MỤC LỤC
PHẦN 1 5
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP THÁI NGUYÊN 5
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ MÁY 5
1.1.1 Giới thiệu chung về nhà máy 5
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển nhà máy 5
1.2 CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 8
1.3 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ 10
1.3.1 Hình thức tổ chức 10
1.3.2 Nhiệm vụ và chức năng của các bộ phận trong bộ máy quản lý 12
1.4 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HỆ THỐNG SẢN XUẤT KINH DOANH 15
1.4.1 Đặc điểm sản xuất. 15
1.4.2 Nhiệm vụ của các phân xưởng 16
1.5 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN & TÌNH HÌNH VẬN DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 17
1.5.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 17
1.5.1.1 Đặc điểm bộ máy kế toán. 17
1.6. TÌNH HÌNH VẬN DỤNG CHẾ ĐỘ KÊ TOÁN TẠI NHÀ MÁY 21
1.6.1 Chế độ kế toán áp dụng 21
1.6.2 Chế độ chứng từ kế toán 21
1.6.3 Chế độ tài khoản kế toán 22
1.6.4 Chế độ sổ kế toán 22
1.6.5 Chế độ báo cáo kế toán 23
PHẦN 2 24
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP - THÁI NGUYÊN 24
2.1 ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN VẬT LIỆU & CÔNG TÁC QUẢN LÝ NVL TẠI NHÀ MÁY 25
2.2 PHÂN LOẠI & TÍNH GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY 29
2.2.1 Phân loại nguyên vật liệu tại nhà máy 29
2.2.2 Tính giá nguyên vật liệu tại nhà máy 30
2.2.2.1 Đối với nguyên vật liệu nhập kho trong tháng 30
2.2.2.2 Đối với nguyên vật liệu xuất kho trong tháng 31
2.3 TRÌNH TỰ LUÂN CHUYỂN CÁC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP – THÁI NGUYÊN 33
2.3.1 Trình tự luân chuyển các chứng từ kế toán nhập kho nguyên vật liệu 34
2.3.1.1 Đối với nguyên vật liệu mua ngoài nhập kho 36
2.3.1.2 Đối với vật tư mua nội bộ nhập kho 42
2.3.1 Trình tự luân chuyển các chứng từ kế toán xuất kho nguyên vật liệu 47
2.4 HẠCH TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬY LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 50
2.4.1 Nguyên tắc hạch toán chi tiết nguyên vật liệu tại nhà máy 51
2.4.2 Trình tự ghi chép hạch toán chi tiết nguyên vật liệụ tại nhà máy 51
2.5 HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY 63
2.5.1 Tài khoản sử dụng 63
2.5.2 Chứng từ sử dụng 63
2.5.4 Hạch toán tổng hợp quá trình nhập kho nguyên vật liệu 65
2.5.4.1 Quy trình ghi sổ quá trình nhập vật tư mua ngoài 65
2.5.4.1 Quy trình ghi sổ quá trình nhập vật tư mua nội bộ 69
2.5.4 Hạch toán tổng hợp quá trình xuất nguyên vật liệu 73
2.6 CÔNG TÁC KIỂM KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY 91
PHẦN 3 95
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 95
3.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG 95
3.1.1 Bộ máy kế toán của nhà máy 95
3.1.2 Hình thức ghi sổ kế toán 96
3.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 96
3.2 NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨCC HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Ở NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 97
3.2.1 Ưu điểm 97
3.3.1.1 Công tác quản lý nguyên vật liệu 97
3.3.1.2 Công tác hạch toán kế toán nguyên vật liệu 98
3.2.1 Hạn chế 99
3.4 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ CHỨC HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP 100
3.4.1 Về hạch toán chi tiết nguyên vật liệu 100
3.4.1.1 Lập phiếu giao nhận chứng từ nhập xuất 100
3.4.1.2 Lập phiếu xuất vật tư theo hạn mức 101
3.4.1.3 Lập phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 102
3.4.1.4 Công tác hạch toán hàng đi đường 103
3.4.1.5 Lập dự phòg giảm giá hàng tồn kho 106
3.4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CUNG ỨNG, SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU 107
KẾT LUẬN 110
110 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1875 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu ở Nhà máy Cơ Khí Gang Thép Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiếu yêu cầu
Phòng KH kinh doanh ký
Nhận phiếu phân phối vật tư
Mua vật tư
Kiểm tra
Nhập kho
Biểu 12
Đơn vị: NHÀ MÁY CỐC HOÁ – GTTN
Địa chỉ: Cam Giá Thái Nguyên
Mẫu số: 03- PXK – 3LL
AG/2005B
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ
Ngày 16 tháng 07 năm 2006
Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng
Căn cứ: Lệnh điều động số 14 ngày 17 năm 2006 của Công Ty về việc cung cấp vật tư cho Nhà máy Cơ Khí Gang Thép
Họ tên người vận chuyển: Trần Quang Đại HĐ số : 014604
Phương tiện vận chuyển: Ô tô
Xuất tại kho: Nhà máy Cốc Hoá
Nhập tại kho: Nhà máy Cơ Khí Gang Thép
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thực xuất
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Vôi luyện kim
BVL01
kg
69.910
69.910
282,556
19.753.490
Cộng
19.753.490
Xuất, ngày 16 tháng 07 năm 2006 Nhập, ngày 20 tháng 07 năm 2006
Người lập phiếu
( Ký, họ tên )
Thủ kho xuất
( Ký, họ tên )
Người vận chuyển
( Ký, Họ tên)
Thủ kho nhập
( Ký, họ tên)
Biểu 13:
CÔNG TY GANG THÉP TN
Nhà máy Cơ Khí Gang Thép
Số: 214/2006
BM – KS - 013
Phòng QLCLSP - Đo lường
ĐT: (0280)832245
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
Khách hàng: Nhà máy Cơ Khí Gang Thép – TISCO
Tên mẫu thử: Vôi luyện kim
Hoá đơn số: 014604
Tiêu chuẩn sản phẩm: Cao ≥ 85,00%, Mgo : 0,8 ÷ 1,5
Ngày thử nghiệm: 19 / 07 / 2006
Stt
Tên nhãn hiệu vật tư
Các chỉ tiêu thử nghiệm (%)
Kết luận
Độ chín
Cao
Mgo
………
Đạt
1
Vôi luyện kim
≥ 83
≥ 85
0,8 ÷ 1,5
Khối lượng lô hàng: 69.910 kg ( Sáu mươi chín nghìn chín trăm mười)
Đơn vị lấy mẫu: Phòng QLCLSP & Đo lường – TISCO
Thái nguyên, ngày 19 tháng 07 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên )
Phụ Trách thử nghiệm
( Ký, họ tên )
Người thử nghiệm
( Ký, họ tên )
Biểu 14
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
Bộ phận: Phòng vật tư
Mẫu số: 05 – VT ban hành theo quyết định số 1141 – TC/CĐK
ngày 1/1/1995
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 19 tháng 07 năm 2006
Căn cứ vào: Hoá đơn GTGT số: 014604 ngày 20 tháng 07 năm 2006
Của: Nhà máy Cốc Hoá Gang Thép Thái Nguyên
Biên bản kiểm nghiệm gồm có:
- Ông, bà : Nguyễn Hồng Trường - Trưởng ban
- Ông, bà : TRương Văn Đức – Phó phòng luyện kim KCS - uỷ viên
- Ông, bà : Đào Thị Vân - Thủ kho - uỷ viên
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
ĐVT
SL theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
SL
đúng quy cách
SL
không đúng quy cách
1
Vôi luyện kim
ANK02
Hóa phân tích
kg
69.910
69.910
0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Vật tư đủ quy cách phẩm chất, đạt yêu cầu theo hợp đồng
Đại diện kỹ thuật
( Ký, họ tên )
Thủ kho
( Ký, họ tên )
Trưởng ban
( Ký, họ tên )
Trên cơ sở phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, biên bản kiểm nghiệm vật tư và các chứng từ liên quan khác ( nếu có ) phòng vật tư lập phiếu xuất kho
Biểu 15
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ : Phòng vật tư
Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo QĐ1141-TC/CĐKT ngày1/1/1995
Số: 37/G3
NỢ TK: 1522
CÓ TK: 1368
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 07 năm 2005
Họ tên người giao hàng: Trần Quang Đại
Theo hoá đơn số: 014604 ngày 20 tháng 07 năm 2006 của Nhà máy Cốc Hoá Gang Thép Thái Nguyên
Nhập tại kho: NVL Phụ
ĐVT: Đồng, kg
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo ctừ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Vôi luyện kim
BVL01
kg
69.910
69.910
282,556
19.753.490
- Kết quả thử nghiệm 4/7/2006
- Biên bản kiểm nghiệm
Cộng
19.753.490
Nhập, ngày 20 tháng 07 năm 2006
Phụ trách cung tiêu
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
( Ký, họ tên )
Người giao hàng
( Ký, họ tên )
Thủ kho
(Ký, họ tên)
2.3.1 Trình tự luân chuyển các chứng từ kế toán xuất kho nguyên vật liệu
Khi ở dưới phân xưởng cần nguyên vật liệu cho sản xuất thì bộ phận xin vật tư phải ( kê ra những vật tư cần dung ) rồi đưa cho quản đốc phân xưởng ký. Sau đó làm phiếu đề nghị xuất kho vật liệu và đưa lên phòng kỹ thuật thông qua & Giám đốc nhà máy phê duyệt. Sau khi được Giám đốc ký, phiếu đề nghị xuất vật tư được đưa sang phòng vật tư ký xác nhận, rồi sau đó phòng vật tư lập “ Phiếu Xuất kho ” để xuất vật tư. Sau khi phiếu xuất kho có ký nhận của thủ kho, phiếu xuất kho được phòng vật tư chuyển lên cho kế toán vật tư ghi sổ.
Thủ tục xuất vật tư cho sản xuất thể hiện dưới sơ đồ sau
Nhu cầu cần vật tư ở phân xưởng
Lập phiếu xin vật tư cần dùng
Quản đốc phân xưởng ký
Giám đốc phê duyệt
Phòng vật tư ký xác nhận
Lập phiếu xuất kho
VD: Ngày 08/07/2006 phân xưởng sản xuất số 2 thuộc phân xưởng sản xuất chính có nhu cầu cần sử dụng 235 kg Niken tấm dùng cho sản xuất . Quản đốc phân xưởng viết phiếu đề nghị xuất kho
Biểu 16
PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO
Kính gửi: Giám đốc Nhà máy Cơ Khí Gang Thép Thái Nguyên
Tên tôi là : Nguyễn Trọng đạt - Quản đốc phân xưởng 3
Phân xưởng chúng tôi cần nguyên vật liệu cho sản xuất của lò điện 1,5 tấn, nên chúng tôi cần sử dụng nguyên vật liệu sau:
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
ĐVT
Số lượng
1
Niken tấm
kg
253
………………………………..
………………….
…………………
Vậy tôi làm giấy này đề nghị Giám đốc ký duyệt để đảm bảo tiến độ sản xuất
Giám đốc Người viết phiếu
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Biểu 17
NHÀ MÁY CO KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ: Phòng vật tư
Mẫu số: 02 – VT
Số :04/2Q2
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 07 năm 2006
Họ tên người nhận: Nguyễn Trọng Đạt - Quản đốc PX2
Đơn vị: Phân xưởng 2 nhà máy
Lý do xuất kho: Nấu lò điện 1,5 tấn
Xuất tại kho: Kho nguyên vật kiệu chính – V1521
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực suất
1
Niken tấm
ANK02
kg
235
235
223.77,69
52.423.257
Cộng
52.423.257
Cộng thành tiền ( bằng chữ ): Năm hai triệu bốn trăm hai mươi ba nghìn hai trăm năm mươi bảy đồng
Xuất, ngày 08 tháng 07 năm 2006
Phụ trách bộ phận sử dụng
( Ký, họ tên )
Phụ trách cung tiêu
( Ký, họ tên )
Người nhận
( Ký, họ tên )
Thủ kho
( Ký, họ tên )
Biểu 18
NHÀ MÁY CO KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ: Phòng vật tư
Mẫu số: 02 – VT
Số :04/2Q2
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 07 năm 2006
Họ tên người nhận: Trần Xuân Mạnh - Quản đốc PX3
Đơn vị: Phân xưởng 3 nhà máy
Lý do xuất kho: Gỗ cào xỉ 544C
Xuất tại kho: Kho nguyên vật kiệu phụ – V1522
STT
Tên nhãn hiệu vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực suất
1
Vôi luyện kim
BVL01
kg
98.500
98.500
282,556
27.831.766
Cộng
27.831.766
Cộng thành tiền ( bằng chữ ): Hai mươi bảy triệu tám trăm ba mươi mốt nghìn bảy trăm sáu mươi sáu đồng
Xuất, ngày 25 tháng 07 năm 2006
Phụ trách bộ phận sử dụng
( Ký, họ tên )
Phụ trách cung tiêu
( Ký, họ tên )
Người nhận
( Ký, họ tên )
Thủ kho
( Ký, họ tên )
Căn cứ vào kế hoạch và tình hình sản xuất, xát thấy nhu cầu xin lĩnh vật tư, phòng vật tư lập phiếu xuất kho với sự cho phép phụ trách nguyên vật liệu. Sau đó, phiếu xuất kho được chuyển cho bộ phận cung tiêu duyệt. Người nhận sẽ cùng thủ kho xuống kho nhận hàng, thủ kho sẽ ghi số lượng thực xuất vào phiếu xuất kho. Số lượng này sẽ không được lớn hơn số lượng yêu cầu & có thể nhỏ lơn số lượng yêu cầu nếu kho không đủ. Phiếu xuất được lập thành 3 liên.
Liên 1: Lưu tại phòng vật tư giữ
Liên 2: Thủ kho dùng để ghi sổ & chuyển lên kế toán vật tư ghi sổ và giữ để cuối tháng gửi cùng tệp “ Bảng liệt kê các chứng từ xuất, báo cáo nhập xuất tồn riêng cho từng kho ”. Để thủ kho đối chiếu với thẻ kho.
Liên 3: Thủ kho giữ
2.4 HẠCH TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬY LIỆU TẠI NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
Trong doang nghiệp sản xuất kinh doan, việc quản lý nguyên vật liệu do nhiều bộ phận, đơn vị tham gia song việc quản lý tình hình nhập xuất tồn kho vật tư hàng ngày chủ yếu được thực hiện ở bộ phận kho và phòng kế toán thống kê trên cơ sở chứng từ kế toán nhập xuất vật tư, hoá đơn GTGT hay phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ. Thủ kho và kế toán vật tư phải phản ánh chính xác kịp thời tình hình nhập xuất tồn vật tư cho từng danh điểm. Bởi vậy giữa thủ kho và phòng kế toán phải phối hợp với nhau để sử dụng chứng từ kế toán nhập xuất nguyên vật liệu một cách hợp lý trong việc ghi chép vào thẻ kho của thủ kho & vào sổ kế toán chi tiết của kế toán nhằm đảm bảo sự phối hợp giữa thẻ kho và sổ kế toán chi tiết. Đồng thời tránh ghi chép trùng lặp, không cần thiết, đảm bảo quản lý vật tư có hiệu quả.
Để phù hợp với điều kiện cụ thể của nhà máy & quản lý vật tư, phòng kế toán thống kê đã áp hạch toán vật tư chi tiết theo phương pháp ghi thẻ song song.
Sơ đồ hạch toán nguyên vật theo phương pháp ghi thẻ song song
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Phiếu xuất kho
Sổ chi tiết vật tư
Tổng hợp nhập xuất tồn vật tư
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Kiểm tra đối chiếu
2.4.1 Nguyên tắc hạch toán chi tiết nguyên vật liệu tại nhà máy
- Ở kho: Thủ kho ghi chép số lượng nhập xuất vào thẻ kho về mặt hiện vật
- Ở phòng kế toán: Kế toán vật tư ghi chép vào sổ kế toán chi tiết cả về số lượng và giá trị của từng loại vật tư.
2.4.2 Trình tự ghi chép hạch toán chi tiết nguyên vật liệụ tại nhà máy
+ Ở kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép hàng ngày căn cứ vào chứng từ nhập xuất để ghi số lượng vật liệu vào thẻ kho và cuối ngày tính ra số lượng tồn kho của từng loại vật tiệu trên thẻ kho. Thẻ kho được mở cho từng loại vật tư.Định kỳ, thr kho phải kiểm tra đối chiếu số lượng tồn kho trên thẻ kho và lượng tồn thực tế trong kho. Hàng ngày, sau khi ghi thẻ kho song, thủ kho phải chuyển phiếu nhập kho, phiếu xuất kho cho kế toán vật tư.
+ Ở phòng kế toán: Sử dụng sổ chi tiết vật liệu để ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn của từng loại vật liệu cả về mặt số lượng lẫn giá trị.
- Hàng ngày hoặc định kỳ, khi nhận được phiếu nhập kho, phiếu xuất kho và các chứng từ có liên quan khác như hoá đơn GTGT, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, biên bản kiểm nghiệm do thủ kho và phòng vật tư chuyển tới thì kế toán phải kiểm tra đối chiếu, tính ra giá nhập kho và giá xuất kho rồi phân loại các chứng từ nhập xuất theo loại vật tư. Sau đó phản ánh vào sổ chi tiết vật tư. Sổ chi tiết vật tư được mở cho từng tháng, được theo dõi cho từng loại vật tư. Theo dõi cả mặt số lượng và giá trị. Cuối tháng kế toán tiến hành đối chiếu số liệu với thẻ kho của thủ kho.
- Cuối tháng, kế toán căn cứ vào sổ chi tiết nhập xuất nguyên vật liệu trên cơ sở đã đối chiếu với thẻ kho để lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn vật liệu. Bảng tổng hợp nhập xuất tồn vật liệu được mở cho từng kho vật liệu và được lập vào cuối tháng. Số liệu của bảng tổng hợp nhập xuất tồn vật liệu được đối chiếu với số liệu của phần kế toán tổng hợp.
Nguyên vật liuệ đầu vào của nhà máy rất đa dạng về chủngr loại. Sau đây là VD về quá trình hạch toán chi tiết của một số vật tư chính của nhà máy.
VD: Quá trìng hách toán chi tiết của vật liệu Niken tấm – Nguyên vật liệu chính trong tháng 07 năm 2006
Biểu 19
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ: Kho nguyên vật liệu chính
Mẫu số: 06 – VT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT của bộ tài chính
THẺ KHO
Kho: V1521 – kho nguyên vật liệu chính
Tên vật tư: ANK02 – Niken tấm ( vật tư mua ngoài )
Từ ngày 01/07/2006 đến 31/07/2006
ĐVT: kg
Chứng từ
Diễn giải
ĐVT
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
kg
859,2
03/07
01/KL
Mua NVL chưa thanh toán
kg
257
1116,2
08/07
04/2Q2
Xuất NVL cho PX2
kg
235
881,2
09/07
18/KL
Mua NVL chưa thanh toán
kg
305
1186,2
10/07
20/KL
Mua NVL chưa thanh toán
kg
412
1598,2
19/07
08/2Q3
Xuất NVL cho PX3
kg
360
1238,2
21/07
34/KL
Mua NVL chưa thanh toán
kg
126
1364,2
27/07
43/KL
Mua NVL chưa thanh toán
kg
100
1464,2
27/07
11/2Q3
Xuất NVL cho PX 3
kg
176,5
1287,7
Cộng cuối tháng
1200
771,5
Tồn cuối tháng 07
1287,5
Biểu 20
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Ngày 06 tháng 07 năm 2006
Tên vật liệu: Niken tấm
Đơn vị tính: kg
Kho: Nguyên vật liệu chính – V1521
ĐVT: Đồng, kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Tồn đầu tháng
859,2
226.561.852
01/KH
03/07
Mua NVL Cty TNHHVC
331
196.000
257
50.372.000
1116,2
276.933.852
04/2Q2
08/07
Xuất NVL cho PX2
6211
223.077
235
52.423.257
881,2
224.510.595
18/KL
09/07
Mua NVL Cty TNHHVC
331
191.000
305
58.256.000
1186,2
282.766.595
20/KL
10/07
Mua NVL Cty TNHHVC
331
191.000
412
78.698.000
1598,2
361.464.595
08/2Q3
19/07
Xuất NVL cho PX3
6211
223.077
360
80.307.968
1238,2
281.156.627
34/KL
21/07
Mua NVL Cty TNHHVC
331
199.000
126
25.074.000
1364,2
306.230.627
43/KL
27/07
Mua NVL Cty TNHHVC
331
204.000
100
20.400.000
1464,2
326.630.627
11/2Q3
27/07
Xuất NVL cho PX4
6211
223.077
176,5
39.373.212
1287,7
287.257.313
Cộng trong tháng 07
1200
232.800.000
771,5
172.104.539
Tồn cuối tháng 07
1287,7
287.257.313
Biểu 21
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Nguyên vật liệu chính – V1521
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Đơn giá
Giá trị
Số lượng
Giá trị
ACD02
Cáp đồng
kg
482,9
48.019.458
482,9
48.019.458
ADD01
Đồng đỏ M1
kg
604,1
50.911.099
2.048,5
266.305.000
2.008
119.586
240.130.410
644,6
77.085.689
ADT08
Đồng thu hồi XN
kg
1.383
41.380.115
378
29.920
11.309.966
1.005
30.070.149
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
AFR01
Ferô 78%
kg
201,5
9.974.250
300
14.850.000
203,5
49.500
10.073.250
298
14.751.000
AFR02
Ferô crôm nội
kg
1293,5
21.331.431
335
16.491
5.524.569
958,5
15.806.862
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
AGA02
Gang đúc
Tấn
491,83
1.607.914.069
177,51
591.940.467
292,02
3.286.602
959.753.670
377,32
1.240.100.866
AGA03
Gang luyện thép
Tấn
281,84
870.920.931
808,95
2.527.184.877
898,91
3.115.270
2.800.347.722
191,88
597.758.086
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
ANK2
Niken tấm
kg
859,2
226.561.852
1200
232.800.000
771,5
223.077
172.104.539
1287,7
287.257.313
AMN01
Ma nhê thỏi
kg
348,2
16.517.211
20
47.436
948.720
328,2
15.568.491
ANT01
Nhôm thỏi
kg
545,5
19.085.064
2540
119.380.000
1865,4
44.876
83.711.790
1220,1
54.753.274
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
APT01
Phoi thép
Tấn
158,604
446.722.404
309,936
927.396.337
326,2
2.932.767
956.668.659
142,34
417.450.082
ATC23
Trục cán gang
Tấn
91,029
447.609.633
2,49
4.917.220
12.243.878
88,539
435.365.755
ATP03
Thép phế liệu
Tấn
956,101
3.837.891.053
1154,73
4.716.999.103
1.384,040
4.052.854
5.609.312.243
726,791
2.945.577.913
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng
13.066.930.659
12.835.180.139
15.513.330.409
10.328.780.389
Biểu 22
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ: Kho nguyên vật liệu chính
Mẫu số: 06 – VT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT của bộ tài chính
THẺ KHO
Kho: V1522 – kho nguyên vật liệu phụ
Tên vật tư: BVL01 – Vôi luyện kim ( vật tư mua nội bộ )
Từ ngày 01/07/2006 đến 31/07/2006
ĐVT: kg
Chứng từ
Diễn giải
ĐVT
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
kg
0
20/07
37/G3
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
kg
69.910
69.910
24/07
38/G3
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
kg
55.320
125.230
25/07
13/PX3Q
Xuất NVL cho PX2
kg
98.500
26.730
30/07
06/G4
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
kg
49.120
75.850
31/07
17/PX3Q
Xuất NVL cho PX3
kg
75.850
0
Cộng cuối tháng
174.350
174.350
Tồn cuối tháng 07
0
Biểu 23
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Ngày 06 tháng 07 năm 2006
Tên vật liệu: Vôi luyện kim
Đơn vị tính: kg
Kho: Nguyên vật liệu phụ - V1522
ĐVT: Đồng, kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Tồn đầu tháng
0
0
37/G3
20/07
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
1368
282,556
69.910
19.753.490
69.910
19.753.490
38/G3
24/07
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
1368
282,556
55.320
15.630.998
125.230
35.384.488
13/PX3Q
25/07
Xuất NVL cho phân xưởng2
6271
282,556
98.500
27.831.766
26.730
7.552.722
06/G4
30/07
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
1368
282,556
49.120
13.879.151
75.850
21.431.873
17/PX3Q
31/07
Xuất NVL cho phân xưởng3
6271
282,556
75.850
21.431.873
0
0
Cộng trong tháng 07
174.350
49.263.639
174.350
49.263.639
Tồn cuối tháng 07
0
0
Biểu 24
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Nguyên vật liệu phụ – V1522
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Đơn giá
Giá trị
Số lượng
Giá trị
BBD18
Bột đất xét
kg
26770
16.329.700
26770
610
16.329.700
BBD57
Bột siêu bềnCRT
kg
185
1.853.133
100
10.016
1.001.693
85
851.440
BBM01
Bột Ma nhê
kg
50
225.000
30
4.500
135.000
20
90.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
BDA04
Đá 15x40 LK
Tấn
10
638.858
6
63.885
383.315
4
255.543
BDD01
Đất Đèn
Kg
2382
14.395.616
5000
30.250.000
7.382
6.047
44.645.616
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
BGA02
Gạch xây lò
kg
7737
17.866.433
5758
13.547.678
10964
2.327
25.522.365
2531
5.891.746
BGA03
Gạch đúc rót
kg
30641,7
57.312.631
84162
154.505.080
78752
1.845
145.300.790
36051,7
66.516.921
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
BVL01
Vôi luyện kim
kg
174350
49.263.639
174350
282,556
49.263.639
BHT01
Huỳnh thạch
kg
9730
12.685.252
11330
14.935.000
13500
1.311
17.705.290
7560
9.914.962
BOC06
Ôxy chai
chai
51
707.526
189
2.663.388
197
14.045
2.766.958
43
603.956
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
BQH03
Que hàn F3+F4
kg
301
3.146.654
400
4.181.600
424
10.454
4.432.496
277
2.895.758
BQH06
Que hàn đồng
Kg
4,4
660.000
2
150.000
300.000
2,4
360.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng
1.976.147.033
971.395.614
1.649.189.871
1.298.352.776
Biểu 25
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP TN
Địa chỉ: Kho nguyên vật liệu chính
Mẫu số: 06 – VT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT của bộ tài chính
THẺ KHO
Kho: V1523 – kho nhiên liệu
Tên vật tư: BTK01 – Than cốc luyện kim ( vật tư mua nội bộ )
Từ ngày 01/07/2006 đến 31/07/2006
ĐVT: kg
Chứng từ
Diễn giải
ĐVT
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
kg
7.520
10/07
39/G3
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
kg
32.120
39.640
16/07
05/PX2Q
Xuất NVL cho PX2
kg
35.200
4440
17/07
4/G3
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
kg
28.120
32.560
25/07
11/PX2Q
Xuất NVL cho PX4
kg
32.560
0
Cộng cuối tháng
60.240
67.760
Tồn cuối tháng 07
0
Biểu 26
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Ngày 06 tháng 07 năm 2006
Tên vật liệu: Than cốc luyện kim
Đơn vị tính: kg
Kho: Nhiên liệu - V1523
ĐVT: Đồng, kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Tồn đầu tháng
7.520
16.502.121
39/G3
10/07
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
1368
2.320
32.120
74.523.346
39.640
91.025.467
05/PX2Q
16/07
Xuất NVL cho phân xưởng2
6271
2306
35.200
81.178.284
4.440
9.847.183
40/G3
17/07
Mua NVL của nhà máy Cốc Hoá
1368
2.320
28.120
65.242.730
32.560
75.089.913
11/PX2Q
25/07
Xuất NVL cho phân xưởng4
6271
2306
32.560
75.089.913
0
0
Cộng trong tháng 07
60.240
139.766.076
67.760
156.268.197
Tồn cuối tháng 07
0
0
Biểu 27
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Nhiên liệu – V1523
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Đơn giá
Giá trị
Số lượng
Giá trị
BDD02
Dầu Deijen
lít
1363
9.782.626
2000
14.400.000
1.699
7.190
12.217.152
1664
11.965.474
BTC01
Than cám cốc
kg
43060
15.071.000
33520
350
11.732.000
9540
3.339.000
BTC16
Than cám phấn mễ
kg
17470
21.863.757
10000
1.251
12.515.030
7470
9.348.727
BTK01
Than cốc luyện kim
kg
7520
16.502.121
60240
139.766.076
67760
2.306
156.268.197
0
0
BTQ01
Than Quảng Ninh
Kg
45180
53.077.913
127420
156.726.600
143.990
1.215
175.027.531
28610
34.776.982
BCA01
Xăng
Lít
165
1.649.157
595
5.966.228
527
10.020
5.280.669
233
2.334.716
Cộng
81.011.817
353.793.661
373.040.579
61.764.899
Biểu 28
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Phụ tùng sửa chữa thay thế – V1524
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Đơn giá
Giá trị
Số lượng
Giá trị
PB654
BR côn xoắn z18
bộ
1
9000.000
1
9000.000
9000.000
PB655
BR côn xoắn z20
bộ
3
24.000.000
1
7.900.500
1
7.975.125
7.975.125
3
23.925.375
PDR49
Đai ốc 17xz35
cái
6
8.600.400
2
2.850.640
5
1.431.380
7.156.900
3
4.294.140
PV054
Vòng bi cầu
vòng
14
1.341.284
3
259.590
11
94.169
1.035.859
6
565.014
PV123
Vòng bi chặn
vòng
7
1.047.200
5
770.000
4
151.433
605.733
8
1.211.466
……..
……………..
….
……
………
……..
………
……
………
…………
………
…………
TTQ
Trục tay quay
cái
6
16.683.030
3
8.555.151
2
2.804.242
5.608.484
7
19.629.696
VTC01
Vít trục cán F18
cái
4
3.402.520
1
855.412
0
851.586
0
5
4.257.932
VTC02
Vít trục cán F20
cái
9
9.422.088
3
3.361.263
2
1.067.779
2.135.558
10
10.677.792
……..
……………..
….
……
………
……..
………
……
………
…………
………
…………
Cộng
100.611.254
65.402.804
61.631.772
104.382.286
Biểu 29
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Phế liệu thu hồi – V1526
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Đơn giá
Giá trị
Số lượng
Giá trị
ACD03
Cáp đồng thu hồi
kg
6
1.800.000
60
1.800.800
ADP01
Đồng phế hồi lò
kg
300
15.000.000
300
50.000
15.000.000
60
1.800.000
AGA02
Gang hồi lò
Tấn
32,215
105.338.377
32,315
3.269.854
105.338.377
ATM03
Thép mê hồi lò
Tấn
167,886
708.799.169
30,280
4.221.907
127.839.360
137,606
580.959.809
ATP01
Thép phế hồi lò
Tấn
50,360
191.128.688
23,4
97.110.000
5,750
3.907.791
22.469.800
68,010
265.768.888
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
BGA07
Gạch mnhê t hồi
kg
3600
1.980.000
3600
550
1.980.000
EGA01
Gang khuôn phế
Tấn
169,424
665.836.007
62,050
243.856.500
56,139
3.929.998
220.626.193
175,335
689.066.314
EGA24
Gang trục cán
Tấn
3,9
12.480.000
3,9
3.200.000
12.480.000
ÂEG25
Thép trục cán
Tấn
3,68
15.272.000
3,68
4.150.000
15.272.000
EPG01
Phoi gang
Tấn
14,870
22.305.000
4,9
7.350.000
7,530
1.500.000
11.295.000
12,240
18.360.000
EPT01
Phoi thép
Tấn
40,2
80.400.000
20,742
2.000.000
41.484.000
19,458
38.916.000
ETC01
Đầu mẩu gang
Tấn
5,248
41.774.537
1
7.960.846
7.960.846
4,248
33.813.691
ETC2
Đầu mẩu thép
Tấn
41,680
202.511.681
27,58
121.352.000
5,59
4.676.056
26.139.156
63,67
297.724.525
ETT03
Thanh trượt lò
Tấn
0,12
840.000
0,12
840.000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Cộng
1.893.316.144
1.614.655.416
900.828.283
2.607.143.277
Biểu 30
CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY CƠ KHÍ GANG THÉP
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01 / 07 / 2006 đến ngày 31 / 07 / 2006
Kho: Vật tư khác – V153
ĐVT: Đồng, kg
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
VT006
Vật tư khác
- Tự chế nhập kho
- Mua ngoài
Đồng
201.799.773
56.318.308
11.871.238
44.447.070
36.385.377
221.732.704
Cộng
201.799.773
56.318.308
36.385.377
221.732.704
Nhận xét: Quy trình hạch toán chi tiết nguyên vật liệu hầu hết được làm trên máy vi tính. Bên cạnh đó, việc đối chiếu giữa thủ kho và kế toán rất chặt chẽ cho nên việc hạch toán chi tiết vật tư của nhà máy là chính xác, nhanh chóng, giảm nhẹ được khối lượng công việc cho thủ kho và kế toán.
2.5 HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI NHÀ MÁY
2.5.1 Tài khoản sử dụng
Thực tế ở Nhà máy Cơ Khí Gang Thép, kế toán tổng hợp nguyên vật liệu áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hệ thống sổ kế toán tổng hợp theo hình thức nhật ký chứng từ.
Nhà máy là đơn vị sản xuất quy mô lớn, do vậy nguyên vật liệu có vị trí rất quan trọng trong quá trình sản xuất và chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm. để phục vụ cho công tác hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu, kế toán sử dụng TK 152: nguyên liệu, vật liệu.
- Tài khoản 152 có cá
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32887.doc