Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolime

MỤC LỤC

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU

MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 3

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty 3

1.1.1. Gai đoạn từ năm 1998 đến năm 2003 3

1.1.2. Giai đoạn từ năm 2003 đến 2006 3

1.1.3. Giai đoạn từ năm 2006 đến năm nay 4

1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 5

1.2.1. Mặt hàng kinh doanh 5

1.2.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh 6

1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty 8

1.3.1. Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Gas Petrolimex 8

1.3.2. Cơ cấu quản lý của công ty cổ phần Gas Petrolimex 12

1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán 16

1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán 16

1.4.2. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 23

CHƯƠNG II: THỰC TẾ KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 25

2.1. Đặc điểm hàng hóa và quá trình lưu chuyển hàng hóa tại công ty 25

2.1.1. Đặc điểm hàng hóa tại công ty 25

2.1.2. Đặc điểm quá trình lưu chuyển hàng hóa tại công ty 26

2.1.2.1. Giai đoạn 1 – Giai đoạn mua hàng 26

2.1.2.2. Giai đoạn 2 - Giai đoạn nhập kho hàng hóa 31

2.1.2.3. Giai đoạn 3 - Giai đoạn tiêu thụ 32

2.2. Kế toán mua hàng tại công ty 35

2.2.1. Phương pháp tính giá hàng mua 35

2.2.1.1. Phương pháp tính giá hàng nhập khẩu 35

2.2.1.2. Phương pháp tính giá hàng nhập nội 36

2.2.2. Trình tự ghi sổ kế toán 37

2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại công ty 64

2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng 65

2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 77

2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng 80

CHƯƠNG III. MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 85

3.1. Nhận xét, đánh giá về công tác quản lý và kế toán của công ty cổ phần Gas Petrolimex. 85

3.1.1. Công tác quản lý 85

3.1.2.Công tác kế toán nói chung 85

3.1.3. Công tác kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty 88

3.1.3.1. Ưu điểm 88

3.1.3.2. Hạn chế 91

3.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolimex. 95

3.2.1. Hoàn thiện về công tác kế toán nói chung 96

3.2.2. Hoàn thiện về kế toán lưu chuyển hàng hóa 97

3.2.2.1. Hoàn thiện về mặt kế toán tài chính 97

3.2.2.2. Hoàn thiện về kế toán quản trị 104

KẾT LUẬN 107

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

doc117 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolime, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 OF CONTRAC NO. CFR-PGCHP/SOPEC-T2008 DD 26SEP2008 DRAFTS: 30 DAYS AFTER (B/L DATE TO BE COUNTED AS DAY ONE) FOR 100PCT INVOICE VALUE DUE DATE: 23RD JANUARY 2009 SOJITZ PETROLEUM CO. E.& O.E. ( SINGAPORE) PTE LTD …………(signature)………………. Maneging derecto 4. Ngày 27/12/2008 hàng đã về tại cảng Hải Phòng, phòng xuất nhập khẩu cử cán bộ đi làm thủ tục hải quan, kê khai vào tờ khai hải quan số 4735 chi tiết số thuế phải nộp là: Thuế nhập khẩu 5% tương ứng với số tiền là 70.379.092 đ. Thuế GTGT 10% tương ứng với số tiền là 147.793.994 đ. Tỷ giá ngoại tệ: 17.494 VND/USD Ngày 28/12/2008 Vinacontrol kiểm định hàng tổng khối lượng là 200,060 MT thừa so với hóa đơn là 0,06 MT (trong định mức). Ngày 29/12/20008 công ty bảo hiểm PJICO gửi đơn bảo hiểm với phí bảo hiểm là 887.228 VNĐ. Cùng ngày này tiến hành vận chuyển hàng về kho Thượng Lý Hải Phòng với phí vận chuyển là 7.800.000 đ, chưa tính thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền mặt. Một số chứng từ liên quan: TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ Nhập khẩu Hq/2008-TKĐTNK Chi cục Hải quan: Chi cục HQ điện tử Hải Phòng Chi cục Hải quan cửa khẩu: Chi cục HQ CK cảng HP KV1 Số tham chiếu: AD58A877CD49D4B1E393865848C7A5 Ngày giờ gửi: Số tờ khai: 4735 Ngày giờ đăng ký: 27/12/2008 10:59:14 1.Người xuất khẩu: Sojitz Petroleum co.(Singapore) PTE LTD 77 Robinson road #32-00, Singapore 06 8896 4. Loại hình: NKD01 Nhập Kinh Doanh 5.Hóa đơn thương mại: P2-12-246 (EV2351) Ngày 26/12/2008 6. Giấy phép: 0103003549 Ngày 14/04/2005 Ngày hết hạn 7. Hợp đồng: CFR-PGCHP/SOPEC-T2008 Ngày 26/09/2008 Ngày hết hạn 31/03/2009 2.Người nhập khẩu: 01011447725 Công ty cổ phần Gas Petrolimex 775 Đường Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội 8. Vận tải đơn: VW-08-55A Ngày 26/12/2008 9.Cảng xếp hàng: Zhuhai, China 10.Cảng dỡ hàng: C007 Cảng Hải Phòng 3.Người ủy thác /Đại lý làm thủ tục Hải quan: Nội dung ủy quyền Nộp thu 11. Phương tiện vận tải: Đường biển VIET MY 12. Nước nhập khẩu : CN China 13.Điều kiện giao hàng: CFR 14. Phương thức thanh toán: LC 15. Đồng tiền thanh toán: USD 16. Tỷ giá tình thuế: 16.987 17. Kết quả phân luồng và hướng cần làm thủ tục Hải quan: Nhân thông quan Hàng thuộc danh mục hóa chất phải khai báo ban hành kèm theo NĐ 108/2008/ NĐ-CP ngày 07/10/2008. Đề nghị Doanh nghiệp khai báo theo đúng quy định tại Nghị định nêu trên 18. Chứng từ Hải quan trước đó Số TT 19. Tên hàng quy cách phẩm chất 20.Mã số Hàng hóa 21. Xuất xứ 22.Số lượng 23. Đơn vị tính 24. Đơn giá nguyên tệ 25. Tri giá nguyên tệ 1 Gas hóa lỏng LPG (Propan 61%+ Butn 39%) 271120000 China 200 Tấn 414,3056 82.861,12 cộng 82.861,12 STT 26. Thuế nhập khẩu 27. Thuế GTGT ( hoặc TTĐB) 28. Thu khác Trị giá tính thuế Thuế suất(%) Tiền thuế Trị giá tính thuế Thuế suất(%) Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền 1.407.561.845 5 70.378.092 1.477.939.937 10 147.793.994 Cộng 70.378.092 Cộng 147.793.994 29. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 26 + 27 – 28): Bằng số: 218.172.086VND Bằng chữ: Hai trăm mười tám triệu một trăm bảy hai nghìn không trăm tám mươi sáu đồng 30. Tổng trọng lượng : 200.000 kg Tổng số container: Tổng số kiện: Số hiệu kiện, cont: 31. Ghi chép khác: 32. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này. Ngày 27 tháng 2 năm 2008 ( Người khai báo ghi rõ họ, tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) 33. Xác nhận giải phóng hàng mang về bảo quản / chuyển cửa khẩu 34. Xác nhận thông quan PJICO INSURANCE CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX (PJICO PETROLIMEX JOINT – STOCK INSURANCE COMPANY Trụ sở chính: 532 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam Điện tín:PJICO Điện thoại: (84.4) 7760867, 7760925 Fax: (84.4)7760868 Website: E-mail: pjico@petrolimex.com.vn ĐƠN BẢO HIỂM HÀNG HÓA BẢN CHÍNH ORIGINAL 80003483 CARGO INSURANCE POLICY Số - No: …08/HNO/HHA/1110/1770……………………… Tên và địa chỉ người được bảo hiểm: CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX Name and address of the Insured Trên cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm, CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX (PJICO) Nhận bảo hiểm cho các hàng hóa được kê khai đưới đây có điều kiện và/hoặc điều khoản được chỉ rõ trong đơn bảo hiểm này hoặc sửa đổi bổ sung nếu có. Base on request of insured, Petrolimex Joint-Stock Insurance Company here by agree to insure the following cargo subject to condition(s) and/or clause(s) of insurance stated in this policy or endorsements if any Hàng hóa dược bảo hiểm – Goods insured PRESSURIZED LPG MIXTURE: 200.000 MT TRỊ GIÁ C&F:USD 82,814 Số hợp đồng XNK hoặc số thư tín dụng Tên tàu vận chuyển hoặc số chuyến bay Contract or L/C No. Name of Vessel or No. of flight VIET MY Số vận tải đơn – B/L No. Ngày khởi hành – Sailing on or about VM-08-55A 26/12/2008 Đi từ - From Chuyển tải – Transhipment Đến – To TRUNG QUỐC HAI PHONG - VIETNAM Tổng số tiền bảo hiểm – Total amuont insured Tỷ lệ phí bảo hiểm – Rate 100%CIF: USD 82,864.71 (1.449.718.158 VNĐ) 0.0612% Phí bảo hiểm – Premium Thuế GTGT – VAT Tổng số tiền thanh toán – Total amount of payment VNĐ 887.228 VNĐ Điều kiện bảo hiểm – Conditon of insurance ĐK “ DẦU CHỞ RỜI” Nơi và cơ quan giám định tổn thất – In the event of loss, apply for survey to PJICO Nơi và cơ quan giải quyết bồi thường – Claim, if any, payable at PJICO – 532 ĐƯỜNG LÁNG, HÀ NỘI; TEL: 7760867 / 602, 604, 605, 607, 610: FAX: 7760868 /7763283 Ghi chú: Đơn bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi tàu chuyên chỏ có bảo hiểm P&I Quốc tế Hoặc tương đương và giấy chứng nhận còn hiệu lực trong suốt quá trình chở hàng. Tỷ giá: 1USD = 17.495 VNĐ Ngày 29 tháng 12 năm 2008 Ký nhận (ghi rõ họ tên) Date of unssue …….. CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX PETROLIMEX JOINT STOCK INSURANCECOMPANY ( Đã ký) TRƯỞNG PHÒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA Bùi Văn Thảo Vinacontrol VINACONTROL HAIPHONG Add: 56 & 80 Pham Minh Dwc. HP Tel : 0313760453 Fax: 0313760103 Email: Vinacontrolhp@hn.vnn.vn No. 08C03HH6138-01 QUANTITY RECORD Date: 29/12/2008 ( FOR LIQUEFIED GAS) Applicant: PETROLIMEX GAS JSC Discharging port: THUONG LY, HAIPHONG Vessel: VIET MY Date of discharging: 28/12/2008 Product: LPG Time of initial: 28/12/2008 Loading port: ZHUHAI, CHINA Time of final survey: 29/12/2008 Draft initial: Fore: 2.65 Aft: 3.80 Trim: 1.15 List: 0.0 Final: Fore: 1.80 Aft: 4.00 Trim: 2.20 List: 0 TANK NO. OPERATION 1 2 Inital Final Inital Final LIQUID Temperature (oC) 10.60 10.76 17.53 16.00 Observed sounding (MM) 3.577 0 0 0 Correction for Ship tube, Trim and List (MM) -8 0 0 0 Corrected sounding (MM) 3,569 0 0 0 Observed volume (M3) 372.661 0.008 0.000 0.000 Shrinkage factor 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 Corrected volume (M3) 372.661 0.008 0.000 0.000 Density at 15 C Deg. 0.5362 0.5362 0.0000 0.0000 VCF 1.01075 1.01036 WCF 0.5351 0.5351 Volume at 15 C Deg . (M3) 376.667 0.008 0.000 0.000 Weight in air (MT) 201.555 0.004 0.000 0.000 VAPOUR Temperature (oC) 17.00 10.76 17.53 12.10 100% volume (M3) 964.456 964.456 964.524 964.524 Observed volume of Liquid (M3) 372.661 0.008 0.000 0.000 Observed volume of Vapour (M3) 591.795 964.448 964.524 964.524 Pressure 4.10 3.30 4.00 3.40 Molecular weight 49.84 49.84 49.84 49.84 Volume at 150 C Deg (M3) 11.487 16.150 18.324 16.447 Weight in air (MT) 6.147 8.642 9.805 8.801 Total Weight (MT) 207.702 8.646 9.805 8.801 QUANTITY Weight (MT) Initial 217.507 Final 17.447 Discharged quantity 200.060 CHIEF OFFICER SURVEYOR Ví dụ 2: Nghiệp vụ nhập nội: 1.Theo yêu cầu của phòng kinh doanh gửi ngày 20/11/2008 phòng xuất nhập khẩu lập hợp đồng mua hàng trong nước hợp đồng số 30/2008/PVGAS TRADING-PETROLIMEX/B2 trình giám đốc công ty xem xét để ký kết hợp đồng với công ty kinh doanh sản phẩm khí. Tổng giám đốc xem xét và tiến hành ký kết ngày 27/11/2008 với nội dung như sau: Khối lượng: 520,136 mét tấn Đơn giá (tại cảng dỡ hàng): 455,7735 USD/MT Tổng tiền: 217.299,0372 USD Mức tăng giảm trong dung sai trên dưới 0.5% Hình thức thanh toán TGNH. Yêu cầu có bảo lãnh thanh toán của ngân hàng. 2. Ngày 1/12/2008 kế toán TGNH làm đơn xin bảo lãnh thanh toán tại ngân hàng với mức phí 0.05% tương đương là 1.863.991 đ (tỷ giá 17156 VND/USD) 3. Ngày 4/12/2008 hàng đã về tới cảng dỡ hàng phòng xuất nhập khẩu cử người đi nhận hàng. Trên cơ sở so sánh giữa bộ hóa đơn mà bên bán cung cấp, nhân viên phòng xuất nhập khẩu đối chiếu giữa hóa đơn và chứng thư giám định về khối lượng, chất lượng hàng hóa khi nhập cảng. Kết quả thấy lượng hàng theo kiểm định có khối lượng là 520 MT (Thiếu trong định mức) (tỷ giá ngày 04/12/2008 là 16.976 VND/USD). Chi phí vận chuyển về kho Trà Nóc là 20.000.000 đ, chưa tính thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền mặt. Một số hóa đơn minh họa khi nhận hàng: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔNG CÔNG TY KHÍ CÔNG TY KINH DOANH SẢN PHẨM KHÍ Trụ sở chính: 101 Lê Lợi, TP Vũng Tàu Tel.: 8464561976 Fã: 84.64.812599 Mẫu số: 01GTKT-3LL-01 Ký hiệu: Â/2008T Số: 0005898 Mã số thuế: 35 001 027 10 – 023 HÓA ĐƠN Liên 2: Khách hàng Bên người mua: Công ty cổ phần Gas Petrolimex (PGC) Địa chỉ: 775 – Giải Phóng – Q. Hoàng Mai – TP. Hà Nội Mã số thuế: 0101447725 Thời hạn thanh toán: 30 Hạn thanh toán cuối cùng: 2/1/2009 Đơn vị được hưởng: Công ty kinh doanh Sản Phẩm Khí Số hiệu tài khoản: 0081000650343 Tại ngân hàng: Vietcombank Vũng Tàu STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Gas hóa lỏng (LPG) MT 520.136 455,7735 217.299,0372 USD Tên hàng Quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá ngày: 04/12/2008 3.688.868.456 Thuế suât GTGT 10% Tiền thuế 368.886846 Giá trị thanh toán 4.057.755.302 Bằng chữ: Bốn tỷ không trăm năm mươi bảy triệu bảy trăm năm mươi lăm nghìn ba trăm linh hai đồng. Ngày 04 tháng 12 năm 2008 Khách hàng Kế toán Thủ trưởng VINACONTROL CAN THO 14/10AB Le Hong Phong Str., Binh Thuy Dist., Can Tho City Tel: (84.71) 887991 Fax: (84.71) 887991 E-mail: vinacontrolct@hcm.vnn.vn www.vinacontrol.com.vn Branches in all main ports of Vietnam VINACONTROL SURVEY REPORT ON QUANTITY (Chứng thư giám định về khối lượng) Applicant (Người yêu cầu) : CTY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX Declared commodity (Hàng hóa khai báo) : LIQUEFIED FETROLEUMGAS(L.P.G) Quantity as per declared : 520.00MT (Khối lượng khai báo) Tank Vesel (Tầu) : VIET GAS 01 Date of import (Ngày nhập khẩu) : 04/12/2008 Loading port (Cảng xếp hàng) : THI VAI – VUNG TAU Discharging port (Cảng dỡ hàng) : PETROLIMEX TRA NOC CAN THO Date of inspection request (Ngày yêu cầu) : 04/12/2008 RESULTS OF INSPECTION ON DISCHARGED QUANTITY (kết quả giám định) Before Discharge After discharge Discharged Quantity Density @ 15 Deg.C (As per Certificate of quality (Khối lượng riêng ỏe 15 độ C) No.:HC0811744 0.5407 0.5407 0.5407 Volume @ 15 Deg, C (CBM) ( Thể tích ở 15 độ C) 984.010 28.577 995.433 W.C.F (T-56) 0.5396 0.5396 0.5396 Weight inspected Khối lượng giám định) (MT) 521.136 1.136 520.000 Weigt as per declared (MT) (Khối lượng theo khai báo) 520.136 Shortage ( Thiếu) (MT) 2.235 In percentage (tỷ lệ phần trăm) (%) 0.43 Please refer to Quantity Record No: 08G11ND1417 VINACONTROL SURVEYOR LÊ VĂN HIẾU Surey held on board on 04/12/2008 (Giám định tại tầu ngày.,) MANAGER/ GIÁM ĐỐC LÊ VĂN ĐỠ Chứng thư giám định Chất Lượng Số : HD0811/44 Ngày: 27/11/2008 Người yêu cầu: Công ty Chế biến và Kinh Doanh các Sản phẩm khí (PVGC) Hàng hóa khai bảo: Liquatied Pẻtoleum Gas (LPG) Tầu: “VIETGAS 01” – 322/vg01 – 28/pvgá/2009 Cảng xếp hàng: Thị Vải, Vũng Tàu Cảng dỡ hàng: Petrolimex Trà Nóc Cần Thơ Khối lượng: Theo chứng thư giám định khối lượng Ngày lấy mẫu: 02/12/2008 Nguồn mẫu: Mẫu đại diện từ hầm số 1,2 Số niêm phong: 0024675/0024676 Mẫu được gửi đến phòng thử nghiệm của ITS và kết quả thử nghiệm như sau: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả Phương pháp 1 Áp suất hơi nước ở 37,8 độ C kPa 800 ASTM D 1267 – 02 2 Hàn lượng lưu huỳnh ppm 10 ASTM D 2764 – 98 3 Hàm lượng nước tự do Không phát hiện GPA 2140 – 97 4 Ăn mòn tầm đồng 1a ASTM D 1038 – 03 5 Khối lượng riêng ở 15 độ C Kg/l 0.5407 ASM D 1857 – 02 6 Thành phần ASTM D 2163 – 01 C2H6 %mol 2.21 C3H6 %mol 59.89 C4H10 %mol 14.47 n C4H10 %mol 21.89 NeoC6H12 %mol 0.08 i-C8H12 %mol 1.28 n- C8H12 %mol 0.48 C4H6 %mol 0.00 7 Hàm lượng độ ẩm %mol 20.05 ASTM D 2158 – 04 8 Phân tử lượng trung bình 49.36 Tính toán 9 Tỷ lệ C3/C4 %wt 55.47 44.88 Tính toán Ghi chú: Khối lượng riêng trên được xác định bởi cây tỷ trọng kế 101H có số hiệu là 314027 Giám định viên Phê duyệt Lê Văn Vũ Trần Minh Ngọc Tại kho của công ty: Khi nhận được bộ hóa đơn mua hàng do đại diện của phòng xuất nhập khẩu giao cho làm căn cứ cho thủ kho ghi nhận hàng vào kho. Thủ kho sẽ lập phiếu nhập kho cho hàng mua trong nước (biểu số 2) và nước ngoài (biểu số 1). Từ phiếu nhập kho số 5975 - TL của hàng nhập khẩu và phiếu nhập số 5898 - TN của hàng nhập nội máy tính sẽ tự động lập thẻ kho ghi lại những mặt hàng đã nhập và tổng kết lại vào cuối tháng (biểu số 3, biểu số 4 ). Biểu số 2-1. Phiếu nhập mua hàng nhập khẩu CÔNG TY CP GAS PETROLIMEX 775 Đường Giải Phóng – Hà Nội PHIẾU NHẬP MUA HÀNG Ngày 29 tháng 12 năm 2008 Số chứng từ: 5975 - TL Người nhập hàng: Nguyễn Anh Tuấn Phương pháp nhập: 01 – Nhập khẩu Nguồn : 22- Nguồn công ty Gas – Petrolimex Đơn vị trả hàng: Sojitz Petroleum co.(Singapore) PTE LTD Địa chỉ: 77 Robinson road #32-00, Singapore 06 8896 Diễn giải: Nhập mua LPG chuyến 55/2008 – Thượng Lý Mã hợp đồng: CFR-PGCHP/SOPEC-T2008 Nhập vào kho: 0875 HT vào kho: 0875 Tên vật tư Mã vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Gas hóa lỏng không bao bì 120101 Kg 200.060 7.241 1.448.748.116 Tổng cộng tiền hàng Chi phí Tổng cộng tiền thanh toán Thuế nhập khẩu Thuế GTGT 1448.748.116 887.228 1.449.635.344 70.378.092 147.793.994 Cộng toàn bộ 1.667.807.430 Bằng chữ: Một tỷ sáu trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm linh bảy nghìn bốn trăm ba mươi đồng. Người mua Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Biểu số 2-2. Phiếu nhập mua hàng nhập nội CÔNG TY CP GAS PETROLIMEX 775 Đường Giải Phóng – Hà Nội PHIẾU NHẬP MUA HÀNG Ngày 04 tháng 12 năm 2008 Số chứng từ: 5898- TN Người nhập hàng: Trần Ly Sa Phương pháp nhập: 02 – Nhập mua nội Nguồn : 22- Nguồn công ty Gas – Petrolimex Đơn vị trả hàng: Cty kinh doanh sản phẩm khí Địa chỉ: 101 Lê Lợi Vũng tàu Diễn giải: Nhập mua LPG chuyến 13/2008 Trà Nóc Mã số thuế: 3500102710-023 Mã hợp đồng: 30/2008/PVGAS TRADING-PETROLIMEX/B2 Nhập vào kho: 056199 HT vào kho: 056199 Tên vật tư Mã vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Gas hóa lỏng không bao bì 120101 Kg 520.000 7094 3.688.868.456 Tổng cộng tiền hàng Chi phí Tổng cộng tiền thanh toán Thuế nhập khẩu Thuế GTGT 3.688.868.456 3.688.868.456 368.886.846 Cộng toàn bộ 4.057.755.302 Bằng chữ: Bốn tỷ không trăm năm mươi bảy triệu bảy trăm năm mươi lăm nghìn ba trăm linh hai đồng. Người mua Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Biểu số 2-3. Thẻ kho tại kho Trà Nóc THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/12/2008 Tên hàng: Gas hóa lỏng (LPG) ĐVT: Kg Chứng từ Diễn giải Ngày N,X Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu tháng 125.000 ………. ……………… ……. …….. ……. …….. 5898 - TN 04/12 Nhập theo hợp đồng 30/2008/PVGAS TRADING-PETROLIMEX/B2 04/12 520.000 …… ….. ……. ….. …… …… …… Cộng 653.000 625.653 152.347 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc Biểu số 2-4. Thẻ kho tại kho Thượng Lý THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01/12/2008 Tên hàng: Gas hóa lỏng (LPG) ĐVT: Kg Chứng từ Diê Diễn giải Ngày N,X Số lượng SH NT Nhập Xuất Tồn Tồn đầu tháng 234.536 ………. ……………… ……. …….. ……. …….. 5975 - TL 29/12 Nhập hàng theo hợp đồng CFR-PGCHP/SOPEC-T2008 29/12 200.060 …… ….. ……. ….. …… …… …… Cộng 635.863 675.235 195.164 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc Tại phòng kế toán Căn cứ vào phiếu nhập kho và các chứng từ liên quan đến nghiệp nhập mua hàng mà kế toán nhập số liệu vào máy tính, phần mền sẽ tự động tập hợp số liệu và lập các báo cáo chi tiết và báo cáo tổng hợp cho nghiệp vụ mua hàng. Kế toán chi tiết mua hàng Căn cứ vào phiếu nhập kho số 5898 - TN, 5975 – TL, các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ mua hàng và bản quyết toán chuyến hàng do phòng xuất nhập khẩu tổng hợp chuyển đến, kế toán nhập số liệu vào máy tính, phần mềm sẽ cập nhật vào bảng kê nhập mua nhóm theo mặt hàng, bảng tổng hợp nhập xuất tồn, sổ chi tiết hàng hóa (TK 15651) theo từng kho hàng, sổ chi tiết thanh toán với người bán (TK 33121). Biểu số 2-5. Bảng kê nhập mua nhóm theo mặt hàng nhập khẩu TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX B.KÊ NHẬP MUA NHÓM THEO MẶT HÀNG Từ ngày 29/12/2008 Đến ngày: 29/12/2008 DM phương thức nhập hàng: 01-Nhập khẩu DM nguồn hàng: Tất cả DM kho hàng: Tất cả DM khách hàng: Tất cả Mã hàng Diễn giải Đơn giá Lượng nhập Tiền nhập Tiền hạch toán 120101.00 Nhập hàng của công ty Soitz-petroleum Gas hóa lỏng LPG không bao bì (kg) 7.241 200.060 1.448.748.116 1.600.480.000 Tổng cộng 200.060 1.448.748.116 1.600.480.000 Định khoản TK Nợ TK Có Số tiền 156511 156512 15151 15151 1331 15151 15151 15151 331131 33188 33312 33331 1.600.480.000 -80.466.564 1.448.748.116 887.228 147.793.994 70.378.092 Ngày…tháng…..năm… Người lập biểu Biểu số 2-6. Bảng kê nhập mua nhóm theo mặt hàng nhập nội TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX B.KÊ NHẬP MUA NHÓM THEO MẶT HÀNG Từ ngày 04/12/2008 Đến ngày:04/12/2008 DM phương thức nhập hàng: 02-Nhập nội DM nguồn hàng: Tất cả DM kho hàng: Tất cả DM khách hàng: Tất cả Mã hàng Diễn giải Đơn giá Lượng nhập Tiền nhập Tiền hạch toán 120101.00 Nhập hàng của công ty kinh doanh sản phẩm khí Gas hóa lỏng LPG không bao bì (kg) 7.737 520.000 3.688.868.456 4.160.000.000 Tổng cộng 520.000 3.688.868.456 4.160.000.000 Định khoản TK Nợ TK Có Số tiền 156511 156512 15151 13311 15151 15151 331131 331131 4.160.000.000 -471.131.544 3.688.868.456 368.886.846 Ngày…tháng…..năm… Người lập biểu Biểu số 2-7. Sổ chi tiết hàng hóa tại kho Trà Nóc TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Tháng 12 năm 2008 Tài khoản 156511 Kho: Trà Nóc Hàng hóa: Gas hóa lỏng Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL(kg) TT SL(kg) TT SL(kg) TT Đầu tháng 8.000 125.000 1.000.000.000 5694-TN 01/12 Xuất bán gas cho khách hàng 632111 8.000 96.246 769.968.000 ….. … ….. …. 8.000 …. …. …. … …. ….. 5898- TN 04/12 Mua hàng trong nước nhập kho 15151 8.000 520.000 4.160.000.000 … … .. … Cộng tháng 653.000 5.080.000.000 625.653 5.005.224.000 152.347 1.218.776.000 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu Kê toán trưởng Giám đốc Biểu số 2-8. Sổ chi tiết hàng hóa tại kho Thượng Lý TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Tháng 12 năm 2008 Tài khoản 156511 Kho: Thượng Lý Hàng hóa: Gas hóa lỏng Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL(kg) TT SL(kg) TT SL(kg) TT Đầu tháng 8.000 234.536 1.876.288.000 4628-TL 03/12 Xuất bán gas cho khách hàng 632111 8.000 102.365 818.920.000 … …. ….. … ….. …. 8.000 …. …. …. … …. ….. 5975 - TL 29/12 Mua hàng nước ngoài nhập kho 15151 8.000 200.060 1.600.480.000 … … .. … Cộng tháng 635.863 5.086.904.000 675.235 5.401.880.000 195.164 1.561.312.000 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu Kê toán trưởng Giám đốc Biểu số 2-9. Sổ tổng hợp chi tiết hàng hóa TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX BẢNG TỔNG HỢP CHI TIÊT HÀNG HÓA Tài khoản: 15651 Tháng 12 năm 2008 STT Mã HH Tên hàng hóa Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ SL TT SL TT SL TT SL TT I 120101 Gas 758.412 6.067.296.000 5.202.000 41.616.000.000 5.020.112 40.160.896.000 940.300 7.522.400.000 II 201102 Bếp … … … … … … … … … … … … … … .. … … … … Cộng 7.425.966.000 46.454.253.000 47.362.154.000 6.518.065.000 Ngày31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp mua hàng hóa: Công ty mở chi tiết TK 156 chi tiết theo từng mặt hàng kinh doanh, mỗi mặt hàng chi tiết theo giá hạch toán và chênh lệch giá hạch toán và giá thực tế. Khi nhận được hóa đơn mua hàng trong kỳ sẽ hạch toán vào TK 151, khi hàng nhập kho chuyển từ TK 151 sang TK 156, số dư trên TK 151 là số hàng cuối tháng hóa đơn về nhưng hàng chưa về.Sau khi cập nhật các chứng từ phần mềm sẽ tự động cập nhất số liệu và lập bảng kê số 8, nhật ký chứng từ số 6, số 1, số 2, số 5 từ đó lấy căn cứ để lập sổ cái tài khoản 15151, tài khoản 156511, tài khoản 331 và một số tài khoản liên quan khác. Biểu số 2-10. Bảng kê số 8 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX BẢNG KÊ SỐ 8 NHẬP, XUẤT, TỒN KHO Hàng hóa - Gas (TK 156511) Tồn đầu kỳ: 758.412 Kg Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ: 6.067.296.000 đ STT Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK 156511, Ghi Có các TK: Ghi Có TK 156511, Ghi Nợ các TK: SH NT SL(Kg) TK 15151 Cộng Nợ TK SL(Kg) TK 632111 Cộng Có TK …… ….. ….. ………………. ….. ……… ………. ……….. ………. 11 5898- TN 04/12 Mua hàng trong nước nhập kho 520.000 4.160.000.000 4.160.000.000 ……… ……….. ……. ……….. ……. ………. ………… ………. ………. 85 5975 - TL 29/12 Mua hàng nước ngoài nhập kho 200.060 1.600.480.000 1.600.480.000 Cộng 5.202.000 41.616.000.000 41.616.000.000 5.020.112 40.160.896.000 40.160.896.000 Tồn cuối kỳ: 940.300 Kg Số dư cuối kỳ: 7.522.400.000 đ Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Biểu số 2-11. Nhật ký chứng từ số 6 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 6 Ghi Có Tài khoản 15151 – hàng mua đang đi đường – Gas Tháng 12 năm 2008 STT Diễn giải SD đầu tháng Hóa đơn Phiếu nhập Ghi Có TK 151, ghi Nợ các tài khoản SD cuối tháng SH NT SH NT 156511 156512 Cộng có TK15151 … … … … … … … … … … 7 Mua hàng của cty kinh doanh sp khí 0005892 3/12 5898- TN 04/12 4.160.000.000 (471.131.544) 3.688.868.456 … …. …. …. … …. …. …. …. …. … 75 Mua hàng của công ty Sojitz P2-12-246 26/12 5975 - TL 29/12 1.600.480.000 (80.466.564) 1.520.013.436 …. ….. ….. ….. …. ….. … … … … ….. Cộng 2.457.765.000 41.616.000.000 (5.005.100) 41.610.994.900 5.433.317.100 Ngày 31 tháng 12 năm2008 Người lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Biểu số 2-12. Nhật ký chứng từ số 1 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 Ghi Có Tài khoản 1111 – Tiền mặt Tháng 12 năm 2008 STT ngày Ghi có Tài khoản 1111, ghi Nợ Tài khoản Cộng có TK 1111 TK112 TK113 …….. TK331 TK334 TK 6417 TK 642 …… …. …….. …. …. …. … …. …. …. …. …. 15 4/12/2008 ….. …. …. … …. 20.000.000 … ….. 42.000.000 52 29/12/20008 7.800.000 31.000.000 Cộng 91.000.100 102.600.000 Ngày 31 tháng 12 năm2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Biểu số 2-13. Nhật ký chứng từ số TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2 Ghi có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng Tháng 12 năm 2008 STT ngày Ghi có Tài khoản 112, ghi Nợ Tài khoản Cộng có TK 112 TK1111 ….. 15151 TK331 TK334 TK 641 TK 642 …… …. …….. …. …. …. … …. …. …. …. …. 15 4/12/2008 ….. …. … …. 1.863.991 … ….. 84.000.000 52 29/12/20008 723.960 61.000.000 Cộng 23.476.547.000 13.248.259.000 9.925.314.000 62.084.451.000 Ngày 31 tháng 12 năm2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Biểu số 2-14. Nhật ký chứng từ số 5 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 5 Tài khoản 331 – Phải trả người bán Từ ngày 01/12/2008 Đến ngày 31/12/2008 STT Nhà cung cấp SD đầu tháng Ghi Có TK 331, ghi Nợ các TK Ghi Nợ TK 331, ghi Có các TK SD cuối tháng Nợ Có TK 15151 TK13311 … Cộng có TK 331 TK 112 … Cộng Nợ TK 331 Nợ Có ….. …….. …… …. ….. …. … ….. …. …. …. 8 Công ty kinh doanh sản phẩm khí 3.688.868.456 368.886.846 4.057.755.302 ….. … … … .. …… ………. … …. …. …. … … .. … … … … 9 Công ty Sojitz – petroleum … .. 1.448.748.116 1.448.748.116 …. … … … 10 Công ty bảo hiểm Pjico .. … 887.228 10.878.248 …. …. … … … ….. ……. ….. … ……. ….. … …… …… … …. … …. Cộng 12.235.133.000 21.110.000.000 1.024.000.000 25.125.600.200 13.248.259.000 15.257.861.000 22.102.872.200 Ngày 31 tháng 12 năm2008 Người lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Biểu số 2-15. Sổ cái tài khoản 15151 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX SỔ CÁI Tài k

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31409.doc
Tài liệu liên quan