MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM (AVA) 2
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (AVA) 2
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (AVA) 2
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 4
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 5
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Việt Nam 6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KÊ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM 7
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 7
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: 7
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác 13
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu: 17
2.2. Kế toán chi phí 21
2.2.1. Kế toán chi phí sản xuất chung 21
2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 21
2.2.1.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất chung 25
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về chi phí sản xuất chung 30
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng 32
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32
2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 32
2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 34
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 36
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 36
2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp 38
2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp 42
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính 44
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 44
2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính 46
2.3. Kế toán kết quả kinh doanh: 48
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 48
2.3.2. Kế toán chi tiết xác định kết quả kinh doanh: 48
2.3.3. Kế toán tổng hợp xác định kết quả: 50
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM 52
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện 52
3.1.1. Ưu điểm 53
3.1.2- Nhược điểm 55
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 56
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty TNHHTư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 57
KẾT LUẬN 65
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 66
74 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2291 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-------------------------------
2. Phụ cấp lưu trú: 100.000 đ-----------------------------------------------------------------
Tổng số ngày công tác: 04---------------------------------------------------------------------
Thời gian lưu trú được hưởng cấp: 04--------------------------------------------------------
Số tiền được thanh toán là: 1.520.000 đ------------------------------------------------------
(Bằng chữ: Một triệu năm trăm hai mươi ngàn đồng chẵn------------------------------)
Hà nội, ngày 05 tháng 04 năm 2010
NGƯỜI ĐI CÔNG TÁC TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
- Bảng chấm công.
- Thông báo tiền đóng BHXH.
- Hóa đơn thuê phòng, ăn uống, vé tàu xe, vé cầu phà, hóa đơn mua xăng….
- Giấy đề nghị tạm ứng.
- Phiếu chi.
Thủ tục kế toán:
Từ những chứng từ kế toán phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất chung kế toán tập hợp vào các chứng từ ghi sổ để từ đó lên sổ chi tiết tài khoản 627 và sổ cái tài khoản này.
Quy trình ghi sổ Chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 2-2: Quy trình chi phí sản xuất chung
Chứng từ, hóa đơn chi phí …
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết TK 6271, 6272…, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
Sổ Cái TK 627
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 2-3: Sơ đồ hạch toán TK 627
Chi phí ăn ở, đi lại của kiểm toán viên khi công tác
Tạm ứng cho kiểm toán viên đi công tác
Tiền lương và các khoản phụ cấp, trích các khoản theo lương của kiểm toán viên
Thuế GTGT
TK 627
TK 133
TK 111, 112, 331
TK 141
TK 334, 338
2.2.1.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung bao gồm: Chi phí nhân viên kiểm toán; chi phí ăn ở,đi lại… gọi chung là chi phí mua ngoài.
Tài khoản này được chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2 theo từng loại chi phí:
TK 6271 –Chi phí lương nhân viên kiểm toán
TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278 – Chi phí bằng tiền khác
Trong đó, chi phí lương nhân viên kiểm toán gồm lương cơ bản và lương kinh doanh.
Lương nhân viên kiểm toán dựa trên mức lương tối thiểu và hệ số.
Biểu 2.12: Bảng thanh toán tiền lương cơ bản của phòng nghiệp vụ 5 tháng 04/2009
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG PHÒNG NGHIỆP VỤ 5
THÁNG 04/2009
Đơn vị: Đồng
STT
Họ và tên
Thâm niên
Hệ số
Lương trên hệ số
Phụ cấp chức vụ
Lương thực lĩnh
Ký nhận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) =(4 x 5 + 6)
(8)
1.
Nguyễn Viết Long (trưởng phòng)
Trên 10 năm
4
2.200.000
1.000.000
9.800.000
2.
Vũ Đình Lâm
Trên 10 năm
4
2.200.000
0
8.800.000
…..
….
….
…
….
….
….
6.
Nguyễn Hoàng Lan
7-10 năm
3
2.200.000
0
6.600.000
…
….
…
…
…
…
…
10.
Bùi Thùy Dương
1 –3 năm
1
2.200.000
0
2.200.000
..
…
…
…
…
…
…
Tổng cộng
121.000.000
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Ngoài lương cơ bản nhân viên của công ty còn nhận lương kinh doanh.
Biểu 2.13: Bảng lương kinh doanh
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ
KIỂM TOÁN VIỆT NAM
BẢNG LƯƠNG KINH DOANH
Hợp đồng số 149/HĐKT- NV5
Tên khách hàng: Công ty CP Sông Đà Cao Cường
Địa chỉ: Số 2 –Sùng Yên – Phả Lại – Chí Linh – Hải Dương
Giá trị hợp đồng: 50.000.000 đ
Tổng lương được hưởng: 20% x 50.000.000 đ = 10.000.000 đ
Đơn vị: Đồng
STT
Chức danh
Họ, tên
Phòng
Hệ số
Tiền
Chữ ký
1.
Trưởng nhóm kiểm toán
Nguyễn Đức Cường
NV5
0.5
5.000.000
2.
Trợ lý kiểm toán
Nguyễn Hoàng Lan
NV5
0.25
2.500.000
3.
Trợ lý kiểm toán
Đinh Đoan Trang
NV5
0.25
2.500.000
Tổng cộng
1
10.000.000
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Dựa trên các phiếu chi tiền, bảng chấm công, hóa đơn, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đi đường … hàng ngày kế toán tiến hành nhập số liệu vào chứng từ ghi sổ và các sổ chi tiết TK Chi phí sản xuất chung.
Dưới đây em xin trích dẫn Sổ chi tiết TK 6271
Biểu 2.14.: Sổ chi tiết 6271
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí sản xuất chung- Lương nhân viên kiểm toán
Số hiệu: 6271
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
tháng
SH
T. kê
Nợ
Có
BC0401
29/04
Lương cơ bản Bùi Thùy Dương
07
3341
12
2.200.000
…
…
…
…
…
…
…
BC0434
29/04
Lương kinh doanh Nguyễn Đức Cường
07
3341
12
5.000.000
…
…
…
…
…
…
…
KTK70
29/04
Kết chuyển chi phí
10
911
10
654.290.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
654.290.000
654.290.000
Lũy kế
2.900.500.000
2.900.500.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Với TK 6277- Chi phí dịch vụ mua ngoài, kế toán tập hợp chứng từ mua ngoài liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ để vào chứng từ ghi sổ và sổ chi tiết.
Ví dụ:
Biểu 2.15: Mẫu hóa đơn
Hóa đơn GTGT
Mẫu số: 01GTKT – 3LL
Liên 2 (Hóa đơn mua hàng)
Ký hiệu: BK/2008 B
Ngày 04/04/2009
Số 0047/01
Đơn vị bán hàng: Khách sạn Phả Lại
Địa chỉ bán hàng: Số 300 Thị trấn Phả Lại – Chí Linh – Hải Dương
Điện thoại: 0323579684
Mã số thuế: 0801785903
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Tư vấn kế toán và kiểm toán Việt Nam
Địa chỉ: 160 Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: 04 38689566
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0102051074
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
1
Ăn ở
VN đồng
1
1.000.000
1.000.000
Cộng tiền hàng: 1.000.000 đ
Thuế suất:10% Tiền thuế GTGT:100.000 đ
Tổng cổng tiền thanh toán: 1.100.000 đ
Số viết bằng chữ: Một triệu một trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.16: Sổ chi tiết TK 6277
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí sản xuất chung- Chi phí dịch vụ mua ngoài
Số hiệu: 6277
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
tháng
SH
T. kê
Nợ
Có
PC 145
01/04
Tiền vé máy bay Điện Biên
08
1111
02
1.800.000
PC 157
01/04
Tiền Taxi Nội Bài
08
1111
02
250.000
…
…
…
…
…
…
…
PC 189
05/04
Tiền ăn ở Khách sạn Phả Lại
08
1111
02
1.000.000
…
…
…
…
…
….
…
PC342
29/04
Tiền ăn ở Khách sạn Sài Gòn
08
1111
02
1.500.000
…
…
…
…
…
…
…
…
KTK60
29/04
Kết chuyển chi phí
10
911
10
356.260.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
356.260.000
356.260.000
Lũy kế
1.356.000.000
1.356.000.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trong tháng không phát sinh Chi phí sản xuất chung – Chi phí bằng tiền khác
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về chi phí sản xuất chung
Hàng ngày, kế toán tập hợp các chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất chung vào chứng từ ghi sổ.
Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ Chi phí sản xuất chung
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ
TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 1296 TC/QĐ/CĐKTNgày 31 tháng12 năm 1996 của
Bộ Tài Chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 000155
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
BC041
29/04
Lương cơ bản nhân viên kiểm toán Bùi Thùy Dương
6271
3341
2.200.000
BC042
29/04
Lương cơ bản nhân viên kiểm toán Nguyễn Hoàng Lan
6271
3341
6.600.000
…
…
…
…
…
..
BC0434
29/09
Lương kinh doanh Nguyễn Đức Cường
6271
3341
5.000.000
BC0435
29/04
Lương kinh doanh Nguyễn Hoàng Lan
6271
3341
2.500.000
…
…
…
…
…
…
PC 342
29/04
Tiền ăn ở khách sạn Sài Gòn
6277
1111
1.500.000
….
…
….
….
….
…
Tổng cộng
325.247.000
Kèm theo 86 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Biểu 2.18: Sổ cái TK 627
Công ty TNHH Tư vấn Kế toánvà kiểm toán Việt Nam
160 – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Mẫu số: S05 – TT
Ban hành theo QĐ: 1269/TC/QĐ/CĐKT Ngày 31/12/1996 của Bộ Tài Chính
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2009 đến ngày 29/04/2009
Tài khoản:Chi phí sản xuất chung
Số hiệu: 627
Đơn vị: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
T. kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
SH
T.kê
Nợ
Có
000126
05/04
Tiền thuê phòng khách sạn Phả lại
05
141
05
600.000
000126
05/04
Tiền ăn uống tại khách sạn Phả lại
05
141
05
1.000.000
……
…
…..
….
….
…
…
000155
29/04
Lương cơ bản
07
3341
07
2.200.000
…
…
…
…
…
…
…
000155
29/04
Lương kinh doanh
07
3341
07
5.500.000
…
…
…
…
…
…
…
000156
29/04
Kết chuyển chi phí
09
911
09
1.010.550.000
Số dư đầu kỳ
0
0
Số phát sinh trong kỳ
1.010.550.000
1.010.550.000
Số lũy kế
4.264.000.000
4.264.000.000
Số dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của các yếu tố phục vụ cho quá trình quảng bá thương hiệu công ty và tạo mối quan hệ để ký kết hợp đồng. Những chi phí này phát sinh ít trong doanh nghiệp kiểm toán. Nếu ta biết sử dụng hợp lý các khoản chi phí bán hàng này sẽ giúp cho doanh nghiệp đẩy mạnh việc tiêu thụ các sản phẩm dịch vụ, ký kết được thêm nhiều hợp đồng và tăng giá trị của mỗi hợp đồng, ngày càng nâng cao vị trí của mình trong ngành kiểm toán và tăng thị phần của doanh nghiệp trên thi trường.
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ kế toán:
- Hợp đồng quảng cáo
- Hóa đơn ăn uống, đi lại…
Thủ tục kế toán:
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm dịch vụ trong kỳ. Khi nhận được hóa đơn thanh toán tiền hợp đồng quảng cáo, tiền ăn uống đi lại liên quan đến việc tiếp khách … kế toán phân loại chứng từ liên quan tới chi phí bán hàng để phản ánh vào chứng từ ghi sổ rồi sổ chi tiết và sổ cái TK 641.
2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng
TK 641 – Chi phí bán hàng không có tài khoản cấp 2.
Biểu 2.19: Sổ chi tiết TK 641
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
SH
T. kê
Nợ
Có
PC125
01/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
220.000
PC 151
03/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
300.000
…
…
…
…
…
…
…
PC 167
05/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
330.000
PC 168
05/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
400.000
…
…
…
…
…
…
…
PC 190
29/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
250.000
KTK52
29/04
Kết chuyển tháng 04
10
911
10
10.255.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
10.255.000
10.255.000
Lũy kế
30.375.000
30.375.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng
Biểu 2.20: Chứng từ ghi sổ số 000154
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ
TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 1296 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 31 tháng12 năm 1996 của Bộ Tài Chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 000154
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
NT
Nợ
Có
PC177
29/04
Chi phí tiếp khách
641
1111
300.000
PC178
29/04
Chi phí tiếp khách
641
1111
200.000
PC179
29/04
Chi phí tiếp khách
641
1111
350.000
…
…
…
…
…
…
PC184
29/04
Sủa biển quảng cáo của công ty
641
1111
250.000
PC185
29/04
Chi phí tiếp khách
641
1111
500.000
PC186
29/04
Chi phí tiếp khách
641
1111
150.000
.
…
….
….
….
…
Tổng cộng
5.525.000
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Các chứng từ kế toán dùng để lập Chứng từ ghi sổ, căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ Cái.
Biểu 2.21: Sổ cái TK 641
Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và kiểm toán Việt Nam
160 – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Mẫu số: S05 – TT
Ban hành theo QĐ: 1269/TC/QĐ/CĐKT Ngày 31/12/1996 của Bộ Tài Chính
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2009 đến ngày 29/04/2009
Tài khoản:Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đơn vị: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
T. kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Số hiệu
T.kê
Nợ
Có
000137
05/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
200.000
0001377
05/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
220.000
……
….
…..
….
….
…
…
000154
29/04
Chi phí sửa biển quảng cáo
08
1111
02
250.000
…
…
…
…
…
…
…
000154
29/04
Chi phí tiếp khách
08
1111
02
500.000
…
…
…
…
…
…
…
000156
29/04
Kết chuyển chi phí
09
911
09
10.255.000
Số dư đầu kỳ
0
0
Số phát sinh trong kỳ
10.255.000
10.255.000
Số lũy kế
30.375.000
30.375.000
Số dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Cũng giống như Chi phí sản xuất chung và Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng được cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính và những chi phí phục vụ chung cho toàn bộ công ty. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm nhân viên quản lý, chi phí công cụ dụng cụ được dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định và chi phí khác bằng tiền như tiền điện, tiền mạng internet, tiền fax ….
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ kế toán:
- Bảng tiền lương nhân viên quản lý (Giám đốc, kế toán, lễ tân, bảo vệ … )
- Hóa đơn tiền điện, internet, fax…
- Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ
- Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
- …
Thủ tục kế toán:
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán tập hợp vào chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết TK 642 và sổ cái TK 642.
Trình tự hạch toán Chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty thực hiện theo sơ đồ sau:
TK 334, 338
TK 111, 112, 141, 331,133
TK 627
Chi phí phát sinh nhỏ hơn chi phí trích trước
Trích trước chi phí sủa chữa TSCĐ
TK 335
Xuất vật tư, công cụ, dụng cụ phục vục cho quản lý
Chi phí điện, nước, fax, internet, điện thoại và thuế GTGT dịch vụ mua ngoài
Tiền lương và các khoản phụ cấp, trích các khoản theo lương của nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 214
TK 153
Sơ đồ 2-4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642 được chi tiết thành 7 tài khoản chi tiết:
TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425 – Thuế, phí, lệ phí
TK 6426 – Chi phí dự phòng
TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác
Với chi phí khấu hao, doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
Thời gian sử dụng
Nguyên giá TSCĐ
Mức trích khấu hao TSCĐ 1 năm
=
Mức trích khấu hao 1 tháng = Mức trích khấu hao TSCĐ 1năm/12
Biểu 2.22: Bảng trích khấu hao
BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 04 năm 2009
Đơn vị: Đồng
\STT
Tên tài sản
Bộ phận sử dụng
Mã DV
Nguyên giá
Khấu hao lũy
kế 01/04/09
Khấu hao
tháng 4
Khấu hao lũy
kế 30/04/09
1
Nhà văn phòng
Toàn công ty
CT
5.000.000.000
1.875.000.000
20.833.333
1.895.833.333
2
Máy phát điện 3 pha
Toàn công ty
CT
438.000.000
238.705.133
15.832.484
254.537.617
…
…
…
…
…
…
…
…
6
Bàn họp
Ban Giám đốc
BG
21.000.000
4.200.000
350.000
4.550.000
7
Ô tô Civic
Giám đốc
BG
623.500.000
62.350.000
5.195.833,3
67.545.833,3
…
…
…
…
…
…
…
…
b
Tổng cộng
12.323.500.000
3.872.000.133
70.354.420
3.942.354.553
Hà Nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Hàng ngày kế toán tập hợp các chứng từ phát sinh tập hợp vào chứng từ ghi sổ.
Kế toán mở sổ chi tiết cho từng tiểu khoản của TK cấp 2 hoặc cho TK 642 tùy theo yêu cầu của quản lý. Dưới đây em xin trích dân sổ chi tiết TK 6421 và TK 6427.
Biểu 2.23: Sổ chi tiết TK 6421
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí Quản lý doanh nghiệp – chi phí nhân viên quản lý
Số hiệu: 6421
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
SH
T. kê
Nợ
Có
BC0470
29/04
Lương Giám đốc
10
3341
12
10.000.000
BC0471
29/04
Lương trưởng phòng Hành chính
10
3341
12
3.500.000
BC0472
29/04
Lương kế toán trưởng
10
3341
12
3.500.000
…
…
….
…
…
…
….
BC0479
29/04
Lương văn thư
10
3341
12
2.600.000
BC0480
29/04
Lương bảo vệ
10
3341
12
2.000.000
…
…
….
…
…
…
….
KTK52
29/04
Kết chuyển chi phí tháng4
09
911
09
25.837.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
25.837.000
25.837.000
Lũy kế
103.348.000
103.348.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Biểu 2.24: Sổ chi tiết TK 6427
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí Quản lý doanh nghiệp – chi phí dịch vụ mua ngoài
Số hiệu: 6427
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
SH
T. kê
Nợ
Có
PC200
29/04
Tiền điện tháng 4
10
1111
02
5.467.000
PC201
29/04
Tiền internet tháng 4
10
1111
02
500.000
PC202
29/04
Tiền nước tháng 4
10
1111
02
350.000
…
…
…
….
…
…
…
….
PC311
29/04
Tiền đổ mực yên
10
1111
02
200.000
PC312
29/04
Tiền thuê lao công
10
1111
02
100.000
…
…
…
….
…
…
…
….
KTK52
29/04
Kết chuyển chi phí tháng 4
09
911
09
12.255.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
12.255.000
12.255.000
Lũy kế
30.400.000
30.400.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp
Biểu 2.25: Chứng từ ghi sổ 000153
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 1296 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 31 tháng12 năm 1996 của Bộ Tài Chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 000153
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
PC200
29/04
Tiền điện tháng 4
6427
1111
5.467.000
PC201
29/04
Tiền điện tháng 4
6427
1111
500.000
PC202
29/04
Tiền nước tháng4
6427
1111
350.000
…
…
…
…
…
…
XK058
29/04
Xuất dùng điều hòa cho phòng NV5
6423
153
4.200.000
XK059
29/04
Xuất giấy dùng văn phòng
6423
153
250.000
UC034
29/04
Trích lương nhân viên quản lý tháng 4
6421
3341
25.837.000
KH04
29/04
Trích khấu hao tháng 04
6424
214
70.354.420
…
…
…
…
…
…
Tổng cộng
126.591.420
Kèm theo chứng từ gố
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Cuối tháng kế toán lập Sổ cái TK 642.
Biểu 2.26: Sổ cái TK 641
Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và kiểm toán Việt Nam
160 – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Mẫu số: S05 – TT
Ban hành theo QĐ: 1269/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 31/12/1996 của Bộ Tài Chính
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2009 đến ngày 29/04/2009
Tài khoản:Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Đơn vị: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
T. kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
SH
T.kê
Nợ
Có
000137
05/04
Tiền đổ mực in
08
1111
02
200.000
000137
05/04
Tiền đổ xăng
08
1111
02
600.000
……
….
…..
….
….
…
…
000154
29/04
Tiền điện tháng 4
08
1111
02
5.467.000
000154
29/04
Trích lương nhân viên quản lý
07
3341
04
25.334.000
000154
29/04
Trích khấu hao tháng 4
08
214
05
70.345.420
…
…
…
…
…
…
…
000156
29/04
Kết chuyển chi phí
09
911
09
130.728.420
Số dư đầu kỳ
0
0
Số phát sinh trong kỳ
130.728.420
130.728.420
Số lũy kế
445.260.877
445.260.877
Số dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính là những chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn. Những chi phí này tại công ty phát sinh không nhiều, và giá trị cũng không lớn. Những chi phí tài chính phát sinh tại đơn vị gồm:
- Chi phí lãi vay
- Lỗ về chênh lệch tỷ giá
- Chi chiết khấu thanh toán
- Chi phí tài chính khác
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ kế toán: các chứng từ gốc công ty được sử dụng để hạch toán chi phí tài chính phát sinh tại công ty gồm:
- Giấy báo nợ của Ngân hàng, bản sao kê của Ngân hàng
- Hợp đồng bảo hiểm
- Hợp đồng tín dụng của công ty và Ngân hàng
- Tỷ giá thực tế tại thời điểm cuối năm tài chính
Thủ tục kế toán:
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc, theo dõi hạch toán các nghiệp vụ phát sinh chi phí tài chính tại công ty và kế toán cập nhật số liệu vào chứng từ ghi sổ. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ nếu có
Có TK 111, 112, 131…
Đồng thời kế toán cũng phản ánh vào sổ chi tiết. Đến cuối kỳ kế toán phản ánh lên sổ cái TK 635 và làm cơ sở lập báo cáo Chi phí hoạt động tài chính tại công ty.
2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính
TK 635 có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 6351 – Chi phí lãi vay
- TK 6352 – Lỗ về chênh lệch tỷ giá
- TK 6353 – Chiết khấu thanh toán
- TK 6358 – Chi phí tài chính khác
Các chứng từ phát sinh được tập hợp vào chứng từ ghi sổ và lên sổ chi tiết.
Do số lượng nghiệp vụ phát sinh liên quan đến chi phí lãi vay ít nên kế toán chỉ lập sổ chi tiết tài khoản 635.
Biểu 2.27: Sổ chi tiết TK 635
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 31/12/2009 đến ngày 31/12/2009
Tên TK: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
SH
T. kê
Nợ
Có
UC637
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Công thương
13
1121
04
550.000
UC638
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Hàng hải
13
1121
04
355.000
UC639
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Nông nghiệp
13
1121
04
350.000
…
…
….
…
…
…
….
KTK38
31/12
Lỗ chênh lệch tỷ giá
12
413
11
200.233
…
…
…
…
…
…
…
KTK52
31/12
Kết chuyển chi phí
09
911
09
2.570.233
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
2.570.233
2.570.233
Lũy kế
3.000.233
3.000.233
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính
Biểu 2.28: Chứng từ ghi sổ số 000200
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 1296 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 31 tháng12 năm 1996 của Bộ Tài Chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 000200
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
UC637
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Công Thương
6351
1121
550.000
UC638
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Hàng Hải
6351
1121
355.000
UC639
31/12
Chi phí lãi vay Ngân hàng Nông Nghiệp
6351
1121
350.000
…
…
…
…
…
…
KTK38
31/12
Lỗ chênh lệch tỷ giá
6352
413
220.233
…
…
…
…
…
…
Tổng cộng
2.570.233
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Cuối tháng kế toán mở Sổ cái TK 635 – Chi phí tài chính
Biểu 2.29: Sổ cái TK 635
Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và kiểm toán Việt Nam
160 – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Mẫu số: S05 – TT
Ban hành theo QĐ: 1269/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 31/12/1996 của Bộ Tài Chính
SỔ CÁI
Từ ngày 01/12/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản:Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
Đơn vị: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
T. kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
SH
T.kê
Nợ
Có
000200
1/12
Chi phí lãi vay ngân hàng Công thương
13
1121
04
550.000
000200
31/12
Chi phí lãi vay ngân hàng Hàng hải
13
1121
04
355.000
000200
31/12
Chi phí lãi vay ngân hàng Nông nghiệp
13
1121
04
350.000
…
…
…
…
…
…
…
KTK38
31/12
Lỗ chênh lệch tỷ giá
13
413
11
200.233
…
…
…
…
….
…
…
KTK52
31/12
Kết chuyển chi phí tài chính
09
911
09
2.570.233
Số dư đầu kỳ
0
0
Số phát sinh trong kỳ
2.570.233
2.570.233
Số lũy kế
3.000.233
3.000.233
Số dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 31 tháng 12 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
2.3. Kế toán kết quả kinh doanh:
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ sử dụng:
Xác định kết quả kinh doanh sử dụng tất cả các chứng từ liên quan đến doanh thu, chi phí các phần hành trên và các chứng từ khác như tờ khai thuế TNDN.
Tài khoản sử dụng:
Các tài khoản sủ dụng:
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
Công ty tiến hành xác định kết quả kinh doanh chung cho tất cả các loại hoạt động kinh doanh trong công ty theo tháng. Kết quả kinh doanh của công ty được xác định bằng cách kết chuyển toàn bộ Doanh thu thuần và giá vốn của các dịch vụ cung cấp của công ty với chi phí quản lý doanh nghiệp, doanh thu và chi phí hoạt động tài chính sang TK 911.Chênh lệch bên Nợ và bên Có của TK 911 sẽ là lãi hoặc lỗ của hoạt động kinh doanh và được kết chuyển sang Sổ chi tiết và Sổ chi tiết TK 421.
Toàn bộ quá trình này là do kế toán tự thực hiện.
2.3.2. Kế toán chi tiết xác định kết quả kinh doanh:
Biểu 2.30: Sổ chi tiết TK 911
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 31/04/2009 đến ngày 29/04/2009
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 911
Đơn vị:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25603.doc