MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX 3
1.1/ ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX. 3
1.1.1. Đặc điểm chung của sản phẩm. 3
1.1.2. Những đặc điểm cụ thể của sản phẩm 8
1.2/ ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX 9
1.2.1. Quy trình công nghệ 9
1.2.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất 10
1.3/ QUẢN LÝ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX. 13
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 16
2.1/ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 16
2.1.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp CPSX tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông 16
2.1.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 17
2.1.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 28
2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung. 44
2.1.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang. 63
2.2/ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 69
2.2.1. Đối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm của công ty. 69
2.2.2. Quy trình tính giá thành sản phẩm của công ty. 70
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX 74
3.1/ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN. 74
3.1.1. Những ưu điểm đạt được. 74
3.2.2. Những mặt còn hạn chế. 76
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chí phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phẩn Dệt Hà Đông 79
3.2/ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN DỆT HÀ ĐÔNG. 80
KẾT LUẬN 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
95 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2055 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông-Hanosimex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m ứng
Hàng tháng, căn cứ vào Bảng chấm công, bảng thanh toán lương tạm ứng và các chứng từ liên quan kế toán lương lập Bảng thanh toán lương, bảng này được lập cho từng tổ, đội sản xuất.
Cuối kỳ, từ bảng thanh toán lương các tháng, kế toán lập Bảng phân bổ tiền lương và BHXH. Do bảng thanh toán lương được lập cho từng tổ SX, nên việc lấy số liệu để ghi sổ chi tiết TK 622D cho từng loại sản phẩm SX trong kỳ là tương đối dễ dàng
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNGHANOSIMEX
BẢNG CHẤM CÔNG
Mẫu số 1-TCHC
Tổ: Dệt B Tháng 6/2009
Mã số
CN
Số TT
Họ và tên
Bậc và thang lương
Nghề nghiệp hoặc chức vụ
1
2
3
…
29
30
Quy ra công để trả lương
Ghi
Chú
Ký thỏa thuận làm thêm giờ
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ phép
Nghỉ CN
….
0579
1
Đỗ Thị Thúy
4.40
CN
K
K
K
….
K
K
15.0
0019
2
Ninh Thị Bích
3.53
CN
Đ
Đ
Đ
….
Đ
Đ
1.0
0165
3
Trần Thị Hạnh
4.20
CN
X
X
X/K
….
X/K
X/K
9.0
6.0
0
0167
4
Đặng Văn Họa
3.15
CN
X/K
K
K
….
K
K
12.0
1.0
0
….
….
….
….
CN
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
0559
14
Nguyễn Thị Kim Thoa
3.96
CN
X
X
X/K
….
K
K
14.0
1.0
0
164V
15
Phạm Thị Huyền
1.00
CN
x
x
x
….
x
x
8.0
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Tổ trưởng
Phụ trách đơn vị
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Bảng 2.8 : Bảng chấm công công ty cổ phần Dệt Hà Đông
Làm lương sản phẩm:
K
Thiếu nvl
V
Con ốm mẹ nghỉ
CÔ
Hoc, họp
H
Làm lương thời gian:
X
Mưa bão
B
Thai sản
Đ
Việc công
C
Làm lương sản phẩm ca 3
KD
Không nhiệm vụ SX
P
Tai nạn LĐ
T
Nghỉ việc riêng có lương
R
Làm lương thời gian ca 3
XD
Di chuyển
Q
Phép năm
F
Nghỉ việc riêng không lương
RO
Máy hỏng
M
Con bú
Cb
Nghỉ lễ
L
Nghỉ vô kỷ luật
O
Mất điện, mất nước
E
ốm
Ô
Chủ nhật
CN
Bảng 2.9 : Bảng thanh toán lương một đội SX
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bộ phận: Dệt B Tháng 06/năm 2009
STT
Họ và tên
Mã số CN
Hệ số lương CBBT
PPTN
Phân hạngTT
TỔNG TIỀN VÀ THU NHẬP ĐƯỢC NHẬN
Lương thời gian
Lương sản phẩm
Công TG
Tăng giờ
Chủ nhật
Đêm
Quay ca
Mẫu
Tiền
Công SP
Tăng giờ
Chủ nhật
Đêm
Quay ca
Tiền
1
Đỗ Thị Thủy
0579
4.40
2.22
A1
15.0
4.0
2.0
2,045,412
2
Ninh Thị Bích
0019
3.53
1.44
KL
16
3
Trần Thị Hạnh
0165
4.20
1.44
A1
6.0
1.0
401,650
9.0
3.0
2.0
497,682
4
Đặng Văn Họa
0167
3.15
1.44
C
1.0
6,135
12.0
3.0
2.0
989,656
5
Đỗ Thị Kim Hường
0186
3.53
1.44
A1
12.0
4.0
1.0
656,900
6
Đỗ Thị Hiền
0213
4.40
1.44
0.3
16,283
14.7
4.0
2.0
1,659,001
…
…
…
…
…
…
…
…
…
….
…
…
…
…
…
…
…
…
…
14
Nguyễn Thị Kim Thoa
0559
3.96
1.44
A1
1.0
54,277
14.0
4.0
2.0
1,235,413.00
15
Phạm Thị Huyền
164V
1.00
1.31
C
8.0
2.0
1.00
524,630
TỔNG CỘNG
54.87
20.0
11.0
4.0
0.9
3,181,485
135.1
36.0
19.0
12,212,834
STT
TỔNG TIỀN VÀ THU NHẬP ĐƯỢC NHẬN
Các khoản phải trừ
Hoàn thành KH(thưởng)
Tiền chế độ
Khác(Bù lương)
Phụ cấp
Tổng lương cả tháng
Thanh toán kỳ cuối
Ký nhận
Phép
Công khác
Nghỉ chiều
Chờ việc
Thâm niên
Tiền
Tạm ứng
BHXH
BHYT
1
200,000
1.0
4.0
550,000
80,000
2,875,412
800,000
171,600
71,500
1,832,312
2
1.0
88,250
88,266
88,266
3
1.0
4.0
525,000
656,300
2,080,632
800,000
163,800
68,250
1,048,582
4
1.0
4.0
393,750
47,115
1,476,656
800,000
122,850
51,188
502,618
5
1.0
4.0
2.0
491,250
352,886
1,501,036
800,000
137,670
57,363
506,003
6
200,000
1.0
4.0
550,000
89,557
2,514,841
800,000
171,600
71,500
1,471,741
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
14
200,000
1.0
4.0
495,000
9,423
1,994,113
800,000
154,440
64,350
975,323
15
1.0
25,000
549,630
800,000
-250,370
TỔNG CỘNG
1,300,000
15.0
51.0
2.0
6,356,750
2,139,701
80,000
25,270,770
10,400,000
1,808,820
753,677
12,308,273
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Kế toán thanh toán
Kế toán trưởng
Phòng TCHC
Phó Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý II/2009
STT
Ghi có TK
Đối tượng sử dụng
(Ghi Nợ các TK)
TK 3341D- Phải trả người lao động
TK 338D- Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản khác
Cộng có TK 3341D
Kinh phí CĐ( TK 3382D(
BHXH( TK 3383D1)
BHYT( TK 3384D)
Cộng có TK 338D
1
TK 622D- Chi phí nhân công trực tiếp
1,470,336,529
71,830,000
1,542,166,529
30,843,331
220,550,479
29,406,731
280,800,541
1,822,967,070
Tháng 4
498,540,230
24,150,000
522,690,230
10,453,805
74,781,035
9,970,805
95,205,644
617,895,874
Tháng 5
512,030,460
22,600,000
534,630,460
10,692,609
76,804,569
10,240,609
97,737,787
632,368,247
Tháng 6
459,765,839
25,080,000
484,845,839
9,696,917
68,964,876
9,195,317
87,857,110
572,702,949
2
TK 627D- Chi phí sản xuất chung
778,974,855
778,974,855
15,579,497
116,846,228
15,579,497
148,005,222
926,980,077
Tháng 4
252,335,000
252,335,000
5,046,700
37,850,250
5,046,700
47,943,650
300,278,650
Tháng 5
262,361,227
262,361,227
5,247,225
39,354,184
5,247,225
49,848,634
312,209,861
Tháng 6
264,278,628
264,278,628
5,285,573
39,641,794
5,285,573
50,212,940
314,491,568
3
TK 641- chi phí bán hàng
33,838,510
33,838,510
676,770
5,075,777
676,770
6,429,317
40,267,827
Tháng 4
10,675,430
10,675,430
213,509
1,601,315
213,509
2,028,332
12,703,762
Tháng 5
12,097,650
12,097,650
241,953
1,814,648
241,953
2,298,554
14,396,204
Tháng 6
11,065,430
11,065,430
221,309
1,659,815
221,309
2,102,432
13,167,862
4
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
402,684,320
24,654,280
427,338,600
8,546,772
60,402,648
8,053,686
77,003,106
504,341,706
Tháng 4
130,670,430
8,065,430
138,735,860
2,774,717
19,600,565
2,613,409
24,988,691
163,724,551
Tháng 5
135,490,720
8,243,560
143,734,280
2,874,686
20,323,608
2,709,814
25,908,108
169,642,388
Tháng 6
136,523,170
8,345,290
144,868,460
2,897,369
20,478,476
2,730,463
26,106,308
170,974,768
Ngày 30 tháng 6 năm 2009 Kế toán lương Phòng TCHC P.Tổng giám đốc
Bảng 2.10: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX Mẫu số: S36-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 622D – Khăn 20NJ09-003VH3750WH
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 622D
Số hiệu
Ngày tháng
Tổng
Lương CNTT
Tiền ăn ca
Trích theo lương
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1/4/2009
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/4/2009
30/4/2009
Phân bổ lương tháng 4/2009
3341D
498,540,230
498,540,230
30/4/2009
30/4/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
10,453,805
10,453,805
30/4/2009
30/4/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
74,781,035
74,781,035
30/4/2009
30/4/2009
Trích 2% BHYT
3384D
9,970,805
9,970,805
24/4/2009
PC 00105
24/4/2009
Tiền Ăn ca tháng 4/2009
3341D
24,150,000
24,150,000
31/5/2009
31/5/2009
Phân bổ lương tháng 5/2009
3341D
512,030,460
512,030,460
31/5/2009
31/5/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
10,692,609
10,692,609
31/5/2009
31/5/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
76,804,569
76,804,569
31/5/2009
31/5/2009
Trích 2% BHYT
3384D
10,240,609
10,240,609
24/5/2009
PC 00150
24/5/2009
Tiền Ăn ca tháng 5/2009
3341D
22,600,000
22,600,000
30/6/2009
30/6/2009
Phân bổ lương tháng 6/2009
3341D
459,765,839
459,765,839
30/6/2009
30/6/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
9,696,917
9,696,917
30/6/2009
30/6/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
68,964,876
68,964,876
30/6/2009
30/6/2009
Trích 2% BHYT
3384D
9,195,317
9,195,317
30/6/2012
PC 00214
24/6/2009
Tiền Ăn ca tháng 6/2009
3341D
25,080,000
25,080,000
Cộng số phát sinh trong kỳ
1,822,967,071
1,470,336,529
71,830,000
280,800,542
30/6/2012
30/6/2012
Ghi có TK 622D
154D
1,822,967,071
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
Bảng 2.11: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 622D
2.1.3.4/ Quy trình ghi sổ tổng hợp
Hàng tháng, kế toán tiền lương tính ra số lương phải trả cho công nhân viên, lập bảng tính lương và bảng phân bổ tiền lương sau đó chuyển cho kế toán tập hợp chi phí để tiến hành ghi sổ.
Khi phát sinh nghiệp vụ tính lương, kế toán tập hợp chi phí dựa vào bảng phân bổ tiền lương và định khoản như sau:
Tháng 4/2009
Tính ra số lương phải trả cho công nhân viên
Nợ TK 622D
498,540,230
Có TK 3341D
498,540,230
Thanh toán tiền ăn ca cho công nhân viên
Đầu tháng ứng trước tiền ăn ca cho nhân viên
Nợ TK 141 25,000,000
Có Tk 1111D 25,000,000
Cuối tháng tính ra tiền ăn ca phải trả cho công nhân SX
Nợ TK 622D 24,150,000
Có TK 3341D 24,150,000
Hoàn lại tiền tạm ứng thừa
Nợ TK 3341D 24,150,000
Nợ TK 1111D 850,000
Có TK 141 25,000,000
Trích BHXH. BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Nợ TK 622D
95,205,644
Nợ TK 3341D
24,927,012
Có TK 3382D
10,453,805
Có TK 3383D
94,722,644
Có TK 3384D
14,956,207
Cuối quý, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang TK 154D- chi phí SXKD dở dang:
Nợ TK 154D 1,822,967,071
Có TK 622D 1,822,967,071
Từ bảng tính lương, bảng phân bổ tiền lương, BHXH kế toán tập hợp chi phí hàng ngày tiến hành vào nhật ký- chứng từ số 7, cuối quý vào sổ cái TK 622D
Bảng 2.12: Sổ cái TK 622D
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX Mẫu số: S05-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
SỔ CÁI
Tài khoản: 622D
Quý II năm 2009
TK ghi có đối ứng nợ với TK này
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Cộng
A
1
2
3
4
3341D
5,498,540,230
6,612,030,460
9,359,765,839
21,470,336,529
3382D
109,970,805
132,240,609
187,195,317
429,406,731
3383D1
809,679,335
976,702,869
1,388,863,176
3,205,448,779
3384D
107,957,245
130,227,049
185,181,757
427,393,171
Cộng số phát sinh nợ
6,526,147,614
7,851,200,987
11,121,006,088
25,532,585,210
Cộng số phát sinh có
6,526,147,614
7,851,200,987
11,121,006,088
25,532,585,210
Dư nợ cuối kỳ
Dư có cuối kỳ
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung.
2.1.4.1/ Nội dung.
Để tiến hành hoạt động SXKD một cách thuận lợi và đạt hiệu quả cao, ngoài các yếu tố cơ bản về nguyên vật liệu trực tiếp, lao động trực tiếp sản xuất thì tất yếu phải tiêu hao một số chi phí khác phục vụ cho phân xưởng SX. Chi phí SXC là các khoản CP phát sinh liên quan đến hoạt động SX của các nhà máy ngoài hai khoản mục CP NVLTT và CP NCTT. Việc hạch toán chi phí SXC là rất cần thiết dù nó không chiếm phần lớn trong tổng chi phí sản xuất, hạch toán đúng, đủ CP SXC giúp cho việc tính giá thành sản phẩm được chính xác, làm căn cứ cho công ty xác định giá bán sản phẩm, mặt khác còn là cơ sở để đưa ra các biện pháp quản lý chi phí chặt chẽ hơn, tiết kiệm hơn.
Ở công ty cổ phần Dệt Hà Đông thì chi phí SXC bao gồm:
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: Chi phí này bao gồm toàn bộ tiền lương phải trả cho nhân viên phân xưởng: Tiền lương chính; tiền ăn ca; tiền lương phụ và các khoản phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ, Tiền thưởng của các tổ trưởng tổ SX, công nhân bảo dưỡng máy móc, nhân viên quản lý phân xưởng, quản lý kho và nhân viên bộ phận sản xuất.
+ Chi phí vật liệu và chi phí CCDC quản lý: Khoản chi phí này bao gồm: Vật liệu dùng cho công tác quản lý như văn phòng phẩm; Vật liệu dùng cho sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị như các phụ tùng máy dệt, túi PE…; CCDC phục vụ cho sản xuất chung bao gồm: thiết bị điện, khẩu trang, quần áo bảo hộ lao đông.
+ Chi phí KHTSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm và TSCĐ dung chung cho hoạt động của phân xưởng.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là các chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất tại công ty như chi phí điện nước cho phân xưởng, tiền điện thoại, tiền sục rửa đường ống nước, tiền phí bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt.
+ Chi phí bằng tiền khác: Là các chi phí phát sinh phục vụ cho phân xưởng được chi trực tiếp bằng tiền khác.
2.1.4.2/ Tài khoản sử dụng.
Để tập hợp chi phí SXC phân xưởng công ty sử dụng TK 627D: “ Chi phí sản xuất chung Hà Đông”. Cụ thể:
TK 627D1 “ Chi phí nhân viên phân xưởng Hà Đông”
TK 627D21 “ Chi phí phụ tùng Hà Đông”
TK 627D22 “ Chi phí dầu FO”
TK 627D23 “ Chi phí vật liệu khác Hà Đông”
TK 627D3 “ Chi phí CCDC Hà Đông”
TK 627D4 “ Chi phí KHTSCĐ Hà Đông”
TK 627D71 “ Chi phí điện nước Hà Đông ”
TK 627D72 “ Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Hà Đông”
TK 627D73 “ Chi phí mua ngoài khác Hà Đông ”
TK 627D8 “ Chi phí khác Hà Đông ”
2.1.4.3/ Quy trình ghi sổ chi tiết.
Chi phí nhân viên phân xưởng
Tiền lương của nhân viên phân xưởng được tính theo lương thời gian tương tự như tính tiền lương của công nhân sản xuất.
Hàng tháng, quản đốc các phân xưởng theo dõi, chấm công cho nhân viên phân xưởng và gửi cho phòng Hành chính-nhân sự. Phòng hành chính nhân sự phê duyệt, tính lương và chuyển cho kế toán tiền lương. Kế toán tiền lương lập bảng tính và phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ.
Cuối quý, kế toán chi phí sản xuất căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và BHXH, BHYT, KPCĐ ghi sổ chi tiết TK 627D1.
Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ:
- Đối với TSCĐ HH: Thực hiện khấu hao theo phương pháp đường thẳng theo thời gian sử dụng ước tính.
- Đối với TSCĐ vô hình: Là Phần mềm kế toán Fast Accouting và phần mếm tính lương thời gian khấu hao là 3-8 năm
Công thức tính khấu hao theo phương pháo đường thẳng như sau:
Nguyên giá TSCĐ
=
Số KHTSCĐ phải trích trong năm
Số năm sử dụng ước tính
Số KHTSCĐ phải trích trong năm
=
Số KHTSCĐ phải trích trong năm
=
Số khấu hao phải trích trong quý
4
+ Chứng từ sử dụng : Hóa đơn mua TSCĐ, Thẻ TSCĐ, Biên bản giao nhận TSCĐ, Bảng tính khấu hao TSCĐ, Bảng phân bổ Khấu hao TSCĐ.
+ Các loại sổ sử dụng: Sổ chi tiết TK 627D4
Công ty tiến hành theo dõi TSCĐ theo danh mục TSCĐ và tại phân hệ kế toán TSCĐ về tất cả mọi thông tin liên quan tới TSCĐ. Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ phát sinh nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ kế toán TSCĐ ghi sổ chi tiết TSCĐ và lập bảng tăng giảm TSCĐ ( thực hiện trên phần mềm kế toán). Kế toán chi phí, căn cứ vào những thông tin đầy đủ về nguyên giá, giá trị còn lại và số năm sử dụng…để lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định.
Kế toán tập hợp chi phí dựa vào số liệu trên bảng tính và phân bổ Khấu hao TSCĐ tiến hành ghi sổ chi phí SXKD TK 627D.
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Quý II/2009
STT
Chi tiết
Thời gian sử dụng quy định theo QĐ 206 (Năm)
Số lượng
Đầu kỳ
Tỷ lệ khấu hao năm
Số khấu hao trích Quý II/2009
Nguyên giá
GTCL
TK 627D
T 642D
TK 641D
A
TSCĐ hữu hình
I
Phân xưởng khăn
32
28,585,744,812
10,207,515,375
445,000,145
1
Máy Dệt VAMATEX
10-15
4
3,110,255,484
0
7%
0
2
Máy dệt kiếm LDRD 86OS-16
10-15
16
16,175,211,520
5,661,324,032
7%
283,066,202
…
…
…
…
…
…
…
…
9
Máy nối sợi Fisher PU-FLA
10-15
1
285,320,034
185,458,022
7%
4,993,101
II
Phân xưởng hồ mắc
4
6,865,415,494
3,422,047,846
119,111,988
1
Máy mắc phân băng 2 dàn AG-U
10-15
1
59,016,192
0
7%
0
2
Máy mắc trực tiếp BEN-DIRECTT 1000-1600
10-15
1
3,058,417,782
1,437,456,357
7%
53,522,311
…
…
…
…
…
…
…
…
4
Máy phun ẩm
10-15
1
15,027,000
12,347,185
7%
262,973
III
Phân xưởng tẩy nhuộm, sấy văng
16
5,614,230,237
752,787,003
25,731,388
1
Máy nhuộm BC3
10-15
3
158,131,378
0
7%
0
2
Máy sấy văng 6597
10-15
1
3,579,763,715
0
7%
0
3
Máy sấy rung WMH 974-240
10-15
1
624,535,559
205,576,301
7%
10,929,372
…
…
…
…
…
…
…
…
12
Máy nhuộm Bazzoly(300Kg)
10-15
1
116,760,000
91,072,800
7%
2,043,300
IV
Nhà nồi hơi
4
1,505,906,004
606,904,537
26,097,024
1
Nồi hơi OMICAL 4 tấn/h
10-15
1
1,421,721,444
568,688,577
7%
24,880,125
…
…
…
…
…
…
…
…
4
Máy bơm dầu cao áp FO
10-15
1
37,916,172
26,549,747
7%
663,533
V
Phân xưởng may
177
2,059,329,033
587,082,944
27,477,401
1
Máy kiểm khăn mộc 1.6 m
5-7
2
37,208,000
22,324,800
15%
1,395,300
2
Máy kiểm khăn mộc 1.8m
5-7
2
40,074,000
24,044,400
15%
1,502,775
…
…
…
…
…
…
…
…
33
Máy cắt dọc khăn tự động K260
5-7
1
204,521,055
197,703,687
15%
7,669,540
VI
Phân xưởng cơ điện+ đóng kiện
4
332,898,747
49,702,267
4,325,289
1
Máy đánh đai nhiệt TOYO JW-602
5-7
1
19,761,297
2,964,194
15%
741,049
…
…
…
…
…
…
…
…
4
Máy tiện SV 18RD
5-7
1
31,186,944
0
15%
0
VII
Thiết bị thêu
2
347,782,134
365,473,695
6,086,187
1
Máy thêu BARUDAN-20T
10-15
2
347,782,134
365,473,695
7%
6,086,187
VIII
Thiết bị quản lý
8
556,777,634
425,131,881
20,810,917
1
Tổng đài Panasonic 616
5-10
1
11,415,634
0
15%
0
…
…
…
…
…
…
…
…
…
7
Xe ô tô 4 chỗ Vios 33M-4314
6 năm
1
376,362,000
327,400,092
6 năm
15,681,750
IX
Máy móc thiết bị khác
37
4,330,581,270
979,510,958
133,160,985
1
Máy nén khí Đài Loan
5-10
2
32,760,000
1,638,000
15%
1,228,500
…
…
…
…
…
…
…
…
32
Xe nâng tự động
5-10
1
38,000,000
37,810,000
15%
1,425,000
TỔNG CỘNG MÁY MÓC THIẾT BỊ
50,198,665,365
17,296,156,506
786,990,406
20,810,917
x
Nhà xưởng quản lý
2,557,536,406
1,700,046,419
26,786,478
1
Nhà điều hành 3 tầng
6-25
1,092,240,000
480,585,600
4%
10,922,400
…
…
…
…
…
…
…
…
…
5
Nhà 1 tầng y tế+ nhà ăn
6-25
305,292,000
134,328,480
7%
5,342,610
XI
Nhà xưởng sản xuất
11,577,066,218
5,685,784,531
162,774,785
1
Xưởng may khăn hoàn thành
6-25
2,016,253,900
915,845,906
4%
20,162,539
…
…
…
…
…
…
…
…
16
Hệ thống điện áp hạ thế 0.4 KV
7-10
527,224,934
260,097,634
10%
13,180,623
XII
Vật kiến trúc
599,524,950
207,009,757
14,988,124
1
Tường rào
5-10
19,440,000
7,192,800
10%
486,000
…
…
…
…
…
…
…
…
6
Đường bê tông
5-10
232,500,000
86,025,000
10%
5,812,500
TỔNG CỘNG NHÀ XƯỞNG
14,134,602,624
7,385,830,950
177,762,909
26,786,478
XIII
TSCD phục vụ bán hàng
1,145,485,491
662,474,014
20,045,996
1
Xe vận tải
10-15
2
1,034,576,400
560,437,650
7%
18,105,087
2
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
10-15
110,909,091
102,036,364
7%
1,940,909
XIV
TSCD vô hình
42,000,000
28,701,210
2,100,000
1
Phần mềm kế toán
3-8
17,000,000
11,050,000
20%
850,000
2
Phần mềm tính lương
3-8
25,000,000
17,651,210
20%
1,250,000
KHẤU HAO TĂNG CỦA TBSX MỚI NHẬP
122,625,131
Tổng cộng
116,318,943,795
42,976,328,943
1,087,378,446
49697395
20045996
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người lập bảng
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
Tổng giám đốc
( ký, họ tên)
( ký, họ tên)
Bảng 2.13: Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định Quý II/2009
Chi phí vật liệu và chi phí CCDC quản lý phân xưởng
Chi phí CCDC phục vụ SX tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông chủ yếu là CCDC có giá trị nhỏ, tuy nhiên thực tế ở công ty cũng có nhiều CCDC có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài nên kế toán sử dụng TK 142D để tập hợp chi phí sau đó phân bổ dần cho TK 6273D theo thời gian sử dụng ước tính.
+ Chứng từ sử dụng: Phiếu đề nghị xuất vật tư, CCDC; Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho…
+ Các sổ sử dụng: Sổ chi tiết CP SXKD TK 627D
Khi phát sinh nhu cầu về vật liệu, CCDC cho quản lý phân xưởng, nhân viên phân xưởng sẽ lập phiếu yêu cầu xuất vật tư, CCDC và chuyển lên cấp trên. Tổng giám đốc sau khi xem xét, phê duyệt và ký phiếu này sẽ được mang xuống kho để lĩnh.
Thủ kho kiểm tra phiếu và cho xuất kho theo đúng số lượng, chủng loại vật liệu, CCDC như trong yêu cầu và lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho được gửi một liên cho kế toán tập hợp chi phí.
Kế toán dựa vào phiếu xuất kho để tiến hành ghi sổ chi tiết TK 627D. Cuối quý kế toán căn cứ vào số liệu trên sổ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết CP SXKD
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Hầu hết các khoản chi phí này công ty đều thực hiện chi trực tiếp bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng.
+ Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, Giấy báo có, Hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại…
+ Các sổ sử dụng: Sổ chi phí SXKD tài khoản 627D
Hàng ngày, kế toán công nợ căn cứ vào giấy báo nộp tiền điện, tiền nước, điện thoại…trực tiếp viết phiếu chi tiền mặt lấy chữ ký đầy đủ theo yêu cầu và chuyển cho thủ quỹ để thanh toán các khoản chi phí này. Chứng từ được chuyển cho kế toán tập hợp chi phí SX để ghi chép số liệu vào sổ chi tiết TK 627D
Cuối quý, từ số liệu trên sổ TK 627D kế toán lập Bảng tổng hợp chi tiết chi phí SXKD
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX Mẫu số: S36-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 627D
Quý II năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 627D
SH
Ngày tháng
TỔNG
VLP
CCDC
KHTSCĐ
CP SCL
PHỤ TÙNG
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
PXK 42160
2/4/2009
Xuất VLP dùng cho phân xưởng T4
1522D
84,368,799
84,368,799
PXK 42161
3/4/2009
Xuất CCDC dùng cho SX T4
142D1
1,038,636
1,038,636
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
PXK 02540/PT
15/4/2009
Xuất phụ tùng sửa chữa máy móc thiết bị
1524D
23,409,650
23,409,650
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
PXK 02548/PT
30/4/2009
Xuất phụ tùng sửa chữa máy móc thiết bị
1524D
5,209,423
5,209,423
PXK 42170
4/5/2009
Xuất VLP cho phân xưởng Dệt, nhuộm
1522D
4,613,256
4,613,256
PXK 42171
4/5/2009
Xuất CCDC cho nhà máy May
142D1
440,000
440,000
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
PXK 42180
12/5/2009
Xuất VLP cho nhà máy May
1522D
2,430,140
2,430,140
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
PX 02549/PT
29/5/2009
Xuất phụ tùng sửa chữa máy móc thiết bị
1524D
80,256,310
80,256,310
PX 42195
5/6/2009
Xuất VLP cho Nhà máy Dệt, Nhuộm
1522D
26,289,706
26,289,706
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
PX 42206
10/6/2009
Xuất CCDC cho sản xuất
142D1
1,254,000
1,254,000
PX 02550/PT
10/6/2009
Xuất phụ tùng sửa chữa máy nhà máy Dệt
1524D
23,987,650
23,987,650
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
PX 42213
20/6/2009
Xuất CCDC cho sản xuất
142D1
2,130,050
2,130,050
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
PN 00015
30/6/2009
TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
241D3
45452415
45,452,415
30/6/2009
Khấu hao TSCĐ PX
2141D
1,087,378,446
1,087,378,446
Tổng
1,462,964,973
117,701,901
6,728,636
1,087,378,446
45,452,415
205,703,575
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi Nợ TK 627D
TỔNG
LƯƠNG NVPX
TRÍCH THEO LƯƠNG
MUA NGOÀI
TIỀN KHÁC
NHIÊN LIỆU
SH
NT
PX 001456/XD
5/4/2009
Xuất dầu FO cho SX
1523D
247,850,640
247,850,640
PC 002515
6/4/2009
Chi tiền mặt mua đồ dung phân xưởng
1111D
3,561,290
3,561,290
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
GBC 006341
15/4/2009
Chi tiền gửi NH trả tiền điện tháng 4
1121D
209,346,720
209,346,720
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
GBC006432
21/4/2009
Chi tiền gửi NH mua dụng cụ phân xưởng
1121D
10,500,432
10,500,432
29/4/2009
Tính lương phải trả nhân viên phân xưởng
3341D
252,335,000
252,335,000
Trích theo lương
338D
47,943,650
47,943,650
PC 002530
4/5/2009
Chi tiền mặt
111D
21,140,636
21,140,636
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
PX 001460/XD
10/5/2009
Xuất dầu FO cho SX
1523D
699,789,432
699,789,432
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
GBC 006435
15/5/2009
Chi tiền gửi NH trả tiền điện tháng 5
1121D
267,854,360
267,854,360
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
31/5/2009
Tính lương phải trả nhân viên PX
3341D
262,361,227
262,361,227
Trích theo lương
338D
49,848,633
49,848,633
PX 001461/XD
3/6/2009
Xuất dầu FO cho SX
1523D
811,266,605
811,266,605
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
GBC 006440
15/5/2009
Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền điện tháng 6
1121D
300,210,234
300,210,234
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
30/6/2009
Tính lương phải trả nhân viên PX
3341D
264,278,628
264,278,628
Trích theo lương
338D
50,212,939
50,212,939
Tổng
4,054,327,41
778,974,855
148,005,223
827,475,900
41,387,636
2,258,483,804
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Bảng 2.14: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 627D
Cuối tháng, kế toán thực hiện phân bổ chi phí SXC cho từng loại sản phẩm. Tiêu thức phân bổ là theo tiền lương công nhân trực tiếp SX từng loại sản phẩm.
Công thức phân bổ chi phí SXC:
Yếu tố CP SXC toàn PX
Lương công nhân SXTT SP A
X
Chi phí SXC phân bổ cho sản phẩm A
=
Tổng lương công nhân SXSP
Từ kết quả tính toán được kế toán lập Bảng phân bổ chi phí SXC
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Qúy II/2009
STT
Tên sản phẩm
Chi phí sản xuất chung phân bổ
Lương
Trích theo lương
VLP
CCDC
KHTSCĐ
CP SCL
Phụ tùng
CPMN
Tiền khác
Nhiên liệu
I
Khăn nội địa
240,654,600
45,724,375
36,362,539
2,078,728
335,932,056
14,041,959
63,549,563
255,638,395
12,786,196
697,730,502
1
12A1100/82125-1
70,056,430
13,310,722
10,585,419
605,134
97,792,440
4,087,724
18,499,773
74,418,330
3,722,161
203,114,788
2
12A388/4173-1
54,643,290
10,382,225
8,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25609.doc