Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng xuất khẩu tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex

MỤC LỤC

Trang

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1 3

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU INTIMEX. 3

1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty xuất nhập khẩu Intimex 3

1.2 Chức năng nhiệm vụ của Công ty 5

1.3 Đặc điểm tổ chức bộ mày quản lý 6

1.4 Đặc điểm công tác kế toán tại Công ty 9

1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán 9

1.4.2 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty 12

CHƯƠNG 2 15

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU INTIMEX 15

2.1 Những vấn đề chung về công tác quản lý và kế toán hàng xuất khẩu tại Intimex 15

2.1.1 Một số nguyên tắc chung trong xuất khẩu hàng hoá 15

2.1.1.1 Phương thức thanh toán 15

2.1.1.2 Phương thức tính giá mua hàng 15

2.1.1.3 Phương thức tính giá vốn hàng xuất khẩu 15

2.1.1.4 Phương pháp tính giá hàng xuất khẩu 15

2.1.1.5 Phương pháp hạch toán tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá 16

2.2 Kế toán quá trình mua hàng xuất khẩu 16

2.2.1 Các phương thức mua hàng xuất khẩu và thanh toán mua hàng xuất 16

2.2.2 Chứng từ sử dụng trong mua hàng xuất khẩu 17

2.2.3 Hệ thồng tài khoản sử dụng 17

2.2.4. Trình tự kế toán và ghi sổ kế toán 17

2.3 Kế toán quá trình xuất khẩu hàng hoá 29

2.3.1. Kế toán xuất khẩu hàng hoá trực tiếp 29

2.3.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng 29

2.3.1.2. Trình tự kế toán và ghi sổ 29

2.3.2. Kế toán xuất khẩu hàng hoá uỷ thác 37

2.3.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng 37

2.3.2.2. Trình tự kế toán 37

CHƯƠNG 3 45

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU INTIMEX 45

3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex 45

3.1.1. Ưu điểm 45

3.1.1.1. Về công tác quản lý 45

3.1.1.2. Về công tác kế toán 46

3.1.2. Hạn chế 48

3.1.2.1. Về công tác quản lý 48

3.1.2.2. Về công tác kế toán 49

3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hạch toán lưu chuyển Hàng xuất khẩu tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex 49

KẾT LUẬN 55

 

 

doc60 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng xuất khẩu tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- ghi sổ Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán: Công ty xuất nhập khẩu Intimex lập đầy đủ các báo cáo Tài chính theo quy định của Bộ Tài chính gồm: + Bảng cân đối kế toán (B 01-DN) + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B 02-DN) + Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B 03-DN) + Thuyết minh báo cáo tài chính (B 09-DN) Ngoài ra Công ty còn có hệ thống báo cáo quản trị: Căn cứ theo yêu cầu của Ban Giám đốc: + Báo cáo lợi nhuận về dịch vụ + Báo cáo vòng quay vốn + Báo cáo các khoản phải thu + Báo cáo quản lý chi phí + Báo cáo quản lý mua bán hàng hoá + Báo cáo hàng tồn kho + Báo cáo hiệu quả sử dụng TSCĐ Tuỳ theo yêu cầu Ban lãnh đạo của Công ty mà Báo cáo quản trị được lập, trong trường hợp bất thường Báo cáo quản trị được lập theo tháng, thường thường Báo cáo quản trị được lập theo năm. CHƯƠNG 2 THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU INTIMEX 2.1 Những vấn đề chung về công tác quản lý và kế toán hàng xuất khẩu tại Intimex 2.1.1 Một số nguyên tắc chung trong xuất khẩu hàng hoá 2.1.1.1 Phương thức thanh toán Hiện nay trong hoạt động xuất khẩu, Công ty xuất nhập khẩu Intimex áp dụng hầu hết các phương thức thanh toán được chấp nhận rộng rãi trong thương mại quốc tế: Phương thức tín dụng - Phương thức chuyển tiền và nhờ thu. 2.1.1.2 Phương thức tính giá mua hàng Giá mua hàng xuất khẩu Công ty tính là giá mua theo hoá đơn, chi phí thu mua hàng xuất khẩu được tính luôn vào chi phí bán hàng trong kỳ. 2.1.1.3 Phương thức tính giá vốn hàng xuất khẩu Cán bộ phòng nghiệp vụ tiến hành tìm kiếm nguồn hàng và thu mua hàng xuất khẩu sau khi ký kết hợp đồng ngoại. Thông thường hàng mua xuất khẩu của Công ty xuất nhập khẩu Intimex không nhập kho Công ty mà được đưa thẳng đến cảng làm thủ tục xuất khẩu ngay. Chính vì vậy giá thực tế đích danh được Công ty sử dụng để tính giá vốn hàng xuất khẩu. Cách tính này vừa đảm bảo sự phù hợp giữa chi phí thực tế bỏ ra và doanh thu đạt được, vừa phù hợp với đặc điểm thực hiện hợp đồng xuất khẩu của Công ty. 2.1.1.4 Phương pháp tính giá hàng xuất khẩu Công ty áp dụng 2 phương pháp tính giá bán hàng xuất khẩu được sử dụng phổ biến là giá CIF và giá FOB. Nếu hợp đồng quy định giá bán là giá CIF thì ngoài việc làm thủ tục Hải quan Công ty còn tiến hành thuê phương tiện vận chuyển, mua bảo hiểm hàng hoá nếu hợp đồng yêu cầu, Công ty chịu mọi khoản chi phí này và được tính vào giá bán. Nếu hợp đồng quy định giá bán là giá FOB thì Công ty đưa hàng ra cảng để xuất sau khi thu mua hàng hoá, Công ty chỉ cần làm thủ tục Hải quan và giao hàng lên phương tiện vận chuyển. Công ty áp dụng 2 phương pháp tính giá này là hoàn toàn phù hợp với thông lệ quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty thích ứng hơn với từng thị trường, từng đối tác. 2.1.1.5 Phương pháp hạch toán tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá Do đặc trưng kinh doanh của Công ty là xuất nhập khẩu nên số lượng nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ của Công ty là rất lớn, do đó để thuận lợi trong công việc thanh toán với đối tác, phù hợp với thông lệ quốc tế cũng như phù hợp với chế độ kế toán của Việt Nam, Công ty dùng tỷ giá thực tế tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ. Nghiệp vụ xuất khẩu có các khoản liên quan đến nguồn gốc ngoại tệ như: Doanh thu xuất khẩu, các khoản phải thu nước ngoài, các loại phí Ngân hàng như phí thanh toán bộ chứng từ, phí chuyển tiền… đều được ghi nhận theo tỷ giá thực tế vào ngày phát sinh. 2.2 Kế toán quá trình mua hàng xuất khẩu 2.2.1 Các phương thức mua hàng xuất khẩu và thanh toán mua hàng xuất Sau khi ký hợp đồng ngoại với đối tác nước ngoài, các phòng nghiệp vụ xuất nhập khẩu trực tiếp liên hệ với đối tác trong nước tiến hành thu mua hàng hoá của các đối tác trong nước có ưu thế đối với mặt hàng mà Công ty cần xuất khẩu về giá cả, chất lượng và uy tín. Nghiệp vụ thu mua hàng hoá xuất khẩu được theo dõi từng phòng xuất nhập khẩu thực hiện hợp đồng đó. Phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản được Công ty áp dụng trong nghiệp vụ thu mua hàng xuất khẩu, có thể thanh toán ngay hoặc thanh toán chậm…điều đó được quy định rõ trong hợp đồng mà 2 bên đã ký kết. 2.2.2 Chứng từ sử dụng trong mua hàng xuất khẩu Hợp đồng thu mua hàng Xuất khẩu Hoá đơn GTGT (Liên 2- giao cho khách hàng) do bên bán cung cấp Phiếu xuất kho của bên bán Biên bản giao nhận hàng Giấy đề nghị tạm ứng Giấy thanh toán tiền tạm ứng Phiếu chi Giấy uỷ nhiệm chi Giấy báo Nợ của Ngân hàng 2.2.3 Hệ thồng tài khoản sử dụng TK 1561XK: Hàng hoá xuất khẩu (nếu nhập kho Công ty) TK 6321: Gía vốn hàng bán (nếu xuất thẳng) TK 3311: Phải trả nhà cung cấp TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ TK 151: Hàng mua đang đi đường TK 1111: Tiền mặt VNĐ TK 1121: Tiền gửi VNĐ 2.2.4. Trình tự kế toán và ghi sổ kế toán Hàng ngày từ các chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng, phiếu xuất kho….kế toán tiến hành cập nhật hoá đơn kiêm phiếu nhập kho trên máy tính, phần mềm kế toán sẽ tự động ghi sổ chi tiết các TK 156, 632, 331, 1331, 112…, sổ cái các TK Ghi sổ chi tiết các TK: 3311, 632, 1331, 112 đối với Công ty xuất nhập khẩu Intimex việc mua hàng xuất khẩu giao tay ba không qua kho của Công ty nên hàng hoá hạch toán thẳng vào TK 632. Để thấy rõ được trình tự kế toán và ghi sổ kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex ta có ví dụ minh hoạ sau: Hợp đồng xuất khẩu trực tiếp số 12-36/06/BR ngày 28 tháng 10 năm 2006 giữa Công ty xuất nhập khẩu Intimex (bên xuất khẩu) do phòng kinh doanh 3 ký với Công ty Bernhard Rothyos GMBH thuộc tập đoàn New Mann Kaffe của Đức (bên nhập khẩu hàng hoá) là khách hàng thường xuyên của Công ty. Để tạo nguồn hàng xuất khẩu cho hợp đồng này Công ty đã ký kết hợp đồng nơi mua hàng xuất khẩu số 560-XKKD3 ngày 02/11/2006 với Công ty TNHH Vĩnh Hiệp để mua lô hàng cà phê theo đúng yêu cầu của bên nhập khẩu: Tên hàng: - Cà phê Robusta R2, 5% TPXH - Số lượng: 115,2 (tấn) - Đơn giá (đ/tấn): 22.600.000 - Trị giá: 2.603.520.000 - Thuế GTGT 5%: 130.176.000 - Trị giá hợp đồng: 2.733.696.000 - Thời gian giao hàng: 12/11/2006 - Hình thức thanh toán: chuyển khoản Chi phí giao hàng do Công ty TNHH Vĩnh Hiệp chịu. Công ty Intimex ứng trước 80% trị giá chưa bao gồm thuế VAT số tiền còn lại và GTGT hai bên sẽ quyết toán tại thời điểm thanh lý hợp đồng. Quy trình thực hiện hợp đồng - Ngày 02/11/2006 Công ty tạm ứng số tiền hàng cho bên bán: 2.081.129.208 đồng - Ngày 13/11/2006 Hàng giao tại kho ngoại quan Biên Hoà, chi nhánh tiến hành tiếp nhận, kiểm tra chất lượng số lượng là hàng, lập biên bản giao nhận hàng và biên bản thanh lý hợp đồng. BIÊN BẢN GIAO NHẬN HÀNG Hợp đồng số: 560-XKKD3 ngày 02/11/2006 Ngày 13/11/2006 Địa điểm giao hàng: Cảng TP Hồ Chí Minh STT Danh mục Theo hợp đồng Thực tế giao nhận hàng 1 Tên hàng Cà phê R2 5% Cà phê R2 5% 2 Số lượng (kg) 115.200 114.753 3 Đơn giá (đ/kg) 22.600 22.600 4 Thành tiền (đ) 2.603.520.000 2.593.417.800 5 Thuế GTGT (5%) 130.176.000 129.670.890 6 Trị giá (đ) 2.733.696.000 2.723.088.690 Chi tiết chất lượng: 2006-2007 Tỷ lệ đen vỡ tối đa: 5% Độ ẩm: 13% Tạp chất: 1% Không có hạt lên men, hạt mốc, tối thiểu 90% trên sàng 13 Bên nhận hàng Bên giao hàng Biểu 2.1: Biên bản giao nhận hàng HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 12/11/2006 Mẫu số: 01-GTKT-3LL TU/2006N 0014308 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Vĩnh Hiệp Địa chỉ: Thôn 1, Chư A-Pleiku, Gia Lai Số tài khoản: Điện thoại: Họ tên người mua hàng: Nguyễn Đạt Tân Tên đơn vị: Công ty xuất nhập khẩu Intimex Địa chỉ: 96 Trần Hưng Đạo-Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: 01 001 08039 STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đ) Thành tiền 01 Cà phê Robusta R2, 5% TPXH hợp đồng số 560 Kg 114.753 22.600 2.593.417.800 02 Bao đay Cái 1.920 Cộng tiền hàng 2.593.417.800 Thuế suất GTGT: 5%, Tiền thuế GTGT 129.670.890 Tổng cộng tiền thanh toán 2.723.088.690 Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ bảy trăm hai mươi ba triệu, không trăm tám mươi tám nghìn, sáu trăm chín mươi đồng Người mua hàng (ký, họ tên) Người bán hàng (ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu, họ tên) Biểu 2.2. Hoá đơn GTGT hàng mua XK Nhận được bộ chứng từ do phòng nghiệp vụ kinh doanh cung cấp, kế toán hàng xuất khẩu tiến hành nhập chứng từ vào máy để hạch toán và ghi sổ. Kế toán hàng xuất khẩu mở: phân hệ kế toán mua hàng và các khoản phải trả/cập nhật số liệu/hoá đơn mua hàng (dịch vụ ) Hóa đơn mua hàng (dịch vụ) Mã đơn vị: vp Văn phòng Công ty Số chứng từ: 14308 Mã khách: HX9011 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp Ngày ht:12/11/2006 Địa chỉ: Gia Lai MST 5900315114 Ngày lập ct:12/11/2006 Người giao hàng: Số dư Tỷ giá (VND) Tk có:33113 Số hóa đơn: 0014308 Sô seri TU/2006 Ngày ht:12/11/2006 TK Nợ Tên tài khoản Mã vv Tiền VND Diễn giải 6321 Giá vồn hàng XK 0107CP3015 2.593.418.800 Xuất giá vồn 114,753 tấn cà phê HĐ 560 Tiền hàng: 2.593.417.088 Tk thuế: 13311 Tiền thuế: 192.670.890 Tổng TT: 2.723.088.690 Biểu 2.3: Hoá đơn tr ên máy vi tính Công ty XNK Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 1121-Tiền gửi Ngân hàng VND Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư Nợ đầu kỳ… Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có …. … … … …. …. …. 2/11/06 UN10 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp ứng trước 80% giá trị tiền 114,753 tần cà phê chưa VAT 33113 2.074.734.240 13/11/06 UN-18 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp Thanh toán số tiền 20% còn lại 33113 518.683.560 Thuế suất thuế GTGT5% 1331 129.670.890 … …. … … … … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.4 Sổ chi tiết tài khoản 1121 Công ty XNK Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 6321-Giá vốn hàng xuất khẩu Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư Nợ đầu kỳ… Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có …. … … … …. …. …. 12/11/06 PKT-14308 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp HX.9011 Xuất giá vốn 114.753 tấn cà phê HĐ156XK-KD3 33113 2.593.417.800 … …. … … … … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.5 Sổ chi tiết tài khoản 6321 Công ty XNK Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 33113-Phải trả cho người bán H/xuất-NV3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư Nợ đầu kỳ… Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có ………. ……... ………….. ……………….. ……… ……………… …………….. 2/11/06 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp HX.9011 ứng trước 80% giá trị tiền 114,753 tần cà phê chưa VAT 33113 2.074.734.240 12/11/06 PKT-14308 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp HX.9011 Xuất giá vốn 114.753 tấn cà phê HĐ156XK-KD3 6321 2.593.417.800 12/11/06 PKT-14308 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp HX.9011 Xuất giá vốn 114.753 tấn cà phê HĐ156XK-KD3 1331 129.670.890 13/11/06 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp HX.9011 Thanh toán số tiền hàng còn lại + VAT 5% 1121 648.354.450 … …. … … … … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.6 Sổ chi tiết tài khoản 33113 Công ty XNK Intimex SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản: 1121-Tiền gửi Ngân hàng VND Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư Nợ đầu kỳ… Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có …. … … …. …. …. 2/11/06 UN-10 ứng trước 80% tiền hàng cho Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 33113 2.074.734.240 13/11/06 UN-18 Thanh toán số tiền hàng còn lại + VAT 5% cho Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 33113 648.354.450 … …. … … … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.7 Sổ cái tài khoản 1121 Công ty XNK Intimex SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản:6321- Giá vốn hàng XK Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư Nợ đầu kỳ… Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có …. … … …. …. …. 12/11/06 UN-10 Xuất giá vốn 114,753 tấn cà phê, HĐ 560-XKKD3 33113 2.593.417.800 … …. … … … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.8 Sổ cái tài khoản 6321 Công ty XNK Intimex SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản:33113-Phải trả người bán H/ xuất – KD3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư đầu kỳ… Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có …. … … …. …. …. 2/11/06 UN-10 ứng trước 80% tiền hàng cho Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 1121 2.074.734.240 12/11/06 PKT-14308 Xuất giá vốn 114.753 tấn cà phê HĐ156XK-KD3 6321 1331 2.593.417.800 129.670.890 13/11/06 UN-18 Thanh toán số tiền hàng còn lại + VAT 5% cho Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 1121 648.354.450 ….. ….. ….. ….. …. Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.9 Sổ cái tài khoản 33113 Công ty XNK Intimex BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ Tài khoản: 33113-Phải trả cho người bán hàng xuất-NV3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 STT Mã khách Tên khách Số dư đầu kỳ Phát sinh Số dư cuối kỳ Dư Nợ đầu kỳ Dư Có cuối kỳ Phát sinh Nợ Phát sinh Có Dư Nợ cuối kỳ Dư Có cuối kỳ … …. …. …. …. ….. …. ….. …. 7 HX9011 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 2.723.088.690 2.723.088.690 … …. …. …. …. ….. …. ….. …. Tổng cộng Ngày….tháng….năm….. Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Biểu 2.10 Bảng cân đối phát sinh công Nợ 2.3 Kế toán quá trình xuất khẩu hàng hoá 2.3.1. Kế toán xuất khẩu hàng hoá trực tiếp 2.3.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng * Chứng từ sử dụng - Hợp đồng ngoại - Hoá đơn thương mại - Tờ khai hải quan - Vận đơn đường không hoặc đường biển - Giấy chứng nhận số lượng, chất lượng hàng hoá. - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Hoá đơn GTGT - Hối phiếu, giấy báo Nợ, giấy báo Có, phiếu chi tiền mặt, giấy thanh toán tạm ứng. * Tài khoản sử dụng TK: 131: Phải thu của khách hàng TK: 51111: Doanh thu hàng xuất khẩu TK: 111, 112, 413 2.3.1.2. Trình tự kế toán và ghi sổ Sau khi ký kết hợp đồng ngoại, Công ty tiến hành ký kết hợp đồng nội mua hàng để xuất khẩu, hàng mua có thể xuất khẩu ngay hoặc nhập kho của Công ty. Nếu hàng mua xuất ngay có biên bản giao nhận hàng hoá, tại Công ty xuất nhập khẩu Intimex chủ yếu là mua hàng xuất ngay. Khi xuất khẩu hàng hoá phòng kinh doanh xuất nhập khẩu lập hoá đơn xuất khẩu. Hoá đơn này được lập thành 03 liên: Liên 1: Lưu để tính thuế Liên 2: Giao cho khách Liên 3: Lưu nội bộ Khi có đủ bộ chứng từ, phòng kinh doanh xuất nhập khẩu gửi bộ chứng từ cho Ngân hàng của Công ty, để Ngân hàng sẽ chuyển cho Ngân hàng bên mua đề nghị thanh toán, Ngân hàng sẽ gửi giấy báo Có khi tiền hàng được thanh toán. Khi hợp đồng xuất khẩu đã được thực hiện, phòng kinh doanh sẽ gửi bộ chứng từ sang phòng kế toán để ghi nhận doanh thu, đồng thời ghi sổ chi tiết các tài khoản TK 131, TK 51111, cuối tháng máy tự động cập nhật số liệu vào các sổ cái TK. Để hiểu rõ quá trình kế toán xuất khẩu trực tiếp ta xem xét ví dụ minh hoạ sau: Ví dụ thực tế: Tiếp theo ví dụ về hợp đồng xuất khẩu trực tiếp cà phê số 12-36/06/BR ngày 28/10/2006 giữa Công ty xuất nhập khẩu Intimex (bên xuất khẩu) do phòng kinh doanh 3 ký với Công ty Bernhard Rothyos GMBH thuộc tập đoàn Mann Kaffe của Đức (bên nhập khẩu) Tên hàng: Cà phê Robusta loại 2 1920 Bags (60 KGS/Bags) Số lượng: 115,2 tấn Đơn giá nguyên tệ: 1434 (USD) Trị giá nguyên tệ: 165196,80 (USD) Phương thức thanh toán: L/C Cảng giao hàng: Cảng TP HCM Hàng xuất theo giá: FOB Thời gian giao hàng: 15/11/2006 Ngày 15/11/2006 Công ty xuất lô hàng cà phê trị giá 165.196,80 USD theo Hoá đơn số 0098.556 tỷ giá nguyên tệ 16.065 VND/USD. Cùng ngày hải quan đã xác nhận lô hàng xuất khẩu. - Ngày 17/11/2006 Công ty nhận được giấy báo Có của Ngân hàng VietcomBank Việt Nam về việc khách hàng đã thanh toán. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 15/11/2006 Mẫu số: 01-GTKT-3LL TU/2006B 0098.556 Đơn vị bán hàng: Công ty xuất nhập khẩu Intimex Địa chỉ: 96 Trần Hưng Đạo-Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MS: Họ tên người mua hàng: Bernhard Rothyos GMBH Tên đơn vị: Địa chỉ: Am Sandtorkai5, Hamburg D20457, Germany Số tài khoản: STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (USD) Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Cà phê Robusta R2, Invoce số 560-HCM ngày 15/11/2006 TKHĐ số 116/XKKD MT 114,753 1.434 164.555,80 Quy đổi theo tỷ giá 16065 VND/USD 2.643.588.927 Cộng tiền hàng 2.643.588.927 Thuế suất GTGT: 0%,Tiền thuế GTGT x Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ sáu trăm bốn mươi ba triệu, năm trăm tám mươi tám nghìn, chín trăm hai bảy nghìn đồng Người mua hàng (ký, họ tên) Người bán hàng (ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu, họ tên) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: Biểu 2.11 Hoá đơn GTGT hàng XK Khi nhận được đầy đủ chứng từ do phòng nghiệp vụ gửi xuống, kế toán xuất khẩu nhập các chứng từ gốc vào máy: Hóa đơn dịch vụ Mã đơn vị: vp Văn phòng Công ty Số hđ: 0098556 Mã khách: XK6050 Bernhar Rothfos GMBH Số seri: NA/2006 Địa chỉ: Đức MST 5900315114 Ngày ht:15/11/2006 Người mua hàng: Số dư Ngày lập hđ:15/11/2006 Tk nợ:13113 BPKD Tỷ giá (USD): 16065,00 Tk dt Tên tài khoản Mã vv Tiền USD Diễn giải 511113 Doanh thu bán hàng hóa XK- P3 0107CP3015 164.555,80 Xuất giá vồn 114,753 tấn cà phê HĐ 560 Tiền hàng: 164.555,80 2.643.588.927 Tkđư với tk thuế: 13311 Tiền thuế: 0 Tk chiết khấu: Tiền chiết khẩu: 0 Tổng TT: 146.555,80 2.643.588.927 Biểu 2.12 Hoá đơn trên máy vi tính Công ty xuất nhập khẩu Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 13113-Phải thu của khách hàng H/xuất-NV3 Khách hàng: Bernhard Rothyos GMBH (XK6050) Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư đầu kỳ:… Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh ngoại tệ USD Tỷ giá Số phát sinh VND Ngày Số Nợ Có Nợ Có .. …. …. …. …. …. …. …. …. ….. 15/11/06 HĐ0098556 Bernhard Rothyos GMBH Xuất bán 114,753 tấn cà phê INV560-HCM HD12-36/06BR 511113 164.555,80 16.065 2.64358.927 17/11/06 BC9 Bernhard Rothyos GMBH Thu tiền xuất khẩu Inv560-HCM P3 11221 164.555,80 16.055 … 2.641.943.369 … …. …. …. …. … …. …. … …. Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.13 Sổ chi tiết tài khoản 13113 Công ty xuất nhập khẩu Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 511113-Doanh thu bán hàng hoá XK-P3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư đầu kỳ Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh ngoại tệ (USD) Tỷ giá Số phát sinh VND Ngày Số Nợ Có Nợ Có … …. …. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. 15/01/07 HD0098556 Bernhand Rothyos GMBH Xuất bán 114,753 tấn cà phê Inv560-HCM HD 12-36/06/BR 13113 164.555,08 16.065 2.643.588.927 … … …. …. …. …. ….. …. … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.14 Sổ chi tiết tài khoản 511113 Công ty xuất nhập khẩu Intimex SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 511113-Phải thu của khách hàng H/xuất-NV3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư đầu kỳ: Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh ngoại tệ (USD) Tỷ giá Số phát sinh VND Ngày Số Nợ Có Nợ Có … …. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. 15/01/06 HD0098556 Xuất bán 114,753 tấn cà phê Inv560-HCM HD 12-36/06/BR 13113 164.555,08 16.065 2.643.588.927 … … …. …. …. ….. …. … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.15 Sổ cái tài khoản 511113 Công ty xuất nhập khẩu Intimex SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 13113-Phải thu của khách hàng H/xuất-NV3 Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Số dư đầu kỳ: Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh ngoại tệ (USD) Tỷ giá Số phát sinh VND Ngày Số Nợ Có Nợ Có … …. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. 15/01/06 HD0098556 Xuất bán 114,753 tấn cà phê Inv560-HCM HD 12-36/06/BR 511113 164.555,80 16.065 2.643.588.927 17/11/06 BC9 Thu tiền xuất khẩu Inv560-HCMP3 11221 164.555,80 16.055 2.641.943.369 … … …. …. …. ….. …. … … Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư Nợ cuối kỳ: Ngày…..tháng…..năm…… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biểu 2.16 Sổ cái tài khoản 13113 2.3.2. Kế toán xuất khẩu hàng hoá uỷ thác 2.3.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng Phương thức kinh doanh hàng xuất khẩu uỷ thác cũng phải có một bộ chứng từ xuất khẩu đầy đủ theo quy định: - Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu - Hợp đồng ngoại - Tờ khai hải quan - Hoá đơn GTGT về tiền hoa hồng được nhận từ dịch vụ uỷ thác (liên 2) giao cho bên uỷ thác. - Giấy báo Nợ, giấy báo Có của Ngân hàng - Uỷ nhiệm chi Tài khoản sử dụng + TK 131 (UT): Phải thu của khách hàng uỷ thác + TK 111: Tiền mặt + TK 112: Tiền gửi ngân hàng + TK 3331: Thuế GTGT của phí uỷ thác + TK 51131: Phí uỷ thác nhận được 2.3.2.2. Trình tự kế toán Công ty sẽ tiến hành ký kết hợp đồng ngoại sau khi đã ký hợp đồng uỷ thác xuất khẩu. Công ty sẽ nhận được Hoá đơn bán hàng do bên giao uỷ thác lập (liên 2 giao khách hàng) về số hàng uỷ thác xuất khẩu trình tự thực hiện hoạt động xuất khẩu uỷ thác cũng như xuất khẩu trực tiếp, mọi chi phí liên quan đến lô hàng xuất khẩu sẽ do bên giao uỷ thác chi hoặc nhờ Công ty chi hộ. Biên bản thanh lý hợp đồng, thủ tục trả tiền cho bên giao uỷ thác sẽ được thực hiện sau khi khách hàng ngoại thanh toán tiền hàng đồng thời Công ty thông báo các khoản chi hộ, tiền hoa hồng được hưởng. Để hiểu rõ về kế toán xuất khẩu uỷ thác ta có ví dụ minh họa sau: Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu số 014-06/XKUT-KD2 ngày 12/10/2006 giữa Công ty xuất nhập khẩu Intimex (bên nhận uỷ thác) do đại diện phòng kinh doanh xuất nhập khẩu 2 ký kết với Công ty dệt tẩy nhuộm Tiến Đạt (bên giao uỷ thác) về việc xuất lô hàng khăn bông Số lượng: 40.400 chiếc Trị giá: 5.565 USD Toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến lô hàng do bên giao uỷ thác chịu. Phí xuất khẩu uỷ thác Công ty được hưởng: 451.200 (VND), phí hoa hồng uỷ thác 10% Việc thanh toán tiền hàng với đối tác nước ngoài do bên giao uỷ thác tự thực hiện. Hợp đồng ngoại số: P-9298/XUT ký ngày 17/10/2006 giữa Công ty xuất nhập khẩu Intimex và Finagra (UK) LTD (Anh). Thời gian giao hàng 25/11/2006; địa điểm giao hàng: Cảng Hải Phòng Việt Nam Phương thức thanh toán CDA Ngày 27/11/2006 kế toán căn cứ hợp đồng uỷ thác, hợp đồng ngoại kế toán lập hoá đơn GTGT số 0082128 cho số hoa hồng uỷ thác đồng thời cập nhật hoá đơn vào máy. HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: (nội bộ) Ngày 27 tháng 11 năm 2006 Mẫu số: 01GTKT-3LL NA/2006 B 0082128 Đơn vị bán hàng: Công ty xuất nhập khẩu Intimex Địa chỉ: 96 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MS: Họ tên người mua hàng: Công ty dệt tẩy nhuộm Tiến Đạt Địa chỉ: Yên Khánh-Ninh Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Phí uỷ thác xuất khẩu HĐ014-06/XKUT-KD2 451.200 Cộng tiền hàng 451.200 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 45.120 Tổng cộng tiền thanh toán 496.320 Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mươi sáu nghìn, ba trăm hai mươi đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bánhàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Biểu 2.17: Hoá đơn GTGT cung cấp dịch vụ xuất khẩu uỷ thác Hóa đơn dịch vụ Mã đơn vị: vp Văn phòng Công ty Số hđ: 0081218 Mã khách: CTTD Công ty dệt tẩy nhuộm Tiến Đạt Số seri: NA/2006B Địa chỉ: Yên Khánh – Ninh Bình MST Ngày ht:27/11/2006 Người mua hàng: Số dư Ngày lập hđ:27/11/2006 Tk nợ:131XUT BPKD Tỷ giá (VND): TK Nợ Tên tài khoản Mãvv Tiền VND Mã thuế Thuế suất Thuế VND 33311XK Diễn giải 511113 Doanh thu cung cấp dịch vụ hàng xuất khẩu 451.200 XK10 10 45.120 Hàng hoá uỷ thác XK hàng khăn bông Tiền hàng : 451.200 TKĐƯ với TK thuế 131XUT Tiền thuế : 45.120 TK chiết khấu: Tiền chiết khấu : 0 Tổng TT : 496.320 Biểu2.18 Hóa đơn trên máy vi tính XK Công ty XNK Intimex SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 131 XUT-Phải thu khách hàng uỷ thác Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006 Dư đầu kỳ: Chứng từ Khách hàng Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … …. …. …. …. ….. …. 27/11/06 0081218 Công ty dệt tẩy nhuộm Tiến Đạt Hàng hóa uỷ thác xuất khẩu khăn bông 51131 33311 451.200 45.120 02/12/06 PT3 Công ty dệt tẩy nhuộm Tiến Đạt Thu tiền phí uỷ thác xuất khẩu khăn bông 111 496.320 … …. …. …. …. ….. …. Tổng phát sinh Nợ: Tổng phát sinh Có: Số dư cuối kỳ: Ngày….tháng….năm…. Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người ghi sổ (Ký, họ tên) Biể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31850.doc
Tài liệu liên quan