MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ .1
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NAM (VINATECH) 5
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Vinatech 5
1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty Vinatech 8
1.2.1. Lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Vinatech 8
1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty Vinatech 9
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của công ty Vinatech 15
1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán tại công ty Vinatech 18
1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 18
1.4.2. Đặc điểm tổ chức hệ thống sổ kế toán 21
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NAM (VINATECH) 24
2.1. Kế toán nhập khẩu hàng hóa tại công ty cổ phần Vinatech 24
2.1.1. Đặc điểm hoạt động nhập khẩu hàng hóa tại công ty Vinatech 24
2.1.2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp 25
2.1.2.1. Chứng từ sử dụng 25
2.1.2.2. Hạch toán chi tiết nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp 28
2.1.2.3. Hạch toán tổng hợp nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp 29
2.1.3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu ủy thác 53
2.1.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng: 53
2.1.3.2. Trình tự hạch toán và ghi sổ kế toán 58
2.2. Hoạt động tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu tại công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam (Vinatech) 63
2.2.1. Đặc điểm tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu: 63
2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán: 63
2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng: 63
2.2.2.2. Trình tự hạch toán và ghi sổ kế toán: 68
2.2.3. Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng nhập khẩu 70
2.2.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng 70
2.2.3.2. Trình tự hạch toán và ghi sổ kế toán: 70
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng 76
2.2.4.1. Nội dung chi phí bán hàng 76
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng 76
2.2.4.3. Trình tự hạch toán và ghi sổ kế toán 76
CHƯƠNG III: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NAM (VINATECH) 80
3.1. Đánh giá khái quát về thực trạng kế toán luân chuyển hàng hóa nhập khẩu tại công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam (Vinatech) 80
3.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán 80
3.1.2. Về vận dụng hệ thống chứng từ kế toán 83
3.1.3. Về vận dụng tài khoản kế toán 83
3.1.4. Về vận dụng hệ thống sổ sách kế toán 84
3.1.5. Về công tác hạch toán luân chuyển hàng hóa nhập khẩu 84
3.1.5.1. Về tính giá hàng hóa nhập khẩu 84
3.1.5.2. Về hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 85
3.2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa nhập khẩu tại công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam (Vinatech) 86
3.2.1. Ý kiến nhằm hoàn thiện tổ chức bộ máy kế toán 86
3.2.2. Ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán 86
3.2.3. Ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền 87
3.2.4. Ý kiến nhằm hoàn thiện việc hạch toán dự phòng phải thu khó đòi 88
3.2.5 Ý kiến nhằn hoàn thiện việc hạch toán hàng mua đang đi đường 90
KẾT LUẬN 91
100 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hoá nhập khẩu tại công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAU GIAY DIST., HANOI, VIETNAM
Tel: 84-4-7915030
Fax: 84-4-7915031
Attn: Mr. Van Thanh
I N V O I C E
(No.W-6382)
INVOICE of C&U products
Shipped by the undermentioned from Fukuoka, Japan to Hanoi, Vietnam
per Aircraft sailing on/ or about March 19, 2008
ITEM NO.
QUANTITY
DESCRIPTION OF GOOD
UNIT PRICE
AMOUNT
1
2
3
4
1 set
10 sets
10 pcs
5 pcs
C&U products
MT-5, Automatic change device Manifold
Flowmeter with humidifier
Oxygen outlet
Adater for Oxygen
IN JAPANESE YEN
@ 180,000
8,000
6,000
1,200
¥ 180,000
80,000
60,000
6,000
Total FOB
Air freight charge
¥ 326,000
30,000
Total C&F Hanoi
356,000
Packing: Export standard packing
Quality: Brand new (100%)
Total gross weight: 56,7 kgs
Total measurement: 0,191 M3
No. Of packages: 3 cartons
Freight: Prepaid
CENTRAL UNI CO.,LTD
A. Takano
Overseas Trade
Biểu số 4: Phiếu đóng gói chi tiết (Packing list)
CENTRAL UNI CO.,LTD. March 17,2008
Tel: +81 93 963 8334
Fax: +81 93 963 8292
5-1-1 MAIGAOKA,KOKURAMINAMI-KU,
KITAKIUSHU CITY, FUKUOKA, JAPAN 802-0823
Consignee:
VINATECH JSC
No. 26, TRAN QUOC HOAN STR.,
CAU GIAY DIST., HANOI, VIETNAM
Tel: 84-4-7915030
Fax: 84-4-7915031
Attn: Mr. Van Thanh
PACKING LIST
(No.W-6382)
Shipped per
Sailing on/ about
From
To
Aircraft
March 19, 2008
Narita, Japan
Hanoi, Vietnam
C/No
Description of goods
Measurement
Gross Weight
C&U products
1
1 set
1 MT-5, Automatic changeover device Manifold
48 x 35 x 53 cm x 1
0.089 M3
31,9 kgs
2
10 sets
2 Flowmeter with humidifier
52 x 34 x 37 cm x 1
0.065 M3
10,5 kgs
3
10 pcs
3 Oxygen outlet
40 x 34 x 27 cm x 1
0.037 M3
14,3 kgs
5 pcs
4 Adapter for Oxygen
Total C/No. 1-3
0,191 M3
56,7 kgs
No. Of packages: Three (3) cartons only
Packing: Export standard packing
CENTRAL UNI CO.,LTD
A. Takano
Overseas Trade
Biểu số 5: Vận đơn hàng không (Air Waybill)
Shipper’s Name and Address
CENTRAL UNI CO.,LTD
Shipper’s Accout Number
Not nagotiable
Air Waybill
Issued by INTERNATIONAL EXPRESS CO.,LTD
As carrier
5-1-1 MAIGAOKA,KOKURAMINAMI-KU,
KITAKIUSHU CITY, FUKUOKA, JAPAN 802-0823
Consignee’s Name and Address
VINATECH JSC
Consignee’s Accout Number
Copies 1, 2 and 3 of this Airway bill are originals and have the same validity
ATTN: Mr VAN THANH
TEL: 84-4-7915030 FAX: 7915031
NO. 26 TRAN QUOC HOAN STR, CAU GIAY DIST,
HANOI, VIETNAM
It is agreed that the goods described herein are acceptd in apparent good order and condition (accept as noted) for carriage SUBJECT TO THE CONDITIONS OF CONTRACT ON THE REVERSE HEREOF, ALL GOODS MAYBE CARRIED BY ANY OTHER MEANS INCLUDING ROAD OR ANY OTHER CARRIER UNLESS SPECIFIC CONTRERY IN STRUCTION ARE GIVEN HEREON BY THE SHIPPER, AND SHIPPER AGREE THAT THE SHIPMENT MAYBE CARRIED VIA INTERMEDIATE STOPPING PLACES WHICH THE CARRIER DEEMS APPROPRIATE. THE SHIPPER’S ATTENTION IN DRAWN TO THE NOTICE CONCERNING CARRIER’S LIMITATION OF LIABILITY. Shipper may increase such limitation of liability by declaring a higher value for carriage and paying a supplemental charge if required.
Issuring Carrier’s Name and City
INTERNATIONAL EXPRESS CO.,LTD
FUKUOKA
Accoutimg information
Airport of Departure (Addr. Of First Carrier) and Requested Routing
FUKUOKA, JAPAN
To
TPE
By first carrier
CI
to
HAN
by
CI
to
by
Currency
JPY
Declared Value for Carriage
NVD
Airport of destination
HANOI
Requested Flight/Date
Amout of Insurance
INSURANCE – It carrier offers insurance and such insurance is requested in accordance with the conditions thereof, indecate amount to be insured in figures in box marked Amout of Insurance
C1111/19
C1683/20
Hanling information
No. of Pieses RCP
Gross Weight
Rate class
Chargeable Weight
Rate/Charge
Total
Nature and Quantity of Goods
(incl. Dimensions or Volume)
3
56.7 kgs
57.0
445
25,365
C&U PRODUCTS
INV NO WW-6382
ORIGIN: JAPAN
FRIEGHT PREPAID
3
56.7
25,365
Total Volume
Prepaid
Weight charge
Collect
Other Charges: V/W(KG): 31.9
48 x 35 x 53 x 1
52 x 34 x 37 x 1
40 x 34 x 27 x 1
25,365
Valuation
Tax
Total other Charge Due Agent
Shipper certifiles that the paticulars on the face hereof are correct and that insofar as any part of the consignment contains dangerous goods, such part is properly descibed by name and is in proper condition for carriage by air according to the applicable Dangerous Goods Regulations.
..............................................................................................................................................................
Sinature of Shipper or his Agent
Total other Charge Due Carrier
4,604
Total Prepaid
29,969
Total collect
Currency Conversion Rates
CC Charges in Dest. Currency
Mar, 19, 2008 FUKUOKA, JAPAN Jun Nanaura
Executed on (date) at (place) Signature of issuing Carrier
For Carrier Use only at Destination
Charges at Destination
Total Collect Charges
Biểu số 6: Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin)
CENTRAL UNI CO.,LTD. March 17,2008
Tel: +81 93 963 8334
Fax: +81 93 963 8292
5-1-1 MAIGAOKA,KOKURAMINAMI-KU,
KITAKIUSHU CITY, FUKUOKA, JAPAN 802-0823
TO: VINATECH JSC
CERTIFICATE OF ORIGIN
(No. W-6382)
We hereby certify that the following goods are manufactured in Japan.
Description of goods
THREE CARTONS OF C&U PRODUCTS
1
2
3
4
1 set
10 sets
10 pcs
5 pcs
MT-5, Automatic change device Manifold
Flowmeter with humidifier
Oxygen outlet
Adater for Oxygen
Country of origin: Japan
Total gross weight: 56,7 kgs
Total measurement: 0,191 M3
CENTRAL UNI CO.,LTD
A. Takano
Overseas Trade
Biểu số 7: Giấy chứng nhận số lượng và chất lượng
CENTRAL UNI CO.,LTD. March 17,2008
Tel: +81 93 963 8334
Fax: +81 93 963 8292
5-1-1 MAIGAOKA,KOKURAMINAMI-KU,
KITAKIUSHU CITY, FUKUOKA, JAPAN 802-0823
TO WHOM IT MAY CONCERN:
CERTIFICATE OF QUALITY AND QUANTITY
We hereby certify that the following goods are high quality and quantity in conformity with order confirmation no. 201207 VINATECH.,JSC – CENTRAL UNI CO.,LTD DATE 17/03/2008
Invoice no: W-6382 dated 17th March 2008
No. of packages: 03
COMMODITY: MEDICIAL AIR SYSTEM FOR HOSPITAL, PRODUCT DESCRIPTION, UNIT PRICE, QUANTITY, TOTAL PRICE AND OTHER TERMS AND CONDITION AS PER ODER CONFIRMATION NO 201207 VINATECH.,JSC – CENTRAL UNI CO.,LTD DATE 17/03/2008
Description of goods
MT-5, Automatic change device Manifold
Flowmeter with humidifier
Oxygen outlet
Adater for Oxygen
CENTRAL UNI CO.,LTD
A. Takano
Overseas Trade
Thanh toán lần 2: 10% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán sau khi xuất trình biên bản kiểm nghiệm kỹ thuật nhưng không chậm hơn 30 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Ngày 18/03/2008 : Người bán gửi bộ chứng từ trên cho công ty. Ngân hàng thông báo cho công ty, công ty chấp nhận thanh toán. Ngân hàng thanh toán cho người bán (90% giá trị hợp đồng) và gửi giấy thông báo cho công ty thông qua sổ phụ.
Ngày 24/03/2008: Hàng về đến sân bay Nội Bài. Công ty cử nhân viên phòng kinh doanh mang bộ chứng từ ra nhận hàng, làm thủ tục kiểm định hàng hóa.
Công ty lập tờ khai hàng nhập khẩu giao cho cán bộ hải quan kiểm tra, xác định số hàng thực nhập, xác định mã hàng, từ đó xác định thuế suất và số thuế phải nộp, đồng thời cũng lập biên lai thu lệ phí hải quan. Cơ quan thuế của Hải quan sẽ gửi cho công ty giấy thông báo nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu.
Biểu số 8: Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 1827
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Bản lưu người khai hải quan
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan: TP. Hà Nội
Chi cục Hải quan: Sân bay Nội Bài
Tờ khai số:1827/NK/D
Ngày đăng ký: 24/03/2008
Số lượng phụ lục tờ khai
Cán bộ đăng ký (ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ
Người nhập khẩu
0
1
0
1
6
5
2
0
4
0
5. Loại hình
6. Giấy phép (nếu có)
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
7. Hợp đồng
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Công ty CP THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NAM
Hải Bối – Đông Anh – Hà Nội
Người xuất khẩu
8. Hóa đơn thương mại
Số:
Ngày:
9. Phương tiện vận tải
Tên, số hiệu:
Ngày đến
10. Vận tải đơn
Số:
Ngày:
CENTRAL UNI CO.,LTD
Người ủy thác
11. Người xuất khẩu:
12. Cảng, địa điểm xếp hàng:
13. Cảng, địa điểm dỡ hàng:
Đại lý làm thủ tục Hải quan
14. Điều kiện giao hàng:
CIF
15. Đồng tiền thanh toán:
Tỷ giá tính thuế: 161.29
16. Phương thức thanh toán:
TTR
STT
17.TÊN HÀNG
QUY CÁCH PHẨM CHẤT
18. MÃ SỐ HÀNG HÓA
19. XUẤT XỨ
20. LƯỢNG
21. ĐƠN VỊ TÍNH
22. ĐƠN GIÁ NGUYÊN TỆ
23. TRỊ GÍA NGUYÊN TỆ
1
Ống phân phối khí tự động
90189100
JAPAN
1
Bộ
180,000
180,000
2
Lưu lượng kế giữ ẩm
90189101
JAPAN
10
Bộ
8,000
80,000
3
Ống dẫn khí oxy
90189102
JAPAN
10
Cái
6,000
60,000
4
Ống nối dẫn khí oxy
90189103
JAPAN
5
Cái
1,200
6,000
F = 30,000
CỘNG:
356,000
STT
24.THUẾ NHẬP KHẨU
25. THUẾ GTGT (HOẶC TTĐB)
26. THU KHÁC
Trị giá tính thuế
Thuế suất
(%)
Tiền thuế
Trị giá tính thuế
Thuế suất
(%)
Tiền thuế
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
57,419,240
0
0
57,419,240
5
2,870,962
27. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 24+25+26): Bằng số:
Bằng chữ:
28. Chứng từ kèm
Bản chính
Bản sao
29. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này
Ngày tháng năm
(Người khai báo ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
- Hợp đồng thương mại
- Hóa đơn thương mại
- Bảng kê chi tiết
- Vận tải đơn
-
-
01
01
01
01
01
01
Biểu số 9: Biên lai thu lệ phí hải quan
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
Hải quan:................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu: 01 – LPHQ
Ký hiệu: CB/2008
0023581
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ HẢI QUAN
(Liên 2: Giao cho người nộp lệ phí)
Họ và tên người nộp tiền: Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam
Địa chỉ: Hải Bối – Đông Anh – Hà Nội
Thu loại lệ phí hải quan:
Theo giấy báo nộp lệ phí Hải quan số: ngày tháng năm 2008
Hoặc tờ khai hàng XK, NK số: ngày tháng năm 2008
Hình thức thanh toán:
Số tiền; (ghi bằng số): 30.000đ
(ghi bằng chữ): (Ba mươi nghìn đồng)
Người thu tiền
(Ký, đóng dấu thu tiền
Viết rõ họ tên)
Ngày............tháng......... năm......
Người viết biên lai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 10: Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu số 40179
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
Cơ quan thu:
................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CTT 52
Ký hiệu: AM/2008
Số: 0040179
BIÊN LAI THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU
Liên 2 (Giao người nộp tiền)
Họ tên người nộp thuế: Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nam
Địa chỉ: Hải Bối – Đông Anh – Hà Nội
Thuộc đơn vị:
Theo tờ khai hàng hóa xuất / nhập khẩu số: 1827 NKD ngày 24 tháng 03 năm 2008
Và thông báo số: ngày tháng năm
Nộp tại cửa khẩu: sân bay Nội Bài
STT
Tên hàng xuất khẩu , hàng nhập khẩu
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Thuế GTGT
Trị giá tính thuế
(đồng)
Thuế
suất
%
Tiền thuế
(đồng)
Thuế
suất
%
Tiền thuế
(đồng)
1.
2.
3.
4.
5. =3.4
6.
7. = (5+3).6
Lô hàng nhập khẩu
57,419,240
5%
2,870,962
Cộng:
57,419.240
2,870,962
Tổng số thuế phải nộp (Cột 5+7): 2,870,962
Tổng số tiền thuế nộp bằng chữ: Hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn chín trăm sáu mươi hai đồng
Người viết biên lai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày..... tháng.....năm2008
Người thu tiền
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày 25/03/2008: Hàng về đến kho của công ty. Thủ kho làm thủ tục nhập kho.
Trình tự hạch toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hóa này như sau:
Ngày 27/02/2008: ký quỹ L/C
Công ty chuyển tiền cho ngân hàng để mua ngoại tệ ký quỹ L/C theo tỷ giá thực tế của ngày 27/02/2008 là 153.25VND/JPY:
Nợ TK 1122 – JPY: 356,000 x 153.25 = 54,557,000
Có TK 1121: 54,557,000
Công ty theo dõi số tiền ký quỹ trên TK 1122
Ngày 18/03/2008: Thanh toán 90% giá trị hợp đồng cho người bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331 – C&U: 90% x 356,000 x 153,25 = 49,101,300
Có TK 1122 – JPY: 49,101,300
Ngày 24/03/2008: Hoàn thành các thủ tục hải quan, kiểm định hàng hóa. Công ty nhận được thông báo của cơ quan thuế, thông báo số thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp:
Thuế nhập khẩu phải nộp = 0 (do thuế suất áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu của công ty là 0%)
Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp = 356,000 x 5% x 161,29 = 2,870,962
(Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 5%, tỷ giá 161,29VND/JPY là tỷ giá liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố ngày 24/03/2008)
Ngày 25/03/2008: Hàng về nhập kho:
Nợ TK 1561: 356,000 x 153.25 = 54,557,000
Có TK 311 – C&U: 54,557,000
Nợ TK 133: 2,870,962
Có TK 33312: 2,870,962
Đồng thời thanh toán nốt 10% còn lại cho nhà cung cấp:
Nợ TK 331 – C&U: 10% x 356,000 x 153.25 = 5,455,700
Có TK 1122 – JPY: 5,455,700
Dựa trên phí mở L/C phải trả cho ngân hàng:
Nợ TK 1561: 120,000
Có TK 1121: 120,000
Lệ phí hải quan, lệ phí lưu kho, bến bãi và lệ phí giám định là 250,000VND:
Nợ TK 1561: 250,000
Có TK 1121: 250,000
Dựa trên vận đơn vận chuyển hàng hóa từ sân bay về kho công ty là 157,500 (bao gồm cả VAT 10%) kế toán ghi:
Nợ TK 156: 150,000
Nợ TK 133: 7,500
Có TK 111: 157,500
Khi ký quỹ công ty dùng tiền VND mua ngoại tệ ký quỹ . Khi nhận được thông báo của ngân hàng thông qua sổ phụ về quá trình thanh toán, công ty sẽ theo dõi trên sổ chi tiết TK 1122 (chi tiết theo loại ngoại tệ mà công ty đã mua). Sổ này thực chất dùng để theo dõi quá trình thanh toán ngoại tệ cho nhả cung cấp cũng như đối chiếu với sổ chi tiết thanh toán với người bán.
Từ thông báo thanh toán của ngân hàng, kế toán sẽ tiến hành ghi sổ chi tiết TK 1122, sổ chi tiết thanh toán với nhà cung cấp và các sổ chi tiết có liên quan khác.
Hàng hóa sau khi được chuyển về, công ty sẽ làm thủ tục nhập kho. Kế toán căn cứ vào số lượng hàng hóa thực nhập mà thủ kho báo cáo, căn cứ vào hóa đơn hàng nhập khẩu, thông báo thuế hải quan và các chứng từ khác để tính ra giá trị hàng nhập, từ đó lập phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho được lập làm 3 liên:
Người lập phiếu giữ 1 liên tại quyển phiếu nhập (liên 1)
Một liên giao cho nhân viên phòng kinh doanh nhập hàng và phòng kinh doanh sẽ giữ liên này (liên 2)
Một liên dùng để luân chuyển và ghi sổ (liên 3): Thủ kho giữ liên này để ghi vào thẻ kho số lượng nhập, sau đó chuyển cho kế toán phần hành hàng tồn kho.
Kế toán phần hành hàng tồn kho ghi sổ chi tiết TK 156 dựa trên phiếu nhập kho. Cuối kỳ kế toán lập bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn, đồng thời tập hợp chứng từ ghi sổ và chứng từ gốc đưa lên cho kế toán tổng hợp để nhập dữ liệu vào máy tính. Phần mềm kế toán sẽ cập nhật vào số cái TK 156 và các tài khoản khác có liên quan.
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
Biểu số 11: Phiếu nhập kho số 3250
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 25 tháng 03 năm 2008
Số: 3250
Họ và tên người giao: Trần Thị Hà
Theo HĐ số 21 ngày 22 tháng 02 năm 2008
Nhập tại kho công ty, địa điểm: 26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
3
4
Ống phân phối khí tự động
Lưu lượng kế giữ ẩm
Ống dẫn khí oxy
Ống nối dẫn khí oxy
Bộ
Bộ
Cái
Cái
1
10
10
5
1
10
10
5
Cộng
55,077,000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm mươi năm triệu hai trăm hai mươi bảy nghìn
- Số chứng từ gốc kèm theo: .
Ngày 25 tháng 03 năm 2008
Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao
hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
Biểu số 12: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa)Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Quý I năm 2008
Tài khoản: 156
Theo hợp đồng số 21/HĐMB/2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3 = 1 x 2
4
5 = 1 x 4
6
7 = 1 x 6
3250
25/03
26/03
Số dư đầu kỳ
Nhập kho:
- Ống phân phối khí tự động
- Lưu lượng kế giữ ẩm
- Ống dẫn khí oxy
- Ống nối dẫn khí oxy
Xuất kho:
- Ống phân phối khí tự động
- Lưu lượng kế giữ ẩm
- Ống dẫn khí oxy
- Ống nối dẫn khí oxy
1 bộ
10 bộ
10 cái
5 cái
30,410,613
13,515,828
10,136,872
1,013,687
1 bộ
10 bộ
10 cái
5 cái
30,410,613
13,515,828
10,136,872
1,013,687
0
0
Cộng cuối quý
55,077,000
55,077,000
0
0
Sổ này có 1 trang
Ngày mở sổ: 25/03/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày........tháng...... năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 13: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tài khoản: 156
Quý I/ 2008
STT
Tên hàng hóa
Tồn đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn cuối kỳ
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
1
2
...
15
16
17
18
19
...
Dao mổ (loại 1)
Dao mổ (loại 2)
...
Ống dẫn khí
Ống phân phối khí tự động
Lưu lượng kế giữ ẩm
Ống dẫn khí oxy
Ống nối
...
10
10
...
20
0
0
0
0
...
1,000,000
800,000
...
22,000,000
0
0
0
0
...
15
0
...
10
1
10
10
5
...
1,650,000
0
...
12,000,000
30,410,613
13,515,828
10,136,872
1,013,687
...
10
5
...
15
1
10
10
5
...
1,000,000
400,000
...
16,500,000
30,410,613
13,515,828
10,136,872
1,013,687
...
15
5
...
15
0
0
0
0
...
1,650,000
400,000
...
17,500,000
0
0
0
0
...
Cộng
125
1,512,042,000
121
310,375,000
137
998,034,000
109
824,383,000
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày.........tháng.......năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 14: Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Số: 03
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Chứng từ
Tài khoản
Nội dung kinh tế phát sinh
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
3227
03/01/2008
156
331
Nhập kho hàng hóa
15,320,000
3228
06/01/2008
156
111
Nhập kho hàng hóa
1,550,000
...
...
...
...
...
...
3241
06/03/2008
156
331
Nhập kho hàng hóa
37,883,280
...
...
...
...
...
...
3250
25/03/2008
156
331
Nhập kho hàng hóa
55,077,000
3251
25/03/2008
156
112
Nhập kho hàng hóa
16,750,000
3252
28/03/2008
156
331
Nhập kho hàng hóa
34,645,000
Tổng cộng
310,375,000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày......tháng.....năm 2008
Giám đốc
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu số 15: Chứng từ ghi sổ số 541 và 561
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 541
Ngày 20 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua hàng hóa về nhập kho
156
331
1,460,000
Chi tiền mua hàng hóa
156
111
1,950,000
Mua hàng hóa về nhập kho
156
112
6,870,000
Chi tiền mua hàng hóa
156
111
1,050,000
Chi tiền mua hàng hóa
156
112
5,690,000
Mua hàng hóa nhập kho
156
331
3,250,000
Chi mua hàng hóa nhập kho
156
111
570,000
Chi mua hàng hóa nhập kho
156
111
369,000
Cộng
21,209,000
Kèm theo 16 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày.....tháng....năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 561
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua hàng hóa về nhập kho
156
331
15,460,000
Chi tiền mua hàng hóa
156
111
1,350,000
Mua hàng hóa về nhập kho
156
112
8,670,000
Mua hàng hóa về nhập kho
156
331
54,557,000
Lệ phí mở L/C
156
112
120,000
Các chi phí khác
156
111
400,000
Chi tiền mua hàng hóa
156
112
16,750,000
Mua hàng hóa nhập kho
156
331
34,645,000
Cộng
131,952,000
Kèm theo 12 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày.....tháng....năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 16: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu
Ngày tháng
Tháng 01/2008
Tháng 02/2008
475
10.01.2008
56,721,000
500
10.02.2008
35,750,000
476
10.01.2008
12,530,000
501
10.02.2008
14,740,000
...
...
...
...
...
...
498
30.01.2008
15,780,000
530
30.02.2008
16,570,000
499
30.01.2008
19,760,000
531
30.02.2008
16,625,000
Cộng
302,973,000
Cộng
196,209,000
Lũy kế
499,182,000
Tháng 03/2008
Tháng 04/2008
532
10.03.2008
35,690,000
533
10.03.2008
14,140,000
534
10.03.2008
74,645,000
...
...
...
541
20.03.2008
21,209,000
...
...
...
561
30.03.2008
131,952,000
...
...
...
564
30/03/2008
99,250,000
...
...
...
Cộng
954,394,000
Lũy kế
1,453,576,000
Sổ này có.... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang......
Ngày mở sổ: 01/01/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày.....tháng.....năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 17: Sổ cái tài khoản 156
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 156
Quý I năm 2008
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
TK cấp 2
Số hiệu
Ngày, tháng
Nợ
Có
TK 1561
TK 1562
Số dư đầu kỳ
1,512,042,000
1,258,592,000
253,450,000
Số phát sinh trong kỳ
30/03
475
10/01
Mua hàng hóa nhập kho
111
11,000,000
51,221,000
5,500,000
Chưa trả tiền người bán
331
45,721,000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
30/03
541
20/03
Chi tiền mua hàng hóa
111
3,939,000
17,484,000
3,725,000
Mua hàng hóa bằng TGNH
112
12,560,000
Mua hàng chưa trả tiền
331
4,710,000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
30/03
561
30/03
Chi tiền mua hàng hóa
111
1,750,000
128,452,000
3,500,000
Mua hàng hóa bằng TGNH
112
25,540,000
Mua hàng chưa trả tiền
331
104,662,000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng phát sinh
310,375.000
998,034,000
Số dư cuối kỳ
824,383,000
Sổ này có.......trang đánh số từ trang 01 đến trang......
Ngày mở sổ: 30/03/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày........tháng...... năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 18: Sổ chi tiết thanh toán với người bán
Công ty Vinatech
26 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
Quý I năm 2008
Tài khoản: 331
Đối tượng: Central Uni Co.,Ltd (C&U)
Loại ngoại tệ: JPY
Đơn vị tính: 1000
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tỷ giá hối đoái
Thời hạn được
chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Ngoại tệ
VND
Ngoại tệ
VND
Ngoại tệ
VND
Ngoại tệ
VND
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
18/3
25/3
25/3
GN213
PNK35
GN351
18/3
25/3
25/3
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
...
Thanh toán 90%
Nhập kho hàng hóa
Thanh toán nốt 10%
...
...
1122
1561
1122
...
...
153.25
153.25
153.25
...
...
...
...
320.4
35.6
...
...
491,101.3
5455.7
...
...
356
...
...
54,557
...
0
...
...
0
...
...
0
...
...
0
...
...
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
1,205
185,602
1,205
185,602
0
0
Sổ này có 01 trang
Ngày mở sổ: 18/03/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2.1.3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu ủy thác
2.1.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng:
Chứng từ:
Công ty có nhu cầu về hàng nhập khẩu nhưng không có đủ điều kiện để tự thực hiện việc nhập khẩu đó, vì vậy Vinatech ủy thác cho một công ty khác thực hiện công việc này.
Khi có nhu cầu về hàng nhập khẩu, công ty lựa chọn nhà cung cấp nước ngoài và ký kết hợp đồng nhập khẩu. Đồng thời nhân viên phòng kinh doanh sẽ phải liên hệ với một số công ty chuyên nhận dịch vụ ủy thác nhập khẩu và phải lựa chọn ra nhà cung cấp dịch vụ mang lại lợi ích cao nhất cho công ty. Sau khi đã lựa chọn được đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu, phòng kinh doanh có nhiệm vụ ký kết hợp đồng ủy thác với công ty đó. Trong hợp đồng ủy thác có ghi rõ tên hàng, quy cách, đơn giá, tổng giá trị, xuất xứ, thời gian, địa điểm giao nhận hàng, trách nhiệm mỗi bên, phương thức thanh toán, khiếu nại và trọng tài, và kèm theo bản photo hợp đồng nhập khẩu mà công ty đã ký kết với bên nước ngoài.
Tài khoản sử dụng:
TK 331: Phải trả người bán
TK này được chi tiết cho từng đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu.
TK 331 – Techni: Phải trả công ty Technimex
TK 331 – Nam Việt: Phải trả công ty cổ phần thiết bị và công nghệ Nam Việt
Các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ nhập khẩu ủy thác:
Bộ chứng từ nhập khẩu có mẫu biểu tương tự như ở phương thức nhập khẩu trực tiếp ( từ biểu mẫu số 3 trang 31 đến biểu mẫu số 7 trang 35)
Biểu số 19: Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 1702
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Bản lưu người khai hải quan
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan: TP. Hà Nội
Chi cục Hải quan: Sân bay Nội Bài
Tờ khai số:1702/NK/D
Ngày đăng ký: 05/03/2008
Số lượng phụ lục tờ khai
Cán bộ đăng ký (ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ
Người nhập khẩu
0
1
0
1
6
5
2
0
4
0
5. Loại hình
6. Giấy phép (nếu có)
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
7. Hợp đồng
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Công ty CP T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 31477.doc