Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU . 1

CHƯƠNG 1

ĐẶC ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ DOANH THU CHI PHÍ CỦA CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, XUẤT NHẬP KHẨU, DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ VIỆT THÁI 3

1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái .

3

1.1.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Công ty . 3

1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty 3

1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty . 4

1.2. Tổ chức quản lý doanh thu chi phí của Công ty 5

CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, XUẤT NHẬP KHẨU, DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ VIỆT THÁI. 8

2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác . 8

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 8

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác . 14

2.1.2.1. Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 14

2.1.2.2. Kế toán chi tiết doanh thu hoạt động tài chính 18

2.1.2.3. Kế toán chi tiết thu nhập khác 20

2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu và thu nhập khác . 22

2.2. Kế toán chi phí . 28

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 28

2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 28

2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán . 33

2.2.1.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán . 40

2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 42

2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 42

2.2.2.2 Kế toán chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp . 47

2.2.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .

502.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 52

2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 52

2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí hoạt động tài chính . 53

2.2.3.3. Kế toán tổng hợp chi phí hoạt động tài chính . 55

2.2.4. Kế toán chi phí khác 58

2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 58

2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí khác 58

2.2.4.3. Kế toán tổng hợp chi phí khác 60

2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh . 61

CHƯƠNG 3

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, XUẤT NHẬP KHẨU, DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ VIỆT THÁI 69

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện . 69

3.1.1. Ưu điểm . 69

3.1.2. Nhược điểm . 70

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện . 71

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái . 73

3.2.1. Về Công tác quản lý doanh thu, chi phí . 73

3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán . 73

3.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ . 73

3.2.4. Về sổ kế toán chi tiết 74

3.2.5. Về sổ kế toán tổng hợp 74

3.2.6. Về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng . 74

3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp . 75

KẾT LUẬN . 76

 

 

doc87 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
….. 5 NB/2010B 7587 5/3/2010 Ct TNHH MT&MN Trung Hòa - Chậu sứ(#24xh20) - Chậu sứ(#31xh27) - Chậu đĩa kê (#13xh11) - Chậu đĩa kê (#16xh13) 15.000.000 28.000.000 16.000.000 17.500.000 5 5 5 5 775.000 1.400.000 800.000 875.000 ….. …. …. ….. ……… ….. ….. …. … ….. ….. 30 LĐ/2010B 9259 31/3/2010 Ct Mây tre xuất khẩu Phú Minh Hưng Yên Ruột song 16.000.000 0 Tổng cộng 6.248.143.671 192.407.183 Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2010 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Mẫu 2.1.c: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào Mẫu 2.2.1.d: Phiếu xuất kho Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) PHIẾU XUẤT KHO Số: 008140 Ngày 07 tháng 03 năm 2010 Nợ TK 632 Có TK 156 Họ tên người mua hàng: Trunk co.,ltd Theo HĐ GTGT số 008140 Ngày 07 tháng 03 năm 2010 Xuất tại kho: Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái STT Tên nhãn hiệu, phẩm chất vật tư (Sản phẩm, hàng hóa) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 2 3 - Cốc tre(#30xh10) - Cốc tre (#17,5xh14) - Chậu sứ(#24xh20) B7230 B7231 C7335 Chiếc Chiếc Chiếc 1984 972 4 1984 972 4 12.000 15.000 31.00 23.808.000 14.580.000 124.000 Cộng 2960 2960 38.512.000 Xuất ngày 07 tháng 03 năm 2010 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) 2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán Hàng ngày, khi phát sinh nghiệp vụ nhập kho hàng hóa do mua về hoặc do Công ty sản xuất ra, thủ kho ghi phiếu nhập kho. Kế toán theo dõi và xác định trị giá hàng nhập kho, xuất kho. Công ty tính giá vốn hàng nhập kho theo “giá vốn thực tế” và tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp “thực tế đích danh”: - Giá vốn hàng nhập kho = Trị giá hàng mua + Chi phí mua hàng - Giá vốn hàng xuất kho: Cuối kỳ tập hợp lại ta xác định được giá vốn thực tế hàng xuất kho trong kỳ, giá vốn của hàng hiện còn trong kho được tính bằng số lượng từng lô hàng hiện còn nhân với đơn giá hàng nhập kho của chính lô hàng đó. Cuối kỳ tổng hợp lại ta tính được giá vốn thực tế của hàng hiện còn trong kho. + Khi nhập kho đơn giá của từng lô hàng được xác định: Đơn giá nhập hàng ( của từng lô hàng) = Trị giá mua hàng + Chi phí mua hàng Số lượng hàng nhập + Khi xuất kho, kế toán tính giá vốn hàng xuất kho theo công thức: Trị giá vốn hàng xuất kho(giá của từng lô hàng) = Đơn giá hàng nhập * Số lượng hàng xuất kho Ví dụ 3: Ngày 05/03/2010 Công ty nhập về một lô chậu sứ(theo Hóa đơn GTGT 7587 – Mẫu 2.2.1.a, trang 29). Trị giá mua về: 15.000.000 VNĐ, chi phí mua hàng: 500.000 VNĐ. Đơn giá chậu sứ sẽ là: Đơn giá chậu sứ (#24xh20) = 15.000.000 + 500.000 500 = 31.000VNĐ Đến ngày 07/03/2010, Công ty xuất hàng bán cho khách Trunk Co.,ltd theo hóa đơn GTGT 008140 (ví dụ 1, trang 15). Trị giá vốn chậu sứ (#24xh20) xuất kho = 31.000 * 4 = 122.000VNĐ Khi phòng kinh doanh đề nghị cấp hàng để bán, kế toán ghi phiếu xuất kho, thủ kho căn cứ vào phiếu xuất kho xuất hàng và lập thẻ kho. - Xem thẻ kho tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S09-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/03/2010 Tên nhãn hiệu quy cách hàng hóa: Chậu sứ(#24xh20) Đơn vị tính: Chiếc Mã số: C7335 Ngày nhập xuất Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số phiếu Ngày tháng Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn 01/03 Tồn kho đầu tháng 05/03 649 05/03 Nhập kho 500 07/03 8140 07/03 Xuất bán 4 09/03 8143 09/03 Xuất bán 10 …. …. ….. ….. ………. ….. …. …. …………. 19/03 8158 19/03 Xuất bán 30 …. …. ….. …… ….. …… …. ….. ………… 28/03 8171 28/03 Xuất bán 18 Cộng số phát sinh 500 362 Tồn kho cuối tháng 138 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2-14: Trích Thẻ kho tháng 3/2010 Khi hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho, theo Phiếu xuất kho số 8140 (Mẫu 2.2.1.d, trang 32) kế toán ghi: Nợ TK 632: 38.512.000 Có TK 156: 38.512.000 Và kế toán vào sổ chi tiết hàng hóa, sổ chi tiết TK 632 và vào bảng tổng hợp chi tiết hàng hóa, bảng tổng hợp chi tiết TK 632. - Xem Sổ chi tiết hàng hóa tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S07-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Tháng 3/2010 Tài khoản: 156 Tên kho: Kho Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Tên hàng hóa: Chậu sứ(#24xh20) Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập kho Xuất kho Tồn kho Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu kỳ 0 0 649 05/03 Nhập kho 331 31.000 500 15.500.000 8140 07/03 Xuất bán 632 31.000 4 124.000 8143 09/03 Xuất bán 632 31.000 10 310.000 …. ….. ……. ……. …… …… …… …. ……… …. ….. 8158 19/03 Xuất bán 632 31.000 30 930.000 ….. …… ……. ……. …… …… …… ……. …… …. ….. 8171 28/03 Xuất bán 632 31.000 18 558.000 Cộng 500 15.500.000 362 11.222.000 31/03 Tồn cuối kỳ 138 4.278.000 - Sổ này có… trang, đánh số từ trang 01 đến trang… - Ngày mở sổ: … Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2-15: Trích Sổ chi tiết hàng hóa tháng 3/2010 - Xem Bảng tổng hợp chi tiết hàng hóa tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S08-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT HÀNG HÓA Tên TK: 156 – Hàng hóa Tháng 3/2010 Đơn vị tính: VNĐ STT Tên hàng hóa Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 - Chậu sứ(#24xh20) 0 0 500 15.500.000 362 11.222.000 138 4.278.000 2 - Chậu sứ(#31xh27) 20 820.000 700 28.700.000 532 21.812.000 188 7.708.000 3 - Chậu đĩa kê(#13xh11) 13 429.000 500 16.500.000 423 13.959.000 90 2.970.000 4 - Chậu đĩa kê(#16xh13) 5 180.000 500 18.000.000 450 16.200.000 55 1.980.000 ……………….. …. …….. ….. ……. ….. ….. ….. …….. 20 - Bình hoa sứ(#24xh27) 10 990.000 200 19.800.000 65 6.435.000 235 23.265.000 Cộng 167 8.276.000 3.600 608.700.000 2.564 513.214.000 1.203 103.762.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2-16: Trích Bảng tổng hợp chi tiết hàng hóa tháng 3/2010 - Xem Sổ chi tiết TK 632 tháng 3/2010 Biểu số 2-17: Trích Sổ chi tiết TK 632 tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S20-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CHI TIẾT TK 632 Đối tượng: Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Trunk Co.,ltd Tháng 3/2010 Đơn vị tính: VNĐ Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có 7/3 9/3 PXK8140 PXK8143 7/3 9/3 Số dư đầu kỳ Giá vốn hàng xuất bán cho Trunk co.,ltd Giá vốn hàng xuất bán cho Trunk co.,ltd 156 156 38.512.000 14.733.000 0 0 Cộng số phát sinh 53.245.000 Số dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có… trang, đánh số từ trang 01 đến trang… - Ngày mở sổ: … Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) - Xem Bảng tổng hợp chi tiết TK 632 tháng 3/2010 Biểu số 2-18: Trích Bảng tổng hợp chi tiết TK 632 tháng 3/2010 Bảng tổng hợp chi tiết TK 632 Tháng 3 năm 2010 (Đơn vị tính: 1000đ) STT Đối tượng số dư đầu kỳ Số PS trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho DNTN Thịnh Vượng 15.000.000 … ……………… … … ….. …….. … … 9 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Fu fou co.,ltd 367.330.891 … …………… … … ….. …….. … … 13 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Trunk co.,ltd 53.245.000 … ……………… …... …… … … 27 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Yong cing industy co.,ltd 407.132.526 … ……………… …... …….. … … 49 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Ct XNK TCMN Hữu Nghị 14.000.000 50 Kết chuyển giá vốn 632=> 911 6.248.143.671 Tổng cộng 6.248.143.671 6.248.143.671 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Từ bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập Chứng từ ghi sổ và phản ánh vào Sổ đăng ký chứng từ. - Xem Chứng từ ghi sổ 6609 Biểu số 2-19: Trích Chứng từ ghi sổ số 6609 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S02a-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Số: 6609 Xuất giá vốn tháng 3 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Giá vốn hàng hóa xuất bán cho DNTN Thịnh Vượng 632 156 15.000.000 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho fu fou Co.,ltd 632 155 41.635.400 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho fu fou Co.,ltd 632 155 15.740.000 ………………… ….. ….. ………. ….. Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Trunk Co.,ltd 632 156 38.512.000 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Trunk Co.,ltd 632 156 14.733.000 …………….. …. ….. ………. ….. Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Yongcing Co.,ltd 632 156 42.222.952 Giá vốn hàng hóa xuất bán cho Ct XNK TCMN Hữu Nghị 632 156 14.000.000 Cộng 6.248.143.671 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên - Xem Sổ đăng ký chứng từ (Biểu số 2-10, trang 25) Từ chứng từ ghi sổ, vào sổ cái TK 632 - Xem Sổ cái TK 632 tháng 3/2010 Biểu số 2-20: Trích Sổ cái TK 632 tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S02c-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CÁI Tài khoản: 632 Từ ngày 01/3/2010 đến ngày 31/12/2010 Số dư nợ đầu kỳ: 0 Chứng từ ghi sổ Diễn giãi TK đối ứng Số tiền Ngày Số PS Nợ PS Có 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 156 15.000.000 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 155 41.635.400 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 155 15.740.000 ….. …… ………. ….. ………. 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 156 38.512.000 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 156 14.733.000 …… …… ……… …. ………. 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 156 42.222.952 31/3 6609 Xuất giá vốn tháng 3 156 14.000.000 31/3 6635 Kết chuyển giá vốn hàng bán tháng 3 156 6.248.143.671 Tổng phát sinh nợ: 6.248.143.671 Tổng phát sinh có: 6.248.143.671 Số dư cuối kỳ: 0 Lập, ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Thực tế quá trình tìm hiểu tại Công ty TNHH Sản Xuất, Xuất Nhập Khẩu, Dịch Vụ và Đầu Tư Việt Thái cho thấy, do Công ty thực hiện công tác kế toán theo Quyết định 48/2006/QĐ – BTC. Theo Quyết định này, hệ thống tài khoản kế toán không có TK 641 – “Chi phí bán hàng” mà chỉ có TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh”. Vì vậy doanh nghiệp phản ánh chung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 642 2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán * Thủ tục kế toán: Để phục vụ cho công tác bán hàng và công tác quản lý doanh nghiệp Công ty đã chi ra các khoản để trả cho những chi phí phát sinh liên quan đến bán hàng và quản lý hành chính. Các khoản chi phí bán hàng được tính tổng hợp cho toàn bộ hoạt động bán hàng chứ không phân bổ riêng cho từng nhóm, loại hàng hóa. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi nhận từng khoản mục chi phí để tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phục vụ cho việc xác định kết quả kinh doanh. - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Căn cứ vào hóa đơn GTGT của các dịch vụ mua mua ngoài, kế toán ghi nhận chi phí. - Chi phí đồ dùng văn phòng: Căn cứ vào hóa đơn GTGT của các đồ dùng văn phòng, kế toán ghi nhận chi phí. - Chi phí nhân viên: Căn cứ vào Bảng chấm công và Bảng thanh toán lương, thưởng, trích BHXH, BHYT, KPCĐ mà kế toán tiền lương đưa lên. - Chi phí thuế, phí, lệ phí: Căn cứ vào biên lai thu thuế, phí, lệ phí, kế toán ghi nhận chi phí. - Chi phí khấu hao TSCĐ: Căn cứ vào Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định kế toán TSCĐ đưa lên. - Chi phí bằng tiền khác: Căn cứ vào Phiếu chi tiền mặt kế toán ghi nhận chi phí. * Một số mẫu chứng từ tiêu biểu: Mẫu 2.2.2.a: Hóa đơn GTGT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Liên 2: Giao cho khách hàng) Ngày 2 tháng 3 năm 2010 MẪU SỐ 01/GTKT-3LL LĐ/2010B 000680 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần đại lý vận tải Safi tại Hà Nội Địa chỉ: 51 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Số tài khoản: Điện thoại: 043.9745.570 Mã số thuế: 0301471330 Họ và tên người mua: Trần Ngọc Thái Đơn vị: Công ty TNHH Sản Xuất, Xuất Nhập Khẩu, Dịch Vụ và Đầu Tư Việt Thái Địa chỉ: Phòng kinh doanh - Công ty TNHH Sản Xuất, Xuất Nhập Khẩu, Dịch Vụ và Đầu Tư Việt Thái Số tài khoản: Mã số thuế: 0100367509 Hình thức thanh toán: TT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Vận chuyển hàng cho Công ty TNHH Sản Xuất, Xuất Nhập Khẩu, Dịch Vụ và Đầu Tư Việt Thái 300.000 Cộng tiền hàng Thuế suất thuế GTGT: 10% Tổng cộng tiền thanh toán 300.000 30.000 330.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm ba mươi nghìn đồng chẵn. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) Mẫu 2.2.2.b: Bảng chấm công (Phòng kinh doanh) Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số 01a – LĐTL (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 3 năm 2010 STT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng Quy ra công ký hiệu chấm công 1 2 3 … 30 31 Số công hưởng lương SP Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 50% lương Số công hưởng BHXH A B C 1 2 3 30 31 32 33 34 35 36 37 1 Trần Thu Hiền 2,96 x x x … x x 23 Lương SP: K 2 Đỗ Thanh Hoa 3,58 x x x … x x 23 Lương thời gian: + 3 Lê Thị Thanh 5,32 x x x … x x 23 Ốm điều dưỡng: ô 4 Mai Ngọc Bích 2,96 x x x … x x 23 Con ốm: Cố Hội nghị, học tập: H Nghỉ bù: NB Ngừng việc: N Cộng Tai nạn: T Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu 2.2.2.c: Bảng thanh toán lương, thưởng, trích BHXH, BHYT, KPCĐ Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số 02 – LĐTL (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Bảng thanh toán lương, thưởng, trích BHXH, BHYT, KPCĐ Họ và tên Bậc lương Lương sản phẩm Lương thời gian và nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương Phụ cấp trách nhiệm Thưởng A, B, C Tổng số Các khoản khấu trừ Được lĩnh Số công Số tiền Hệ số Số tiền Xếp loại Số tiền BHXH BHYT … Cộng Số tiền Ký nhận Trần Thu Hiền 2,96 23 2.072.000 C 103.600 2.175.600 51.800 10.360 62.160 2.113.440 Đỗ Thanh Hoa 3,58 23 2.306.000 B 250.600 2.556.600 62.650 12.530 75.180 2.481.420 Lê Thị Thanh 5,32 23 3.724.000 A 558.600 4.282.600 93.100 18.620 111.720 4.170.880 Mai Ngọc Bích 2,96 23 2.072.000 C 103.600 2.175.600 51.800 10.360 62.160 2.113.440 Tổng 92 10.174.000 1.016.400 11.190.400 259.350 51.870 311.220 10.879.180 Kế toán thanh toán Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu 2.2.2.d: Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số 06 – TSCĐ (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 3 năm 2010 STT Chỉ tiêu Thời gian sử dụng Nơi sử dụng TK 627 TK 642 TK 632 Toàn doanh nghiệp Nguyên giá Khấu hao I Số khấu hao đã trích tháng trước 85.000.000 40.000.000 35.000.000 10.000.000 II Số khấu hao tăng: 53.850.000 647.500 647.500 TSCĐ dùng ở BPQLDN 5 23.850.000 397.500 397.500 TSCĐ dùng ở BPQLDN 5 30.000.000 250.000 250.000 III Số khấu hao giảm: 15.000.000 125.000 125.000 TSCĐ dùng ở BPQLDN 5 15.000.000 125.000 125.000 IV Số khấu hao phải trích tháng này 85.522.500 40.000.000 35.522.500 10.000.000 Người lập (Ký, họ tên) Mẫu 2.2.2.e: Phiếu chi Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số 02 – TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) PHIẾU CHI Ngày 11 tháng 3 năm 2010 Quyển số: Số: 008169 Nợ: 6421 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Lê Thị Thanh Địa chỉ: Phòng kinh doanh - Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Lý do chi: Chi mua Hóa đơn GTGT Số tiền: 76.000 (Viết bằng chữ):Bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn. Kèm theo ….. chứng từ gốc:….. Ngày 11 tháng 3 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) 2.2.2.2 Kế toán chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Để phản ánh các chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh, kế toán sử dụng TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh. Các TK cấp hai: - TK 6421 – Chi phí nhân viên, chi phí bán hàng - TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng - TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ - TK 6425 – Thuế, phí, lệ phí - TK 6426 – Chi phí dự phòng, chi phí vận chuyển - TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác Khi phát sinh các khoản mục chi phí, kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc phát sinh để ghi nhận chi phí. Ví dụ 4: Ngày 31/3/2009 Xuất quỹ 76.000 VNĐ ( Phiếu chi 8169) cho chị Thanh cán bộ Công ty đi mua hóa đơn GTGT. - Xem phiếu chi số 8169 (Mẫu số 2.2.2.e, trang 47) Kế toán phản ánh chi phí: Nợ TK 6421 76.000 VNĐ Có TK 1111 76.000 VNĐ Và vào Sổ chi phí sản xuất kinh doanh. - Xem Sổ chi phí sản xuất kinh doanh tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S18-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH TK 642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Đơn vị tính: VNĐ Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi nợ TK 642 Số Ngày Tổng số Chia ra CP nhân viên, chi phí bán hàng CP đồ dùng văn phòng CP khấu hao TSCĐ Thuế, phí, lệ phí CP dự phòng, chi phí vận chuyển CP DVMN CP khác bằng tiền 2/3 ….. 31/3 31/3 31/3 HĐ 680 ……. PC 8169 BTTL BTKH 2/3 …… 31/3 31/3 31/3 Trả tiền chi phí vận chuyển cho Ct Safi …………… Chi tiền mua Hóa đơn GTGT Chi lương Nhân viên. Trích khấu hao TSCĐ 111 ….. 111 111 111 330.000 ……. 76.000 10.879.180 35.522.000 ……. 76.000 10.879.180 …….. …… 35.522.000 ….. 330.000 …… …… ….. Cộng 161.264.184 77.181.000 30.000.000 35.522.000 184.116 9.361.214 0 9.015.854 - Sổ này có… trang, đánh số từ trang 01 đến trang… - Ngày mở sổ: … Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2-21: Trích Sổ chi phí sản xuất kinh doanh tháng 3/2010 2.2.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Từ các Chứng từ gốc, kế toán lập Chứng từ ghi sổ và phản ánh vào sổ đăng ký Chứng từ. - Xem Chứng từ ghi sổ số 6610 Biểu số 2-22: Trích Chứng từ ghi sổ số 6610 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S02a-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Số: 6610 Chi phí quản lý kinh doanh tháng 3 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Trả tiền chi phí vận chuyển cho Ct Safi 642 111 330.000 …………… ……. ….. …… ….. Chi tiền mua Hóa đơn GTGT 642 111 76.000 Chi lương Nhân viên 642 111 10.879.180 Trích khấu hao TSCĐ 642 111 35.522.000 Cộng 161.264.184 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên - Xem sổ đăng ký Chứng từ (Biểu số 2-10, trang 25) Từ Chứng từ ghi sổ, kế toán vào Sổ cái TK 642 - Xem sổ cái TK 642 tháng 3/2010 Biểu số 2-23: Trích Sổ cái TK 642 tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S02c-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CÁI Tài khoản: 642 Từ ngày 01/3/2010 đến ngày 31/12/2010 Số dư nợ đầu kỳ: 0 Chứng từ ghi sổ Diễn giãi TK đối ứng Số tiền Ngày Số PS Nợ PS Có 31/3 6610 Chi phí quản lý kinh doanh tháng 3 111 330.000 ……. …… 31/3 6610 Chi phí quản lý kinh doanh tháng 3 111 76.000 31/3 6610 Chi phí quản lý kinh doanh tháng 3 111 10.879.180 31/3 6610 Chi phí quản lý kinh doanh tháng 3 111 35.522.000 31/3 6635 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 642=>911 161.264.184 Tổng phát sinh nợ: 161.264.184 Tổng phát sinh có: 161.264.184 Số dư cuối kỳ: 0 Lập, ngày 31 tháng 03 năm 2010 Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán * Thủ tục kế toán: Khi phát sinh các khoản chi phí tài chính, kế toán căn cứ vào Hóa đơn GTGT, giấy báo có của Ngân hàng ghi nhận chi phí tài chính. * Một số mẫu chứng từ tiêu biểu: HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Liên 2: Giao cho khách hàng) Ngày 10 tháng 03 năm 2010 MẪU SỐ 01/GTKT-3LL MU/2010B 008146 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sản Xuất, Xuất Nhập Khẩu, Dịch Vụ và Đầu Tư Việt Thái Địa chỉ: Số 270 Trường Chinh, Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội Số tài khoản:……. Điện thoại: 04.3852.1965 – 04.3952.1966 Mã số thuế: 0100367509 Người mua: Yong cing industy Co.,ltd Đơn vị: Địa chỉ: 9f, No.906, Daeyoong Technotow 6 th493 – 6, Kasan – Dong Kumcheo Ku seoul 137 – 84s Korea. Số tài khoản:…… Mã số thuế:……. Hình thức thanh toán: TT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền - Cốc tre(#30xh10) Tỷ giá quy đổi : 19.015VNĐ/USD Chiếc 2000,0 1,00 2000USD Cộng tiền hàng Thuế suất thuế GTGT: 5% Tổng cộng tiền thanh toán 38.030.000VNĐ 1.901.500VNĐ 39.931.500VNĐ Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi chín triệu, chín trăm ba mốt nghìn, năm trăm đồng chẵn. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) Mẫu 2.2.3.a: Hóa đơn GTGT Mẫu 2.2.3.b: Giấy báo có BIDV GIẤY BÁO CÓ Số: 1009 Ngày: 24/3/2010 SỐ TÀI KHOẢN: TÊN TÀI KHOẢN: Kính gửi: Công ty TNHH Sản xuất, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Ngân hàng chúng tôi trân trọng thông báo: Tài khoản của của quý khách đã được ghi nợ với nội dung sau: Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải 24/3/2010 2000 USD Giao dịch viên Kiểm soát (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí hoạt động tài chính Khi phát sinh chi phi hoạt động tài chính, căn cứ vào các Chứng từ, kế toán ghi nhận chi phí: Nợ TK 635 Có TK 111, 112, 131 Ví dụ 5: Ngày 23/3/ 2010 Phòng Tài chính – Kế toán nhận được yêu cầu của phòng kinh doanh tổng hợp và phát triển dự án xuất hàng theo hợp đồng 08/PE – LT/2010 của Yong cing industy co.,ltd – Khách Hàn Quốc. Trị giá xuất hàng theo hóa đơn 8146 trị giá 2000USD, tỷ giá ghi sổ: 19,015 tương ứng : 38.030.000VNĐ, hàng thủ công mỹ nghệ. Thủ kho lập hóa đơn GTGT số 8146(3 liên). Công ty Yong cing industy co.,ltd đã nhận đủ số hàng và thanh toán ngay bằng chuyển khoản theo giấy báo có số 1008 ngày 24/3/2010 số tiền 2000USD, tỷ giá giao dịch thực tế: 18.097. Kế toán ghi: Nợ TK 635: 1.836.000 Nợ TK 112: 36.194.000 Có TK 131: 38.030.000 Kế toán vào sổ chi tiết TK 635 và vào bảng tổng hợp chi tiết TK 635. - Xem sổ chi tiết TK 635 tháng 3/2010 Biểu số 2-24: Trích Sổ chi tiết TK 635 tháng 3/2010 Công ty TNHH Sản xuât, Xuất nhập khẩu, Dịch vụ và Đầu tư Việt Thái Mẫu số S20-DNN ( Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 19/04/2006 của Bộ trưởng BTC ) SỔ CHI TIẾT TK 635 Đối tượng: Lỗ tỷ giá hối đoái Tháng 3/2010 Đơn vị tính: VNĐ Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có 17/3 …. 20/3 . GBC 1008 …… GBC1012 17/3 …… 20/3 Số dư đầu kỳ - Lỗ tỷ giá hối đoái do bán hàng cho Yong cing co.,ltd ………….. - Lỗ tỷ giá hối đoái do bán hàng cho San yei co.,ltd 131 ….. 131 1.836.000 …… 1.703.534 ……. 0 0 Cộng số phát sinh 6.203.417 Số dư cuối kỳ 0 0 - Sổ này có… trang, đánh số từ trang 01 đến trang… - Ngày mở sổ: … Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) - Xem bảng tổng hợp chi tiết TK 635 tháng 3/2010 Biểu số 2-25: Trích Bảng tổng hợp chi tiết TK 635 tháng 3/2010 Bảng tổng hợp chi tiết TK 635 Tháng 3 năm 2010 (Đơn vị tính: 1000đ) STT Đối tượng số dư đầu kỳ Số PS trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 Lỗ tỷ giá hối đoái 6.203.417 2 Trả lãi tiền vay 104.000.000 3 Kết chuyển CP hoạt động tài chính 632=> 911 110.203.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26686.doc
Tài liệu liên quan