Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI THANH NHÀN. 3

1.1 Đặc điểm doanh thu, chi phí và xác định kết quả của Công ty cổ phần Đầu tư và Thương Mại Thanh Nhàn. 3

1.1.1 Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn. 3

1.1.2 Đặc điểm doanh thu tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn. 6

1.1.3 Đặc điểm chi phí tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương Mại Thanh Nhàn 7

1.2 Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết quả của Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn. 10

1.2.1 Tổ chức quản lý doanh thu của Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn 10

1.2.2 Tổ chức quản lý chi phí tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn. 11

1.2.3 Tổ chức công tác xác định kết quả tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn 12

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI THANH NHÀN 14

2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu. 14

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu. 18

2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 24

2.2. Kế toán các khoản chi phí. 29

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán. 29

2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 30

2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 31

2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 36

2.2.2 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh. 39

2.2.2.1 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 40

2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 55

CHƯƠNG III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI THANH NHÀN 60

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện. 60

3.1.1 Ưu điểm. 60

3.1.2 Nhược điểm. 62

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện. 64

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn 64

3.2.1 Về bộ máy kế toán. 64

3.2.2 Về công tác quản lý doanh thu, chi phí. 65

3.2.3 Điều kiện thực hiện giải pháp. 68

KẾT LUẬN 69

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 70

 

 

 

doc75 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5607 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vụ: Dịch vụ vận tải bằng taxi 30km đầu tiên. Tháng 12 năm 2010 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Doanh thu chưa thuế (đ) Thuế GTGT (đ) Các khoản giảm trừ (đ) Số hiệu Ngày, tháng … … … … … … … 02/12/2010 49902 02/12/2010 Cước vận chuyển Thanh Nhàn- Thanh Trì(HN) 218.160 21.840 … … … … … … … 2/12/2010 49915 12/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội – Nghệ An 272.700 27.300 … Cộng 235.722.640 23.572.970 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.3: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng – Dịch vụ vận tải bằng taxi Sau 30km đầu tiên Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG Tên sản phẩm, dịch vụ: Dịch vụ vận tải bằng taxi Sau 30km đầu tiên. Tháng 12 năm 2010 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Doanh thu chưa thuế (đ) Thuế GTGT (đ) Các khoản giảm trừ (đ) Số hiệu Ngày, tháng … …. … 2/12/2010 49915 12/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội- Nghệ An 1.701.648 197.652 . ……… …….. Cộng 216.680.538 21.668.765 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.4: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng của công ty tháng 12 năm 2010. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 12 năm 2010 đvt:đ STT Diễn giải Doanh thu chưa thuế Thuế GTGT Các khoản giảm trừ 1 Cước vận chuyển 30km đầu tiên 235.722.640 23.572.970 2 Cước vận chuyển sau 30km đầu tiên 216.680.538 21.668.765 Cộng 452.403.178 45.241.735 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.5: Sổ chi tiết tài khoản 511 – Cước vận chuyển hành khách bằng taxi 30km đầu. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 511 Đối tượng: Vận chuyển hành khách bằng taxi 30km đầu tiên Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có … … … 02/12/2010 49902 02/12/2010 Cước vận chuyển Thanh Nhàn- Thanh Trì(HN) 111 218.160 … … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội-Nghệ An 131 272.700 … … … 31/12/2010 - Kết chuyển doanh thu thuần 911 235.722.640 x x Cộng 235.722.640 235.722.640 x x Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.6: Sổ chi tiết tài khoản 511 – Cước vận chuyển sau 30km đầu. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 511 Đối tượng: Cước vận chuyển sau 30Km đầu Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có … … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội-Nghệ An 131 1.701.648 … … … Cộng x 216.680.538 216.680.538 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) 2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu Tài khoản sử dụng: Để theo dõi các khoản doanh thu bán hàng tại Công ty, kế toán sử dụng TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Đồng thời với kế toán chi tiết, các khoản doanh thu phát sinh tại Công ty cổ phần tư Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn sẽ được theo dõi tổng hợp trên các sổ tổng hợp của hình thức Nhật ký chung: Khi phát sinh các khoản doanh thu bán hàng, nhân viên kế toán tổng hợp căn cứ vào các chứng từ gốc để ghi vào Sổ Nhật ký chung (mẫu S03a-DNN) theo trình tự thời gian. Cuối kỳ, tổng hợp số liệu vào Sổ cái tài khoản 511 (mẫu S03b-DNN). Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên Sổ cái này để ghi vào Bảng cân đối số phát sinh và Báo cáo tài chính. Biểu 2.7: Sổ nhật ký chung. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2010 Đvt: đ Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải ĐGSC STT dòng Số hiệu TKĐƯ Số phát sinh Số Ngày, tháng Nợ Có ……. 02/12/2010 49902 02/12/2010 Cước vận chuyển Thanh Nhàn-Thanh Trì x x 111 511 3331 240.000 218.160 21.840 … … … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội- Nghệ An x x 131.B13 511 3331 2.172.000 1.974.348 197.652 … ……… Cộng x x x 497.644.913 497.644.913 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Ký, đóng dấu) Biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 511. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14-09-2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng 12 năm 2010 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Số hiệu: TK 511 Đvt: đ Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TKĐƯ Số tiền Số Ngày, tháng Trang sổ TT dòng Nợ Có Số dư đầu năm 0 ….. …. ……. 02/12/2010 49902 02/12/2010 Cước vận chuyển Thanh Nhàn-Thanh Trì(HN) 111 218.160 … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Cước vận chuyển Hà Nội- Nghệ An 131 1.974.348 31/12/2010 Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 911 452.403.178 Cộng số phát sinh - Số dư cuối năm x x x x x x 452.403.178 x 452.403.178 x Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Ký, đóng dấu) 2.2. Kế toán các khoản chi phí. 2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán. Giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần tư Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn được theo dõi chi tiết theo từng nhóm sản phẩm, dịch vụ. Khi hoàn thành việc cung cấp sản phẩm - dịch vụ cho khách hàng, kế toán tổng hợp sẽ lập Bảng tính giá thành cho từng sản phẩm - dịch vụ. Từ đó vào các Sổ chi tiết và sổ tổng hợp theo trình tự sau: Chứng từ gốc Sổ nhật ký chung Sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Sổ chi tiết tài khoản 632 Sổ cái TK 632 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán; Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình hạch toán giá vốn tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Ghi chó: Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ Đối chiếu 2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán - Các chứng từ Công ty sử dụng để làm căn cứ ghi sổ Chi phí giá vốn hàng bán: Bảng tính giá thành sản phẩm - dịch vụ, Biên bản thanh lý hợp đồng. Một số mẫu chứng từ tiêu biểu của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và thương mại Hà Nội: Biểu 2.9: Bảng tính giá thành sản phẩm - dịch vụ: vận chuyển trong 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Tháng 12 năm 2010 Số: TG02-TKKT Tên sản phẩm, dịch vụ: Vận chuyển hành khách bằng taxi mỗi Km trong 30km đầu Đơn vị:đ Chỉ tiêu Tổng tiền Chia ra NCTT NVL CP chung Chi phí SXKD phát sinh trong mỗi km trong 30km đầu tiên 5.817 1.842 2.542 1.433 Người lập (Đã ký) Ngày 1 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.10: Bảng tính giá thành sản phẩm - dịch vụ: vận chuyển sau 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Tháng 12 năm 2010 Số: TG02-TKKT Tên sản phẩm, dịch vụ: Vận chuyển hành khách bằng taxi mỗi Km sau 30km đầu Đơn vị:đ Chỉ tiêu Tổng tiền Chia ra NCTT NVL CP chung Chi phí SXKD phát sinh trong mỗi km trong 30km đầu tiên 4.627 1.498 1.903 1.226 Người lập (Đã ký) Ngày 1 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) 2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán - Khi hợp đồng kinh tế hoàn thành và bàn giao sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng, nhân viên kế toán tổng hợp căn cứ vào Bảng tính giá thành sản phẩm - dịch vụ, Biên bản thanh lý hợp đồng để phản ánh giá vốn hàng bán, ghi vào Sổ chi tiết giá vốn hàng bán và Sổ chi tiết tài khoản 632. Cuối kỳ, tổng hợp số liệu để ghi vào Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán. - Các sổ chi tiết sử dụng: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán, Sổ chi tiết tài khoản 632 (Theo dõi chi tiết theo từng nhóm sản phẩm, dịch vụ) - Ví dụ một số Sổ chi tiết giá vốn hàng bán, Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán của Công ty Biểu 2.11: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán - Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển trong 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 12 năm 2010 Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển hành khách trong 30km đầu tiên Đơn vị: đồng (đ) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung Tổng tiền Chia ra Số Ngày, tháng NCTT NVL CP chung … … … … … … ... … 02/12/2010 49902 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Thanh Nhàn- Hà Nội 139.608 44.208 61.008 34.392 … … … 02/12/2012 49915 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An 174.510 55.260 76.260 42.990 … … … … … … …. Cộng 150.846.930 47.766.898 65.919.356 37.160.676 Người lập (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.12: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán - Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển sau 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 12 năm 2010 Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển hành khách trong 30km đầu tiên Đơn vị: đồng (đ) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung Tổng tiền Chia ra Số Ngày, tháng NCTT NVL CP chung … … … 02/12/2012 49915 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An 1.082.718 350.532 445.302 286.884 … … … Cộng 137.868.653 44.635.237 56.702.841 36.530.575 Người lập (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.13: Sổ chi tiết tài khoản 632 - Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632 Đối tượng: vận chuyển hành khách 30km đầu Đơn vị: đ Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có … … … … … … … … … 02/12/2010 49902 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Thanh Nhàn- Thanh Trì(HN) 154 139.608 ……… …………. 02/12/2010 49915 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An 154 174.510 31/12/2009 - Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911 911 150.846.930 x x Cộng phát sinh Số dư x x 150.846.930 150.846.930 x x Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.14: Sổ chi tiết tài khoản 632 - Nhóm sản phẩm, dịch vụ: vận chuyển sau 30km đầu Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632 Đối tượng: vận chuyển hành khách sau 30km đầu Đơn vị: đ Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có … … … … … … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An 154 1.082.718 … … … 31/12/2009 - Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911 911 137.868.653 x x Cộng phát sinh Số dư x x 137.868.653 137.868.653 x x Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.15: Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán tháng 12 năm 2010. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 12 năm 2010 Đvt: đ STT Nhóm sản phẩm, dịch vụ Tổng Chia ra NCTT NVL CP chung 1 Vận chuyển hành khách 30km đầu 150.846.930 47.766.898 65.919.356 37.160.676 2 Vận chuyển hành khách sau 30km đầu 137.868.653 44.635.237 56.702.841 36.530.575 Cộng 288.715.583 92.402.135 122.622.197 73.691251 Người lập (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán Tài khoản sử dụng: TK 632- Giá vốn hàng bán. Căn cứ vào các chứng từ gốc, nhân viên kế toán tổng hợp ghi vào Sổ Nhật ký chung (mẫu S03a-DNN) theo trình tự thời gian. Cuối kỳ, tổng hợp số liệu vào Sổ cái tài khoản 632(mẫu S03b-DNN). Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên Sổ cái này để ghi vào Bảng cân đối số phát sinh và Báo cáo tài chính. Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung tháng 12 năm 2010. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ48/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2010 Đvt: đ Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi Sổ cái STT dòng Số hiệu TKĐƯ Số phát sinh Số Ngày, tháng Nợ Có …………. 02/12/2010 49902 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Thanh Nhàn- Thanh Trì(HN) x x 632 154 139.608 139.608 … 02/12/2010 499015 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An x x 632 154 1.257.228 1.257.228 ……………… 31/12/2009 Kết chuyển giá vốn hàng bán x x 911 632 288.715.583 288.715.583 Cộng 288.715.583 288.715.583 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Ký, đóng dấu) Biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 632. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ48/2006/QĐ của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TK 632 Năm 2010. Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Đvt: đ Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC TKĐƯ Số tiền Số Ngày, tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có Số dư đầu năm 0 ……….. 02/12/2010 49902 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Thanh Nhàn- Thanh Trì(HN) x x 154 139.608 … … … … 02/12/2010 49915 02/12/2010 Vận chuyển hành khách Hà Nội- Nghệ An x x 154 1.257.228 …………… 31/12/2009 Kết chuyển giá vốn hàng bán x x 911 288.715.583 Cộng số phát sinh Số dư cuối năm x x x x x x 288.715.583 288.715.583 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Ký, đóng dấu) 2.2.2 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh. Để thúc đẩy quá trình bán hàng và vận hành bộ máy quản lý, điều hành các hoạt động của công ty một cách bình thường thì phải phát sinh các chi phí như chi phí điện, nước, khấu hao,… Các chi phí này được tập hợp và theo dõi chặt chẽ nhằm xác định chính xác tổng chi phí quản lý kinh doanh mà Công ty đã chi ra trong năm, từ đó xác định kết quả kinh doanh mà công ty đạt được trong năm một cách trung thực nhất. Vì vậy, tại phòng kế toán – tài vụ của công ty đã tổ chức thu thập chứng từ và hạch toán chi phí quản lý kinh doanh theo trình tự sau: Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình hạch toán chi phí kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Chứng từ gốc Sổ nhật ký chung Sổ chi tiết chi phí kinh doanh. Sổ chi tiết tài khoản 642. Sổ cái TK 642 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Bảng tổng hợp chi tiết chi phí kinh doanh; Ghi chó: Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ Đối chiếu 2.2.2.1 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp * Chứng từ và thủ tục kế toán. Chứng từ sử dụng: + Phiếu xuất kho. + Bảng tính và phân bổ tiền lương, các khoản trích theo lương. + Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. + Phiếu chi, Giấy báo Nợ, Hoá đơn GTGT,… - Quy trình luân chuyển chứng từ: Khi phát sinh các chi phí quản lý doanh nghiệp như chi phí điện, các khoản phải trả, tiền lương,…, các cá nhân và phòng ban liên quan có trách nhiệm thu thập và giao lại các chứng từ (hoá đơn, biên lai….) cho phòng kế toán – tài vụ để theo dõi, quản lý và tổ chức hạch toán các khoản chi phí này. Một số mẫu chứng từ tại Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn : HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) Liên 2: Giao khách hàng Thùng số : 00235 Mẫu số: 01GTKT2/002 Ký hiệu: AA/11P Số: 1259804 TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI Số 1 – Giang Văn Minh – Ba Đình – Hà Nội MST: 0100109106 Số TK: …………………….Tại ngân hàng: …………….............. Đơn vị thu:…………………………………………………………………………………. Tên khách hàng:…Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn MST: 0102799423 Tên đơn vị:…………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ….Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội Số thuê bao: 0977.988.222…………Kỳ cước: T11/2010 Số hợp đồng:………………………..Hình thức thanh toán: TM STT DIỄN GIẢI MÃ DV TIỀN DV THUẾ SUẤT (%) TIỀN THUẾ CỘNG a b c 1 2 3=1x2 4=1+3 Cước điện thoại T11/2010 275.116 10% 27.512 302.628 CỘNG: TỔNG TIỀN THANH TOÁN: 302.628 SỐ TIỀN VIẾT BẰNG CHỮ: Ba trăm lẻ hai nghìn sáu trăm hai mươi tám đồng Cộng tiền hàng: 275.116 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 27.512 Tổng cộng thanh toán: 302.628 Ngày…tháng…năm 2010 Người nộp tiền (Ký, ghi rõ họ, tên) Ngày 17 tháng 12 năm 2010 Nhân viên giao dịch (Ký, ghi rõ họ, tên) Biểu 2.18: Hóa đơn GTGT ( cước điện thoại) Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT( chi phí tiếp khách) HÓA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT – 3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG TK/2010B Liên 2: Giao khách hàng Số: 0125358 Ngày 17 tháng 12 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Huyền thoại Bia IMI Địa chỉ: Số 4, Vũ Ngọc Phan, Phường Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: ………………MST: 0102201347 Họ tên người mua hàng: Lâm Viết Hưng Tên đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92,phố Bùi Ngọc Dương, Q. HBT, Hà Nội Hình thức thanh toán: TM MST: 0102799423 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 Ăn uống 1.634.000 Cộng tiền hàng: 1.634.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:163.400 Tổng cộng thanh toán 1.797.400 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu bảy trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) Biểu 2.20: Phiếu chi số PC12652 Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội PHIẾU CHI Số PC12652 Ngày 21 tháng 12 năm 2010 Nợ TK 642 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Kim Thi Địa chỉ: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Lý do chi: Chi tiền mua văn phòng phẩm. Số tiền: 550.000đ (Viết bằng chữ): Năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./ Kèm theo: ……….chứng từ gốc. Ngày 20 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Thủ quỹ (Đã ký) Người lập phiếu (Đã ký) Người nhận tiền (Đã ký) Biểu 2.21: Phiếu chi số PC12659 Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội PHIẾU CHI Số PC12659 Ngày 23 tháng 12 năm 2010 Nợ TK 642 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Kim Thi Địa chỉ: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Lý do chi: Chi trả tiền mua nước uống Số tiền: 15.000đ (Viết bằng chữ): Mười lăm nghìn đồng chẵn./ Kèm theo: ……….chứng từ gốc. Ngày 23 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Thủ quỹ (Đã ký) Người lập phiếu (Đã ký) Người nhận tiền (Đã ký) Biểu 2.22: Phiếu chi số PC12685 Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội PHIẾU CHI Số PC12685 Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Nợ TK 642 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Kim Thi Địa chỉ: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Lý do chi: Chi tiền thưởng tết dương lịch Số tiền: 300.000đ (Viết bằng chữ): Ba trăm nghìn đồng chẵn./ Kèm theo: ……….chứng từ gốc. Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Thủ quỹ (Đã ký) Người lập phiếu (Đã ký) Người nhận tiền (Đã ký) Biểu 2.23: Trích Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Bộ phận:………………….. Mẫu số: 06-TSCĐ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số:……….. BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 12 năm 2010 STT Chỉ tiêu Năm sử dụng Nơi sử dụng TK627 TK 642 Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao A B 1 2 3 4 5 1 I- Số KH trích tháng trước - Laptop Sony Vaio - ….. 2 … 17.880.000 … 745.000 745.000 2 II- Số KH TSCĐ tăng trong tháng … … … …. … 3 III- Số KH TSCĐ giảm trong tháng … … … … 4 IV- Số KH trích tháng này (I+II-III) … … …. … …. Cộng x …. … ….. 19.192.874 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu 2.24: Phiếu chi số PC12686 Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội PHIẾU CHI Số PC12686 Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Nợ TK 642 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Kim Thi Địa chỉ: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Lý do chi: Chi tiền đổ mực máy in Số tiền: 235.000đ (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn./ Kèm theo: ……….chứng từ gốc. Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Thủ quỹ (Đã ký) Người lập phiếu (Đã ký) Người nhận tiền (Đã ký) Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp. Hàng ngày, khi các chi phí về quản lý doanh nghiệp phát sinh, kế toán tổng hợp căn cứ vào các chứng từ gốc để phản ánh chi phí quản lý doanh nghiệp và ghi vào Sổ chi tiết chi phí kinh doanh – CPQLDN và Sổ chi tiết tài khoản 642. Cuối kỳ, tổng hợp số liệu để ghi vào Bảng tổng hợp chi tiết chi phí kinh doanh. Biểu 2.25: Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp. Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QuẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tháng 12 Năm 2010 Đơn vị: đ Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung Tổng Chia ra Số Ngày, tháng Nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí khác … … … …. … … … 17/12/2010 59804 17/12/2010 Cước điện thoại 275.116 275.116 17/12/2010 25358 17/12/2010 Chi phí tiếp khách 1.634.000 1.634.000 … … … … … … … 21/12/2010 PC12652 21/12/2010 Chi mua văn phòng phẩm 550.000 550.000 23/12/2010 PC12659 23/12/2010 Nước uống 15.000 15.000 … … … … … … … 30/12/2010 PC12685 30/12/2010 Tiền thưởng cho nhân viên 300.000 300.000 30/12/2010 PC12686 30/12/2010 Chi đổ mực máy in 235.000 235.000 31/12/2010 31/12/2010 Phân bổ khấu hao 19.192.874 … … … … … … … Cộng 64.693.655 33.623.319 19.192.874 11.877.462 Người lập (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán trưởng (Đã ký) Biểu 2.26: Sổ chi tiết tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S38-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14-09-2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 642 Đối tượng: Chi phí quản lý doanh nghiệp Đvt:đ Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày,tháng Nợ Có Nợ Có …….. 17/12/2010 59804 17/12/2010 Cước điện thoại 111 275.116 17/12/2010 25358 17/12/2010 Chi phí tiếp khách 111 1.634.000 … … … … … … 21/12/2010 PC12652 21/12/2010 Chi mua văn phòng phẩm 111 550.000 … … … ……. … … 30/12/2010 PC12685 30/12/2010 Chi thưởng tết 334 300.000 30/12/2010 PC12686 30/12/2010 Chi tiền đổ mực máy in 111 235.00 … … … … … … 31/12/2009 Kết chuyển chi phí QLDN sang TK 911 64.693.655 Cộng số phát sinh x 64.693.655 64.693.655 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) * Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp. Để theo dõi các chi phí quản lý doanh nghiệp, nhân viên kế toán tổng hợp căn cứ vào các chứng từ gốc để ghi vào Sổ Nhật ký chung (mẫu S03a-DNN) theo trình tự thời gian. Cuối kỳ, tổng hợp số liệu vào Sổ cái tài khoản 642 (mẫu S03b-DNN). Cuối năm, căn cứ vào số liệu trên Sổ cái này để ghi vào Bảng cân đối số phát sinh và Báo cáo tài chính. Biểu 2.27: Trích Sổ nhật ký chung- Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14-09-2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2010 Đvt: đ Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi Sổ cái TT dòng TKĐƯ Số phát sinh Số Ngày, tháng Nợ Có ……. 17/12/2010 59804 10/12/2010 Cước điện thoại 642 111 275.116 275.116 … … … …. 2112/2010 PC12652 20/12 Chi mua văn phòng phẩm 642 111 550.000 550.000 …… … 31/12/2010 Kết chuyển chi phí QLKD sang TK 911 911 642 64.693.655 64.693.655 …… Cộng x x x 64.693.655 64.693.655 Người ghi sổ (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Giám đốc (Ký, đóng dấu) Biểu 2.28: Sổ cái tài khoản 642 Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Nhàn Địa chỉ: Số 92, phố Bùi Ngọc Dương, P. Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc112537.doc