803 Thuế VAT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 90,000 Thanh toán tiền mua máy quét Canon 6423 1,800,000 Tiền Việt Nam 1111 1,890,000 31/12/09 PK12015 31/12/09 Hạch toán hoa hồng tháng 12/2009 (Đại lý VINATEX) Thuế VAT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ 1331 8,514,575 Hạch toán hoa hồng tháng 12/2009 6428 85,145,750 Phải thu của khách hàng 131 93,660,325 … … … … … … … Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bảng 2.20 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642 CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S03b– DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI CHI TIẾT (HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG) Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh Tháng 12/2009 Ngày Chứng từ Diễn giải Trang sổ NKC TK đối ứng Phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ … … … … … … … 09/12/09 PC12008 09/12/09 Thanh toán mua máy quét Canon, AA/2009T–062803 (Công ty cổ phần TM và DV Hoàng Dương) 1111 1,800,000 … … … … … … 31/12/09 PK12015 31/12/09 Hạch toán hoa hồng tháng 12/2009 (Đại lý VINATEX) 131 85,145,750 … … … … … … 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 70,856,000 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 9,083,419 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 10,238,767 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 4,224,619 31/12/09 31/12/09 Kết chuyển chi phí QLDN 911 144,965,570 Cộng phát sinh 239,368,375 239,368,375 Tổng cộng 239,368,375 239,368,375 Số dư cuối kỳ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.3. Kế toán chi phí khác 2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Các khoản chi phí khác tại công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương phát sinh rất ít, chủ yếu là phát sinh khi thanh lý TSCĐ. Chứng từ sử dụng trong trường hợp này là Biên bản thanh lý TSCĐ CÔNG TY CỔ PHẦN TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Số: 01/BBTLTSCĐ Ngày 29 tháng 11 năm 2009 - Căn cứ quyết định số: 08/QĐ – GĐ ngày 12 tháng 04 năm 2009 của Giám đốc công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Dương. Nay thành lập hội đồng thanh lý gồm: Bà: Đoàn Thị Bích Ngọc Chức vụ Giám đốc. Ông: Phùng Văn Minh Chức vụ: Trưởng phòng Kỹ thuật Bà: Đỗ Thị Tuyết Mai Chức vụ: Kế toán trưởng Đã tiến hành xem xét thị sát cụ thể: -Tên TSCĐ: Bộ máy dệt, may, linking - Nguyên giá: 294,847,464 - Đưa vào sử dụng: ngày 11 tháng 5 năm 2006 - Khấu hao cơ bản đã tính đến ngày: 08/12/2009 là: 224,548,058 - Giá trị còn lại của TSCĐ: 66,299,406 - Nguyên nhân thanh lý: Không sử dụng nữa Kết luận của hội đồng thanh lý: Đồng ý cho thanh lý ỦY VIÊN ỦY VIÊN TRƯỞNG BAN THANH LÝ Phùng Văn Minh Đỗ Thị Tuyết Mai Đoàn Thị Bích Ngọc 2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí khác a. Quy trình ghi sổ chi tiết chi phí khác (Sơ đồ 2.11) Khi phát sinh nghiệp vụ thanh lý TSCĐ, kế toán tiến hành kiểm tra chứng từ là biên bản thanh lý TSCĐ rồi định khoản vào phần mềm kế toán. Phần mềm sẽ tự động cập nhật số liệu lên sổ chi tiết TK 811. Sơ đồ 2.11 QUY TRÌNH GHI SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC BB thanh lý TSCĐ PHẦN MỀM KẾ TOÁN Sổ chi tiết TK 811 Ghi chú: :Nhập số liệu hàng ngày :In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm :Đối chiếu, kiểm tra b. Trích dẫn sổ chi tiết chi phí khác (Bàn 2.21 tr54) Bảng 2.21 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 811 CÔNG TY CP TM VÀ DV HOÀNG DƯƠNG Mẫu số S20 – DNN 686 QUANG TRUNG – HÀ ĐÔNG – HÀ TÂY (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản 811 – Chi phí khác Tháng 12 năm 2009 Ngày Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Số dư Ghi chú Số hiệu Ngày Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 09/12/09 PK12004 09/12/09 Thanh lý TSCĐ (Có bảng kê chi tiết kèm theo) (Công ty cổ phần TM và DV Hoàng Dương) 2111 66,299,406 66,299,406 31/12/09 31/12/09 K/c chi ph

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26964.doc
Tài liệu liên quan